Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

De thi thu Toan THPT Tay Thuy Anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (445.43 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT TÂY THỤY ANH</b>


<b>www.VNMATH.com</b> <b>ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC LẦN II NĂM HỌC 2010-2011</b>
Mơn: <b>TỐN</b>


Thời gian làm bài: 180 phút <i>(khơng kể thời gian giao đề)</i>
<b>PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm).</b>


<b>Câu I (</b>2 điểm): Cho hàm số y = x3<sub> – 3x + 1 có đồ thị (C) và đường thẳng (d): y = mx + m + 3.</sub>
1/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.


2/ Tìm m để (d) cắt (C) tại ba điểm phân biệt M(-1; 3), N, P sao cho tiếp tuyến của (C) tại N và P vng góc
nhau.


<b>Câu II </b>(2 điểm).


1. Giải phương trình : sin 2<i>x</i>3sin<i>x</i>cos 2<i>x</i>cos<i>x</i>1
2. Giải bất phương trình : 2 <i>x</i>1 <i>x</i>  5 <i>x</i> 3
<b>Câu III </b>(1điểm) . Tính tích phân I =


1


2
1


dx


1 x 1 x


   





<b>Câu IV </b>(1điểm).Cho hình hộp đứng <i>ABCD A’<sub>B</sub>’<sub>C</sub>’<sub>D’</sub></i><sub> có AB = AD = </sub><i><sub>a</sub></i><sub>, </sub><i><sub>AA</sub>’<sub> = </sub></i>a 3


2 , góc BAD bằng 60
0<sub> .Gọi</sub>
M,N lần lượt là trung điểm của cạnh A’<sub>D</sub>’<sub> và A</sub>’<sub>B</sub>’<sub>. Chứng minh AC</sub>’<sub>vng góc với mặt phẳng (BDMN) và tính</sub>
thể tích khối đa diện AA’<sub>BDMN theo a . </sub>


<b>Câu V (</b>1 điểm).


Cho x, y, z là các số dương thỏa mãn xyz = 1. CMR: 3 3 3


2 2 2


3


( ) ( ) ( )


<i>x y z</i> <i>y z x</i> <i>z x y</i> 


<b>PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) </b><i><b>Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần </b></i><b>(phần A hoặc B)</b>
<b>A. Theo chương trình Ch̉n.</b>


<b>Câu VIa</b> (2®iĨm).


<b> </b>1. Cho tam giác ABC có đỉnh A (0;1), đường trung tuyến qua B và đường phân giác trong của góc C
lần lượt có phương trình : (<i>d</i>1): x – 2y + 4 = 0 và (<i>d</i>2): x + 2y + 2 = 0


Viết phương trình đường thẳng BC .



<b> 2. </b> Trong khơng gian với hệ tọa độ Đêcác vng góc Oxyz cho mp(P) : x – 2y + z – 2 = 0 và
hai đường thẳng : (d) x 1 3 y z 2


1 1 2


  


 


 và (d’)


x 1 y 2 z 1


2 1 1


  


 


Viết phương trình tham số của đường thẳng () nằm trong mặt phẳng (P) và cắt cả hai đường thẳng (d) và
(d’) . CMR (d) và (d’) chéo nhau v tinh khong cỏch gia chỳng


<b>Câu VIIa: </b>(1điểm).


Cho khai triĨn <i>n</i>


<i>n</i>
<i>n</i>



<i>x</i>
<i>a</i>
<i>x</i>


<i>a</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>x</i>














 ....


3
2


1 2


2


1


0 . T×m sè lớn nhất trong các số <i>a</i>0,<i>a</i>1,<i>a</i>2,...,<i>an</i> biết rằng <i>n</i>


là số tù nhiªn tháa m·n 2 2<sub></sub>2 2 1<sub></sub> 1 <i>n</i>1 <sub></sub>11025


<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>


<i>n</i>


<i>nC</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i>


<i>C</i> .


<b> B. Theo chương trình Nâng cao.</b>
<b>Câu VI b</b>(2điểm)<b>. </b>


<b> </b> 1.Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm A(2; 3) và elip (E): 2 2 1


3 2


<i>x</i> <i>y</i>


  . Gọi F1 và F2 là các tiêu



điểm của (E) (F1 có hồnh độ âm); M là giao điểm có tung độ dương của đường thẳng AF1 với (E); N


là điểm đối xứng của F2 qua M. Viết phương trình đường trịn ngoại tiếp tam giác ANF2.


<b> 2</b>.Trong không gian với hệ toạ độ <i>Oxyz</i>, cho các điểm <i>B</i>

0;3;0 ,

<i>M</i>

4;0; 3

<sub>. Viết phương trình mặt </sub>
phẳng ( )<i>P</i> chứa <i>B M</i>, và cắt các trục <i>Ox Oz</i>, lần lượt tại các điểm <i>A</i> và <i>C</i> sao cho thể tích khối tứ diện


<i>OABC</i> bằng 3 (<i>O</i> là gốc toạ ).
<b>Câu VII.b: </b>(1điểm) Giải hệ phơng trình:


2 2


3


log (3 ) log ( 2 ) 3


( )
4 2.4 20


<i>x y</i> <i>x y</i>
<i>x</i>


<i>x y</i> <i>x y</i>


<i>x y</i> <i>x</i> <i>xy y</i>


<i>x R</i>


 



 


     







 <sub></sub> <sub></sub>




</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Họ và tên thí sinh : ……….. Số báo danh ……….


<b>TRƯỜNG THPT TÂY THỤY ANH</b> <b>KỲ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC LẦN II NĂM HỌC 2010-2011</b>
Mơn: <b>TỐN</b>


<b> ĐÁP ÁN SƠ LƯỢC – BIỂU ĐIỂM CHẤM MƠN TỐN </b>



<i>(Đáp án gồm 07 trang)</i>


<b>CÂU</b> <b>NỘI DUNG</b> <b>ĐIỂM</b>


<b>Câu I</b>
<i>(2 điểm)</i>


: Cho hàm số y = x3<sub> – 3x + 1 có đồ thị (C) và đường thẳng (d): y = mx + m + 3.</sub>
1/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.



2/ Tìm m để (d) cắt (C) tại M(-1; 3), N, P sao cho tiếp tuyến của (C) tại N và P vng
góc nhau.


<b> 1.</b>


1/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
(Yêu cầu đầy đủ các bước)


+ TXĐ


+ Tính y’=3(x2<sub>-1); y’ = 0 </sub> 0,25đ


+ Khoảng đồng biến , nghịch biến ....
+ Cực trị ...


+ Giới hạn... 0,25đ


<b>______</b>
<b>2.</b>


* Bảng biến thiên:


x - -1 1 +


y' + 0 - 0 +


y 3 +


- -1



0,25đ


* Đồ thị:


4


2


-2


-4


y


-6 -4 -2 2 4 6


x


<b>-1</b>
<b>3</b>


<b>1</b>


<b>-1</b> <b><sub>o</sub></b> 0,25đ


2/ Tìm m để (d) cắt (C) tại M(-1; 3), N, P sao cho tiếp tuyến của (C) tại N và P vng
góc nhau


Xét pt hồnh độ giao điểm x3<sub>-3x+1=mx+m+1</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>CÂU</b> <b>NỘI DUNG</b> <b>ĐIỂM</b>


(x+1)(x2<sub>-x-m-2)=0 </sub> <sub> x =-1</sub>


g(x) = x2<sub>-x-m-2=0 (1)</sub>


d cắt (C) tại M(-1;3) và cắt thêm tại N và P sao cho tiếp tuyến của (C) tại đó
vng góc với nhau


, ,


0


( ). ( ) 1
( 1) 0


<i>g</i>


<i>N</i> <i>P</i>


<i>y x</i> <i>y x</i>
<i>g</i>


 







 <sub></sub> <sub></sub>


 0,25đ


Kết luận 0,5đ


<b>Câu II</b>
<i>(2 điểm)</i>


<b>1.</b> Giải phương trình : sin 2<i>x</i>3sin<i>x</i>cos 2<i>x</i>cos<i>x</i>1
2


2


2sin cos 1 2sin 3sin cos 1 0
cos(2sin 1) 2sin 3sin 2 0


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


      


      0,25đ


cos (2sin 1) (2sin 1)(sin 2) 0
(2sin 1)(cos sin 2) 0


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


     


     0,25đ


1 2


sin <sub>6</sub>


2


5


cos sin 2( ) 2 ( )


6


<i>x</i> <i>k</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>VN</i> <i>x</i> <i>k</i> <i>k Z</i>





  



 <sub></sub>





  


 <sub></sub> 


     







0,5đ
2 <sub>Giải bất phương trình : </sub><sub>2</sub> <i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>1</sub><sub></sub> <i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>5</sub><sub> </sub><i><sub>x</sub></i> <sub>3</sub>


2 <i>x</i> 1 <i>x</i>5 <i>x</i> 3 (1)
Đk:<i>x</i>1


Nhân lượng liên hợp: 2 <i>x</i> 1 <i>x</i>50


(2 <i>x</i>1 <i>x</i>5)(2 <i>x</i>1 <i>x</i>5) ( <i>x</i> 3)(2 <i>x</i> 1 <i>x</i>5)
4(<i>x</i> 1) (<i>x</i> 5) (<i>x</i> 3)(2 <i>x</i> 1 <i>x</i> 5)


        


3(<i>x</i> 3) (<i>x</i> 3)(2 <i>x</i> 1 <i>x</i> 5)



       (2) 0,25đ


Xét các trường hợp:


TH1:x>3 thì phương trình (2) trở thành: 3 2 <i>x</i>1 <i>x</i>5(3)
(3) 2 2 2 2 4 2


<i>VP</i>    >3


nên bất phương trình (3) vơ nghiệm


0,25đ
TH2: x=3 thì 0>0 (vơ lý)


TH3: 1 <i>x</i> 3nên từ bất phương trình (2) ta suy ra:
3 (2 <i>x</i>1 <i>x</i>5) bình phương 2 vế ta được:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

4 (<i>x</i>1)(<i>x</i>5) 8 5  <i>x</i>(4)
* 8 5 0 8 3


1 3 5


<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


 



  


 


 (5) thì (4) luôn đúng


* 8 5 0 1 8


1 3 5


<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


 


  


 


 (*) nên bình phương hai vế của (4)ta được
2


9<i>x</i> 144<i>x</i>144 0  8 48<i>x</i> 8 48
Kết hợp với điều kiện(*) ta được: 8 48 8



5
<i>x</i>


   (6)
Từ (5) và (6) ta có đs: 8 48<i>x</i>3


0,25đ


Tính I =
1


2
1


dx


1 x 1 x


   


0,25đ


Đặt t = 1+x + <i><sub>x</sub></i>2 <sub>1</sub>


  t – (1+x ) = <i>x</i>21  ....


2


2 <sub>2</sub> <sub>2 x 2x</sub> 2



2( 1)


<i>t</i> <i>t</i>


<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>x</i>


<i>t</i>


    




2
2
2 2
x


2( 1)


<i>t</i> <i>t</i>


<i>d</i> <i>dt</i>


<i>t</i>
 


 





Và 1 2 2


1 2


<i>x</i> <i>t</i>


<i>x</i> <i>t</i>


    




  






0,25đ


Vậy I =


2 2 2 2 2


2 2



2 2


( 2 2) x 1 1 1 2


...


2 ( 1) 2 ( 1) 1


<i>t</i> <i>t</i> <i>d</i>


<i>dt</i>


<i>t t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>


 


 


 


  <sub></sub>   <sub></sub>


 <sub></sub>   <sub></sub>


<sub>0,25đ</sub>


=1 1 ln 1 2ln 2 2 ... 1


2 1 <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <sub>2</sub>





 


    


 




  0,25đ


<b>Câu IV</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>CÂU</b> <b>NỘI DUNG</b> <b>ĐIỂM</b>


<b>N</b>
<b>M</b>


<b>D'</b> <b>C'</b>


<b>B'</b>


<b>A'</b>
<b>S</b>


<b>O</b>


<b>D</b> <b>C</b>



<b>B</b>


<b>A</b>




Gọi O là tâm của ABCD , S là điểm đối xứng của A qua A’<sub> thì M và N lần lượt là trung</sub>
điểm của SD và SB.


AB=AD=a , góc BAD = 600<sub> nên </sub><sub></sub><i><sub>AB</sub></i><sub>D</sub><sub>đều </sub><sub></sub> 3<sub>,</sub> <sub>3</sub>
2


<i>a</i>


<i>OA</i> <i>AC a</i>


SA = 2AA’<sub> = </sub><i><sub>a</sub></i> <sub>3</sub><sub>; CC</sub>’<sub> = AA</sub>’<sub> = </sub> 3
2
<i>a</i> <sub> </sub>


 SAO = ACC’  <i>SO</i><i>AC</i>'


0,25đ


Mặt khác <i><sub>B</sub></i><sub>D</sub> <sub>(</sub><i><sub>ACC A</sub></i>' '<sub>)</sub> <i><sub>B</sub></i><sub>D</sub> <i><sub>AC</sub></i>'


   Vậy AC’ (BDMN)


0,25đ
Lập luận dẫn tới



3
2


D


1 3


. 3


3 4 4


<i>SAB</i>


<i>a</i>


<i>V</i>  <i>a</i> <i>a</i>  ; '


2 3


1 3 3


3 16 2 32


<i>SA MN</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>V</i>   <sub>0,25đ</sub>



Vậy ' '


3
D


AA D


7a
32


<i>SAB</i>


<i>B MN</i> <i>SA MN</i>


<i>V</i> <i>V</i>  <i>V</i> 


0,25đ
<b>Câu V</b>


<i>(1 điểm)</i>


Cho x, y, z là các số dương thỏa mãn xyz = 1. CMR:


3 3 3


2 2 2


3


( ) ( ) ( )



<i>x y z</i>  <i>y z x</i> <i>z x y</i> 


Đặt <i>a</i> 1;<i>b</i> 1;<i>c</i> 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


   <sub> ta có : </sub>


3 3 3


3 3 3


2 2 2 2a 2a 2a


( ) ( ) ( )


<i>bc</i> <i>b c</i> <i>bc</i>


<i>x y z</i> <i>y z x</i> <i>z x y</i> <i>b c</i>  <i>a c</i>  <i>b a</i>


(1) 0,25đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

2 2 2


3 3 3


2 2 2 2a 2 2


( ) ( ) ( )



<i>b</i> <i>c</i>


<i>x y z</i>  <i>y z x</i> <i>z x y</i> <i>b c</i> <i>a c b a</i>   Cũng áp dụng bất đẳng thức Cô si


ta được


2


a


4
<i>b c</i>


<i>a</i>
<i>b c</i>




 




2


4


<i>b</i> <i>a c</i>


<i>b</i>


<i>a c</i>




 




2


4


<i>c</i> <i>a b</i>


<i>c</i>
<i>b a</i>




 




a2 2 2


2


<i>b</i> <i>c</i> <i>a b c</i>


<i>b c</i> <i>a c b a</i>



 


   


   mà


3


3 3


<i>a b c</i>   <i>abc</i>
Vậy


2 2 2


3 3 3


2 2 2 2a 2 2


3


( ) ( ) ( )


<i>b</i> <i>c</i>


<i>x y z</i> <i>y z x</i> <i>z x y</i> <i>b c</i> <i>a c b a</i>    Điều cần chứng minh


<b>Câu VIa</b>
<i>(2 điểm)</i>



<b>1</b>


Cho tam giác ABC có đỉnh A (0;1), đường trung tuyến qua B và đường phân
giác trong của góc C lần lượt có phương trình : (<i>d</i>1): x – 2y + 4 = 0 và


(<i>d</i>2): x + 2y + 2 = 0 . Viết phương trình đường thẳng BC
Gọi <i>C x y</i>( ; )<i>c</i> <i>c</i>


Vì C thuộc đường thẳng (d2) nên:<i>C</i>( 2 <i>yc</i> 2; )<i>yc</i>


Gọi M là trung điểm của AC nên 1; 1
2


<i>c</i>
<i>c</i>


<i>y</i>
<i>M</i><sub></sub> <i>y</i>   <sub></sub>


 


0,25đ


Vì M thuộc đường thẳng (d1) nên : 1 2. 1 4 0 1
2


<i>c</i>


<i>c</i> <i>c</i>



<i>y</i>


<i>y</i>  <i>y</i>


      


( 4;1)
<i>C</i>
 


0,25đ


<b>______ </b>


Từ A kẻ <i>AJ</i> <i>d</i>2 tại I ( J thuộc đường thẳng BC) nên véc tơ chỉ phương của đường
thẳng (d2) là <i><sub>u</sub></i><sub>(2; 1)</sub><sub></sub> là véc tơ pháp tuyến của đường thẳng (AJ)


Vậy phương trình đường thẳng (AJ) qua A(0;1)là:2x-y+1=0
Vì I=(AJ)<sub>(d2) nên toạ độ diểm I là nghiệm của hệ</sub>




4


2 1 0 5 <sub>(</sub> 4<sub>;</sub> 3<sub>)</sub>


2 2 0 3 5 5


5


<i>x</i>
<i>x y</i>


<i>I</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>y</i>




  


 


   


 


  


 <sub> </sub>





0,25đ


Vì tam giác ACJ cân tại C nên I là trung điểm của AJ


Gọi J(x;y) ta có:


8 8


0


8 11


5 5 <sub>(</sub> <sub>;</sub> <sub>)</sub>


6 11 5 5


1


5 5


<i>x</i> <i>x</i>


<i>J</i>


<i>y</i> <i>y</i>


 


  


 


 



   


 


 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


 


 


Vậy phương trình đường thẳng (BC) qua C(-4;1) ; ( 8; 11)


5 5


<i>J</i>   là:
4x+3y+13=0


0,25đ


Mặt phẳng (P) cắt (d) tại điểm A(10 ; 14 ; 20) và cắt (d’) tại điểm B(9 ; 6 ; 5)
Đường thẳng ∆ cần tìm đi qua A, B nên có phương trình :


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>CÂU</b> <b>NỘI DUNG</b> <b>ĐIỂM</b>


<b>2</b>




x 9 t
y 6 8t


z 5 15t


 


 

  


+ Đường thẳng (d) đi qua M(-1;3 ;-2) và có VTCP u 1;1; 2


+ Đường thẳng (d’) đi qua M’(1 ;2 ;1) và có VTCP u ' 2;1;1


Ta có :


 MM ' 

2; 1;3



MM ' u, u '

 

2; 1;3

<sub></sub>

1 2<sub>1 1</sub>

;

<sub>1 2</sub>2 1

;

1 1<sub>2 1</sub>

<sub></sub>

8 0

<sub></sub>




  


  


  


  


  


  


  


  


  


  


  



  


  


  



Do đó (d) và (d’) chéo nhau .(Đpcm)


0,25đ


Khi đó :

   



MM ' u, u ' 8


d d , d ' ...


11
u, u '


 
 
  
 
 
  
  
  
  
  
  
  


  
  
  
  
  
  
  


  0,5đ


<b>Câu</b>
<b>VIIa</b>
<i>(1 điểm)</i>


<i><b> T×m sè lín nhÊt trong c¸c sè </b>a</i>0,<i>a</i>1,<i>a</i>2,...,<i>an<b>....</b></i>


Ta cã 1 2 2


n
2
n
1
n
n
1
n
1
n
n
2


n
n
2
n
n
2


nC 2C C C C 11025 (C C ) 105


C          


+ Với <i>n N</i> và <i>n</i>2




















)i


¹


lo


(


15


n


14


n


0


210


n


n


105


n


2


)1


n(


n


105


C



C

2<sub>n</sub> 1<sub>n</sub> 2


Ta cã khai triĨn

<sub></sub>

<sub></sub>






























14
0
k
k
k
14
k
k
14

14
0
k
k
k
14
k
14
14
x
.
3
.
2
C
3
x
2
1
C
3
x
2
1


Do đó k k 14 k
14


k C 2 .3



a   


Giả sử <i>ak</i>l hƯ sè lín nhất cần tìm ta đ ợc hệ ,qua cụng thức khai triển nhị thức


NEWTON ta có hệ sau :
1
1
<i>k</i> <i>k</i>
<i>k</i> <i>k</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>









3 1 28 2


2(15 ) 3


<i>k</i> <i>k</i>
<i>k</i> <i>k</i>
  


 


 


5
6
<i>k</i>
<i>k</i>


 


0,25đ
_____
0,25đ


Do kN, nªn nhận 2 giá trị k = 5 hoặc k = 6


0,25đ


Do đó a5 và a6 là hai hệ số lớn nhất, thay v o ta à đượckết quả <i>a</i>5;<i>a</i>6và <i>a</i>5 <i>a</i>6


VËy hƯ sè lín nhÊt lµ


62208
1001
3
2
C
a



a5  6  145 9 5 


0,25đ
<b>Câu VIb</b>
<i>(2 điểm)</i>
1

 


2 2


2 2 2


: 1 3 2 1


3 2


<i>x</i> <i>y</i>


<i>E</i>    <i>c</i> <i>a</i>  <i>b</i>   


Do đó F1(-1; 0); F2(1; 0); (AF1) có phương trình <i>x y</i> 3 1 0 


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

 M 1; 2
3


 


 



   N
4
1;


3


 


 


 


 NA 1; 1
3


 


<sub></sub>  <sub></sub>


 





; F A2 

1; 3




 NA.F A 02 


 
 


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


ANF2 vuông tại A nên đường trịn ngoại tiếp tam giác này có đường kính là
F2N


0,25đ


Do đó đường trịn có phương trình là :


2


2 2 4


( 1)


3
3
<i>x</i> <sub></sub><i>y</i> <sub></sub> 



  0,25đ


2 <sub></sub> <sub>Gọi </sub><i>a c</i>, <sub> lần lượt là hoành độ, cao độ của các điểm </sub><i>A C</i>, <sub>. Do OABC là </sub>
hình tứ diện theo giả thiết nên ac0


Vì <i>B</i>

0;3;0

<i>Oy</i><sub> nên ta có phương trình mặt phẳng chắn </sub>

<sub> </sub>

: 1
3


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>P</i>


<i>a</i> <i>c</i>  .


0,25đ


 <i>M</i>

<sub></sub>

4;0; 3

<sub>  </sub>

<i>P</i> 4 3 1 4<i>c</i> 3<i>a ac</i>
<i>a c</i>


        (1)


1 1 1


. .3. 3 6


3 3 2 2


<i>OABC</i> <i>OAC</i>


<i>ac</i>



<i>V</i>  <i>OB S</i>  <i>ac</i>    <i>ac</i>  (2) 0,25đ


Từ (1) và (2) ta có hệ


4


6 6 2


3


4 3 6 4 3 6 3


2
<i>a</i>


<i>ac</i> <i>ac</i> <i>a</i>


<i>c</i> <i>a</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>c</i> <i>c</i>





  


   


  


   



     


  <sub></sub> 


0,25đ
Vậy

 

1

 

2


2


: 1; : 1


4 3 3 2 3 3


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>P</i>    <i>P</i>  


0,25


<b>Cõu</b>
<b>VIIb</b>
<i>(1 im)</i>


Giải hệ phơng trình:


2 2


3


log (3 ) log ( 2 ) 3



( )
4 2.4 20


<i>x y</i> <i>x y</i>
<i>x</i>


<i>x y</i> <i>x y</i>


<i>x y</i> <i>x</i> <i>xy y</i>


<i>x R</i>


 


 


     







 <sub></sub> <sub></sub>







Đặt log<i>x y</i> (3<i>x y</i> ) log 3<i>x y</i> (<i>x</i>22<i>xy y</i> 2) 3 (1) và 4 <sub>2.4</sub> <sub>20</sub>
<i>x</i>


<i>x y</i> <sub></sub> <i>x y</i> <sub></sub> (2)


+ ĐK 0 1


0 3 1


<i>x y</i>
<i>x y</i>
 







Với đk trên PT (1) log<i><sub>x y</sub></i><sub></sub> (3<i>x y</i> ) log <sub>3</sub><i><sub>x y</sub></i><sub></sub> (<i>x y</i> )2 3


 log<i><sub>x y</sub></i><sub></sub> (3<i>x y</i> ) 2log <sub>3</sub><i><sub>x y</sub></i><sub></sub> (<i>x y</i> ) 3 (3)


Đặt <i>t</i>log<i>x y</i> (3<i>x y</i> )


PT(3) trở th nh à 2 3 2 3 2 0 1


2
<i>t</i>



<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>


<i>t</i>
<i>t</i>




    <sub>   </sub>





0,25đ


Với t=1 ta có log<i>x y</i> (3<i>x y</i> ) 1  3<i>x y x y</i>    <i>x</i>0 thay vào (2) ta đợc :
4y<sub>+2.4</sub>0<sub>=20</sub>


4
4<i>y</i> 18 log 18


<i>y</i>


    (TM)


Víi t=2 ta cã log<i><sub>x y</sub></i><sub></sub> (3<i>x y</i> ) 2  3<i>x y</i> (<i>x y</i> ) (4)2


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>CÂU</b> <b>NỘI DUNG</b> <b>ĐIỂM</b>


PT(2) <sub>2</sub>2( ) <sub>2</sub>2 1 <sub>20</sub> <sub>2</sub>2( ) <sub>2</sub>3 <sub>20 (5)</sub>



<i>x</i> <i>x y</i>


<i>x y</i> <i>x y</i> <i>x y</i> <i>x y</i>



   


     


+ Thay (4) vào (5) ta đợc


2


( )


2( ) 2( )


2 2 20 2 2 20 (6)


<i>x y</i>


<i>x y</i> <i>x y</i> <i>x y</i> <i>x y</i>






Đặt t=<sub>2</sub>(<i>x y</i> ) <sub>0</sub>



 PT(6) trở thµnh t2<sub> + t – 20 = 0 </sub> 5( )


4( )


<i>t</i> <i>L</i>


<i>t</i> <i>TM</i>




 <sub></sub>


Víi t = 4 ta cã 2<i>x y</i> 4 2 3 4


<i>x y</i> <i>x y</i>




      


Ta cã hÖ 2 1( )


3 4 1


<i>x y</i> <i>x</i>


<i>TM</i>



<i>x y</i> <i>y</i>


  


 




 


  


 


Kết luận hÖ PT cã 2 cỈp nghiƯm (0;log 18);(1;1)4


0,5đ


<b>HƯỚNG DẪN CHUNG</b>


+ Trên đây chỉ là các bước giải và khung điểm bắt buộc cho từng bước, yêu cầu thí sinh
phải trình bầy và biến đổi hợp lý mới được công nhận cho điểm .


+ Mọi cách giải khác đúng vẫn cho tối đa theo biểu điểm.
+ Chấm từng phần. Điểm toàn bài làm tròn đến 0.5 điểm


<i><b> Người ra đề : Thầy giáo Phạm Viết Thông </b></i>



</div>

<!--links-->

×