Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

De thi HKII 20112012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.83 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> LỊCH SỬ LỚP 7</b>
<b>I.MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA</b>


- Nhằm kiểm tra khả năng tiếp thu kiến thức phần Lịch sử Việt Nam trong học kì II lớp 7 so với
yêu cầu của chuẩn kiến thức kĩ năng.


- Từ kết quả kiểm tra, các em học sinh tự đánh giá kết quả học tập, từ đó điều chỉnh hoạt động
học tập của bản thân trong thời gian sau.


- Giáo viên đánh giá được kết quả giảng dạy, kịp thời điều chỉnh phương pháp và hình thức dạy
học.


<b>1. Về kiến thức:</b>


<i><b> Kiểm tra nội dung cơ bản trong các chủ đề sau:</b></i>


1. Đại Việt thời Lê Sơ:
- Khởi nghĩa Lam Sơn
- Nước Đại Việt thời Lê Sơ.


2. Đại Việt ở các thế kỉ XVI – XVIII


- Sự suy yếu của nhà nước phong kiến tập quyền
- Phong trào Tây Sơn.


- Quang Trung xây dựng đất nước.
<b> 2. Về kĩ năng:</b>


- Rèn luyện cho học sinh các kĩ năng trình bày, viết bài, thực hành bài tập, vận dụng kiến
thức...



<b> 3. Về thái độ:</b>


- Giáo dục tinh thần yêu nước, niềm tự hào dân tộc, yêu kính những con người đã xả thân
vì đất nước.


<b>II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA:</b>


Trắc nghiệm khách quan + Tự luận:
- Trắc nghiệm: 3 / 10 điểm


- Tự luận : 7 / 10 điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Cấp độ</b>
<b>Tên chủ </b>
<b>đề</b>


<b>(</b>nội dung,
chương…)


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b><sub>Cấp độ thấp</sub>Vận dụng<sub>Cấp độ cao</sub></b> <b>Cộng</b>


<b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b>


Chủ đề: 1.
Đại Việt thời
Lê Sơ


Đại Việt
thời Lê Sơ.
Khởi


nghĩa Lam
Sơn
Trình bày
nông
nghiệp, thủ
công nghiệp
và thương
nghiệp thời
Lê sơ
<i><b>Số câu</b></i>
<i><b>Số điểm</b></i>


<i><b>Số câu: 5</b></i>
<i><b>Số điểm: </b></i>
<i><b>2,5:45.5%</b></i>


<i><b>Số câu: 1</b></i>
<i><b>Số điểm: 3</b></i>
<i><b>54.5%</b></i>


<i><b>Số câu: 6</b></i>
<i><b>Số điểm: </b></i>
<i><b>5,5:55%</b></i>
<b>Chủ đề: 2. </b>


<i>Sự suy yếu </i>
<i>của nhà </i>
<i>nước phong </i>
<i>kiến tập </i>
<i>quyền</i>


Nối được
thời gian
và sự kiện
lịch sử về
khởi nghĩa
Lam Sơn
và Phong
trào Tây
Sơn
<i><b>Số câu</b></i>
<i><b>Số điểm</b></i>


<i><b>Số câu: 1</b></i>
<i><b>Số điểm: 1</b></i>
<i><b>100%</b></i>


<i><b>Số câu:1</b></i>
<i><b>Số </b></i>
<i><b>điểm:1:10</b></i>
<i><b>%</b></i>


<b>Chủ đề: 3. </b>
<i>Phong trào </i>
<i>nông dân </i>
<i>Tây Sơn</i>
Quang
Trung xây
dựng đất
nước
Nêu nguyên


nhân thắng
lợi và ý
nghĩa lịch
sử của
phong trào
Tây sơn
Tóm tắt
cơng lao
của Quang
Trung
trong sự
nghiệp giữ
nước và
xây dựng
đất nước
<i><b>Số câu</b></i>
<i><b>Số điểm</b></i>


<i><b>Số câu: 1</b></i>
<i><b>Số điể: 0,5</b></i>
<b>14.3%</b>


<i><b>Số câu: 1/2</b></i>
<i><b>Số điểm: 2</b></i>
<b>57.1%</b>
<i><b>Số câu1/2</b></i>
<i><b>Số điểm: </b></i>
<i><b>1: 28.6%</b></i>
<i><b>Số câu:2</b></i>
<i><b>Số điểm:3.5</b></i>


<b>35%</b>
<i><b>Số câu</b></i>
<i><b>Số điểm</b></i>
<i><b>Tỷ lệ</b></i>


<i><b>Số câu: 5</b></i>
<i><b>Số điểm: </b></i>
<i><b>2,5Tỷ lệ: </b></i>
<i><b>25%</b></i>


<i><b>Số câu: 2</b></i>
<i><b>Số điểm: </b></i>
<i><b>1,5Tỷ lệ: </b></i>
<i><b>15%</b></i>


<i><b>Số câu:2</b></i>
<i><b>Số điểm: 5</b></i>
<i><b>Tỷ lệ: 50%</b></i>


<i><b>Số câu: </b></i>
<i><b>1/2</b></i>
<i><b>Số điểm: </b></i>
<i><b>1Tỷ lệ: </b></i>
<i><b>10%</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

PHÒNG GD& ĐT PHƯỚC SƠN<b> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC : 2011-2012</b>
<b>TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN MÔN: LỊCH SỬ - LỚP 7</b>


<i>Thời gian: 45 phút ( Không kể thời gian giao đề)</i>
<i> Ngày kiểm tra:………</i>



Họ và tên :...
Lớp :...


<b>Điểm:</b> <b>Nhận xét của giáo viên:</b>


<b>I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)</b>


<i><b>Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời mà em cho là đúng.</b></i>


<b>Câu 1: Người đề nghị tạm thời rời núi rừng Thanh Hóa, chuyển quân vào Nghệ An là nơi</b>
<b>đất rộng, người đông và cũng rất hiểm yếu là:</b>


A. Nguyễn Trãi. B. Nguyễn Chích. C. Lê Lai. D. Đinh Liệt.
<b>Câu 2: Lê Lơi lên ngơi Hồng đế năm nào?</b>


A. 1417 B. 1418. C. 1427. D. 1428


<b>Câu 3: Tự xưng là Bình Định vương và dựng cờ khởi nghĩa ở Lam Sơn. Vào 2/1418. Ông là</b>
<b>ai ?</b>


<b>a. Nguyễn Trãi</b> b. Lê Lợi c. Lê Lai d. Nguyễn Chích


<b>Câu 4: Vương Thơng rút khỏi nước ta vào ngày tháng năm nào ?</b>


a. 8-10-1425 b. 10-11-1426 c. 10-12-1427 d. 3-1-1428
<b>Câu 5: Người ban hành bộ luật Hồng Đức là:</b>


a. Lê Nhân Tông b. Lê Anh Tông c. Lê Thánh Tông d. Lê Thái Tông.
<b>Câu 6: </b>Nối thời gian cột A với sự kiện ở cột B sao cho đúng



<b>Thời gian A</b> <b>Nối</b> <b>Sự kiện B</b>


a. Năm 1418 1. Quang Trung đánh tan quân Thanh
b. Năm 1427 2. Lê Lợi dựng cờ khởi nghĩa Lam Sơn
c. Năm 1785 3. Khởi nghĩa Tây Sơn bùng nổ


d. Năm 1789 4. Khởi nghĩa Lam Sơn thắng lợi
5. Quang Trung đánh tan quân Xiêm


<i><b>Chọn câu đúng nhất điền vào chỗ trống</b></i>


<b>Câu 7: Để giải quyết ruộng đất bỏ hoang và nạn lưu vong Quang Trung đã </b>
ra………Nhờ đó sản xuất nơng nghiệp được phục hồi.
a. Chiếu khuyến nông b. Chiếu lập học


c. Chiếu dời đô d. Chiếu cần vương
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 2: (3 điểm) Nêu nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử của phong trào Tây sơn. Em hãy</b>
nêu những tóm tắt chính những công lao của Quang Trung đối với sự nghiệp giữ nước chống
ngoại xâm và xây dựng đất nước ?


<b>Bài làm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> </b>PHÒNG GD&ĐT PHƯỚC SƠN<b> KIỂM TRA HỌC KÌ II</b>
<b>TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN NĂM HỌC: 2011-2012</b>


<b>HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN LỊCH SỬ 7</b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM. Mỗi câu 0,5 điểm</b>



<b>Câu</b> 1 2 3 4 5


<b>Đáp án</b> b d b d c


<b>Câu 6 (1đ) a – 2, b – 4, c – 5, d – 1.</b>
<b>Câu 7: (0,5 đ). Chiếu khuyến nông</b>
II. TỰ LUẬN (7điểm)


<b>Câu 1: (3 đ)</b>


- Nông nghiệp: Hai mươi năm dưới ách đô hộ của nhà Minh. Đời sống nhân dân cực khổ, nhiều
người phiêu tán


+ Thay phiên nhau về quê sản xuất. Kêu gọi dân phiêu tán về quê làm ruộng


+ Đặt một số chức quan chuyên lo sản xuất nông nghiệp: Khuyến nông sứ, hà đê sứ, đồn điền
sứ, thi hành chính sách qn điền


- Thủ cơng nghiệp, thương nghiệp:


+ Nhiều làng thủ công chuyên nghiệp nổi tiếng ra đời. Thăng Long là nơi tập trung nhiều
nghành nghề thủ công nhất


+ Các xưởng do nhà nước quản lý gọi là cục bách tác, sản xuất đồ dung cho vua. Vũ khí đúc
tiền…


+ Khuyến khích lập chợ mới và họp chợ
- Bn bán với nước ngồi được phát triển/
<b>Câu 2: (3đ)</b>



- Nguyên nhân thắng lợi: (1đ)


+ Nhờ ý chí đấu tranh chống áp bức,bóc lột, tinh thần yêu nước, đoàn kết và hy sinh cao cả của
nhân dân ta….


+ Sự lãnh đạo tài tình , sáng suốt của Quang Trung và bộ chỉ huy nghĩa quân. Quang Trung là
anh hùng dân tộc vĩ đại...


- <b>Ý nghĩa lịch sử: (1đ)</b>


<b>+ Lật đổ chính quyền phong kiến thối nát Nguyễn – Trịnh – Lê, xóa bỏ ranh giới chia cắt đất</b>
nước, đặt nền tảng cho việc thống nhất quốc gia...


<b>+ Giải phóng đất nước, giữ vững nền độc lập của Tổ quốc. Đập tan tham vọng xâm lược nước</b>
ta của các đế chế quân chủ phương bắc....


<b>* Công lao của Quang Trung (1 đ)</b>


<b>- Đánh đổ chúa Nguyễn, chúa Trịnh thống nhất đất nước….</b>
- Đánh tan quân xâm lược Xiêm – Thanh……….


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×