Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

DE KIEM TRA KHOA HOC CUOI HKI 20102011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.76 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC HƯỚNG TÂN</b>
Lớp: 4 …


Họ và tên: ………...
<b>KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ I</b>


<b>Mơn: Khoa học </b>
Thời gian: 40 phút
Năm học: 2010 - 2011


Ngày kiểm tra:...Ngày trả bài: ………


<i><b>Điểm</b></i> <i><b>Nhận xét của giáo viên</b></i>


<b>ĐỀ RA VÀ BÀI LÀM</b>


<b>Câu 1: (2 điểm) Hãy nối thông tin ở cột A với cột B sao cho thích hợp.</b>



<b>A</b> <b>B</b>


<b>1.Cơ quan </b>


<b>tuần hoàn</b> a. thực hiện q trình biến đổi thức ăn.
<b>2.Cơ quan </b>


<b>hơ hấp</b> b. lọc máu, bài tiết nước tiểu.
<b>3.Cơ quan </b>


<b>bài tiết</b> c. thực hiện q trình trao đổi khí.
<b>4.Cơ quan </b>



<b>tiêu hố</b>


d.đưa các chất dinh dưỡng và khí ơ xi đến tất cả
các cơ quan trong cơ thể.


<b>Câu 2: (2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất cho mỗi câu </b>
<b>hỏi sau:</b>


<b>1. Để có cơ thể khỏe mạnh, bạn cần ăn:</b>


A. Thức ăn thuộc nhóm chứa nhiều chất bột.
B. Thức ăn thuộc nhóm chứa nhiều chất béo.


C. Thức ăn thuộc nhóm chứa nhiều vi-ta-min và khoáng chất.
D. Thức ăn thuộc nhóm chứa nhiều chất đạm.


E. Tất cả các nhóm thức ăn nêu trên.


<b>2. Để phòng tránh bệnh do thiếu chất dinh dưỡng cần:</b>
A. Ăn nhiều thịt, cá.


B. Ăn nhiều hoa quả.
C. Ăn nhiều rau xanh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

D. Ăn uống đủ chất, cân đối, hợp lí.


<b>3. Tại sao phải đun sôi nước trước khi uống?</b>


A. Nước sơi làm hịa tan các chất rắn có trong nước.


B. Đun sôi nước sẽ làm tách các chất rắn có trong nước.
C. Đun sơi nước để làm cho nước có mùi dễ chịu hơn.


D. Đun sôi nước để diệt các vi khuẩn và loại bỏ một số chất độc có trong nước
<b>4. Tính chất nào sau đây </b><i><b>khơng phải</b></i><b> là của khơng khí?</b>


A. Khơng màu


B. Có hình dạng nhất định
C. Không mùi.


D. Không vị.


<b>Câu 3: (1 điểm) Đúng điền Đ, sai điền S vào ô trống trước các câu trả lời cho câu</b>
<b>hỏi sau:</b>


<b>Để phòng tránh tai nạn đuối nước ta cần:</b>
a. Chơi đùa gần ao, hồ, sông, suối.


b. Không lội qua suối khi trời mưa lũ, dông bão.


c. Tập bơi, hoặc bơi ở nơi có người lớn và phương tiện cứu hộ.
d. Không cần đậy nắp các chum, vại, bể chứa nước.


<b>Câu 4: (2 điểm) Điền từ thích hợp vào chỗ chấm sao cho thích hợp</b>
<i>(Các từ cần điền: giọt nước, ngưng tụ,mưa, bay hơi, đám mây) </i>


Nước ở ao, hồ, sông, suối không ngừng………Càng lên cao hơi
nước gặp lạnh………thành những hạt nước nhỏ li ti, tạo thành những đám
mây. Càng lên cao càng lạnh, càng nhiều hạt nước nhỏ đọng lại hợp thành các


………lớn hơn, trĩu nặng và rơi xuống tạo thành ………. Hiện tượng
này được lặp đi lặp lại tạo ra vịng tuần hồn của nước trong tự nhiên.


<b>Câu 5: (2 điểm) Hãy nêu những tính chất của nước.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>(Bài làm trình bày sạch sẽ, chữ viết đẹp: 1 điểm)</b></i>


<b>ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM</b>
<b>ĐỀ SỐ 1</b>


<b>Câu 1: (2 điểm) Nối mỗi ý đúng 0,5 điểm</b>


1. d 2. c 3. b 4. a
<b>Câu 2: (2 điểm) Mỗi ý đúng 0,5 điểm</b>


1.E; 2.D; 3.D 4.B;
<b>Câu 3: (1 điểm) Mỗi ý đúng 0,25 điểm</b>


a. S; b. Đ c. Đ d. S
<b>Câu 4: (2 điểm) Mỗi từ điền đúng 0,5 điểm.</b>


Thứ tự các từ cần điền: bay hơi, ngưng tụ, giọt nước, mưa
<b>Câu 5: (2 điểm)</b>


- Nước là một chất lỏng trong suốt, không màu, khơng mùi, khơng vị, khơng có hình dạng
nhất định. (1 điểm)


- Nước chảy từ cao xuống thấp, lan ra khắp mọi phía, thấm qua một số vật và hòa tan một số
chất. (1 điểm)



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC HƯỚNG TÂN</b>
Lớp: 4 …


Họ và tên: ………...
<b>KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ I</b>


<b>Mơn: Khoa học </b>
Thời gian: 40 phút
Năm học: 2010 - 2011


Ngày kiểm tra:...Ngày trả bài: ………


<i><b>Điểm</b></i> <i><b>Nhận xét của giáo viên</b></i>


<b>ĐỀ RA VÀ BÀI LÀM</b>


<b>Câu 1: (2 điểm)Điền từ thích hợp vào chỗ … để hồn thành bảng sau:</b>



<b>Lấy vào</b>


<b>Tên cơ quan trực tiếp</b>
<b>thực hiện quá trình trao</b>


<b>đổi chất</b>


<b>Thải ra</b>


Thức ăn, nước 2,……….. Phân



1,………. Hô hấp 4,………


3, ……….. Nước tiểu


<b>Câu 2: (2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất cho mỗi câu </b>
<b>hỏi sau:</b>


<b>1. Bệnh bướu cổ do nguyên nhân nào?</b>
A. Thừa muối i-ốt


B. Thiếu muối i-ốt
C. Cả hai nguyên nhân trên
D. Không do nguyên nhân nào.


<b>2. Hiện tượng nước trong tủ lạnh biến thành đá là hiện tượng:</b>
A. Ngưng tụ


B. Nóng chảy
C. Đông đặc
D. Bay hơi


<b>3. Để có sức khỏe tốt, chúng ta cần:</b>


A. Ăn nhiều loại thức ăn có chất béo
B. Ăn nhiều loại thức ăn có chất đạm


C. Ăn nhiều loại thức ăn có chứa vi-ta-min và, chất khoáng và chất xơ.
D. Ăn phối hợp nhiều loại thức ăn thường xun thay đổi món ăn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>4. Tính chất nào sau đây </b><i><b>không phải</b></i><b> là của nước?</b>


A. Trong suốt


B. Không mùi


C. Có hình dạng nhất định.
D. Chảy từ cao xuống thấp.


<b>Câu 3: (1 điểm) Đúng điền Đ, sai điền S vào ô trước các câu trả lời cho câu </b>
<b>hỏi sau:</b>


<b>Để bảo vệ nguồn nước chúng ta cần:</b>


a. Giữ vệ sinh sạch sẽ xung quanh nguồn nước
b. Uống ít nước đi, hạn chế tắm giặt.


c. Không cần đậy nắp các chum, vại, bể chứa nước.
d. Hệ thống nước thải phải được xử lí trước khi thải.
<b>Câu 4: (2 điểm) Điền từ thích hợp vào chỗ chấm </b>


<i>(Các từ cần điền: bay hơi, đông đặc, ngưng tụ, nóng chảy) </i>
<b>Nước ở thể lỏng</b>


<b>1. ……… 2. ……….</b>


Hơi nước Nước ở thể rắn
<b>4. ……… 3. .………..</b>


<b>Nước ở thể lỏng</b>



<b>Câu 5: (2 điểm) Hãy nêu những tính chất của khơng khí.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>*Bài làm trình bày sạch sẽ, chữ viết đẹp: 1 điểm</b></i>


<b>ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM</b>
<b>ĐỀ SỐ 2</b>


<b>Câu 1: (2 điểm) Mỗi ý đúng 0,5 điểm</b>


1. Khí ô xi 2. Tiêu hóa 3. Bài tiết 4. Khí Các-bơ-níc
<b>Câu 2: (2 điểm) Mỗi ý đúng 0,5 điểm</b>


1.B; 2.C; 3.D; 4.C
<b>Câu 3: (1 điểm) Mỗi ý đúng 0,25 điểm</b>


a. Đ; b. S c. S d. Đ
<b>Câu 4: (2 điểm) Mỗi từ điền đúng 0,5 điểm.</b>


1. ngưng tụ 2. đông đặc 3. nóng chảy 4. bay hơi
<b>Câu 5: (2 điểm)</b>


- Khơng khí trong suốt, khơng màu, khơng mùi, khơng vị, khơng có hình dạng nhất định.
(1,5 điểm)


</div>

<!--links-->

×