Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (175.71 KB, 17 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐỀ TỰ LUYỆN SỐ 01</b>
<b>MƠN: Tốn</b>
Thời gian làm bài 120 phút
<b>Bài 1</b>: Giải phương trình, hệ phương trình sau:
a,
2
2
4 8
2
<i>xy</i> <i>y</i>
<i>xy</i> <i>x</i>
b,
<b>Bài 2</b>: Tìm m để phương trình sau có nghiệm:
2
2 <i>x</i> 2<i>x</i> 3 (<i>m</i>1)( <i>x</i> 3 1 <i>x</i>)<i>m</i> 1 0
<b>Bài 3</b>: Cho a, b, c
.
<b>Bài 4</b>: Cho tam giác nhọn ABC. Gọi O là trung điểm của cạnh BC. Dựng đường trịn
tâm O, đường kính BC. Vẽ đường cao AD của tam giác ABC và các tiếp tuyến AM, AN
với (O) (M, N là các tiếp điểm).
Gọi E là giao điểm của MN với AD. Hãy chứng minh rằng: AE.AD=AM2<sub>.</sub>
<b>Bài 5</b>: Cho hình vng ABCD có hai đường chéo cắt nhau tại E. Một đường thẳng qua
A, cắt cạnh BC tại M và cắt đường thẳng CD tại N. Gọi K là giao điểm của các đường
thẳng EM và BN. Chứng minh rằng: CK BN.
<b>Bài 6</b>: Giả sử a, b là các số nguyên dương sao cho:
1 1
<i>a</i> <i>b</i>
<i>b</i> <i>a</i>
<b>BÀI LÀM ĐỀ TỰ LUYỆN SỐ I</b>
<b>Họ và tên: Nguyễn Thế Hoàng - Đơn vị: Trường THCS Lam Kiều</b>
<b>Bài 1</b>: Giải phương trình, hệ phương trình sau:
a,
2
2
4 8 (1)
2 (2)
<i>xy</i> <i>y</i>
<i>xy</i> <i>x</i>
<b>Bài giải</b>
Với x = 0 thay vào (2) ta có 0 = 2 (Vơ lý).
Vậy x = 0 khơng phải là nghiệm của hệ phương trình.
Khi đó với x khác 0 ta có (2) <i>y</i> 2 <i>x</i>2
<i>x</i>
(*) thay vào phương trình (1) ta được:
2
2 4
2
2
2 2 4 2
2 2
2 <sub>2</sub>
2 4
2
2
2 0
4 4
2 8
2 4 4
2 4 8 2 8
2 0
4 4
2 8
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub> </sub>
2 2 2 2
4 2 2 2 4 4 2 4 2 2 2
2 2 2 2
2 4 2 2 4 2 2 2
2
2
2 2 2 2
2 8 4 4 2 6 4 0 3 2 0 ( 1)( 2) 0
2 2 2 2
2 8 4 4 2 4 2 2
2
( 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
2 2 1
2
2
2
) 0
2
( 2) 0 2
2
Với <i>x</i>1 2 và <i>x</i>2 2 thay vào (*) ta được <i>y</i>1 2 2; <i>y</i>2 2 2
Vậy hệ phương trình có 2 nghiệm là:
Điều kiện xác định: <i>x</i>1
Ta có:
3 3
3 2
1 1 2 1 2 1 1 (( 1) 2 1 1) 2 0
1 1 1 1 2 0(*)
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
Đặt: <i>t</i> <i>x</i>1 1 (<i>t</i>1) Khi đó (*) <i>t</i>3<i>t</i>2 2 0 (<i>t</i>1)(<i>t</i>2 2<i>t</i>2) 0 <i>t</i> 1 0 (Vì
2 <sub>2</sub> <sub>2 (</sub> <sub>1)</sub>2 <sub>1 0</sub> <sub>)</sub> <sub>1</sub>
<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>x</i> <i>t</i> )
Với <i>t</i>1 <i>x</i>1 1 1 <i>x</i>1 0 <i>x</i>1 (Thoả mãn điều kiện).
Vậy nghiệm của phương trình là: x = 1.
<b>Bài 2</b>: Tìm m để phương trình sau có nghiệm:
2
2 <i>x</i> 2<i>x</i> 3 (<i>m</i>1)( <i>x</i> 3 1 <i>x</i>)<i>m</i> 1 0 (3)
<b>Bài giải</b>
Điều kiện xác định: 3 <i>x</i> 1
Đặt <i>k</i> <i>x</i> 3 1 <i>x</i> (<i>k</i>0)
Suy ra
2 <sub>(1.</sub> <sub>3 1. 1</sub> <sub>)</sub>2 <sub>(1</sub>2 <sub>1 )(</sub>2 <sub>3 1</sub> <sub>) 8</sub>
0 2 2
<i>k</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>k</i>
Mặt khác:
2 2 2
2 2
( 3 1 ) 3 1 2 ( 3)(1 ) 4 2 2 3
2 2 3 4
<i>k</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>k</i>
Khi đó phương trình (3) trở thành: <i><sub>k</sub></i>2 <sub>4 (</sub><i><sub>m</sub></i> <sub>1)</sub><i><sub>k m</sub></i> <sub>1 0</sub> <i><sub>k</sub></i>2 <sub>(</sub><i><sub>m</sub></i> <sub>1)</sub><i><sub>k m</sub></i> <sub>3 0</sub>
(4)
Đặt <i><sub>f x</sub></i><sub>( )</sub> <i><sub>k</sub></i>2 <sub>(</sub><i><sub>m</sub></i> <sub>1)</sub><i><sub>k m</sub></i> <sub>3</sub>
Để phương trình (3) có nghiệm thì phương trình (4) có nghiệm đối với k thoả mãn điều
kiện:
0<i>k</i>2 2
Ta có: <sub> </sub><sub>(</sub><i><sub>m</sub></i><sub></sub><sub>1)</sub>2<sub></sub> <sub>4(</sub><i><sub>m</sub></i><sub></sub> <sub>3)</sub><sub></sub><i><sub>m</sub></i>2<sub></sub> <sub>6</sub><i><sub>m</sub></i><sub></sub><sub>12 (</sub><sub></sub> <i><sub>m</sub></i><sub></sub> <sub>3)</sub>2<sub> </sub><sub>4 0</sub>
m nên phương trình (4) ln có
2 nghiệm phân biệt.
5 2 2
8 2 2( 1) 3 0
2 2 1
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
Nếu cả hai nghiệm đều khác 2 2 thì điều kiện của bài toán được thoả mãn khi và
chỉ khi hoặc cả hai nghiệm cùng thuộc (0; 2 2) hoặc có 1 nghiệm nằm xen giữa khoảng
(0; 2 2) có nghĩa là: 0<i>k</i>1<i>k</i>2 2 2 hoặc <i>k</i>1 0 <i>k</i>2 2 2 (0<i>k</i>12 2<i>k</i>2)
Điều đó xẩy ra khi và chỉ khi:
3
(0) 0 3 0 <sub>5 2 2</sub>
3 4 2 1
(2 2) 0 (2 2 1) 5 2 2 <sub>2 2 1</sub>
5 2 2
1 <sub>0</sub> <sub>1 4 2</sub> <sub>1</sub> <sub>4 2 1</sub> <sub>3</sub>
0 2 2 <sub>2 2 1</sub>
2
( 3)((2 2 1) (5 2 2)) 0 5 2 2
3
(0). (2 2) 0 <sub>2 2 1</sub>
3 4 2 1
<i>m</i>
<i>f</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i><sub>m</sub></i>
<i>f</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i><sub>m</sub></i> <i><sub>m</sub></i> <i><sub>m</sub></i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<i>f</i> <i>f</i>
<i>m</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
Vậy giá trị cần tìm của m là: 3<i>m</i>4 2 1
<b>Bài 3</b>: Cho a, b, c
.
<b>Bài giải</b>
Vì a, b, c
(1 )(1 )(1 ) 0
(1 )(1 ) 0
1 ( ) ( ) 0 1 1
1
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>b a ab</i> <i>c</i>
<i>a b c</i> <i>ab bc ca</i> <i>abc</i> <i>a b c ab bc ca</i> <i>abc</i>
<i>a b c ab bc ca</i>
Mà a, b, c
Khi đó <i><sub>a b</sub></i>2 <i><sub>c</sub></i>3 <i><sub>ab bc ca a b c ab bc ca</sub></i> <sub>1</sub>
Hay <i><sub>a b</sub></i>2 <i><sub>c</sub></i>3 <i><sub>ab bc ca</sub></i> <sub>1</sub>
E K
N
M
D O
C
B
A
<b>Bài 4:</b>
Từ O nối OM, ON, Nối OA cắt MN tại K.
Khi đó ta có AMOM; ANON (tính chất tiếp
tuyến vng góc với
Bán kính tại tiếp điểm).
AOMN tại K (A giao điểm của 2 tiếp tuyến nên
Tia phân giác góc A, vừa là đường trung trực đoạn
thẳng MN).
Khi đó xét AKE và ADO có: <i><sub>K</sub></i> <i><sub>D</sub></i> 90<i>o</i>
; <i>A</i>
chung
<i>AKE</i>
đồng dạng <i>ADO</i>
. .
<i>AE</i> <i>AK</i>
<i>AE AD AK AO</i>
<i>AO</i> <i>AD</i>
(tỉ lệ đồng dạng) (1)
Mặt khác <i>AMO</i> vng tại M có MK là đường cao
2 <sub>.</sub>
<i>AM</i> <i>AK AO</i>
(Hệ thức lượng trong tam giác vuông) (2)
Từ (1) và (2) suy ra: <i><sub>AM</sub></i>2 <i><sub>AE AD</sub></i><sub>.</sub>
(đpcm).
<b>Bài 6</b>: Giả sử a, b là các số nguyên dương sao cho:
1 1
<i>a</i> <i>b</i>
<i>b</i> <i>a</i>
là một số nguyên, gọi d là ước của a, b.
Chứng minh rằng: <i>d</i> <i>a b</i>
<b>Bài giải</b>
Ta có <i>a</i> 1 <i>b</i> 1
<i>b</i> <i>a</i>
nguyên
2 2
<i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i>
<i>ab</i>
nguyên
Vì d là ước của a và b nên suy ra: <i><sub>a</sub></i>2 <i><sub>b</sub></i>2 <i><sub>a b d</sub></i>2
mà <i>a d</i>2 2, <i>b d</i>2 2 nên (<i>a b d</i> ) 2
Hay <i><sub>a b d</sub></i>2 <i><sub>a b d</sub></i>
<b>ĐỀ TỰ LUYỆN SỐ 02</b>
<b>MƠN: Tốn</b>
Thời gian làm bài 120 phút
<b>Bài 1</b>: Tìm m để phương trình sau có nghiệm khơng âm:
1
<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> (1)
<b>Bài 2</b>: Giải hệ phương trình:
2 2
1 10 10 1
3 3
82
9
0
<i>x</i> <i>x y</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<b>Bài 3</b>: a, Cho phương trình <i><sub>x</sub></i>4 <sub>ax</sub>3 <i><sub>bx</sub></i>2 <sub>ax 1 0</sub>
có nghiệm thực.
CMR: <i><sub>a</sub></i>2 <i><sub>b</sub></i>2 <sub>4</sub><i><sub>b</sub></i> <sub>1 0</sub>
b, Cho 3 số dương a, b, c. C/m rằng:
2 2 2
1 1 1
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>b c c a a b</i>
<b>Bài 4</b>: Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn nội tiếp đường tròn (O;R). Điểm M di động
trên cung nhỏ BC. Từ M kẻ MH, MK lần lượt vng góc với AB, AC (Hđường thẳng
AB, Kđường thẳng AC).
a, Chứng minh: <i>MBC</i> đồng dạng với <i>MHK</i>
b, Tìm vị trí của M trên cung nhỏ BC sao cho biểu thức <i>AB</i> <i>AC</i>
<i>MH</i> <i>MK</i> có giá trị nhỏ
nhất.
<b>Bài 5</b>: Cho <i>ABC</i> vuông ở A, <i><sub>B</sub></i> <sub>20</sub><i>o</i>
. Vẽ phân giác trong BI, vẽ góc <i>ACH</i> 30<i>o</i>về phía
trong tam giác (HAB).
Tính góc CHI.
<b>Bài 6</b>: Giải phương trình nghiệm nguyên: <sub>5</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>8</sub><i><sub>xy</sub></i> <sub>5</sub><i><sub>y</sub></i>2 <sub>2(</sub><i><sub>y x</sub></i> <sub>1)</sub>
<b>BÀI LÀM ĐỀ TỰ LUYỆN SỐ II</b>
<b>Họ và tên: Nguyễn Thế Hoàng - Đơn vị: Trường THCS Lam Kiều</b>
<b>Bài 1</b>: Tìm m để phương trình sau có nghiệm khơng âm:
1
<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> (1)
<b>Bài giải</b>
Điều kiện xác định: <i>x</i>1
Đặt <i>t</i> <i>x</i>1 (<i>t</i>0)khi đó ta có:
2 <sub>1</sub> 2 <sub>1</sub>
<i>t</i> <i>x</i> <i>x t</i> thay vào (1) ta được: <i>t</i>2 1 <i>t m</i> <i>t</i>2 <i>t</i> (<i>m</i>1) 0 (2)
Đặt <i><sub>f t</sub></i><sub>( )</sub> <i><sub>t</sub></i>2 <i><sub>t</sub></i> <sub>(</sub><i><sub>m</sub></i> <sub>1)</sub>
Để phương trình (1) có nghiệm khơng âm phương trình (2) có ít nhất một nghiệm
1
<i>t</i>
Trường hợp 1: Phương trình (2) có nghiệm <i>t</i>1 khi đó:
(2) <sub>1</sub>2 <sub>1 (</sub><i><sub>m</sub></i> <sub>1) 0</sub> <i><sub>m</sub></i> <sub>1</sub>
Trường hợp 2: Phương trình (2) Có hai nghiệm phân biệt t1,t2
* Thoả mãn: 1<i>t</i>1 <i>t</i>2
2 4 0 1 4( 1) 0
af (1) 0 12 1 ( 1) 0
1
1 1
2 2
<i>b</i> <i>ac</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub>
(Vơ lý) do đó trường hợp này khơng thoả mãn.
* Thoả mãn: 2
1 1 2 af (1) 0 1 1 ( 1) 0 1
<i>t</i> <i>t</i> <i>m</i> <i>m</i>
Kết hợp cả hai trường hợp giá trị cần tìm của m là: <i>m</i>1.
<b>Bài 2</b>: Giải hệ phương trình:
2 2
1 10 10 1
(1)
3 3
82
(2)
9
0
<i>x</i> <i>x y</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>x</i>
Ta có:
1 10
1 <sub>0</sub>
0
3
1 10 1 10
(1)
10 1
3 3 10
0
3
3
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x y</i> <i>x</i> <i>x y</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<i>y x</i>
<i>x y</i>
<i>y</i>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>
2 10 <sub>1</sub>
3 <sub>0</sub>
10 1
-3
<i>y</i> <i>y</i>
<i>y</i>
<i>y x</i>
<i>y</i>
Do y < 0 Hệ
2
2 2
2
2
10 <sub>1 0</sub> 10
3
1 0 <sub>3</sub> 1 0
10
3 3 <sub>1 0</sub>
1
10 10 82 10 3
0 1 0 <sub>3</sub>
3 3 9 3
<i>y</i> <i>y</i> <i><sub>y</sub></i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<i>y</i>
<i>y x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub> </sub>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
Thoả mãn điều kiện y < 0.
Với y = - 3 ta có 82 2 82 <sub>( 3)</sub>2 1
9 9 3
<i>x</i> <i>y</i> (Thoả mãn điều kiện x > 0)
Với y = - 1
3 ta có
2 2
82 82 1
( ) 3
9 9 3
<i>x</i> <i>y</i> (Thoả mãn điều kiện x > 0)
Vậy hệ phương trình có hai nghiệm (x;y) là 1; 3
3
và
1
3;
3
.
<b>Bài 3</b>: b, Cho 3 số dương a, b, c. C/m rằng:
2 2 2
1 1 1
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>b c c a a b</i>
<b>Bài giải</b>
Ta có:
2 2
2
1
( 1) 0 1 2
1 2
<i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i>
Dấu = xẩy ra khi a=1
Tương tự: 2
2
1
Khi đó VT = 2 2 2
3
1 1 1 2
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
Dấu bằng xẩy ra Khi và chỉ khi a = b = c = 1
Biến đổi vế phải:
Đặt:
2
<i>b c x</i>
<i>x y z</i>
<i>c a</i> <i>y</i> <i>a b c</i>
<i>a b z</i>
và ; ;
2 2 2
<i>x y z</i> <i>x y z</i> <i>x y z</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
Khi đó
1
3
2 2 2 2
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>x y z</i> <i>x y z</i> <i>x y z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>z</i>
<i>VP</i>
<i>b c c a a b</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>z</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i>
<sub></sub><sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
Do a, b, c dương x, y, z>0 nên 1
2 2
<i>VP</i> (**)
Dấu bằng xẩy ra khi và chỉ khi x = y = z hay a = b = c
Từ (*) và (**) ta có: <sub>1</sub> 2 <sub>1</sub> 2 <sub>1</sub> 2
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>b c c a a b</i>
(đpcm)
<b>Bài 4: </b>
a, Ta có tứ giác BACM nội tiếp nên:
· · <sub>180</sub><i>o</i>
<i>BMC BAC</i> (1)
Tương tự tứ giác MHKA nội tiếp (do <i><sub>H</sub></i>µ <i><sub>K</sub></i>µ <sub>90</sub><i>o</i>
)
Nên <i><sub>HMK BAC</sub></i>· · <sub>180</sub><i>o</i>
(2)
Từ (1) và (2) suy ra: ·<i><sub>BMC</sub></i><sub></sub><i><sub>HMK</sub></i>· <sub> (3)</sub>
Suy ra: <i>HMB CMK</i>· ·
Xét <i>HMB</i> và <i>KMC</i> có µ<i><sub>H</sub></i> <i><sub>K</sub></i>µ <sub>90</sub><i>o</i>
và
· ·
<i>HMB CMK</i> nên <i>HMB</i> đồng dạng <i>KMC</i>
Suy ra: <i>MN</i> <i>MC</i>
<i>MH</i> <i>MK</i> (tỉ số đồng dạng) (4)
Từ (3) và (4) suy ra: <i>HMB</i> đồng dạng <i>KMC</i> (c.g.c) (đpcm).
K
H
M
C
B
<b>Bài 6:</b> Giải phương trình nghiệm nguyên: <sub>5</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>8</sub><i><sub>xy</sub></i> <sub>5</sub><i><sub>y</sub></i>2 <sub>2(</sub><i><sub>y x</sub></i> <sub>1)</sub>
(6)
<b>Bài giải</b>
Ta có phương trình (6) <sub>(4</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>8</sub><i><sub>xy</sub></i> <sub>4 ) (</sub><i><sub>y</sub></i>2 <i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1) (</sub><i><sub>y</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>y</sub></i> <sub>1) 0</sub>
2 2 2
4(<i>x y</i>) (<i>x</i> 1) (<i>y</i> 1) 0
0
1
1 0
1
1 0
<i>x y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub>
(Thoả mãn)
Vậy phương trình có nghiệm là: 1
<i>x</i>
<i>y</i>
<b>ĐỀ TỰ LUYỆN SỐ 03</b>
<b>MƠN: Tốn</b>
Thời gian làm bài 120 phút
<b>Câu 1</b>: Giải và biện luận phương trình:
2 <sub>4</sub> <sub>5</sub> <sub>3 4</sub> 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x x</i>
<b>Câu 2</b>: Cho 3 số dương a, b, c có tổng bằng 12. Chứng minh rằng trong ba phương trình
sau, có một phương trình vơ nghiệm và một phương trình có nghiệm:
2 <sub>0</sub>
<i>x</i> <i>ax b</i>
2 <sub>0</sub>
<i>x</i> <i>bx c</i>
2 <sub>0</sub>
<i>x</i> <i>cx a</i>
<b>Câu 3</b>: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
1 1 1
1 1 1
<i>P</i>
<i>xy</i> <i>yz</i> <i>zx</i>
với <i>x y z</i>, , 0 và
2 2 2 <sub>2</sub>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b>Câu 4</b>: Cho tam giác OAB, một đường tròn tiếp xúc với hai cạnh OA tại A, OB tại B.
Qua A kẻ đường thẳng song song với OB cắt đường tròn tại C. Gọi K là trung điểm của
đoạn OB, đường thẳng AK cắt đường tròn tại E.
a, Chứng minh: O, E, C thẳng hàng.
b, Giả sử đường thẳng AB cắt OC tại D. Chứng minh <i>OE</i> <i>DE</i>
<i>OC</i> <i>DC</i>
<b>Câu 5</b>: Cho góc xOy, điểm M cố định trong góc đó. Hãy dựng qua M một đường thẳng
d cắt 2 cạnh Ox, Oy lần lượt tại A, B sao cho: 1 1
<i>MA MB</i> đạt giá trị lớn nhất.
<b>Câu 6</b>: Cho <i>x y z Z</i>, , thoả mãn: (<i>x y y z z x</i> )( )( ) <i>x y z</i>
<b>BÀI LÀM ĐỀ TỰ LUYỆN SỐ III</b>
<b>Họ và tên: Nguyễn Thế Hoàng - Đơn vị: Trường THCS Lam Kiều</b>
Câu 1: Giải và biện luận phương trình:
2 <sub>4</sub> <sub>5</sub> <sub>3 4</sub> 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x x</i> (1)
<b>Bài giải</b>
Điều kiện: 0 <i>x</i> 4; Đặt <i>k</i><i>x</i>2 4<i>x</i> 4 (<i>x</i> 2)2; Do <i>x</i>
Khi đó (1) <i>k</i>(5<i>m</i>1) <i>k</i> 4 <i>k</i>(5<i>m</i>1)
Xét biệt thức: <sub>( 9)</sub>2 <sub>4(5</sub><i><sub>m</sub></i> <sub>17) 20</sub><i><sub>m</sub></i> <sub>13</sub>
+ Nếu 0 20 13 0 13
20
<i>m</i> <i>m</i>
khi đó phương trình (2) Vơ nghiệm nên phương
trình (1) vơ nghiệm.
+ Nếu 0 20 13 0 13
20
<i>m</i> <i>m</i>
phương trình (2) có nghiệm kép <sub>1</sub> <sub>2</sub> 9 4
2
<i>k</i> <i>k</i>
(Không thoả mãn điều kiện (*))
+ Nếu 0 20 13 0 13
20
<i>m</i> <i>m</i>
phương trình (2) có 2 nghiệm phân biệt:
1
9 20 3 9 20 3
4
2 2 2
<i>m</i> <i>m</i>
<i>k</i> (Loại)
2
9 20 3 9 20 3
2 2 2
<i>m</i> <i>m</i>
<i>k</i>
Khi đó k2 phải thoã mãn: 0 <sub>2</sub> 9 20 3 9 20 3 4 3 17
2 2 2 5 5
<i>m</i> <i>m</i>
<i>k</i> <i>m</i>
Kết hợp với điều kiện 13
20
<i>m</i> ta có: 3 17
5 <i>m</i> 5
Khi đó nghiệm của phương trình (1) là: 2 9 20 13
2 2
<i>m</i>
<i>x</i>
Tóm lại:
Nếu 13
20
<i>m</i> thì phương trình (1) vơ nghiệm
Nếu 3 17
5 <i>m</i> 5
thì phương trình có nghiệm: <sub>2</sub> 9 20 13
2 2
<i>m</i>
Câu 3: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
1 1 1
1 1 1
<i>P</i>
<i>xy</i> <i>yz</i> <i>zx</i>
với <i>x y z</i>, , 0 và
2 2 2 <sub>2</sub>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b>Bài giải</b>
Do <i>x y z</i>, , 0 nên <i>xy yz zx</i>, , 0 nên áp dụng bất đẳng thức SVACXƠ ta có:
2
1 1 1 (1 1 1) 9
1 1 1 (1 ) (1 ) (1 ) 3 ( )
<i>P</i>
<i>xy</i> <i>yz</i> <i>zx</i> <i>xy</i> <i>yz</i> <i>zx</i> <i>xy yz zx</i>
(1)
Mặt khác:
2 2
2 2 2 2 2
2 2
2
2
2
<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>
<i>y</i> <i>z</i> <i>yz</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>xy yz zx</i>
<i>z</i> <i>x</i> <i>zx</i>
Suy ra: 2 2 2
9 9 9 3
3 ( ) 3 3 3 2
<i>P</i>
<i>xy yz zx</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
Dấu bằng xẩy ra khi và chỉ khi: <i>x</i> <i>y z</i> 1
Vậy giá trị nhỏ nhất của 3
2
<i>P</i> đạt được khi <i>x</i> <i>y z</i> 1
Câu 6: <b>Câu 6</b>: Cho <i>x y z Z</i>, , thoả mãn: (<i>x y y z z x</i> )( )( ) <i>x y z</i>
Chứng minh rằng: <i>x y z</i> 27
<b>Bài giải</b>
Giả sử <i>x y z</i>, , chia cho 3 có số dư khác nhau là: 0; 1; 2 thì <i>x y z</i> 3
Còn (<i>x y y z z x</i> )( )( )3 do các thừa số: <i>x y y z z x</i> , , 3
Do đó <i>x y z</i>, , <sub> chia cho 3 khơng thể có các số dư khác nhau nên tồn tại ít nhất 2 số </sub>
khi chia cho 3 có cùng số dư
Suy ra: có ít nhất một thừa số<i>x y y z z x</i> , ,
(<i>x y y z z x</i> )( )( ) 3 <i>x y z</i> 3
Do đó khơng thể có trường hợp có 3 số chia cho 3 có số dư khác nhau. Vậy <i>x y z</i>, ,
có cùng số dư khi chia cho 3.
Đặt:
3
3 ( )( )( ) 27( )( )( ) 27
3
<i>x</i> <i>a k</i>
<i>y</i> <i>b k</i> <i>x y y z z x</i> <i>a b b c c a</i>
<i>z</i> <i>c k</i>
(<i>x y y z z x</i>)( )( ) 27
<b>Câu 5</b>: Cho góc xOy, điểm M cố định trong góc đó. Hãy dựng qua M một đường
thẳng d cắt 2 cạnh Ox, Oy lần lượt tại A, B sao cho: 1 1
<i>MA MB</i> đạt giá trị lớn nhất.
<b>Bài giải</b>
Nối OM.
Kẻ AA’, BB’OM (A’, B’ OM)
Khi đó ta có: '
'
<i>MA AA</i>
<i>MB BB</i>
(Cạnh huyền lớn hơn
cạnh góc vng).
1 1 1 1
' '
<i>MA MB</i> <i>AA BB</i>
1 1
<i>MA MB</i> đạt giá trị lớn nhất khi
1 1 1 1
' '
<i>MA MB</i> <i>AA BB</i>
Ta chứng minh 1 1 ons
' ' <i>c</i> <i>t</i>
<i>AA BB</i>
Từ M kẻ MK//Ox (K<i>Oy</i>) suy ra: <i>S</i><sub></sub><i><sub>OKM</sub></i> <i>c</i>ons<i>t</i> do MK//Ox không đổi.
Đặt: 1 2 3
'. '. '.
; ;
2 2 2
<i>OKM</i> <i>OMB</i> <i>OAM</i>
<i>MM OK</i> <i>MM OB</i> <i>OO AM</i>
<i>S</i> <i>S</i><sub></sub> <i>S</i> <i>S</i><sub></sub> <i>S</i> <i>S</i><sub></sub>
2 3
'.
2
<i>OAB</i>
<i>OO AB</i>
<i>S</i> <i>S</i> <i>S</i>
Khi đó: 1 3 2 3
1
2 2 3 2 3 1 2 2
. 1 1 1
<i>S</i> <i>S S</i>
<i>S</i>
<i>S</i>
<i>S</i> <i>S</i> <i>S</i> <i>S</i> <i>S</i> <i>S</i> <i>S</i> <i>S</i>
1
1 1 1 1 1 1
.
1 <sub>'.</sub> 1 <sub>'.</sub> 1 ' '
2 2 2
<i>S</i> <i><sub>BB OM</sub></i> <i><sub>AA OM</sub></i> <i><sub>OM</sub></i> <i>AA</i> <i>AA</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Do OM không đổi, S1 không đổi
1 1
ons
' ' <i>c</i> <i>t</i>
<i>AA</i> <i>BB</i>
Vậy 1 1
<i>MA MB</i> đạt giá trị lớn nhất khi MA = AA’; MB = BB’
Hay AB vng góc với OM tại M.
Vậy ta dựng đường thẳng d qua M sao cho đường thẳng d vng góc với OM tại M cắt
Ox tại A, Oy tại B.
M'
O'
K B'
A'
B
A
M
y
x
<b>ĐỀ TỰ LUYỆN SỐ 04</b>
<b>MƠN: Tốn</b>
Thời gian làm bài 150 phút
<b>Bài 1</b>:
a, Tìm tất cả các cặp số nguyên dương sao cho tổng mỗi số với 1 thì chia hết cho
số kia.
b, Với số nguyên dương n nào thì các số nguyên dương a1; a2; ….; an thoả mãn hệ
phương trình sau:
1 2
1 2
... 2
1 1 1
... 2
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<b>Bài 2</b>:
a, Giải phương trình: <sub>2</sub> <i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub> <sub>2(</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>2 )</sub><i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub>
b, Giải hệ phương trình: 2008 2008 2008 2009
2 2 2 (1)
3 (2)
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>xy yz zx</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b>Bài 3</b>:
a, Giả sử: <i>a b c</i>, , 2 và 1 1 1 1
<i>a b c</i>
Chứng minh rằng: <i>a b c</i> <i>a</i> 2 <i>b</i> 2 <i>c</i> 2
b, Tìm đa thức: <i><sub>f x</sub></i><sub>( )</sub> <i><sub>x</sub></i>2 <sub>a</sub><i><sub>x b</sub></i>
biết với <i>x</i>
<i>f x</i>
<b>Bài 4</b>:
Cho hình thang ABCD (AB//CD). Gọi E; F lần lượt là trung điểm của BD và AC.
Chứng minh I cách đều điểm C và D.
<b>Bài 5</b>:
<b>BÀI LÀM ĐỀ TỰ LUYỆN SỐ IV</b>
<b>Họ và tên: Nguyễn Thế Hoàng - Đơn vị: Trường THCS Lam Kiều</b>
Bài 1: b, Với số nguyên dương n nào thì các số nguyên dương a1; a2; ….; an thoả
mãn hệ phương trình sau:
1 2
1 2
... 2
1 1 1
... 2
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<b>Bài giải</b>
Cộng vế với vế các phương trình của hệ ta được:
1 2
1 2 1
1 1 1
... <i><sub>n</sub></i> 4
<i>n</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub>
(1)
Do <i>a a</i>1, ,...,2 <i>an</i> là các số dương nên theo bất đẳng thức CƠ SI ta có:
1 1
1 1
1 1
2 . 2
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
2 2
2 2
1 1
2 . 2
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
……….
1 1
2 . 2
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
Suy ra: 1 2
1 2 1
1 1 1
... <i><sub>n</sub></i> 2
<i>n</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>n</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Mà 1 2
1 2 1
1 1 1
... <i><sub>n</sub></i> 4 4 2 0 2
<i>n</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Với <i>n</i>1 hệ trở thành:
1
1
2
1
2
<i>a</i>
<i>a</i>
Không tồn tại giá trị a nào thoả mãn với hệ trên
Với <i>n</i>2 hệ trở thành
1 2
1 2
1 2
2
Thoả mãn điều kiện.
<b>Bài 2</b>:
a, Giải phương trình: <sub>2</sub> <i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub> <sub>2(</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>2 )</sub><i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub>
b, Giải hệ phương trình:
2 2 2
2008 2008 2008 2009
(1)
3 (2)
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>xy yz zx</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b>Bài giải</b>
Ta có:
2 2 2 2 2 2
2008 2008 2008 2009 2008 2008 2008 2009 2008 2008 2008 2009
2008 2008 2008 2009 2008 2009
(1) 2( ) 2( ) 0
3 (2) 3 <sub>3</sub>
3 3. 3
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>xy yz zx</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>xy yz zx</i> <i>x y</i> <i>y z</i> <i>z x</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>y</sub></i> <i><sub>z</sub></i>
<i>x</i> <i>y z</i> <i>x</i> <i>y z</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
1
<i>x</i> <i>y z</i>
Vậy hệ phương trình có nghiệm là: x = y = z = 1
<b>Bài 3</b>:
a, Giả sử: <i>a b c</i>, , 2 và 1 1 1 1
<i>a b c</i>