Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Đề thi học kỳ II môn Toán 7 trường THCS Trường Chinh (2017-2018)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.04 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>UBND QUẬN TÂN BÌNH</b> <b> ĐỀ THI HỌC KỲ II</b>


<b>TRƯỜNG THCS TRƯỜNG CHINH</b> <b>MƠN: TỐN 7</b>


<b>NĂM HỌC: 2017 – 2018</b>


<i><b>Bài 1:</b></i>Điểm kiểm tra mơn tốn của một số học sinh lớp 7 được ghi lại ở bảng sau:


9 8 7 6 5 6 10 8 9 8


\8 6 7 6 9 9 5 9 5 6


10 9 8 8 10 10 7 10 6 10


4 3 4 5 7 9 10 7 9 5


a) Lập bảng tần số .(1đ)


b) Tính mốt M0 và trung bình cộngX ( làm tròn đến số thập phân thứ nhất) .
(0,75đ)


<i><b>Bài 2:</b></i> Thu gọn đơn thức M ,xác định hệ số, phần biến và bậc của đơn thức (1đ )
3


2 4 2


3 5 4


25 2 3


     



 <sub></sub> <sub> </sub> <sub> </sub> <sub></sub>


     


<i>M</i> <i>xy z</i> <i>x y</i> <i>x yz</i>


<i><b>Bài 3</b></i>: Cho hai đa thức sau:


3 2 3


5 5


( ) 2 9


2 3


    


<i>A x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>




3 2 2 2 1


( ) 4 5 3


3 2


    



<i>B x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


a/ Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến .
(1đ )


b/ Tính A(x) + B(x) và A (x) – B (x). (1,5đ )
<i><b>Bài 4</b></i>: Tìm nghiệm các đa thức sau :


1) P(x) = 5x  25(0,5 đ)


2) Q(x) = 5x – 7 – (x– 31) (0,5 đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

1) <i>So sánh các cạnh của</i> ABC. (1 đ)


2) Trên cạnh BC lấy điểm D sao cho BD = BA. Tia phân giác của góc ABC cắt AD và
AC lần lượt tại H và E. <i>Chứng minh</i>: BAE = BDE. (1 đ)


3) <i>Chứng minh</i>: AD < BE. (0,75 đ)


4) Gọi F là trung điểm của DC, AF cắt CH ở K.<i> Chứng minh</i>: KC= 2KH. (0,5 đ)


<i><b>Bài 6</b><b> : </b></i>Có 12 máy in công suất như nhau in 20 000 cuốn sách trong 35 giờ. Nếu chỉ
cịn 10 máy in thì phải in trong bao nhiêu giờ mới in xong số sách nói trên ?(0,5 đ)


<b>UBND QUẬN TÂN BÌNH</b> <b> ĐÁP ÁN ĐỀ THI HKII</b>


<b>TRƯỜNG THCS TRƯỜNG CHINH</b> <b>MƠN: TỐN 7 </b>


<b>NĂM HỌC: 2017 – 2018</b>


<i><b>Bài 1:a)</b></i>Lập bảng tần số


Điểm (x) Tần số (n) Các tích (x.n)


3 1 3


4 2 8


5 5 25


6 6 36


7 5 35


8 6 48


9 8 72


10 7 70


N=40 Tổng: 297


Đúng hết 1 điểm, sai mỗi số trừ 0,25 và khơng chấm trung bình cộng
b)Tính mốt M0 và trung bình cộngX .


M0=9 (0,25 đ)


297



7,4



40



<i>X</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Bài 2:</b></i> Thu gọn đơn thức M ,xác định hệ số, phần biến và bậc của đơn thức


2 4 3 2


2 12 3 2


15 6 2


3 5 4


. .


25 2 3


3 125 4


. .


25 8 3


5
2


     


 <sub></sub> <sub> </sub> <sub> </sub> <sub></sub>



     


     


 <sub></sub> <sub> </sub> <sub> </sub> <sub></sub>


     





<i>M</i> <i>xy z</i> <i>x y</i> <i>x yz</i>


<i>M</i> <i>xy z</i> <i>x y</i> <i>x yz</i>


<i>M</i> <i>x y z</i>


Hệ số :


5


2





Phần biến:

<i>x y z</i>

15 6 2
Bậc: 23


(Thang điểm : 0,25 *4)


<i><b>Bài 3</b></i>: a/ Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo lũy thừa giảm dần của


biến .


3 2 3


3 3 2


3 2


5 5


( ) 2 9


2 3


5 5


( ) (2 ) 9


2 3


5 5


( ) 9


2 3


    


    



   


<i>A x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>


<i>A x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>A x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


(0,25 đ)


3 5 2 5


( ) 9


3 2


   


<i>A x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

3 2 2


3 2 2


3 2


2 1


( ) 4 5 3



3 2


2 1


( ) 4 3 5


3 2


11 1


( ) 4 5


3 2
    
 
 <sub></sub>  <sub></sub> 
 
   


<i>B x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>B x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>B x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


(0,25 đ)


3

11

2

1



( ) 4

5




3

2



<i>B x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>





(0,25 đ)


b/ Tính A(x) + B(x) và A (x) – B (x). (1,5đ )


3 2


3 2


3 2


5 5


( ) 9


3 2


11 1


( ) 4 5


3 2


( ) ( ) 5 2 14 2



   




   


    


<i>A x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>B x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>A x</i> <i>B x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <sub>(0,75 đ. Chấm theo cột sai mỗi cột trừ 0,25 đ)</sub>


3 2


3 2


3 2


5 5


( ) 9


3 2


11 1


( ) 4 5



3 2


16


( ) ( ) 3 4 3


3


   




   


    


<i>A x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>B x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>A x</i> <i>B x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


(0,75 đ. Chấm theo cột sai mỗi cột trừ 0,25 đ)


<i><b>Bài 4</b></i>: Tìm nghiệm các đa thức sau :
1) P(x) = 5x  25


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

B



E


C A


D <sub>H</sub>


F <sub>K</sub>


=> x=25:5 = 5


Vậy x=5 là nghiệm của P(x) (0,5 đ)
2) Q(x) = 5x – 7 – (x– 31)


Q(x) = 5x – 7 – x+31
Q(x) = 4x+ 24


Cho Q(x) =0
=> 4x + 24 = 0
=>4x =0 –24 = –24
=> x= –24 : 4 = –6


Vậy x = –6 là nghiệm của Q(x) (0,5 đ)
<i><b>Bài 5</b></i>:


1) <i>So sánh các cạnh của</i> ABC.
Xét ABC , ta có :


<sub>180</sub>

0


<i>A B C</i>

<sub>( tổng 3 góc trong tam giác)</sub>



0 0 0


80

60

<i>C</i>

180



<sub>180</sub>

0

<sub>80</sub>

0

<sub>40</sub>

0

<sub>40</sub>

0

<i>C</i>



<sub>(0,5 đ)</sub>


<sub>(80</sub>

0

<sub>60</sub>

0

<sub>40 )</sub>

0

<i>A B C</i>



<sub>(0,25 đ)</sub>


<i>BC</i>

<i>AC</i>

<i>AB</i>



<sub>( quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong 1 tam giác) (0,25 đ)</sub>
2) <i>Chứng minh</i>: BAE = BDE.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>



<i>DBE</i>

<i>ABE</i>

( BE là tia phân giác góc ABC)


<i>BE</i>

<sub> là cạnh chung</sub>

<i>BA BD</i>

(gt)


=> BAE = BDE (c – g –c )



( đúng 1 đ, sai 1 yếu tố : 0,5 đ, sai 2 yếu tố : 0 đ)
3) <i>Chứng minh</i>: AD < BE. (0,75 đ)


Xét ABD ta có:
BA = BD (gt)
=> ABD cân tại B
Mà góc ABD = 600
=> ABD đều


=> AB = AD (0,25 đ)


Ta có: BE là tia phân giác góc ABC


<sub>: 2 60 : 2 30</sub>

0 0


<i>ABE CBE</i>

<i>ABC</i>

<sub>(0,25 đ)</sub>


Xét ABE, ta có:


<sub>180</sub>

0


<i>BAE ABE AEB</i>

<sub>( tổng 3 góc trong 1 tam giác)</sub>





0 0 0


0 0 0 0



80

30

180



180

80

30

70



<i>AEB</i>


<i>AEB</i>







<sub>(70</sub>

0

<sub>80 )</sub>

0


<i>AEB BAE</i>



<i>AB BE</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>AB</i>

<i>AD</i>

(cmt)
Nên

<i>AD BE</i>



4) <i>Chứng minh</i>: KC= 2KH. (0,75 đ)
ABD đều, có BH là đường phân giác
BH là đường trung tuyến ABD


=> H là trung điểm AE (0,25 đ)
Xét ACD , ta có:


CH là đường trung tuyến (H là trung điểm AE)
AF là đường trung tuyến (F là trung điểm CD)
CH cắt AF tại K



=> K là trọng tâm ACD
=> KC= 2KH(0.25 đ)


<i><b>Bài 6</b><b> : </b></i> Gọi x là số giờ để 10 máy in in xong 20000 cuốn sách (x>0)


Vì số máy và số giờ là hai đại lượng tỉ lệ nghịch nên ta có : 12.35 = 10.x (0,25 đ)
=> x = 12.35 :10 = 42 ( giờ)


</div>

<!--links-->

×