Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (329.79 KB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 CHUYÊN </b>
<i><b> Môn thi:</b></i> <b>HOÁ HỌC</b>
<b> ĐỀ CHÍNH THỨC</b> ( 150 phút, không kể thời gian giao đề )
<b> SBD : ……… </b>
<b>Câu 1: (2điểm)</b>
Hồn thành các phương trình phản ứng hoá học sau và xác định A, B, D…:
FeS2 + O2 A ( khí ) + B ( rắn ) A + KOH H + E
A + O2 D H + BaCl2 I + K
D + E ( lỏng ) F ( axit ) I + F L + A + E
F + Cu G + A + E A + Cl2 + E F + M
<b>Câu 2: (2điểm)</b>
a.Bằng phương pháp hoá học hãy phân biệt các chất lỏng sau chứa trong các ống mất nhãn:
Rượu Etylic, axit Axetic, Tinh bột và Benzen.
b. Người ta có thể điều chế Cl2 bằng cách cho HCl đặc, dư tác dụng với m1 gam MnO2, m2
gam KMnO4, m3 gam KClO3.
+ Viết các phương trình phản ứng xảy ra.
+ Nếu lượng Cl2 thu được trong các trường hợp đều bằng nhau, hãy tính tỷ lệ: m1:
m2 : m3 . Nếu m1 = m2 = m3 thì trường hợp nào thu được nhiều Cl2 nhất.
<b>Câu 3:</b><i><b>(2,25 điểm)</b></i>
Đốt cháy một Hydrocacbon CxHy (A) ở thể lỏng thu được CO2 và hơi nước theo tỷ lệ khối
lượng 4,89 : 1.
a. Xác định công thức phân tử của A. Biết MA = 78.
b. Cho A tác dụng với Brôm theo tỷ lệ 1:1 có mặt bột sắt thu được chất B và khí C.
Khí C được hấp thụ bởi 2 lít dung dịch NaOH 0,5M. Để trung hồ NaOH dư cần 0,5lít dung dịch
HCl 1M. Tính khối lượng A phản ứng và khối lượng B tạo thành.
<b>Câu 4:</b><i><b>(2,75 điểm)</b></i>
Xác định nồng độ mol/l của dung dịch HCl trong 2 trường hợp sau:
a. Thả một viên bi (hình cầu) bằng sắt kim loại nặng 7 gam vào 250ml dung dịch HCl. Sau
khi kết thúc phản ứng, thấy cịn lại m gam sắt khơng tan. Cho m gam sắt trên vào 122,5 gam dung
dịch H2SO4 20%, sau một thời gian khi nồng độ dung dịch H2SO4 còn lại 15,2% thì lấy miếng sắt
ra.
b. Thả viên bi sắt (hình cầu) nặng 5,6gam vào 200ml dung dịch HCl. Sau khi đường kính
viên bi chỉ cịn lại ½ thì thấy khí ngừng thốt ra.
<b>Câu 5:</b><i><b>(1điểm)</b></i>
Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp 2 hydrocacbon CxH2x+2 và CyH2y+2 (y = x + k) thì thu
được b gam CO2. Chứng minh:
< x <
<i><b>Cho:</b></i> Al = 27; Zn = 65; C = 12; Ca = 40; H = 1; Cu = 64; O = 16.
<i>k</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
7
22 <i>a</i> <i>b</i>
<i>b</i>
7
22
t0
<b>……….Hết………</b>
<i>Giám thị coi thi khơng giải thích gì thêm</i>
<b>SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 CHUYÊN </b>
<i><b> Mơn thi:</b></i> <b>HỐ HỌC</b>
<b> ĐỀ CHÍNH THỨC</b> ( 150 phút, không kể thời gian giao đề )
<b> Câu 1:</b><i><b>(2,25điểm)</b></i>
Cho một luồng khí H2 (dư) lần lượt đi qua các ống mắc nối tiếp (như hình vẽ) đựng các oxít
được nung nóng sau đây:
Ống 1 đựng 0,01mol CaO,ống 2 đựng 0,02mol CuO,
ống 3 đựng 0,02mol Al2O3,ống 4 đựng 0,01mol Fe2O3
và ống 5 đựng 0,05mol Na2O. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, lấy từng chất rắn còn lại
trong mỗi ống lần lượt cho tác dụng với dung dịch: NaOH, CuCl2. Hãy viết các phương trình phản
ứng xảy ra.
<b>Câu 2: (2điểm)</b>
a.Từ Tinh bột và các chất vô cơ cần thiết khác hãy điều chế: poliEtylen, axit axetic.
b.Chỉ dùng một kim loại duy nhất hãy phân biệt các chất lỏng chứa trong các ống mất nhãn
sau: K2SO4 , FeCl3 , Al(NO3)3, NaCl.
<b>Câu 3: (2,25điểm)</b>
Hỗn hợp khí X gồm CxHy (A) và oxi ( có thể tích gấp đơi thể tích oxi cần để đốt cháy A).
Đốt cháy hỗn hợp X đến khi kết thúc phản ứng thì thể tích khí sau thí nghiệm khơng đổi ( các khí
a. Xác định A.
b. Nếu đốt cháy hồn tồn 4,48 lít khí A (đktc) rồi cho toàn bộ sản phẩm vào dung dịch
chứa 11,1 gam Ca(OH)2. Hỏi sau khi hấp thụ hoàn toàn, khối lượng dung dịch tăng hay giảm bao
nhiêu gam?
<b>Câu 4:</b><i><b>(2,5 điểm)</b></i>
Đốt 40,6 gam hợp kim gồm Al và Zn trong bình đựng khí Clo dư. Sau một thời gian ngừng
phản ứng thu được 65,45gam hỗn hợp gồm 4 chất rắn. Cho hỗn hợp rắn này tan hết vào dung dịch
HCl thì được V (lít) H2 (đktc). Dẫn V(lít) khí này đi qua ống đựng 80gam CuO nung nóng. Sau một
thời gian thấy trong ống còn lại 72,32 gam chất rắn và chỉ có 80% H2 đã phản ứng. Xác định % khối
lượng các kim loại trong hợp kim Al – Zn.
<b>Câu 5:</b><i><b>(1điểm)</b></i>
Một dãy hydrocacbon được biểu diễn bởi công thức chung CnH2n+2 . Hãy cho biết thành
phần % của Hidro biến đổi như thế nào khi giá trị n thay đổi.
CaO CuO Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub> Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub>Na<sub>2</sub>O
1 2 3 4 5
<i><b>Cho:</b></i> Al = 27; Zn = 65; C = 12; Ca = 40; H = 1; Cu = 64; O = 16.
<b>……….Hết………</b>
<i>Giám thị coi thi khơng giải thích gì thêm</i>
<b>SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 CHUYÊN THPT </b>
<i><b> MƠN:</b></i> <b>HỐ HỌC (Chun)</b>
<b> ĐỀ CHÍNH THỨC </b><i>(Thời gian làm bài: 150 phút )</i>
Số báo danh: ...Phòng: ...
<b>Câu 1:</b> (2 điểm)
a. Từ tinh bột và các chất vô cơ cần thiết khác, hãy viết các phương trình phản ứng hóa học để
điều chế: Etyl axetat, Đibrometan.
b. Đốt cháy 2,7gam hợp chất A chứa C,H,O cần dùng hết 3,696 lít oxi (đktc), thu được CO2 và
hơi nước theo tỷ lệ V <b>:</b>V = 5 <b>:</b> 4. Tìm cơng thức phân tử của A. Biết tỷ khối hơi của A so
với N2 là 3,215.
<b>Câu 2:</b> (1,5 điểm)
Có 3 lọ bị mất nhãn chứa các dung dịch:
- Lọ X gồm K2CO3 và NaHCO3
- Lọ Y gồm KHCO3 và Na2SO4
- Lọ Z gồm Na2CO3 và K2SO4
Chỉ được dùng dung dịch BaCl2 và dung dịch HCl. Nêu cách nhận biết các lọ và viết các phương
trình phản ứng hóa học minh họa.
<b>Câu 3:</b> (2,25 điểm)
1. Có 2 dung dịch H2SO4 và NaOH. Biết rằng 20ml dung dịch H2SO4 tác dụng vừa đủ với 60ml
dung dịch NaOH. Mặt khác cho 20ml dung dịch H2SO4 trên tác dụng với 5,91gam BaCO3, để trung
hòa lượng H2SO4 dư sau phản ứng ta cần 10ml dung dịch NaOH nói trên. Tính nồng độ mol/l của
hai dung dịch đó.
2. Hòa tan một muối cacbonat kim loại M bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 9,8% ta thu
được dung dịch muối có C% = 14,18%. Xác định cơng thức muối cacbonat đó.
<b>Câu 4: </b><i>(2 điểm)</i>
Đốt cháy hồn tồn 2,24 lít một hydrocacbon A ở thể khí (đktc). Sản phẩm cháy thu được sau
phản ứng cho qua bình đựng 400 ml dung dịch Ca(OH)2 0,5M thấy khối lượng bình tăng 18,6 gam
và có 10 gam kết tủa. Xác định cơng thức phân tử, cơng thức cấu tạo có thể có của A.
<b>Câu 5: </b><i>(2,25 điểm) </i>
Hỗn hợp X gồm CaCO3, MgCO3 và Al2O3, trong đó khối lượng của Al2O3 bằng khối
lượng các muối cacbonat. Nung X ở nhiệt độ cao đến khối lượng khơng đổi thu được chất rắn Y có
khối lượng bằng 56,80% khối lượng hỗn hợp X.
a. Tính phần trăm khối lượng mỗi chất trong X.
b. Hòa tan chất rắn thu được sau khi nung 22,44 gam X trên bằng dung dịch HCl 1,6M. Hãy
<i><b>Cho:</b></i> Al = 27 ; Mg = 24; Ca = 40 ; Ba = 137
O = 16 ; Cl = 35,5 ; S = 32 ; C = 12 ; H = 1 .
<i><b>Hết</b></i>
<i>Giám thị coi thi khơng giải thích gì thêm</i>
<b>(Dành cho thí sinh thi vào lớp chuyên Hóa)</b>
<i><b>( Giám thị không giải thích gì thêm, thí sinh khơng đợc sử dụng Bng tun hon )</b></i>
<b>Họ và tên thí sinh: ... Chữ ký của giám thị 1: ...</b>
<b>Số báo danh : ... Chữ ký của giám thị 2: ...</b>
2 2
1
2
<i>Na H O</i> <i>NaOH</i> <i>H</i>
( )
<i>a mol</i>
2 2 2
2 ( )
<i>M</i> <i>H O M OH</i> <i>H</i>
( )
<i>b mol</i>
23 0,297
56
0,5 0,0025
22400
2
<i>m<sub>hh</sub></i> <i>m<sub>Na</sub></i> <i>m</i> <i>a Mb</i> <i>I</i>
<i>M</i>
<i>n<sub>H</sub></i> <i>a b</i> <i>mol II</i>
( 46) 0,182
<i>b M</i>
46
<i>b</i>
<i>M</i>
2
,
0
3:
<i>X</i> <i>NaHCO</i>
2
<i>RCOOH NaOH</i> <i>RCOONa H O</i>
1 1
<i>R COOR</i> <i>NaOH</i> <i>R COONa R OH</i>
1,92
(<i>R</i>67)<i>x</i>
0
2 2 3 2 2
4 1
2 ( ) (2 1)
2
<i>t</i>
<i>n</i> <i>m</i>
<i>n m</i>
<i>C H COONa</i> <i>O</i> <i>Na CO</i> <i>n</i> <i>CO</i> <i>mH O</i>
( )
<i>x mol</i> (2 1)
2
<i>n</i> <i>x</i>
<i>mol</i>
0
3 2 2 3 2 2
2CH COONa 4<i><sub>O</sub></i> <i>t</i> <i><sub>Na CO</sub></i> 3<i><sub>CO</sub></i> 3<i><sub>H O</sub></i>
(2 1) 2,128
0,045
2 22, 4
<i>n</i> <i>x</i>
0,1
(2 1) 0,1
2 1
<i>n</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>n</i>
1,92 38, 4 47,8
2 1
<i>R</i>
<i>R</i> <i>n</i>
<i>n</i>
<b>Së Gi¸o dơc - Đào tạo</b>
<b>thái bình</b>
<b>Kỳ thi tuyển sinh lớp 10 THPT Chuyên</b>
<i><b>Năm học 2010 - 2011</b></i>
Môn thi: <b>Hoá học</b>
Thi gian lm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
<b>Câu I.</b> (2,0 điểm)
1) Cho BaO tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng đợc kết tủa A và dung dịch B. Cho dung
dịch B tác dụng vừa đủ với Al, thu đợc khí bay ra và dung dịch D. Cho dung dịch D tác dụng
với dung dịch K2CO3, thu đợc kết tủa E. Viết phơng trình hố học minh họa tạo A, B, D, E.
2) Dùng dung dịch HCl lỗng có thể nhận biết đợc các chất dới đây (chất lỏng hoặc dung
dịch trong suốt): Rợu etylic, benzen, natri cacbonat, natri sunfit, natri axetat. Giải thích và
viết các phơng trình hố học minh ha.
<b>Câu II. </b><i>(2,0 điểm)</i>
1) Hn hp X gm Zn, Fe, Cu. Cho 9,25 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl d thu đợc
2,24 lít khí H2(đktc). Mặt khác biết 0,3 mol hỗn hợp X phản ng va vi 7,84 lớt khớ
Cl2(đktc). Tính khối lợng mỗi kim loại trong hỗn hợp X.
2) Hoà tan hỗn hợp gồm 12,8 gam CuO và 16,0 gam Fe2O3 trong 155ml dung dÞch H2SO4 2M
đến phản ứng xảy ra hồn tồn. Sau phản ứng thấy có m gam chất rắn khơng tan. Tính m.
<b>Câu III.</b> (2,0 im)
1) Cho các chất sau: Clo, cacbon, saccarozơ, nhôm cacbua, etilen, xenlulozơ, chất béo, canxi
cacbua. HÃy viết phơng trình hoá học của các chất trên với H2O. (ghi rõ điều kiện phản ứng).
2) Hỗn hợp khí A gồm 0,09 mol C2H2 và 0,2 mol H2. Nung nóng hỗn hợp A víi xóc t¸c Ni, thu
đ-ợc hỗn hợp khí B. Cho hỗn hợp khí B qua bình chứa dung dịch Br2 d, thu đợc hỗn hợp khí
C. BiÕt tØ khèi hơi của C so với H2 là 8, khối lợng bình chứa dung dịch Br2 tăng 0,82 gam.
Tính số mol mỗi chất trong hỗn hợp khí C.
<b>Câu IV.</b> (2,0 điểm)
A là dung dịch H2SO4 có nồng độ a (M). Trộn 500 ml dung dịch A với 200 ml dung dịch
KOH 2M, thu đợc dung dịch D. Biết 1
2 dung dịch D phản ứng vừa đủ với 0,39 gam Al(OH)3.
1) Tìm a.
2) Hồ tan hết 2,668 gam hỗn hợp B gồm Fe3O4 và FeCO3 cần vừa đủ 100 ml dung dịch A. Xác
định khối lợng từng chất trong hỗn hợp B.
<b>Câu V.</b> (2,0 điểm)
Cho hợp chất A mạch hở, trong đó %C = 48,65% (về khối lợng). Đốt cháy hết a mol A cần
3,5a mol O2. Sản phẩm chỉ gồm CO2 và H2O có số mol bằng nhau.
1) - Xác định công thức phân tử A.
- Hãy viết công thức cấu tạo có thể có của A khi biết A là hợp chất đơn chức.
2) Biết rằng khi đun nóng 7,4 gam A với 200 gam dung dịch NaOH 20%, sau đó cơ cạn thu
đợc 44,2 gam chất rắn khan. Xác định CTCT đúng của A.
<i>Cho: C=12, H=1, O=16, Na=23, Al=27, Cu=64, Zn=65, Fe=56.</i>
<i></i>
<b>---Het---Sở Giáo dục - Đào tạo</b>
<b>Thái Bình</b> <b>Kỳ thi tuyển sinh lớp 10 THPT Chuyên<sub>Năm học 2010-2011</sub></b>
<b>Hớng dẫn chấm và biểu điểm môn hoá học</b>
<i><b>(Gồm 03 trang)</b></i>
<b>Câu</b> <b>ý</b> <b><sub>Nội dung</sub></b> <b><sub>Điểm</sub></b>
<b>Câu I</b>
<b>(2,0 đ)</b>
1.(0,75đ) <sub>BaO + H</sub>
2SO4 → BaSO4 + H2O
NÕu BaO d: BaO + H2O → Ba(OH)2
0,25
Trờng hợp 1: Dung dịch B chứa H2SO4 d
3H2SO4 + 2Al → Al2(SO4)3 + 3H2
Al2(SO4)3 + 3K2CO3 + 3H2O 2Al(OH)3 +3K2SO4 +3CO2
0,25
Trờng hợp 2: Dung dịch B chøa Ba(OH)2
2Al + Ba(OH)2 + 2H2O → Ba(AlO2)2 +3H2
Ba(AlO2)2 + K2CO3 → BaCO3 +2KAlO2
<b>C©u</b> <b>ý</b> <b><sub>Nội dung</sub></b> <b><sub>Điểm</sub></b>
2.(1,25đ) <sub>Khi cho dung dịch HCl lần lợt vào các dung dịch hoặc chất lỏng</sub>
theo bi ra, ta nhận biết các chất nh sau:
-Rợu etylic: Tạo dung dịch ng nht
0,25
- Benzen: Phân thành 2 lớp chất lỏng 0,25
- Natri cacbonat: Có khí không màu, không mùi bay ra(CO2)
Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + CO2 + H2O
0,25
- Natri sunfit: Cã khÝ mïi xèc bay ra (SO2)
Na2SO3 + 2HCl → 2NaCl + SO2 + H2O
0,25
- Natri axetat: Cã mïi giÊm bèc ra (CH3COOH)
CH3COONa + HCl → CH3COOH + NaCl 0,25
<b>Câu II</b>
<b>(2,0 đ)</b> 1.(1,0đ) Các phơng trình hoá học
- Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 (1)
- Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 (2)
- Cu + HCl → không phản ứng
- Zn + Cl2 ZnCl2 (3)
- 2Fe + 3Cl2→ 2FeCl3 (4)
- Cu + Cl2 → CuCl2 (5)
0,25
Gọi x,y,z lần lợt là số mol của Zn, Fe, Cu cã trong 9,25 gam X
Sè mol H2 =2,24:22,4= 0,1 (mol);
Sè mol Cl2 = 7,84:22,4= 0,35(mol)
-Theo bµi ra: 65x+56y+64z = 9,25 (I)
Theo (1) vµ (2) Sè mol H2 = x+y = 0,1(II)
Theo (3),(4): <i>x</i><sub>0</sub><i>y</i><sub>,</sub><sub>3</sub><i>z</i> =<i>x</i>1<sub>0</sub>,<sub>,</sub>5<sub>35</sub><i>y</i><i>z</i> => x+z=2y (III)
0,5
Giải hệ => x=y=z= 0,05 (mol)
=> Khối lợng Zn= 0,05.65= 3,25 (gam)
Khèi lỵng Fe = 0,05.56= 2,8 (gam)
Khèi lỵng Cu = 0,05.64= 3,2(gam)
0,25
2.(1,0 ®) <sub></sub><sub> Sè mol CuO = 12,8: 80= 0,16 (mol);</sub>
Sè mol Fe2O3= 16,0:160 = 0,1 (mol)
Sè mol H2SO4 = 0,155.2 = 0,31 (mol)
Sau phản ứng còn chất rắn không tan, chứng tỏ axit hết và oxit
d
0,25
Trờng hợp 1: Chất rắn là Fe2O3
CuO + H2SO4 CuSO4 + H2O
Fe2O3+ 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O
Theo ph¬ng tr×nh: Sè mol Fe2O3 p =
1
3(0,31-0,16)= 0,05 (mol)
=> Sè mol Fe2O3 d = 0,1-0,05=0,05 (mol)
=> m = 0,05.160= 8,0 (gam)
0,25
<b>Câu</b> <b>ý</b> <b><sub>Nội dung</sub></b> <b><sub>Điểm</sub></b>
Fe2O3+ 3H2SO4 Fe2(SO4)3 + 3H2O
CuO + H2SO4 → CuSO4 + H2O
Theo phơng trình: Số mol CuO p = 0,31- 0,1.3= 0,01 (mol)
=> Sè mol CuO d = 0,16-0,01=0,15 (mol)
=> m= 0,15.80= 12,0 (gam)
VËy: 8,0 ≤ m 12,0 0,25
<b>Câu III</b>
<b>(2,0 đ)</b> 1.(1,0đ) Cl2 + H2O <sub> </sub> <sub></sub> HClO + HCl
Cnung đỏ + H2O(hơi) → CO + H2 và Cnung đỏ +2 H2O(hơi) → CO2 + 2H2
C12H22O11 + H2O
0 <sub>,</sub>
<i>t c H</i> C6H12O6(glucoz¬)+ C6H12O6 (Fructoz¬)
Al4C3 + 12H2O→ 4Al(OH)3 +3 CH4
CH2=CH2 + H2O
0<sub>,</sub>
<i>t c H</i> CH3-CH2-OH
(-C6H10O5-)n + nH2O
0 <sub>,</sub>
<i>t c H</i>
nC6H12O6
(RCOO)3C3H5 + 3H2O
0 <sub>,</sub>
<i>t c H</i> 3RCOOH + C3H5(OH)3
CaC2 + 2H2O → Ca(OH)2 +C2H2
0,125.8
2.( 1,0®) <sub></sub><sub> Nung nóng hỗn hợp A</sub>
C2H2 + H2 C2H4 (1)
C2H2 + 2H2 → C2H6 (2)
Gäi a,b lµ sè mol C2H2 tham gia phản ứng (1) và (2).
Hỗn hợp B gåm : C2H4 a mol; C2H6 b mol;
C2H2 (0,09-a-b) mol; H2 (0,2- a-2b) mol
0,25
Cho hỗn hợp B qua dung dịch Br2 d.
C2H4 + Br2 → C2H4Br2 (1)
C2H2 + 2Br2 → C2H2Br4 (2)
Theo bµi ra: <i>mC H</i>2 2 <i>mC H</i>2 4 (0,09 <i>a b</i> ).26 28 <i>a</i>0,82
=> 13b- a= 0,76 (I)
0.25
Hỗn hợp khí C gồm C2H6 b mol; H2 (0,2-a-2b) mol
= 8.2 =16 (II)
0.25
Gi¶i hƯ (I) và (II): a=0,02; b= 0,06
Số mol mỗi chất trong C: C2H6 (0,06 mol); H2 (0,06 mol) 0,25
<b>Câu IV</b>
<b>(2,0đ)</b> 1.(1,0đ) 1) TÝnh a
- Sè mol H2SO4 = 0,5a (mol); Sè mol KOH= 2.0,2 = 0,4 (mol);
Sè mol Al(OH)3= 0,39: 78= 0,005(mol)
- H2SO4 +2KOH → K2SO4 + 2H2O (1)
0,25
- Dung dịch D phản ứng đợc với Al(OH)3 nên có 2 trờng hợp:
H2SO4 d hoặc KOH d. 0,25
Trờng hợp 1: Dung dịch D chøa H2SO4 d
3H2SO4 +2Al(OH)3 → Al2(SO4)3 + 6H2O (2)
<b>Câu</b> <b>ý</b> <b><sub>Nội dung</sub></b> <b><sub>Điểm</sub></b>
Theo (1) và (2) ta cã: 0,2 + 3
2.0,005.2 = 0,5a => a=0,43(M)
Trêng hợp 2: Dung dịch D chứa KOH d
KOH +Al(OH)3 KAlO2 + 2H2O (3)
Theo (1) vµ (3) ta cã: a + 0,005.2 = 0,4 => a=0,39(M) 0,25
2.(1,0®) <sub>2) TÝnh m</sub>
Gọi x,y lần lợt là số mol của Fe3O4 vµ FeCO3.
Theo bµi ra: 232x + 116y= 2,668 (I) 0,25
- Fe3O4 + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + FeSO4 +4H2O (4)
- FeCO3 + H2SO4 → FeSO4 + CO2 +H2O (5) 0,25
Trêng hỵp 1: a= 0,43(M) => sè mol H2SO4 = 0,43.0,1= 0,043 (mol)
Theo (4) vµ (5): 4x +y =0,043 (II)
Giải hệ (I) và (II) => x= 0,01; y= 0,003
=> Khèi lỵng Fe3O4 = 0,01. 232= 2,32 (gam);
Khèi lng FeCO3 = 2,668- 2,32 =0,348 (gam)
0,25
Trêng hỵp 2: a= 0,39(M) => sè mol H2SO4 = 0,39.0,1= 0,039 (mol)
Theo (4) vµ (5): 4x +y =0,039 (III)
Giải hệ (I) và (III) => x= 0,008; y= 0,007
=> Khèi lỵng Fe3O4 = 0,008. 232= 1,856 (gam);
Khối luợng FeCO3 = 2,668- 1,856 =0,812 (gam)
0,25
<b>Câu V</b>
<b>(2,0)</b> 1.(1,0đ) 1) Xác định CTPT của A.
Gäi CTPT A là CxHyOz (x, y, z nguyên dơng).
4CxHyOz + (4x+y-2z)O2 4xCO2 + 2yH2O (1)
0,25
Theo bµi ra: <sub>12</sub><i><sub>x y</sub></i>12<i>x</i> <sub>16</sub><i><sub>z</sub></i> 48,65<sub>100</sub>
(I)
- Sè mol O2= 3,5. sè mol A => 4x +y -2z = 4.3,5=14(II)
- => Sè mol H2O = sè mol CO2 => y= 2x (III)
0,25
Gi¶i hƯ I,II.III => x=3, y= 6, z= 2
VËy CTPT cña A là: C3H6O2
0.25
Công thức cấu tạo có thể có của A:
C2H5COOH; CH3COOCH3 vµ HCOOC2H5. 0,25
2.(1,0đ) <sub>2) Xác định CTCT đúng của A.</sub>
Sè mol A=7,4:74= 0,1(mol); Sè mol NaOH =200.20 1,0( )
100.40 <i>mol</i>
0,25
Gäi CTTQ cña A có dạng: RCOOR' (R' có thể là H hoặc gốc
hi®ro cacbon).
RCOOR' + NaOH <sub> RCOONa + R'OH</sub>
0,25
Theo phơng trình:
Số mol NaOH p =số mol RCOONa= số mol A= 0,1 (mol)
=> Sè mol NaOH d= 1,0-0,1= 0,9(mol)
=> Khèi lỵng NaOH d = 0,9.40 = 36,0 (gam)
=> Khèi lỵng RCOONa = 44,2- 36,0 = 8,2 (gam)
<b>Câu</b> <b>ý</b> <b><sub>Nội dung</sub></b> <b><sub>Điểm</sub></b>
=> R+67=8,2:0,1= 82 => R=15 (CH3)
=> CTCT đúng của A là CH3COOCH3 0,25
<b> Ghi chú</b>: <i>- Học sinh giải theo cách khác, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.</i>