Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

De thi on luyen GVG cap tinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (175.71 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ TỰ LUYỆN SỐ 01</b>
<b>MƠN: Tốn</b>


Thời gian làm bài 120 phút


<b>Bài 1</b>: Giải phương trình, hệ phương trình sau:
a,


2
2
4 8
2


<i>xy</i> <i>y</i>


<i>xy</i> <i>x</i>


   




 




b,

<sub></sub>

<i>x</i>1 1

<sub></sub>

32 <i>x</i>1 2  <i>x</i>


<b>Bài 2</b>: Tìm m để phương trình sau có nghiệm:
2



2 <i>x</i>  2<i>x</i> 3 (<i>m</i>1)( <i>x</i> 3 1 <i>x</i>)<i>m</i> 1 0


<b>Bài 3</b>: Cho a, b, c 

0;1

. Chứng minh <i><sub>a b</sub></i>2 <i><sub>c</sub></i>3 <i><sub>ab bc ca</sub></i> <sub>1</sub>


      .


<b>Bài 4</b>: Cho tam giác nhọn ABC. Gọi O là trung điểm của cạnh BC. Dựng đường trịn
tâm O, đường kính BC. Vẽ đường cao AD của tam giác ABC và các tiếp tuyến AM, AN
với (O) (M, N là các tiếp điểm).


Gọi E là giao điểm của MN với AD. Hãy chứng minh rằng: AE.AD=AM2<sub>.</sub>


<b>Bài 5</b>: Cho hình vng ABCD có hai đường chéo cắt nhau tại E. Một đường thẳng qua
A, cắt cạnh BC tại M và cắt đường thẳng CD tại N. Gọi K là giao điểm của các đường
thẳng EM và BN. Chứng minh rằng: CK  BN.


<b>Bài 6</b>: Giả sử a, b là các số nguyên dương sao cho:


1 1


<i>a</i> <i>b</i>


<i>b</i> <i>a</i>


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>BÀI LÀM ĐỀ TỰ LUYỆN SỐ I</b>


<b>Họ và tên: Nguyễn Thế Hoàng - Đơn vị: Trường THCS Lam Kiều</b>



<b>Bài 1</b>: Giải phương trình, hệ phương trình sau:
a,


2
2
4 8 (1)
2 (2)
<i>xy</i> <i>y</i>
<i>xy</i> <i>x</i>
   


 


<b>Bài giải</b>


Với x = 0 thay vào (2) ta có 0 = 2 (Vơ lý).


Vậy x = 0 khơng phải là nghiệm của hệ phương trình.
Khi đó với x khác 0 ta có (2) <i>y</i> 2 <i>x</i>2


<i>x</i>




  (*) thay vào phương trình (1) ta được:
2



2 4
2


2


2 2 4 2


2 2
2 <sub>2</sub>
2 4
2
2
2 0
4 4
2 8


2 4 4


2 4 8 2 8


2 0
4 4
2 8
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i>


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
   


  

  


     
    <sub></sub> <sub></sub>      
  

 


  
 <sub></sub> <sub> </sub>

 


2 2 2 2


4 2 2 2 4 4 2 4 2 2 2



2 2 2 2


2 4 2 2 4 2 2 2


2
2


2 2 2 2


2 8 4 4 2 6 4 0 3 2 0 ( 1)( 2) 0


2 2 2 2


2 8 4 4 2 4 2 2


2
( 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub> 


   
             
   
   
 <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>
       
   
   
   
 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>
   
   
   



 2 2 1


2
2


2


) 0


2


( 2) 0 2


2


2
2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
 
 
 
 
 <sub></sub>

 
     






 



<sub></sub> <sub></sub>



Với <i>x</i>1 2 và <i>x</i>2  2 thay vào (*) ta được <i>y</i>1 2 2; <i>y</i>2 2 2



Vậy hệ phương trình có 2 nghiệm là:

<i>x y</i>1; 1

 ( 2; 2 2) và

<i>x y</i>2; 2

( 2;2 2)
b,

<sub></sub>

<i>x</i>1 1

<sub></sub>

32 <i>x</i>1 2  <i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Điều kiện xác định: <i>x</i>1
Ta có:




 



3 3


3 2


1 1 2 1 2 1 1 (( 1) 2 1 1) 2 0


1 1 1 1 2 0(*)


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


               


       


Đặt: <i>t</i> <i>x</i>1 1 (<i>t</i>1) Khi đó (*) <i>t</i>3<i>t</i>2 2 0  (<i>t</i>1)(<i>t</i>2 2<i>t</i>2) 0  <i>t</i> 1 0 (Vì


2 <sub>2</sub> <sub>2 (</sub> <sub>1)</sub>2 <sub>1 0</sub> <sub>)</sub> <sub>1</sub>



<i>t</i>  <i>t</i>  <i>t</i>   <i>x</i>  <i>t</i> )


Với <i>t</i>1 <i>x</i>1 1 1   <i>x</i>1 0  <i>x</i>1 (Thoả mãn điều kiện).
Vậy nghiệm của phương trình là: x = 1.


<b>Bài 2</b>: Tìm m để phương trình sau có nghiệm:
2


2 <i>x</i>  2<i>x</i> 3 (<i>m</i>1)( <i>x</i> 3 1 <i>x</i>)<i>m</i> 1 0 (3)


<b>Bài giải</b>


Điều kiện xác định:   3 <i>x</i> 1
Đặt <i>k</i> <i>x</i> 3 1 <i>x</i> (<i>k</i>0)


Suy ra


2 <sub>(1.</sub> <sub>3 1. 1</sub> <sub>)</sub>2 <sub>(1</sub>2 <sub>1 )(</sub>2 <sub>3 1</sub> <sub>) 8</sub>


0 2 2


<i>k</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>k</i>


         


  
Mặt khác:



2 2 2


2 2


( 3 1 ) 3 1 2 ( 3)(1 ) 4 2 2 3


2 2 3 4


<i>k</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>k</i>


               


     


Khi đó phương trình (3) trở thành: <i><sub>k</sub></i>2 <sub>4 (</sub><i><sub>m</sub></i> <sub>1)</sub><i><sub>k m</sub></i> <sub>1 0</sub> <i><sub>k</sub></i>2 <sub>(</sub><i><sub>m</sub></i> <sub>1)</sub><i><sub>k m</sub></i> <sub>3 0</sub>


            (4)


Đặt <i><sub>f x</sub></i><sub>( )</sub> <i><sub>k</sub></i>2 <sub>(</sub><i><sub>m</sub></i> <sub>1)</sub><i><sub>k m</sub></i> <sub>3</sub>


    


Để phương trình (3) có nghiệm thì phương trình (4) có nghiệm đối với k thoả mãn điều
kiện:


0<i>k</i>2 2



Ta có: <sub> </sub><sub>(</sub><i><sub>m</sub></i><sub></sub><sub>1)</sub>2<sub></sub> <sub>4(</sub><i><sub>m</sub></i><sub></sub> <sub>3)</sub><sub></sub><i><sub>m</sub></i>2<sub></sub> <sub>6</sub><i><sub>m</sub></i><sub></sub><sub>12 (</sub><sub></sub> <i><sub>m</sub></i><sub></sub> <sub>3)</sub>2<sub> </sub><sub>4 0</sub>


 m nên phương trình (4) ln có
2 nghiệm phân biệt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

5 2 2
8 2 2( 1) 3 0


2 2 1


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> 


      




Nếu cả hai nghiệm đều khác 2 2 thì điều kiện của bài toán được thoả mãn khi và
chỉ khi hoặc cả hai nghiệm cùng thuộc (0; 2 2) hoặc có 1 nghiệm nằm xen giữa khoảng
(0; 2 2) có nghĩa là: 0<i>k</i>1<i>k</i>2 2 2 hoặc <i>k</i>1 0 <i>k</i>2 2 2 (0<i>k</i>12 2<i>k</i>2)


Điều đó xẩy ra khi và chỉ khi:


3


(0) 0 3 0 <sub>5 2 2</sub>


3 4 2 1


(2 2) 0 (2 2 1) 5 2 2 <sub>2 2 1</sub>



5 2 2


1 <sub>0</sub> <sub>1 4 2</sub> <sub>1</sub> <sub>4 2 1</sub> <sub>3</sub>


0 2 2 <sub>2 2 1</sub>


2


( 3)((2 2 1) (5 2 2)) 0 5 2 2
3


(0). (2 2) 0 <sub>2 2 1</sub>


3 4 2 1


<i>m</i>


<i>f</i> <i>m</i>


<i>m</i> <i><sub>m</sub></i>


<i>f</i> <i>m</i>


<i>m</i> <i><sub>m</sub></i> <i><sub>m</sub></i> <i><sub>m</sub></i>


<i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i>
<i>f</i> <i>f</i>



<i>m</i>


 
 


 


  


  <sub></sub> <sub></sub>





 <sub></sub>  <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>     


 


 <sub></sub>  




  


 


 <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>  


     



 


   


 




 


 <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>







 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>




 <sub></sub> <sub></sub>


   


Vậy giá trị cần tìm của m là: 3<i>m</i>4 2 1



<b>Bài 3</b>: Cho a, b, c 

0;1

. Chứng minh <i><sub>a b</sub></i>2 <i><sub>c</sub></i>3 <i><sub>ab bc ca</sub></i> <sub>1</sub>


      .


<b>Bài giải</b>


Vì a, b, c 

0;1

nên ta có


(1 )(1 )(1 ) 0


(1 )(1 ) 0


1 ( ) ( ) 0 1 1


1


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>b a ab</i> <i>c</i>


<i>a b c</i> <i>ab bc ca</i> <i>abc</i> <i>a b c ab bc ca</i> <i>abc</i>
<i>a b c ab bc ca</i>


   


     


                 


      



Mà a, b, c 

0;1

nên: <i>b</i>2 <i>b c</i>; 3 <i>c</i>


Khi đó <i><sub>a b</sub></i>2 <i><sub>c</sub></i>3 <i><sub>ab bc ca a b c ab bc ca</sub></i> <sub>1</sub>


           


Hay <i><sub>a b</sub></i>2 <i><sub>c</sub></i>3 <i><sub>ab bc ca</sub></i> <sub>1</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

E K


N
M


D O


C
B


A
<b>Bài 4:</b>


Từ O nối OM, ON, Nối OA cắt MN tại K.


Khi đó ta có AMOM; ANON (tính chất tiếp
tuyến vng góc với


Bán kính tại tiếp điểm).


AOMN tại K (A giao điểm của 2 tiếp tuyến nên


suy ra AO vừa là


Tia phân giác góc A, vừa là đường trung trực đoạn
thẳng MN).


Khi đó xét AKE và ADO có: <i><sub>K</sub></i> <i><sub>D</sub></i> 90<i>o</i>


  ; <i>A</i>


chung


<i>AKE</i>


  đồng dạng <i>ADO</i>


. .


<i>AE</i> <i>AK</i>


<i>AE AD AK AO</i>
<i>AO</i> <i>AD</i>


    (tỉ lệ đồng dạng) (1)
Mặt khác <i>AMO</i> vng tại M có MK là đường cao


2 <sub>.</sub>


<i>AM</i> <i>AK AO</i>


  (Hệ thức lượng trong tam giác vuông) (2)



Từ (1) và (2) suy ra: <i><sub>AM</sub></i>2 <i><sub>AE AD</sub></i><sub>.</sub>


 (đpcm).


<b>Bài 6</b>: Giả sử a, b là các số nguyên dương sao cho:


1 1


<i>a</i> <i>b</i>


<i>b</i> <i>a</i>


 


 là một số nguyên, gọi d là ước của a, b.
Chứng minh rằng: <i>d</i>  <i>a b</i>


<b>Bài giải</b>


Ta có <i>a</i> 1 <i>b</i> 1


<i>b</i> <i>a</i>


 


 nguyên


2 2



<i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i>
<i>ab</i>


  


 nguyên


Vì d là ước của a và b nên suy ra: <i><sub>a</sub></i>2 <i><sub>b</sub></i>2 <i><sub>a b d</sub></i>2


    mà <i>a d</i>2 2, <i>b d</i>2 2 nên (<i>a b d</i> ) 2


Hay <i><sub>a b d</sub></i>2 <i><sub>a b d</sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>ĐỀ TỰ LUYỆN SỐ 02</b>


<b>MƠN: Tốn</b>


Thời gian làm bài 120 phút


<b>Bài 1</b>: Tìm m để phương trình sau có nghiệm khơng âm:
1


<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> (1)


<b>Bài 2</b>: Giải hệ phương trình:


2 2


1 10 10 1



3 3


82
9
0


<i>x</i> <i>x y</i> <i>y</i>


<i>y</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>y</i> <i>x</i>




      






 




 







<b>Bài 3</b>: a, Cho phương trình <i><sub>x</sub></i>4 <sub>ax</sub>3 <i><sub>bx</sub></i>2 <sub>ax 1 0</sub>


     có nghiệm thực.


CMR: <i><sub>a</sub></i>2 <i><sub>b</sub></i>2 <sub>4</sub><i><sub>b</sub></i> <sub>1 0</sub>


   


b, Cho 3 số dương a, b, c. C/m rằng:


2 2 2


1 1 1


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>a</i>  <i>b</i>  <i>c</i> <i>b c c a a b</i> 


     


<b>Bài 4</b>: Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn nội tiếp đường tròn (O;R). Điểm M di động
trên cung nhỏ BC. Từ M kẻ MH, MK lần lượt vng góc với AB, AC (Hđường thẳng
AB, Kđường thẳng AC).


a, Chứng minh: <i>MBC</i> đồng dạng với <i>MHK</i>



b, Tìm vị trí của M trên cung nhỏ BC sao cho biểu thức <i>AB</i> <i>AC</i>


<i>MH</i> <i>MK</i> có giá trị nhỏ


nhất.


<b>Bài 5</b>: Cho <i>ABC</i> vuông ở A, <i><sub>B</sub></i> <sub>20</sub><i>o</i>


 . Vẽ phân giác trong BI, vẽ góc <i>ACH</i> 30<i>o</i>về phía


trong tam giác (HAB).
Tính góc CHI.


<b>Bài 6</b>: Giải phương trình nghiệm nguyên: <sub>5</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>8</sub><i><sub>xy</sub></i> <sub>5</sub><i><sub>y</sub></i>2 <sub>2(</sub><i><sub>y x</sub></i> <sub>1)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>BÀI LÀM ĐỀ TỰ LUYỆN SỐ II</b>


<b>Họ và tên: Nguyễn Thế Hoàng - Đơn vị: Trường THCS Lam Kiều</b>


<b>Bài 1</b>: Tìm m để phương trình sau có nghiệm khơng âm:
1


<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> (1)


<b>Bài giải</b>


Điều kiện xác định: <i>x</i>1


Đặt <i>t</i> <i>x</i>1 (<i>t</i>0)khi đó ta có:



2 <sub>1</sub> 2 <sub>1</sub>


<i>t</i>   <i>x</i> <i>x t</i>  thay vào (1) ta được: <i>t</i>2  1 <i>t m</i>  <i>t</i>2 <i>t</i> (<i>m</i>1) 0 (2)


Đặt <i><sub>f t</sub></i><sub>( )</sub> <i><sub>t</sub></i>2 <i><sub>t</sub></i> <sub>(</sub><i><sub>m</sub></i> <sub>1)</sub>


   


Để phương trình (1) có nghiệm khơng âm  phương trình (2) có ít nhất một nghiệm


1


<i>t</i>


Trường hợp 1: Phương trình (2) có nghiệm <i>t</i>1 khi đó:
(2) <sub>1</sub>2 <sub>1 (</sub><i><sub>m</sub></i> <sub>1) 0</sub> <i><sub>m</sub></i> <sub>1</sub>


      


Trường hợp 2: Phương trình (2) Có hai nghiệm phân biệt t1,t2


* Thoả mãn: 1<i>t</i>1 <i>t</i>2


2 4 0 1 4( 1) 0
af (1) 0 12 1 ( 1) 0


1


1 1



2 2


<i>b</i> <i>ac</i> <i>m</i>


<i>m</i>
<i>b</i>


<i>a</i>


 


       


 


 <sub></sub>   <sub></sub>    


 


   





(Vơ lý) do đó trường hợp này khơng thoả mãn.


* Thoả mãn: 2


1 1 2 af (1) 0 1 1 ( 1) 0 1



<i>t</i>  <i>t</i>      <i>m</i>   <i>m</i> 


Kết hợp cả hai trường hợp giá trị cần tìm của m là: <i>m</i>1.


<b>Bài 2</b>: Giải hệ phương trình:


2 2


1 10 10 1


(1)


3 3


82
(2)
9
0


<i>x</i> <i>x y</i> <i>y</i>


<i>y</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>y</i> <i>x</i>





      






 




 






</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Ta có:


1 10


1 <sub>0</sub>


0


3


1 10 1 10



(1)


10 1


3 3 10


0
3
3
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <i>x y</i> <i>x</i> <i>x y</i>


<i>y</i> <i>y</i>
<i>y x</i>
<i>x y</i>
<i>y</i>


  
  <sub></sub>

     
     <sub></sub>  <sub></sub><sub></sub>   <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>
 
   <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub> </sub>


 
 


2 10 <sub>1</sub>


3 <sub>0</sub>
10 1

-3
<i>y</i> <i>y</i>
<i>y</i>
<i>y x</i>
<i>y</i>

 



 

  



Do y < 0 Hệ


2
2 2
2
2


2
2 2
10


10 <sub>1 0</sub> 10


3


1 0 <sub>3</sub> 1 0


10


3 3 <sub>1 0</sub>


1


10 10 82 10 3


0 1 0 <sub>3</sub>


3 3 9 3


<i>y</i> <i>y</i> <i><sub>y</sub></i>


<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>y</i> <i>y</i>


<i>y</i>



<i>y x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>



 <sub></sub> <sub> </sub> 

       
 
   <sub></sub>
 <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>     
 <sub></sub>
 
 <sub></sub> <sub> </sub>  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
 
  
   


Thoả mãn điều kiện y < 0.


Với y = - 3 ta có 82 2 82 <sub>( 3)</sub>2 1


9 9 3


<i>x</i>  <i>y</i>     (Thoả mãn điều kiện x > 0)


Với y = - 1


3 ta có


2 2



82 82 1


( ) 3


9 9 3


<i>x</i>  <i>y</i>     (Thoả mãn điều kiện x > 0)


Vậy hệ phương trình có hai nghiệm (x;y) là 1; 3
3


 




 


 và
1
3;
3
 

 
 .


<b>Bài 3</b>: b, Cho 3 số dương a, b, c. C/m rằng:


2 2 2



1 1 1


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>a</i>  <i>b</i>  <i>c</i> <i>b c c a a b</i> 


     
<b>Bài giải</b>
Ta có:
2 2
2
1


( 1) 0 1 2


1 2


<i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i>


       


 Dấu = xẩy ra khi a=1


Tương tự: 2
2
1


1 2
1
1 2
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>c</i>





Khi đó VT = 2 2 2
3


1 1 1 2


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>a</i>  <i>b</i>  <i>c</i> 


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Dấu bằng xẩy ra Khi và chỉ khi a = b = c = 1
Biến đổi vế phải:


Đặt:


2


<i>b c x</i>



<i>x y z</i>
<i>c a</i> <i>y</i> <i>a b c</i>


<i>a b z</i>


 


 


     


  


và ; ;


2 2 2


<i>x y z</i> <i>x y z</i> <i>x y z</i>
<i>a</i>   <i>b</i>   <i>c</i>  


Khi đó


1


3



2 2 2 2


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>x y z</i> <i>x y z</i> <i>x y z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>z</i>


<i>VP</i>


<i>b c c a a b</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>z</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i>


    


        


       <sub></sub><sub></sub>  <sub> </sub>  <sub></sub><sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>


         


Do a, b, c dương  x, y, z>0 nên 1

<sub></sub>

2 2 2 3

<sub></sub>

3


2 2


<i>VP</i>     (**)
Dấu bằng xẩy ra khi và chỉ khi x = y = z hay a = b = c
Từ (*) và (**) ta có: <sub>1</sub> 2 <sub>1</sub> 2 <sub>1</sub> 2


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>a</i>  <i>b</i>  <i>c</i> <i>b c c a a b</i> 


      (đpcm)



<b>Bài 4: </b>


a, Ta có tứ giác BACM nội tiếp nên:


· · <sub>180</sub><i>o</i>


<i>BMC BAC</i>  (1)


Tương tự tứ giác MHKA nội tiếp (do <i><sub>H</sub></i>µ <i><sub>K</sub></i>µ <sub>90</sub><i>o</i>


  )


Nên <i><sub>HMK BAC</sub></i>· · <sub>180</sub><i>o</i>


  (2)


Từ (1) và (2) suy ra: ·<i><sub>BMC</sub></i><sub></sub><i><sub>HMK</sub></i>· <sub> (3)</sub>


Suy ra: <i>HMB CMK</i>· ·


Xét <i>HMB</i> và <i>KMC</i> có µ<i><sub>H</sub></i> <i><sub>K</sub></i>µ <sub>90</sub><i>o</i>


  và


· ·


<i>HMB CMK</i> nên <i>HMB</i> đồng dạng <i>KMC</i>


Suy ra: <i>MN</i> <i>MC</i>



<i>MH</i> <i>MK</i> (tỉ số đồng dạng) (4)


Từ (3) và (4) suy ra: <i>HMB</i> đồng dạng <i>KMC</i> (c.g.c) (đpcm).


K
H


M


C
B


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Bài 6:</b> Giải phương trình nghiệm nguyên: <sub>5</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>8</sub><i><sub>xy</sub></i> <sub>5</sub><i><sub>y</sub></i>2 <sub>2(</sub><i><sub>y x</sub></i> <sub>1)</sub>


     (6)


<b>Bài giải</b>


Ta có phương trình (6) <sub>(4</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>8</sub><i><sub>xy</sub></i> <sub>4 ) (</sub><i><sub>y</sub></i>2 <i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1) (</sub><i><sub>y</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>y</sub></i> <sub>1) 0</sub>


         


2 2 2


4(<i>x y</i>) (<i>x</i> 1) (<i>y</i> 1) 0


      


0



1
1 0


1
1 0


<i>x y</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>y</i>
<i>y</i>


 






 <sub></sub>    <sub></sub>


  


(Thoả mãn)


Vậy phương trình có nghiệm là: 1


1


<i>x</i>
<i>y</i>






</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>ĐỀ TỰ LUYỆN SỐ 03</b>
<b>MƠN: Tốn</b>


Thời gian làm bài 120 phút


<b>Câu 1</b>: Giải và biện luận phương trình:


2 <sub>4</sub> <sub>5</sub> <sub>3 4</sub> 2


<i>x</i>  <i>x</i> <i>m</i>  <i>x x</i>


<b>Câu 2</b>: Cho 3 số dương a, b, c có tổng bằng 12. Chứng minh rằng trong ba phương trình
sau, có một phương trình vơ nghiệm và một phương trình có nghiệm:


2 <sub>0</sub>


<i>x</i> <i>ax b</i> 


2 <sub>0</sub>


<i>x</i> <i>bx c</i> 



2 <sub>0</sub>


<i>x</i> <i>cx a</i> 


<b>Câu 3</b>: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:


1 1 1


1 1 1


<i>P</i>


<i>xy</i> <i>yz</i> <i>zx</i>


  


   với <i>x y z</i>, , 0 và


2 2 2 <sub>2</sub>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> 


<b>Câu 4</b>: Cho tam giác OAB, một đường tròn tiếp xúc với hai cạnh OA tại A, OB tại B.
Qua A kẻ đường thẳng song song với OB cắt đường tròn tại C. Gọi K là trung điểm của
đoạn OB, đường thẳng AK cắt đường tròn tại E.


a, Chứng minh: O, E, C thẳng hàng.


b, Giả sử đường thẳng AB cắt OC tại D. Chứng minh <i>OE</i> <i>DE</i>



<i>OC</i> <i>DC</i>


<b>Câu 5</b>: Cho góc xOy, điểm M cố định trong góc đó. Hãy dựng qua M một đường thẳng
d cắt 2 cạnh Ox, Oy lần lượt tại A, B sao cho: 1 1


<i>MA MB</i> đạt giá trị lớn nhất.
<b>Câu 6</b>: Cho <i>x y z Z</i>, ,  thoả mãn: (<i>x y y z z x</i> )(  )(  )  <i>x y z</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>BÀI LÀM ĐỀ TỰ LUYỆN SỐ III</b>


<b>Họ và tên: Nguyễn Thế Hoàng - Đơn vị: Trường THCS Lam Kiều</b>


Câu 1: Giải và biện luận phương trình:


2 <sub>4</sub> <sub>5</sub> <sub>3 4</sub> 2


<i>x</i>  <i>x</i> <i>m</i>  <i>x x</i> (1)


<b>Bài giải</b>


Điều kiện: 0 <i>x</i> 4; Đặt <i>k</i><i>x</i>2 4<i>x</i> 4 (<i>x</i> 2)2; Do <i>x</i>

0; 4

nên <i>k</i>

0; 4

(*)


Khi đó (1) <i>k</i>(5<i>m</i>1) <i>k</i> 4 <i>k</i>(5<i>m</i>1) 

<i>k</i>4

2  <i>k</i>2 9<i>k</i> (5<i>m</i>17) 0 (2)


Xét biệt thức: <sub>( 9)</sub>2 <sub>4(5</sub><i><sub>m</sub></i> <sub>17) 20</sub><i><sub>m</sub></i> <sub>13</sub>


      


+ Nếu 0 20 13 0 13



20


<i>m</i> <i>m</i>


        khi đó phương trình (2) Vơ nghiệm nên phương
trình (1) vơ nghiệm.


+ Nếu 0 20 13 0 13


20


<i>m</i> <i>m</i>


       phương trình (2) có nghiệm kép <sub>1</sub> <sub>2</sub> 9 4
2


<i>k</i> <i>k</i>  


(Không thoả mãn điều kiện (*))


+ Nếu 0 20 13 0 13


20


<i>m</i> <i>m</i>


        phương trình (2) có 2 nghiệm phân biệt:


1



9 20 3 9 20 3
4


2 2 2


<i>m</i> <i>m</i>


<i>k</i>        (Loại)


2


9 20 3 9 20 3


2 2 2


<i>m</i> <i>m</i>


<i>k</i>      


Khi đó k2 phải thoã mãn: 0 <sub>2</sub> 9 20 3 9 20 3 4 3 17


2 2 2 5 5


<i>m</i> <i>m</i>


<i>k</i>    <i>m</i>


        



Kết hợp với điều kiện 13
20


<i>m</i>  ta có: 3 17
5 <i>m</i> 5
  


Khi đó nghiệm của phương trình (1) là: 2 9 20 13


2 2


<i>m</i>


<i>x</i>   


Tóm lại:
Nếu 13


20


<i>m</i> thì phương trình (1) vơ nghiệm


Nếu 3 17
5 <i>m</i> 5


   thì phương trình có nghiệm: <sub>2</sub> 9 20 13


2 2


<i>m</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Câu 3: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:


1 1 1


1 1 1


<i>P</i>


<i>xy</i> <i>yz</i> <i>zx</i>


  


   với <i>x y z</i>, , 0 và


2 2 2 <sub>2</sub>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> 


<b>Bài giải</b>


Do <i>x y z</i>, , 0 nên <i>xy yz zx</i>, , 0 nên áp dụng bất đẳng thức SVACXƠ ta có:


2


1 1 1 (1 1 1) 9


1 1 1 (1 ) (1 ) (1 ) 3 ( )


<i>P</i>



<i>xy</i> <i>yz</i> <i>zx</i> <i>xy</i> <i>yz</i> <i>zx</i> <i>xy yz zx</i>


 


    


           (1)


Mặt khác:


2 2


2 2 2 2 2


2 2
2
2
2


<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>


<i>y</i> <i>z</i> <i>yz</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>xy yz zx</i>
<i>z</i> <i>x</i> <i>zx</i>


  


       






 


Suy ra: 2 2 2


9 9 9 3


3 ( ) 3 3 3 2


<i>P</i>


<i>xy yz zx</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


   


      


Dấu bằng xẩy ra khi và chỉ khi: <i>x</i>  <i>y z</i> 1
Vậy giá trị nhỏ nhất của 3


2


<i>P</i> đạt được khi <i>x</i>  <i>y z</i> 1


Câu 6: <b>Câu 6</b>: Cho <i>x y z Z</i>, ,  thoả mãn: (<i>x y y z z x</i> )(  )(  )  <i>x y z</i>


Chứng minh rằng: <i>x y z</i>  27



<b>Bài giải</b>


Giả sử <i>x y z</i>, , chia cho 3 có số dư khác nhau là: 0; 1; 2 thì <i>x y z</i>  3
Còn (<i>x y y z z x</i> )(  )(  )3 do các thừa số: <i>x y y z z x</i> ,  ,  3


Do đó <i>x y z</i>, , <sub> chia cho 3 khơng thể có các số dư khác nhau nên tồn tại ít nhất 2 số </sub>
khi chia cho 3 có cùng số dư


Suy ra: có ít nhất một thừa số<i>x y y z z x</i> ,  , 


(<i>x y y z z x</i> )(  )(  ) 3  <i>x y z</i>  3


Do đó khơng thể có trường hợp có 3 số chia cho 3 có số dư khác nhau. Vậy <i>x y z</i>, ,
có cùng số dư khi chia cho 3.


Đặt:
3


3 ( )( )( ) 27( )( )( ) 27
3


<i>x</i> <i>a k</i>


<i>y</i> <i>b k</i> <i>x y y z z x</i> <i>a b b c c a</i>
<i>z</i> <i>c k</i>


 





         




  




(<i>x y y z z x</i>)( )( ) 27


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Câu 5</b>: Cho góc xOy, điểm M cố định trong góc đó. Hãy dựng qua M một đường
thẳng d cắt 2 cạnh Ox, Oy lần lượt tại A, B sao cho: 1 1


<i>MA MB</i> đạt giá trị lớn nhất.
<b>Bài giải</b>


Nối OM.


Kẻ AA’, BB’OM (A’, B’ OM)


Khi đó ta có: '
'


<i>MA AA</i>
<i>MB BB</i>





 (Cạnh huyền lớn hơn


cạnh góc vng).


1 1 1 1


' '


<i>MA MB</i> <i>AA BB</i>


  


1 1


<i>MA MB</i> đạt giá trị lớn nhất khi


1 1 1 1


' '


<i>MA MB</i> <i>AA BB</i>


Ta chứng minh 1 1 ons
' ' <i>c</i> <i>t</i>


<i>AA BB</i> 


Từ M kẻ MK//Ox (K<i>Oy</i>) suy ra: <i>S</i><sub></sub><i><sub>OKM</sub></i> <i>c</i>ons<i>t</i> do MK//Ox không đổi.



Đặt: 1 2 3


'. '. '.


; ;


2 2 2


<i>OKM</i> <i>OMB</i> <i>OAM</i>


<i>MM OK</i> <i>MM OB</i> <i>OO AM</i>


<i>S</i> <i>S</i><sub></sub>  <i>S</i> <i>S</i><sub></sub>  <i>S</i> <i>S</i><sub></sub> 


2 3


'.
2


<i>OAB</i>


<i>OO AB</i>
<i>S</i> <i>S</i> <i>S</i>


   


Khi đó: 1 3 2 3


1



2 2 3 2 3 1 2 2


. 1 1 1


<i>S</i> <i>S S</i>


<i>S</i>


<i>S</i>


<i>S</i> <i>S</i> <i>S</i>  <i>S</i> <i>S</i>  <i>S</i> <i>S</i> <i>S</i>


1


1 1 1 1 1 1


.


1 <sub>'.</sub> 1 <sub>'.</sub> 1 ' '


2 2 2


<i>S</i> <i><sub>BB OM</sub></i> <i><sub>AA OM</sub></i> <i><sub>OM</sub></i> <i>AA</i> <i>AA</i>


 


    <sub></sub>  <sub></sub>


 



Do OM không đổi, S1 không đổi


1 1


ons
' ' <i>c</i> <i>t</i>


<i>AA</i> <i>BB</i>


  


Vậy 1 1


<i>MA MB</i> đạt giá trị lớn nhất khi MA = AA’; MB = BB’


Hay AB vng góc với OM tại M.


Vậy ta dựng đường thẳng d qua M sao cho đường thẳng d vng góc với OM tại M cắt
Ox tại A, Oy tại B.


M'
O'


K B'


A'


B
A



M


y
x


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>ĐỀ TỰ LUYỆN SỐ 04</b>
<b>MƠN: Tốn</b>


Thời gian làm bài 150 phút


<b>Bài 1</b>:


a, Tìm tất cả các cặp số nguyên dương sao cho tổng mỗi số với 1 thì chia hết cho
số kia.


b, Với số nguyên dương n nào thì các số nguyên dương a1; a2; ….; an thoả mãn hệ


phương trình sau:


1 2


1 2


... 2


1 1 1


... 2


<i>n</i>



<i>n</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


   





   





<b>Bài 2</b>:


a, Giải phương trình: <sub>2</sub> <i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub> <sub>2(</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>2 )</sub><i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub>


     


b, Giải hệ phương trình: 2008 2008 2008 2009


2 2 2 (1)


3 (2)



<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>xy yz zx</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


    





  




<b>Bài 3</b>:


a, Giả sử: <i>a b c</i>, , 2 và 1 1 1 1


<i>a b c</i>  


Chứng minh rằng: <i>a b c</i>   <i>a</i> 2 <i>b</i> 2 <i>c</i> 2
b, Tìm đa thức: <i><sub>f x</sub></i><sub>( )</sub> <i><sub>x</sub></i>2 <sub>a</sub><i><sub>x b</sub></i>


   biết với   <i>x</i>

1;1

, thì ( ) 1
2


<i>f x</i> 


<b>Bài 4</b>:


Cho hình thang ABCD (AB//CD). Gọi E; F lần lượt là trung điểm của BD và AC.


Các đường thẳng đi qua E, F lần lượt vng góc với AD và BC cắt nhau tại I.


Chứng minh I cách đều điểm C và D.


<b>Bài 5</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>BÀI LÀM ĐỀ TỰ LUYỆN SỐ IV</b>


<b>Họ và tên: Nguyễn Thế Hoàng - Đơn vị: Trường THCS Lam Kiều</b>


Bài 1: b, Với số nguyên dương n nào thì các số nguyên dương a1; a2; ….; an thoả


mãn hệ phương trình sau:


1 2


1 2


... 2


1 1 1


... 2


<i>n</i>


<i>n</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>



<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


   



   


<b>Bài giải</b>


Cộng vế với vế các phương trình của hệ ta được:


1 2


1 2 1


1 1 1


... <i><sub>n</sub></i> 4


<i>n</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


 


   



    <sub></sub>  <sub></sub>


   


      (1)


Do <i>a a</i>1, ,...,2 <i>an</i> là các số dương nên theo bất đẳng thức CƠ SI ta có:


1 1


1 1


1 1


2 . 2


<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
  
2 2
2 2
1 1


2 . 2


<i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i>



  


……….


1 1


2 . 2


<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i>


  


Suy ra: 1 2


1 2 1


1 1 1


... <i><sub>n</sub></i> 2


<i>n</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>n</i>



<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


 


   


    <sub></sub>  <sub></sub>


   


     


Mà 1 2


1 2 1


1 1 1


... <i><sub>n</sub></i> 4 4 2 0 2


<i>n</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


 


   



    <sub></sub>  <sub></sub>     


   


     


Với <i>n</i>1 hệ trở thành:
1
1
2
1
2
<i>a</i>
<i>a</i>








Không tồn tại giá trị a nào thoả mãn với hệ trên


Với <i>n</i>2 hệ trở thành


1 2
1 2
1 2
2


1
1 1
2
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
 


  

 



Thoả mãn điều kiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Bài 2</b>:


a, Giải phương trình: <sub>2</sub> <i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub> <sub>2(</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>2 )</sub><i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub>


     


b, Giải hệ phương trình:


2 2 2


2008 2008 2008 2009
(1)
3 (2)



<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>xy yz zx</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


     





  





<b>Bài giải</b>


Ta có:


2

2

2


2 2 2 2 2 2


2008 2008 2008 2009 2008 2008 2008 2009 2008 2008 2008 2009


2008 2008 2008 2009 2008 2009


(1) 2( ) 2( ) 0


3 (2) 3 <sub>3</sub>



3 3. 3


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>xy yz zx</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>xy yz zx</i> <i>x y</i> <i>y z</i> <i>z x</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>y</sub></i> <i><sub>z</sub></i>


<i>x</i> <i>y z</i> <i>x</i> <i>y z</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i>




                 


  


 


  


     


     


  <sub></sub>


   


 



 <sub></sub> 


   




1


<i>x</i> <i>y z</i>


   




Vậy hệ phương trình có nghiệm là: x = y = z = 1


<b>Bài 3</b>:


a, Giả sử: <i>a b c</i>, , 2 và 1 1 1 1


<i>a b c</i>  


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×