Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Trường hợp này hòa hợp với chủ ngữ đầu tiên
VD : <i>- The girl<b> with</b> her cat <b>is</b> here.</i>
<i>- Nam, <b>as well as</b> his classmates, <b>was</b> praised by the teacher.</i>
<i>- The new manager,<b> accompanied by</b> his wife and two sons,<b> is</b> coming the party.</i>
<b>2. NOT ONLY . . . BUT ALSO (khơng những ….mà cịn), EITHER . . . OR (hoặc …hoặc), NEITHER</b>
<b>. . . NOR (không …cũng không), NOT . . . NOR, OR.</b>
Trường hợp này hòa hợp với chủ ngữ thứ 2
VD : - Neither<i> Lan<b> nor </b>her parents<b> like</b> football.</i>
<i>- <b>Either</b> the boys <b>or</b> Mary <b>has seen</b> the thief.</i>
<i>- <b>Not</b> a car<b> nor</b> people<b> are walking</b> in the street late at night.</i>
<i>- <b>Not only</b> the teacher<b> but also</b> the students<b> have to</b> take part in school activities.</i>
<i>CHÚ Ý :</i> Nếu Either và Neither đứng một mình, khơng có OR hay NOR, động từ ln ln hịa hợp
<b>số ít</b>
VD: <i>- <b>Either of </b>the students <b>is</b> going to be awarded the first prize.</i>
<i>- <b>Neither of</b> the stories <b>is</b> interesting.</i>
3. A NUMBER OF + NOUN (S) : hòa hợp với động từ số nhiều
VD <i>- <b>A number of </b>people <b>have applied</b> for that job.</i>
<i>- <b>The number of</b> days in a week <b>is</b> seven.</i>
<b>4. Liên từ AND.</b>
<b>a. Trường hợp 1 : hai hay nhiều chủ từ nối với nhau bằng AND, động từ hòa hợp số nhiều</b>
VD : <i>- The doctor <b>and</b> the engineer <b>are</b> close friends.</i>
<b>b. Trường hợp 2 : Khi EACH, EVERY, và NO đứng trước danh từ số ít nối nhau bằng AND, thì động</b>
từ vẫn hịa hợp với số ít
VD : - <i>Each boy <b>and</b> each girl <b>has received</b> a present.</i>
<i>- No teacher <b>and</b> no student <b>is</b> at school on Sundays.</i>
<b>c. Trường hợp 3 : Khi hai hay nhiều chủ từ nối nhau bằng AND, nhưng diễn tả một người , hay 1 ý</b>
tưởng duy nhất thì động từ vẫn ở số ít
VD <i>- The secrtary and accountant of the company <b>has gone</b> on business.( Cơ thư kí kiêm kế tốn, 1</i>
<i>người). Hãy để ý chỉ có một mạo từ THE.</i>
<i>- To love and to be loved is the greatest happiness on earth.( Một ý tưởng duy nhất: The Love)</i>
5. BOTH. . . AND ( cả . . . lẫn . .) : hòa hợp với động từ số nhiều.
VD : - Both<i> Jack <b>and</b> John <b>are</b> married.</i>
<b> 6. NO : đứng trước danh từ số nhiều thì hịa hợp động từ số nhiều, đứng trước danh từ số ít thì hịa hợp động</b>
từ số ít
7. GERUND : Khi GERUND là chủ từ thì động từ ln số ít
Thí dụ : - Smoking is<i> harmful to your health.</i>
- Swimming is<i> my favourite sport.</i>
<b> 8. CỤM DANH TỪ SỐ NHIỀU COI NHƯ MỘT TẬP HỢP : </b>
Trọng lượng, đo lường, số tiền . . . được coi như 1 đơn vị nên hòa hợp động từ số ít
VD : - <i>Five hundred dollars <b>is</b> a large sum of money.</i>
<i>- Four hundred miles <b>is</b> too far to drive in a day.</i>
<i>- Ten years <b>is</b> a long time to wait.</i>
9. DANH TỪ CHỈ NGÔN NGỮ VÀ DÂN TỘC :
Danh từ chỉ ngôn ngữ ( không có THE ) hịa hợp với động từ số ít
VD : - Japanese is<i> a difficult language to learn.</i>
* Nếu các danh từ này có mạo từ THE đứng trước, có nghĩa là dân tộc, thì động từ hịa hợp với số nhiều
VD : - <i>The Chinese <b>are</b> famous for their food.</i>
<b>10. CÁC ĐẠI TỪ : EVERYONE (BODY, THING), SOMEONE (BODY, </b>
<b> THING), ANYONE (BODY, THING), NO ONE (BODY, THING) ln ln hịa hợp với động từ số ít</b>
VD : - <i>Everyone <b>is</b> ready to go .</i>
<i>- <b>Is</b> there anything interesting on TV tonight ?</i>
<i>- Someone <b>is</b> waiting to see you.</i>
<b>11. DANH TỪ TẬN CÙNG CĨ "S", NHƯNG NGHĨA SỐ ÍT : những danh từ này không phải số nhiều </b>
<b>News : tin tức</b> <b>Mumps : bệnh quai bị</b>
<b>Physics : mơn vật lí</b> <b>Measles : bệnh sởi</b>
<b>Mathematics : mơn tốn</b> <b>Politics : mơn chính trị học</b>
<b>Linguistics : mơn ngơn ngữ học</b> <b>Statistics : môn thống kê học</b>
<b>Economics : môn kinh tế học.</b>
<b>* Một số quốc gia và tổ chức cũng tận cùng bằng S : The Philippines, The United</b>
<b> VD : - </b><i>Mathematics <b>is</b> my favourite subject.</i>
<i>- The Philippines <b>consists</b> of more than 7,000 islands.</i>
<i>- What <b>is</b> the latest news ?</i>
<i>- Linguistics <b>is</b> the study of the nature and structure of language.</i>
<b>12. PHÂN SỐ VÀ PHẦN TRĂM : Phân số và phần trăm đứng trước danh từ</b>
Không đếm được thì động từ ở số ít, đứng trước danh từ đếm được số nhiều thì động từ ở số nhiều
VD : <i>- More than fifty percent of pollution <b>comes</b> from factory waste. </i>
<i>- Three-quarter of the students on this class <b>are</b> good at English.</i>
<b>13. DANH TỪ THÀNH LẬP TỪ TÍNH TỪ ( bằng cách thêm THE )</b>
Các danh từ này mang nghĩa số nhiều, nên hòa hợp với động từ số nhiều.
VD : - <i>The rich <b>are</b> not always happy.</i>
<i>- The injured in the accident <b>have been carried</b> to hospital.</i>
<b>14. DANH TỪ SỐ NHIỀU, NHƯNG KHÔNG TẬN CÙNG BẰNG "S"</b>
<b>The police, children, people, cattle, fish. . .</b>
VD : - <i>Fish <b>have</b> nostrils which are used for smelling, not for breathing.</i>
<i>- Cattle <b>are</b> useful animals.</i>
<b>15. DANH TỪ LUÔN Ở HÌNH THỨC SỐ NHIỀU :</b>
NHững danh từ này ln có hình thức số nhiều vì được kết hợp bởi 2 phần tử, nên động từ ln hịa
hợp với <b> số nhiều</b>
<b>Scissors ( cái kéo )</b> <b>Eyeglasses ( mắt kính )</b>
<b>Pants ( Trousers ) quần tây</b> <b>Shorts ( quần đùi )</b>
<b>Pliers ( cái kềm )</b> <b>Tweezers ( cái nhíp )</b>
<b>Compasses ( cái com-pa )</b> <b>Sheers ( kéo to cắt cây cảnh )</b>
<b>Thanks ( lời cảm ơn )</b>
VD : - <i>My scissors <b>are</b> not sharp enough.</i>
<b> * Nếu muốn diễn tả 1 cái, ta đặt A pair of trước danh từ đó, động từ theo sau số ít. </b>
Còn đối với Thanks, ta đặt A word of, động từ phía sau số ít.
VD : - <i>A pair of eyeglasses <b>is</b> necessary for you as you get older.</i>
<i>- A word of thanks <b>was</b> given.</i>
<b>16. DANH TỪ TẬP HỢP :</b>
Một số danh từ tập hợp sau hòa hợp cới động từ số ít hay số nhiều tùy thuộc theo nghĩa.
<b>Family</b> <b>Majority ( đa số )</b>
<b>Team</b> <b>Minority ( thiểu số )</b>
<b>Group</b> <b>Commitee ( ủy ban )</b>
<b>Gang ( băng nhóm )</b> <b>Choir ( ban hợp ca )</b>
<b>Class ( lơp, tầng lớp )</b> <b>Club ( câu lạc bộ )</b>
<b>Staff ( đội ngũ )</b> <b>Crowd ( đám đông )</b>
<b>Public ( công chúng )</b> <b>Audience ( khán giả )</b>
<b>Jury ( bồi thẩm đoàn )</b> <b>Faculty (ộ phân khoa Đại học)</b>
VD : - <i>His family <b>is</b> very rich.</i>