Tải bản đầy đủ (.doc) (66 trang)

DE THI HS GIOI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (413.04 KB, 66 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Đề KSCL HSG Khối 5</b>


Đề thi khảo sát chất lợng hsg - khối 5 (lần 2)


Môn:

<b>T.Việt.</b>

(Thời gian làm bài: 60 phút không kể


chép đề )





<i><b>---Câu 1</b></i>: Điền từ trái nghĩa vào chỗ trống để hoàn chỉnh các thành ngữ sau:


- Chân cứng đá ………


- ChÕt ……… còn hơn sống nhục.


- Mạnh dùng sức, . dùng binh.


<i><b>Câu 2</b></i>: Dòng nào dới đây nêu đúng nghĩa của từ “<b>hịa bình</b>”? (Khoanh trịn chữ
cái trớc ý đúng)


a. Tr¹ng thái bình thản.


b. Trạng thái không có chiến tranh.
c. Trạng thái hiền hòa, yên ả.


<i><b>Câu 3</b></i>: Cho câu văn: Cứ thế mà làm, không cần <b>bàn</b> nữa.


Nghĩa của từ <b>bàn</b> trong câu trên phù hợp với ý nào dới đây? (Khoanh tròn chữ
cái trớc ý đúng)


a. Lần tính đợc thua (trong mơn bóng đá).



b. Đồ dùng có mặt phẳng, có chân, dùng để làm việc.
c. Trao i ý kin.


<i><b>Câu4</b></i>: Gạch 1 gạch dới chủ ngữ, 2 gạch dới vị ngữ trong mỗi câu sau:
a. Tiếng chã sña xa xa.


b. Tiếng chiêng, tiếng cồng, tiếng đàn t-rng vang lờn.


<i><b>Câu 5</b></i>: Trong bài <i><b>Hành trình của bầy ong</b></i> của nhà thơ Nguyễn Đức Mậu
(TV5/ tập I) có những câu thơ:


- Với đôi cánh đẫm nắng trời
Bầy ong bay đến trọn đời tìm hoa.
..…. Bầy ong rong ruổi trăm miền
Rù rì đơi cánh nối liền mùa hoa.
- Em hiểu từ <i><b>đẫm</b></i> ở trên nh thế nào ?


- Em hiểu nghĩa câu thơ “<i><b>Rù rì đơi cánh nối liền mùa hoa</b></i>” là thế nào?
<i><b>Câu 6</b></i>: Cho khổ thơ:


- Những tra hè đầy nắng
Tr©u n»m nhai bãng râm
Tre bần thần nhí giã
Chỵt vỊ đầy tiếng chim.


Dựa vào ý khổ thơ trên, em hÃy viết một đoạn văn tả cảnh làng quê vào một
buổi tra hè lặng gió.


thi khảo sát chất lợng hsg - khối 5 (lần 2)


Mơn:

<b>Tốn.</b>

(Thời gian làm bài: 60 phút không kể



chép đề )



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

a) 0,3 x A - 1/4 = 1/4 b) 25,6 x4 + 25,6 x5 + 25,5 x A


= 256





Bài 2. HÃy viết phân số 7/8 thành một tổng các phân số có tử số là 1 và


mẫu số khác nhau?



Bài 3. Trung bình céng cđa ba sè lµ 22,2. BiÕt r»ng 1/2 sè thứ nhất


bằng 2/3 số thứ hai và trung bình cộng cđa sè thø nhÊt vµ sè thø hai lµ


9,8. H·y tìm mỗi số?



Bi4. Lp 5A biu din vn ngh, s bạn tham gia biểu diễn bằng 1/5


số bạn ngồi xem. Sau đó vì hấp dẫn nên có 5 bạn ngồi xem lên tham


gia biểu diễn, vì thế số bạn biểu diễn bằng 1/2 số bạn ngồi xem. Tính


số học sinh 5A?



Bài 5 : Cho một hình chữ nhật có chu vi bằng 50 m , chiều dài bằng


3/2 chiều rộng . Ngời ta kẻ 2 đờng thẳng để hình chữ nhật đó tạo


thành 3 hình vng .



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>PHỊNG GD-ĐT ĐỀ THI CHỌN HS GIỎI CẤP TIỂU HỌC VÒNG HUYỆN</b>
<b> HUYỆN </b> <b> Năm học 2011 - 2012 </b>


<b> _________________ _______________________________</b>


<b> MƠN TỐN LỚP 5 </b>



Thời gian: 120 phút <i>(học sinh không phải chép lại đề</i> <i>)</i>


<b>Đề bài:</b>
<b>Câu 1</b>: ( 4 điểm )


a) Không qui đồng phân số, hãy so sánh 2 phân số sau: và


b) Thay chữ bằng số trong phép tính nhân sau đây (các chữ khác nhau được
thay bằng các số khác nhau)


<b> </b>

<b>a 0 0 b</b>



X

<b>c</b>


<b>c 0 a c</b>



<b>Câu 2</b>: ( 4 điểm ) Tìm <b>a</b>:


10 : + 99 = 0,1


<b>Câu 3: </b>(5 điểm )


Một người mua 3 cái bàn và 5 cái ghế với tổng số tiền là 1414000 đồng.
Hỏi giá tiền của 1 cái bàn, giá tiền của 1 cái ghế là bao nhiêu ? Biết rằng giá tiền
1 cái bàn đắt hơn giá tiền 1 cái ghế là 226000 đồng.


<b>Câu 4</b>: ( 5 điểm )


Một người nơng dân có một mảnh vườn hình chữ nhật, chu vi 480 m. Ơng
muốn vẽ hình và tính diện tích của mảnh vườn, nhưng khi đo chiều rộng mảnh
vườn ông ghi nhầm thêm chữ số 2 vào phía trước số đo chiều rộng nên ơng vẽ


mảnh vườn trở thành hình vng. Em hãy tính cho đúng diện tích mảnh vườn
của người nơng dân.


<i> (Điểm trình bày và chữ viết : 2 điểm)</i>
<b> ---HẾT</b>


11
8


25
19


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 5 </b>


<b>Thi chọn học sinh giỏi vòng huyện – Năm học 2011 - 2012</b>


________________________________


<b>Câu 1</b>: ( 4 điểm )


a) Không qui đồng phân số, hãy so sánh 2 phân số sau: và (2 điêm)


Ta có = 1,375 (0,75 đ)
Và = 1, 315 (0,75 đ)


Nên > (0,5 đ)


b) Thay chữ bằng số trong phép tính nhân sau đây (các chữ khác nhau được
thay bằng các số khác nhau) (2 điểm)



<b> </b>

<b>a 0 0 b </b>

(I)



X

<b>c </b>

(II)



<b>c 0 a c</b>



Nhận xét:


- Ở thừa số (I) c X b = c, có nhiều khả năng b = 1; nhưng vì c X 0 (hàng


chục) = a nên chắc chắn b khác 1 (0.25)


Đồng thời tích c X b có nhớ ở hàng chục và có số đơn vị = c (0.25)
- c X a (hàng nghìn) = c => a = 1. (0.25)
- Ta có: tích

<b> c 0 a c = </b>

c01c

(0.25)
- Ta tiếp tục xét tích c X b có số đơn vị = c; có nhớ 1 (vì c X 0 + 1), có
các trường hợp như sau:


<b>a) Trường hợp 1:</b>


+ Nếu c = 4, b = 3 thì c X b = 12, loại. (0.25)
+ Nếu c = 3, b = 5 thì c X b = 15, loại. (0.25)
+ Nếu c = 2, b = 6 thì c X b = 12, thỏa mãn. (0.25)
Vậy: a = 1; b = 6; c = 2.

<b>1006</b>



<b> X 2</b>



<b> 2012</b>

(0.25)



<b>b) Trường hợp 2:</b>


11
8


25
19


25
19
11
8


25
19
11


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

+ Nếu c = 4, b = 3 thì c X b = 12, loại. (0.25)
+ Nếu c = 5, b = 3 thì c X b = 15, thỏa mãn (0.25)
Vậy: a = 1; b = 3; c = 5.

<b>1003</b>



<b> X 5</b>



<b> 5015</b>

(0.25)


(<b>Lưu ý</b>: Học sinh có cách giải khác, đúng vẫn cho điểm theo từng phần)


<b>Câu 2</b>: ( 4 điểm ) Tìm <b>a</b>:


10 : + 99 = 0,1



Số chia


+ 99 = 10 : 0,1 ( 0,5)


Số hạng 100 ( 0,5)
= 100 – 99 ( thương) ( 0,5)


1 ( 0,5)
0,1 x a + 88 = 222 x 1 ( 0,5)
Số hạng


0,1 x a = 222 – 88 ( 0,5)
a = 134 : 0,1 ( 0,5)
a = <b>1340</b> ( 0,5)


<b>Câu 3</b>: ( 5 điểm )


Theo đề bài ta có giá tiền 1 cái bàn đắt hơn giá tiền 1 cái ghế là 226000 đồng.
Giá sử người đó mua 4 cái bàn và 4 cái ghế thì số tiền phải tăng thêm là 226000


đồng (tăng 1 bàn, giảm 1 ghế) (0.1 đ)


Số tiền mua 4 cái bàn và 4 cái ghế là: (0.5 đ)
1414000 + 226000 = 1640000 (đồng) (0.5 đ)
Số tiền mua 1 cái bàn và 1 cái ghế là: (0.5 đ)
1640000 : 4 = 410000 (đồng) (0.5 đ)
Vậy giá tiền 1 cái ghế là: (0.5 đ)


(410000 – 226000) : 2 = 92000 (đồng) (0.5 đ)


Giá tiền 1 cái bàn là: (0.5 đ)


0,1 X <b>a</b> + 88
222


0,1 x a + 88
222


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

92000 + 226000 = 318000 (đồng) (0.5 đ)


<b>Đáp số: 1 cái bàn: 318000 đồng; 1 cái ghế: 92000 đồng.</b>


(<b>Lưu ý</b>: Học sinh có cách giải khác, đúng vẫn cho điểm theo từng phần)


<b>Câu 4</b>: ( 5 điểm )


Theo đề bài, ta thấy bác nông dân ghi nhầm số đo chiều rộng thêm chữ
số 2 (tăng lên 200 lần) nên vẽ thành hình vng (tức là chiều rộng bằng chiều


dài). (0.5)


Vậy số đo chiều rộng phải là số có 2 chữ số và chiều dài hơn chiều rộng


phải là 200 mét. (0.5)


Ta có tổng chiều dài và chiều rộng là (hay là nửa chu vi mảnh vườn)
(0.5)



480 : 2 = 240 (m) (0.5)


Chiều rộng của mảnh vườn là: (0.5)


= 20 (m) (0.5)


Chiều dài là: (0.5)


200 + 20 = 220 (m) (0.5)


Diện tích mảnh vườn: (0.5)


220 X 20 = 4400 (m2<sub>)</sub> <sub>(0.5)</sub>


<b>Đáp số : 4400 mét vng</b>


<b>Điểm trình bày và chữ viết : 2 điểm.</b>


+ <b>2 điểm</b>: trình bày đúng, đẹp, sạch sẽ, chữ viết đẹp, ngay ngắn, thẳng
hàng.


+ <b>1,5 điểm</b>: trình bày đúng, khá đẹp, sạch sẽ, chữ viết khá đẹp, ngay ngắn,
thẳng hàng.


+ <b>1 điểm</b>: cách trình bày và chữ viết đạt trung bình, đọc được. Cịn sai hình
dáng, độ cao, nét chữ chưa thật đều, chưa chân phương. Có 1-2 chỗ dơ, xố,
sửa đè…


+ <b>0,5 điểm</b> : Bài dơ, trình bày chưa rõ, chưa đúng, chữ viết cẩu thả, khơng
ngay ngắn, khó đọc.



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Đề toán & Đáp án thi HSG lớp 5 tỉnh Thái Nguyên năm 2011</b>
<b>(</b> Đề cho cụm số 1 thi HSG lớp 5 cấp tỉnh năm 2011 )


<b>Thời gian 90’</b>


<b>Đề bài ( Mỗi bài 2 điểm)</b>


<b>Bµi 1</b>. Tính tổng<b> :</b> <sub>1</sub><i><sub>x</sub></i>1<sub>2</sub> +
3
2


1


<i>x</i> + 3 4
1


<i>x</i> + . . . + 99 100
1


<i>x</i> = ?


<b>Bµi 2</b>


Cho 3 số tự nhiên có tổng là 2241. Nếu xóa chữ số hàng trăm của số thứ nhất
thì được số thứ hai ; xóa chữ số hàng chục của số thứ hai thì được số thứ ba.
3 số TN đã cho là những số nào ?


<b>Bài 3</b>



Hiện nay tuổi bố bằng 4 lần tuổi con, nhưng sáu năm trước bố gấp 13 lần tuổi
con. Hỏi năm nay bố bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi ?


<b>Bài 4</b>


Một kho có 1950 Kg gạo tẻ và gạo nếp; sau khi lấy 1/3 số gạo tẻ và 3/7 số gạo
nếp thí lượng gạo tẻ bằng gạo nếp.


Tính số gạo tẻ và gạo nếp mỗi loại đã có trước đó ?
Bài 5


Cho tam giác ABC có diện tích 240 Cm². Trên
cạnh AC lấy điểm E sao cho EA=⅓ AC; trên AB
lấy F sao cho AF = FB. Nối EF, EB, FC; FC cắt
EB tại K.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Đáp án & Đáp số</b>
<b>Bài 1</b>


Từ cách phân tích <sub>1</sub><i><sub>x</sub></i>1<sub>2</sub> = 1/1 – 1/2 ;



3
2


1


<i>x</i> = 1/2 - 1/3 ;


<sub>3</sub>1<i><sub>x</sub></i><sub>4</sub> = 1/3 - 1/4 ; ...




1
.( 1)


<i>n n</i> = 1/n - 1/(n+1)


Suy ra : <sub>1</sub><i><sub>x</sub></i>1<sub>2</sub> +
3
2


1


<i>x</i> + 3 4
1


<i>x</i> + . . .... + 99 100
1


<i>x</i> = 1 -




Vậy Tổng đó có giá trị là (ĐS)


<b>Bài 2</b>


Theo đầu bài, số đầu ít nhât phải có 4 chữ số a b c d;


Bỏ số hàng trăm của số đầu, số thứ hai 3 chữ số là a c d; (+)


Bỏ số hàng chục của số thứ hai, số thứ ba là a d


Tổng 3 số phải là 2 2 4 1


Số d có thể chọn trong 9 số TN đầu tiên, mà (như phép cộng trên) chỉ có số 7
thỏa mãn yêu cầu 3 x 7 =21. Cũng theo cách cộng thì số tổng ở hàng chục đã có
2 nhớ sang, đồng thời số a chỉ chọn được là 2, nên số c phải là 0.


Vậy kết quả có: - số đầu tiên là 2007


- số thứ hai là 207 <b>ĐS</b>


- Số thứ ba là 27


<b>Bài 3</b> : Bài này đơn giản cũng tính được đáp số: Bố 32 tuổi, con 8 tuổi (ĐS)


<b>Bài 4</b>:<b> </b> Bài này cũng dễ tính được đáp số: Gạo tẻ có 900 Kg, nếp 1050 Kg(ĐS)


<b>Bài 5: </b>


a/ Theo đầu bài có ABC= 240 Cm²


Có ACF = FCB


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Nên AEF= <b>⅓</b> ACF [2]


*Từ [1] và [2] suy ra AEF= <b>⅓ x</b> ½ = <b>1/6</b> ABC = 240:6=40 (Cm²)


Vậy EFBC = ABC- AEF= 240 – 40 = 200 (Cm²) ĐS a/



b/ Nối thêm AK và để dễ quan sát ta đặt


KFB = 1 ; KFA = 2; KBC= 3; KCA= (4+5)
* Vì ACF = FCB, mà 1= 2 (cùng chiều cao, đáy bằng nhau )


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

PHÒNG GD-ĐT ĐỀ THI CHỌN HS GIỎI CẤP TIỂU HỌC VÒNG
<b>HUYỆN</b>


<b> HUYỆN </b> <b> Năm học 2011 - 2012 </b>
<b> ___________ _________________ _______________________________________________</b>


<b>MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 5 </b>


Thời gian: 120 phút <i>(học sinh không phải chép lại đề</i> <i>)</i>


Đề bài:


<b>PHẦN I: </b><i><b>Luyện từ và câu:</b></i>


Cho đoạn thơ sau:


<i>“Tia nắng tía nháy hồi trong ruộng lúa</i>
<i>Núi uốn mình trong chiếc áo the xanh</i>
<i>Đồi thoa son nằm dưới ánh bình minh</i>
<i>Người mua bán ra vào đầy cổng chợ</i>
<i>Con trâu đứng vờ lim dim mắt ngủ</i>
<i>Để lắng nghe người khách nói bơ bơ</i>
<i>Anh hàng tranh kĩu kịt quảy đơi bồ</i>
<i>Tìm đến chỗ đơng người ngồi dọn bán” </i>


<i>(</i>Trích<i> Chợ Tết – Đồn Văn Cừ)</i>


<b>Câu 1: (2 điểm)</b> Tìm trong đoạn thơ và xếp các từ ngữ vào 2 cột theo mẫu như
sau:


<b>Động từ</b> <b>Tính từ</b>


<b>Câu 2: (2 điểm) Tiếp tục tìm trong đoạn thơ trên và xếp các từ ngữ vào 3 cột theo</b>
mẫu sau:


<b>Từ ghép tổng hợp</b> <b>Từ ghép phân loại</b> <b>Từ láy</b>


<b>Câu 3: (2 điểm) Tìm trạng ngữ, chủ ngữ và vị ngữ trong các câu sau:</b>


a) Mưa đã ngớt. Trời rạng dần. Mặt trời ló ra, chói lọi trên những vịm lá lấp
lánh.


b) Từ trong biển lá xanh rờn đã bắt đầu ngả sang màu úa, ngát dậy một mùi
hương lá tràm bị hun nóng dưới mặt trời.


<b>Câu 4: (2 điểm) Hãy giải nghĩa từ “đá” trong các câu, các thành ngữ sau:</b>
a) Chân cứng đá mềm.


b) Em khơng đá bóng dưới lịng đường.
c) Uống nước có nhiều đá sẽ bị viêm họng


d) Đêm qua, một trận mưa đá làm hư hại nhiều vườn rau màu.
<b>Câu 5: (2 điểm) Đọc đoạn văn sau:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

(Trích Ngày Tết về thăm quê- Nguyễn Khải)


a) Từ ngữ nào được tác giả lặp lại nhiều nhất trong đoạn văn trên ? Sử dụng


biện pháp lặp lại này có tác dụng gì ?


b) Hãy nêu cảm nghĩ của em khi đọc đoạn văn trên.
<b>PHẦN II:</b><i><b> Tập làm văn</b></i> (8 điểm)


Thắm thoát năm hết, Tết đến, mùa xuân lại về. Em hãy tả cảnh xóm làng, nơi
em ở trong mùa xuân và nêu cảm xúc của em trước cảnh mùa xuân về trên quê hương.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

PHÒNG GD-ĐT HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 5
<b> HUYỆN ... Thi chọn HS giỏi vòng huyện- năm học 2011 - 2012 </b>


__________________________ __________________________________________________________


<b>PHẦN I: Luyện từ và câu:</b>
<b>Câu 1</b>: ( 2 điểm )


<b>Động từ</b> <b>Tính từ</b>


Nháy, uốn, thoa, nằm, mua
bán, ra vào, đứng, vờ, ngủ,
lắng nghe, nói, quảy, tìm đến,
ngồi, dọn bán


Tía, hồi, xanh, son, đầy, lim dim, bô
bô, kĩu kịt, đông.


- Đúng 15 từ : 1 đ
- 10 từ: 0.75 đ


- 07 từ : 0.5 đ
- 04 từ : 0.25 đ


- Đúng 9 từ : 1 điểm
- 07 từ: 0.75 đ


- 05 từ : 0.5 đ
- 03 từ : 0.25 đ


<b>Câu 2:</b> ( 2 điểm )


<b>Từ ghép tổng hợp</b> <b>Từ ghép phân loại</b> <b>Từ láy</b>


Bình minh, mua bán,
ra vào


Tia nắng, ruộng lúa,
áo the, cổng chợ,
hàng tranh


Lim dim, bô bô,
Kĩu kịt


- Đúng 3 từ : 0.5 điểm
- 2 từ : 0.25 đ


- 1 từ : 0 đ


- Đúng 5 từ : 1 điểm
- 4 từ : 0.75 đ



- 3 từ: 0.5 đ
- 2 từ : 0.25 đ


- Đúng 3 từ : 0.5 điểm
- 2 từ : 0.25 đ


- 1 từ : 0 đ


<b>Câu 3</b>: ( 2 điểm )


<b>Câu</b> <b>Trạng ngữ</b> <b>Chủ ngữ</b> <b>Vị ngữ</b>


<b>a)</b>


1
Điểm


<i><b>Khơng có</b></i>


Mưa
Trời
Mặt trời
(0.5 đ)


đã ngớt
rạng dần


ló ra, chói lọi trên những
vịm lá lấp lánh. (0.5 đ)



<b>b)</b>


1
Điểm


Từ trong biển lá xanh
rờn đã bắt đầu ngả
sang màu úa, (0.25 đ)


ngát dậy một mùi
hương lá tràm
(0.5 đ)


bị hun nóng dưới mặt
trời.


(0.25 đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Từ “<b>đá</b>” trong các câu, các thành ngữ sau, có ý nghĩa :


a) Chân cứng <b>đá</b> mềm: (<b>đá </b>là từ mang nghĩa gốc, là khoáng chất, rắn, cấu
tạo vỏ trái đất. 0,5 đ)


b) Em không <b>đá </b>bóng dưới lịng đường. (<b>đá</b> là từ đồng âm, có nghĩa dùng
chân hất, đẩy mạnh một vật ra xa,…0.5 đ)


c) Uống nước có nhiều <b>đá</b> sẽ bị viêm họng. (<b>đá</b> là từ chuyển nghĩa, có
nghĩa là nước được làm đông đặc lại và rắn như đá, 0.5 đ)



d) Đêm qua, một trận mưa <b>đá</b> làm hư hại nhiều vườn rau màu. (<b>đá</b> là từ
chuyển nghĩa, có nghĩa là nước mưa rơi xuống vùng lạnh bị đông đặc lại và rắn
như đá, 0.5 đ)


<b>Câu 5</b>: ( 2 điểm )


a) Từ <b>“mùi”</b> được lặp lại nhiều lần (0.5 điểm)


Tác giả đã sử dụng biện pháp nghệ thuật điệp từ, <b>có tác dụng nhấn</b>
<b>mạnh</b>, tăng sức diễn đạt ý tưởng và biểu cảm. (0.5 đ)


b) Tác giả đã miêu tả tình yêu quê hương mãnh liệt của mình qua cảm
nhận thứ mùi vị đặc biệt của quê hương. Ai cũng có tình u đối với q hương,
là tình cảm thiêng liêng, đặc biệt; mức độ cảm nhận của mỗi người đều rất riêng
và rất khác nhau. (1 điểm)


<b>PHẦN II: Tập làm văn:</b> ( 8 điểm)


<b>* 05 yêu cầu bài văn cần đạt:</b>


1- Viết được bài văn đúng thể loại tả cảnh, có độ dài từ 20 câu trở lên,
nội dung miêu tả <b>cảnh vật nơi học sinh đang ở khi mùa xuân về.</b>


2- Bài làm đúng, đủ 3 phần: Mở bài, Thân bài và Kết bài đúng theo yêu
cầu thể loại văn tả cảnh. ( Giới thiệu – Miêu tả và Nêu cảm nghĩ, kết thúc
bài )


3- Giọng văn mạch lạc, câu văn suôn sẻ, đúng ngữ pháp, sử dụng từ ngữ
chính xác. Mơ tả được toàn cảnh chung và các cảnh vật chi tiết, nét đặc trưng
của mùa xn: bầu trời, nắng, gió, khơng khí, cây cối, các lồi hoa, chim én,


…( có nêu thêm 1 vài cảnh sinh hoạt, có xen kẽ tả người, tả vật hoạt
động.v.v…) nêu được cảm xúc của bản thân đối với tình cảm xóm làng q
hương, tình cảm đối với thiên nhiên, đất nước trong khơng khí xuân về.


4- Bài có nhiều câu văn hay, quan sát và miêu tả hợp lý, sinh động, ý
tưởng phong phú và <b>giàu âm thanh, giàu hình ảnh,</b> <b>màu sắc</b> biết áp dụng
các biện pháp nghệ thuật văn học đã học như: so sánh, nhân hoá, ẩn dụ, liên
tưởng,....


5- Chữ viết rõ ràng, dễ đọc; bài làm sạch sẽ và không mắc lỗi chính tả.


<b>Điểm 7 - 8 :</b>


Bài văn phải đảm bảo <b>trọn vẹn cả 05 yêu cầu</b> trên.


<b>Điểm 5-6 :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Đạt khá mục 3, 4; cịn thiếu sót, vài câu còn sai về cách dùng từ và còn sai
về cú pháp, ngữ pháp.


- Mắc 1- 2 lỗi chính tả, ngữ pháp.


<b>Điểm 3-4 :</b>


- Bài lam đạt trung bình mục 1, 2, 5; mục 3, 4 còn hạn chế, sơ lược.


- Phần thân bài miêu tả về chi tiết chưa đầy đủ, chưa hợp lý, chưa đúng đặc
trưng mùa xuân. Xen kẽ tả người, tả vật xung quanh chưa rõ nét, chưa gây tác
dụng. Nêu cảm nghĩ chưa chân thật, chưa có hiệu quả về tác động tình cảm,
chưa gây nhiều xúc cảm.



- Sắp xếp ý miêu tả còn lộn xộn, dùng từ và đặt câu sai 2-3 câu trở lên.
- Mắc 3-4 lỗi chính tả.


<b>Điểm 2 - 1 :</b>


- Cả 5 mục yêu cầu rất sơ lược, miêu tả dạng trình bày quan sát đơn điệu.
- Phần thân bài miêu tả lủng củng, câu luộm thuộm, thiếu tác dụng miêu tả,
thiếu nhiều phần chi tiết, nêu cảm nghĩ và cảm xúc của bản thân chưa đầy đủ,
trọn vẹn.


- Về chi tiết các ý miêu tả còn nhầm lẫn, trùng lặp, dùng từ và đặt câu sai
4-5 câu.


- Mắc 5-6 lỗi chính tả.


<b>Điểm 0:</b>


- Bài làm xa đề, lạc đề hồn tồn hoặc bỏ giấy trắng.


<b>Điểm trình bày và chữ viết : 2 điểm.</b>


-Đánh giá <b>cách trình bày và chữ viết của tồn bài </b>để cho điểm:
+ <b>2 điểm</b>: trình bày đúng, đẹp, sạch sẽ, chữ viết đẹp, ngay ngắn, thẳng
hàng.


+ <b>1,5 điểm</b>: trình bày đúng, khá đẹp, sạch sẽ, chữ viết khá đẹp, ngay ngắn,
thẳng hàng.


+ <b>1 điểm</b>: cách trình bày và chữ viết đạt trung bình, đọc được. Cịn sai hình


dáng, độ cao, nét chữ chưa thật đều, chưa chân phương. Có 1-2 chỗ dơ, xố,
sửa đè…


+ <b>0,5 điểm</b> : Bài dơ, trình bày chưa rõ, chưa đúng, chữ viết cẩu thả, khơng
ngay ngắn, khó đọc.


_________________________


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>C©u 1</b><i><b>: TÝnh X</b></i>


a. 420 : ( x : 39 ) = 105 b, 200 – 18 : (372 : 3 : x – 1 ) – 28 =
166


<b>C©u 2</b>: <i><b>TÝnh nhanh</b></i>


a. ( 1 + 3 + 3 + 7 + ...+ 97 + 99 ) x ( 45 x 3 – 45 x 2 – 45 )
b. 57 x 36 + 114 x 32 – 1999 – 2001


<b>C©u 3</b> : <i><b>Cho d·y sè : 4 , 7 , 10, 13 , ....</b></i>


a. Dãy số trên đợc thành lập theo quy luật nào ?
b. Tìm số hạng thứ 10 của dãy số đó ?


<b>Câu 4</b>: Có một số mà chia cho 11 hay 14 đều d 9. Thơng của số đó khi chia cho
11 lớn hơn thơng của số đó khi chia cho 14 là 3. Tìm số đó ?


<b>Câu 4 :</b> Cho 2 số trong đó số thứ nhất gấp 2 lần số thứ hai. Nếu số thứ nhất bớt
đi 15 và số thứ hai bớt đi 15 thì số thứ nhất gấp đơi số thứ hai. Tìm hai số đó /
<b>Câu 5</b> : Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi bằng chu vi cái sân hình vng
có cạnh 120m. Biết rằng nếu giảm chiều dài của thửa ruộng đi 20 m và tăng


chiều rộng lên 20m thì thửa ruộng trở thành hình vng. Tính din tớch tha
rung ú ?


===================
<b>Đề 2</b>


<b>Câu 1</b>: Tính giá trị cña X


a. 429 : ( X + 31 ) = 11 b. 1615 : ( X x 19 ) = 17


<b>Câu 2</b>: Có một số mà chia cho 11 hay 14 đều d 9. Thơng của số đó khi chia cho
11 lớn hơn thơng của số đó khi chia cho 14 là 3. Tìm số đó ?


<b>C©u 3</b> : Nhà em có vừa gà vừa vịt là 100 con. Sau khi mẹ bán bớt đi 15 con vịt
và mua về thêm 8 con gà thì số vịt nhiều hơn số gà là 13 con. Hỏi lúc đầu nhà
em có bao nhiêu gà ? bao nhiêu vịt ?


<b>Cõu 4</b> : Trên một thửa ruộng hình vng, ngời ta đào một cái ao hình vng,
cạnh ao song song với cạnh thửa ruộng và cách đều cạnh thửa ruộng. Chu vi của
ao kém chu vi của ruộng là 40m, diện tích cịn lại là 420m2<sub> . Tính diện tích cịn</sub>
lại ca ao ?



<b>---Đề 3</b>


<b>Câu 1</b> : a, Tính 1 : 1 + 0 : 2000 + 2000 : 1


b, Điền số thích hợp vµo dÊu hái chÊm
- ?



?
?


?
?


1


<b>C©u 2</b> : a, Tìm số tự nhiên n biết :


2626
7878
25


38
19
50



<i>n</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Câu 3 :</b> Từ một hình vng có cạnh là 6cm. Ta lấy 4 điểm chính giữa của 4 cạnh
làm đỉnh 4 hình vng thứ hai. Từ hình vng thứ hai ta cũng làm tơng tự nh vậy
để có hình vng thứ ba ( Nh hình vẽ ). Biết rằng diện tích hình vng 1 gấp hai
lần diện tích hình vng hai và diện tích hình vng hai gấp đơi diện tích hình
vng ba.



a. TÝnh tỉng diƯn tÝch cđa 3 hình vuông.


b. Chu vi hình vuông thứ nhất gấp mấy lần chu vi hình vuông thứ ba ?


<b>---Đề 4</b>
<b>Câu 1</b> : Tính giá trị của biểu thức :


a. 102 x 6 – ( 343 : 7 + 287 )
b. ( 456 + 146 x 4 - 388 ) : 4
c. 225 x ( 129 – 125 ) : 5
d. ( 214 + 497): 3 – 146


<b>Câu 2</b> : Tổng của 5 số chẵn liên tiếp là 70. Tìm 5 số đó ?


<b>C©u 3</b> : Tỉng sè ti hiƯn nay cđa hai cha con lµ 50 ti. Năm năm sau tuổi ch
sẽ gấp 3 lần tuổi con. Tính tuổi mỗi ngời hiện nay ?


<b>Câu 4</b> : Một giá sách có 2 ngăn. Số sách ngăn dới gấp ba lần số sách ngăn trên.
Nếu chuyển 02 quyển từ ngăn trên xuống ngăn dới thì số sách ở ngăn dới sẽ gấp
04 lần số sách ở ngăn trên. Tính số sách ở mỗi ngăn ?


<b>Câu 5</b> : Một hình chữ nhật có chu vi là 120m. Nếu giảm chiều dài đi


4
1


chiều
dài



và tăng chiều rộng


4
1


chiều dài thì hình chữ nhật trở thành hỡnh vuụng. Tớnh
din tớch hỡnh ch nht ú ?



<b>---Đề 5</b>


<b>Câu 1</b> : Tính giá trị biểu thức sau bằng cách hỵp lÝ :
a, 54 x 113 + 45 x 113 + 113


b, 117 x (36 + 62 ) – 17 x ( 62 + 36 )


<b>Câu 2</b> : Tổng hai số là 47. nếu ta gấp số hạng thứ nhất lên 6 lần và gấp số hạng
thứ hai lên 4 lần thì tổng hai số mới là 196. Tìm hai số đó ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Câu 4</b> : Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng là 20cm. Chu vi bằng 6
lần chiều rộng. Tính diện tích hình ch nht ú ?


<b>Câu 5</b> : Tìm n biết : 31 + 32 + 33 + ...+ ( n-1) + n = 4585

<b>---Đề 6</b>


<b>Câu 1</b> : T×m hai sè biÕt


8
5



tổng của hai số lớn hơn hiệu của chúng là 16 đơn vị.
Nửa tổng của hai số phải tìm lớn gấp 8 lần nửa hiệu của chúng.


<b>C©u 2</b> : Cho 2 ph©n sè :


3
2




4
3


. Tìm 5 phân số ở giữa hai phân số đã cho ?
<b>Câu 3</b> : Bạn Nam vào cửa hàng để mua một bộ quần áo. Giá một cái áo là một
số chẵn nghìn, Giá một cái quần là một số chẵn nghìn. Bạn đa cơ bán hàng 2 tờ
giấy bạc loại 20.000đ. Cô bán hàng trả lại bạn Nam 9.000đ. Hỏi cơ bán hàng
tính đúng hay sai ? Vỡ sao ?


<b>Câu 4</b> : Một bạn học sinh viết liên tiếp các nhóm chữ chăm học chăm làm thành
một dÃy chămhọcchămlàmchămhọcchăm làm ...


Hi ch cỏi th 1.000 trong dãy đó là chữ gì ?


<b>Câu 5</b> : Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng là 8m. Nếu
tăng số đo mỗi chiều thêm 4m thì diện tích sẽ tăng thêm 264m2<sub>. Tính diện tích</sub>
thửa ruộng ú ?




<b>---Đề 7</b>


<b>Câu 1</b> : Tìm Y ?


a. 37 x ( Y – 25 ) = 296 b. 459 : 9 + 18 : ( 54 : Y ) =
53


<b>Câu 2</b> : Cho số có hai chữ số. Biết rằng nếu viết thêm vào bên phải và bên trái
một chữ số 3 thì ta đợc số mới gấp số phải tìm 153 lần. Tìm số đã cho .


<b>C©u 3</b> : TÝnh A = ( 15 : X + 15 x X ) + 1991 x Y
B = Y : ( 119 x X + 4512 )


Víi X = 0 , Y = 1


<b>Câu 4</b> : Ba số có trung bình cộng là 112. Xố chữ số ) ở tận cùng của số thứ nhất
ta đợc số thứ hai. Số thứ nhất gấp đơi số thứ ba . Tìm ba số đó ?


<b>C©u 5</b> : Chu vi mét thưa rng hình chữ nhật là 280m. Ngời ta chia thửa ruộng
thành hai thửa nhỏ: một thửa hình vuông và một thửa hình chữ nhật. Tổng chu vi
hai thửa ruộng nhỏ là 390m. Tính diện tích của thửa ruộng ban đầu ?


<b>Đề 8</b>


<b>Câu 1</b> : Lúc đầu số vịt dới ao gấp 5 lần số vịt trên bờ. sau khi có 3 con vịt từ trên
bờ xuống dới ao thì số vịt dới ao lại gấp 8 lần số vịt trên bờ. Hỏi cả đàn vịt có
bao nhiêu con ?


<b>Câu 2 : </b>Cho <i>a</i>378<i>b</i><sub>, tìm a, b để </sub><i>a</i>378<i>b</i><sub> chia hết cho 5 v 9</sub>



<b>Câu 3</b> : Tìm các phân số bằng nhau trong các phân số sau :


45
18
;
52
26
;
28


7
;
40
15
;
11


7
;
24


9
;
15


6
;
36


9


;
18


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Câu 4</b>: Tính giá trị của biểu thức M biết


M = b : ( 119 x a + 2005) + ( 119 : a – b x 2005 ) víi a = 119 , b = 0
<b>Câu 5</b> : Có hai thúng trứng hơn kém nhau 15 quả. Tìm số trứng ở mỗi thúng biết
rằng


3
2


sè trøng ë thóng 1 b»ng


7
3


sè trøng ử thúng hai .


<b>Câu 6</b> : Một hình chữ nhật có chu vi bằng 6 lần chiều rộng, chiều dài h¬n chiỊu
réng 15 m.


a. Tính diện tích hình chữ nhật đó ?


b. Một hình bình hành có độ dài đáy bằng chiều dài hình chữ nhật, chiều cao bằng


3
1


chiều rộng hình chữ nhật. Hỏi diện tích hình bành hành bằng mấy phần diện tích hình


chữ nhật ?



<b>---Đề 9</b>


<b>Câu 1 :</b> a, TÝnh a , biÕt : 276 + a – 327 = 488 x 2


b, TÝnh tổng a = + b biết a, b là các số tự nhiên và 999 < a < b <
1002


<b>Cõu 2</b> : Tổng của hai số tự nhiên sẽ thay đổi nh thế nào nếu ta tăng từng số hạng
lên gấp 9 lần ?


<b>Câu 3 :</b> Tìm hai số biết trung bình cộng của chúng là 93 . nếu xoá chữ số 1 ở
bên trái số thứ nhất ta đợc số thứ hai .


<b>Câu 4</b> : Tổng các chữ số của một số có hai chữ số là 12. nếu đổi chỗ các chữ số
thì số mới hơn số ban đầu 18 đơn vị. Tìm hai số đ ó .


<b>Câu 5</b> : Một thửa ruộng hình chữ nhatạ có chu vi là 200m. Nếu giảm chiêud dài
đi 10m và tăng chiều rộng 10m thì diện tích khơng đổi.


a. TÝnh diện tích hình chữ nhật ban đầu ?


b. C 100m2<sub> thì thu đợc 50kg thóc. Tính số thóc thu đợc ca tha rung ú ?</sub>


<b>---Đề 10</b>
<b>Câu 1</b> : Tìm X , biÕt :



978 : ( 7 x X – 18 ) – 216 = 2 + 4 + 6 + .... + 20
<b>Câu 2</b> :


a. Tính nhanh giá trị cđa biĨu thøc :
9 x 5 + 11 x 5 – 4 x 10


b. Khơng tính kết quả cụ thể , hãy cho biết kết quả của biểu thức sau đúng
hay sai ? Vì sao ?


27 + 29 +65 +43 = 167


<b>Câu 3 :</b> số nào phù hợp với các ®iỊu kiƯn :
- Cã hai ch÷ sè gièng nhau


- Không phải là số chẵn
- Nhỏ hơn 90


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Câu 4</b> : Mẹ sinh Duy lúc mẹ 32 tuổi. Khi đó tuổi của anh Dũng bằng


4
1


ti
cđa mẹ. Đến năm 2002 thì tổng số tuổi của ba mẹ con Duy bằng 70 tuổi. HÃy
tính năm sinh cđa mĐ, anh Dịng vµ Duy.


<b>Câu 5</b> : Tổng độ dài hai cạnh hình chữ nhật gấp 5 lần hiệu độ dài hai cạnh của
hình đó . Tính chu vi hình chữ nhật biết diện tích của nó là 600cm2<sub>.</sub>




<b>---đề 11</b>


<b>C©u 1</b> : H·y viÕt 9 ph©n sè lín h¬n


9
7


nhng bÐ h¬n


8
7


.


<b>Câu 2</b> : Hãy sắp xếp các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn :


253
162
;
11
26
;.
18
18
;
253
215
;
15
26



<b>Câu 3</b> : Tìm một số có 2 chữ số, biết rằng nếu viết thêm chữ số 0 vào giữa hai
chữ số của số đó ta đợc số mới gấp 6 lần số phải tìm .


<b>Câu 4</b> : Linh mua 4 tập giấy và 3 quyển vở hết 5 400 đồng. Dơng mua 7 tập giấy và 6
quyển vở cùng loại hết 9 900 đồng. Tính giá tiền một tập giấy và một quyển vở.


<b>C©u 5</b> : Cho hình chữ nhật ABCD, trên AB lấy AM sao cho AM =


4
1


AB, trên
cạnh AD lấy AN =


3
1


AD. Tại M, N lần lợt kẻ các đờng thẳng song song với AD,
AB chúng cắt nhau tại P. Hình chữ nhật AMDN có diện tích 24cm2<sub>. Tính diện</sub>
tích hình chữ nhật ABCD .



<b>---đề 12</b>


<b>C©u 1</b> :TÝnh nhanh :


49
35
7


28
20
4
14
10
2
7
5
1
35
21
7
20
12
4
10
6
2
5
3
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>

<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>







<b>Câu 2</b> : Cho A = 5<i>x</i>1<i>y</i> . hãy thay x, y bằng các chữ số thích hợp để đợc một số
có 4 chữ số khác nhau chia hết cho 2, 3 và chia cho 5 d 4.


<b>C©u 3</b> : Cho 2 số tự nhiên <i>ab</i> và <i>cd</i> có hiệu là 40. nếu lấy mỗi sô chia cho 9 ta


c s d của phép chia này là thơng của phép chia kia và ngợc lại. Tìm hai số
đó .


<b>C©u 4</b> : ở một nhà trẻ, mỗi cô trông 7 cháu. Về sau có 4 cháu chuyển đi nơi khác
và thêm 2 cô mới chuyển về nên lúc này mỗi cô chỉ phải trông 5 cháu. hỏi lúc
đầu nhà trẻ có bao nhiêu cháu và bao nhiêu cô ?


<b>Cõu 5</b> : So sánh các cặp phân sô sau bằng cách nhanh nhất ( Không quy đồng )
a
1515
1313



1428
1326
b.
120
119
v
119
118
c.
555
222
v
444
333


<b>Câu 6</b> : Ngời bán hàng có một bao gạo, lần đầu bán 3kg, lần sau bán


3
1


số gạo
còn


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Cõu 7</b>: Mt khu đất hình chữ nhật có chiều dài hơn 2 lần chiều rộng là 8m, nhng
chiều dài lại kém 3 lần chiều rộng là 64m. Tính diện tích khu đất ú .


<b> 13 </b>


<b>Câu 1</b>: a. Giải thích tại sao 3 ph©n sè sau b»ng nhau ?



8
3
;
88
33
;
888
333


b. TÝnh nhanh :

454545
666666
45
36
4545
3333




<i>A</i> ;


90
78
54
36
12
98


76
54
32
10









<i>B</i>


<b>C©u 2</b> : Cho ph©n sè


14
27


. Hỏi phải thêm só tự nhiên nào vào tử số và để nguyên
mẫu số thì đợc phân số mới có giá trị bằng


4
3


?


<b>C©u 3</b> : Mét cửa hàng bán cam và chanh. Sau khi bán



7
4


sè cam vµ


9
5


số chanh
thì ngời bán cịn lại 160 quả gồm hai lọi trong đó số cam bằng


5
3


số chanh. Hỏi
lúc đầu cửa hàng có bao nhiêu quả mỗi loại ?


<b>Cõu 4</b> : Khi thc hin mt phép nhân 2 số, một bạn học sinh đã viết nhầm chữ số
4


ở hàng đơn vị của một thừa số thành chữ số 1 , vì thế bạn đó đã tìm ra kết quả là
525. Hãy tìm 2 số đã cho biết tích đúng là 600.


<b>C©u 5: </b>Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng


4
1


chiều dài. Nếu kéo dài thêm
chiều dài 11m và chiều rộng thêm 101m thì đợc một hình vng. Tính chu vi và


diện tích hình chữ nhật ban đầu ?



<b>---đề 14 </b>


<b>Câu 1</b> : a. So sánh bằng cách nhanh nhất :
A,
8
3

49
17
B,
61
41

611
411


b. Tính giá trị cđa c¸c biĨu thøc sau :
A =
2006
2005
2004
1
2007
2005
<i>x</i>
<i>x</i>




B = 

















3
2
16
:
24
5
7
2
1
18


8
3
5


<b>Câu 2:</b> Tìm x, y để 2<i>x</i>3<i>y</i> chia hết cho 15


<b>C©u 3</b>: Mét goc vên trång c©y thuèc nam gồm cây tía tô và cây húng chanh. Số
cây tía tô bằng


6
1


số cây thuốc nam nhng nếu có thêm 01 cây tía tô nữa thì số
cây này bằng


5
1


số cây thuốc nam. Hỏi mỗi loại có bao nhiêu cây ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

ngi bỏn hng l 120.000đồng. Hỏi lúc đầu nhà trờng mua mấy cái bàn, mấy cái
ghế ?


<b>Câu 5</b>: Một vờn trờng hình chữ nhật dọc theo chiều rộng ngời ta chia hình chữ
nhật đó thành một hình vng có cạnh bằng chiều rộng hình chữ nhật và một
hình chữ nhật nhỏ. Chu vi hìnhvng hơn chu vi hình chữ nhật nhỏ là 2424m.
Tính diện tính hình chữ nhật ban đầu ?



<b>---đề 15</b>



<b>Câu 1</b> : Văn tính tổng sau : 2 + 4 + 6 + 8 +...+ 68 đợc kết quả là 1195.
Khơng tính kết quả cụ thể, hãy cho biết Văn tính đúng hay sai ? Vì sao ?


<b>C©u 2</b> : Hoà mua 2 cái áo cùng loại. Giá mỗi cái áo là một số nguyên nghìn.
Hoà


a tr cụ bán hàng 5 tờ giấy bạc loại 5 000 đồng. Cơ bán hàng trả lại Hồ 2 000
đồng. Hỏi cơ bán hàng tính đúng hay sai ? Vì sao ?


<b>Câu 3</b> : Hùng mua 2 quyển truyện giống nhau để tặng bạn. Giá một quyển
truyện là một số lẻ nghìn. hùng đa trả ngời bán hàng một tờ giấy bạc loại 20 000
đồng. Ngời bán hàngtrả lại Hùng 3 000 đồng. Hỏi ngời bán hàng tính đúng hay
sai ? Vì sao ?


<b>Câu 4</b> : Cho 2 số có 2 chữ số sao cho tổng của hai số bằng 78. Nếu ta ghép số bé
vào bên phải hay bên trái số lớn thì đều đợc số có 4 chữ số. Hiệu của hái số có 4
chữ sơ đó là 594. Tìm hai s ú ?


<b>Câu 5</b> : Tích sau có mấy chữ sè tËn cïng gièng nhau ?
a. 1 x 2 x 3 x 4 x ...x 9 x 10


b. 1 x 2 x 3 x 5 x 8 x...x 89 x 144



<b>---đề 16</b>


<b>C©u 1</b> : TÝnh nhanh :


a. ( 0 x 1 x 2 x 3 x ...x 99 x 100 ) : ( 2 + 4 + 6 + ... + 98 )


b. (1 + 3 + 5 + 7 + ... + 97 + 99 ) x ( 45 x 3 – 45 x 2 – 45 )
c.


45
133
145


100
145
132





<i>x</i>
<i>x</i>


<b>C©u 2</b> : Cho ph©n sè


98
73


. Hãy tìm một số tự nhiên sao cho đem tử số và mẫu
số của phân số đã cho trừ đi số đó ta đợc phân số tối giản


6
1


.
<b>C©u 3</b> : Cho ph©n sè



89
19


. Hãy tìm một số tự nhiên sao cho đem số đó cộng vào
tử số và mẫu số trừ đi số đó ta đợc phân số tối giản


7
2


.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

bộ đội thì tuổi cô ấy bằng


3
1


tuổi tôi. thế mà đến bây giờ tổng số tuổi của hai
anh em tôi đã là 48 tuổi và tuổi cô ấy đúng bằng tuổi tơi ngày tơi đi bộ đội.”


Đố bạn tính xem cơ Châu tơi năm nay bao nhiêu tuổi
<b>đề 17</b>


<b>C©u 1</b> : TÝnh nhanh :


a. 5 + 10 + 15 + 20 + ...+ 305 + 310
b.
32
24
8


16
12
4
8
6
2
4
3
32
16
8
16
8
4
8
4
2
4
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>

<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>







<b>Câu 2</b> : So sánh các cặp phân số sau bằng 3 cách :
a.
7
2

9
4
b.
13
3

23
6
c.
21
4

29
6



<b>Câu 3</b> : Tìm một số biết rằng nếu thêm vào bên phải số đó một chữ sơ 7 ta đ ợc
số mới và tổng của số mới và số phải tìm là 1074.


<b>Câu 4</b> : Cho số 3<i>a</i>0<i>b</i>, hãy thay a, b bằng các chữ số thích hợp để đợc một s


chia hết cho 45.


<b>Câu 5</b> : Một giá sách có hai ngăn. số sách ở ngăn dới gấp 3 lần số sách ở ngăn
trên


Nếu chuyển 2 quyển từ ngăn trên xuống ngăn dới thì số sách ở ngăn dới sẽ gấp 4
lần số sách ở ngăn trên. Tính số sách ở mỗi ngăn .


<b>Câu 6</b> : Một giá sách có hai ngăn, số sách ở ngăn dới gấp 5 lần số sách ở ngăn
trên . Nếu chuyển 3 quyển từ ngăn dới lên ngăn trên thì số sách ở ngăn dới chỉ
gấp 4 lần số sách ở ngăn trên. Tính số sách ở mỗi ngăn .


<b>Câu 7</b> : Cho ph©n sè


53
37


. Hỏi phải bớt ở tử số bao nhiêu và thêm vào mẫu số
bấy nhiêu để đợc phân số tối giản


2
1


.
<b>C©u 8</b> : Cho ph©n sè



18
17


, hãy viết phân số đã cho thành tổng của các phân số có
mẫu số khác nhau và tử số là 1.


<b>Câu 9</b> : bốn bạn Hùng, Dũng, Thắng, Mạnh góp tiền mua bóng. Hùng góp 12
000 đồng, Dũng góp 14 000 đồng, Thắng góp 14 000 đồng, Dũng góp kém mức
trung bình cộng của cả 4 bạn là 4 000 đồng. Hỏi Manh góp bao nhiêu tiền ?
<b>Câu 10</b> : Tổng của hai số là 2011. Tìm hai số đó biết giữa chúng có 40 số lẻ .
<b>Câu 11</b> : Khơng tính kết quả cụ thể, hãy so sánh A và B


a. A = 1 997 x 19981998 b. A = 73 x 73
B = 1 998 x 19971997 B = 72 x 74


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Câu 13</b> : Một hình chữ nhật có chu vi là 40m. Nếu tăng chiều dài lên 2 lần ,
chiều rộng lên 6 lần thì hình chữ nhật trở thành hình vng. Tính diện tích hình
vng đó.


<b>Câu 14</b> : Một khu vờn hình chữ nhật có chiều dài là 35m. Khu vờn đó đợc mở
thêm theo chiều rộng làm cho chiều rộng so với trớc tăng gấp rỡi và do đó diện
tích tăng thêm 280m2<sub>. Tính chiều rộng và diện tích khu vờn khi mở thêm .</sub>


<b>Câu 15</b>: Tìm một số có 3 chữ số, biết rằng nếu gạch bỏ chữ số hàng trăm của số
đó thì đợc số mới mà tích của số mới với 9 bằng số ban đầu ?



<b>---đề 18</b>



<b>C©u 1</b> : T×m X , biÕt :


a, ( X + 1 ) + ( X + 4 ) + ( X + 7 ) + ...+ ( X + 28 ) = 245
b, 3- :<sub>3</sub>2 1<sub>2</sub>


3
1
4
3










<i>x</i> <sub>c, </sub> 4


27
4
:
3
5
:
290
2487





<i>x</i>


<b>C©u 2</b> : An và Bình mỗi bạn mua một cái bút giá tiền nh nhau. sau khi trả tiền,
số tiền còn lại của An bằng


6
5


số tiền An có ban đầu, số tiền còn lại của Bình
bằng


5
4


số tiền Bình có ban đầu. hỏi tỉ số tiền của An và Bình trớc khi mua là
bao nhiêu ?


<b>Câu 3</b> : So sánh các cặp phân số sau bằng cách nhanh nhất :
a.
50
14

120
27
b,
125
123



63
62


<b>Câu 4</b> : Một bạn học sinh viết liên tiếp nhóm chữ chămhọcchămlàm…thành
một dãy liên tiếp . hỏi chữ cái thứ 100 trong dãy đó là chữ gì ?


<b>Câu 5</b> : Trong đợt thi đua cuối kì I vừa qua, số học sinh gii khi 4A bng


2
1


số
học sinh còn lại của lớp. cuối năm học có thêm 8 học sinh giái nªn sè häc sinh
giái b»ng


4
3


số học sinh cịn lại. Hỏi trong năm học đó, lớp 4A có bao nhiêu học
sinh giỏi ?


<b>Câu 6</b> : Nhân dịp tết cửa hàng có nhận về một số hộp mứt. Vì quầy chật nên
ng-ời bán hàng chỉ để


10
1


sè hộp mứt ở quầy, số còn lại đem cất vào trong. Sau khi
bán 4 hộp ở quầy thì số hộp cất đi gấp 15 lần số hộp còn lại ở ngoài quầy. Hỏi


lúc đầu cửa hàng nhận về bao nhiêu hộp mứt ?


<b>Câu 7</b> : Cho hình vuông ABCD. Nếu kéo dài hai cạnh AB và CD về cùng một
phía thêm một đoạn bằng


3
1


ca nú ta c một hình chữ nhật có diện tích hơn
diện tích hình vuụng l 48cm2


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

b, Có một hình chữ nhật có chu vi bằng chu vi hình vuông ABCD vÇ cã
diƯn tÝch b»ng


9
8


diện tích hình vng ABCD. Tính chiều dài, chiều rộng hình
chữ nhật đó .



<b>---đề 19</b>


<b>C©u 1</b> : TÝnh nhanh :
a.
253
69
47
731
909


135
891
65






b.
1992
1991
1990
1
1993
1991
<i>x</i>
<i>x</i>


c.
143
1
99
1
63
1
35
1
15

1





<b>Câu 2</b> : Tìm hai số tự nhiên có tổng là 54. Ghép số nhỏ vào bên trái số lớn và
ngợc lại ta đều đợc số có 4 chữ số. Hiệu hai số có 4 chữ số đó là 1386. Tìm hai
số đó .


<b>Câu 3</b> : Một cửa hàng bán một tấm vải làm 3 lần. Lần thứ nhất bán


3
1


tấm vải
và 5m. Lần thứ hai bán


7
3


chỗ còn lại và thêm 5m nữa. Lần thứ ba bán 17m vải
nữa thì vừa hết tấm vải. Hỏi tấm vải dài bao nhiêu mÐt ?


<b>Câu 4</b> : Tìm số có 4 chữ số, thoả mãn điều kiện sau :
- Chữ số hàng trăm là 2 và chữ số hàng chục là 5.
- Số đó chia cho 5 d 1 và chia hết cho 2.


- Số đó chia hết cho 9.



<b>Câu 5</b> : Một con mèo đuổi bắt một con chuột cách nó 3m. Mỗi bớc con mèo
nhảy đợc 8dm, con chuột nhảy đợc 3dm. hỏi sau bao nhiêu bớc thì mèo bắt đợc
chuột ?


<b>Câu 6</b> : Một khu vờn hình chữ nhật có diện tích là 375m2<sub>. Nếu tăng chiều rộng</sub>
thêm 5 mét nữa thì diện tích là 500m2<sub>. Ngời ta trồng cây xung quanh khu vờn cứ</sub>
5m thì trồng một cây. Hỏi phải trồng tất cả bao nhiêu cây ? Biết rằng ở giữa
chiều dài khu vờn, ng]ời ta để lại 10m làm cửa ra vào, cả hai bên mép cổng
không trồng cây .


<b>Câu 7</b> : so sánh các cặp phân số sau :
a.
2
1


<i>n</i>
<i>n</i>

4
3


<i>n</i>
<i>n</i>
b.
3

<i>n</i>
<i>n</i>



3

<i>n</i>
<i>n</i>

<b>---đề 20</b>


<b>C©u 1</b> : T×m X, biÕt :
a.
9
10
:
5
3
:
7
2
9
:
7
5
:
3
2

<i>x</i>
b.
105
12


4
3
:
7
:
5
3


<i>x</i> c. 8


15
4
3
5
4
3
2
2
1


: <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> 


<b>C©u 2</b> : Cã hai thóng trừng hơn kém nhau 15 quả. Tìm số trứng ở mỗi thúng, biết
rằng


3
2



số trứng ở thúng một bằng


7
3


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>C©u 3</b> : Mét trêng TiĨu häc cã


3
4


sè häc sinh khèi II gÊp 3 lÇn


4
3


sã häc sinh
khèi I vµ


3
4


sè häc sinh khèi II vµ


4
3


sã häc sinh khèi I lµ 672 em. Tính số học
sinh mỗi khối.



<b>Cõu 4</b> : Trong một tháng nào đó có 3 ngày thứ bảy là ngày chẵn. Hỏi ngày 26
của tháng đó là thứ mấy ?


<b>Câu 5</b> : Một mảnh vờn hình vng nay mở rộng về bên phải 4m, phía dới 31m
thì đợc một hình chữ nhật có chiều rộng bằng


4
1


chiỊu dài. Tính diện tích mảnh
vờn sau khi mở rộng.



<b>--- 21</b>


<b>Câu 1</b> : T×m b, biÕt :


04
0<i>b</i>


<i>b</i> + 40<i>b</i>0<i>b</i> + <i>b</i>040<i>b</i> = 10101 x 11 x 2


<b>C©u 2</b> : Không thực hiện phép tính, hÃy so sánh A và B :


A = 106 x 110 B = 108 x 108


<b>Câu 3</b> : Phải viết thêm số tự nhiên bé nhất là bao nhiêu vào bên phải số 96 để
đ-ợc số mới chia hết cho 69.


<b>C©u 4</b> : Cho ph©n sè



11
9


. Tìm một số tự nhiên để khi cộng số đó vào cả tr số và
mẫu số tgì đợc có giá trị là


6
5


.


<b>Câu 5</b> : Có mấy cách cắt một sợ dây dài 34m thành các đoạn dài 5m và 4m sao
cho khi cắt xong không thừa đoạn lẻ nào. Với mỗi cách cắt đó thì đợc bao nhiêu
đoạn dài 5m, bao nhiêu đoạn dài 4m.


<b>Câu 6</b> : Một khu đất hình chữ nhật có chiều rộng bằng 2/3 chiều dài. nếu cắt bớt
chiều dài 5m và tăng chiều rộng 5m thì diện tích tăng thêm 35m2<sub>. Tớnh din tớch</sub>
khu t ú .



<b>--- 22</b>


<b>Câu 1</b> : Tìm X, biÕt :


03
0<i>x</i>


<i>x</i> + <i>x</i>030<i>x</i> + 30<i>x</i>0<i>x</i> = 111 111



C<b>âu 2</b> : Có 3 mảnh bìa trên đó ghi các số 12, 56, <i>ab</i>,. Từ ba mảnh bìa đó có thể


ghép đợc các số có 6 chữ số khác nhau. Tổng của các số có 6 chữ sỗ đó là 2 060
604./ Tìm <i>ab</i> .


<b>Câu 3</b> : Ngời bán hàng có một lợng gạo nếp và tẻ, trong đó số gạo nếp bằng


10
1


tỉng sè gạo. Sau khi bán đi 4kg gạo nếp thì số lợng gạo nếp còn lại bằng


15
1



l-ng go tẻ. Hỏi lúc đầu ngời đó có mấy tạ gạo ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

bán đi đợc một rổ cam, ngời chủ quầy thấy rằng số cam còn lại bằng


4
1


số
quýt. hỏi rổ nào đựng cam, rổ nào đựng quýt ?


<b>Câu 5</b> : Một mảnh vờn hình vng nay mở rộng về phía Đơng 3m, phía nam 2 m
thì đợc mảnh đất hình chữ nhật có diện tích hơn diện tích ban đầu là 412<sub>. Tính</sub>
chu vi và diện tích mảnh vờn ban đầu .




<b>---đề 23</b>


<b>C©u 1</b> : TÝnh nhanh :
a,
13
11
4
...
7
5
4
5
3
4
3
1
4
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>    


b. 1151 + 1152 -1153-1154+1155 + 1156 +...+ 11 999 + 12 000


<b>Câu 2</b> : Một đàn vịt đợc nhốt trong lồng. Nếu mỗi lồng nhốt 4 con thì cịn thừa
3 con. nếu mỗi lồng nhốt 5 con thì thừa 1 lồng. Hỏi có bao nhiêu vịt và bao
nhiêu lồng ?



<b>Câu 3</b> : Bố hơn con 30 tuổi, biết


2
1


tuổi con bằng


8
1


tuổi bố và bằng


14
1


tuôpỉ
ông. Tính tuổi mỗi ngời hiện nay .


<b>Cõu 4</b> : Sõn trờng hình chữ nhật có chu vi là 300m. nếu giảm chiều dài10m và
tăng chiều rộng 10m thì diện tích của sân khơng đổi. Tính diện tích của sân .



<b>---đề 24</b>


<b>C©u 1</b> : TÝnh nhanh :
a.
45
133
145
100


145
132


<i>x</i>
<i>x</i>
b,
100
98
1
.
...
8
6
1
6
4
1
4
2
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>    


<b>Câu 2</b> : Không quy đồng mẫu số hay tử số. Hãy so sánh các cặp phân số sau :
a.
27


16

29
15
b.
1996
1995

1997
1996


<b>Câu 3</b> : Tìm số có 4 chữ số, biết rằng khi viết thêm chữ số 5 vào bên phải số đó
ta đợc số lớn gấp 5 lần số nhânh đợc khi viết thêm chữ số 1 vào bên phải số
phải tìm .


<b>Câu 4</b> : Khi nhân 1 số với 102, một nạm học sinh đã quên nên viết tích riêng thứ
ba lùi sang phải một hàng so với tích riêng thứ nhất nên kết quả tìm đợc là 12
276 . Tìm phép nhân đúng .


<b>C©u 5</b> : Ba xe ô tô chử 147 học sinh đi du lịch. Hỏi mỗi xe phải chở bao nhiêu
em ? Biết


3
2


sè häc sinh ë xe 1 b»ng


4
3



sè häc sinh ë xe thø hai vµ b»ng


5
4



häc sinh ở xe thứ ba.


<b>Câu 6</b> : Một mảnh vờn hình ch÷ nhËt cã chu vi b»ng chu vi cđa thưa ruộng hình
vuông có cạnh là 80m. nếu giảm chiều dài đi 30m và tăng chiều rộng thêm 10m
thì mảnh vờn sẽ là hình vuông. Tính diện tích mảnh vờn ban đầu .


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Câu 1</b> : Không tính kết quả cụ thể , hÃy cho biết các biểu thức sau cã tËn cïng lµ
mÊy ?


a. 11 x 12 x 13 x 14 x 15 x 16 – 1 x 3 x 5 x 7 x 9 x 11 x 13
b. 40 x 41 x 42 x ...x 49 – 2 x 12 x 22 x ...x 62
c. 8 x 18 x 28 x ...x1998 x 2008


<b>Câu 2</b> : Thay a, b bằng các chữ số thích hợp để : 6<i>ab</i> - <i>ab</i> x 41 = 0


<b>Câu 3</b> : Một tháng nào đó có 3 ngày chủ nhật là ngày chẵn. hỏi ngày 18 của
tháng đó là ngày thứ mấy trong tuần ?


<b>Câu 4</b> : Có 6 học sinh tham gia đố vui toán học. Mỗi học sinh phải giải 5 bài
toán, mỗi bài đúng đợc cộng 4 điểm, bài sai bị trừ đi 2 điểm. Kết thúc cuộc thi
có 90 điểm. Hỏi có bao nhiêu bài đúng và bao nhiêu bài sai trong cuộc thi đó ?
<b>Câu 5</b> : Đờng từ nhà An đến trờng dài 1km5m, hai bên đờng đều trồng cây, cứ 5m trồng
một cây bằng lăng rồi đến 1 cây xà cừ. Hai bên cổng trờng và cổng nhà An không có cây.
Hỏi có bao nhiêu cây bằng lăng và bao nhiêu cây x cừ trên đoạn đà ờng đó ?


<b>Câu 6</b> : một hình chữ nhật có chu vi bằng 5 lần chiều rộng. nếu thêm vào chiều
rộng 4m và giảm chiều dài 6m thì hình chữ nhật trở thành hình vng. tính chu
vi và diện tích ban đầu .



<b>---đề 26</b>


<b>C©u 1</b> : TÝnh nhanh :
a,
128
1
64
1
32
1
16
1
8
1
4
1
2
1


1       b,


21
19
1
...


9
7
1
7
5
1
5
3
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>    


<b>C©u 2</b> : Cho ph©n sè


6
7




9
1


. HÃy tìm phân số


<i>b</i>
<i>a</i>



sao cho thêm


<i>b</i>
<i>a</i>
vµo
9
1

bít
<i>b</i>
<i>a</i>
ë
6
7


thì đợc hai phân số mà phân số này gấp 3 lần phân số kia .


<b>Câu 3</b> : Một ngời vào cửa hàng mua 3 cái khăn và 6 bánh xà phòng. Ngời đó đa
tờ giấy bạc 20 000 đồng và đợc trả lại 3 000 đồng. Không cần biết giá tiền mỗi
cái khăn và mỗi bánh xà phịng, ngời khách nói ngay : “ Chị tính nhầm rồi .”
Theo em ngời khách nói đúng hay sai ? Vì sao ?


<b>C©u 4</b> : So s¸nh b»ng c¸ch thn tiƯn nhÊt :
a.
41
43

51
53
b.


1
1


<i>a</i> vµ 1
1




<i>a</i> ( a là số tự


nhiên )


<b>Cõu 5</b> : Trc y 4 nm tuổi bố gấp 7 lần tuổi con và tuổi ông gấp 2 lần tuổi bố.
Sau 4 năm nữa, tỉ số tuổi giữa ông và cháu là a.


16
.
3


. H·y tính tuổi mỗi ngời
hiện


nay ?


<b>Cõu 6</b> : Mt hình vng nếu kéo dài mỗi cạnh thêm 4m ta đợc một hình vng
mới có diện tích hơn diện tích hình vng cũ là 172m2<sub>. Tính diện tích hình</sub>
vng ban đầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>---đề 27</b>


<b>Câu 1</b> : Tính nhanh :


a.


2006
2007


2005


1
2006
2007





<i>x</i>
<i>x</i>


b.


23
301
77
999


182
45
818
155











<b>Câu 2</b> : Một phép nhân có thừa số thứ hai là số có hai chữ số giống nhau. nếu
viết các tích riêng thẳng cột thì tích đúng hơn tích sai là 9018. tìm thừa số thứ
nhất của phép nhân đó .


<b>Câu 3</b> : Bạn Đào tham gia thi giải toán theo thể lệ : Đúng một bài đợc 5 điểm,
sai 1 bài bị trừ 2 điểm. Sau khi giải 10 bài, Đào nhận đợc 36 điểm. Hỏi Đào giải
đúng bao nhiêu bài ? Sai bao nhiêu bài ?


<b>C©u 4</b> : Cho :


P = 8 x 8 x 8 x 8 x ... x 8 x 8 ( 2005 thõa sè 8 )
Q = 7 x 17 x 27 x ...x 2007


P + Q cã chia hÕt cho 2 và 5 hay không ? Vì sao ?


<b>Câu 5</b> : HiƯn nay i bè gÊp 7 lÇn ti con. Sau 10 năm nữa tuổi bố gấp 3 lần
tuổi con. Tính tuổi mỗi ngời hiện nay .


<b>Câu 6</b> : Một hình chữ nhật nếu tăng chiều dài lên


4


1


chiều dài của nó và giảm
chiều rộng đi


4
1


chiều rộng của nó thì diện tích giảm đi 8m2<sub>. Tính diện tích</sub>
hình chữ nhật ban đầu ?



<b>--- 28</b>


<b>Câu 1</b> :


a. Tính nhanh giá trị cđa X trong biªđ thøc sau : b. Tinh nhanh


1
960
132
1995


985
131








<i>x</i>
<i>xX</i>


12 + 16 + 20 + 24 + ...+ 136
c. T×m <i><sub>ab</sub></i>, biÕt : a x <i>ab</i> x b = <i>bbb</i>


<b>Câu 2</b> : Một phép chia có số bị chia, số chia, thơng và số d là 769. Biết thơng là
15 và số d là số d lớn nhất có thể trong phép chia đó . Tìm số bị chia.


<b>Câu 3</b> : Cho một tổng gồm 20 số hạng đợc viết theo quy luật : số đứng sau hơn
số đứng liền trớc nó 3 đơn vị. Biết tổng của dãy số đó là 870. Tìm số hạng đứng
đầu và số hạng đứng cuối của dãy số đó.


<b>C©u 4</b> : Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng là 10m. nếu giảm chiều
rộng đi 5m và tăng chiều dài thêm 5 m thì chu vi gấp 8 lần chiều rộng. Tính diện
tích hình chữ nhật ban ®Çu .



<b>---đề 29</b>


<b>Câu 1</b> : Tìm số thích hợp đề thay vào các chữ cái trong các phép tính sau :


a. <i>ab</i> 6<i>a</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i><sub>c</sub></i><sub>72</sub> <i>de</i>


<i>gh</i>
<i>ik</i>9



<b>Câu 2</b> : Không tính tổng hÃy so sánh các tổng sau bằng cách điền dấu > , <
hoặc = vào ô trống cho hợp lí và nêu rõ cách làm :


a. 654 + 73 + 6 673 + 56 + 4 b. 6<i>ab</i> + 5<i>a</i> + c 6<i>aa</i> + 5<i>c</i>


+ b


<b>Câu 3</b> : tính giá trị của biểu thức :


11
2
5
11
10
5
1
4


7
6
6
1
1
5
3
:
6






<i>x</i>


<i>x</i>


<b>Câu 4</b> : Vào dịp nghỉ hè, ba bạn An , Nam, S¬n rđ nhau mua bi : Sè bi của An
và Nam là 33 viên , Số bi của Nam và Sơn là 26 viên , Số bi của Sơn và An là 29
viên. Hỏi mỗi bạn mua bao nhiªu viªn bi ?


<b>Câu 5</b> : Cho hình vng ABCD. Nối 4 điểm chính giữa 4 canh của hình vng
ABCD ta đợc hình vng EGHI. Nối 4 điểm chính giữa của hình vng EGHI ta
đợc hình vng MNPQ. hãy so sánh tổng chu vi các hình vng với tổng chu vi
các hình tam giác có trong hình vẽ .



<b>--- 30</b>


<b>Câu 1</b> : a. Thay các chữ cái bằng chữ số thích hợp : b. Tìm <i>ab</i> , biết :


<i>abc</i> <i>ab</i> - <i>ba</i> = 27


126 a + b = 9


***
***
****
15<i>abc</i>


<b>Câu 2</b> : a. Tìm X ? 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + ...+ X = 20 100



b. TÝnh nhanh 7 + 10 + 13 + 16 + ...+ M ( <i><b>BiÕt M là số hạng thứ</b></i>
<i><b>91 của dÃy )</b></i>


<b>Cõu 3</b> : Một chiều màu hè hai cha con dạo chơi trên bãi biển. Trong cuộc dạo
chơi đó có 997 lần bớc chân hai cha con ngang hàng nhau. Hỏi quãng đờng hai
cha con đã đi dài bao nhiêu mét. Biết trung bình một bớc của con là 4dm , của
cha là 5dm.


<b>Câu 4</b> : Một khu vờn hình chữ nhật có diện tích là 375m2<sub>. Nếu tăng chiều rộng</sub>
thêm 5m nữa thì diện tích là 500m2<sub>. Ngời ta trồng cây xung quanh khu vờn đó.</sub>
cứ 5m trồng một cây. Hỏi phải trồng tất cả bao nhiêu cây ? Biết rằng ở ngay giữa
chiều dài của khu vờn ngời ta để lại 10m để làm cổng ra vào và hai bên mép
cổng khơng có cây.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>---đề 31</b>
<b>Câu 1 </b>: a. Điền số thay chữ


8<i>aba</i> 1986 <i>cab</i>- <i>abc</i> = 756


<i><sub>c</sub></i><sub>25</sub><i><sub>d</sub></i> <i><sub>ab</sub></i>
<i>d</i>52<i>c</i> <i>abcd</i>


b. TÝnh nhanh


253
69
47
731
909
135


891
65






;
1992
1991
1990
1
1993
1991
<i>x</i>
<i>x</i>



<b>Câu 2</b> : An làm một phép chia có số d là số d lớn nhất có thể. Sau đó An gấp cả
số bị chia và số chia lên 4 lần thì đợc thơng là 89 và số d là 96. Hãy tìm phép
chia lúc đầu .


<b>Câu 3</b> : Một kho lơng thực nhập 3 đợt gạo vào kho đợc tổng cộng 1252 tạ gạo.
Đợt thứ nhất nhập số gạo bằng


4
3



đợt thứ hai. Đợt thứ ba nhập số gạo nhiều hơn
số trung bình cộng của 2 đợt đầu là 112 tạ. Hỏi mỗi đợt nhập về bao nhiêu tạ gạo
?


<b>C©u 4</b> : Cho 2 ph©n sè


5
4




8
5


. HÃy tìm phân số


<i>b</i>
<i>a</i>


sao cho phân số


8
5
cộng
với
<i>b</i>
<i>a</i>

5
4


trừ đi
<i>b</i>
<i>a</i>


thì đợc 2 phân số mới mà phân số này lớn gấp 2 lần phân
số kia.


<b>C©u 5</b> : Mét hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng là 8m. .Nếu tăng mỗi
chiều thêm 4m thì diện tích tăng thêm 264m2<sub>. Tính diện tích của hình chữ nhật</sub>
ban đầu .



<b>---đề 32</b>


<b>Câu 1 </b>: Thêm dấu ngoặc đơn vào biểu thức sau để có kết quả đúng :
a. 96 x 9 – 72 : 8 = 0 b. 87 x 3 – 54 : 9 = 23
c. 36 – 13 x 8 = 184 d. 866 – 8 x 168 : X = 33


<b>Câu 2</b> : Khi nhân một số với 103, một bạn vô ý bỏ quên mất chữ số 0 nên tích là
10 488. Hãy tìm và thực hiện phép nhân đó.


<b>C©u 3</b> : TÝnh nhanh :
a.
4
3
9
2
3
2
4


3
9
5
4
3
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>   b.


90
1
....
20
1
12
1
6
1
2
1





c.
90
89
...


30
29
20
19
12
11
6
5
2
1







<b>Câu 4</b> : Một cửa hàng có 6 hịm xà phịng gồm : hịm 15kg, 16kg, 18kg, 20kg ,
17kg và 31kg. Cửa hàng bán trong một ngày hết 5 hòm. Khối lợng bán buổi sáng
gấp đơi khối lợng bán buổi chiều. hỏi cửa hàng cịn lại hịm xã phịng nào ?
<b>Câu 5</b> : Hính vng ABCD đợc chia thành 9 hình vng nhỏ có diện tích bằng
nhau. Biết chu vi hình vng ABCD là 24cm. Hãy tính tổng chu vi và diện tích
các hình vng có trong hình vẽ


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>---đề 33</b>


<b>C©u 1 </b>:Một miếng bìa hình chữ nhật có tỉ số giữa chiỊu dµi vµ chiỊu réng lµ


3
7



.
Chu vi miếng bìa đó bằng chu vi hình vng; diện tích miếng bìa hình vng
hơn diện tích miếng bìa hình chữ nhật là 36cm2<sub>. Tính diện tích mỗi miếng bìa .</sub>


<b>C©u 2</b> : Tìm số bé nhất có 4 chữ số thoả mÃn điều kiện : <i>abcd</i> = ( <i>abb</i> x a + 1 )


x c


<b>C©u 3</b> : Sè häc sinh nam b»ng


4
1


sè n÷, do có 1 bạn nam chuyển sang trờng
khác và 1 bạn nữ chuyển về nên số năm bằng


5
1


s n. Hỏi lớp học đó có bao
nhiêu học sinh ?


<b>C©u 4</b> : Cho A = 11 x 12 x 12 x 14 x ...x 38 x 29. Chøng tá r»ng A chia hÕt
cho 1 000 000.


<b>C©u 5</b> : HiƯn nay tuổi Ninh bằng 2 lần tuổi Bình lúc mà ti Ninh b»ng


2
1



ti
cđa B×nh hiƯn nay. TÝnh ti hiện nay của mỗi ngời , biết tổng số tuổi cđa hai
ng-êi hiƯn nay lµ 49 ti .


<b>Câu 6</b> : Mua : 1 quyển sách + 3 quyển vở + 5 cái bút = 20 000 đồng
1 quyển sách + 4 quyển vở + 7 cái bút = 25 000 đồng


Hái mét qun vë gi¸ bao nhiêu tiền, một cái bút giá bao nhiêu tiền bvà
một quyển sách giá bao nhiêu tiền ?


<b>Cõu 7</b> : Tỡm một số biết rằng số đó khi chia cho 10 hay 7 đều d 5 và hiệu của hai
thơng là 6.


<b>Câu 8</b> : Số chữ số để đánh số trang một cuốn sách bằng đúng hai lần số trang
của cuốn sách đó. Hỏi cuốn sách dày bao nhiêu trang ?


<b>Câu 9</b> : Một vờn hoa hình chữ nhật có chu vi bằng 70m. Ngời ta chia vờn hoa
thành 6 luống có kích thớc nh nhau, xung quanh mỗi luống rau đều có lối đi
rộng 1m, tổng diện tích các lối đi là 118m2<sub>. Tính diện tích vờn hoa.</sub>


<b>C©u 10</b> : HiƯn nay ti bè gÊp 7 lần tuổi con, sau 10 năm nữa tuổi bố gấp 3 lần
tuổi con. Tính tuổi mỗi ngời hiện nay .


<b>Câu 11</b> : Trớc đây 4 năm tuổi mẹ gấp 6 lần tuổi con. sau 10 năm nữa thì tỉ số
tuổi giữa hai mẹ con là


3
8



. Tính tuổi mỗi ngời hiện nay .


<b>Câu 12</b> ; Hiện nay tuổi anh gấp 3 lần tuổi em. Sau 14 năm nữa tỉ số tuổi giữa hai
anh em là


4
5


. Tính tuổi mỗi ngời hiện nay .


<b>Câu 13</b> : Trớc đây 2 năm tuổi bố gấp 4 lần tuổi con. Sau 10 năm nữa tuổi bố
bằng


5
11


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>Câu 14</b> : Trớc đây 4 năm tuổi bố gấp 7 lần tuổi con và tuổi ông gấp 2 lần tuổi
bố. Sau 4 năm nữa tỉ số tuổi giữa hai ông cháu là


16
3


. Tính tuổi mỗi ngời hiện
nay .


<b>Cõu 15</b> : Một cái chai đựng 1/8 chai nớc thì nặng 425g và khi đựng ẵ chai nớc
thì nặng 800g. Hỏi khi chai đựng ẳ chai nớc thì nặng bao nhiêu gam ?


Câu 16 : Chị hỏi bố : “Năm nay mẹ bao nhiêu tuổi ?”. Bố trả lời : “ Lờy tuổi bố
+ tuổi mẹ + tuổi con = 60 tuổi. Tuổi bố bằng 6 lần tuổi con. Khi tuổi bố gấp 2


lần tuổi con thì tổng số tuổi cả 3 ngời gấp đôi tổng số tuổi của cả 3 ngời hiện
nay ”. Hỏi năm nay mẹ bao nhiêu tuổi ?


<b>đề 34</b>
<b>Câu 1: </b>Tính có đặt tính :


a, <i>abab</i> : <i>ab</i> <i>mnpmnp</i> : <i>mnp</i>


<b> Câu 2</b> : So sánh các cặp phân số ( Không quy đồng tử số hay mẫu số )
a.


27
13




41
27


b.


4141
3737




41
37


c.



11
13




12
4


d.


59
48




61
45


<b>Câu 3</b> : Cho 2 phân số


7
6




9
1


. HÃy tìm phân số



<i>b</i>
<i>a</i>


sao cho thêm


<i>b</i>
<i>a</i>


vào


9
1



bít


<i>b</i>
<i>a</i>


ë


7
6


thì đợc hai phân số mới mà phân số này gấp 3 lần phân số kia.
<b>Câu 4</b> : Một chiếc thùng đựng gạo nặng 18kg. Nừu mẹ mua thêm số gạo bằng
một nửa số gạo hiện có trong thùng thì thúng nặng 25kg. Hỏi thùng khơng chứa
gạo nặng bao nhiêu kg ?



<b>C©u 5</b> : Mét hình chữ nhật nếu bớt chiều dài 5m và tăng chiều rộng thêm 5m thì
hình chữ nhật trở thành hình vuông, còn nếu cùng bớt mỗi chiều 5m thì chiều dài
gấp rỡi chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật ban đầu ?



<b>--- 35</b>


<b>Câu 1</b>: HÃy chứng tỏ :


a. <i>ab</i> + <i>ba</i> chia hÕt cho 11 b. abc – cba chia hÕt cho 99


c. abc + deg = 397 th× aeg + <i>dbc</i> = ? ; <i>abg</i> + <i>dec</i> = ?


<b>Câu 2</b> : Khi nhân một số với 125, một bạn học sinh đã đặt tích riêng thứ hai
thẳng hàng với tích riêng thứ nhất, tích riêng thứ ba lùi sang phải một hàng nên
tích sai là 30 379. Hãy tìm và thực hiện phép nhân đó.


<b>Câu 3</b> : Tìm x, y để 2<i>x</i>3<i>y</i> chia hết cho 15.


<b>Câu 4</b> : Lan và Huệ có tổng cộng 85 000 đồng. Lan mua vở hết 10 000 đồng,
mua cặp hết 18 000 đồng. Huệ mua sách hết 25 000 đồng, mua bút hết 12 000
đồng. Sau khi mua số tiền còn lại của Lan gấp rỡi số tiền còn lại của Huệ. Hỏi
lúc đầu mỗi bạn có bao nhiêu tiền ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

tr-ờng mua số ghế bằng số bàn và số bàn bằng số ghế đã mua thì phải trả thêm 120
000 đồng nữa. Hỏi lúc đầu nhà trờng đã mau mấy cái ghế, mấy cỏi bn ?


<b>Câu 6</b> : Cho một hình chữ nhËt , däc theo chiỊu réng ngêi ta chia h×nh chữ nhật
thành một hình vuông có cạnh bằng chiều rộng của hình chữ nhật và một hình
chữ nhật nhỏ. Chu vi hình vuông lớn hơn chu vi hình vuông nhỏ là là 2424cm.


tính diện tích hình chữ nhật ban đầu .


<b> 36</b>
<b>Cõu 1 :</b> a. Tớnh nhanh :


2004
2003
2004
2005
1994
10
2005
2004
2003
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>




b. So sánh các cặp phân số sau bằng cách nhanh nhất :
*
326
327

325
326
*


27
16

29
15


<b>Câu 2</b> : T×m sè d trong phÐp chia sau : 444...4444444<sub> : 9</sub>


gåm 2005 ch÷ sè 4


<b>Câu 3</b> : Tìm tất cả các số có 2 chữ số , biết rằng nếu viết thêm vào giữa hai chữ
số đó 1 chữ số 3 thì đợc một số mới gấp 11 lần số phảI tìm.


<b>C©u 4</b> : Cho ph©n sè


24
19


. Hỏi phảI cùng bớt ở cả tử số và mẫu số của phân số
một số tự nhiên là bao nhiêu để đợc một phân số mới có giá trị bằng :


a.
2
1
b .
6
1


<b>Câu 5</b> : Lúc đầu bác Ba định trồng rau trên mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài
gấp 3 lần chiều rộng. Về sau bác ba kéo dài thêm chiều dài một số mét nữa nên


lúc này chiều rộng bằng


7
1


chiỊu dµi vµ nh vËy chu vi cđa lng rau míi h¬n
chu vi cđa lng rau cị lµ 8m2<sub>. TÝnh diƯn tÝch cđa lng rau ban đầu.</sub>



<b>--- 37</b>


<b>Câu 1: </b>


a. Giải thích tại sao 3 ph©n sè sau b»ng nhau :


88
33
;
8
3
;
888
333


b. TÝnh nhanh : A =


454545
666666
45
36


4545
3333


 B =


90
78
54
36
12
98
76
54
32
10








C =
20072007
2008
20082008
2009
2009


20092009
2008
2008
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> 


<b>C©u 2</b> : Cho ph©n sè


44
27


. Hỏi phải thêm số tự nhiên nào vào tử số và giữ nguyên
mẫu số để đợc phân số mới có giá trị bằng


4
3


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>C©u 3</b> : Mét cưa hàng bán cam và chanh. sau khi bán


7
4


số cam và


9
5



số chanh
thì


ngi bỏn thy cũn lại 160 quả gồm 2 loại trong đó số cam bng


5
3


số chanh. Hỏi
lúc đầu mỗi loại có bao nhiêu quả ?


<b>Cõu 4</b> : Khi thc hin phộp nhõn hai số , một bạn học sinh đã viết nhầm chữ số 4
ở hàng đơn vị của một thừa số thành chữ số 1. Vì thế kết quả tìm đợc là 525. Hãy
tìm hai số đã cho biết tích đúng ca hai s ú l 600.


<b>Câu 5</b> : Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng


4
1


chiều dài. nếu kéo dài thêm
chiều rộng 101m và chiều dài thêm 11 m thì hình chữ nhật trở thành hình vuông.
Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật ban đầu .



<b>--- 38</b>


<b>Câu 1: </b>a, So sánh các cặp phân số sau bằng cách nhanh nhất :
*
8


3

49
17
*
61
41

611
411


b. Tính giá trị của biểu thức :
A =
2006
2005
2004
1
2007
2005
<i>x</i>
<i>x</i>



B = 




















3
2
16
:
24
5
7
2
1
18
8
3
5


<b>C©u 2</b> : Mét gãc vên trång cây thuốc nam gồm cây tía tô và cây húng chanh. Số
cây tía tô bằng



6
1


số cây thuốc nam, nhng nếu có thêm một cây tía tô nữa thì số
cây này sẽ bằng


5
1


số cây thuốc nam. Hỏi trong vờn có bao nhiêu cây mỗi
loại ?


<b>Câu 3</b> : Cho một hình chữ nhật và một hình vuông, chiều dài hình chữ nhật bằng
cạnh hình vuông, chu vi hình chữ nhật kém chu vi hình vuông là 28m , diện tích
hình chữ nhật kém diện tích hình vuông là 378m2<sub>. Tính diện tích mỗi h×nh.</sub>



<b>---đề 39</b>


<b>Câu 1: </b> Tổng của hai số là 1047. nếu gấp số hạng thứ nhất lên 5 lần và số hạng
thứ hai lên 3 lần thì tổng là 4459. Tìm hai số đó .


<b>C©u 2</b> : Cho d·y sè : 3 ; 18 ; 48 ; 93 ; 153 ; ...
a. Tìm số hạng thứ 100 của dÃy số .


b. Số 11 703 có thuộc dÃy này không ? Nó là số hạng thứ bao nhiêu của
dÃy số ?


<b>Câu 3</b> : bạn Hùng đi mua cam và quýt về cho gia đình. sau khi mua xong nghĩ
thế nào bạn lại đổi số quả cam bằng số quả quýt và số quả quýt bằng số quả


cam. lúc này chị bán hàng trả


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>C©u 4</b> : Một hình chữ nhật nếu tăng chiều rộng thêm 6m thì diện tích tăng
240m2<sub>. nếu tăng </sub><b><sub>chiều rộng thêm 6m và giảm chiều</sub></b><sub> dài đi 6m thì diện tích</sub>
tăng 6m2<sub>. Tính diện tích hình chữ nhật ban đầu .</sub>


<b>Câu 5</b> : tổng số tuổi của hai cha con hiện nay là 50 tuổi. năm năm sau tuổi cha
sẽ gấp 3 lần tuổi con. Tính tuổi mỗi ngời hiện nay .




<b>--- 40</b>
<b>Bi 1</b> : Tớnh bằng 2 cách :


3
8
3
3
9
2


, <i>x</i> <i>x</i>


<i>a</i>  b,


12
5
5
4
3


2
12
5
<i>x</i>


<i>x</i>  c,  








 <sub>:</sub><sub>6</sub>


15
7
11
18
<i>x</i> <sub>d,</sub>






5
2
4
3


:
12 <i>x</i>


<b>Bµi 2: </b>TÝnh nhanh :
a. 64<sub>27</sub><i>x<sub>x</sub></i>50<sub>38</sub> 100<sub>146</sub><i>x<sub>x</sub></i><sub>19</sub>44





b. 155<sub>999</sub> 818<sub>77</sub> <sub>301</sub>45 182<sub>23</sub>









c. <sub>2005</sub>2007<sub>2007</sub>2006<sub>2006</sub>1





<i>x</i>
<i>x</i>


d. ... <sub>98</sub>1<sub>100</sub>


8
6


1
6
4
1
4
2
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>     e, 64


1
32
1
16
1
8
1
4
1
2
1







g. 1<sub>3</sub>1<sub>9</sub><sub>27</sub>1 <sub>81</sub>1 <sub>243</sub>1 <sub>729</sub>1 h.


1280
..
1
...
...
40
1
20
1
10
1
5
1






i, 2<sub>3</sub>2<sub>6</sub><sub>12</sub>2 <sub>24</sub>2 <sub>48</sub>2 <sub>96</sub>2 <sub>192</sub>2 k.


64
5
32
5
16
5
8


5
4
5


1    


l. <sub>2</sub>3<sub>8</sub>3<sub>32</sub>3 <sub>128</sub>3 <sub>512</sub>3 m.


625
3
125
3
25
3
5
3


3   


n, <sub>2</sub>1<i><sub>x</sub></i><sub>3</sub><sub>3</sub>1<i><sub>x</sub></i><sub>4</sub><sub>4</sub>1<i><sub>x</sub></i><sub>5</sub><sub>5</sub>1<i><sub>x</sub></i><sub>6</sub> e.


14
11
3
11
8
3
8
5
3


5
2
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>   


o.
27
23
4
23
19
4
19
15
4
15
11
4
11
7
4
7
3
4
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>      p.


15
12
4
12
9
4
9
6
4
6
3
4
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>   


q. ... <sub>8</sub>2<sub>9</sub> <sub>9</sub>2<sub>10</sub>


3
2
2
2


1
2
15
13
2
....
9
7
2
7
5
2
5
3
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>       


r, <sub>1</sub><i><sub>x</sub></i>7<sub>5</sub><sub>5</sub>7<i><sub>x</sub></i><sub>9</sub><sub>9</sub><i><sub>x</sub></i>7<sub>13</sub><sub>13</sub>7<i><sub>x</sub></i><sub>17</sub><sub>17</sub>7<i><sub>x</sub></i><sub>21</sub>


<b>Bài 3</b> : So sánh S với 2, biÕt : S =



45
1
...
10
1
6
1
3
1


1    


<b>Bµi 4</b>: Chøng tá r»ng : 1


91
1
73
1
57
1
43
1
31
1
21
1
13
1
7
1


3
1










<b>Bµi 5</b>: TÝnh nhanh : 5<sub>6</sub>11<sub>12</sub>19<sub>20</sub><sub>30</sub>2941<sub>42</sub><sub>56</sub>55<sub>72</sub>7189<sub>90</sub>




</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

a. Tính nhanh : ...<sub>72</sub>1
12


1
6
1
2
1





 b. Tìm a, b để 8<i>ab</i> : <i>ab</i> + 33 = 50



<b>Câu 2</b> : Có 3 tờ giấy, đem mỗi tờ cắt làm 3 mảnh, sau đó lại đem các mảnh nhỏ
đó cắt thành 3 mảnh nhỏ, rồi lại đem các mảnh nhỏ đó cắt thành 3 mảnh nhỏ,
…. cứ như vậy đếm được 100 mảnh tất cả. Hỏi người đó đếm đúng hay sai ?


<b>Câu 3</b> : Lan và Huệ có tổng cộng 85 000 đồng . Lan mua vở hết 10 000 đồng,
mua sách hết 18 000 đồng : Huệ mua sách hết 25 000 đồng, mua bút hết 12 000
đồng. sau khi mua số tiền còn lại của lan gấp rưỡi số tiền còn lại mua Huệ. Hỏi
trước khi mua, mỗi bạn có bao nhiêu tiền ?


<b>Câu 4</b> : Một phép chia 2 số tự nhiên có thương là 15 và số dư là số dư lớn nhất
có thể. tổng của số bị chi, số chia , số dư và thương là 769 . Hãy tìm phép chia
đó .


<b>Câu 5</b> : Một hình chữ nhật có chiều dài gấp 5 lần chiều rộng. nếu tăng mỗi chiều
thêm 5m thì diện tích tăng thêm 475m2<sub>. Tính diện tích hình chữ nhật ban đầu .</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

PHỊNG GD & ĐT KRONG PAC


<b>TRƯỜNG T.H. PHAN ĐÌNH PHÙNG</b>


<b>ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 5</b>
<b>Môn thi: Tiếng việt</b>


<b>Thời gian: 90' không kể thời gian chép đề.</b>
<b>Câu 1: </b><i>(2 điểm)</i>


Viết lại 5 câu tục ngữ có nội dung khuyên bảo về ăn mặc, đi đứng, nói
năng.


<b>Câu 2: </b><i>(3 điểm)</i>



Cho các từ sau: <i><b>núi đồi, rực rỡ, chen chúc, vườn, dịu dàng, ngọt, thành</b></i>
<i><b>phố, ăn, đánh đập.</b></i>


Hãy xếp các từ trên thành hai nhóm theo hai cách:


<i><b>a)</b></i> Dựa vào cấu tạo <i><b>( từ đơn, từ ghép, từ láy).</b></i>


b) Dựa vào từ loại <i><b>(danh từ, động từ, tính từ).</b></i>


<b>Câu 3: </b><i>(4 điểm)</i>


Xác định bộ phận chủ ngữ, vị ngữ, trạng ngữ trong các câu sau:
a) Sáng sớm, bà con trong các thôn đã nườm nượp đổ ra đồng.


b) Đêm ấy, bên bếp lửa hồng, ba người ngồi ăn cơm với thịt gà rừng.


c) Sau những cơn mưa mùa xuân, một màu xanh non ngọt ngào, thơm mát trải
ra mênh mông trên khắp các sườn đồi.


d) Đứng trên mui vững chắc của chiếc xuồng máy, người nhanh tay có thể với
lên hái được những trái cây trĩu xuống từ hai phía cù lao.


<b>Câu 4:</b><i>( 2 điểm)</i>


Chữa lại các câu sai dưới đây bằng hai cách khác nhau:
" <i>Chú ý chỉ được thay đổi nhiều nhất hai từ ở mỗi câu".</i>


a) Vì bão to nên cây khơng bị đổ.



b) Nếu xe hỏng nhưng em vẫn đến lớp đúng giờ.


<b>Câu 5: </b><i>(3 điểm)</i>


Trong bài thơ “Dừa ơi”, nhà thơ Lê Anh Xuân có viết:
Dừa vẫn đứng hiên ngang cao vút,


Lá vẫn xanh rất mực dịu dàng,
Rễ dừa bám sâu vào lòng đất,
Như dân làng bám chặt quê hương.


Em hãy cho biết: hình ảnh cây dừa trong đoạn thơ trên nói lên những điều
gì đẹp đẽ của người dân miền Nam trong kháng chiến chống Mĩ?


<b>Câu 6: </b><i>(5 điểm)</i>


<b> </b>Viết bài văn ngắn khoảng 20 dịng tả cảnh đẹp của dịng sơng ở quê hương
em.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

PHÒNG GD & ĐT KRONG PAC


<b>TRƯỜNG T.H. PHAN ĐÌNH PHÙNG</b>


<b>ĐÁP ÁN MƠN TIẾNG VIỆT LỚP 5</b>



<b>Câu 1.</b><i> (Đúng mỗi câu cho 0,5 điểm)</i>


5 câu tục ngữ, ca dao


- Ăn trơng nồi, ngồi trơng hướng.


- Đói cho sạch, rách cho thơm.
- Đi đâu mà vội mà vàng


Mà vấp phải đá mà quàng phải dây.
- Lời nói chẳng mất tiền mua
Lựa lời mà nói cho vừa lịng nhau.


- Nói lời phải giữ lấy lời


Đừng như con bướm đậu rồi lại bay.


<b>Câu 2. </b>Sắp xếp như sau:


a) Dựa vào cấu tạo (cách 1): <i>(1,5 điểm)</i>


- Từ đơn: vườn, ngọt, ăn.


- Từ ghép: núi đồi, thành phố, đánh đập.
- Từ láy: rực rỡ, chen chúc, dịu dàng.
b) Dựa vào từ loại (cách 2):<i> (1,5 điểm)</i>


- Danh từ: núi đồi, thành phố, vườn.
- Động từ: chen chúc, đánh đập, ăn.
- Tính từ: rực rỡ, dịu dàng, ngọt.


<b>Câu 3. </b>Xác định như sau: <i>( Mỗi câu đúng 1 điểm)</i>


a) Sáng sớm , / bà con trong các thôn / đã n ườm nư ợp đổ ra đồng .


TN CN VN



b) Đêm ấy , / bên bếp lửa hồng, / ba ngư ời / ngồi ăn cơm với thịt gà rừng.


TN1 TN2 CN VN


c) Sau những cơn m ưa mùa xuân, / một màu xanh non ngọt ngào, thơm
mát /


TN CN


trải ra mênh mông trên khắp các s ườn đồi.
VN


d) Đứng trên mui vững chắc của chiếc xuồng máy ,/ ng ười nhanh tay / có
thể với


TN CN


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

lên hái được những trái cây trĩu xuống từ hai phía cù lao.


<b>Câu 4. </b>Chữa lại các câu theo hai cách như sau:<i> ( Mỗi câu đúng 1 điểm)</i>


a) Vì bão to nên cây khơng bị đổ.
- Cách 1: <i>(0,5 điểm)</i>


Tuy bão to nhưng cây không bị đổ.( thay bằng cặp từ: Tuy… nhưng…)
- Cách 2: <i>(0,5 điểm)</i>


Vì bão to nên cây bị đổ.( bớt từ “không”, thay đổi nội dung)
b) Nếu xe hỏng nhưng em vẫn đến lớp đúng giờ.



- Cách 1:<i> (0,5 điểm)</i>


Tuy xe hỏng nhưng em vẫn đến lớp đúng giờ.(chỉnh lại cặp từ chỉ quan hệ:
Tuy… nhưng…)


- Cách 2: <i>(0,5 điểm)</i>


Nếu xe hỏng thì em khơng đến lớp đúng giờ.(thay từ “nhưng” bằng từ
“thì”, thay từ “vẫn” bằng từ “không”, chỉnh nội dung).


<b>Câu 5. </b>Qua bài thơ, ta thấy được những điều đẹp đẽ về người dân Miền Nam
trong kháng chiến chống Mĩ (qua hình ảnh cây dừa trong bài thơ): <i>( Mỗi ý 1</i>
<i>điểm)</i>


- Câu <i><b>Dừa vẫn đứng hiên ngang cao vút</b></i> có ý ca ngợi phẩm chất kiên
c-ường, anh dũng, hiên ngang, tự hào trong chiến đấu.


- Câu <i><b>Lá vẫn xanh rất mực dịu dàng</b></i> ý nói phẩm chất vơ cùng trong sáng,
thuỷ chung, dịu dàng, đẹp đẽ trong cuộc sống.


- Các câu: <i><b>Rễ dừa bám sâu vào lòng đất/ Nh</b><b>ư dân làng bám chặt qu</b>ê <b></b></i>
<i><b>h-ương</b></i> ý nói phẩm chất kiên cường bám trụ, gắn bó chặt chẽ với mảnh đất
quê hương miền Nam.


<b>Câu 6: </b><i>( 5 điểm)</i>


Bài làm đạt được những yêu cầu sau:


1- Bố cục rõ ràng, diễn đạt trôi chảy, lối viết văn có hình ảnh sáng tạo, trình


bày bài sạch sẽ, chữ viết đúng ngữ pháp, đẹp.


2 – Viết đúng thể loại văn tả cảnh con sông ở quê hương em.
3 – Cách viết có cảm xúc thể hiện được tình cảm đối với con sơng.


<i>( Điểm chữ viết và trình bày 1điểm).</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

PHỊNG GD & ĐT KRONG PĂC


<b>TRƯỜNG T.H. PHAN ĐÌNH PHÙNG</b>


<b>ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 4</b>
<b>Môn thi: Tiếng Việt.</b>


<b>Thời gian: 90' không kể thời gian chép đề.</b>


<b>Câu 1</b>: (5đ) Cho các từ sau


Sáng sớm, sáng sủa, rơi rụng , tười tốt. ánh trăng, dịng sơng, rúc rích, bâng
khng, sạch sẽ , lấp lánh, nhỏ nhẹ, nhỏ nhen , long lanh, đồng ruộng, vun trồng,
cây cối, cuống quýt, gập ghềnh, ngoan ngoãn, ghế gỗ


Hãy xếp thành từ ghép, từ láy


<b>Câu 2</b>: (4đ)


Câu thơ sau trích từ bài " Tiếng hát mùa gặt " của Nguyễn Duy
Gió nâng tiếng hát chói chang


Long lanh lưỡi hái liếm ngang chân trời



a, Tìm các, danh từ, động từ, tính từ trong câu thơ trên ?


b, Tác giả đã sử dụng nghệ thuật gì nổi bật ở hai câu thơ trên ? Nhờ biện pháp
nghệ thuật đó giúp em cảm nhận được nội dung , ý nghĩa gì đẹp đẽ ?


<b>Câu 3: (2 điểm). </b>Gạch chân dưới những trạng ngữ, chủ ngữ và vị ngữ trong
các câu sau:


a/ Đằng xa, bóng những nhịp cầu sắt uốn cong đã hiện ra.
b/ Mùa xuân, một thế giới ban trắng trời, trắng núi.


<b>Câu 4: (3 điểm). </b>" <i>Thân dừa bạc phếch tháng năm</i>
<i> Quả dừa - đàn lợn con nằm trên cao</i>


<i>Đêm hè, hoa nở cùng sao.</i>


<i>Tàu dừa - chiếc lược chải vào mây xanh</i>"


<i><b> Trần Đăng Khoa.</b></i>


- Ở đoạn thơ trên, tác giả đã sử dụng phương pháp nghệ thuật gì? Biện pháp đó
giúp em cảm nhận được điều gì về sự vật?


- Có thể thay đổi dấu gạch ngang ( - ) bằng từ ngữ nào?


<b>Câu5: (6 điểm).</b>


Em đã đọc và nghe truyện " Rùa và Thỏ". Em hãy đóng vai nhân vật Thỏ kể lại
cuộc thi chạy với Rùa và ghi lại cảm nghĩ khi bị thua Rùa.



</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

PHỊNG GD & ĐT KRONG PĂC


<b>TRƯỜNG T.H. PHAN ĐÌNH PHÙNG</b>


<b>ĐÁP ÁN MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 4</b>
<b>Câu 1 </b>:(5đ)


Đúng mỗi từ cho 0,25đ
Từ ghép


Sáng sớm, rơi rụng, tươi tốt, ánh trăng, dịng sơng, nhỏ nhẹ , đồng ruộng, vun
trồng, cây cối, ghế gỗ


Từ láy


Sáng sủa, rúc rích, bâng khuâng, sạch sẽ , lấp lánh, nhỏ nhen, long lanh, cuống
qt, gập ghềnh, ngoan ngỗn


<b>Câu 2</b>: (4đ)


a, -Tìm đúng các động từ, tính từ dưới đây mỗi từ cho 0,2đ
Động từ : nâng, liếm


Tính từ : chói chang, long lanh, ngang


- Tìm đúng các danh từ dưới đây mỗi từ cho 0,25đ
Danh từ : Gió; tiếng hát; lưỡi hái; chân trời .


b, Nêu được nghệ thuật nổi bật trong 2 câu thơ là nghệ thuật nhân hoá bằng các


từ nâng, liếm ( 0,5đ)


Diễn đạt làm rõ các nội dung sau :


- Cảnh mùa gặt ở nông thôn Việt Nam thật là vui tươi náo nức ( gió ... chang )
(0,25đ)


- Cánh đồng lúa tốt mênh mông, hứa hẹn cuộc sống ấm no
" long lanh lưỡi hái, liếm ngang chân trời "( 0,25đ)


- Cảnh đó gợi cho ta thấy khơng khí ấm no, thanh bình nơi thơn q khi mùa gặt
đén ( 0,5đ)


- Lời văn trơi chảy, dùng từ chính xác phù hợp với nội dung (0,5đ)


<b>Câu3:(2đ) </b>a(1đ)/ Đằng xa/, bóng những nhịp cầu sắt uốn cong /đã hiện ra.(sai mỗi ý
trừ 0,25đ; sai cả 0đ)


TN1 CN VN
b(1đ)/ Mùa xuân/, một thế giới ban/ trắng trời/, trắng núi.


TN CN VN1 VN2


<b>Câu4</b>:<b>(3): </b>- Tác giả đã sử dụng biện pháp nghệ thuật so sánh(1đ), biện pháp đó đã giúp
ta hình dung được sự vật một cách cụ thể, rõ rệt hơn.(1đ)


- Có thể thay dấu gạch ngang ( - ) bằng từ " <i>như</i>" hoặc " <i><b>giống như</b></i>", " tựa như".
(1đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<i><b>1 - Mở bài</b></i>: Giới thiệu được hoàn cảnh câu chuyện xảy ra, nhân vật có trong


chuyện.


<i><b>2 - Thân bài</b></i>:


- Thỏ ( người viết) kể diễn biến câu chuyện theo trình tự của sự việc và kết quả cuộc
thi.


- Lời kể chuyện phải tự nhiên, sinh đông, đúng bản chất của nhân vật kiêu căng,
chủ quan của Thỏ và sự tự tin, quyết thắng của Rùa.


<i><b>3- Kết luận:</b></i>


Thỏ nêu cảm nghĩ của mình, sự hối hận và rút ra bài học cho chính mình. Khơng
tự kiêu, coi thường người khác.


Bài đúng thể loại, đủ bố cục, ít sai lỗi chính tả và ngữ pháp, chữ dễ đọc cho 4đ
Có sáng tạo, ý phong phú, giầu hình ảnh cho 2đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

PHỊNG GD & ĐT KRONG PĂC


<b>TRƯỜNG T.H. PHAN ĐÌNH PHÙNG</b>


<b>ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 3. </b>
<b>Môn thi: Tiếng Việt.</b>


<b>Thời gian: 90' không kể thời gian chép đề.</b>


<b>Câu 1:</b> ( 2 điểm): Trong các từ sau từ nào viết sai chính tả. Em hãy viết lại cho đúng:
Cơm rẻo; giày da; da vào; giống nhau; thóc rống; dảng bài; gốc dễ.



<b>Câu 2:</b> ( 5 điểm): Cho đoạn văn sau:


Sáng nào mẹ tơi cũng dậy đầu tiên, mẹ nhóm bếp nấu cơm sau đó mẹ qt dọn trong
nhà, ngồi sân, lúc nấu cơm gần chín mẹ gọi tơi dậy ăn sáng và chuẩn bị đi học.


a. Dựa vào từng sự việc để chia đoạn văn sau thành 4 câu và viết lại cho đúng chính
tả.


b. Tìm các từ chỉ sự vật, hoạt động trong đoạn văn trên.


c. Gạch 1 gạch dưới bộ phận chính thứ nhất, gạch 2 gạch dưới bộ phận chính thứ
hai trong đoạn văn trên. Nói rõ đó là bộ phận chính nào trong câu tiếng việt.


<b>Câu 3:</b> ( 4 điểm): Trong bài thơ “ Tre Việt Nam” của nhà thơ nguyễn Duy có viết:
“ bão bùng thân bọc lấy thân


Tay ơm, tay níu tre gần nhau thêm
Thương nhau tre không ở riêng
Luỹ thành từ đó mà nên hỡi người”


a. Những từ ngữ nào trong đoạn thơ trên cho biết tre được nhân hoá ?


b. Biện pháp nhân hoá giúp người đọc cảm nhận được những phẩm chất đẹp đẽ gì
ở cây tre Việt Nam.


<b>Câu 4</b>: ( 4 điểm):


a. Nhớ và viết lại một khổ thơ mà em thích trong bài “ Ngày hội rừng xanh”
b. Vì sao em thích khổ thơ đó ?



<b>Câu 5</b> ( 5 điểm):


Cho các từ sau: Sáng sớm, gió, cánh đồng, xanh mát. Em hãy viết một đoạn văn
ngắn có sử dụng từ trên để tả cánh đồng vào buổi sáng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

PHỊNG GD & ĐT KRONG PĂC


<b>TRƯỜNG T.H. PHAN ĐÌNH PHÙNG</b>


<b>ĐÁP ÁN MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 3</b>
<b>Câu 1</b>: ( 2 điểm): Nêu và sửa đúng mỗi từ (0,4 điểm)


- Cơm dẻo; ra vào; thóc giống; giảng bài; gốc rễ.
<b>Câu 2</b>: ( 5 điểm)


a. ( 2 điểm) - Điền đúng mỗi dấu chấm (0,4 điểm)


- Viết đúng theo qui định sau mỗi câu (0,25 điểm)


Sáng nào mẹ tôi cũng dậy sớm. Đầu tiên, mẹ nhóm bếp nấu cơm. Sau đó, mẹ quét
dọn trong nhà, ngồi sân. Lúc cơm gần chín, mẹ gọi tôi dậy ăn sáng và chuẩn bị đi
học.


b. ( 1 điểm) - Tìm đúng đủ 6 từ chỉ sự vật (0,5 điểm).
Mẹ, tôi, bếp, cơm, nhà, sân.


- Tìm đúng đủ 7 từ chỉ hoạt động (0,5 điểm).


Dậy, nhóm, nấu, quét dọn, gọi, ăn, đi.



c. (2 điểm) : Gạch đúng yêu cầu và nói rõ được các bộ phận trong mỗi câu (0,5
điểm).


- Sáng nào, mẹ tôi cũng dậy sớm
Ai Làm gì?


- Đầu tiên, mẹ nhóm bếp nấu cơm.


Ai Làm gì?


- Sau đó, mẹ qt dọn trong nhà, ngoài sân.
Ai Làm gì?


- Lúc cơm gần chín, mẹ gọi tơi dậy ăn sáng và chuẩn bị đi học.
Ai Làm gì?


<b>Câu 3</b>: (4 điểm):


a. (2 điểm) Tìm đúng các từ ngữ được nhân hố:


Thân bọc lấy thân, tay ơm, tay níu, thương nhau, ở riêng.


b. ( 2 điểm): Biện pháp nghệ thuật nhân hoá giúp người đọc cảm nhận được phẩm
chất tốt đẹp của cây tre việt nam như : Đoàn kết, yêu thương, che chở lẫn nhau
và qua hình ảnh cây tre tác giã muốn nói con người Việt Nam rất đoàn kết, yêu
thương, che chở cho nhau, cùng nhau vượt qua mọi khó khăn gian khổ.


<b>Câu 4</b>: ( 4 điểm)


a. Nhớ và viết lại chính xác 1 khổ thơ (3 điểm)


b. Nêu được lý do hợp lý (1 điểm)


<b>Câu 5</b>: ( 5 điểm)


- Nội dung có đủ ý, có sử dụng các từ đã cho trong bài (2 điểm)
- bài viết có sử dụng hình ảnh nhân hố hoặc so sánh (2 điểm)
- Bài văn lơgích thể hiện được tình cảm của mình (1 điểm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

PHỊNG GD & ĐT KRONG PĂC


<b>TRƯỜNG T.H. PHAN ĐÌNH PHÙNG</b>


<b>ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 2</b>
<b>Môn thi: Tiếng Việt.</b>


<b>Thời gian: 60' không kể thời gian chép đề.</b>


<b>Bài 1: </b>Tìm từ chỉ sự vật trong câu văn sau.


“ Con trâu bạc của bác Chính đang kéo cày trên ruộng nước”


<b>Bài 2</b>: Điền dấu chấm vào đoạn văn sau và viết lại cho đúng chính tả.


“ Sáng nào ba mẹ em cũng dậy rất sớm mẹ dọn dẹp nhà cửa và nấu bữa sáng ba thì
sách nước đổ vào bể rồi chuẩn bị xe để chở mẹ đến trường dạy học”


<b>Bài 3: </b>


- Chép lại 2 khổ thơ trong bài “ Lượm”
- Vì sao em thích 2 khổ thơ đó.



<b>Bài 4:</b> Gạch 1 gạch dưới bộ phận câu trả lời câu hỏi Ai (Cái gì, con gì)


Gạch 2 gạch dưới bộ phận câu trả lời câu hỏi là gì? làm gì? như thế nào? trong
các câu sau:


- Con trâu là bạn của nhà nơng
- Chi đến tìm bơng cúc màu xanh
- Ngựa phi nhanh như bay


<b>Bài 5</b>: Hãy viết một đoạn văn ngắn ( khoảng 5- 7 câu) kể về người thân của em.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

PHÒNG GD & ĐT KRONG PĂC


<b>TRƯỜNG T.H. PHAN ĐÌNH PHÙNG</b>


<b>ĐÁP ÁN MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2</b>


<b>Bài 1</b> :<b> ( 4 điểm)</b>: Các từ chỉ sự vật trong đoạn văn trên là: Con trâu, bác Chính, cày,
ruộng, nước.


<b>Bài 2</b> :<b> ( 3 điểm):</b> Ta điền dấu chấm và viết đúng như sau: “ Sáng nào Ba mẹ em cũng
dậy rất sớm. Mẹ dọn dẹp nhà cửa và nấu bữa sáng. Ba thì gánh nước đổ vào bể rồi
chuẩn bị xe để chở mẹ đến trường dạy học.


<b>Bài 3</b> :<b> ( 5 điểm): </b> Học sinh tự viết 2 khổ thơ và nói vì sao em thích.


<b>Bài 4</b> :<b> ( 3 điểm): </b> Ta gạch như sau:


- Con trâu là bạn của nhà nông


- Chi đến tìm bơng cúc màu xanh
- Ngựa phi nhanh như bay.


<b>Bài 5 </b> : <b>( 4 điểm)</b>: Viết được đoạn văn ( khoảng 5- 7 câu), đầy đủ nội dung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

PHÒNG GD & ĐT KRONG PĂC


<b>TRƯỜNG T.H. PHAN ĐÌNH PHÙNG</b>


<b>ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 1</b>
<b>Môn thi: Tiếng Việt.</b>


<b>Thời gian: 60' không kể thời gian chép đề.</b>
<b>Câu 1</b>: (6 điểm)


a. Viết một từ có vần:


- ươt: ………...…..
- uân: ……….….…..


- oam: ……….……..


- oong: ………..


- uyêt: ……….……..


b. Viết một câu có tiếng chứa vần:


- ươu: ……….………..
- ương: ………...………….………..


- oan: ………..………..
- oăng: ………..….………..…………..


<b>Câu 2</b>: (5 điểm)


Nhớ và viết lại một khổ thơ mà em thích trong bài: ”Ngôi nhà”


<b>Câu 3</b>:(4 điểm)


a. Điền vần: ăt hay ăp


Thẳng t..., g... gỏng
b. Điền chữ <i>x</i> hay chữ <i>s:</i>


<i> </i>Ngôi ...ao ; ...ung phong


<b>Câu 4</b> : ( 4 điểm)


Em hãy nhớ lại câu truyện “Bông hoa cúc trắng” mà em đã học và trả lời các
câu hỏi sau:


a. Chuyện ” Bơng hoa cúc trắng ” có mấy nhân vật ? đó là những nhân vật nào?
b. Trong các nhân vật trên em thích nhân vật nào nhất ? vì sao ?


( Trình bày sạch, đẹp cho 1 điểm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

PHÒNG GD & ĐT KRONG PĂC


<b>TRƯỜNG T.H. PHAN ĐÌNH PHÙNG</b>



<b>ĐÁP ÁN MƠN TIẾNG VIỆT LỚP 1</b>
<b>Câu 1</b>: (6 điểm)


a. (3 điểm): HS trả lời đúng1 tiếng có vần theo yêu cầu (0,5 điểm).
b. (3 điểm): HS viết đúng 1 từ có vần theo yêu cầu (0,5 điểm).


<b>Câu 2</b>: (5 điểm): HS nhớ và viết đúng 1 trong3 khổ thơ bài “Ngôi nhà” (5 điểm).


<b>Câu 3</b>: (4 điểm)


a. (2 điểm): HS điền đúng mỗi vần (1 điểm)
b. (2 điểm): HS điền đúng mỗi chữ (1 điểm)


<b>Câu 4</b>: (4 điểm)


a. (3 điểm): HS kể tên đúng 1 nhân vật (1 điểm)


b. (1 điểm): HS nêu được ý nghĩa vì sao mà em thích nhân vật đó (1 điểm)
(Trình bày sạch đẹp 1 điểm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

PHÒNG GD & ĐT KRONG PAC


<b>TRƯỜNG T.H. PHAN ĐÌNH PHÙNG</b>


<b>ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 5</b>
<b>Mơn thi: Tốn.</b>


<b>Thời gian: 90' khơng kể thời gian chép đề.</b>
<b>Bài 1: ( 4 điểm)</b>



1. Rút gọn các phân số sau: a.
24
21


b.
2025
1863
2. So sánh các cặp phân số sau:


a.
2001
1999



11
12


b.
1
1




<i>a</i> và 1


1




<i>a</i> ( với a > 1 )


<b>Bài 2: ( 6 điểm)</b>


1. Tính nhanh:


a. 1999  7 + 1999 + 1999  2


b.
1000


1
+


1000
13


+
1000


25
+


1000
37


+
1000


49


+ .... +


1000


87
+


1000
99
2. Tìm x: a.


8
6


=


<i>x</i>


15


b. 11 (<i>x</i>- 6) = (4<i>x</i>) + 11
<b>Bài 3: ( 4 điểm)</b>


Một người mua 3 cái bàn và 5 cái ghế với tổng số tiền phải trả là 1414000
đồng. Giá một cái bàn đắt hơn một cái ghế là 226000 đồng. Hỏi giá tiền một
cái bàn và một cái ghế là bao nhiêu?


<b>Bài 4: ( 6 điểm)</b>


Cho một tam giác ABC có diện tích là 216m2<sub>, AB = AC và BC = 36m.</sub>


Trên cạnh AB lấy điểm M sao cho MB =


3
2


AB, trên cạnh AC lấy điểm N sao
cho NC =


3
2


AC và trên cạnh BC lấy điểm I sao cho BI =
3
2


BC. Nối M với N và
N với I, được hình thang MNIB. Tính:


a. Diện tích hình thang MNIB.
b. Độ dài đoạn MN.


<b>...HẾT...</b>


A


I


C
M


B



</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

PHỊNG GD & ĐT KRONG PAC


<b>TRƯỜNG T.H. PHAN ĐÌNH PHÙNG</b>


<b>ĐÁP ÁN TOÁNLỚP 5</b>
<b>Bài 1 ( 4 </b>điểm)


Câu Nội dung Điểm


1 <sub>a. </sub>
24
21
=
3
:
24
3
:
21
=
8


7 1 điểm


b.
2025
1863
=
81
:


2025
81
:
1863
=
25


23 1 điểm


Câu Nội dung Điểm


2 a. 2001


1999

11
12

2001
1999


< 1 và
11
12
>1 nên
2001
1999
<
11
12


1 điểm
b.
1
1


<i>a</i> và 1


1




<i>a</i> ( với a > 1 )


Vì a > 1 nên a – 1< a + 1 mà
1
1




<i>a</i> và 1


1




<i>a</i> có cùng tử số nên


1
1





<i>a</i> > 1
1




<i>a</i>


1 điểm


Bài 2 ( 6 điểm)


Câu Nội dung Điểm


1


a. 1999  7 + 1999 + 1999  2


= 1999  7 + 1999  1+ 1999  2 0.5 điểm


= 1999 (7 + 1 + 2) 0.5 điểm


= 1999  10 = 19990 0.5 điểm


b.
1000
1
+


1000
13
+
1000
25
+
1000
37
+
1000
49
+ .... +
1000
87
+
1000
99
Nhận xét:


Ta thấy rằng: 1 + 9 = 100
13 + 87 = 100


0.25 điểm


Từ đó ta tìm được đủ các tử số theo cách sau:
100 – 25 = 75


100 – 37 = 63
100 – 49 = 51



0.25 điểm


Viết đầy tổng đó là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

1000
1
+
1000
13
+
1000
25
+
1000
37
+
1000
49
+
1000
51
+
1000
63
+
1000
75
+
1000
87


+
1000
99
= (
1000
1
+
1000
99
)+(
1000
13
+
1000
87
) + (
1000
25
+
1000
75
) + (
1000
37
+
1000
63
)
+(
1000

49
+
1000
51
)
0.25 điểm
=
1000
100
+
1000
100
+
1000
100
+
1000
100
+
1000
100
0.25 điểm
=
10
1
+
10
1
+
10

1
+
10
1
+
10
1
=
10
5
=
2


1 <sub>0.25 điểm</sub>


2
a.
8
6
=
<i>x</i>
15

Ta có
8
6
=
4
3
do đó


4
3
=
<i>x</i>
15
0.5 điểm


Vì 15 : 3 = 5 nên
4
3
=
5
4
5
3


=
20
15
hay
20
15
=
<i>x</i>


15 <sub>0.75 điểm</sub>


<b>Vậy </b><i>x</i><b><sub> = 20</sub></b> <sub>0.25 điểm</sub>



b. 11  ( x – 6 ) = 4  x + 11


11  ( x – 6 ) – 4  x = 11 0.25 điểm


X  ( 11- 4 ) – 66 = 11 0.25 điểm


X  7 = 11 + 66 0.25 điểm


X  7 = 77 0.25 điểm


X = 77 : 7 0.25 điểm
X = 11 0.25 điểm


<b>Bài 3 ( 4</b> điểm)


Câu Nội dung Điểm


Vì số tiền một cái bàn đắt hơn một cái ghế là 226000 đồng nên
mua 3 cái bàn số tiền nhiều hơn mua 3 cái ghế là


0.25 điểm
226000  3 = 678000 (đồng) 0.5 điểm


Mua 3 cái bàn và 5 cái ghế hết số tiền là 1414000 đồng


Giả sử đổi mua 3 cái bàn thành mua 3 cái ghế thì số tiền sẽ giảm
đi 678000 đồng


Khi đó mua 3 cái ghế và 5 cái ghế sẽ hết số tiền là



0.25 điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

Giá một cái bàn là 0.25 điểm


92000 + 226000 = 318000 (đồng) 0.75 điểm


<b>Đáp số</b>: 1 bàn: 318000 (đồng)
1ghế: 92000 đồng


0.5 điểm


Bài 4 ( 6 điểm)


Câu Nội dung Điểm


a. Nối BN ta có:
* S<i>ABN</i> =


3
1


S<i>ABC</i>


( Vì AN =
3
1


AC và có chung chiều cao hạ từ B xuống BC )
Do đó S<i>ABN</i>= 216 : 3 = 72 m2



1 điểm


* S<i>BMN</i> =


3
2


S<i>ABN</i>(vì BM =


3
2


AB và có chung chiều cao hạ
từ N xuống AB) Do đó S<i>BMN</i> = 72 :3  2 = 48(m2)


1 điểm


*S<i>BNC</i> = S<i>ABC</i> - S<i>ABN</i>


= 216 – 72 = 144 (m2<sub>) </sub>


0.5 điểm


* S<i>NBI</i> =


3
2


S<i>BNC</i> (vì BI =



3
2


BC và có chung chiều cao hạ từ N
xuống BC )


Do đó: S<i>NBI</i> = 144: :3  2 = 96 (m2)


1 điểm


 <b>Diện tích hình thang MNIB là</b> 0.5 điểm


<b>48 + 96 = 144 (m</b>2<b><sub>)</sub></b>


b. Hai tam giác BNC và ABC có NC =
3
2


AC và có chung chiều
cao hạ từ B xuống AC )


Do đó S<i>BNC</i> =


3
2


S<i>ABC</i> mà S<i>ABC</i> = 216m2nên S<i>BNC</i> = 216 :3 


2 = 144(m2<sub>) </sub>



1 điểm


* Từ (a) ta có S<i>MNIB</i> = 144(m2)


Do đó S<i>MNIB</i>=S<i>BNC</i> hai phần lại có chung phần diện tích tam


giác BNI nên S<i>BMN</i>= S<i>NIC</i>


hai tam giác này có chiều cao bằng chiều cao hình thang MNIB
nên có hai đáy tương ứng bằng nhau là MN = IC


Vì IC =
3
1


BC nên IC = 36 :3 = 12(m)


0.5 điểm


0.5 điểm


 <b> MN = 12m</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

PHÒNG GD & ĐT KRONG PĂC


<b>TRƯỜNG T.H. PHAN ĐÌNH PHÙNG</b>


<b>ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 4</b>
<b>Mơn thi: Tốn.</b>



<b>Thời gian: 90' không kể thời gian chép đề.</b>
<b>Câu 1</b>:<i> ( 4điểm )</i>


a) Tính giá trị biểu thức:


7198 - ( 7035 : 35 + 412 ) + 450 x 30
b) Tính giá trị số của biểu thức sau, biết: a + b = 2011


71 x a + 28 x b + 30 x a + 73 x b
c) Tính nhanh giá trị biểu thức sau:


( 2 + 3 + 4 + … + 98 + 99 + 100 ) - ( 1 + 2 + 3 + … + 98 + 99 )


<b>Câu 2</b>: <i>( 4điểm )</i>


a/ Số bị trừ bằng số trừ cộng với 3576. Số bị trừ cộng với số trừ bằng 6024. Tìm
số bị trừ và số trừ trong phép trừ đó.


b/ Cho một số tự nhiên có ba chữ số. Nếu viết thêm 90 vào bên trái số đó thì
được số mới có năm chữ số. Lấy số mới chia cho số cũ thì được thương là 721
và khơng cịn dư. Tìm số đã cho.


<b>Câu 3:</b><i> ( 4điểm )</i>


Biết trung bình cộng của tuổi ông, tuổi bố và tuổi cháu là 36 tuổi, trung bình
cộng của tuổi bố và tuổi cháu là 23 tuổi, biết ông hơn cháu 54 tuổi. Hỏi tuổi của
mỗi người là bao nhiêu?


<b>Câu 4</b>: <i>( 4điểm )</i>



<i> </i>Trong một chuyến tham quan, số học sinh nhiều hơn số giáo viên là 60 người.
Nếu số giáo viên giảm đi một nửa thì số học sinh gấp 32 lần số giáo viên. Tìm
số học sinh và số giáo viên tham gia chuyến tham quan.


<b>Câu 5</b>: <i>( 4điểm )</i>


Nếu kéo dài hai cạnh của một hình vng thêm 4 cm và 12 cm thì ta được hình
chữ nhật. Biết tổng chu vi của hình chữ nhật và hình vng là 80 cm. Tính diện
tích hình vng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

PHỊNG GD & ĐT KRONG PĂC


<b>TRƯỜNG T.H. PHAN ĐÌNH PHÙNG</b>


<b>ĐÁP ÁN MƠN TỐN LỚP 4</b>


<b>Câu</b> <b>Nội dung đáp án</b> <b>Điểm</b>


<b>Câu 1 </b>
<b>4 điểm</b>


a) 7198 - (7035 : 35 + 412 ) + 450 x 30
= 7198 -(201 + 412) + 450 x 30
= 7198 - 613 + 13500


= 6585 + 13500
= 20 085


b) 71 x a + 28 x b + 30 x a + 73 x b
= a x ( 71 + 30) + b x ( 28 + 73)



= a x 101 + b x 101
= 101 x (a + b )


Với a + b = 2011 thì 101 x ( a + b ) = 101 x 2011 = 203 111


c) ( 2 + 3 + 4 + …+ 98 + 99 + 100 ) - ( 1 + 2 + 3 + …+ 98 + 99 )
= ( 2 + 3 + 4 + …+ 98 + 99 + 99 +1) - ( 1 + 2 + 3 + …+ 98 + 99
)


= (99 + 1 + 2 + 3 + 4 + …+ 98 + 99 ) - ( 1 + 2 + 3 + …+ 98 +
99 )


= 99 + (1 + 2 + 3 + 4 + …+ 98 + 99 ) - ( 1 + 2 + 3 + …+ 98 + 99)
= 99 + 0 = 99


0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm


0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm


0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm



<b>Câu 2 </b>
<b>4 điểm</b>


a) Theo bài ra ta có : Số bị trừ = Số trừ + 3576
Hay Số bị trừ - Số trừ = 3576
Và Số bị trừ + Số trừ = 6024
Ta có sơ đồ sau: Số bị trừ :


6024


Số trừ : 3576
Số trừ là : (6024 - 3576 ) : 2 = 1224


Số bị trừ là: 1224 + 3576 = 4800


<i><b> Đáp số</b></i> : Số bị trừ : 4800
Số trừ : 1224


b) Gọi số phải tìm là abc. Nếu thêm 90 vào bên trái abc thì ta được số
mới


là 90abc


Ta có: 90abc : abc = 721
90abc = 721 x abc


90 000 + abc = 721 x abc
90 000 = 721 x abc - abc
90 000 = 720 x abc


abc = 90 000 : 720
abc = 125


0,25 điểm


0,25 điểm


0, 5 điểm
0, 5 điểm
0, 5 điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

Vậy số phải tìm là 125


<b>Câu 3 </b>
<b>4 điểm</b>


<i><b>Bài giải</b></i>


Tổng số tuổi của ông, bố và cháu là:
36 x 3 = 108 ( tuổi)


Tổng số tuổi của bố và cháu là:
23 x 2 = 46 ( tuổi)


Tuổi của ông là:
108 - 46 = 62 ( tuổi)


Tuổi của cháu là :
62 - 54 = 8 ( tuổi)
Tuổi của bố là:


46 - 8 = 38 (tuổi)


<i><b> Đáp số</b></i>: Ông: 62 tuổi
Bố : 38 tuổi


Cháu: 8 tuổi


0,25 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm


<b>Câu 4 </b>
<b>4 điểm</b>


Nếu số giáo viên giảm đi một nửa thì số học sinh gấp 32 lần số giáo
viên, hay số giáo viên giữ nguyên thì số học sinh sẽ gấp số giáo viên là :


32 : 2 = 16 ( lần)
Ta có sơ đồ sau:


Giáo viên:

<b>. .</b>

<b> </b>60 người



Học sinh:

<b>. . . . . . . </b>



<b>.</b>



Hiệu số phần bằng nhau là:
16 - 1 = 15 ( lần)


Số giáo viên là :
60 : 15 = 4 (người)


Số học sinh là:
60 + 4 = 64 ( người)


<i><b>Đáp số</b></i>: Giáo viên: 4 người
Học sinh : 64 người


0,5 điểm


0, 5 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
0,75 điểm
0,25điểm
0,5 điểm
0,5 điểm


<b>Câu 5 </b>
<b>4 điểm</b>



Theo bài ra ta có hình vẽ:


4cm


12cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

Nhìn hình vẽ ta thấy một chiều rộng của của hình chữ nhật hơn cạnh
hình vng 4 cm, một chiều dài của hình chữ nhật hơn cạnh hình vng
12 cm.


Vậy chu vi hình chữ nhật hơn chu vi hình vng là:
4 x 2 + 12 x 2 = 32 ( cm)


Chu vi của hình vng là:
( 80 - 32 ) : 2 = 24 (cm)


Cạnh hình vng là:
24 : 4 = 6 (cm)
Diện tích hình vng là:


6 x 6 = 36 ( cm2<sub>)</sub>


<i><b>Đáp số</b></i>: 36 cm2




0,25 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm



0,5 điểm
0,25 điểm


0,5 điểm
0,25 điểm


0,5 điểm
0,5 điểm


<i><b>Lưu ý: Học sinh giải cách khác đúng, chặt chẽ vẫn cho điểm tối đa.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

PHÒNG GD & ĐT KRONG PĂC


<b>TRƯỜNG T.H. PHAN ĐÌNH PHÙNG</b>


<b>ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 3</b>
<b>Mơn thi: Tốn.</b>


<b>Thời gian: 90' khơng kể thời gian chép đề.</b>


<b>Câu1</b>:<b> (2đ)</b>


Tính nhanh


a) 815 - 23-77 + 185
b) 995 x 5+ 4 x 5 + 5


<b>Câu2: (2đ)</b>



Tìm x


a) 375 – x : 7 = 183 x 2
b) (72-9x8) + x = 2006


<b>Câu3: (1đ)</b>


Hãy so sanh hai biểu thức A và B (khơng tính kết quả cụ thể, dựa vào kiến thức
đả học dể trình bày cách so sánh )


A = 101 x 50


B = 50 x 49 + 53 x 50


<b>Câu 4 : (2.5đ)</b>


Lan có 56 que tính sau đó chia cho huệ 1/3 số que tính , lan chia cho hồng
1/4 số que tính , sau đó chia cho huệ 1/3 số que tính cịn lại.Hỏi sau khi chia cho
hai bạn, lan còn bao nhiêu que tính ?


<b>Câu 5: (1.5đ)</b>


Có một hình vng chu vi bằng 24 cm, nếu mở rộng về một phía têm 2 cm
để được một hình chữ nhật thì diện tích hình chữ nhật bằng bao nhiêu ?


<b>...HẾT...</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<b>TRƯỜNG T.H. PHAN ĐÌNH PHÙNG</b>


<b>ĐÁP ÁN MƠN TỐN LỚP 3</b>


<b>Bài 1:</b> ( 4 điểm)


Câu Nội dung Điểm


a. 815 – 23 - 77 + 185


= (815 + 185 ) - (23 + 77 ) 1 điểm
= 1000 - 100 0.5 điểm
= 900 0. 5 điểm
b. 995 x 5 + 4 x 5 + 5


= 995 x 5 + 4 x 5 + 5 x 1 0.5 điểm
= 5 x ( 995 + 4 + 1 ) 0.5 điểm
= 5 x 1000 0.5 điểm
= 5000 0.5 điểm


<b>Bài 2:</b> ( 4 điểm)


Câu Nội dung Điểm


a. 375 – x : 7 = 183 x 2


375 – x : 7 = 366 0,5 điểm
x: 7 = 375- 366 0,5 điểm
x : 7 = 9 0.5 điểm
x = 9 x 7 0.5 điểm
x = 63 0.5 điểm
b. (72 – 9 x 8 ) + x = 2006


(72 – 72 ) +x = 2006 1 điểm


0 + x = 2006 0.5 điểm
x = 2006 0.5 điểm


<b>Bài 3:</b> (2 điểm)


Câu Nội dung Điểm


B = 50 x 49 + 53 x 50


B = 50 x ( 49 + 53 ) 0.75 điểm
Ta thấy: 53 + 49 > 101 0.5 điểm
Nên: 50 x ( 49 +53 ) >101 0.5 điểm
Hay: B > A 0.25 điểm


<b>Bài 4:</b> ( 6 điểm)


Câu Nội dung Điểm


Lan cho Hồng số que tính là 0.4 điểm
56 : 4 = 14 (que tính) 1 điểm
Lan cịn lại số que tính sau khi cho Hồng là 0.4 điểm


56 – 14 = 42 ( que tính) 1 điểm


Lan cho Huệ số que tính là 0.4 điểm


42 : 3 = 14 (que tính) 01 điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

Đáp số : 28 que tính 0.4 điểm



<b>Bài 5:</b> ( 4 điểm)


Câu Nội dung Điểm


Cạnh hình vng là 0.25 điểm


24 : 4 = 6 (cm) 0.75 điểm


Chiều dài hình chữ nhật sau khi mở rộng một phía hình vng là 0.5 điểm


6 + 2 = 8 (cm) 1.25 điểm


Diện tích hình chữ nhật là 0.25 điểm


8 x 6 = 48 (cm) 0.75 điểm


Đáp số: 48 cm 0.25 điểm


<b>...HẾT...</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b>TRƯỜNG T.H. PHAN ĐÌNH PHÙNG</b>


<b>ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 2</b>
<b>Mơn thi: Tốn.</b>


<b>Thời gian: 60' khơng kể thời gian chép đề.</b>


<b>Bài 1</b>: Tính nhanh


a. 11 + 28 + 24 + 16 + 12 + 9


b. 45 + 37 + 59 – 15 – 29 – 7


<b>Bài 2</b>: Tìm x


a. 65 – x = 48 + 17
b. x + 25 = 100 – 25
c. x – 10 = 61 + 29


<b>Bài 3</b>: Cho 4 số 0; 2; 4; 6 . Em hãy lập tất cả các số có 2 chữ số khác nhau từ 4 chữ số
trên.


<b>Bài 4</b>: Có ba thúng xồi. Thúng thứ nhất ít hơn thúng thứ hai 6 quả. Thúng thứ ba
nhiều hơn thúng thứ hai 5 quả. Thúng thứ nhất có 12 quả. Hỏi:


a. Thúng thứ hai có bao nhiêu quả xồi ?
b. Thúng thứ 3 có bao nhiêu quả xồi ?


<b>Bài 5</b>: So sánh số hình tam giác với số hình tứ giác có trong hình dưới đây.


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<b>TRƯỜNG T.H. PHAN ĐÌNH PHÙNG</b>


<b>ĐÁP ÁN MƠN TỐN LỚP 2</b>
<b>Bài 1:</b> ( 4 điểm)


Câu Nội dung Điểm


a. 11 + 28 + 24 + 16 + 12 + 9


= 11 + 9 + 28 + 12 + 24 + 16 0,5 điểm



= 20 + 40 + 40 1 điểm


= 100 0.5 điểm


b. 45 + 37 + 59 – 15 – 29 - 7


= 45 – 15 + 37 – 7 + 59 - 29 0.5 điểm


= 30 + 30 + 30 0.5 điểm


= 30 x 3 0.5 điểm


= 90 0.5 điểm


<b>Bài 2:</b> ( 6 điểm)


Câu Nội dung Điểm


a. 65 – x = 48 + 17


65 – x = 65 1 điểm


x = 65 – 65 0.5 điểm


x = 0 0.5 điểm


b. x + 25 = 100 – 25


x + 25 = 75 1 điểm



x = 75 – 25 0.5 điểm


x = 50 0.5 điểm


c. x- 10 = 61 + 29


x- 10 = 90 1 điểm


x = 90 + 10 0.5 điểm
x = 100 0.5 điểm


<b>Bài 3:</b> ( 2 điểm)


Câu Nội dung Điểm


Các số có 2 chữ số khác nhau là:
20; 24; 26; 40; 42; 46; 60; 62; 64.


Sai 1 số trừ
0,25


<b>Bài 4:</b> ( 4 điểm)


Câu Nội dung Điểm


Thúng thứ hai có số quả xồi là 0,5 điểm


12 + 6 = 18 ( quả ) 1 điểm


Thúng thứ ba có số quả xồi là 0.5 điểm



18 + 5 = 23 ( quả) 1 điểm


Đáp số: 18 quả; 23 quả


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

Câu Nội dung Điểm
Số hình tam giác là: 3 hình 1 điểm
Số hình tứ giác là: 3 hình 1 điểm
Vậy số hình tam giác bằng số hình tứ giác 2 điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

PHỊNG GD & ĐT KRONG PĂC


<b>TRƯỜNG T.H. PHAN ĐÌNH PHÙNG</b>


<b>ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 1</b>
<b>Mơn thi: Tốn.</b>


<b>Thời gian: 60' khơng kể thời gian chép đề.</b>
<b>Câu 1</b>: (4 điểm)


Cho các số: 9; 10; 45; 60; 94; 0; 8; 100. Em hãy:
a. Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn.
b. Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé.
c. Tìm các số có một chữ số.


d. Tìm các số có 2 chữ số.


<b>Câu 2</b>: (4 điểm)


Em hãy tìm và nối 2 phép tính có cùng kết quả



<b>Câu 3</b>: ( 4 điểm) Điền dấu ( <; >; = ) vào ơ trống cho thích hợp.


a. 66 – 33 88 – 55 b. 79 – 24 50 + 5


c. 44 + 35 63 + 36 d. 52 + 13 98 - 53


<b>Câu 4</b>: ( 2 điểm)


Điền số thích hợp vào ơ trống:


a. 19 > 12 + > 17 b. 63 < - 4 < 65


<b>Câu 5</b>: ( 4 điểm)


a. Năm nay anh Hải 14 tuổi. Hỏi 3 năm trước anh Hải bao nhiêu tuổi? Bốn năm
sau anh Hải có số tuổi là bao nhiêu tuổi ?


b. Trên bàn có 5 cái thìa, 7 cái đĩa và 9 cái bát. Cất đi 6 đồ vật, có thể nói rằng:
Trong số đồ vật cịn lại chắc chắn:


+ Có ít nhất 1 cái thìa khơng ?


+ Có ít nhất 1 cái đĩa, 1 cái bát không ?


<b>Câu 6</b>: ( 2 điểm)



Em hãy nhìn hình vẽ và cho biết:
a. Có mấy hình tam giác ?


b. Có mấy đoạn thẳng ? Viết tên các đoạn thẳng đó ?
95 + 5


33 - 26
79 - 62


30 + 16


42 + 17 20 + 80


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

A B


<b> </b>D C


<b>...HẾT...</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

PHÒNG GD & ĐT KRONG PĂC


<b>TRƯỜNG T.H. PHAN ĐÌNH PHÙNG</b>


<b>ĐÁP ÁN MƠN TOÁN LỚP 1</b>


<b>Câu 1</b>:<b> ( 4 điểm)</b>


Câu Nội dung Điểm


a. Sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn



0; 2; 8; 9; 10; 45; 60; 94; 100 1 điểm
b. Sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé


100; 94; 60; 45; 10; 9; 8; 2; 0 1 điểm
c. Các số có 1 chữ số


0; 2; 8; 9 1 điểm
d. Các số có 2 chữ số


10; 45; 60; 94 1 điểm


<b>Câu 2 </b>:<b>( 4 điểm) </b>Nối 2 phép tính có cùng kết quả


<b>Câu 3</b>: ( 4 điểm) Điền dấu (>,<, = ) vào ơ trống cho thích hợp:


a. 66 – 33 88 – 55 b. 79 – 24 50 + 5
c. 44 + 35 66 + 36 d. 52 + 13 98 - 53


<b>Câu 4</b>: ( 2 điểm)


Điền số thích hợp vào ô trống:


a. 19 > 12 + > 17 b. 63 < - 4 < 65


<b>Câu 5</b>:<b> ( 4 điểm)</b>


58 - 12



42 + 13 20 + 80


30 + 16 28 - 11


79 - 62 78 - 23


95 + 5


6


< <sub> ></sub>


=
=


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

Câu Nội dung Điểm


a


Ba năm trước anh Hải có số tuổi là 0.5 điểm


14 – 3 = 11 ( tuổi) 0.75 điểm


Bốn năm sau anh Hải có số tuổi là 0.5 điểm


14 + 4 =18 (tuổi) 0.75 điểm


Đáp số: 11 tuổi; 18 tuổi 0.5 điểm


b



Chỉ có 5 cái thìa, nếu cất 6 đồ vật thì khơng thể nói chắc rằng: Số đồ
vật cịn lại có ít nhất một cái thìa.


0.5 điểm
Có 7 cái đĩa và 9 cái bát, khi cất 6 đồ vật thì vẫn có thể nói chắc rằng:


Số đồ vật cịn lại có ít nhất 1 cái đĩa, 1 cái bát


0.5 điểm


<b>Câu 6</b>:<b> ( 2 điểm)</b>


Câu Nội dung Điểm


a Có 8 hình tam giác 1 điểm


b 10 đoạn thẳng: AB; BC; CD; DA; AC; AO; OC; BD; BO; OD 1 điểm ( Mỗi
ý đúng 0.5


điểm)


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×