Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (748.74 KB, 69 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>I-Trắc nghiệm:</b>
<b>Câu 1 : Hãy chọn phương án trả lời đúng trong các câu sau</b>
<b>1) Điểm thi mơn tốn của một nhóm học sinh lớp 7 được cho bởi bảng sau:</b>
<b>8 7 9 7 10 4 6 9 4 6</b>
<b>8 7 9 8 8 5 10 7 9 9</b>
<b>a) Mốt của dấu hiệu trên là :</b>
<b> A. 7 </b> <b>B. 8 </b> <b>C. 9 </b> <b>D.10</b>
<b>b) Điểm trung bình của nhóm học sinh trên được tính bằng số trung bình cộng là :.</b>
<b>A. 7,52 </b> <b>B. 8,0</b> <b>C. 7,50;</b> <b>D. 8,5</b>
<b>2) </b>ABC cân tại đỉnh A, <i><sub>B</sub></i><b>= 600 , góc ở đỉnh A là:</b>
<b>A.400</b> <b><sub>B. 100</sub>0</b> <b><sub>C. 60</sub>0</b> <b><sub>D. 120</sub>0</b>
<b>3) Cho A = 2x2<sub>y</sub>3<sub> ; B = </sub></b>1
2<i>xy</i><b>. Tích của A.B là:</b>
<b>A.</b><i><sub>x y</sub></i>2 3
<b>B. 2</b><i><sub>x y</sub></i>2 3
<b>C. 2</b><i><sub>x y</sub></i>3 4
<b>D. </b><i><sub>x y</sub></i>3 4
<b>4) Bậc của đa thức A(x) = x2<sub> + 3 x</sub><sub>– x</sub>3<sub> + 5 + x</sub>3<sub> là: </sub></b>
<b>A. 0</b> <b>B. 1</b> <b>C. 3</b> <b>D. 2</b>
<b>5) Kết quả phép tính (x + y) – (x – y) bằng:</b>
<b>A. x</b> <b>B. 2x</b> <b>C. y</b> <b>D. 2y</b>
<b>6) Cặp đơn thức đồng dạng là:</b>
<b>A. 2xy và x2<sub>y</sub></b> <b><sub>B. 6xy</sub>2<sub> và xy</sub>2</b> <b><sub>C. 3x</sub>2<sub>y</sub>3<sub> và x</sub>3<sub>y</sub>2</b> <b><sub>D. </sub></b>1 2
2<i>x y</i><b> và 2 xy</b>
<b>2</b>
<b>7) Cho đa thức: A = 2xy2<sub> + x</sub>2<sub>y + 1. Giá trị đa thức tại x = 1, y = -1 là:</sub></b>
<b>A. 1</b> <b>B. 2</b> <b>C. 3</b> <b>D. 4</b>
<b>8) ABC vuông tại A , AB = 3cm , AC = 4cm, caïnh BC baèng:</b>
<b>A. 10 cm</b> <b>B. 5cm </b> <b>C. 15 cm </b> <b>D. 8 cm</b>
Câu 2: Hãy đánh d u “X” vào ô thích h p:ấ ợ
<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Đúng</b> <b>Sai</b>
<b>1</b> <b>Nếu một tam giác cân có một góc bằng 600<sub> thì</sub></b>
<b>tam giác đó là tam giác đều</b>
<b>2</b> <b>Trong một tam giác vuông, bình phương huyền</b>
<b>nhỏ hơn tổng bình phương hai cạnh góc vuông.</b>
<b>3</b> <b>Đa thức P(x) = 2x2<sub> + 3x + 1 có hệ số cao nhất là 3</sub></b>
<b>3</b> <b>Đường trung tuyến của một tam giác là đoạn</b>
<b>thẳng nối đỉnh của tam giác tới trung điểm của</b>
<b>cạnh đối diện.</b>
<b>Câu 1: (0,5 đ) Tìm nghiệm của đa thức: </b>
<b>P(x) = 2x – 1</b>
<b>Câu 2: (1,5) Cho đa thức: P(x) = -15x3 + 5x4 – 4x2 + 8x2 – 9x3 – x4 + 15 – 7x3.</b>
<b>a- Thu gọn đa thức trên và sắp xếp theo lũy thừa giảm của biến?</b>
<b>b- Tính P(-1) và P(1).</b>
<b>Câu 3: (2,5) Cho tam giác ABC có </b><i><sub>B</sub></i><b><sub> = 90</sub>0<sub> , và trung tuyến AM. Trên tia đối của tia MA </sub></b>
<b>lấy điểm E sao cho ME = MA. Chứng minh:</b>
<b> a) </b><b>ABM =</b><b>ECM</b>
<b> b) AC > CE.</b>
<b> c)BAM >MAC</b>
<b> d) EC BC</b>
<b>Câu 4: (0,5 đ) Chứng tỏ rằng đa thức: x4<sub> + 2x</sub>2<sub> + 1 không có nghiệm.</sub></b>
<b>ĐÁP ÁN</b>
<b>I-Trắc nghiệm:</b>
<b>Câu 1: Mỗi lựa chọn đúng được 0,5 đ</b>
<b>Câu </b> <b>1a</b> <b>1b</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b>
<b>Đáp án</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>B</b>
<b>Câu 2: Mỗi lựa chọn đúng được 0,25 đ</b>
<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Đúng</b> <b>Sai</b>
<b>1</b> <b>Nếu một tam giác cân có một góc bằng 600<sub> thì</sub></b>
<b>tam giác đó là tam giác đều</b>
<b>X</b>
<b>2</b> <b>Trong một tam giác vuông, bình phương huyền</b>
<b>nhỏ hơn tổng bình phương hai cạnh góc vuông.</b>
<b>X</b>
<b>3</b> <b>Đa thức P(x) = 2x2<sub> + 3x + 1 có hệ số cao nhất là 3</sub></b> <b><sub>X</sub></b>
<b>thẳng nối đỉnh của tam giác tới trung điểm của</b>
<b>cạnh đối diện.</b>
<b>X</b>
<b>II-Tự luận:</b>
<b>Câu</b> <b>Nội dung đáp án</b> <b>Biểu điểm chấm</b>
<b>Câu 1</b> <b>P(x) = 2x -1</b>
<b>P(x) = 0 </b> <b>2x – 1 = 0</b>
<b> 2x = 1</b>
<b> X = </b>1
2
<b>0,25 đ</b>
<b>0,25 đ</b>
<b>Câu 2: </b> <b>Vẽ hình </b> <b>0,5 đ</b>
<b>0,5 đ</b>
A
B <sub>M</sub> C
<b>a) Xeùt </b><b>ABM và</b><b> ECM</b>
<b>có:AM = ME (gt)</b>
<b> </b><i><sub>AMB CME</sub></i><sub></sub> <b><sub> (đđ)</sub></b>
<b>MB = MC (gt)</b>
<b>Nên </b><b>ABM = </b><b>ECM (c-g-c)</b>
<b>b) Ta có:</b>
<b>ABM vuông tại B</b>
<b>Nên AC là cạnh lớn nhất</b>
<b>Suy ra: AC > AB</b>
<b>Maø AB = CE (</b><b>ABM = </b><b>ECM)</b>
<b>Do đó: AC > CE</b>
<b>c) Vì AC > CE </b>
<b>nên </b><i><sub>MEC MAC</sub></i> <sub></sub>
<b>maø </b><i><sub>MAB MEC</sub></i> <sub></sub> <b><sub>(</sub></b><sub></sub><b><sub>ABM = </sub></b><sub></sub><b><sub>ECM)</sub></b>
<b>Suy ra: </b><i><sub>MAB MAC</sub></i> <sub></sub>
<b>d) Vì </b><b>ABM = </b><b>ECM</b>
<b>nên </b><i><sub>ABM</sub></i> <sub></sub><i><sub>ECM</sub></i> <b><sub>= 90</sub>0</b>
<b>Vaäy EC BC</b>
<b>0,25 đ</b>
<b>0,25 đ</b>
<b>0,25 đ</b>
<b>0,25 đ</b>
<b>0,5 đ</b>
<b>Câu 3</b> <b>Ta có: x4<sub> + 2 x</sub>2</b> <sub>0</sub><sub></sub><b><sub>x</sub></b>
<b>Nên x4<sub> + 2 x</sub>2<sub> + 1</sub></b><sub>0+1 = 1 </sub><sub></sub><b><sub>x </sub></b>
<b>Vậy đa thức vô nghiệm</b>
<b>0,25 đ</b>
<b>0,25 đ</b>
<b>A. LÝ THUYẾT</b>: <b>( 3 điểm </b>)
<b>Câu 1</b>: ( <b>1,5 điểm</b> ) Phát biểu định lý (thuận) về tính chất các điểm thuộc đường trung trực của đoạn
thẳng.
<b>Áp dụng</b>: Gọi M là điểm nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng AB. Cho đoạn MA có độ dài
4cm. Hỏi độ dài MB bằng bao nhiêu?
<b>Câu 2</b>:( <b>1,5 điểm</b> ) Nêu quy tắc cộng ( trừ ) các đơn thức đồng dạng.
<b>Áp dụng</b>: Tính: 4x2<sub>y + 7x</sub>2<sub>y – 6x</sub>2<sub>y – 3x</sub>2<sub>y</sub>
<b>BÀI TẬP: (7 điểm)</b>
<b>Câu 1: ( 1 điểm )</b>
<b> </b>Tính tích của các đơn thức sau rồi cho biết hệ số và bậc của đơn thức tích tìm được:
2 3 2
1
. 2
4<i>x y z</i> <i>xy z</i>
<b>Câu 2: ( 1 điểm )</b> Thu gọn đa thức sau rồi tính giá trị của đa thức tìm được tại x = -1; y = 1
<b> </b><sub>2x y</sub>5 3<sub>-</sub> <sub>4x y 3xy</sub>2 <sub>+</sub> 2<sub>+</sub><sub>5x y 2x y</sub>2 <sub>-</sub> 5 3
<b>.</b>
<b>Câu 3: ( 1,5 điểm )</b> : cho hai đa thức:
<b> f(x) </b>= <sub>5x+3x</sub>2<sub>-</sub> <sub>1</sub>
<b> g(x) =</b><sub>-</sub> <sub>3x</sub>2<sub>+ -</sub><sub>x 3</sub>
<b>a)</b> Tính h(x) = f(x) + g(x).
<b>b)</b> Tìm nghiệm của đa thức h(x).
<b>Câu 4: ( 3,5 điểm) </b>cho DABC vuông tại A với AB = 4 cm; BC = 5 cm.
a) Tính độ dài cạnh AC.
b) Đường phân giác của góc B cắt AC tại D (D ACỴ ). Kẻ DH^BC. Chứng minh AB = BH.
c) Chứng minh BD là đường trung trực của đoạn thẳng AH.
<b> </b>
...
<b> ĐÁP ÁN đề 2</b>
<b> A/LÝ THUYẾT :</b>
<b>Câu 1</b>: Nội dung định lý ( 1 đ )
AD : Vì M nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng AB nên MA = MB ( 0,5 đ )
Mà MA = 4cm nên MB = 4cm ( 0,5 đ ).
<b>Câu 2</b>: Nội dung quy tắc ( 1 đ )
AD: 4x2<sub>y + 7x</sub>2<sub>y – 6x</sub>2<sub>y – 3x</sub>2<sub>y = ( 4 + 7 – 6 – 3 )x</sub>2<sub>y ( 0,25 đ )</sub>
= 2x2<sub>y ( 0,25 đ )</sub>
<b>B.BÀI TẬP:</b>
<b> Câu 1: </b>HS tính được tích: ( 0,5 đ )
Xác định đúng bậc của đơn thức ( 0,25 đ )
<b> Câu 2</b>: <sub>2x y</sub>5 3<sub>-</sub> <sub>4x y 3xy</sub>2 <sub>+</sub> 2<sub>+</sub><sub>5x y 2x y .</sub>2 <sub>-</sub> 5 3
=
(0,25 đ)
= <sub>x y 3xy</sub>2 <sub>+</sub> 2
( 0, 25 đ)
=
= -2 ( 0,25 đ )
Vậy : -2 là giá trị của biểu thức trên tại x = -1, y = 1. ( 0,25 đ )
<b>Câu 3:</b> a) 6x – 4 ( 0,75 đ )
b) x = 2
3 ( 0,75 đ)
<b>Câu 3</b>: - HS vẽ đúng hình được 0,5 điểm.
- Hs làm đúng mỗi câu được 1 điểm.
a) Áp dụng định lý Pytago cho tam giác ABC
BC2<sub> = AB</sub>2 <sub>+ AC</sub>2<sub> ( 0,5 đ )</sub>
AC2<sub> = BC</sub>2<sub> – AB</sub>2<sub> = 5</sub>2<sub> – 4</sub>2<sub> = 3</sub>2<sub> ( 0,25 đ)</sub>
AC = 3cm ( 0,25 đ )
b) Xét hai tam giác vuông ABD và HBD, ta có:
AB<i>D</i>HB<i>D</i> ( gt ) ( 0,25 đ )
BD là cạnh huyền chung (0, 25 đ)
Vậy AB<i>D= HBD</i> ( ch- gn ) ( 0,25 đ )
Nên AB = BH ( 0,25 đ )
c) Vì BA = BH ( cmt )
Nên B thuộc đường trung trực của đoạn thẳng AH (1) ( 0,25 đ )
Từ AB<i>D= HBD</i> ( cmt )
DA = DH ( 2 cạnh tương ứng ) ( 0,25 đ )
Nên D thuộc đường trung trực của đoạn thẳng AH. (2) (0, 25 đ )
Từ (1) và (2) BD là đường trung trực của đoạn thẳng AH ( 0,25 đ )
A
B
C
...
...
2
<b>I. Lý Thuyết: (3 điểm)</b>
<b>Câu 1</b>
Nêu định nghĩa hai đơn thức đồng dạng. (0,75đ)
Áp dụng: Xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng. (0,75đ)
9x2<sub>y</sub>2<sub>; 0,75; -5x</sub>2<sub>y; xy</sub>2<sub>; -2; </sub>2
3x
2<sub>y; </sub>8
3; -
2
3xy
2
<b>Câu 2:</b> Phát biểu định lý Py-ta-go (0,75đ)
Áp dụng: Tìm độ dài x trên hình sau (0,75đ)
<b>II- Bài tập : (7đ).</b>
<b>Bài 1: (1,5đ).</b>
Điểm kiểm tra tốn 1 tiết của một nhóm học sinh lớp 7A được ghi lại ở bảng sau:
3 8 5 9 10 5 10 7 5 8
5 7 3 4 10 6 3 5 6 9
a).Dấu hiệu điều tra ở đây là gì ?
b).Tính điểm trung bình của nhóm ? Tìm mớt của dấu hiệu ?
c).Nhận xét gì về kết quả kiểm tra mơn Tốn của nhóm học sinh ở lớp 7A?
<b>Bài 2: (2,5đ).</b> Cho P(x) = x3 <sub>-2x +1 và Q(x) = 2x</sub>2<sub> – 2x</sub>3 <sub>+ x -5.</sub>
Tính :
a) P(-1/2)
b) P(x) + Q(x); P(x) – Q(x).
<b>Bài 3: (3đ).</b> Cho tam giác ABC vuông tại A; đường phân giác BE. Kẻ EH vng góc với BC ( H
thuộcBC).
a). Chứng minh ∆ABE= ∆HBE.
b).Gọi K là giao điểm của AB và HE. Chứng minh EK= EC.
c). So sánh AE và EC.
...
x
8,5
<b>Câu 1</b> : - Định nghĩa: (SGK/Trang 33 (0,75đ)
- Áp dụng: Các nhóm đơn thức đồng dạng là
* Nhóm 1: 0,75; -2; 8
3
* Nhóm 2: -5x2<sub>y; </sub>2
3x
2<sub>y</sub>
* Nhóm 3: xy2<sub>; - </sub>2
3xy
2
(Mỗi nhóm đồng dạng 0,25đ)
<b>Câu 2: - Định lý Py - ta - go (SGK) (0,75đ)</b>
- Áp dụng: Ta có: x = 4 (m) (0,75đ)
<b>II). Bài tập: (7 điểm)</b>
<b> </b>
<b> Bài 1: a).</b>Dấu hiệu: Điểm KT Toán 1 tiết của hs 7A (0,25đ)
b). Điểm TB của nhóm là: X= 128: 20 = 6,4 (0,75đ)
M0= 5 (0,25đ)
c).Nhận xét: Điểm KT cao nhất là 10 điểm
Điểm KT thấp nhất là 3 điểm. (0,25đ)
<b>Bài 2: a</b>).P(-1/2)= 15/8 (0,5đ)
b). P(x) + Q(x)= -x3<sub> + 2x</sub>2 <sub>– x – 4 (1đ) </sub>
P(x) – Q(x)= 3x3<sub> – 2x</sub>2<sub> – 3x + 6 (1đ )</sub>
<b>Bài 3:</b> - Hình vẽ: đúng, đầy đủ. (0,5đ)
- Cạnh BE chung; góc ABE= góc HBE (gt) suy ra ∆ABE= ∆HBE (ch-gn) (1đ)
- ∆AEK= ∆HEC (g.c.g) (0,75đ) suy ra EK= EC (0,25đ)
Đề thi thử sớ 5
<b>Câu 1 (</b>3 điểm<b>)</b>
1.Tìm bậc của đơn thức 1 2 3. 9 2
3<i>x y</i> 2<i>xy</i>
<sub></sub> <sub></sub>
2.Cho hai đa thức P(x)=-2x -7x+ -3x +2x -x4 1 4 2
2 và
3 4 2 3 3
Q(x)=3x +4x -5x -x -6x+
2
a)Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến.
b)Tính tổng P(x)+Q(x).
c)Giá trị x = -1 có phải là nghiệm của đa thức R(x) = P(x)-Q(x) không? Vì sao?
<b>Câu 2 (</b>3 điểm<b>)</b>
Điểm kiểm tra 1 tiết môn Tiếng anh của lớp 7A được ghi lại trong bảng sau:
8 7 5 6 6 4 5
5 6 7 8 3 6 2
5 6 7 3 2 7 8
2 9 6 8 7 5 8
a) Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì?
b) Lập bảng tần số và tìm mớt của dấu hiệu.
c) Tính sớ trung bình cộng của dấu hiệu.
<b>Câu 3 (4 </b>điểm<b>).</b> Cho tam giác ABC vuông tại A. Tia phân giác góc B cắt AC tại D. Trên BC lấy điểm E
sao cho BE = AB. Gọi M là giao điểm của ED và AB.
a) Chứng minh rằng AD = DE.
b) So sánh EC và DM.
c) Tính MC khi AC = 5cm, góc ACB = 300
<b> ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM đề số 5</b>
<b>Câu</b> <b>Ý</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>
<b>Câu 1</b> <b>3,00</b>
<b>1</b>
Thu gọn đơn thức 3 3 5
<i>0.25</i>
Kết luận bậc của đơn thức là 8 <i>0.25</i>
<b>2</b>
<b>a)</b>
Thu gọn đa thức P(x)=-5x -8x+ +2x4 1 2
2
<sub>Q(x)=2x +4x -5x -6x+</sub>3 4 2 3
2
<i>0.25</i>
Sắp xếp đa thức P(x)=-5x +2x -8x+4 2 1
2
<sub>Q(x)=4x +2x -5x -6x+</sub>4 3 2 3
2
<b>Câu</b> <b>Ý</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>
<b>b)</b>
P(x)+Q(x)= -5x +2x -8x+4 2 1 4x +2x -5x -6x+4 3 2 3
2 2
=<sub>-5x +2x -8x+</sub>4 2 1 <sub>4x +2x -5x -6x+</sub>4 3 2 3
2 2
=-x4<sub>+2x</sub>3<sub>-3x</sub>2<sub>-14x+2</sub>
<i>0,5</i>
<i>0,5</i>
<b>c)</b> R(x)= P(x)-Q(x)
=<sub>-5x +2x -8x+ -4x -2x +5x +6x-</sub>4 2 1 4 3 2 3
2 2
= -9x4<sub>-2x</sub>3<sub>+7x</sub>2<sub>-2x-1</sub>
<i>0,25</i>
<i>0,25</i>
Thay x = -1 vào đa thức R(x) = -9x4<sub>-2x</sub>3<sub>+7x</sub>2<sub>-2x-1</sub>
Ta được: -9 +2+7+2-1 = 1
Vậy x = -1 không phải là nghiệm của đa thức R(x)
<i>0,25</i>
<i>0,25</i>
<b>Câu 2</b> <b>3,00</b>
<b>a)</b> Đấu hiệu là điểm kiểm tra 1 tiết môn Tiếng anh của mỗi học sinh lớp 7A <i>1</i>
<b>b)</b> Bảng tần số
Giá trị (x) 2 3 4 5 6 7 8 9
Tần số (n) 3 2 1 5 6 5 5 1 N=28
<i>0,5</i>
Mốt của dấu hiệu là M0 = 6 <i>0,5</i>
<b>c)</b> Số trung bình cộng là
2.3+3.2+4.1+5.5+6.6+7.5+8.5+9.1
X=
28 5,8
<i>1</i>
Câu 3 <i>4,00</i>
Vẽ hình, ghi GT-KL đúng <i>1</i>
<b>a)</b> Chứng minh được ABD = EBD (c.g.c)
suy ra được AD = DE ( hai cạnh tương ứng)
<i>0,5</i>
<i>0,5</i>
<b>b)</b> Chướng minh được EDC vuông tại E <i>0,25</i>
Trong tam giác vng EDC có DC > EC (cạnh huyền lớn hơn cạnh góc vng) <i>0,25</i>
Chứng minh được ADM = EDC (g.c.g) <i>0,25</i>
Suy ra DM = DC ( hai cạnh tương ứng)
Kết luận DM > EC <i>0,25</i>
<b>c)</b> Chứng minh được ABC = EBM (g.c.g) <i>0,25</i>
Chứng minh được BMC là tam giác đều
ME là đường cao của MBC, đồng thời ME là đường trung tuyến
<i>0,25</i>
<i>0,25</i>
Áp dụng định lý Py-ta-go tính đúng MC=10
3 <i>0,25</i>
I) Lí thuyết : (2 đ)
Phát biểu tính chất ba đường trung tuyến của tam giác
*Áp dụng:Vẽ ABC,hai trung tuyến AM và BN cắt nhau tại G. So sánh GM và AM ;
GB và BN
II/ BÀI TẬP: ( 8 đ )
<i>Bài 1:</i>. ( 2 đ )Cho hai đơn thức : ( - 2x2<sub>y )</sub>2<sub> . ( - 3xy</sub>2<sub>z )</sub>2
a/ Tính tích hai đơn thức trên
b/ Tìm bậc, nêu phần hệ sớ, phần biến của đơn thức tích vừa tìm được.
<i>Bài 2:</i>.( 3 đ ) Cho hai đa thức:
P(x) = 11 – 2x3<sub> + 4x</sub>4<sub> + 5x – x</sub>4<sub> – 2x</sub>
Q(x) = 2x4<sub> – x + 4 – x</sub>3<sub> + 3x – 5x</sub>4<sub> + 3x</sub>3
a/ Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm của biến.
b/ Tính P(x) + Q(x)
c/ Tìm nghiệm của đa thức H(x) = P(x) + Q(x)
<i>Bài 3</i>:( 3 đ ) Cho tam giác ABC cân tại A, trung tún AM. Vẽ MH vng góc với AB tại H, MK
vng góc với AC tại K.
a/ Chứng minh: BH = CK
b/ Chứng minh : AM là đường trung trực của HK
c/ Từ B và C vẽ các đường thẳng lần lượt vuông góc với AB và AC, chúng cắt
nhau tại D. Chứng minh : A, M , D thẳng hàng.
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
<b> HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 6</b>
<b>Lí </b>
<b>thuyết</b>
<b>* Ba đường trung tuyến của một tam giác cùng đi qua một </b>
<b>điểm.Điểm đó cách mỗi đỉnh một khoảng bằng 2/3 độ dài </b>
<b>trung tuyến đi qua đỉnh đó</b>
<b>1 đ</b>
<b>*Áp dụng :Hình vẽ </b>
<b>1</b>
<b>GM = AM</b>
<b>3</b> <b> ;GB = 2.GN </b>
<b>1đ</b>
<b>Bài 1). ( - 2x2<sub>y )</sub>2<sub> . ( - 3xy</sub>2<sub>z )</sub>2<sub> = 4x</sub>4<sub>y</sub>2<sub> . 9x</sub>2<sub>y</sub>4<sub>z</sub>2 <sub>=</sub></b>
<b>= 36x6<sub>y</sub>6<sub>z</sub>2 </b>
<b>Đơn thức có: Bậc: 14 ; hệ số : 36 ; phần biến : x6<sub>y</sub>6<sub>z</sub>2<sub> </sub></b>
<b>0,5</b>
<b>0,5</b>
<b>01</b>
<b>Bài 2)</b>
<b>a): P(x) = 11 – 2x3<sub> + 4x</sub>4<sub> + 5x – x</sub>4<sub> – 2x</sub></b>
<b> = 3x4<sub> – 2x</sub>3<sub> +3x + 11 </sub></b>
<b>Q(x) = 2x4<sub> – x + 4 – x</sub>3<sub> + 3x – 5x</sub>4<sub> + 3x</sub>3<sub> </sub></b>
<b> = - 3x4<sub> +2x</sub>3<sub> + 2x + 4 </sub></b>
<b>01</b>
<b>b) P(x) + Q(x) = 3x4<sub> – 2x</sub>3<sub> +3x + 11 - 3x</sub>4<sub> +2x</sub>3<sub> + 2x + 4</sub></b>
<b> = 5x + 15 </b> <b>1</b>
<b>c) Có : H(x) = 5x + 15</b>
<b>H(x) có nghiệm khi H(x) = 0</b>
<b>=> 5x + 15 = 0 => x = - 3</b>
<b>Vậy nghiệm của H(x) là x = -3 </b>
<b>Bài 3</b>
<b>K</b>
<b>H</b>
<b>D</b>
<b>M</b> <b>C</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
<b>a/ C/m : BH = CK ?</b>
<b>Xét Tam giác BHM vuông tại H và Tam giác CKM vuông </b>
<b>tại K </b>
<b> Có: BM = MC ( gt ) </b>
<i>ACM</i>
<i>ABM</i>
<b> (hai góc đáy tam giác cân ABC)</b>
<b>=> </b><b> BHM = </b><b> CKM (h-g) </b>
<b>=> BH = CK </b>
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b></b>
<b>-0,25</b>
b/ C/m : AM là trung trực của HK?
Có : AB = AC (gt)
BH = CK (cmt)
=> AB – BH = AC - CK
=> AH = AK
Lại có : MH = MK (cmt)
=> AM là trung trực của AH
0,25
-0,25
0,25
0,25
c/ C/ m : A, M, D thẳng hàng ?
Tam gi¸c vng ABD và Tam gi¸c vng ACD
Có AB = AC (gt); AD là cạnh chung
=> ABD = ACD (h-c)
=> DB = DC
Lại có : MB = MC (gt)
AB = AC (gt)
=> A, M, D cùng nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng BC
=> A, M, D thẳng hàng.
0,5
0,25
-0,25
2
<b>2</b>
2
<b>2</b>
<b> HƯỚNG DẪN CHẤM đề 7</b>
<b> </b>
<i><b>Câu 1</b></i>
2
<b>2</b>
<i><b>Câu 2</b></i>
1.2 2.4 3.2 4.3 5.4 6.2 7.3 8.1 9.4 10.5 167
X 5,5
30 30
<i><b>Câu 6</b></i>
<i><b> Câu 7</b></i>
<i><b>Câu 8</b></i>
<i><b>Phần 1. Trắc nghiệm (5.0 điểm) </b>Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả đúng :</i>
<b>Câu 1: </b>Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức 2
5<i>xy</i>
A. 2
5<i>x y</i>
B. ( 5 ) <i>xy y</i> C. 5( )<i>xy</i> 2 D. 5<i>xy</i>
<b>Câu 2: </b>Đơn thức 1 2 425 3
có bậc là :
A. 6 B. 8 C. 10 D. 12
<b>Câu 3: </b>Kết qủa phép tính <sub>5</sub><i><sub>xy</sub></i>3 <i><sub>xy</sub></i>3 <sub>2</sub><i><sub>xy</sub></i>3
A. <sub>3</sub><i><sub>xy</sub></i>3
<b>Câu 4:</b> Bậc của đa thức<i><sub>Q x</sub></i>4 <sub>7</sub><i><sub>x y xy</sub></i>4 <sub>9</sub>
là :
A. 18 B. 6 C. 5 D. 4
<b>Câu 5: </b>Gía trị x = 3 là nghiệm của đa thức :
A.<i>F x</i>
A. 2 B. -1 C. -2 D. -4
<b>Câu 7 :</b> Thu gọn đa thức P =
A.
<b>Câu 8 :</b> Nghiệm của đa thức P (x) = 2x -3 là :
A. 3
2
B. 3
2 C.
2
3 D.
2
3
<b>Câu 9 :</b> Đa thức 2x2<sub> + 8 :</sub>
A. Khơng có nghiệm B. Có nghiệm là -2
C. Có nghiệm là 2 D. Có hai nghiệm
<b>Câu 10:</b> Đơn thức M trong đẳng thức :
A.
<b>Câu 11:</b> Độ dài hai cạnh góc vng lần lượt là 6cm và 8cm thì độ dài cạnh huyền của tam giác vng đó
là :
A. 10cm B. 8cm C. 6cm D. 14cm
<b>Câu 12: </b>Tam giác có một góc 60º thì với điều kiện nào thì trở thành tam giác đều :
A. hai cạnh bằng nhau B. ba góc nhọn C.hai góc nhọn D. một cạnh đáy
<b>Câu 13: </b>Nếu AM là đường trung tuyến và G là trọng tâm của tam giác ABC thì :
A.<i>AM</i> <i>AB</i> B. 2
3
<i>AG</i> <i>AM</i> C. 3
4
<i>AG</i> <i>AB</i> D. <i>AM</i> <i>AG</i>
<b>Câu 14 :</b> QPR có
A.QP > PR > QR B.PR > QP > QR
C.QP > QR > PR D.PR > QR > QP
<b>Câu 15 :</b> DEF có
A. EF < ED < DF B. ED < EF < DF
C.
<b>Câu 16 :</b> Sớ đo ba cạnh của một tam giác có thể là :
A. 1cm ; 2cm và 3cm B. 2cm ; 4cm và 3cm
C. 2cm ; 4cm và 7cm D. 2cm ; 3cm và 5cm
<i><b>Phần 2. Tự luận (5.0 điểm)</b></i>
<b>Câu 17. (1.0 điểm) </b>Điểm thi đua trong các tháng của 1 năm học của lớp 7A được liệt kê trong bảng sau :
Tháng 9 10 11 12 1 2 3 4 5
Điểm 8 9 7 8 8 9 8 7 8
a) Tìm tần số của điểm 8
<b>Câu 18. (1.5 điểm) </b>Cho hai đa thức <i><sub>P x</sub></i>
và<i><sub>Q x</sub></i>
a/ Thu gọn hai đơn thức P(x) và Q(x)
b/ Tìm đa thức M(x) = P(x) +Q(x)
c/ Tìm nghiệm của đa thức M(x)
<b>Câu 19 (0.5 điểm)</b> Biết A = x2<sub>yz ; B = xy</sub>2<sub>z ; C= xyz</sub>2<sub> và x + y + z = 1. </sub>
Chứng tỏ rằng A + B + C = xyz
<b>Câu 20 (2.0 điểm)</b>Cho tam giácABC cân tại A .Gọi E và F lần lượt là trung điểm của AB và AC<b> .</b>
Gọi G là giao điểm của EC và FB .
a/ Chứng minh : FB =EC.
b/ Chứng minh : Tam giác BGC cân .
c/ Chứng minh : EF// BC.
<b> ĐÁP ÁN- HƯỚNG DẪN đề 8</b>
<b>Phần I Trắc nghiệm: Câu 1đến câu 12 mỗi câu đúng 0,25 điểm; </b>
<b> Câu 13 đến câu 16 mỗi câu đúng 0,5 điểm.</b>
<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b> <b>11</b> <b>12</b> <b>13</b> <b>14</b> <b>15</b> <b>16</b>
<b>Đáp</b>
<b>án</b>
<b>B</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>B</b>
Ph n II T lu n:ầ ự ậ
<i><b>Câu</b></i> <i><b>Nội dung</b></i> <i><b>Điểm</b></i>
<b>17</b> a) Tìm đúng tần số của điểm 8 là 5
b) Tính điểm trung bình thi đua của lớp 7A
7.2 9.2 8.5
8,0
9
<i>X</i>
0.5
0.5
<b>18</b> a) Thu gọn hai đơn thức P(x) và Q(x)
<i>P x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> 3
3<i>x</i> 3<i>x</i> 7
<i>Q x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> = <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>3 <i><sub>x</sub></i>2 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>5</sub>
b) Tính tổng hai đa thức đúng được
M(x) = P(x) +Q(x) <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>3 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>7</sub>
<b> + (</b>3<i>x</i>3 <i>x</i>23<i>x</i> 5)
= <sub></sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>2</sub>
c) <sub></sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>2</sub><sub>=0</sub>
2 <sub>2</sub>
2
<i>x</i>
<i>x</i>
Đa thức M(x) có hai nghiệm <i>x</i> 2
0.25
0.25
0.25
0.25
<b>19</b> A + B + C =x2<sub>yz +xy</sub>2<sub>z+xyz</sub>2
<sub>= </sub><i><sub>xyz x y z</sub></i><sub>.</sub>
= xyz (vì x + y + z = 1)
0.25
0.25
<b>20</b>
Vẽ hình đúng
G
A
B C
F
E
a) Chứng minh :: FB =EC
( )
1
( )
2
1
AF= ( )
2
( )
AF
<i>AC</i> <i>AB gt</i>
<i>Achung</i>
<i>AE</i> <i>AB gt</i>
<i>AC gt</i>
<i>AB AC gt</i>
<i>AE</i>
<i>EAC</i> <i>FAB</i>
<i>EC FB</i>
b) Chứng minh <i>BGC</i>cân
Vì G là trọng tâm của tam giác ABC nên:
2
3
2
3
( )
<i>BG</i> <i>BF</i>
<i>CG</i> <i>CE</i>
<i>BF CE cmt</i>
<i>BG CG</i>
<i>BGC</i>
cân tại G
c) <i>ABC</i> cân tại A
<sub>(180</sub>0 <sub>) : 2</sub>
<i>B</i> <i>A</i>
<i>EAF</i>
cân tại A vì AE=AF=1
2<i>AB</i>
<sub>(180</sub>0 <sub>) : 2</sub>
<i>AEF</i> <i>A</i>
<i>B</i><i>AEF</i>
<b>N</b>
<b>M</b> <b><sub>G</sub></b>
<b>F</b>
<b>E</b>
<b>D</b>
<b>H.2</b>
<b>H.1</b>
<b>10</b>
<b>6</b>
0.25
<i><b>TRẮC NGHIỆM</b></i> : (3đ) Thời gian làm bài 25 phút, làm trên đề thi
( Chọn trong các chữ A,B,C,D ở đầu câu mà em cho là đúng )
Câu 1: Giá trị của biểu thức x2<sub> + 2xy – 2 tại x = 2 và y = -1 là :</sub>
A. 4 B. 2 C. – 2 D. – 4
Câu 2: Cặp đơn thức nào sau đây là đồng dạng :
A. 5xy2<sub> và 5x</sub>2<sub>y</sub>2<sub> B. 3xy</sub>2<sub> và – 2x</sub>2<sub>y C. xy</sub>3<sub> và 0xy</sub>3<sub> D. - 4x</sub>2<sub>y</sub>3<sub> và 6x</sub>2<sub>y</sub>3
Câu 3: Đa thức M = 5x2<sub> – 3xy</sub>4<sub> + y</sub>6<sub> + 7 có bậc là :</sub>
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 4: Nghiệm của đa thức M(x)= 8x – 4 là :
A.1
2 B. -
1
2 C.
1
4 D. -
Câu 6: <i>DEF</i> có DE = 2cm;EF = 5cm; DF = 4cm thì :
A <i><sub>E F</sub></i><sub></sub> <sub></sub><i><sub>D</sub></i><sub>. B. </sub><i><sub>E D F</sub></i><sub></sub> <sub></sub> <sub> C. </sub><i><sub>D E F</sub></i> <sub></sub> <sub></sub> <sub> D. </sub><i><sub>D F</sub></i> <sub></sub> <sub></sub><i><sub>E</sub></i>
Câu 7: <i>MNP</i> có <i>M</i> 40 ;0 <i>P</i> 1100 thì :
A.MN > MP > NP B.MN > NP > MP
C.NP > MN >MP D.NP > MP > MN
Câu 8: Cho tam giác cân có độ dài hai cạnh là 4cm và 9cm .Chu vi của tam giác cân đó là:
A. 17cm B.13cm C.22cm D.8,5cm
Câu 9: Trên hình 2.Tìm đẳng thức đúng trong các đẳng thức sau:
A. 2
3
<i>GE</i>
<i>GN</i> B.
1
2
<i>GN</i>
<i>GE</i> C. 2
<i>GF</i> D. 3
<i>GM</i>
<i>FM</i>
Câu 10: Hãy ghép đôi hai ý ở hai cột để được một khẳng định đúng:
Trong một tam giác
1/Trọng tâm
2/Điểm cách đều ba đỉnh của tam giác
3/Điểm nằm trong tam giác và cách đều ba cạnh
của tam giác.
a/ Là điểm chung của ba đường phân giác.
b/ Là điểm chung của ba đường trung tuyến.
c/ Là điểm chung của ba đường vng góc với ba
cạnh.
d/ Là điểm chung của ba đường trung trực.
Trả lời : 1 nối ……..; 2 nối ……. ; 3 nối …….
II. <i><b>PHẦN TỰ LUẬN</b></i> : (7đ) Học sinh làm bài trong 65 phút
Bài 1: (2đ) Số ngày vắng mặt của 30 học sinh lớp 7A trong học kì 1 được ghi lại như sau :
1 0 2 1 2 3 4 2 5 0
0 1 1 1 4 2 1 3 2 2
a/ Dấu hiệu ở đây là gì ?
b/ Lập bảng “tần sớ ” . Tính sớ trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
c/ Vẽ biểu đồ đoạn thẳng .
N(x) = 2x3<sub> + 4x</sub>4<sub> – 2x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> + 4</sub>
a/ Hãy sắp xếp các hạng tử của hai đa thức theo lũy thừa giảm của biến.
b/ Tính M(x) + N(x) và M(x) – N(x).
c/ Chứng tỏ đa thức N(x) khơng có nghiệm.
Bài 3: (4đ) Cho <i>MNP</i> cân tại M ,vẽ <i>MH</i> <i>NP</i>.
a/ Chứng minh : <i>MHN</i> <i>MHP</i>.
b/ Chứng minh MH là đường phân giác của <i>MNP</i>.
c/ Chứng minh MH là đường trung trực của <i>MNP</i>.
c/ Gọi k là điểm nằm trên tia đối của tia HM .Chứng minh <i>KNP</i> cân.
.<b>ĐÁP ÁN Đ</b>Ề 9<b> : </b>
PHẦN TRẮC NGHIỆM : Mỗi ý đúng 0,25đ
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án C D B A D C B C B 1b ; 2d ; 3a
PHẦN TỰ LUẬN:
Bài Nội dung Điểm
1
a
b
c
Bài 2
Số ngày vắng mặt của 30 HS lớp 7A trong HK1
Bảng “tần sớ”
Giá trị Tần sớ(n) Các tích(xn)
M0 = 2
60
2
30
<i>X</i>
0 3 0
1 9 9
2 10 20
3 3 9
4 3 12
5 2 10
N = 30 Tổng:60
Vẽ biểu đồ
<b>n</b>
<b>x</b>
<b>5</b>
<b>4</b>
<b>3</b>
<b>2</b>
<b>0</b>
<b>10</b>
<b>9</b>
<b>3</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
M(x) = x4<sub> + 4,5x</sub>2<sub> + 2x – 15</sub>
N(x) = 4x4<sub> + x</sub>2<sub> + 4</sub>
M(x) + N(x)
M(x) = x4<sub> + 4,5x</sub>2<sub> + 2x – 15</sub>
+
N(x) = 4x4<sub> + x</sub>2<sub> + 4</sub>
M(x)+N(x) = 5x4<sub> + 5,5x</sub>2<sub> + 2x – 11</sub>
M(x) – N(x)
<b>H</b>
<b>K</b>
<b>P</b>
<b>N</b>
<b>M</b>
c
3
M(x) = x4<sub> + 4,5x</sub>2<sub> + 2x – 15</sub>
–
N(x) = 4x4<sub> + x</sub>2<sub> + 4</sub>
M(x)+N(x) = -3x4<sub> + 3,5x</sub>2<sub> + 2x – 19</sub>
N(x) = 4x4<sub> + x</sub>2<sub> + 4</sub>
Với mọi x = a Ta có N(a) = 4a4<sub> + a</sub>2<sub> + 4</sub>
Mà 4a4<sub> + a</sub>2 <sub></sub><sub> 0 Nên 4a</sub>4<sub> + a</sub>2<sub> + 4 > 0 Hay N(a) > 0</sub>
Vậy N(X) khơng có nghiệm
Hình vẽ + GT- KL
GT <i>MNP</i> cân (MN = MP ); <i>MH</i> <i>NP</i>.
KL a/<i>MHN</i><i>MHP</i>.
b/ MH là đường phân giác của <i>MNP</i>
c/<i>KNP</i> cân
a/ <i>MHN</i> <i>MHP</i>.
MHN và MHP có :
<sub>90 (</sub>0 <sub>)</sub>
<i>MHN</i><i>MHP</i> <i>MH</i> <i>NP</i>
MN = MP (GT)
MH cạnh chung
Nên <i>MHN</i> <i>MHP</i> (ch-cgv)
b/ MH là đường phân giác của <i>MNP</i>
Ta có <i>MHN</i> <i>MHP</i> (kq câu a )
<i>NMH</i> <i>HMP</i>
( Góc tương ứng)
Do đó MH là đường phân giác của <i>MNP</i>
c/ <i>KNP</i> cân
Ta có MK là đường trung trực của <i>MNP</i>.( <i>K MH</i> )
Suy ra KN = KP (tính chất đường trung trực của đoạn thẳng)
Do đó <i>KNP</i> cân tại k
0,5
<b>3</b>
0,5
1
0,25
0,25
0,25
0,25
0,75
0,25
<b>I/ Trắc nghiệm: (3đ)</b>
. <i>Chọn câu trả lời đúng nhất</i>
1, Giá trị nào của biểu thức 3x2 <sub>– 4x + 5 khi x = 0 là:</sub>
a. 12 b. 9 c. 5 d. 0
2, Bậc của đa thức 7xy2<sub>z</sub>6 <sub>là:</sub>
a. 6 b. 7 c. 8 d. 9
3, Đơn thức đồng dạng với đơn thức 7xyz2<sub> là:</sub>
a. <i>zxyz</i>
2
1
b. 7xyz c. xyz3 d. <i>x</i>2<i>y</i>2<i>z</i>
4, Cho tam giác ABC vuông tại A, có 0
60
<i>B</i> , cạnh nhỏ nhất là::
a. BC b. AB c. AC d. không đủ dữ kiện
5, Bộ ba nào sau đây là ba cạnh của tam giác:
a. 7cm; 6cm; 5cm b. 7cm; 6dm; 5cm
c. 2cm; 2cm; 5cm d. 4cm; 4cm; 8cm
a, Trọng tâm của tam giác b. Trực tâm của tam giác
c. Tâm đường tròn nội tiếp d. Tâm đường tròn ngoại tiếp
<b>II)Tự luận(7đ)</b>
<i><b>Bài 1 . ( 2,0 điểm)</b></i>
i m ki m tra mơn tốn h c kì II c a 40 h c sinh l p 7A đ c ghi l i trong b ng sau :
Đ ể ể ọ ủ ọ ớ ượ ạ ả
<i><b>3</b></i> <i><b>6</b></i> <i><b>8</b></i> <i><b>4</b></i> <i><b>8</b></i> <i><b>10</b></i> <i><b>6</b></i> <i><b>7</b></i> <i><b>6</b></i> <i><b>9</b></i>
<i><b>6</b></i> <i><b>8</b></i> <i><b>9</b></i> <i><b>6</b></i> <i><b>10</b></i> <i><b>9</b></i> <i><b>9</b></i> <i><b>8</b></i> <i><b>4</b></i> <i><b>8</b></i>
<i><b>8</b></i> <i><b>7</b></i> <i><b>9</b></i> <i><b>7</b></i> <i><b>8</b></i> <i><b>6</b></i> <i><b>6</b></i> <i><b>7</b></i> <i><b>5</b></i> <i><b>10</b></i>
<i><b>8</b></i> <i><b>8</b></i> <i><b>7</b></i> <i><b>6</b></i> <i><b>9</b></i> <i><b>7</b></i> <i><b>10</b></i> <i><b>5</b></i> <i><b>8</b></i> <i><b>9</b></i>
a. Dấu hiệu ở đây là gì ? Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu ?
b. Lập bảng tần sớ .
c. Tính sớ trung bình cộng .
<i><b>Bài 2 ( 2,0 điểm)</b></i>
Cho hai đa thức P(x) = 2x3<sub> – 2x - x</sub>2<sub> – x</sub>3<sub> + 3x + 2</sub>
và Q(x) = - 4x3<sub> + 5x</sub>2<sub> – 3x + 4x + 3x</sub>3<sub> - 4x</sub>2<sub> + 1 </sub>
a>. Rút gọn và sắp xếp các đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến .
b>. Tính P(x) + Q(x) ; P(x) - Q(x)
c>. Tính Q(2) .
d>. Tìm nghiệm của H(x) biết H(x)= P(x) + Q(x)
<i><b>Bài 3 ( 3,0 điểm )</b></i>
Cho tam giác ABC cân tại A , đường cao AD . Biết AB = 10 cm ; BC = 12 cm .
a. Tính độ dài các đoạn thẳng BD , AD .
<i><b>HƯỚNG DẪN CHẤM đề 10</b></i>
<b> </b>
Ph n I . Tr c Nghi m ( 3,0 đi m) .ầ ắ ệ ể
<i><b>Câu</b></i> <i><b>1</b></i> <i><b>2</b></i> <i><b>3</b></i> <i><b>4</b></i> <i><b>5</b></i> <i><b>6</b></i>
<i><b>Đáp </b></i>
<i><b>án</b></i>
<i><b>C</b></i> <i><b>D</b></i> <i><b>A</b></i> <i><b>B</b></i> <i><b>A</b></i> <i><b>C</b></i>
<i><b>Điểm</b></i> <i><b>0,5</b></i> <i><b>0,5</b></i> <i><b>0,5</b></i> <i><b>0,5</b></i> <i><b>0,5</b></i> <i><b>0,25</b></i>
<i><b>Phần II . Tự Luận ( 7,0 điểm) .</b></i>
<i><b>Câu</b></i> <i><b>Nội dung</b></i> <i><b>Điể</b></i>
<i><b>m</b></i>
1 a. Dấu hiệu : Điểm kiểm tra toán học kì của mỗi học sinh lớp 7A
Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là 8
b. Bảng tần số
c. 3.1 4.2 5.2 6.8 7.6 8.10 9.7 10.4
40
<i>X</i>
294 7,35
40
<i><b>0,25</b></i>
<i><b>0,25</b></i>
<i><b>0,75</b></i>
<i><b>0,5</b></i>
<i><b>0,25</b></i>
2 a. Rút gọn và sắp xếp
P(x) = x3<sub> - x</sub>2<sub> + x + 2</sub>
Q(x) = - x3<sub> + x</sub>2<sub> + x + 1</sub>
b. P(x) + Q(x) = 2x + 3 ;
P(x) - Q(x) = 2x 3 <sub>- 2x</sub>2<sub> + 2x + 3 </sub>
c. Q(2) = - 1
d. nghiệm của H(x) là x= 3
2
<i><b>0,25</b></i>
<i><b>0,25</b></i>
<i><b>0,5</b></i>
<i><b>0,5</b></i>
<i><b>0.25</b></i>
<i><b>0,25</b></i>
3 - Hình vẽ
a. Vì ABC cân tại A nên đường cao AD cũng là đường trung tuyến
=> 12 6( )
2 2
<i>BC</i>
<i>BD</i> <i>cm</i>
ABD vng tại D nên ta có :
AD2<sub> = AB</sub>2<sub> – BD</sub>2<sub> = 10</sub>2<sub> – 6</sub>2<sub> = 100 – 36 = 64 => AD = </sub> <sub>64 8(</sub><sub></sub> <i><sub>cm</sub></i><sub>)</sub>
<i><b>0,5</b></i>
<i><b>0,5</b></i>
<i><b>0,25</b></i>
<b>Điểm</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b>
<b>Số HS đạt</b>
b. Vì G là trọng tâm chính là giao điểm của 3 đường trung tuyến của
ABC nên G thuộc trung tuyến AD .=> A , G , D thẳng hàng
c. ABC cân tại A nên đường cao AD cũng là đường trung trực của
đoạn BC mà G AD => GB = GC
Xét ABG và ACG , có :
GB = GC ( chứng minh trên ) ;AB = AC ( gt) ,AG cạnh chung
=> ABG = ACG ( c . c . c)
<i><b>0,5</b></i>
<i><b>0,5</b></i>
<i><b>0,5</b></i>
<i><b>0,25</b></i>
I/ Lý thuyết: (2đ)
Câu 1: (1đ)
a. Phát biểu khái niệm đơn thức.
b. Tìm bậc của đơn thức -5xyz.
Câu 2: (1đ) Cho ABC có <i><sub>B</sub></i><sub>= 60 , </sub><i><sub>C</sub></i> <sub></sub><i><sub>A</sub></i>
a. Chứng minh rằng AB < BC;
b. So sánh độ dài các cạnh AB, BC, CA.
II/ Bài tập: (8đ)
Bài 1: (2đ) Thời gian làm bài tập (phút) của học sinh lớp 7A được ghi lại trong bảng sau:
9 6 8 7 9 5 8 5 8 8
5 6 8 12 9 8 10 7 14 8
8 8 9 9 7 9 5 5 8 4
a. Lớp học có bao nhiêu học sinh ?
b. Hãy lập bảng tần số;
c. Tìm mốt và thời gian trung bình làm bài của học sinh lớp đó.
Bài 2: (2đ) Cho các đa thức:
N = 15y + 5y - y5<sub> - 5y</sub>2<sub> - 4y</sub>3<sub> - 2y</sub>
M = y2<sub> + y</sub>3<sub> - 3y + 1 - y</sub>2<sub> + y</sub>5<sub> - y</sub>3<sub> + 7y</sub>5
a. Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo thứ tự giảm dần lũy thừa của biến
b. Tính N + M và N - M.
Bài 3: (2đ) Cho ABC vuông tại A, đường phân giác BE. Kẻ EH vng góc với BC (H BC). Gọi K là
giao điểm của AB và HE. Chứng minh rằng:
a. ABE = HBE
b. Tính độ dài BH biết BK = 10cm, KH = 8cm
Bài 4: (2đ) Cho ABC cân tại A. Kẻ AH vng góc với BC (H BC). Chứng minh rằng:
a. HB = HC
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ 11</b>
<b>I/ Lý thuyết: </b> <b>2đ</b>
Câu 1: (1đ)
a. Phát biểu đúng khái niệm 0,5đ
b. Đơn thức -5xyz có bậc là 6 0,5đ
Câu 2: (1đ)
a. Do < mà AB đối diện với , BC đối diện với 0,25đ
Nên: AB < BC 0,25đ
b. Do = 60 + = 1200
Mà < nên: > 600<sub> và < 60</sub>0<sub>0,25đ</sub>
> >
Vậy BC > AC > AB 0,25đ
II/ Bài tập: 8đ
Bài 1: (2đ)
a. Lớp có 30 học sinh 0,5đ
b. Bảng tần số: 0,5đ
x 4 5 6 7 8 9 10 12 14
Tần số (n) 1 5 2 3 10 6 1 1 1 N = 30
c. M0 = 8 0,25đ
= = 7,3 0,25đ
Bài 2: (2đ)
a. Thu gọn và sắp xếp:
N = 15y + 5y - y5<sub> - 5y</sub>2<sub> - 4y</sub>3<sub> - 2y</sub>
N = - y5<sub> + 11y</sub>3<sub> -2y</sub> <sub>0,5đ</sub>
M = y2<sub> + y</sub>3<sub> - 3y + 1 - y</sub>2<sub> + y</sub>5<sub> - y</sub>3<sub> + 7y</sub>5
M = 8y5<sub> - 3y + 1</sub> <sub>0,5đ</sub>
b. Tính:
N = - y5<sub> + 11y</sub>3<sub> - 2y</sub>
M = 8y5<sub> - 3y + 1</sub>
7y5<sub> + 11y</sub>3<sub> - 5y + 1</sub> <sub>0,5đ</sub>
N = - y5<sub> + 11y</sub>3<sub> - 2y</sub>
M = 8y5<sub> - 3y + 1</sub>
-9y5 + 11y3 + y - 1 0,5đ
Bài 3: (2đ)
Vẽ đúng hình 0,5đ
a. Xét ABE và HBE có:
= (gt)
+
-BE là cạnh chung 0,5đ
Vậy ABE = HBE ( Cạnh huyền - góc nhọn ) 0,5đ
b. Áp dụng định lý Pitago ta được:
BH = 0,25đ
BH = = 6 cm 0,25đ
Bài 4: (2đ)
a. Vẽ đúng hình 0,5đ
Xét ABH và ACH có:
AB = AC (gt)
AH là cạnh chung 0,5đ
ABH = ACH ( cạnh huyền - cạnh góc vng )
Vậy : HB = HC ( hai cạnh tương ứng ) 0,5đ
b. Từ câu a = ( hai góc tương ứng ) 0,5đ
<b>I-TRẮC NGHIỆM: (5đ)</b>
Câu 1: (4đ)Hãy chọn phương án trả lời đúng trong các câu sau.
a) Phân số tối giản là
A. 3
9
B. 20
15 C.
39
15 D.
39
41
b) Hai phân số bằng nhau là:
A. 1 1
2 3
B.1 1
2 2
C. 1 2
2 4
D.1 2
24
c) 15 phút chiếm
A. 1
2 giờ B.
1
4giờ C.
3
4giờ D.
2
3giờ
d) Nếu tia Ox nằm giữa hai tia Oy và Oz thì:
A.<i><sub>xOy yOz xOz</sub></i><sub></sub> <sub></sub> <sub>B.</sub><i><sub>xOz</sub></i><sub>+ </sub><i><sub>yOz</sub></i><sub>=</sub><i><sub>xOy</sub></i> <sub> C.</sub><i><sub>xOz</sub></i><sub>+</sub><i><sub>xOy</sub></i><sub>=</sub><i><sub>yOz</sub></i> <sub>D. </sub><i><sub>xOz</sub></i><sub>+</sub><i><sub>xOy</sub></i> <sub> </sub><i><sub>yOz</sub></i>
e) Số đối của 2
3
là:
A. 2
3
B. 2
3 C.
2
3
D.
2
3
g) Số nghịch đảo của 1
12
là:
A. – 12 B. 1
12 C. 12 D.
1
12
h) Số đo của góc bẹt là:
i) Sớ thập phân 3,7 viết dưới dạng kí hiệu phần trăm là:
A. 37% B. 3,7% C. 0,37% D. 370%
Câu 2:(1đ) ánh d u “X” vào ơ thích h p:Đ ấ ợ
Câu Đ S
a) Tam giác ABC là hình gồm 3 đoạn thẳng AB, BC, CA
b) Muốn tìm <i>m</i>
<i>n</i> của số b cho trước ta tính b.
<i>m</i>
<i>n</i> (m,nN, n0)
c) Nếu điểm M nằm trên (O;R) thì OM = R
d) Hai góc kề bù có tổng sớ đo bằng1800
1)(1đ) Tính:
a)3 5
5 6 b)
3 4 2
:
7 7 5
2) (1đ)Tìm x biết:
0,3.x +4,6 = 7
3) (2,5đ) Cho tia Ox, trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ <i><sub>xOy</sub></i><sub>= </sub><sub>120</sub>0<sub>, vẽ </sub><sub></sub>
<i>xOz</i>= <sub>60</sub>0<sub>.</sub>
a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại?
b) Tính <i><sub>yOz</sub></i><sub>.</sub>
c) Tia Oz có phải là tia phân giác của <i><sub>xOy</sub></i> <sub> khơng? Vì sao?</sub>
4) (0,5đ) Tính hợp lí:
A = 1 1 1 ... 1
3.7 7.11 11.15 107.111
<b>ĐÁP ÁN đề 12</b>
<b>Câu 1: Mỗi lựa chọn đúng được 0,5 đ.</b>
<b>Câu</b> <b>a</b> <b>b</b> <b>c</b> <b>d</b> <b>e</b> <b>g</b> <b>h</b> <b>i</b>
<b>Đáp án</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>D</b>
<b>Câu 2: Mỗi lựa chọn đúng được 0,25 đ</b>
<b>Câu</b> <b>Đ</b> <b>S</b>
<b>a) Tam giác ABC là hình gồm 3 đoạn thẳng AB, BC, CA</b> <b>X</b>
<b>b) Muốn tìm </b><i>m</i>
<i>n</i> <b> của số b cho trước ta tính b. </b>
<i>m</i>
<i>n</i> <b> (m,n</b><b>N, n</b><b>0) </b>
<b>X</b>
<b>c) Nếu điểm M nằm trên (O;R) thì OM = R</b> <b>X</b>
<b>d) Hai góc kề bù có tổng số đo bằng1800</b> <b><sub>X</sub></b>
<b>II-TỰ LUẬN:</b>
<b>Câu 1:</b>
<b>a) </b>3
5<b> - </b>
5
6<b> = </b>
18
30<b> - </b>
25
30<b>= </b>
7
30
<b> (0,5 đ)</b>
<b>b) </b>3 4 2:
7 7 5 <b>=</b>
3
7<b>+</b>
4
7 <b>.</b>
5
2<b>=</b>
3
7<b>+</b>
10
7 <b>=</b>
13
7 <b> (0,5 đ)</b>
<b>Câu 2:</b>
<b>0,3.x +4,6 = 7</b>
<b>0,3.x = 7 – 4,6 (0,25 đ)</b>
<b>0,3.x = 2,4 (0,25 đ)</b>
<b>X = 2,4 : 0,3 (0,25 đ)</b>
<b>X = 8 (0,25 đ)</b>
<b>Câu 3: Vẽ hình đúng được 0,5 đ.</b>
<b>Nếu vẽ hình sai thì khơng chấm điểm cả câu này.</b>
<b>a) Trên cùng một nửa phẳng bờ chứa tia Ox.</b>
<i>xOz</i><b>= </b>600<b><</b><i><sub>xOy</sub></i><b><sub>= </sub></b><sub>120</sub>0
<b>Nên tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy. (0,5 đ)</b>
<b>b) Vì tia Oz nằm giữa hai tia Ox, Oy</b>
<b>Nên </b><i><sub>xOz</sub></i><b><sub>+</sub></b><i><sub>yOz</sub></i><b><sub>= </sub></b><i><sub>xOy</sub></i>
<b>Suy ra </b><i><sub>yOz</sub></i><b><sub>= </sub></b><i><sub>xOy</sub></i> <b><sub> - </sub></b><i><sub>xOz</sub></i>
<b> = </b> 0
120 <b>- </b> 0
60 <b>= </b> 0
60
<b>Vậy </b><i><sub>yOz</sub></i><b><sub>= </sub></b> 0
60 <b>.( 1 đ)</b>
<b>c) Oz là tia phân giác của </b><i><sub>xOy</sub></i><b><sub>vì</sub></b>
<i>xOz</i><b>+</b><i><sub>yOz</sub></i><b><sub>= </sub></b><i><sub>xOy</sub></i><b><sub> và</sub></b><i><sub>xOz</sub></i><b><sub> = </sub></b><i><sub>yOz</sub></i><b><sub>= </sub></b> 0
60 <b> (0,5 đ).</b>
<b>Câu 3:</b>
<b>A =</b>
1 1 1 1
...
3.7 7.11 11.15 107.111
1 1 1 1 1 1 1 1 1
( ... )
4 3 7 7 11 11 15 107 111
1 1 1 3
.( )
4 3 111 37
<i><b> ( Mọi cách làm đúng, chặt chẽ khác đều đạt điểm tối đa).</b></i>
2 5 3 2 4
2
<i>BC</i>
<i>EH</i>
60 <b> </b>
<b> F </b>
2
<i>BC</i>
<i>EH</i>
<b>Câu 1(2 điểm): </b>
<b>a) Đơn thức là gì? Lấy 3 ví dụ về đơn thức.</b>
<b>b) Phát biểu định lý Pytago. Vẽ hình và viết hệ thức minh họa.</b>
<b>Câu 2(1,5điểm) :</b>
<b> Số cân nặng của 20 bạn học sinh ( tính tròn đến kg) trong một lớp được ghi lại như sau:</b>
<b>32</b> <b>36</b> <b>30</b> <b>32</b> <b>32</b> <b>36</b> <b>28</b> <b>30</b> <b>31</b> <b>28</b>
<b>32</b> <b>30</b> <b>32</b> <b>31</b> <b>31</b> <b>45</b> <b>28</b> <b>31</b> <b>31</b> <b>32</b>
<b>a) Dấu hiệu ở đây là gì?</b>
<b>b) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.</b>
<b>Câu 3(2,5điểm). Cho đa thức </b>
<b>A(x)= x2<sub> + 5x</sub>4<sub> - 3x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> - 4x</sub>4<sub> + 3x</sub>3<sub> - x +5</sub></b>
<b>B(x) = x - 5x3 <sub>- x</sub>2<sub> - x</sub>4<sub> + 5x</sub>3<sub> - x</sub>2<sub> + 3x - 1</sub></b>
<b>a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm của biến.</b>
<b>b) Tính A(x) + B(x) và A(x) - B(x) </b>
<b>b. KỴ HM </b><b> AB (M</b><b>AB); HN </b><b> AC (N</b><b>AC) chøng minh MB = NC</b>
<b>c. Nèi M víi N tam giác AMN là tam giác gì ? Vì sao ?</b>
<b>Câu 5(1 điểm).</b>
<b> Tính : A </b>
2
1
1
1
1
2
1
1
1
1
<b><sub> </sub></b>
ÁP ÁN đ s 14
Đ ề ố
<b>CÂU</b> <b>NỘI DUNG</b> <b>ĐIỂM</b>
<b>1</b>
<b>a) Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc</b>
<b>một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến</b>
<b>- Ví dụ : hs tự lấy</b>
<b>b) Trong tam giác vng bình phương cạnh huyền bằng</b>
<b>tổng bình phương hai cạnh góc vng</b>
BC2 = AB2 + AC2
C
B
A
<b>1đ</b>
<b>1đ</b>
<b>2</b>
<b> a) Dấu hiệu: Số cân nặng của mỗi bạn</b>
<b>b) </b><b> 31,9 kg</b>
<b> M0 = 32</b>
<b>0,5đ</b>
<b> 0,5đ</b>
<b>0,5đ</b>
<b>3</b>
<b>Cho đa thức </b>
<b>A(x)= x2<sub> + 5x</sub>4<sub> - 3x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> - 4x</sub>4<sub> + 3x</sub>3<sub> - x +5</sub></b>
<b>B(x) = x - 5x3 <sub>- x</sub>2<sub> - x</sub>4<sub> + 5x</sub>3<sub> - x</sub>2<sub> + 3x - 1</sub></b>
<b>a) A(x) = x4 <sub> + 2x</sub>2<sub> - x + 5</sub></b>
<b>B(x) = - x4<sub> - 2x</sub>2<sub> + 4x - 1</sub></b>
<b> b) A(x) + B(x) = 3x + 4</b>
<b> A(x) - B(x) = 2x4<sub> + 4x</sub>2<sub> -5x + 6</sub></b>
<b>0,5đ</b>
<b>1đ</b>
<b>1đ</b>
<b>4</b>
<b> A</b>
<b> </b>
<b> M N</b>
<b> </b>
<b> B H C</b>
<b> </b>
<b> ABC AB = BC</b>
<b> AH </b><b> BC = {H}</b>
<b> GT HM </b><b> AB = {M}</b>
<b> HN </b><b> AC = {N}</b>
<b>0,5đ</b>
<b> KL a. HB = HC </b>
<b> b. MB = NC</b>
<b> c. </b><b> AMN lµ tam g×? v× sao </b>
<b> </b>
<b> Chứng minh </b>
<b> a. XÐt ∆ AHB ( =900<sub>) vµ ∆ AHC </sub></b>
<b> ( = 900<sub>)</sub></b>
<b> Cã AB = AC (gt)</b>
<b> AH là cạnh chung</b>
<b>Suy ra AHB = AHC (c/huyền- cạnh góc vuông)</b>
<b> Suy ra HB =HC</b>
<b> b. XÐt ∆ HMB vµ ∆ HNC Có: </b>
<b> = 900<sub> và = 90</sub>0<sub> </sub></b>
<b> Cã HB = HC (cm trªn)</b>
<b> = ( V× tam giác ABC cân)</b>
<b> Suy ra ∆ HMB = ∆HNC ( c/ huyÒn - gãc nhän)</b>
<b> Suy ra MB = NC</b>
<b>c. Ta cã: AM = AB - MB</b>
<b> Suy ra AM = AN</b>
<b> AN = AC - NC</b>
<b> ( V× AB = AC và MB = NC )</b>
<b>Suy ra tam giác AMN là tam giác cân theo Đ/n</b>
<b>0,5</b>
<b>0,5</b>
<b>1</b>
<b>5</b>
<b> A </b>
2
1
1
1
1
2
1
1
1
1
<b>Xét tử </b>
2
1
1
1
2
2
3
1
<b> ; 1 - = </b>
<b>Tương tự với mẫu</b>
3
2
1
1
1
1
<b>Vậy A = = </b>
<b>0,5đ</b>
<b>0,25đ</b>
<b>0,25đ</b>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>P</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>P(x) = 3x3<sub> + x</sub>2<sub> + 5x + 8</sub></b>
<b>N(x) = P(x) – Q(x)= 6x3<sub> +2x</sub>2<sub> + 5x + 13</sub></b>
<i><b>Phần 1. Trắc nghiệm (3.0 điểm) </b>Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả đúng nhất :</i>
<b>Câu 1 :</b> Điểm kiểm tra mơn Tốn HKII ở lớp 7A được ghi lại như sau :
Điểm (x) 5 6 7 8 9 10
Tần số (n) 3 7 8 11 8 3 N= 40
Mốt của dấu hiệu là :
<b>A.</b> Mo = 7 B. Mo = 8 C. Mo = 9 D. Mo = 10
<b>Câu 2. </b>Đơn th c nào sau đây đ ng d ng v i đ n th c ứ ồ ạ ớ ơ ứ 2
5<i>xy</i>
A. 2
5<i>x y</i>
B. - 7y2x C. 5( )<i>xy</i> 2 D. 5<i>xy</i>
<b>Câu 3. </b>Đơn th c ứ 1 2 425 3
5<i>y z</i> <i>x y</i>
có b c là<sub>ậ</sub> :
A. 6 B. 8 C. 10 D. 12
<b>Câu 4. Giá trị x = 3 là nghiệm của đa thức : </b>
A. <i>f x</i>
A. 10 B. 8 C. 6 D. 14
<b>Câu 6. </b>Cho ΔABC, có AB = 3cm, BC = 5cm, AC = 4cm. Sớ đo các góc A,B,C theo thứ tự là :
A. A < B < C B. B < A < C C. A < C < B D. C < B < A
<i><b>Phần 2. Tự luận (7.0 điểm)</b></i>
<b>Bài 1: (3.0 điểm) </b>Cho hai đa thức<b> :</b> ( ) 3 3 2 2 7 8
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>P</i> <sub>và </sub>
( ) 2 2 3 3 4 3 2 9
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>Q</i>
d) Sắp xếp hai đa thức P(x) và Q(x) theo lũy thừa giảm dần của biến.
e) Tìm đa thức M(x) = P(x) +Q(x) và N(x) = P(x) – Q(x)
f) Tìm nghiệm của đa thức M(x)
<b>Bài 2 : (4.0 điểm) </b>Cho ABC(AB < AC). Vẽ phân giác AD của ABC . Trên cạnh AC lấy điểm
E sao cho AE = AB.
a) Chứng minh ADB = ADE
<b>b)</b> Chứng minh AD là đường trung trực của BE.
<b>c)</b> Gọi F là giao điểm của AB và DE . Chứng minh BFD = ECD.
<b>d)</b> So sánh DB và DC.
<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b>
<b>Đáp án</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>D</b>
<b>TỰ LUẬN :</b>
<b>YẾU</b> <b>ĐẠT</b> <b>TỐT</b>
<b>Điểm</b> <b>0.25</b> <b>0.5</b> <b>0.5</b>
<b>Bài 1</b>
<i>a)</i>
8
7
2
3
)
( 3 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
P(x) = 3x3<sub> + x</sub>2<sub> – 2x + 7x + 8</sub>
8
7
2
3
)
( 3 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>P</i>
P(x) = 3x3<sub> + x</sub>2<sub> – 2x + 7x + 8</sub>
P(x) = 3x3<sub> + x</sub>2<sub> + 5x + 8</sub>
8
7
2
3
)
( 3 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>P</i>
P(x) = 3x3<sub> + x</sub>2<sub> – 2x + 7x + 8</sub>
P(x) = 3x3<sub> + x</sub>2<sub> + 5x + 8</sub>
<b>0.25</b> <b>0.5</b> <b>0.5</b>
<i>a)</i> ( ) 2 2 3 3 4 3 2 9
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>Q</i>
Q(x) = -3x3<sub> +2x</sub>2<sub> –3x</sub>2<sub> + 4 – 9</sub>
9
3
4
3
2
)
( 2 3 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>Q</i>
Q(x) = -3x3<sub> +2x</sub>2<sub> –3x</sub>2<sub> + 4 – 9 </sub>
Q(x) = -3x3<sub> – x</sub>2 <sub>– 5</sub>
9
( 2 3 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>Q</i>
Q(x) = -3x3<sub> +2x</sub>2<sub> –3x</sub>2<sub> + 4 – 9 </sub>
Q(x) = -3x3<sub> – x</sub>2 <sub>– 5</sub>
<b>0.25</b> <b>0.5</b> <b>0.75</b>
<i>b)</i> M(x) = P(x) + Q(x)
= 3 3 2 2 7 8
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
+( 2 2 3 3 4 3 2 9
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> )
M(x) = P(x) + Q(x)
= 3x3<sub> + x</sub>2<sub> + 5x + 8</sub>
+( - 3x3<sub> – x</sub>2 <sub>– 5)</sub>
= 5x + 3
P(x) = 3x3<sub> + x</sub>2<sub> + 5x + 8</sub>
+
Q(x) = - 3x 3<sub> – x</sub>2 <sub> – 5</sub><sub> </sub>
M(x) = P(x) + Q(x) = 5x + 3
<b>0.25</b> <b>0.5</b> <b>0.75</b>
<i>b)</i> N(x) = P(x) – Q(x)
= 3<i><sub>x</sub></i>3 <sub></sub> 2<i><sub>x</sub></i><sub></sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub></sub>7<i><sub>x</sub></i><sub></sub>8
- (2 2 3 3 4 3 2 9
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> )
N(x) = P(x) – Q(x)
= 3x3<sub> + x</sub>2<sub> + 5x + 8</sub>
- ( - 3x3<sub> – x</sub>2 <sub>– 5)</sub>
N(x) = P(x) – Q(x)
P(x) = 3x3<sub> + x</sub>2<sub> + 5x + 8</sub>
Q(x) = - 3x 3<sub> – x</sub><sub> </sub>2 <sub> – 5</sub><sub> </sub>
N(x) = 6x3<sub> +2x</sub>2<sub> + 5x + 13</sub>
<b>0.25</b> <b>0.5</b>
<i>c)</i> Nghiệm của đa thức M(x) là
x = - 3/5
M(x) = 0 5x + 3 = 0
5x = - 3 x = - 3/5
Nghiệm của đa thức M(x) là x
= - 3/5
<b>0.25</b> <b>0.5</b> <b>0.5</b>
<b>0.5</b> <b>1</b> <b>1</b>
<i>a)</i> Xét ΔADB và ΔADE, ta có:
AB = AE (gt)
AD : cạnh chung
Xét ΔADB và ΔADE, ta có:
AB = AE (gt)
BÂD = DÂE (AD là p.giác)
AD : cạnh chung
Suy ra ΔADB =ΔADE(c.g. c)
Xét ΔADB và ΔADE, ta có:
AB = AE (gt)
BÂD = DÂE (AD là p.giác)
AD : cạnh chung
Suy ra ΔADB =ΔADE(c.g. c)
<b>0.25</b> <b>0.5</b>
<i>b)</i> Ta có : AB = AE ( gt);
DB = DE (ΔADB = ΔADE) Ta có : AB = AE ( gt); DB = DE (ΔADB = ΔADE)
Nên AD là đường trung trực
của BE
<b>0.25</b> <b>0.5</b> <b>1</b>
<i>c)</i> <sub>Xét </sub>BFD và ECD, ta có :
BDF = CDE ( đ i đ nh)ố ỉ
Xét BFD và ECD, ta có :
BDF = CDE ( đ i đ nh)ố ỉ
DB = DE (cmt)
Chứng minh được:DBF=DEC
Xét BFD và ECD, ta có :
BDF = CDE ( đ i đ nh)ố ỉ
DB = DE (cmt)
DBF = DEC (cmt)
Suy ra : BFD = ECD (g.c.g)
<b>0.25</b> <b>1</b>
<i>d)</i> DB < DC Ta có :
FBD >
DEC >
^
( FBD =
DEC)
DC > DE (Quan hệ góc,
cạnh đới diện của tam giác)
Vậy DC >DB
<b>Tổng</b> <b>2</b> <b>4.75</b> <b>7</b>
<b>I/ Trắc nghiệm: (3đ)</b>
<b>. </b><i><b>Chọn câu trả lời đúng nhất</b></i>
<b>1, Giá trị nào của biểu thức 3x2 <sub>– 4x + 5 khi x = 0 là:</sub></b>
<b>a. 12</b> <b>b. 9</b> <b>c. 5</b> <b>d. 0</b>
<b>2, Bậc của đa thức 7xy2<sub>z</sub>6 <sub>là:</sub></b>
<b>a. 6</b> <b>b. 7</b> <b>c. 8</b> <b>d. 9</b>
<b>3, Đơn thức đồng dạng với đơn thức 7xyz2<sub> là:</sub></b>
<b>a.</b> <i>zxyz</i>
2
1
<b>b. 7xyz</b> <b>c. xyz3</b> <b>d. </b> <i>x</i>2<i>y</i>2<i>z</i>
<b>4, Cho tam giác ABC vng tại A, có </b><i><sub>B</sub></i> <sub>60</sub>0
<b>, cạnh nhỏ nhất là::</b>
<b>a. BC</b> <b>b. AB</b> <b>c. AC</b> <b>d. không đủ dữ kiện</b>
<b>5, Bộ ba nào sau đây là ba cạnh của tam giác:</b>
<b>a. 7cm; 6cm; 5cm</b> <b>b. 7cm; 6dm; 5cm</b>
<b>c. 2cm; 2cm; 5cm</b> <b>d. 4cm; 4cm; 8cm</b>
<b>6, Giao điểm của 3 đường phân giác trong tam giác được gọi là:</b>
<b>a, Trọng tâm của tam giác </b> <b>b. Trực tâm của tam giác</b>
<b>c. Tâm đường trịn nội tiếp</b> <b>d. Tâm đường trịn ngoại tiếp</b>
<b>II)Tự luận(7đ)</b>
<i><b>Bài 1 . ( 2,0 điểm)</b></i>
i m ki m tra mơn tốn h c kì II c a 40 h c sinh l p 7A đ c ghi l i trong b ng sau :
Đ ể ể ọ ủ ọ ớ ượ ạ ả
<i><b>3</b></i> <i><b>6</b></i> <i><b>8</b></i> <i><b>4</b></i> <i><b>8</b></i> <i><b>10</b></i> <i><b>6</b></i> <i><b>7</b></i> <i><b>6</b></i> <i><b>9</b></i>
<i><b>6</b></i> <i><b>8</b></i> <i><b>9</b></i> <i><b>6</b></i> <i><b>10</b></i> <i><b>9</b></i> <i><b>9</b></i> <i><b>8</b></i> <i><b>4</b></i> <i><b>8</b></i>
<i><b>8</b></i> <i><b>7</b></i> <i><b>9</b></i> <i><b>7</b></i> <i><b>8</b></i> <i><b>6</b></i> <i><b>6</b></i> <i><b>7</b></i> <i><b>5</b></i> <i><b>10</b></i>
<i><b>8</b></i> <i><b>8</b></i> <i><b>7</b></i> <i><b>6</b></i> <i><b>9</b></i> <i><b>7</b></i> <i><b>10</b></i> <i><b>5</b></i> <i><b>8</b></i> <i><b>9</b></i>
<b>a. Dấu hiệu ở đây là gì ? Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu ?</b>
<b>b. Lập bảng tần số .</b>
<b>c. Tính số trung bình cộng .</b>
<i><b>Bài 2 ( 2,0 điểm)</b></i>
<b>Cho hai đa thức P(x) = 2x3<sub> – 2x - x</sub>2<sub> – x</sub>3<sub> + 3x + 2</sub></b>
<b> và Q(x) = - 4x3<sub> + 5x</sub>2<sub> – 3x + 4x + 3x</sub>3<sub> - 4x</sub>2<sub> + 1 </sub></b>
<b>a>. Rút gọn và sắp xếp các đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến .</b>
<b>b>. Tính P(x) + Q(x) ; P(x) - Q(x)</b>
<b>c>. Tính Q(2) .</b>
<b>d>. Tìm nghiệm của H(x) biết H(x)= P(x) + Q(x)</b>
<i><b>Bài 3 ( 3,0 điểm )</b></i>
<b> Cho tam giác ABC cân tại A , đường cao AD . Biết AB = 10 cm ; BC = 12 cm .</b>
E F
D
<b>a. Tính độ dài các đoạn thẳng BD , AD . </b>
<b>b. Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC . Chứng minh rằng ba điểm A , G , D thẳng hàng .</b>
<b>c. Chứng minh </b><i>ABG</i> <i>ACG</i><b> </b>
<i><b> </b><b>HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI đề số 18</b></i>
<b> </b>
Ph n I . Tr c Nghi m ( 3,0 đi m) .ầ ắ ệ ể
<i><b>Câu</b></i> <i><b>1</b></i> <i><b>2</b></i> <i><b>3</b></i> <i><b>4</b></i> <i><b>5</b></i> <i><b>6</b></i>
<i><b>Đáp </b></i>
<i><b>án</b></i> <i><b>C</b></i> <i><b>D</b></i> <i><b>A</b></i> <i><b>B</b></i> <i><b>A</b></i> <i><b>C</b></i>
<i><b>Điểm</b></i> <i><b>0,5</b></i> <i><b>0,5</b></i> <i><b>0,5</b></i> <i><b>0,5</b></i> <i><b>0,5</b></i> <i><b>0,25</b></i>
<i><b>Phần II . Tự Luận ( 7,0 điểm) .</b></i>
<i><b>Câu</b></i> <i><b>Nội dung</b></i> <i><b>Điể</b></i>
<i><b>m</b></i>
<b>1</b> <b>a. </b> <b>Dấu hiệu : Điểm kiểm tra tốn học kì của mỗi học sinh lớp 7A</b>
<b>Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là 8 </b>
<b> </b>
<b>b.</b> <b>Bảng tần số </b>
<b>c. </b> 3.1 4.2 5.2 6.8 7.6 8.10 9.7 10.4
40
<i>X</i> <b> </b>
<b> </b> 294 7,35
40
<i><b>0,25</b></i>
<i><b>0,25</b></i>
<i><b>0,75</b></i>
<i><b>0,5</b></i>
<i><b>0,25</b></i>
<b>2</b> <b>a. Rút gọn và sắp xếp </b>
<b>P(x) = x3<sub> - x</sub>2<sub> + x + 2</sub></b>
<b> Q(x) = - x3<sub> + x</sub>2<sub> + x + 1</sub></b>
<b>b. P(x) + Q(x) = 2x + 3 ; </b>
<b>P(x) - Q(x) = 2x 3 <sub>- 2x</sub>2<sub> + 2x + 3 </sub></b>
<b>c. Q(2) = - 1</b>
<b>d. nghiệm của H(x) là x=</b> 3
2
<i><b>0,25</b></i>
<i><b>0,25</b></i>
<i><b>0,5</b></i>
<i><b>0,5</b></i>
<i><b>0.25</b></i>
<i><b>0,25</b></i>
<b>3</b> <b>- Hình vẽ</b>
<b>a. Vì </b><b>ABC cân tại A nên đường cao AD cũng là đường trung tuyến </b>
<i><b>0,5</b></i>
<b>Điểm</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b>
<b>Số HS đạt</b>
<b>=> </b> 12 6( )
2 2
<i>BC</i>
<i>BD</i> <i>cm</i>
<b>ABD vng tại D nên ta có :</b>
<b>AD2<sub> = AB</sub>2<sub> – BD</sub>2<sub> = 10</sub>2<sub> – 6</sub>2<sub> = 100 – 36 = 64 => AD = </sub></b> <sub>64 8(</sub><sub></sub> <i><sub>cm</sub></i><sub>)</sub>
<b>b. Vì G là trọng tâm chính là giao điểm của 3 đường trung tuyến của</b>
<b>ABC nên G thuộc trung tuyến AD .=> A , G , D thẳng hàng</b>
<b>c. </b><b>ABC cân tại A nên đường cao AD cũng là đường trung trực của </b>
<b>đoạn BC mà G </b><b>AD </b> <b>=> GB = GC</b>
<b>Xét </b><b>ABG và </b><b>ACG , có :</b>
<b>GB = GC ( chứng minh trên ) ;AB = AC ( gt) ,AG cạnh chung </b>
<b>=> </b><b>ABG = </b><b>ACG ( c . c . c)</b>
<i><b>0,5</b></i>
<i><b>0,25</b></i>
<i><b>0,5</b></i>
<i><b>0,5</b></i>
<i><b>0,5</b></i>
<i><b>0,25</b></i>
<b>I. Trắc nghiệm (4đ)</b>
<i><b> Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng </b></i>
<b>Câu 1. Điều tra về tuổi nghề (tính bằng năm) của 20 công nhân trong một phân xưởng sản xuất ta </b>
<b>có số liệu sau đây:</b>
<b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>3</b> <b>2</b> <b>1</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>4</b>
<b>4</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>4</b> <b>3</b> <b>2</b> <b>2</b> <b>5</b>
<b>Tần số của tuổi nghề 4 bằng:</b>
<b>A. 3</b> <b>B. 5</b> <b>C. 1</b> <b>D. 6</b>
<b>Câu 2. Mốt của dấu hiệu điều tra ở câu 1 là:</b>
<b>A. 3</b> <b>B. 4</b> <b>C. 5</b> <b>D. 6</b>
<b>Câu 3. Tuổi nghề trung bình trong câu 1 là: </b>
<b>A. 5</b> <b>B. 7,5</b> <b>C. 3,75D. 4</b>
<b>Câu 4. Giá trị của biểu thức x2<sub> + 5xy</sub><sub>- y</sub>2 <sub>tại x = -1; y = -2 là</sub></b>
<b>A. -7</b> <b>B. 7</b> <b>C. -8</b> <b>D. 8</b>
<b>Câu 5. Đơn thức nào đồng dạng với đơn thức -3x2<sub>y</sub></b>
<b>A. -3xy</b> <b>B. 3xy2<sub>C. -2(xy)</sub>2</b> <b><sub>D. 2xy(-x)</sub></b>
<b>Câu 6. Bậc của đa thức P = x5<sub> + x</sub>2<sub>y</sub>6<sub> - x</sub>4<sub>y</sub>3<sub> + y</sub>4<sub> - 5 là:</sub></b>
<b>A. 5</b> <b>B. 6</b> <b>C. 7</b> <b>D. 8</b>
<b>Câu 7. Cho P(x) = 3x2<sub> + 2x - 1 và Q(x) = -2x + 1 thì P(x) - Q(x) bằng:</sub></b>
<b>A. 3x2</b> <b><sub>B. 3x</sub>2 <sub>+ 4x</sub></b> <b><sub>C. 3x</sub>2 <sub>+ 4x - 2 D. x</sub>2<sub> - 2</sub></b>
<b>Câu 8. Số nào là nghiệm của đa thức x2<sub> - 4x - 5 </sub></b>
<b>A. 1 và 5</b> <b>B. -1 và -5</b> <b>C. 1 và -5</b> <b>D. -1 và 5</b>
<b>Câu 9. Cách sắp xếp đa thức nào sau đây là đúng theo lũy thừa giảm dần của biến</b>
<b>A. 1 + 4x5<sub> - 3x</sub>4<sub> + 5x</sub>3<sub> - x</sub>2<sub> + 2x</sub></b> <b><sub>B. 4x</sub>5<sub> - 3x</sub>4<sub> + 5x</sub>3<sub> - x</sub>2<sub> + 2x +1</sub></b>
<b>C. 3x4<sub> + 5x</sub>3<sub> - x</sub>2<sub> + 1 + 4x</sub>5<sub> + 2x</sub></b> <b><sub> D. 1 + 2x - x</sub>2<sub> + 5x</sub>3<sub> - 3x</sub>4<sub> + 4x</sub>5</b>
<b>Câu 10. </b><b>ABC có </b>
<b>Câu 11. Bộ 3 số nào sau đây có thể là độ dài 3 cạnh của một tam giác vuông:</b>
<b>A. 3cm, 9cm, 14cm B. 2cm, 3cm, 5cm</b>
<b>C. 4cm, 9cm, 12cm D. 6cm, 8cm, 10cm</b>
<b>Câu 12. Trọng tâm của tam giác là:</b>
<b>A. Giao điểm của 3 đường trung trực</b>
<b>B. Giao điểm của 3 đường phân giác</b>
<b>C. Giao điểm của 3 đường trung tuyến</b>
<b>D. Điểm cách đều 3 cạnh của tam giác</b>
<b>C. 5cm, 6cm, 11cm D. 6cm, 6cm, 6cm</b>
<b>Câu 14. Cho I là giao điểm của 3 đường phân giác trong tam giác. Kết luận nào là đúng:</b>
<b>A. I cách đều 3 cạnh của tam giác </b>
<b>B. I cách đều 3 đỉnh của tam giác</b>
<b>C. I là trọng tâm của tam giác </b>
<b>D. I cách đỉnh 1 khoảng bẳng </b>
<b>Câu 15. Cho M nằm trên đường trung trực của AB. Kết luận nào là đúng:</b>
<b>A. MA = MB B. MA > MB C. MA < MB D. MA </b><b> MB</b>
<b>Câu 16. Cho tam giác cân biết hai cạnh bằng 3cm và 7cm. Chu vi tam giác đó là:</b>
<b>A. 13cm</b> <b>B. 10cm</b> <b>C. 17cm</b> <b>D. 6,5cm</b>
<b>II. Tự luận(6đ)</b>
<b>Câu 1.</b>(2đ) i m ki m tra mơn tốn l p 7A đ c ghi l i nh sau:Đ ể ể ớ ượ ạ ư
<b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>6</b> <b>9</b> <b>9</b>
<b>5</b> <b>4</b> <b>3</b> <b>3</b> <b>2</b> <b>2</b> <b>7</b> <b>6</b> <b>5</b> <b>5</b>
<b>8</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>7</b> <b>6</b> <b>6</b> <b>8</b> <b>9</b>
<b>a. Dấu hiệu ở đây là gì?</b>
<b>b. Lập bảng tần số và tính giá trị trung bình cộng. Tìm mốt của dấu hiệu?</b>
<b>c. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.</b>
<b>Câu 2.(1,5đ) Cho A(x) = x3<sub> + 2x</sub>2 <sub>+ 3x + 1</sub></b>
<b> B(x) = -x3<sub> + x + 1</sub></b>
<b> C(x) = 2x2 <sub>- 1</sub></b>
<b>a. Tính A(x) + B(x) - C(x)</b>
<b>b. Tìm x sao cho A(x) + B(x) - C(x) = 0</b>
<b>Câu 3.(2,5đ) Cho tam giác ABC vng tại A có AB = 8cm, AC = 6cm</b>
<b>a. Tính BC</b>
<b>b. Trên AC lấy điểm E sao cho AE = 2cm, trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho </b>
<b>AD = AB. Chứng minh rằng </b><b>BEC = </b><b>DEC.</b>
<b>c.(</b><i><b>Dành cho lớp 7A</b></i><b>) Chứng minh rằng DE đi qua trung im cnh BC.</b>
<b>III. Đáp án - thang điểm</b>
<b>I. Trắc nghiệm</b>
<b>Mỗi câu đúng 0,25đ</b>
<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b> <b>11</b> <b>12</b> <b>13</b> <b>14</b> <b>15</b> <b>16</b>
<b>D</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>C</b>
<b>II. Tự luận</b>
<b>Câu 1</b>
<b>a.(0,5đ) Dấu hiệu là điểm kiểm tra toán của lớp 7A</b>
<b>b. (1đ)</b>
<b>Giá trị </b>
<b>(x)</b>
<b>Tần số </b>
<b>Tích x.n</b> <b>Giá trị trung </b>
<b>bình</b>
<b>2</b> <b>2</b> <b>4</b>
175
5,83
30
<b>3</b> <b>3</b> <b>9</b>
<b>4</b> <b>3</b> <b>12</b>
<b>5</b> <b>4</b> <b>20</b>
<b>6</b> <b>6</b> <b>36</b>
<b>7</b> <b>5</b> <b>35</b>
<b>8</b> <b>4</b> <b>32</b>
<b>9</b> <b>3</b> <b>27</b>
<b>N = 30</b> <b>Tổng: 175</b>
<b>M0 = 6</b>
<b> </b> 9
6
5
4
3
2
8
7
6
5
4
3
2
O x
n
Câu 3.
M
<b>GT</b> <b>ABC(Â = 900), AB = 8cm, AC</b>
<b>= 6cm, AE = 2cm, </b>
<b>AD = AB</b>
<b>Kl</b> <b>a. BC = ?</b>
<b>b. </b><b>BEC = </b><b>DEC</b>
<b>c. BM = MC</b>
<b>a. Theo py-ta-go ta có:</b>
<b>BC2<sub> = AB</sub>2<sub> + AC</sub>2<sub> = 8</sub>2<sub> + 6</sub>2<sub> = 64 + 36 = 100 = 10</sub>2</b>
<b>Vậy BC = 10cm</b>
<b>b. Ta có:</b>
<b>AC </b><b> AB (vì Â = 900)</b>
<b>AD = AB (gt) </b>
<b>Nên AC là đường trung trực của BD </b><b> CB = CD và EB = ED </b>
<b>Xét </b><b>BEC và </b><b>DEC có: CB = CD </b>
<b> EB = ED </b>
<b> AC chung</b>
<b>Vậy </b><b>BEC = </b><b>DEC (ccc) </b>
<b>c. Có AC = 6cm, AE = 2cm </b><b> CE = 4cm </b>
<b>Lại có AD = AB nên CA là trung tuyến thuộc cạnh BD của </b><b>DBC</b>
<b>Vậy E là trọng tâm của </b><b>DBC </b><b> DM là trung tuyến thuộc cạnh BC hay BM = MC</b>
<i><b>Phần 1. Trắc nghiệm (3.0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả đúng nhất :</b></i>
<b>Câu 1 : Điểm kiểm tra mơn Tốn HKII ở lớp 7A được ghi lại như sau :</b>
<b>Điểm (x)</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b>
<b>Tần số (n)</b> <b>3</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>11</b> <b>8</b> <b>3</b> <b> N= 40</b>
<b> Mốt của dấu hiệu là :</b>
<b>B. Mo = 7</b> <b>B. Mo = 8</b> <b>C. Mo = 9</b> <b>D. Mo = 10</b>
<b>Câu 2. Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức </b> <sub>5</sub><i><sub>xy</sub></i>2
<b>A. </b> <sub>5</sub><i><sub>x y</sub></i>2
<b>B. - 7y2x </b> <b>C. </b>5( )<i>xy</i> 2<b> </b> <b>D. </b>5<i>xy</i><b><sub> </sub></b>
<b>Câu 3. Đơn thức </b> 1 2 4<sub>25</sub> 3
5<i>y z</i> <i>x y</i>
<b> có bậc là :</b>
<b>A. 6 </b> <b>B. 8 </b> <b>C. 10 D. 12</b>
<b>Câu 4. Giá trị x = 3 là nghiệm của đa thức : </b>
<b>A.</b> <i>f x</i>
<b>Câu 6. Cho ΔABC, có AB = 3cm, BC = 5cm, AC = 4cm. Số đo các góc A,B,C theo thứ tự là :</b>
<b>A. A < B < C</b> <b>B. B < A < C</b> <b>C. A < C < B</b> <b>D. C < B < A</b>
<i><b>Phần 2. Tự luận (7.0 điểm)</b></i>
<b>Bài 1: (3.0 điểm) Cho hai đa thức :</b> ( ) 3 3 2 2 7 8
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>P</i> <b><sub> và </sub></b>
<b> </b> ( ) 2 2 3 3 4 3 2 9
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>Q</i>
<b>g) Sắp xếp hai đa thức P(x) và Q(x) theo lũy thừa giảm dần của biến.</b>
<b>h) Tìm đa thức M(x) = P(x) +Q(x) và N(x) = P(x) – Q(x)</b>
<b>i) Tìm nghiệm của đa thức M(x)</b>
<b>Bài 2 : (4.0 điểm) Cho </b><b>ABC(AB < AC). Vẽ phân giác AD của </b><b>ABC . Trên cạnh AC lấy</b>
<b>điểm E sao cho AE = AB.</b>
<b> a) Chứng minh </b><b>ADB = </b><b>ADE</b>
<b>e)</b> <b>Chứng minh AD là đường trung trực của BE.</b>
<b>f)</b> <b>Gọi F là giao điểm của AB và DE . Chứng minh </b><b>BFD = </b><b>ECD.</b>
<b>g)</b> <b>So sánh DB và DC.</b>
<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b>
<b>Đáp án</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>D</b>
<b>TỰ LUẬN</b> :
<b>BÀI</b> <b>TÓM TẮT LỜI GIẢI</b> <b>BĐIỂM</b>
<b>1(3đ)</b> <b>a/ </b> ( ) 3 3 2 2 7 8
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>P</i>
<b> P(x) = 3x3<sub> + x</sub>2<sub> – 2x + 7x + 8</sub></b>
<b> P(x) = 3x3<sub> + x</sub>2<sub> + 5x + 8</sub></b>
<b> </b> ( ) 2 2 3 3 4 3 2 9
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>Q</i>
<b> Q(x) = -3x3<sub> +2x</sub>2<sub> –3x</sub>2<sub> + 4 – 9 </sub></b>
<b> Q(x) = -3x3<sub> – x</sub>2 <sub>– 5</sub></b>
<b>1</b>
<b>b/ M(x) = P(x) + Q(x)</b>
<b> P(x) = 3x3<sub> + x</sub>2<sub> + 5x + 8 </sub></b>
<b>+ </b>
<b> Q(x) = - 3x 3<sub> – x</sub>2 <sub> – 5</sub><sub> </sub></b>
<b> M(x) = P(x) + Q(x) = 5x + 3</b>
<b>N(x) = P(x) – Q(x)</b>
<b> P(x) = 3x3<sub> + x</sub>2<sub> + 5x + 8</sub></b>
<b></b>
<b> Q(x) = - 3x <sub> – x</sub>3<sub> </sub>2 <sub> – 5</sub><sub> </sub></b>
<b>N(x) = 6x3<sub> +2x</sub>2<sub> + 5x + 13</sub></b>
<b>1.5</b>
<b>Nghiệm của đa thức M(x) là x = - 3/5</b>
<b>2(4đ)</b>
<b>0.5</b>
<b>a/ Xét ΔADB và ΔADE, ta có: </b>
<b> AB = AE (gt)</b>
<b> BÂD = DÂE (AD là p.giác)</b>
<b> AD : cạnh chung</b>
<b> Suy ra ΔADB =ΔADE(c.g. c)</b>
<b>1</b>
<b>b/Ta có : AB = AE ( gt); </b>
<b> DB = DE (ΔADB = ΔADE)</b>
<b>Nên AD là đường trung trực của BE</b>
<b>0.5</b>
<b>c/Chứng minh được:DBF=DEC </b>
<b>Xét BFD và </b><b>ECD, ta có : BDF = CDE ( đối đỉnh)</b>
<b> DB = DE (cmt) </b>
<b> </b>
<b> DBF = DEC (cmt) </b>
<b> Suy ra : </b><b>BFD = </b><b>ECD (g.c.g)</b>
<b>1</b>
<b>d/Ta có : </b>
<b> FBD > C ( góc ngồi Δ)</b>
<b> </b><b> DC > DE (Quan hệ góc, cạnh đối diện của tam giác)</b>
<b> </b><b>Vậy DC >DB </b>
<b>1</b>
<b>Câu 1</b><i><b>(1,5điểm):</b></i>
<b> - Nêu định nghĩa đơn thức? Bậc của đơn thức?</b>
<b> - Lấy ví dụ về đơn thức và tìm bậc của đơn thức đó</b>
<b>Câu 2 </b><i><b>(1điểm).</b></i><b> Phát biểu định lí Py – ta – go. Xác định độ dài x trên hình vẽ?</b>
<b>Câu 3 </b><i><b>(1điểm).</b></i><b> Phát biểu định lí bất đẳng thức tam giác? Viết các bất đẳng thức tam giác về quan </b>
<b>hệ giữa các cạnh của tam giác MNP.</b>
<b>Câu 4 </b><i><b>(1,5điểm).</b></i><b> Thực hiện phép tính:</b>
<b>a. (- 7x2<sub>y</sub>3<sub>) + 5x</sub>2<sub>y</sub>3<sub> - 3x</sub>2<sub>y</sub>3</b>
<b>b. 9xy2<sub> - 2xy</sub>2<sub> - (- 3xy</sub>2<sub>)</sub></b>
<b>c. </b>
<b>2<sub>z . (- 3xyz</sub>2<sub>)</sub></b>
<b>Câu 5 </b><i><b>(2,5điểm)</b></i><b> Cho hai đa thức:</b>
<b>P(x) = 2x5 <sub>- 3x</sub>2<sub> + 5x</sub>4<sub> - 7x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> - </sub></b>
<b>Q(x) = 3x4<sub> - 2x</sub>5<sub> - 3x</sub>3<sub> + 2x</sub>2<sub> - </sub></b>
<b>a. Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến.</b>
<b>b. Tính P(x) + Q(x) và P(x) - Q(x) </b>
<b>c. Chứng tỏ rằng x = 0 là nghiệm của đa thức P(x) nhưng không phải là nghiệm của đa thức Q(x).</b>
<b>Câu 6 </b><i><b>(2,5điểm)</b></i><b>. Cho </b><b>ABC vuông tại A. Đường phân giác BK. Kẻ KH vng góc với BC (H</b><b>BC).</b>
<b>Chứng minh răng:</b>
<b>a) </b><b>ABK = </b><b>HBK.</b>
<b>b) BK là đường trung trực của đoạn thẳng AH</b>
<b>c) AK < KC</b>
<b>Câu</b> <b>Lời giải</b> <b>Điểm</b>
<b>Câu 1</b>
<b>Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc một tích </b>
<b>giữa các số và các biến.</b> <b>0,5điểm</b>
<b>Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả các biến có trong </b>
<b>đơn thức đó</b> <b>0,5điểm</b>
<b>Ví dụ: - 5x2<sub>y</sub>3<sub>z, có bậc là 6 (Học sinh lấy ví dụ khác cũng được điểm)</sub></b> <b><sub>0,5điểm</sub></b>
<b>Câu 2</b>
<b>Định lí Py – ta – go: Trong một tam giác vng, bình phương của cạnh huyền</b>
<b>bằng tổng các bình phương của hai cạnh góc vng.</b> <b>0,5điểm</b>
<b>Theo định lí Py – ta – go ta có:</b>
<b>x2<sub> + 8</sub>2<sub> = 10</sub>2</b>
<b> x2 = 102 - 82 = 100 – 64 = 36</b>
<b> x = </b>
<b>Câu 3</b> <b>Bất đẳng thức tam giác: Trong một tam giác, tổng độ dài hai cạnh bất kì bao </b>
<b>giờ cũng lớn hơn độ dài cạnh còn lại</b> <b>0,5điểm</b>
<b>Các bất đẳng thức tam giác:</b>
<b>MN + MP > NP</b>
<b>MN + NP > MP</b>
<b>MP + NP > MN</b>
<b>0,5điểm</b>
8
10
x
P
N
<b>Câu 4</b>
<b>a. (- 7x2<sub>y</sub>3<sub>) + 5x</sub>2<sub>y</sub>3<sub> - 3x</sub>2<sub>y</sub>3<sub> = (- 7 + 5 – 3)x</sub>2<sub>y</sub>3<sub> = -5x</sub>2<sub>y</sub>3</b> <b><sub>0,5điểm</sub></b>
<b>b. 9xy2<sub> - 2xy</sub>2<sub> - (- 3xy</sub>2<sub>) = (9 - 2 + 3)xy</sub>2<sub> = 10xy</sub>2</b> <b><sub>0,5điểm</sub></b>
<b>c. </b>
<b>2<sub>z . (- 3xyz</sub>2<sub>) = - 2x</sub>2<sub>y</sub>3<sub>z</sub>3</b> <b><sub>0,5điểm</sub></b>
<b>Câu 5</b>
<b>a. Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo luỹ thừa giảm dần của biến </b>
<b>P(x) = 2x5<sub> + 5x</sub>4<sub> – 7x</sub>3<sub> – 2x</sub>2<sub> - </sub></b>
<b>Q(x) = - 2x5<sub> + 3x</sub>4 <sub> - 3x</sub>3<sub> + 2x</sub>2<sub> - </sub></b>
<b>0,25điểm</b>
<b>0,25điểm</b>
<b>b. Tính P(x) + Q(x) và P(x) - Q(x) </b>
<b> P(x) = 2x5<sub> + 5x</sub>4<sub> – 7x</sub>3<sub> – 2x</sub>2<sub> - </sub></b>
<b> Q(x) = - 2x5<sub> + 3x</sub>4 <sub> - 3x</sub>3<sub> + 2x</sub>2<sub> - </sub></b>
<b> P(x) + Q(x) = 8x4<sub> – 10x</sub>3<sub> - </sub></b>
<b>0,5điểm</b>
<b> P(x) = 2x5<sub> + 5x</sub>4<sub> – 7x</sub>3<sub> – 2x</sub>2<sub> - </sub></b>
<b> Q(x) = - 2x5<sub> + 3x</sub>4 <sub> - 3x</sub>3<sub> + 2x</sub>2<sub> - </sub></b>
<b> P(x) - Q(x) = 4x5<sub> + 2x</sub>4<sub> – 4x</sub>3<sub> - 4x</sub>2<sub> - </sub></b>
<b>0,5điểm</b>
<b>c. Khi x = 0 ta có: </b>
<b>P(0) = 2.05<sub> + 5.0</sub>4<sub> – 7.0</sub>3<sub> – 2.0</sub>2<sub> - </sub></b>
<b>Vậy x = 0 là một nghiệm của đa thức P(x)</b>
<b>Q(x) = - 2.05<sub> + 3.0</sub>4 <sub> - 3.0</sub>3<sub> + 2.0</sub>2<sub> - </sub></b>
<b>Vậy x = 0 không là nghiệm của đa thức Q(x)</b>
<b>0,5điểm</b>
<b>0,5điểm</b>
<b>Câu 6</b> <b>0,25điểm</b>
A
K
C
H
B
D
+
<b>-GT </b><b>ABC (</b><i>A</i><b> = 90o), BK là đường phân giác</b>
<b> KH </b><b> BC; (H</b><b>BC)</b>
<b>KL a) </b><b>ABK = </b><b>HBK.</b>
<b>b) BK là đường trung trực của đoạn thẳng AH</b>
<b>c) AK < KC</b>
<b>0,25điểm</b>
<b>Chứng minh:</b>
<b>a. Xét </b><b>ABK và </b><b>HBK vng có: </b>
<b>ABK =</b><b>HBK (GT)</b> <b> (1) </b>
<b>và BK cạnh chung (2)</b>
<b>Từ (1) và (2) </b> <b>ABK = </b><b>HBK (cạnh huyền – góc nhọn) </b> <b>0,5điểm</b>
<b>b. Xét </b><b>ABD và </b><b>HBD có: </b>
<b> BD chung (3)</b>
<b>ABD =</b><b>HBD (GT) (4) </b>
<b>Mặt khác, vì </b><b>ABK = </b><b>HBK nên BA = BH (5)</b>
<b>Từ (3); (4) và (5) </b> <b>ABD = </b><b>HBD (c.g.c)</b>
<b>Khi đó: </b><b>ADB =</b><b>HDB và DA = DH</b>
<b>Lại có: </b><b>ADB + </b><b>HDB = 1800 nên </b><b>ADB =</b><b>HDB = 900</b>
<b>Vậy BK là đường trung trực của AH (đpcm)</b>
<b>0,5điểm</b>
<b>0,5điểm</b>
<b>c. </b><b>ABK = </b><b>HBK nên AK = HK,</b>
<b>Mặt khác trong </b><b>KHC có HK < KC</b>
<b>Vậy AK < KC (đpcm)</b> <b>0,5điểm</b>
3
2
2
<b><sub> .</sub></b>
3
3
<b>2</b>
1
3
<i>ABE</i> <i>ACF</i>
B C
E
A