Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

De kiem tra HK1 12CB

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.24 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ THỌ <b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2010-2011</b>


TRƯỜNG THPT CHUYÊN HÙNG VƯƠNG Môn: Vật lí - Lớp 12CB


<b>Họ Tên:</b> ………..<b>Lớp:</b>……….


<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b>


<b>Đ.A</b>


<b>Câu</b> <b>11</b> <b>12</b> <b>13</b> <b>14</b> <b>15</b> <b>16</b> <b>17</b> <b>18</b> <b>19</b> <b>20</b>


<b>Đ.A</b>


<b>Cõu 1.</b> Vật dao động điều hịa có phơng trình: x = 4sin

<i>t</i>

/ 6

( cm, s ). Li độ và chiều chuyển động lúc ban đầu của vật:
A. 2 cm, theo chiều âm. C. 2 3 cm, theo chiều dơng.


B. 0 cm, theo chiều âm. D. 2 cm, theo chiều dơng.
<b>Cõu 2.</b> Tần số dao động là:


A. Góc mà bán kính nối vật dao động với 1 điểm cố định quét đợc trong 1s.
B. Số dao động thực hiện trong 1 khoảng thời gian.


C. Số chu kỳ làm đợc trong 1 thời gian.


D. Số trạng thái dao động lặp lại nh cũ trong 1 đơn vị thời gian.
<b>Cõu 3</b>. Khi nói về dao động cỡng bức, câu nào sau đây sai:


A. Dao động dới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn.
B. Tần số dao động bằng tần số của ngoại lực.



C. Biên độ dao động phụ thuộc vào tần số của ngoại lực.
D. Tần số ngoại lực tăng thì biên độ dao động giảm.


<b>Cõu 4</b>. Khi 1 vật dao động điều hịa đi từ vị trí cân bằng đến biên điểm thì
A. Li độ giảm dần C. Động năng tăng dần


B. Vận tốc tăng dần D. Động năng và thế năng chuyển hóa cho nhau
<b>Cõu 5.</b> Biết các đại lợng A, ,  của 1 dao động điều hòa của 1 vật ta xác định đợc:


A. Quỹ đạo dao động C. Cách kích thớc dao động
B. Chu kỳ và trạng thái dao động D. Vị trí và chiều khởi hành


<b>Cõu 6</b>. Vật dao động điều hịa với phơng trình: x= 4sin

2

<i>t</i>

/ 4

(cm,s) thì quỹ đạo , chu kỳ và pha ban đầu lần lợt là:
A. 8cm; 1s;


-4



rad B. 4cm; 1s; -


4



rad C. 8cm; 2s;


-4



rad D. 8cm; 2s;


4



rad


<b>Cõu 7</b>. Một chất điểm chuyển động trên đoạn thẳng có tọa độ và gia tốc liên hệ với nhau bởi biểu thức:
a = - 25x ( cm/s2<sub> ). Chu kỳ và tần số góc của chất điểm là:</sub>


A. 1,256 s; 25 rad/s B. 1 s ; 5 rad/s C. 2 s ; 5 rad/s D.1,256 s ; 5 rad/s
<b>Cõu 8.</b> Một vật dao động điều hòa với phơng trình: x = 5sin 20t ( cm,s ).


Vận tốc cực đại và gia tốc cực đại của vật là:


A. 10 m/s; 200 m/s2 <sub>B. 10 m/s; 2 m/s</sub>2 <sub>C. 100 m/s; 200 m/s</sub>2 <sub>D. 1 m/s; 20 m/s</sub>2


<b>Cõu 9</b>. Cho 2 dao động: x1= Asin

<i>t</i>

/ 2

, x2= Asin

<i>t</i>

/ 2

. Dao động tổng hợp có biên độ a với:


A. a= 0 B. a= 2A C. 0 < a<A D. A< a<2A
<b>Cõu 10.</b> Cho 2 dao động: x1 = Asin

<i>t</i>

, x2 = Asin

<i>t</i>

/ 3

. Biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp :


A. A
2


3 <sub> ; </sub>


3




B. A ;


3
2




C. 2A ; 0 D. A 3;


6





</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. r = 50Ω ; L = 0,25H B. r = 100Ω ; L = 0,25H C. r = 100Ω ; L = 0,28H D. r = 50Ω ; L = 0,28H


<b>Câu</b> 1<b>2:</b> Trong một đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh, cường độ dịng điện <b>sớm pha </b>một góc  so với điện áp ở hai đầu đoạn
mạch (0 <

<

/ 2

). Đoạn mạch đó:


A.gồm điện trở thuần và tụ điện B. gồm cuộn thuần cảm và tụ điện


C. chỉ có cuộn cảm D. gồm điện trở thuần và cuộn thuần cảm


<b>Câu 13:</b> Cho mạch R, L , C mắc nối tiếp R = 10 3

W

,L=0,5/

(H ), C = 10-3<sub>/4</sub> <sub> (F). Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp u =</sub>


80 2 cos(100

t) V. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch


A. i= 5 2 cos(100

t+

/6) (A) B. i = 4 2 cos(100

t -

/6) (A)
C. i = 5 2 cos(100

t +

/3 ) (A) D. i= 4 2 cos(100

t -  /3) (A)


<b>Câu 14:</b> Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ, điện áp đặt vào hai đầu mạch là:


 



AB 0


u

U cos100 t V

. Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L 1/ H  . Tụ điện có điện

dung

<sub>C</sub>

<sub></sub>

0,5.10

4

<sub>F</sub>



. Điện áp tức thời uAB và dòng điện qua mạch i lệch pha nhau

/ 4

.
Điện trở thuần của đoạn mạch là:


A. 100 B. 200 C. 50 D. 75


<b>Câu 15:</b> Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần

R=100Ω

, một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L= H

2



π

và một tụ điện có
điện dung

<sub>C= 10 / F</sub>

4




 <sub> mắc nối tiếp giữa hai điểm có điện áp </sub>

u=200 2cos100πt(V)

<sub>. Biểu thức tức thời cường độ dòng điện qua</sub>


mạch là:


A.

i=2 2cos(100πt- /4)(A)

B.

i = 2cos(100πt - / 4)(A)



C.

i=2cos(100πt + /4)(A)

D.

i= 2cos(100πt+ /4)(A)



<b>Câu16:</b> Khi có cộng hưởng điện trong đoạn mạch RLC không phân nhánh, kết luận nào sau đây <b>sai?</b>


A. Cường độ hiệu dụng của dịng điện trong đoạn mạch có giá trị cực đại.


B. Cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
C. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện và giữa hai đầu cuộn cảm có giá trị bằng nhau.


D. Cường độ hiệu dụng của dịng điện trong đoạn mạch khơng phụ thuộc vào điện trở R của đoạn mạch



<b>Cõu 17: </b>Cho mạch R,L,C, u = 200cos (100t - /2) , R = 100Ω, L = 1/ H, C = 10- 4<sub>/2 F. Xác định biểu thức cờng độ dòng </sub>
điện trong mạch.


A: i = 2 <sub>2</sub> sin(100t + /4)(A) B: i = 2 <sub>2</sub>sin(100t – /4)(A)
C: I = <sub>2</sub>sin(100t + /4)(A) D: I = <sub>2</sub>sin(100t – /4)(A)


<b>Câu 18 :</b> Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh, hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong
mạch lần lượt là : u = 100cos100t (V) và i = 100cos(100t + /3) (mA). Công suất tiêu thu trong mạch là


A. 5000W B. 2500W C. 50W D. 2,5W


<b>Câu 19:</b> Đặt điện áp u = 200cos100t (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R=100 cuộn cảm thuần có độ tự cảm L biến thiên và tụ
điện có điện dung C=

<sub>10 / 2</sub>

4 <sub>F mắc nối tiếp. Điều chỉnh L để dòng điện hiệu dụng qua mạch đạt cực đại, khi đó hệ số cơng śt của</sub>


mạch


A. cos

<sub>=1 </sub> <sub>B. cos</sub>

<sub>=</sub>

<sub>2 / 2</sub>

<sub>C. cos</sub>

<sub>=</sub>

<sub>3 / 2</sub>

<sub>D. cos</sub>

<sub>=</sub>

<sub>2 5 / 5</sub>



<b>Câu 20: </b>Một máy biến áp lí tởng có cuộn sơ cấp gồm 2000 vòng và cuộn thứ cấp gồm 100 vòng. Điện áp và cờng độ ở mạch
sơ cấp là 220 V; 0,8 A. Điện áp và cờng độ ở cuộn thứ cấp là


A. 11 V; 0,04 A. B. 1100 V; 0,04 A. C. 11 V; 16 A. D. 22 V; 16 A.
----the


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ THỌ <b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2010-2011</b>


TRƯỜNG THPT CHUYÊN HÙNG VƯƠNG Môn: Vật lí – Lớp 12CB


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b>


<b>Đ.A</b>


<b>Câu</b> <b>11</b> <b>12</b> <b>13</b> <b>14</b> <b>15</b> <b>16</b> <b>17</b> <b>18</b> <b>19</b> <b>20</b>


<b>Đ.A</b>


<b>Câu 1:</b> Đặt điện áp u = 200cos100t (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R=100 cuộn cảm thuần có độ tự cảm L biến thiên và tụ
điện có điện dung C=

<sub>10 /</sub>

4




 <sub>F mắc nối tiếp. Điều chỉnh L để dòng điện hiệu dụng qua mạch đạt cực đại, khi đó hệ số cơng śt của</sub>


mạch


A. cos

<sub>=1 </sub> <sub>B. cos</sub>

<sub>=</sub>

<sub>3 / 2</sub>

<sub>C. cos</sub>

<sub>=</sub>

<sub>2 / 2</sub>

<sub>D. cos</sub>

<sub>=</sub>

<sub>2 5 / 5</sub>



<b>Câu 2: </b>Một máy biến áp lí tởng có cuộn sơ cấp gồm 2000 vòng và cuộn thứ cấp gồm 100 vòng. Điện áp và cờng độ ở mạch sơ cấp là 220


V; 0,8 A. Điện áp và cờng độ ở cuộn thứ cấp là


A. 11 V; 0,04 A. B. 11 V; 16 A. C. 22 V; 16 A. D. 1100 V; 0,04 A.


<b>Câu 3:</b> Một ống dây có điện trở r và hệ số tự cảm L. Đặt vào hai đầu ống dây một điện áp một chiều 6V, thì cường độ dịng điện trong
ống dây là 0,12A . Đặt vào hai đầu ống dây một điện áp xoay chiều có tần số 50Hz và giá trị hiệu dụng 100V thì cường độ dịng điện
hiệu dụng trong ống dây là 1A . Giá trị của r và L là


A. r = 100Ω ; L = 0,25H B. r = 100Ω ; L = 0,28H C. r = 50Ω ; L = 0,28H D. r = 50Ω ; L = 0,25H


<b>Câu</b> 4<b>:</b> Trong một đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh, cường độ dịng điện muộn pha một góc  so với điện áp ở hai đầu đoạn


mạch (0 <

<

/ 2

). Đoạn mạch đó:


A.gồm điện trở thuần và tụ điện C. gồm cuộn thuần cảm và tụ điện


B. chỉ có cuộn cảm D. gồm điện trở thuần và cuộn thuần cảm


<b>Câu 5:</b> Cho mạch R, L , C mắc nối tiếp R = 10 3

W

,L=0,5/

(H ), C = 10-3<sub>/4</sub>

<sub></sub>

<sub> (F). Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp </sub>


u = 80 cos(100

t) V. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch


A. i= 5cos(100

t+

/6) (A) C. I = 4cos(100

t -

/6) (A)
B. I = 5cos(100

t +

/3 ) (A) D. i= 4cos(100

t -  /3) (A)


<b>Cõu 6.</b> Vật dao động điều hịa có phơng trình: x = 4cos

<i>t</i>

/ 6

( cm, s ). Li độ và chiều chuyển động lúc ban đầu của vật:
A. 2 cm, theo chiều âm. C. 2 3 cm, theo chiều dơng.


B. 0 cm, theo chiều âm. D. 2 cm, theo chiều dơng.
<b>Cõu 7.</b> Tần số dao động là:


A. Góc mà bán kính nối vật dao động với 1 điểm cố định quét đợc trong 1s.
B. Số chu kỳ làm đợc trong 1 thời gian.


C. Số trạng tháI dao động lặp lại nh cũ trong 1 đơn vị thời gian.
D. Số dao động thực hiện trong 1 khoảng thời gian.


<b>Cõu 8</b>. Khi nói về dao động cỡng bức, câu nào sau đây sai:
A. Tần số ngoại lực tăng thì biên độ dao động giảm.
B. Dao động dới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn.
C. Tần số dao động bằng tần số của ngoại lực.



D. Biên độ dao động phụ thuộc vào tần số của ngoại lực.


<b>Cõu 9.</b> Một vật dao động điều hịa với phơng trình: x = 5cos 20t ( cm,s ).
Vận tốc cực đại và gia tốc cực đại của vật là:


A. 10 m/s; 2 m/s2 <sub>B. 100 m/s; 200 m/s</sub>2 <sub>C. 1 m/s; 20 m/s</sub>2 <sub>D. 10 m/s; 200 m/s</sub>2


<b>Cõu 10</b>. Cho 2 dao động: x1= Asin

<i>t</i>

/ 2

, x2= Asin

<i>t</i>

/ 2

. Dao động tổng hợp có biên độ a với:


A. a= 2A B. 0 < a <A C. A< a <2A D. a= 0


<b>Cõu 11.</b> Cho 2 dao động: x1 = Asin

<i>t</i>

, x2 = Asin

<i>t</i>

/ 3

. Biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp :


A. A ;


3
2



B. A
2


3 <sub> ; </sub>


3




C. 2A ; 0 D. A 3;


6



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 12:</b> Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ, điện áp đặt vào hai đầu mạch là:


 



AB 0


u

U cos100 t V

. Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L 1/ H  . Tụ điện có điện
dung

C

0,5.10

4

F



. Điện áp tức thời uAB và dòng điện qua mạch i lệch pha nhau

/ 3

.
Điện trở thuần của đoạn mạch là:


A. 50 3 B. 75 C. 100 3 D. 200


<b>Câu 13:</b> Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần

R=100Ω

, một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L= H1


π

và một tụ điện có
điện dung

<sub>C= 10 / F</sub>

4




 <sub> mắc nối tiếp giữa hai điểm có điện áp </sub>

u=200 2cos100πt(V)

<sub>. Biểu thức tức thời cường độ dòng điện qua</sub>


mạch là:


A.

i=2 2cos(100πt)(A)

C.

i = 2cos(100πt - / 4)(A)



B.

i=2cos(100πt + /4)(A)

D.

i= 2cos(100πt)(A)




<b>Câu14:</b> Khi có cộng hưởng điện trong đoạn mạch RLC khơng phân nhánh, kết luận nào sau đây <b>sai?</b>


A. Cường độ hiệu dụng của dịng điện trong đoạn mạch có giá trị cực đại.


B. Cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
C. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện và giữa hai đầu cuộn cảm có giá trị bằng nhau.


D. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong đoạn mạch không phụ thuộc vào điện trở R của đoạn mạch


<b>Cõu 15: </b>Cho mạch R,L,C, u = 200 2cos (100t - /2) , R = 100Ω, L = 1/ H, C = 10- 4<sub>/2</sub><sub></sub><sub> F. Xác định biểu thức cờng độ dịng điện </sub>


trong m¹ch.


A: I = 2sin(100t + /4)(A) C: I = 2sin(100t – /4)(A)
B: I = <sub>2</sub>sin(100t + /4)(A) D: I = <sub>2</sub>sin(100t – /4)(A)
<b>Cõu 16</b>. Khi 1 vật dao động điều hòa đI từ vị biên đến trí cân bằng thì


A. Li độ tăng dần C. Động năng và thế năng chuyển hóa cho nhau
B. Vận tốc giảm dần D. Động năng giảm dần


<b>Cõu 17.</b> Biết các đại lợng A, ,  của 1 dao động điều hòa của 1 vật ta xác định đợc:
A. Quỹ đạo dao động B. Cách kích thớc dao động
C. Chu kỳ và trạng thái dao động D. Vị trí và chiều khởi hành


<b>Cõu 18</b>. Vật dao động điều hòa với phơng trình: x= 4sin

2

<i>t</i>

/ 4

(cm,s) thì quỹ đạo , chu kỳ và pha ban đầu lần lợt là:
A. 8cm; 2s;


-4



<sub>rad B. 8cm; 2s; </sub>


4



<sub>rad</sub> <sub>C. 8cm; 1s; </sub>


-4



<sub>rad</sub> <sub> D. 4cm; 1s; - </sub>


4



<sub>rad</sub>


<b>Cõu 19</b>. Một chất điểm chuyển động trên đoạn thẳng có tọa độ và gia tốc liên hệ với nhau bởi biểu thức:
a = - 36x ( cm/s2<sub> ). Chu kỳ và tần số góc của chất điểm là:</sub>


A. 2,05 s ; 6 rad/s B.1,05 s ; 6 rad/s C. 1,256 s; 25 rad/s D. 1 s ; 5 rad/s


<b>Câu 20 :</b> Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh, hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong mạch lần
lượt là : u = 100sin100t (V) và i = 100sin(100t + /3) (mA). Công suất tiêu thu trong mạch là


A. 5000W B. 2,5W C. 2500W D. 50W


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×