Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.44 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Phòng GD& ĐT Nam Trực</b>
<b> Trường THCS Nam Lợi</b>
<b>(</b>Đề thi gồm 2 trang)
<b>Câu 1: Đồ thi biểu diễn sự phụ thuộc cường độ dịng điện vào hiệu điện thế có dạng đường gì ? </b>
<b>A. Đường thẳng đi qua góc tọa độ </b>
<b>B. Đường cong đi qua góc tọa độ </b>
<b>C. Đường gấp khúc đi qua góc tọa độ </b>
<b>D. Đường trịn đi qua góc tọa độ </b>
<b>Câu 2: Cơng thức nào sau đây là công thức định luật ôm </b>
<b>A. R = </b><i>U<sub>I</sub></i> <b>B. I </b><i><b>= </b>U<sub>R</sub></i> <b>C. U = I.R</b> <b>D. I = </b><i><sub>U</sub>R</i>
<b>Câu 3: Điện trở suất của vật liệu càng nhỏ thì vật liệu đó dẫn điện như thế nào ? </b>
<b>A. Càng kém B.Bằng nhau </b>
<b>C. Không thay đổi </b> <b> D. Càng tốt </b>
<b>Câu 4: Biến trở có tác dụng gì ?</b>
<b>A. Điều chỉnh cường độ dịng điện trong mạch </b>
<b>B. Điều chỉnh hiệu điện thế trong mạch </b>
<b>Câu 5: Cơng thức nào sau đây tính nhiệt lượng tỏa ra ở dây dẫn khi có dịng </b>
<b>diện chạy qua </b>
<b>A. A = I2<sub> R. t B. </sub></b><sub></sub> <b><sub> = U.I C. Q = I</sub>2<sub> R. t D. Q = m.c.</sub></b><sub></sub><b><sub>t</sub>o</b>
<b>Câu 6: Khi đưa cực bắc của thanh nam châm lại gần cực bắc của kim nam châm , xảy ra hiện </b>
<b>tượng gì ?</b>
<b>A. Hút nhau B. Không hút C. Không đẩy D. Đẩy nhau </b>
<b>Câu 7: Có thể làm tăng lực từ của nam châm điện bằng cách nào sau đây ?</b>
<b>A. Tăng cường độ dòng điện chạy qua các vòng dây hoặc tăng số vòng dây</b>
<b>B. Giảm cường độ dòng điện chạy qua các vịng dây </b>
<b>C. Tăng số vòng dây</b>
<b>D. Giảm số vòng dây</b>
<b>Phòng GD& ĐT Nam Trực</b>
<b> Trường THCS Nam Lợi</b>
<b>(</b>Đề thi gồm 2 trang)
<b>I/ Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng ( 4 đ)</b>
<b>1</b>.Cường độ dòng điện qua dây dẫn quan hệ thế nào với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn đó
A. Tỉ lệ thuận B. Tỉ lệ nghịch C. Khơng có quan hệ gì
<b>2.</b> Hệ thức của định luật Ôm :
A. R=
<i>I</i>
<i>U</i>
B. U=I.R C. I =
<i>R</i>
<b>3</b>. Cho R = 15 <sub> . Mắc điện trở này vào hiệu điện thế 6 V thì dịng điện qua nó có giá trị là :</sub>
A. 0,2 A B. 0,25 A C. 0,6 A D. 0,4 A
<b>4</b>. Đơn vị nào không phải là đơn vị điện năng :
A. Jun (J). B. Kilooat giờ (KWh). C. Niutơn. (N). D. Số đếm của công tơ điện
<b>5</b>. Đặt hiệu điện thế 6V vào hai đầu dây dẫn có cường độ 0,4A. Nếu tăng cường độ dịng điện thêm 0,2 A
nữa thì hiệu điện thế lúc này là
A. 10,5 V B. 9 V C. Một trị khác
<b>6</b>. Cách sử dụng nào là tiết kiệm điện năng :
A. Sử dụng đèn bàn công suất 100 W B. Sử dụng mỗi thiết bị điện khi cần thiết .
C. Bật sáng tất cả các đèn trong nhà suốt đêm
<b>7</b>. Đường sức từ là những đường cong được vẽ theo quy ước sau :
A. Có chiều đi từ cực nam đến cực bắc bên ngoài thanh nam châm
B Có chiều đi từ cực bắc đến cực nam ở bên ngoài thanh nam châm .
C. Có độ mau thưa tùy ý
D. Bắt đầu đi từ cực này và thúc ở cực kia của nam châm .
<b>8</b>.Cách làm nào có thể tạo ra dịng điện cảm ứng:
A. Nối hai cực của pin vào hai đầu dây dẫn
B. Đưa một cực của ắc quy từ ngồi vào trong cuộn dây dẫn kín.
C. Nối hai cực của nam châm vào hai đầu cuộn dây dẫn
D. Đưa một cực của nam châm từ ngoài vào trong một cuộn dây dẫn kín.
<b>II/ Điền từ thích hợp vào chỗ trống ( 1 đ) </b>
<b>1</b>.Dòng điện cản ứng trong cuộn dây dẫn kín xuất hiện khi số ………..xuyên qua tiết diện S của
cuộn dây đó biến thiên .
<b>2</b>. Cơng của dịng điện sản ra ở một đoạn mạch là số đo lượng ………..chuyển hóa thành các dạng
năng lượng khác :A=
<b>Câu A</b> <b>Ghé</b>
<b>p</b>
Ghé
p
<b>Cột B</b>
1.Có thể biến đổi trực tiếp năng lượng
của nhiên liệu thành cơ năng
2. Nam châm vĩnh cửu được chế tạo dựa
vào
3.Nam châm điện hoạt động dựa vào
4.Động cơ điện là động cơ trong đó
a.Khơng phải là ưu điểm của động cơ điện
b.Tác dụng từ của dịng điện
c.Điện năng chuyển hóa thành cơ năng
d.Khả năng giữ được từ tính lâu dài của thép
sau khi bị nhiểm từ
<b>IV/ Bài tập ( 4 đ )</b>
<b>Bài 1/</b> Hai dây dẫn bằng nhơm có cùng tiết diện, một dây dài 2m, có điện trở R1, dây kia dài 6m có điện
trở R2. So sánh R1 và R2?(0,5đ)
<b>Bài 2/</b> Cho mạch điện như hình vẽ: biết U = 12 V.
R1 = 18
R2= 15
R 3 = 10
a/ Tính điện trở tương đương của mạch điện
trở tương đương của mạch điện.( 1đ).
b/ Tính cường độ chạy qua bóng đèn 1. ( 1đ).
<b>Bài 3/</b> Xác định (1,5 đ).
a/ Tên hai cực từ của ống dây. ( 0,75 đ).
b Chiều của lực từ? (0,75 đ).
<b>I.</b> Mỗi ý đúng (0,5 điểm )
1A; 2C; 3D ; 4C; 5B; 6B; 7B; 8D
<b>II</b>. Mỗi vị trí điền đúng ( 0,5 điểm )
1. Đường sức từ
2. Điện năng
<b>III.</b> Mỗi câu ghép đúng 0,25 điểm
1 – a; 2 – d; 3- b; 4 – c
<b>IV. Tự luận</b>
<b>Câu 1</b>. ( 0,5 điểm ) R1 =
3
1
R 2 ( Vì l1 =
3
1
l 2 và R <i>~ </i>l )
Hay R 2 = 3R1 ( Vì l 2=3 l1 và R <i>~ </i>l )
<b>Câu 2.</b> a. Điện trở tương đương của bóng đèn Đ2 // Đ3
R23=
3
2
3
2.
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
=15 10
10
.
15
= 6 (0,5 đ )
Điện trở tương đương của mạch điện
Rtđ= R1 + R23 = 18 + 6 = 24 ( 0,5 điểm )
b. Cường độ dòng điện qua đèn 1
I1 = I =
<i>tđ</i>
<i>R</i>
<i>U</i>
= 0,5 A ( 1 điểm )
<b>Câu 3.</b> a. 0,75 điểm
b. 0,75 điểm