Tải bản đầy đủ (.docx) (33 trang)

GA TUẦN 32 LỚP 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (197.09 KB, 33 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 32</b>
<b>Ngày soạn: 23/4/2021</b>


<b>Ngày giảng: Thứ hai ngày 26 tháng 4 năm 2021</b>
TIẾNG VIỆT


<b>Bài 32A: EM LỚN LÊN RỒI ( Tiết 1 + 2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Đọc đúng và đọc trơn từ, câu, đoạn trong bài Bộ áo của mèo mướp.


- Kết hợp đọc chữ và xem tranh để hiểu chi tiết quan trọng, nói được suy nghĩ của
nhân vật và rút ra được bài học từ câu chuyện.


- Viết đúng những từ có tiếng bắt đầu bằng d, s/x. Chép đúng một đoạn văn. Nói
một vài câu về những việc đã làm để giúp gia đình.


<b>2. Năng lực: Học sinh biết hợp tác nhóm, quan sát tranh trình bày và hồn thành</b>
nhiệm vụ học tập


<b>3. Phẩm chất: Giúp học sinh phát triển phẩm chất chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái,</b>
đoàn kết, yêu thương.


<b>II. ĐỒ DÙNG</b>


- Tranh, ảnh về một số cây, hoa, con vật gần gũi với học sinh
- Thẻ từ HĐ3


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>Tiết 1</b>


<b>1. Hoạt động 1: Nghe- nói. 5P</b>


-GV treo tranh của HĐ 1 và giới thiệu
một số việc làm để giúp đỡ gia đình
của bạn nhỏ trong tranh (tưới cây,
trông em, gấp quần áo,...).


- GV yêu cầu từng HS nói về việc
mình đã làm để giúp đỡ gia đình.


<b>2. Hoạt động khám phá: Đọc 20P</b>
a. Nghe đọc


-GV giới thiệu bài đọc là một câu
chuyện có tranh minh hoạ từng đoạn.
-GV đọc cả bài rõ ràng,


ngắt nghỉ hơi đúng, dừng hơi lâu hơn
sau mỗi đoạn.


- Quan sát tranh và lắng nghe câu hỏi
-Hs quan sát tranh, nghe GV giới thiệu
một số việc làm để giúp đỡ gia đình
của bạn nhỏ trong tranh.



- Từng HS nói về việc mình đã làm để
giúp đỡ gia đình.


<i>M: Tớ tưới cây giúp bố mẹ. - Cả lớp: 1</i>
<i>- 2 HS nói về việc đã làm để</i>


-2 - 3 HS đọc một số từ ngữ dễ phát
âm sai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

-GV yc HS đọc một số từ ngữ dễ phát
âm sai.


-GV yc đọc cá nhân/ nhóm: Mỗi HS
đọc một đoạn, đọc nối tiếp các đoạn
đến hết bài.


HS thi đọc nối tiếp các đoạn giữa 4
nhóm: mỡi nhóm cử 1 HS đọc một
đoạn.


- YC HS nhận xét
- GV nhận xét


<b>b. Đọc hiểu </b>


-GV nêu câu hỏi b trong SHS.
- YC HS trả lời.


- YC HS nhận xét
- GV chốt ý kiến đúng


-GV nêu yêu cầu c


<i>GV gợi ý: Em thích luyện cho con mèo</i>
<i>làm gì?</i>


-YC từng cặp HS nói về con mèo mình
thích từ những gợi ý của GV.


-GV ghi nhận một số ý


kiến, VD: Em thích luyện cho mèo biết
bắt chuột.


-GV nói về ý nghĩa bài học: Bạn mèo
mướp ngoan, biết bắt chuột, biết làm
việc có ích nên được u mến. Mỡi em
tuy cịn nhỏ nhưng cũng nên cố gắng
làm những việc có ích, giúp đỡ gia
đình, người thân,... để được mọi người
yêu mến.


<b>3. Hoạt động 4: Nghe – nói 12P</b>


-GV hỏi: Trong năm học lớp 1, em đã
biết làm thêm việc gì?


-YC HS thảo luận theo nhóm
- YC HS trả lời


- YC HS nhận xét



-HS đọc


-Thi đọc theo nhóm


-HS nhận xét


- Cả lớp: Nghe GV và các nhóm nhận
xét HS của nhóm mình đọc Bình chọn
nhóm có bạn đọc tốt nhất.


- 1- 2 HS trả lời.
- HS nhận xét
- HS lắng nghe


-2 - 3 HS nói ý kiến trước lớp. (ngoan
ngỗn hơn, ngủ đúng chỗ, chơi với
em,...)


- HS lắng nghe


- Nhóm: Trao đổi trong nhóm về
những việc em đã làm được.


- Cá nhân: 3 – 4 HS nói trước lớp về
điềumình làm được.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- GV nhận xét


<i>-GV dặn dò làm BT trong VBT.</i>


<b>5. Tổng kết giờ học 5P</b>


-Hôm nay chúng ta học bài chủ đề gì?
GV nhận xét về giờ học:


+ ưu điểm, nhược điểm (nếu có)
+ dặn dị: HS luyện đọc


TỐN


<b>TIẾT 94: ĐỒNG HỒ - THỜI GIAN (Tiết 1)</b>
<b>1. MỤC TIÊU</b>


- Làm quen với mặt đồng hồ, biết xem giờ đúng, có nhận biết ban đầu về thời gian.
- Biết xác định và quay kim đồng hồ đúng vị trí tương ứng với giờ, bước đầu nhận
biết các thời điểm trong sinh hoạt hằng ngày.


- Phát triển năng lực toán học.


- Có khả năng cộng tác, chia sẻ với bạn.
<b>2. CHUẨN BỊ</b>


- Máy chiếu.


- Mơ hình đồng hồ.


<b>3. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC </b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>



<b>1. Giới thiệu bài: 2’</b>


<i>MT: Học sinh nắm tên bài học.</i>


- Chiếu tranh và hỏi: Bức tranh vẽ gì?


Đồng hồ là một đồ vật rất quen thuộc
trong cuộc sống của chúng ta. Nó giúp
chúng ta biết được thời gian trong một
ngày. Để tìm hiểu kĩ hơn chúng ta cùng
học bài học hôm nay: Đồng hồ - Thời
<b>gian. </b>


- GV ghi tên bài lên bảng.
<b>2. Các hoạt động30’</b>


<b>* Hoạt động 1:Khởi động5’</b>


<i>MT: Học sinh làm quen với mặt đồng hồ.</i>
- Yêu cầu HS lấy đồng hồ trong bộ đồ


- HS quan sát và trả lời: Bức
tranh vẽ cảnh một gia đình
đang ăn cơm tối. Trên tường có
treo đồng hồ.


- HS lắng nghe.


- HS ghi vở.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

dùng để thảo luận nhóm , chia sẻ hiểu biết
về các thông tin trên đồng hồ.


- GV nhận xét, tuyên dương.


<b>Hoạt động 2: Nhận biết mặt đồng hồ và</b>
<b>cách đọc giờ đúng.15’</b>


<i>MT: Biết xem giờ đúng.</i>


-GV giơ mơ hình đồng hổ cho HS quan
sát, yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi.


- GV nhận xét, chốt: Kim dài và kim ngắn
đều quay được và quay theo chiều từ số 1
đến số 12 rồi tiếp tục từ số 12 sang số 1.
-GV cho HS quan sát đồng hồ chỉ giờ
đúng.


<b> Ví dụ: Kim dài chỉ vào số 12, kim ngắn</b>
chỉ vào đúng số 8, ta nói: Đồng hồ chỉ 8
giờ.


<i><b> Lưu ý:</b></i> Khi quay kim đồng hồ, GV quay
kim dài trên đồng hồ để HS thấy được việc
di chuyển của kim dài kéo theo việc di
chuyển của kim ngắn.


- GV chiếu một số giờ đúng cho HS thực
hành đọc giờ.



- GV nhận xét, hỏi lí do tại sao các em lại
đọc được giờ như vậy.


- Đại diện nhóm trình bày về
kim dài, kim ngắn, mặt đồng hồ
có những vạch nào, những vạch
chia trên mặt đồng hồ.


- Nhóm khác nhận xét, bổ sung.


- HS thảo luận nhận biết mặt
đồng hồ.


- Đại diện trình bày ý kiến thảo
luận:


<i>“Mặt đồng hồ có 12 số, có kim</i>
<i>ngắn và kim dài. Kim ngắn và</i>
<i>kim dài đều quay được và quay</i>
<i>theo chiều từ số 1 đến số 12 rồi</i>
<i>tiếp tục từ số 12 sang số 1. Kim</i>
<i>ngắn chỉ giờ, kim dài chỉ</i>
<i>phút”.</i>


- HS quan sát.


- HS đọc cá nhân, nhóm , đồng
thanh giờ đúng của đồng hồ.
- HS làm việc nhóm.Một bạn


quay đồng hồ, một bạn đọc giờ
đúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Hoạt động 3: Thực hành 15’</b>


<i>MT:Biết xác định và đặt kim đồng hồ</i>
<i>đúng. Bước đầu nhận biết các thời điểm</i>
<i>trong sinh hoạt hằng ngày.</i>


<b>Bài 1</b>


-Yêu cầu HS đọc đề bài.


- GV nhận xét, khen ngợi.
<b>Bài 2</b>


-Đọc yêu cầu bài
- GV chiếu tranh.


-GV nhận xét tuyên dương.
<b>4. Kiểm tra, đánh giá 1’</b>


- Nhận xét, tuyên dương học sinh tích cực
hoạt động.


<b>5. Định hướng học tập tiếp theo 5’</b>
<b>5.1. Bài tập củng cố </b>


-Về ôn lại bài. Đọc giờ đúng của đồng hồ
cho người thân.



<b>5.2. Các nhiệm vụ học tập chuẩn bị cho</b>
<b>bài học sau</b>


- Chuẩn bị: sách, vở, hộp đồ dùng Toán để
học bài: Đồng hồ - Thời gian tiết 2.


- HS đọc yêu cầu bài.
- HS thực hiện theo cặp
+ 1HS hỏi: Mỗi đồng hồ chỉ
mấy giờ?


+1HS trả lời.


- Đại diện vài cặp đọc giờ đồng
hồ.


- HS khác nhận xét.
- HS đọc yêu cầu bài.
- HS cá nhân đọc giờ đúng.
- HS quan sát và đọc thông tin
dưới bức tranh để chọn đồng hồ
thích hợp với mỡi tình huống
trong tranh.


- HS thảo luận nhóm đơi để
chọn.


+ HS sắp xếp thứ tự hoạt động
+ HS nói về hoạt động của bản


thân thời gian đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

TỰ NHIÊN XÃ HỘI


<b>BÀI 26: CÙNG KHÁM PHÁ BẦU TRỜI (TIẾT 2)</b>


<b>I.</b> <b>MỤC TIÊU</b>


Sau bài học, HS sẽ:


- Nhận biết và nếu được các đặc điểm của bầu trời ban ngày. Mô tả được bầu trời
ban ngày ở mức độ đơn giản bằng hình vẽ và lời nói.


- Nhận biết và nêu được các đặc điểm của bầu trời ban đêm. Mô tả được bầu trời
ban đêm ở mức độ đơn giản bằng hình vẽ và lời nói.


- Nêu được sự khác biệt của bầu trời ban ngày và bàn tỉnh ở mức độ đơn giản.
Nhận biết và hiểu được những lợi ích của Mặt Trời đối với sinh vật và đời sống
con người.


- Có kĩ năng quan sát, tổng hợp thơng tin và khả năng tương lượng: có thái độ và
hành vi đúng khi tiếp xúc với ánh nắng, mặt trời: Không được nhìn trực tiếp vào
Mặt Trời; ko kính râm, đội mũ nón,... khi ra ngồi trời nắng gắt. Cảm nhận được
vẻ đẹp của tự nhiên và nhanh thích tìm tịi, khám phá về bầu trời và các hiện tượng
tự nhiên.


<b>II.</b> <b>CHUẨN BỊ</b>
<b>-</b> GV:


+ Phiếu quan sát cho nhóm đối và cho nhóm lớn (khổ A4). + Giấy khổ lớn (A3


hoặc A3 ); bút máu cho các nhóm, nhiều so sánh bầu trời cho các nhóm.


- HS: + Giấy A4, bút, màu vẽ; phiếu quan sát bầu trời ban đêm. + Phiếu quan sát
bầu trời ban ngày và ban đêm đã hồn thành; tìm hiểu thơng tin về Mặt Trời, Mặt
Trăng và các vì sao, - GV và HS: Kính râm, hoặc các miếng kính màu đen, mũ,
nón hoặc áo mưa, ô tuỳ theo thời tiết.


<i>Lưu ý: Từ tiết này HS thực hiện dự án “Tìm hiểu bẩu trời và thời tiết” vì vậy GV</i>
cần nhắc nhở HS và giúp các nhóm lưu giữ các phiếu đã thực hiện.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Mở đầu: Khởi động</b>


<b>- GV cho HS chơi trò chơi truyền tin.</b>
Các câu hỏi trong hộp tỉnh có nội dung
liên quan đến các kiến thức đã học ở tiết
1 vé các dấu hiệu trên bầu trời ban ngày.
- GV nhận xét


- GV giới thiệu bài mới
<b>2. Hoạt động khám phá </b>


<i><b>Hoạt động 1 </b></i>


<b>-</b> HS chơi trò chơi truyền tin


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- GV yêu cầu HS liên hệ với những gì
đã quan sát được về bầu trời ban đêm


vào tối hôm trước, quan sát hình, thảo
luận và hồn thành phiếu học tập theo
nhóm dựa trên các câu hỏi:


+Bầu trời cao hay thấp?
+Có nhiều mây hay ít mây:
+Các đám mây có màu gi?
+Có nhìn thấy trắng khơng?
+Trăng có hình gì (nếu có)?


+Có nhìn thấy sao khơng? Nhiều hay ít
(nếu có):


- Các nhóm tổng hợp kết quả quan sát
và cử đại diện lên báo cáo.


- GV nhận xét, chốt kết quả đúng


<i>Yêu cầu cần đạt: HS nếu được đặc điểm</i>
của bầu trời ban đêm.


<i><b>Hoạt động 2 </b></i>


-GV cho HS quan sát 3 hình nhỏ về bầu
trời vào các điểm khác nhau trong SGK
để thấy được sự khác nhau (trăng. So,
máy,...) trên bầu trời vào các den khác
nhau và yêu cầu


- GV yêu cầu HS trả lời


- GV nhận xét


- GV hỏi HS cho biết các em thích bầu
trời vào đêm nào nhất, vì sao.


<i>u cầu cần đạt: Nhận biết được sự</i>
khác biệt của bầu trời vào các đề khác
nhau ở các thời gian khác nhau.


<b>3. Hoạt động thực hành </b>


- GV yêu cầu nhóm HS thảo luận để
thống nhất bài nói về bầu trời ban đêm,
sau đó vẽ tranh và cử đại diện thuyết
minh về bầu trời ban đêm trong tranh
của nhóm cho các bạn trong nhóm nghe
thử,


- GV mời một vài đại diện nhóm nói
trước lớp.


- GV đánh giá, nhận xét và khen ngợi.


-HS lắng nghe


- HS thảo luận và trả lời câu hỏi


- HS nhận xét, bổ sung


- HS bổ sung


- HS lắng nghe


- HS quan sát


- HS trả lời
- HS lắng nghe
- HS trả lời


- HS thảo luận


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Sau khi HS thảo luận và thống nhất bài
nói về bầu trời ban đêm, dựa vào đó, HS
tiếp tục thảo luận, lên ý tưởng cho bức
vẽ rồi thực hiện vẽ.


<i>Yêu cầu cần đạt: </i>


- HS nêu được đặc điểm của bầu trời
ban đêm một cách dõng dạc và tự tin.
- HS tự tin thảo luận đưa ra ý tưởng của
tranh và hoàn thành bức tranh, không
quá yêu cầu cao về mĩ thuật.


<b>Hoạt động vận dụng</b>


GV hướng dẫn HS về quan sát bầu trời
vào các đêm liên tiếp và hoàn thành vào
vở theo mẫu phiếu.


<b>-</b> GV nhận xét



<i>Yêu cầu cần đạt: HS biết cách quan sát</i>
bầu trời và ghi chép vào phiếu một cách
đây dù và khoa học.


<b>Đánh giá</b>


HS biết quan sát và mô tả bầu trời ban
đêm ở mức độ đơn giản; yêu thích khám
phá bầu trời.


<b>Hướng dẫn về nhà</b>


HS xem lại các kiến thức đã học vẽ bầu
trời ban ngày và ban đêm ở các tiết
trước.


<b>6. Hướng dẫn về nhà</b>
<b>* Tổng kết tiết học</b>


- Nhắc lại nội dung bài học
- Nhận xét tiết học


- Hướng dẫn hs chuẩn bị bài sau


- HS vẽ


- HS lắng nghe


- HS lắng nghe



- HS lắng nghe


- HS lắng nghe


<b>Ngày soạn: 24/04/2020</b>


<b>Ngày giảng: Thứ ba ngày 27 tháng 4 năm 2021</b>
TIẾNG VIỆT


<b>Bài 32A: EM LỚN LÊN RỒI (Tiết 3)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Nhận biết chi tiết quan trọng trong bài. Nêu được nhân vật yêu thích trong câu
chuyện nói được lí do vì sao u thích.


- Viết đúng được những từ chứa vần viết là oăt/ ăt. Chép đúng một đoạn văn.
- Kể được một việc làm thể hiện sự quan tâm của bạn với em.


<b>2. Năng lực: Học sinh biết hợp tác nhóm, quan sát tranh trình bày và hồn thành</b>
nhiệm vụ học tập


<b>3. Phẩm chất: Giúp học sinh phát triển phẩm chất chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái,</b>
đoàn kết, yêu thương.


<b>II. ĐỒ DÙNG:</b>


- Tranh, ảnh về một số cây, hoa, con vật gần gũi với học sinh


- Thẻ từ HĐ3


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>HĐ của giáo viên</b> <b>HĐ của học sinh</b>


<b>3. Hoạt động 3: Viết 25P</b>
- Chép đoạn 2 trong bài tập đọc
a. HDHS viết


- Yêu cầu đọc đoạn 2.


+ Đoạn 2 là lời thoại ( lời nói chuyện )
của 2 nhân vật nào?


+ Trong đoạn 2 khi trích lời của hai
nhân vật đó, tác giả sử dụng những dấu
nào?


+ Những chữ nào trong bài viết hoa?
- GV chốt và lưu ý HS về cách trình
bày đoạn hội thoại.


- Quan sát, nhắc nhở HS tư thế ngồi và
cách để vở


-GV đọc lại đoạn số 2 để sốt lỡi.
- Nhận xét bài của một số bạn, khen
ngợi bạn viết tốt, lưu ý những lỗi sai cơ
bản để bài sau HS sửa.



b. Ơn vần oăt/ ăt


- Gắn mỡi bên bảng 1 bộ 4 tranh
- Yêu cầu HS đọc các từ trong thẻ.
- 1 HS đọc to, lớp đọc ĐT


- Phát cho mỡi đội 1 bộ thẻ có các từ
như SGK và giao nhiệm vụ


- Tổ chức cho HS chơi tiếp.


+Cách chơi: lớp chia thành 2 đội. Mỗi


- 1HS đọc đoạn 2, lớp theo dõi đọc
thầm.


+ HS trả lời


- HS nêu: Bé, Thơ, Sẻ


-Luyện viết từ khó, dễ nhầm: bằng
lăng, nở, quyết.


- HS chép đoạn 2 vào vở


- Lắng nghe và theo dõi vào vở để sốt
lỡi.


-Quan sát tranh



-HS đọc các từ trong thẻ
- Lắng nghe nhiệm vụ


- 8 HS tham gia chơi, chia 2 đội
- Chơi xong đại diện mỡi đội đọc từ
mình gắn được.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

đội có 4 người chơi, lần lượt từng HS
lần lượt lên gắn thẻ từ ứng với mỗi
tranhtrên bảng. Đội gắn nhanh hơn và
đúng nhiều hơn là đội thắng cuộc.
-Cho HS chép 3 từ vừa tìm được vào
vở.


<b>4. Tổng kết giờ học 5P</b>
GV nhận xét về giờ học:


+ ưu điểm, nhược điểm (nếu có)
+ dặn dò: HS luyện đọc


- HS chữa vào vở bài tập


TIẾNG VIỆT


<b>BÀI 32 B: LÀM THẾ NÀO ĐỂ KHỎE MẠNH( Tiết 1)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức:</b>



- Đọc đúng và đọc trơn từ, câu, đoạn trong bài Bữa ăn trong ngày. Hiểu chi tiết
quan trọng trong bài. Gọi tên được sự vật trong hình thể hiện nội dung bài.


- Viết đúng những từ mở đầu bằng tr/ ch. Viết đúng dấu hỏi, dấu ngã. Nghe – viết
một đoạn văn.


- Nghe kể câu chuyện Cóc thi tài với voi và kể lại được một đoạn câu chuyện.
<b>2. Năng lực: Học sinh biết hợp tác nhóm, quan sát tranh trình bày và hoàn thành </b>
nhiệm vụ học tập.


<b>3. Phẩm chất: - Giáo dục HS biết yêu thiên nhiên, trồng và chăm sóc, bảo vệ cây </b>
xanh và mơi trường.


<b>II. Chuẩn bị đồ dùng</b>


- Tranh phóng to câu chuyện ở HĐ4.
- Vở bài tập Tiếng Việt 1, tập hai.
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>1. Hoạt động 1: Nghe – nói 5P</b>
-GV yc Cả lớp quan sát tranh trong
SHS, GV HD nói về đồ ăn:


GV hỏi: Tên đồ ăn, vì sao em thích đồ
ăn đó? (tốt


cho sức khoẻ, ngon, thơm, giòn,...).
<b>2. Hoạt động 2: Đọc 20P</b>



a. Nghe đọc


-Hs quan sát tranh, nghe GV giới thiệu
-Từng HS nói trong cặp về một đồ ăn
yêu thích:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

-GV giới thiệu bài đọc là một văn bản
nói về cách ăn uống hợp lí.


- GV đọc cả bài rõ ràng, ngắt nghỉ hơi .
đúng, dừng hơi lâu hơn sau mỗi đoạn.
b. Đọc trơn


GV yc HS đọc một số từ ngữ dễ phát
âm sai.


-GV yc đọc cá nhân/ nhóm: Mỡi HS
đọc một đoạn, đọc nối tiếp các đoạn
đến hết bài.


HS thi đọc nối tiếp các đoạn giữa 4
nhóm: mỡi nhóm cử 1 HS đọc một
đoạn.


- YC HS nhận xét
- GV nhận xét


Nhận xét – tuyên dươn
3. Củng cố



- GV nhận xét tiết học. Nhắc HS chuẩn
bị bài sau


- Lắng nghe GV giới thiệu bài đọc.
- Lắng nghe GV đọc cả bài.


Đọc thầm theo GV.


-2 - 3 HS đọc một số từ ngữ dễ phát
âm sai.


- Cả lớp đọc đồng thanh các từ ngữ
này: trong, sáng, trưa,... (MB); vào,
nhiều,... (MN).


-HS đọc


-Thi đọc theo nhóm


-HS nhận xét


- Cả lớp: Nghe GV và các nhóm nhận
xét HS của nhóm mình đọc Bình chọn
nhóm có bạn đọc tốt nhất.


PHÒNG HỌC TRẢI NGHIỆM

<b>TIẾT 32: LẮP GHÉP MÁY QUẠT</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>



1. Kiến thức: Giúp học sinh biết về máy quạt và các bộ phận và tác dụng,
cách sử dụng máy quạt


2. Kĩ năng: Học sinh lắp ghép được máy quạt theo đúng quy trình kĩ thuật
3. Thái độ - Tình cảm: - HS có ý thức học tập và ham tìm tịi về kĩ thuật.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


- Phòng học trải nghiệm


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt dộng của giáo viên.</b> <b>Hoạt động của học sinh.</b>
<b>1. Ổn định tổ chức: (5’)</b>


Tập trung lớp xuống phòng học trải nghiệm,
phân chia chổ ngồi


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>2. Nội quy phòng học trải nghiệm ( 3’)</b>
- Hát bài: vào lớp rồi


- Nêu một số nội quy của phòng học trải
nghiệm?


- GV nêu lại một số nội quy, quy định khi học ở
phòng học trải nghiệm: Ngồi học trật tự, không
được nghịch các thiết bị trong phịng học, khơng
được lấy các dụng cụ, đồ dùng trong phòng học,
- Trước khi vào phòng học cần bỏ dép ra ngồi
và giữ gìn vệ sinh cho phịng học.



<b>3. Giới thiệu về máy quạt ( 10')</b>


- GV phát cho các nhóm HS, mỡi nhóm 1 bộ
máy quạt


- Bộ máy quạt gồm những chi tiết nào?
- Bộ máy quạt có tác dụng gì?


- GV giới thiệu các bộ phận của máy quạt
+ Chân đế , động cơ điện


+ Hộp số, vỏ quạt, công tắc
+ Cánh quạt (hình chong chóng)
Các thanh dây bằng đồng hoạc nhơm
+ Trục động cơ


+ Tụ


+ Lồng sóc


+ Rotor( có tác dụng tạo chuyển động quay lắc
trái phải


4. Lắp ghép máy quạt ( 17’)


Phát cho mỡi nhóm 1 bộ ghép máy quạt


- HD học sinh lấy các chi tiết trong bộ lắp ghép
máy quạt thực hiện đảm bảo thời gian



- Giáo viên yêu cầu học sinh nhặt các chi tiết
cần nắp ở từng các bước bỏ vào khay phân loại
<b>- Giáo viên trình chiếu video trên phần mềm </b>
các nhóm quan sát các chi tiết tiến hành nắp ráp
mơ hình theo hướng dẫn phần mềm


- Hướng dẫn kết nối máy tính bảng với bộ
điều khiển trung tâm


- Cả lớp hát, vỗ tay


- Trước khi vào phòng học bỏ
dép, giữ trật tự, không nghịc,
không tự ý cầm xem và đưa các
thiết bị ra khỏi phòng học.


- Lắng nghe nội quy


- HS quan sát
- HS nêu


- Dùng để quạt mát
- HS quan sát, lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- hướng dẫn sử dụng phần mềm


- Tiến hành phân tích thực hành thủ nghiệm
- Điều khiển máy quạt quay với tốc độ 2


- khối màu xanh có hình động cơ đi kèm chỉ tốc


độ là khối điều khiển tốc độ của động cơ, số 2
thể hiện tốc độ nhanh hay chậm của đông cơ
- Động cơ chạt với tốc độ 2 máy quạt quay
- ? Hãy thay đổi tốc độ của máy quạt?


? Hãy điều khiển máy quạt với tốc độ tối đa?
<b>5. Củng cố, dặn dị (5’)</b>


- Hơm nay học bài gì?


- Nêu tác dụng của máy quạt?
- Nhận xét tiết học


- Dặn học sinh thực hiện đúng nội quy ở phòng
học


- Các nhóm trình bày lại chức
năng của các khối và mô tả hoạt
động của máy quạt


- Các nhóm chạy thử theo sự
hướng dẫn của giáo viên


- HS nêu
- Lắng nghe


TIẾNG VIỆT


<b>BÀI 32 B: LÀM THẾ NÀO ĐỂ KHỎE MẠNH ( Tiết 2 + 3)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>



<b>1. Kiến thức:</b>


- Đọc đúng và đọc trơn từ, câu, đoạn trong bài Bữa ăn trong ngày. Hiểu chi tiết
quan trọng trong bài. Gọi tên được sự vật trong hình thể hiện nội dung bài.


- Viết đúng những từ mở đầu bằng tr/ ch. Viết đúng dấu hỏi, dấu ngã. Nghe – viết
một đoạn văn.


- Nghe kể câu chuyện Cóc thi tài với voi và kể lại được một đoạn câu chuyện.
<b>2. Năng lực: Học sinh biết hợp tác nhóm, quan sát tranh trình bày và hồn thành </b>
nhiệm vụ học tập.


<b>3. Phẩm chất: - Giáo dục HS biết yêu thiên nhiên, trồng và chăm sóc, bảo vệ cây </b>
xanh và môi trường.


<b>II. Chuẩn bị đồ dùng</b>


- Tranh phóng to câu chuyện ở HĐ4.
- Vở bài tập Tiếng Việt 1, tập hai.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1. Hoạt động 2: Đọc 20p</b>
c. Đọc hiểu


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

YC từng nhóm xem tranh và lựa chọn
tranh có đồ ăn phù hợp cho bữa trưa.


Một số nhóm cử đại diện nói về độ ăn
phù hợp cho bữa trưa. – YC chọn bạn
nói đúng và nói đủ ý theo yêu cầu của
GV.


-GV nhận xét


*Cùng chơi Đối mặt
- Cả lớp:


+ Mỡi nhóm chọn 2 bạn tham gia chơi.
Các bạn chơi đứng thành vòng tròn
trước lớp. Các bạn


khác trong nhóm cổ vũ. . + Chơi Đối
mặt theo chủ đề bữa ăn tối. Mỡi bạn
trong vịng trịn phải nói 1 câu về cách
ăn bữa tối. Bạn nào không nói được sẽ
bị loại khỏi cuộc chơi. + Bạn cịn lại
cuối cùng thuộc nhóm nào thì nhóm đó
thắng cuộc.


-GV nhận xét


<b>Hoạt động: Viết 20p</b>


-GV đọc đoạn văn lần 1, chú ý những
chỗ GV ngắt nghỉ. GV HD cách viết
đoạn văn, chú ý những chỗ viết hoa mở
đầu câu:



chúng, thúc,...


-YC HS nghe – viết đoạn văn vào vở
theo HD


-YC HS đọc lại đoạn văn để sốt lỡi
-YC HS sửa lỡi của bài viết theo HD
của GV.


+ GV nhận xét bài viết của một số HS


- HS lắng nghe


-Các nhóm cử đại diện nói về độ ăn
phù hợp cho bữa trưa.


- HS lắng nghe


-HS tham gia chơi


- HS đọc cả đoạn văn.


- Cả lớp: HS nghe – viết đoạn văn vào
vở theo HD


- HS đọc lại đoạn văn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- GV HD chơi Nhảy cóc: Chọn 2 đội
chơi, xếp thành 2 hàng dọc, số bạn


trong mỗi đội bằng nhau. Nghe đọc các
từ trong bảng, nếu thấy từ đúng thì
nhảy lên phía trước, từ sai. nhảy về
phía sau. Bạn nào nhảy sai bị loại khỏi
hàng. - Nghe GV đọc từng từ, mỗi bạn
trong các đội chơi tự quyết


định từ đúng sai và nhảy cóc. - GV loại
bạn nhảy sai ra khỏi hàng. - Chọn đội
có số bạn cịn lại nhiều nhất là đội
thắng cuộc.


-GV yc HS quan sát 2 bảng phụ ghi nội
dung bài tập trên bảng lớp.


- yc Chọn 2 bạn đại diện 2 nhóm tham
gia chơi. HS nghe hiệu lệnh, 2 bạn chơi
điền đúng dấu hỏi/dấu ngã vào các từ
cịn thiếu đề có từ đúng. Bạn nào điền
đúng và nhanh là thắng cuộc.


-GV nhận xét


<b>4.Hoạt động 4. Nghe – nói 10p</b>
-GV kể chuyện Cóc thi tài với voi.
GV kể chuyện lần 1: nghe kể từng đoạn
câu chuyện, nghe kể cả câu chuyện.
GV kể chuyện lần 2,


Yc HS nhìn tranh phóng to treo trên


bảng và trả lời câu hỏi dưới mỗi tranh.
-YC HS kể một đoạn câu chuyện.
- YC HS nhận xét


- GV nhận xét


-GV dặn dò làm BT trong VBT.
<b>5.Tổng kết giờ học 5p</b>


- Nhận xét tiết học, tuyên dương và
động viên HS


- Dặn HS về hoàn thiện VBT , đọc bài


- HS lắng nghe


-HS tham gia chơi trị chơi
-HS viết các từ đã tìm vào vở.


-2 HS đại diện tham gia thi
HS viết 3 từ điền đúng vào vở.
HS trả lời


- HS quan sát và trả lời


- Nhóm: Nghe bạn hỏi, chỉ vào tranh
và tập kể lại từng đoạn.


- Cả lớp: Thị kê một đoạn câu chuyện
giữa các nhóm. Chọn nhóm thắng


cuộc


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

và kể lại câu chuyện cho người thân
nghe


<b>Ngày soạn: 25/04/2020</b>


<b>Ngày giảng: Thứ tư ngày 28 tháng 4 năm 2021</b>
TIẾNG VIỆT


<b>BÀI 32 C: ĐỒ CHƠI TUỔI THƠ ( Tiết 1+2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Đọc đúng từ, câu, đoạn thơ trong bài Nặn đồ chơi.
- Hiểu tấm lòng của em bé trong bài.


- Tơ chữ hoa I, V, viết từ có chữ hoa I, V.
- Nói – viết về đồ chơi em thích.


<b>2. Năng lực: Học sinh biết hợp tác nhóm, quan sát tranh trình bày và hồn thành </b>
nhiệm vụ học tập.


<b>3. Phẩm chất: Giáo dục HS biết yêu thương, chăm sóc và bảo vệ các vật ni nói </b>
riêng và lồi vật nói chung. HS u thích mùa hè đầy tiếng chim.


<b>II. ĐỒ DÙNG</b>


- 3 bộ tranh cho HĐ2.



- Bảng phụ viết câu cho HĐ3.


- Một số đồ chơi phù hợp với HS lớp 1 (gấu bơng, ơ tơ đồ chơi, bộ xếp hình, bộ
Cờ cá ngựa).


- Vở bài tập Tiếng Việt 1, tập hai. • Tập viết 1, tập hai.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1.Hoạt động 1: Nghe – nói 5p</b>
-GV treo tranh của HĐ 1.


-GV hướng dẫn HS nhớ đến một đồ chơi
em đã tự làm (đồ chơi bằng đất nặn,
tranh xé dán,...), nói tên đồ chơi, một số
đặc điểm của đồ chơi (đồ chơi có màu
gì? làm bằng giấy, đất...?).


Em làm gì để đồ chơi khơng bị hỏng?...


-Hs quan sát tranh, nghe GV HD
- Từng HS nói về đồ chơi tự làm.
- Cả lớp: Một số HS nói trước lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

-GV giới thiệu bài đọc là một bài thơ có
tranh minh hoạ.


-GV đọc cả bài rõ ràng



-GV yc HS đọc một số từ ngữ dễ phát
âm sai.


-GV yc đọc cá nhân/ nhóm: Mỗi HS đọc
một đoạn, đọc nối tiếp các đoạn đến hết
bài.


HS thi đọc nối tiếp các đoạn giữa 4
nhóm: mỡi nhóm cử 1 HS đọc một đoạn.
- YC HS nhận xét


- GV nhận xét


-Cùng chơi Nối tranh


- YC HS đọc thầm cả bài, tìm ra nội
dung các đoạn thơ.


- GV chia lớp thành 3 nhóm, mỡi nhóm
cử 3 bạn tham gia chơi nối tranh.


+ Quan sát 3 bộ tranh được dán trên bảng
lớp. Nghe hiệu lệnh, các bạn chơi nhanh
tay đặt các tranh thành từng cặp đúng với
nội dung bài học (đặt tranh vẽ quả thị,
quả na bên. cạnh tranh vẽ bố, mẹ; tranh
vẽ chiếc cối bên cạnh tranh vẽ bày tranh
vẽ con chuột bên cạnh tranh vẽ con
mèo).



- YC HS nhận xét
- GV chốt ý kiến đúng


+ Chọn nhóm nối đúng và nhanh.
-GV nêu yêu cầu c


Nghe câu hỏi HD của GV và trả lời:
+ Bạn nhỏ đáng yêu ở điểm nào?


- Lắng nghe GV giới thiệu bài đọc.
- Lắng nghe GV đọc cả bài.


Đọc thầm theo GV.


-2 - 3 HS đọc một số từ ngữ dễ phát
âm sai.


- Cả lớp đọc đồng thanh các từ ngữ
này: tròn, là, trầu,... (MB); vẫy,
vểnh,


đi,... (MN).
-HS đọc


-Thi đọc theo nhóm


-HS nhận xét


- Cả lớp: Nghe GV và các nhóm


nhận xét HS của nhóm mình đọc
Bình chọn nhóm có bạn đọc tốt nhất.


- HS lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

-YC HS trả lời
- GV nhận xét


-HS lắng nghe
HĐ4: Hoạt động vận dụng


-GV yc HS nói về 1 đồ chơi em được
tặng.


-GV hướng dẫn về đồ chơi (Em được
tặng đồ chơi gì? Đồ chơi đó có đặc điểm
gì về màu sắc, ngun liệu, lợi ích).
- YCHS thảo luận nhóm đơi nói về đồ
chơi. Cử đại diện nói trước lớp.


-YCHS nhận xét
- GV nhận xét


-GV dặn dò làm BT trong VBT.


-Cả lớp: Nghe GV hướng dẫn về đồ
chơi


- Nhóm: Thảo luận trong nhóm về đồ
chơi



-HS trình bày.


(Em được tặng 1 con gấu bơng. Bạn
gấu có màu lông vàng rất đẹp).
-HS nhận xét


- Cả lớp: Nghe GV nhận xét.
- HS lắng nghe


TOÁN
<b>ĐỒNG HỒ - THỜI GIAN (Tiết 2)</b>
<b>1.Mục tiêu:</b>


Học xong bài học sinh đạt được những yêu cầu sau:


- Biết xác định và đặt đúng vị trí của kim ngắn trên đồng hồ tương ứng với giờ.
- Nhận biết các thời điểm trong sinh hoạt hằng ngày.


- Phát triển năng lực tốn học.


- Có khả năng cộng tác, chia sẻ với bạn.
<b>2. Chuẩn bị:</b>


- GV chuẩn bị một mơ hình đồng hồ.


- Mỡi học sinh có một đồng hồ đủ kim dài và kim ngắn.
- Máy chiếu.


<b>3. Các hoạt động dạy học chủ yếu. </b>



<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>1.Giới thiệu bài1’</b>
<i>MT: Học sinh nắm tên bài học.</i>
- GV giới thiệu, ghi tên bài lên bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Bài 3 15’</b>


<i>MT :Biết xác định và đặt kim đồng hồ</i>
<i>đúng.</i>


-Đọc yêu cầu bài


-GV hỏi tại sao con đọc được giờ đúng
đó ?


- GV nhận xét, tuyên dương.


- Chiếu tranh và yêu cầu HS kể chuyện
theo tranh trong nhóm đơi.


- GV nhận xét, tun dương.
Bài 4: 10’


<i>MT: Bước đầu nhận biết các thời điểm</i>
<i>trong sinh hoạt hằng ngày.</i>


-Đọc yêu cầu bài.
-GV chiếu tranh.



-Vì sao đặt giờ đó?


-GV nhận xét, tuyên dương.


-HS đọc yêu cầu bài.


-HS làm việc theo cặp đặt kim
ngắn vào đồng hồ.


-Đại diện vài cặp đọc giờ đồng hồ.
- Nhóm khác nhận xét.


- HS thực hiện theo nhóm đơi.
- Đại diện HS kể trước lớp dựa
vào tranh trên màn hình.


- HS đọc yêu cầu bài.
- HS quan sát tranh.


- HS đặt kim ngắn vào mỡi đồng
hồ thích hợp với nội dung tranh.
- HS liên hệ bản thân và chia sẻ
với các bạn trong nhóm.


- Đại diện trình bày kết quả thảo
luận.


- Nhóm khác nhận xét.
<b>4. Kiểm tra, đánh giá 2’</b>



- Nhận xét, tuyên dương học sinh tích cực hoạt động.
<b>5. Định hướng học tập tiếp theo 10’</b>


<b>5.1. Bài tập củng cố </b>


- Bài học hôm nay các em biết được về điều gì? Điều đó giúp gì em trong
cuộc sống?


- Từ ngữ tốn học nào em cần lưu ý?


- Để xem đồng hồ chính xác em cần nhắn bạn điều gì ?
- GV cho HS chơi trò chơi: Ai nhanh, ai đúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

+ HS sẽ giơ tay giành quyền trả lời.
+ HS khác nhận xét, bổ sung.


+ GV nhận xét, khen ngợi.


<b>5.2. Các nhiệm vụ học tập chuẩn bị cho bài học sau</b>


-Chuẩn bị: sách, vở, hộp đồ dùng Toán để học bài: Em ơn lại những gì đã học.
HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM


<b>CHỦ ÐỀ 9: XÂY DỰNG HÌNH ẢNH VUI VẺ</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


Với chủ đề này, HS:


<b>-</b> Mô tả được hình thức bên ngồi của bản thân: nhận diện hình thức; đặc điểm


về cử chỉ; thái độ của bản thân.


<b>-</b> Thể hiện được sự tự tin, biểu hiện cảm xúc tích cực, tơn trọng sự khác biệt.
<b>-</b> Chăm sóc được bản thân và giữ được tinh thần luôn vui vẻ.


<b>-</b> Em thực hiện hành động thể hiện sự trung thực, thật thà.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>1. Giáo viên:</b>
<b>-</b> Giấy bìa màu.


<b>-</b> 4 thẻ cảm xúc (vui, buồn, ngạc nhiên, căm giận).
<b>2. Học sinh:</b>


<b>-</b> Sách giáo khoa.


<b>-</b> Giấy màu, keo, bút,…..


<b>-</b> Thẻ về hình ảnh bản thân và thẻ cảm xúc.
<b>III. CÁCH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG</b>


<b>A. Tuần 32KHÁM PHÁ – KẾT NỐI</b>
<b>KINH NGHIỆM</b>


<b>*Hoạt động 1: Giới thiệu chủ đề</b>


- Mục tiêu: Giúp HS cảm nhận được hình
ảnh của bản thân và chỉ ra được hình ảnh mà
mình thích.



- Cách tổ chức: Hỏi, đáp


+ GV cho cả lớp hát bài hát quen thuộc.
Yêu cầu tất cả học sinh thể hiện gương mặt
vui vẻ khi hát.


+ Hỏi cả lớp: Quan sát tranh và cho biết
các bạn trong tranh đang làm gì?


+ Hỏi tiếp: Các bạn đang vẽ ai?


+ GV phỏng vấn nhanh: Em thích nhất bức


<b>10’</b>


- Cả lớp hát.


+ Đang vẽ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

tranh của bạn nào?


+ GV nhấn mạnh: Vì sao em thích bức
tranh đó? Em muốn vẽ hình ảnh của bản
thân như thế nào?


+ Mời một số HS chia sẻ. GV nhận xét, kết
luận.


+ Mời HS đọc tên chủ đề và nói ý nghĩa
của chủ đề. Chúng ta cần xem mình cần


<i>chuẩn bị những gì trong chủ đề này để có</i>
<i>thể hiểu bản thân, thêm yêu bản thân và</i>
<i>khắc họa được hình ảnh đáng yêu nhất nhé.</i>
<b>*Hoạt động 2: Phát họa hình dáng của</b>
<b>tơi.</b>


- Mục tiêu: Giúp HS nhận diện về hình thức
bên ngồi của bản thân (SGK/tr84) và luôn
biết yêu bản thân. Thông qua hoạt động này,
GV củng cố thực hiện nhiệm vụ 1 SGK.
- Cách tổ chức: Hoạt động nhóm 3.


+ GV giao nhiệm vụ nhóm: Hãy miêu tả vẻ
bên ngồi của bản thân cho các bạn trong
nhóm. Em thấy bản thân mình có gì đặc biệt
so với các bạn trong nhóm.


+ Chia lớp thành nhóm ba và yêu cầu các
nhóm thực hiện nhiệm vụ.


+ Mời từng nhóm HS lên bục giảng và vui
vẻ so sánh.


+ GV nhận xét hoạt động của từng nhóm
và kết luận: Chúng ta không giống nhau
nhưng tất cả đều thật tuyệt vời! Hãy tự hào
là mình. Chúng ta cần biết yêu bản thân,
chăm sóc bản thân và yêu thương tất cả các
bạn.



<b>*Hoạt động 3: Nhận diện biểu hiện cảm</b>
<b>xúc.</b>


- Mục tiêu: Giúp HS biết quan sát, nhận
diện được các biểu hiện cảm xúc khác nhau
trên gương mặt của bản thân và người khác
(SGK/tr85), nền tảng của giáo dục đồng


<b>15’</b>


<b>15’</b>


+ Nhiều HS trả lời.


+ Vui vẻ, thú vị hay cáu giận,
v.v…


+ HS 1: Tơi có gương mặt trịn,
tóc ngắn và cao hơn so với các
bạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

tâm.


- Cách tổ chức: Hoạt động nhóm.


+ Chuẩn bị cho mỡi nhóm một bộ thẻ cảm
xúc. GV giới thiệu các thẻ cảm xúc: buồn,
tức giận, ngạc nhiên, vui vẻ,…


+ Nói: Cơ muốn chọn gương mặt buồn.


+ Nói: Cơ muốn chọn gương mặt vui.
+ Nói: Cơ muốn chọn gương mặt ngạc
nhiên.


+ Nói: Cơ muốn chọn gương mặt tức giận.
+ Có thể nâng cao: Cơ sẽ nói tình huống,
cả lớp xem trong tình huống ấy, bạn nhỏ vui
hay buồn nhé:


Bạn nhỏ được cô giáo khen.
Bạn nhỏ bị mẹ mắng.


Bạn nhỏ bị bạn trêu chọc.


Bạn nhỏ được đến một sân chơi mới.
+ Yêu cầu một số HS kể lại việc mang lại
cho em sự vui vẻ.


+ GV nhận xét, tổng kết hoạt động.


+ Các nhóm giơ thẻ mặt buồn.
+ Các nhóm giơ thẻ mặt vui.
+ Các nhóm giơ thẻ mặt ngạc
nhiên.


+ Các nhóm giơ thẻ mặt tức
giận.


+ HS chọn thẻ cảm xúc giơ lên.



+ Nhiều HS kể.


<b>Ngày soạn: 26/04/2020</b>


<b>Ngày giảng: Thứ năm ngày 29 tháng 4 năm 2021</b>
TỰ NHIÊN XÃ HỘI


<b>BÀI 26: CÙNG KHÁM PHÁ BẦU TRỜI (TIẾT 3)</b>
<b>III.</b> <b>MỤC TIÊU</b>


Sau bài học, HS sẽ:


- Nhận biết và nếu được các đặc điểm của bầu trời ban ngày. Mô tả được bầu
trời ban ngày ở mức độ đơn giản bằng hình vẽ và lời nói.


- Nhận biết và nêu được các đặc điểm của bầu trời ban đêm. Mô tả được bầu
trời ban đêm ở mức độ đơn giản bằng hình vẽ và lời nói.


- Nêu được sự khác biệt của bầu trời ban ngày và bàn tỉnh ở mức độ đơn
giản. Nhận biết và hiểu được những lợi ích của Mặt Trời đối với sinh vật và đời
sống con người.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>IV.</b> <b>CHUẨN BỊ</b>
<b>-</b> GV:


+ Phiếu quan sát cho nhóm đối và cho nhóm lớn (khổ A4). + Giấy khổ lớn
(A3 hoặc A3 ); bút máu cho các nhóm, nhiều so sánh bầu trời cho các nhóm.


<b>-</b> HS: + Giấy A4, bút, màu vẽ; phiếu quan sát bầu trời ban đêm. + Phiếu
quan sát bầu trời ban ngày và ban đêm đã hồn thành; tìm hiểu thơng tin


về Mặt Trời, Mặt Trăng và các vì sao, - GV và HS: Kính râm, hoặc các
miếng kính màu đen, mũ, nón hoặc áo mưa, ơ tuỳ theo thời tiết.


<i>Lưu ý: Từ tiết này HS thực hiện dự án “Tìm hiểu bẩu trời và thời tiết” vì vậy</i>
GV cần nhắc nhở HS và giúp các nhóm lưu giữ các phiếu đã thực hiện.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Mở đầu: Khởi động</b>


<b>- GV cho HS chơi trị chơi khép chữ</b>
vào hình vừa để ơn lại kiến thức sẽ bầu
tri ban ngày và ban đêm vừa dễ gây
hứng thú, tao tinh thể vào bài học mới.
- GV nhận xét


- GV giới thiệu bài mới
<b>2. Hoạt động khám phá</b>


<i><b>Hoạt động 1 </b></i>


GV yêu cầu HS liên hệ với những gì đã
quan sát được hơm trước về bầu trời ban
ngày và ban đêm, quan sát hình và hồn
thành phiếu học tập theo các cậu hỏi:
- Bầu trời ban ngày và ban đêm khác
nhau thế nào?


- Bầu trời khi nào thì có nhiều mây?


Màu của các linh mây ban ngày và ban
đến: có khác nhau?


- Khi nào thì nhin thấy Mặt Trời? Khi
nào thì nhìn thấy trăng sao?


- GV nhận xét, chốt đáp án đúng


<i>Yêu cầu cần đạt: HS nếu được các điểm</i>
khác biệt của bầu trời ban ngày và ban
đêm, hoàn thành được nhiều so sánh.


<i><b>Hoạt động 2 </b></i>


-GV yêu cầu HS quan sát và nói lên ý
nghĩa của từng hình,


- HS chơi trị chơi


- HS lắng nghe
- HS lắng nghe


- HS quan sát và hoàn thành phiếu
- Các nhóm tổng hợp kết quả quan sát
và cử đại diện lên báo cáo.


- HS lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- u cầu HS sau đó nếu vai trị của ánh
sáng mặt trời.



-GV nhận xét, chốt đáp án đúng


<i>Yêu cầu cần đạt: Nêu được lợi ích của</i>
Mặt Trời dựa vào các hình.


<b>Hoạt động thực hành </b>


-GV yêu cầu HS quan sát các hình trong
SGK để trả lời câu hỏi:


+ Hoạt động nào thường diễn ra vào ban
ngày, ban đêm?


+Liên hệ với cuộc sống của các em ở
trường và gia đình.


-GV nhận xét


<i>Yêu cầu cần đạt: HS tự tin nếu được</i>
những hoạt động thường diễn ra vào ban
ngày, ban đêm. Hoạt động vận dụng GV
yêu cầu từng cn HS chuẩn bị một cái bút
và tờ giấy để trên bàn. Sau đó HS kéo
rèm, tắt đèn phòng học và thực hiện
theo hướng dẫn trong SGK. Tiếp theo,
GV yêu cầu HS nhận xét xem việc viết
chữ khó hay do thực hiện khi khơng có
ánh sáng mặt trời?



<i>Yêu cầu cần đạt: HS tự tin nói được vai</i>
trị chiếu sáng của Mặt Trời đối với đời
sống con người.


<b>3. Đánh giá </b>


- HS biết được cần sinh hoạt điều độ và
nhắc nhở mọi người trong gia đình cùng
thực hiện.


- Định hướng phát triển năng lực và
phẩm chất: GV cho HS thảo luận về
hình tổng kết cuối bài để trả lời các câu
hỏi: Minh đang làm gì? Tít khó nói
được vai trị của ánh sáng mặt trời.
- GV nhận xét


- GV chốt đáp án


<b>4. Hướng dẫn về nhà</b>


- Xem các chương trình dự báo thời tiết
trên tivi.


- HS trả lời
- HS lắng nghe


- HS quan sát các hình trong SGK


- 2,3 hs trả lời



- Nhận xét, bổ sung.
- HS lắng nghe


- HS lắng nghe


- HS thảo luận về hình tổng kết cuối
bài để trả lời các câu hỏi


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>5. Hướng dẫn về nhà</b>
<b>* Tổng kết tiết học</b>


- Nhắc lại nội dung bài học
- Nhận xét tiết học


- Hướng dẫn hs chuẩn bị bài sau


- HS nhắc lại
- HS nêu


TIẾNG VIỆT


<b>BÀI 32 C: ĐỒ CHƠI TUỔI THƠ (Tiết 3)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Đọc đúng từ, câu, đoạn thơ trong bài Nặn đồ chơi.
- Hiểu tấm lịng của em bé trong bài.



- Tơ chữ hoa I, V, viết từ có chữ hoa I, V.
- Nói – viết về đồ chơi em thích.


<b>2. Năng lực: Học sinh biết hợp tác nhóm, quan sát tranh trình bày và hồn thành</b>
nhiệm vụ học tập.


<b>3. Phẩm chất: Giáo dục HS biết yêu thương, chăm sóc và bảo vệ các vật ni nói</b>
riêng và lồi vật nói chung. HS yêu thích mùa hè đầy tiếng chim.


<b>II. ĐỒ DÙNG</b>


- Một số video hoặc đĩa ghi lại tiếng hót hay của 1 số loài chim.
<b>- Tranh ảnh 1 số loài chim, con vật, tranh bài tập đọc</b>


- Mẫu chữ hoa R, S phóng to.


- Vở bài tập Tiếng Việt tập 2, vở tập viết.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>3. Hoạt động 3: Viết 25p</b>
*Tô chữ hoa


- GV HD cách tô chữ hoa.


- YC HS tô chữ hoa T, V vào vở tập viết.
* Viết từ


- GV HD viết từ Có chữ mở



đầu là chữ hoa T, V: Chữ viết sau chữ
hoa cần viết gần sát chữ hoa.


- YC HS viết từ Vũng Tàu vào vở tập
viết.


-YC HS trao đổi về đồ chơi mình thích
với bạn.


-GV gọi HS trả lời


- HS nghe GV hướng dẫn


-HS tô chữ hoa T, V vào vở tập viết.


- HS nghe GV hướng dẫn


- Cá nhân: Viết từ Vũng Tàu vào vở
tập


-HS trao đổi


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

-GV gọi HS nhận xét
-GV nhận xét


- Cá nhân: Viết câu trả lời của mình
vào vở.


TIẾNG VIỆT



<b>BÀI 32 D:TÌNH BẠN ( Tiết 1)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1.Kiến thức:</b>


- Đọc mở rộng một câu chuyện hoặc bài thơ về trẻ em.


- Viết 1 - 2 câu về việc em làm cùng bạn. Nghe – viết một đoạn thơ. Viết đúng
những từ có tiếng chứa âm đầu s hoặc x, y hoặc d.


- Hỏi – đáp về hoạt động của trẻ em.


<b>2. Năng lực: Học sinh biết hợp tác nhóm, quan sát tranh trình bày và hoàn thành</b>
nhiệm vụ học tập.


<b>3. Phẩm chất: - Giáo dục HS biết yêu thương, chăm sóc và bảo vệ các vật ni nói</b>
riêng và lồi vật nói chung.


<b>II. ĐỒ DÙNG</b>


-Tranh ảnh hoặc địa hình về một số hoạt động của trẻ em.
- 3 – 4 bộ thẻ từ để học ở HĐ2 (mỗi bộ một màu riêng).


- Một số cuốn truyện hoặc thơ Có những truyện hoặc bài thơ về trẻ em.
- Vở bài tập Tiếng Việt 1, tập hai.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>



<b>1.Hoạt động 1: Nghe – nói 5p</b>
-GV treo tranh của HĐ 1


- GV yêu cầu từng cặp nói về bạn
thân theo gợi ý


của GV


HDHS nhớ đến người bạn thân của
em, nói về những việc em thường làm
cùng bạn (cùng nhau đi học, cùng
chơi


chung đồ chơi, cho nhau bánh kẹo,...)
- YC HS nói về người bạn thân của
<b>mình trước lớp</b>


-Hs quan sát tranh, nghe GV giới thiệu
tranh.


-Từng cặp nói về bạn thân theo gợi ý
của gv


-2 - 3 HS nói về người bạn thân của
<b>mình trước lớp.</b>


<b>HĐ Khám phá</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

việc em cùng làm với bạn.



- Hỏi – đáp về từng câu hỏi trong
SHS.


+GV làm mẫu hỏi - đáp với 1 HS:
Bạn cậu tên là gì?


- Bạn tớ tên là Mai.


Các bạn cùng nhau làm gì? – Chúng
tớ cùng nhau đi học.


Chúng tớ cùng nhau chơi đồ chơi.
-YCHS Hỏi – đáp theo hướng dẫn.
-GV nhận xét


làm.


- Cá nhân: Ghi lại những câu đã trả lời
trong hỏi – đáp với bạn vào vở.


- Cặp: Đổi bài cho bạn để phát hiện lỡi
và sửa lỡi.


TỐN


<b>EM ÔN LẠI NHỮNG GÌ ĐÃ HỌC (Tiết 1)</b>
<b>1.MỤC TIÊU</b>


Học xong bài học sinh đạt được những yêu cầu sau:



- Củng cố kĩ năng thực hành tính cơng, trừ các số trong phạm vi 100.


- Củng cố kĩ năng nhận diện hình vng, hình trịn, hình tam giác, hình chữ
nhật.


- Phát triển năng lực toán học.


- Có khả năng cộng tác, chia sẻ với bạn.
<b>2. CHUẨN BỊ</b>


- Máy chiếu.
- Bảng phụ.
- Phiếu bài tập


<b>3. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC </b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b><sub>TG</sub></b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>1. Giới thiệu bài:</b>


<i>MT: Học sinh nắm tên bài học.</i>
- GV nêu mục tiêu của bài.
- GV ghi tên bài lên bảng.
<b>2. Hoạt động 1:Khởi động</b>


<i>Mt: HS ơn lại các phép tính trong phạm</i>
<i>vi 100.</i>


- Chơi trò chơi Đố bạn để ôn tập các


1’


5’


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

phép cộng, trừ nhẩm trong phạm vi 100
đế tìm kết quả của các phép tính trong
phạm vi 100 đã học.


- GV chiếu 6 phép tính trên máy chiếu.


- GV nhận xét.


<b>3. Hoạt động 2: Thực hành</b>


Mt: -Củng cố kĩ năng thực hành tính
cơng, trừ các số trong phạm vi 100.
-Củng cố kĩ năng nhận diện hình
vng, hình trịn, hình tam giác, hình chữ
nhật.


<b>Bài 1</b>


- Đọc u cầu bài


-GV yêu cầu HS nêu cách tính mà khơng
cần đặt tính ?


- GV nên giúp HS nhận biết sự liên hệ
giữa các phép tính cho trong bài để thực
hiện tính nhấm một cách hợp lí.



- GV nhận xét, khen ngợi.
<b>Bài 2</b>


-Đọc yêu cầu bài
a, Đặt tính rồi tính


- GV nhận xét, chốt đáp án và yêu cầu HS
nêu cách làm 2 phép tính: 66 + 13, 97 – 3.
b, Tính


- GV gắn bảng phụ.


- GV nhận xét, khen ngợi.


- GV nhận xét chung: Qua bài tập 2 các
em đã nắm được cách đặt tính và thứ tự
thực hiện các phép tính cộng, trừ trong
phạm vi 100. Bây giờ chúng ta cùng


20’


5’


10’


- HS đứng tại chỗ đọc kết quả
của phép tính cộng, trừ mà
mình quan sát được.



- HS khác nhận xét.


-HS đọc yêu cầu bài.


-HS nối tiếp nêu kết quả phép
tính.


- HS khác nhận xét.


-HS đọc yêu cầu bài.


- HS đặt tính rồi tính. 4HS lên
bảng thực hiện. Mỡi HS 2
phép tính.


- Lớp làm vở.


- Nhận xét bài trên bảng.
- HS đổi chéo vở chữa bài.
- 1HS đọc yêu cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

chuyển sang BT 3.
<b>Bài 3</b>


- Đọc yêu cầu bài


- GV chiếu tranh và yêu cầu HS thảo luận
theo câu hỏi trong phiếu bài tập:


+ Bức tranh được tạo bởi những hình gì?


+ Có bao nhiêu hình mỡi loại ?


- GV nhận xét.


<b>4. Kiểm tra, đánh giá</b>


- Nhận xét, tuyên dương học sinh tích cực
hoạt động.


<b>5. Định hướng học tập tiếp theo</b>
<b>5.1. Bài tập củng cố </b>


Bài học hôm nay các em biết được về
điều gì?


Để làm tốt các bài tập trên em cần nhắn
bạn điều gì ?


<b>5.2. Các nhiệm vụ học tập chuẩn bị cho</b>
<b>bài học sau</b>


-Chuẩn bị: sách, vở, BĐD Toán để học
bài: Em ơn lại những gì đã học( Tiết 2)


5’


- Đọc yêu cầu bài


- HS quan sát tranh và thảo
luận nhóm đơi.



- 1HS đọc nội dung phiếu bài
tập.


- HS đếm từng loại hình trong
tranh vẽ rồi ghi kết quả vào
phiếu: Có 7 hình vng, 9
hình trịn, 7 hình tam giác, 3
hình chữ nhật.


- Đại diện nêu kết quả trong
phiếu bài tập.


- HS khác nhận xét, bổ sung.


<b>Ngày soạn: 27/04/2020</b>


<b>Ngày giảng: Thứ sáu ngày 30 tháng 4 năm 2021</b>
TIẾNG VIỆT


<b>BÀI 32 D: TÌNH BẠN (Tiết 2+3)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Đọc mở rộng một câu chuyện hoặc bài thơ về trẻ em.


- Viết 1 - 2 câu về việc em làm cùng bạn. Nghe – viết một đoạn thơ. Viết đúng
những từ có tiếng chứa âm đầu s hoặc x, y hoặc d.


- Hỏi – đáp về hoạt động của trẻ em.



<b>2. Năng lực: Học sinh biết hợp tác nhóm, quan sát tranh trình bày và hồn thành</b>
nhiệm vụ học tập.


<b>3. Phẩm chất: - Giáo dục HS biết yêu thương, chăm sóc và bảo vệ các vật ni nói</b>
riêng và lồi vật nói chung.


<b>II. ĐỒ DÙNG</b>


- Một số đồ dùng trong HĐ 1.


<b>- 2, 3 bộ thẻ từ, mỗi bộ một màu giấy riêng để học HĐ 2c.</b>
- Video hoặc đĩa ghi âm tiếng chim hót để học HĐ 2a
- Vở bài tập Tiếng Việt tập 2.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>C. LUYỆN TẬP 35P</b>


-Nghe viết 2 khổ thơ đầu trong bài
Nặn đồ chơi


-Viết từ đúng.


-GV gọi HS đọc 2 khổ thơ
- GV đọc 2 khổ thơ.


+Chú ý: Viết hoa các chữ đầu câu:
Bên, Bé, Mèo, Tròn, Đây, Quả.



+ Viết đoạn thơ vào vở theo lời GV
đọc.


+ Nghe GV đọc lại đoạn thơ để sốt
lỡi và sửa lỡi. - GV nhận xét bài viết
của một số bạn.


-GV HD cách chơi Tả bạn: đọc từ
trên các thẻ, lựa chọn s/x, vd điền
vào chỗ trống trên thẻ để tả bạn gái
trong tranh, ai điền nhanh nhất là
thắng cuộc.


- ychs nhận xét
-GV nhận xét


<b>D. VẬN DỤNG HĐ3. 35P</b>
<b> Đọc mở rộng </b>


-GV hướng dẫn tìm đọc truyện hoặc


- HS đọc khổ thơ.
-HS lắng nghe


-HS viết vào vở


-HS sốt lỡi và sửa lỡi


-HS lắng nghe



- Nhóm: Thi điền từ, chọn người thắng
cuộc. Trình bày kết quả trước lớp.
- Cả lớp: Nhận xét bài làm từng nhóm;
chọn nhóm có kết quả tốt nhất.


- Cá nhân: HS ghi các từ viết đúng vào
vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

bài thơ về trẻ em trong một số cuốn
sách (sách do GV chuẩn bị hoặc sách
có trong tủ sách của lớp, tủ sách ở thư
viện): tên sách, tên một số truyện
hoặc một số bài thơ về trẻ em trong
mỗi cuốn sách.


+ Nghe GV hướng dẫn nhiệm vụ sau
khi đọc mở rộng: chia sẻ với bạn hoặc
người thân về nhân vật hoặc những
câu thơ em thích.


- Cá nhân (làm ngồi giờ học): tự tìm
sách đọc theo hướng dẫn của GV (HS
có thể đọc bài gợi ý ngay trong SHS).
Nói với bạn điều em biết về trẻ em
(trị chơi của trẻ em, tình bạn của trẻ
em...) trong bài đọc. Ví dụ: Bài Cậu
bé và chim họa mi cho em biết hoạ
mi hót rất hay và không nên nhốt
chim vào lồng...



-GV dặn dò làm BT trong VBT.


-HS chia sẻ với bạn về câu thơ mình
thích


- HS lắng nghe


SINH HOẠT TUẦN 32


<b>CHỦ ĐỀ: THỐNG NHẤT ĐẤT NƯỚC</b>


<b>Phần 1: Sơ kết hoạt động tuần, phổ biến kế hoạch tuần tiếp theo (10 phút)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Hs thấy được ưu nhược điểm trong tuần qua.
- Nắm được phương hướng


- Vui văn nghệ và đọc báo đội.
<b>II. NỘI DUNG SINH HOẠT</b>
<b>1. Đánh giá hoạt động trong tuần</b>
<b>* Cán sự lớp lên điều khiển:</b>


- Từng tổ trưởng nhận xét từng mặt trong tuần.


- Lớp phó học tập lên nhận xét tình hình học bài và làm bài của lớp trong tuần.
- Lớp phó lao động nhận xét về việc giữ vệ sinh lớp và vệ sinh môi trường.
- Lớp trưởng nhận xét chung các mặt.


<b>* GVCN nhận xét bổ sung:</b>


- Ưu điểm:


+ Chuyên cần:


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

+ Lao động: ...
- Khuyết điểm: ...
- Tuyên dương:


+ Tổ
+ Cá nhân


<b>* Phương hướng tuần tới:</b>
a) Nề nếp:


- Vào học đều, đúng giờ, trật tự trong lớp. Nghỉ học phải xin phép.
- Khơng nói chuyện.


- Thực hiện tốt việc phòng chống dịch covid 19
b) Học tập:


- Khắc phục nhược điểm.


- Tự giác học bài, làm bài đầy đủ,viết chữ sạch đẹp cả ở nhà và ở lớp.
- Hăng hái xây dựng bài to, rõ ràng.


<b>* Phần 2: Sinh hoạt theo chủ đề (25 phút)</b>


<b>Hát bài ca ca ngợi đất nước và bác Hồ kính yêu.</b>
<b>1. Mục tiêu:</b>



<b> - HS biết sưu tầm và hát được một số bài hát, bài thơ, tiểu phẩm, điệu múa, …</b>
về chủ đề đất nước, Bác Hồ kính yêu.


- Biết hát đúng tiết tấu, giai điệu của bài hát, kết hợp một số động tác múa phụ
họa.


- Yêu thích các hoạt động tập thể, tự hào về truyền thống của quê hương, của
Đảng quang vinh.


<b>2. Hình thức tổ chức:</b>
Tổ chức theo lớp.


<b>3. Tài liệu và phương tiện:</b>


- Sưu tầm một số bài hát, bài thơ, điệu múa về chủ đề mùa xuân, Đảng, Bác Hồ
<b> - Tranh ảnh về mùa xuân.</b>


<b>4. Các bước tiến hành:</b>


<b>GV-HS</b> <b>Nội dung thực hiện</b>


<b>Bước 1</b>


<b> </b>GV




<b>  Chuẩn bị</b>


- Thông báo trước cho HS cả lớp về nội dung, hình thức hoạt động.


- Hướng dẫn sưu tầm bài hát, bài thơ, tranh ảnh về mùa xuân, về Đảng, Bác
kính yêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>Bước 2</b>


<b>Bước 3</b>



HS





HS
GV




GV
HS


ảnh sưu tầm đẹp.


- Sưu tầm các nội dung theo hướng dẫn của GV và luyện tập các tiết mục
văn nghệ.


- Phân cơng trang trí, kê bàn ghế.
- Trưng bày tranh ảnh sưu tầm được.



<b> </b>  Biểu diễn văn nghệ


- Thơng qua nội dung, chương trình.


- Biểu diễn văn nghệ, hát múa, đọc thơ, … ca ngợi vẻ đẹp của mùa xuân,
ca ngợi cơng ơn của Đảng, Bác kính u.


 Tổng kết- Đánh giá


- Cả lớp bình chọn tiết mục văn nghệ hay nhất.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×