Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Thi thu 2 Chuyen Le Quy Don Quang Tri

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.8 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN


TỔ VẬT LÝ <b>THI THỬ ĐỢT II NĂM HỌC 2011 - 2012<sub>MÔN: VẬT LÝ</sub></b>
<i>Thời gian làm bài: 90 phút; </i>


<i>(50 câu trắc nghiệm)</i>


<b>Mã đề thi</b>
<b>139</b>
Họ, tên thí sinh:...


Số báo danh:...
<b>PHẦN CHUNG: </b>(Từ câu 1 đến câu 40, dành cho mọi thí sinh)


<b>Câu 1:</b> Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 10 cos


3



 




 


 <i>t</i>  (x tính bằng cm; t


tính bằng s). Kể từ lúc t = 0, lần thứ 21 chất điểm có tốc độ 5π cm/s ở thời điểm


<b>A. </b>10,5 s. <b>B. </b>42 s. <b>C. </b>21 s. <b>D. </b>36 s.



<b>Câu 2:</b> Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm biến
trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn mạch MB là tụ điện có điện dung C. Đặt
điện áp xoay chiều u = <i>U</i> 2 cos 2<i>ft</i> (U không đổi, tần số f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch


AB. Khi tần số là f1 thì điện áp hiệu dụng trên R đạt cực đại. Khi tần số là f2 thì điện áp hiệu dụng


giữa hai điểm AM không thay đổi khi điều chỉnh R. Hệ thức liên hệ giữa f1 và f2 là
<b>A. </b>f2 = 3 <sub>1</sub>.


2 <i>f</i> <b>B. </b>f2 = 1


4
.


3 <i>f</i> <b>C. </b>f2 = 1


3
.


4 <i>f</i> <b>D. </b>f2 =


1


2


<i>f</i>


<b>Câu 3:</b> Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Thời gian ngắn nhất giữa
hai lần liên tiếp năng lượng từ trường bằng ba lần năng lượng điện trường là 10-4<sub>s. Thời gian giữa ba</sub>



lần liên tiếp dịng điện trên mạch có giá trị lớn nhất là


<b>A. </b>3.10-4<sub>s.</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>9.10</sub>-4<sub>s.</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>6.10</sub>-4<sub>s.</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>2.10</sub>-4<sub>s.</sub>


<b>Câu 4:</b> Chất lỏng fluorexein hấp thụ ánh sáng kích thích có bước sóng λ = 0,48μm và phát ra ánh có
bước sóng λ’ = 0,64μm. Biết hiệu suất của sự phát quang này là 90% <i>(hiệu suất của sự phát quang là</i>
<i>tỉ số giữa năng lượng của ánh sáng phát quang và năng lượng của ánh sáng kích thích trong một đơn</i>
<i>vị thời gian)</i>, số phơtơn của ánh sáng kích thích chiếu đến trong 1s là 2012.1010 <sub>hạt. Số phôtôn của</sub>


chùm sáng phát quang phát ra trong 1s là


<b>A. </b>2,6827.1012 <b><sub>B. </sub></b><sub>2,4144.10</sub>13 <b><sub>C. </sub></b><sub>1,3581.10</sub>13 <b><sub>D. </sub></b><sub>2,9807.10</sub>11


<b>Câu 5:</b> Chọn câu <b>sai</b>:


<b>A. </b>Tia laze là một bức xạ khơng nhìn thấy được


<b>B. </b>Tia laze là chùm sáng kết hợp


<b>C. </b>Tia laze có tính định hướng cao


<b>D. </b>Tia laze có tính đơn sắc cao


<b>Câu 6:</b> Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 19 cm, dao động theo phương thẳng đứng
với phương trình là uA = uB = acos20t (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng của mặt chất lỏng là 40


cm/s. Gọi M là điểm ở mặt chất lỏng gần A nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động với biên
độ cực đại và cùng pha với nguồn A . Khoảng cách AM là



<b>A. </b>5 cm. <b>B. </b>2 cm. <b>C. </b>4 cm. <b>D. </b>2 2 cm.


<b>Câu 7:</b> Đặt điện áp xoay chiều u = 100 6 cos100<i>t</i>(V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm


điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh
C để điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ đạt giá trị cực đại thì thấy giá trị cực đại đó bằng 200 V. Điện áp
hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm là


<b>A. </b>100 V. <b>B. </b>80 V. <b>C. </b>60 V. <b>D. </b>50 V.


<b>Câu 8:</b> Đặt điện áp <i>u U</i> 2 cos<i>t</i>vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L nối tiếp với tụ


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. </b>


2
2 2


1 1


U u i L


2

C


 <sub></sub> <sub></sub> 


 <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>


 


 



 


<b>B. </b>


2


2 2 1


U 2 u i L


C





 <sub></sub> <sub></sub> 


 <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>


 


 


 


<b>C. </b>


2



2 2 1


U u i L


C





 


  <sub></sub>  <sub></sub>


 


<b>D. </b>


2


2 2 1


U u 2i L


C





 



  <sub></sub>  <sub></sub>


 


<b>Câu 9:</b> Dao động của một chất điểm là tổng hợp của hai dao động điều hịa cùng phương, có phương
trình li độ lần lượt là x1 = 3cos(2


3




t -


2




) và x2 =3 3cos2
3




t (x1 và x2 tính bằng cm, t tính bằng s).


Tại các thời điểm x1 = x2 li độ của dao động tổng hợp là


<b>A. </b>± 5,79 cm. <b>B. </b>± 5,19cm. <b>C. </b>± 6 cm. <b>D. </b>± 3 cm.


<b>Câu 10:</b> Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, khoảng cách giữa hai khe là 0,9 mm, khoảng cách từ mặt
phẳng hai khe đến màn là 1 m. Khe S được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng



0,38<i>m</i>  0,76<i>m</i><sub>. Bức xạ đơn sắc nào sau đây </sub><b><sub>không </sub></b><sub>cho vân sáng tại điểm cách vân trung tâm 3</sub>


mm?


<b>A. </b>0,65<i>m</i><sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>0,45<i>m</i><sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>0,675<i>m</i>. <b>D. </b>0,54<i>m</i><sub>.</sub>
<b>Câu 11:</b> Khi nói về vận tốc của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây <b>sai</b>?


<b>A. </b>Vận tốc biến thiên điều hòa theo thời gian.


<b>B. </b>Vận tốc cùng chiều với lực hồi phục khi vật chuyển động về vị trí cân bằng .


<b>C. </b>Khi vận tốc và li độ cùng dấu vật chuyển động nhanh dần.


<b>D. </b>Vận tốc cùng chiều với gia tốc khi vật chuyển động về vị trí cân bằng.


<b>Câu 12:</b> Cho một cuộn cảm thuần L và hai tụ điện C1, C2 (với C1 < C2). Khi mạch dao động gồm cuộn


cảm với C1 và C2 mắc nối tiếp thì tần số dao động của mạch là 100MHz, khi mạch gồm cuộn cảm với C1


và C2 mắc song song thì tần số dao động của mạch là 48MHz. Khi mạch dao động gồm cuộn cảm với C1


thì tần số dao động của mạch là


<b>A. </b>60 MHz. <b>B. </b>80 MHz. <b>C. </b>30 MHz. <b>D. </b>120 MHz.


<b>Câu 13:</b> Một con lắc đơn được treo vào một điện trường đều có đường sức thẳng đứng. Khi quả năng
của con lắc được tích điện q1 thì chu kỳ dao động điều hòa của con lắc là 1,6 s. Khi quả năng của con


lắc được tích điện <i>q2 = - q1 thì chu kỳ dao động điều hòa của con lắc là 2,5 s. Khi quả nặng của con</i>


lắc khơng mang điện thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là


<b>A. </b>2,84 s. <b>B. </b>2,78 s. <b>C. </b>2,61 s. <b>D. </b>1,91 s.


<b>Câu 14:</b> Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Tốc độ trung bình của chất điểm tương ứng
với khoảng thời gian thế năng không vượt quá ba lần động năng trong một nửa chu kỳ là 300 3cm/s.


Tốc độ cực đại của dao động là


<b>A. </b>400 cm/s. <b>B. </b>200 cm/s. <b>C. </b>2π m/s. <b>D. </b>4π m/s.


<b>Câu 15:</b> Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc,


màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng không đổi D, khoảng cách giữa hai khe có thể thay đổi
(nhưng S1 và S2 ln cách đều S). Xét điểm M trên màn, lúc đầu là vân sáng bậc 4, nếu lần lượt giảm


hoặc tăng khoảng cách S1S2 một lượng <i>a</i> thì tại đó là vân sáng bậc k và bậc 3k. Nếu tăng khoảng cách


S1S2 thêm 2<i>a</i> thì tại M là:


<b>A. </b>vân sáng bậc 7. <b>B. </b>vân sáng bậc 9. <b>C. </b>vân sáng bậc 8. <b>D. </b>vân tối thứ 9 .


<b>Câu 16:</b> Một sợi dây AB đàn hồi căng ngang dài l = 120cm, hai đầu cố định đang có sóng dừng ổn
định. Bề rộng của bụng sóng là 4a. Khoảng cách gần nhất giữa hai điểm dao động cùng pha có cùng
biên độ bằng a là 20 cm. Số bụng sóng trên AB là


<b>A. </b>4. <b>B. </b>8. <b>C. </b>6. <b>D. </b>10.


<b>Câu 17:</b> Trên mặt phẳng nằm ngang khơng ma sát một lị xo nhẹ có độ cứng k = 50N/m một đầu cố
định, đầu kia gắn với vật nhỏ khối lượng m1 = 0,5 kg. Ban đầu giữ vật m1 tại vị trí mà lị xo bị nén 10



cm rồi bng nhẹ để m1 bắt đầu chuyển động theo phương của trục lò xo. Ở thời điểm lị xo có chiều


dài cực đại lần đầu tiên thì m1 dính vào vật có khối lượng m2 = 3m1 đang đứng yên tự do trên cùng


mặt phẳng với m1, sau đó cả hai cùng dao động điều hòa với vận tốc cực đại là


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 18:</b> Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Dịng điện cực đại trong
mạch là I0, hiệu điện thế cực đại trên tụ là U0. Khi dòng điện tức thời i tăng từ I0


2 đến I0 thì độ lớn


hiệu điện thế tức thời u


<b>A. </b>tăng từ U0


2 đến U0 <b>B. </b>tăng từ


0


U 3


2 đến U0


<b>C. </b>giảm từ U0


2 đến 0 <b>D. </b>giảm từ


0
U 3



2 đến 0


<b>Câu 19:</b> Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở
thuần R1 = 40  mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có L0, 4H


 , đoạn mạch MB là tụ điện có điện


dung C. Đặt vào A, B điện áp xoay chiều u<sub>AB</sub> 80 5 cos(100 t)(V) thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu


đoạn mạch MB là 120 2(V). Công suất tiêu thụ trên AB là


<b>A. </b>40W hoặc 160W <b>B. </b>80W hoặc 320W. <b>C. </b>80W hoặc 160W. <b>D. </b>160W hoặc 320W.


<b>Câu 20:</b> Một khung dây dẫn phẳng có diện tích 20 cm2<sub> gồm 1000 vịng quay đều với tần số góc 3000</sub>


vịng/phút quanh một trục cố định nằm trong mặt phẳng khung dây, trong một từ trường đều B = 1 T,
vectơ cảm ứng từ vng góc với trục quay của khung. Ban đầu vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
khung dây hợp với vectơ cảm ứng từ một góc bằng


3


. Suất điện động cảm ứng trong khung có biểu
thức


<b>A. </b> 200 cos(100 )


6



<i>e</i>  <i>t</i> V <b>B. </b> 200 cos(100 )


6


 


 


<i>e</i> <i>t</i> V


<b>C. </b> 100 cos(100 )


3


 


 


<i>e</i> <i>t</i> V <b>D. </b> 100 cos(100 )


3
<i>e</i>  <i>t</i> V


<b>Câu 21:</b> Khi nói về tia X, phát biểu nào sau đây <b>sai</b>?


<b>A. </b>Tia X có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia .
<b>B. </b>Tia X là sóng điện từ.



<b>C. </b>Bức xạ điện từ có tần số 1017 <sub>Hz là tia X.</sub>
<b>D. </b>Tia X có tần số lớn hơn tần số của tia tử ngoại.


<b>Câu 22:</b> Một lăng kính có góc chiết quang A = 60<sub> (coi là góc nhỏ) được đặt trong khơng khí. Chiếu</sub>


một chùm ánh sáng trắng song song, hẹp vào mặt bên của lăng kính theo phương vng góc với mặt
phẳng phân giác của góc chiết quang, rất gần cạnh của lăng kính. Chiết suất của lăng kính đối với ánh
sáng đỏ là nđ = 1,642 và đối với ánh sáng tím là nt = 1,685. Góc mở của chùm tia sáng ló sau lăng


kính là


<b>A. </b>4,110<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>0,258</sub>0<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>3,85</sub>0<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>2,58</sub>0<sub>.</sub>


<b>Câu 23:</b> Đặt điện áp xoay chiều u = U0cost (U0 không đổi và  thay đổi được) vào hai đầu đoạn


mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp.
Khi  = 1 hoặc  = 2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm có cùng một giá trị. Khi  = 0


thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại. Hệ thức liên hệ giữa 1, 2 và 0 là


<b>A. </b> 2 2 2


0 1 2


1 1 1 1


( )


2



 


   <b>B. </b>   0 1 2 <b>C. </b> 0 1 2
1


( )


2


     <b>D. </b> 20 12 22
1


( )


2


    


<b>Câu 24:</b> Một nguồn điểm O phát sóng âm có cơng suất khơng đổi trong một mơi trường truyền âm
đẳng hướng và không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại vị trí cách nguồn âm r = 5m là L = 60 dB.
Biết cường độ âm chuẩn I0 = 10-12 W/m2. Công suất của nguồn âm là


<b>A. </b>6,28 mW. <b>B. </b>0,314 mW. <b>C. </b>3,14 mW. <b>D. </b>31,4 mW.


<b>Câu 25:</b> Hạt nhân X phóng xạ biến thành hạt nhân Y. Ban đầu có một mẫu chất X tinh khiết. Tại thời
điểm t1 nào đó tỉ số của số hạt nhân Y và X là 3:1, sau đó 110 phút tỉ số đó là 127:1. Chu kỳ bán rã


của X là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 26:</b> Cho phản ứng hạt nhân: T + D   + n. Biết năng lượng liên kết riêng của hạt nhân T là T =


2,823 (MeV), năng lượng liên kết riêng của  là = 7,0756 (MeV) và độ hụt khối của D là 0,0024u. Lấy


1u = 931,5 (MeV/c2<sub>). Hỏi phản ứng toả bao nhiêu năng lượng?</sub>


<b>A. </b>17,17 MeV. <b>B. </b>20,17 MeV. <b>C. </b>2,02 MeV. <b>D. </b>17,6 MeV.


<b>Câu 27:</b> Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc màu đỏ ta quan sát được hệ
vân giao thoa trên màn. Nếu thay ánh sáng đơn sắc màu đỏ bằng ánh sáng đơn sắc màu lục và các
điều kiện khác của thí nghiệm được giữ ngun thì


<b>A. </b>khoảng vân tăng lên. <b>B. </b>vị trí vân trung tâm thay đổi.


<b>C. </b>khoảng vân không thay đổi. <b>D. </b>khoảng vân giảm xuống.


<b>Câu 28:</b> Hiện tượng quang điện ngoài khác hiện tượng quang điện trong ở chỗ


<b>A. </b>chỉ xảy ra khi bước sóng của ánh sáng kích thích nhỏ hơn giới hạn 0 nào đó.


<b>B. </b>có electron bắn ra khỏi mặt khối chất khi chiếu ánh sáng thích hợp vào khối chất đó.


<b>C. </b>có giới hạn 0 phụ thuộc vào bản chất của từng khối chất.
<b>D. </b>chỉ ra khi được chiếu ánh sáng thích hợp.


<b>Câu 29:</b> Mức năng lượng của ngun tử hiđrơ có biểu thức: 2


1,36


<i>n</i>


<i>E</i> <i>eV</i>



<i>n</i>


 (với n = 1, 2, 3, ...).


Kích thích ngun tử hiđrơ từ quỹ đạo dừng m lên quỹ đạo dừng n bằng phôtôn có năng lượng
2,55eV, thấy bán kính quỹ đạo dừng tăng lên 4 lần. Bước sóng nhỏ nhất của bức xạ mà ngun từ
hiđrơ có thể phát ra là bao nhiêu? Biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34<sub>J.s; tốc độ ánh sáng c = 3.10</sub>8<sub>m/s;</sub>


điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19<sub>C.</sub>


<b>A. </b>1,46.10-6<sub>m</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>9,74.10</sub>-8<sub>m</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>4,87.10</sub>-7<sub>m</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>1,22.10</sub>-7<sub>m</sub>


<b>Câu 30:</b> Phát biểu nào sau đây là <b>sai</b> khi nói về sóng cơ?


<b>A. </b>Khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trên phương truyền sóng bằng số nguyên lần
bước sóng .


<b>B. </b>Sóng cơ truyền trong chất rắn gồm cả sóng ngang và sóng dọc.


<b>C. </b>Sóng cơ lan truyền qua các mơi trường khác nhau tần số của sóng khơng thay đổi.


<b>D. </b>Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại
hai điểm đó cùng pha.


<b>Câu 31:</b> Các nguyên tử đồng vị phóng xạ là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có


<b>A. </b>cùng số nơtron <b>B. </b>cùng chu kì bán rã <b>C. </b>cùng nguyên tử số <b>D. </b>cùng số khối


<b>Câu 32:</b> Điều nào sau đây <b>không</b> phải là điều kiện để xảy phản ứng nhiệt hạch



<b>A. </b>Hệ số nhân nơtron phải lớn hơn hoặc bằng 1


<b>B. </b>Mật độ hạt nhân đủ lớn


<b>C. </b>Nhiệt độ phản ứng đủ cao


<b>D. </b>Thời gian duy trì nhiệt độ cao đủ dài


<b>Câu 33:</b> Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện
trở thuần <i>R</i><sub>1</sub> 50 3  mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung


4


2.10








<i>C</i> <i>F</i> , đoạn mạch MB là một


cuộn dây. Đặt điện áp xoay chiều <i>u</i>200 2cos(100 t)V vào hai đầu đoạn mạch AB. Khi đó điện


áp trên đoạn mạch MB vuông pha với điện áp trên đoạn mạch AM và có giá trị hiệu dụng
100 3 V





<i>MB</i>


<i>U</i> . Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch AB là


<b>A. </b>100 W. <b>B. </b>90 W. <b>C. </b>100 3W <b>D. </b>180 W.


<b>Câu 34:</b> Phát biểu nào sau đây là <b>sai</b> khi nói về sóng điện từ?


<b>A. </b>Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn vuông pha
với nhau.


<b>B. </b>Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai mơi trường thì nó có thể bị phản xạ và khúc xạ.


<b>C. </b>Sóng điện từ là sóng ngang .


<b>D. </b>Sóng điện từ truyền được trong chân khơng.


<b>Câu 35:</b> Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới điện áp 2 kV và hiệu suất của quá trình
truyền tải điện là 80%. Muốn hiệu suất của quá trình truyền tải điện lên đến 95% thì ta phải


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>C. </b>tăng điện áp truyền đi lên đến 4 kV. <b>D. </b>giảm điện áp truyền đi xuống cịn 0,5 kV.


<b>Câu 36:</b> Chiếu từ nước ra khơng khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm
5 thành phần đơn sắc: tím, chàm, lam, lục, vàng. Tia ló đơn sắc màu lam đi là là mặt nước (sát với
mặt phân cách giữa hai môi trường). Không kể tia đơn sắc màu lam, các tia ló ra ngồi khơng khí là
các tia đơn sắc màu:


<b>A. </b>vàng, tím. <b>B. </b>tím, chàm. <b>C. </b>lục, vàng. <b>D. </b>vàng, chàm.


<b>Câu 37:</b> Bắn một hạt  vào hạt nhân 147 <i>N</i> đang đứng yên gây ra phản ứng:



14 1 17
7 <i>N</i> 1 <i>H</i> 8 <i>O</i>


   .


Năng lượng của phản ứng này bằng -1,21MeV. Giả sử hai hạt sinh ra có cùng vectơ vận tốc. Động
năng của hạt  là: (xem khối lượng hạt nhân tính theo đơn vị u gần đúng bằng số khối của nó)


<b>A. </b>1,36MeV <b>B. </b>1,65MeV <b>C. </b>1,63MeV <b>D. </b>1,56MeV


<b>Câu 38:</b> Chọn phát biểu đúng.


<b>A. </b>Khi truyền từ chân không sang một môi trường trong suốt, tốc độ ánh sáng giảm đi vì vậy năng
lượng của phôtôn giảm đi.


<b>B. </b>Năng lượng của phôtôn không thể chia nhỏ và bằng nhau đối với mọi phôtôn.


<b>C. </b>Khi truyền từ chân không sang một môi trường trong suốt, tần số ánh sáng không đổi nên năng
lượng của một phôtôn cũng không đổi.


<b>D. </b>Khi truyền từ chân không sang một mơi trường trong suốt, bước sóng ánh sáng giảm đi vì vậy
năng lượng của phơtơn tương ứng sẽ tăng lên.


<b>Câu 39:</b> Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ 10cm. Khi chất điểm có tốc độ là


50 3cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là 500 cm/s2<sub>. Tốc độ cực đại của chất điểm là</sub>


<b>A. </b>50 cm/s. <b>B. </b>80 cm/s. <b>C. </b>4 m/s. <b>D. </b>1 m/s .



<b>Câu 40:</b> Đặt điện áp xoay chiều u = <i>U</i> 2 cos(<i>t</i>)( U và  không đổi) vào hai đầu đoạn mạch


gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được và tụ C mắc nối tiếp. Khi L = L0


thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây đạt giá trị cực đại. Khi L = L1 và L = L2 thì điện áp hiệu


dụng giữa hai đầu cuộn dây có giá trị bằng nhau. Liên hệ giữa L0, L1, L2 là


<b>A. </b> 1 2


0
2
<i>L</i> <i>L</i>


<i>L</i>   . <b>B. </b> 0 1 2
1 2
2<i>L L</i>
<i>L</i>


<i>L</i> <i>L</i>


 . <b>C. </b>


1 2



0


1 2



2 <i>L</i> <i>L</i>


<i>L</i>


<i>L L</i>


 <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b> 0 1 2


1 2
<i>L L</i>
<i>L</i>


<i>L</i> <i>L</i>


 .
<b>PHẦN RIÊNG</b>: Thí sinh chỉ được chọn làm một trong hai phần, phần I hoặc phần II


<b>Phần I</b>: Theo chương trình cơ bản. (Từ câu 41 đến câu 50)


<b>Câu 41:</b> Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện
trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C có điện dung thay đổi được, đoạn mạch MB là cuộn dây thuần
cảm có độ tự cảm L. Thay đổi C để điện áp hiệu dụng của đoạn mạch AM đạt cực đại thì thấy các
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở và cuộn dây lần lượt là UR = 100 2 V, UL = 100V. Khi đó


điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là:


<b>A. </b><i>U<sub>C</sub></i> 100 3<i>V</i> <b>B. </b><i>U<sub>C</sub></i> 100 2<i>V</i> <b>C. </b><i>U<sub>C</sub></i> 200<i>V</i> <b>D. </b><i>U<sub>C</sub></i> 100<i>V</i>



<b>Câu 42:</b> Một đèn ống khi hoạt động bình thường thì dịng điện qua đèn có cường độ 1A và hiệu điện
thế hai đầu đèn là 50V. Để sử dụng đèn với mạng điện xoay chiều 100V – 50Hz người ta mắc nối tiếp
nó với một chấn lưu có điện trở 10. Độ tự cảm của chấn lưu là


<b>A. </b>1, 0

 

<i>H</i>


 <b>B. </b>

 



1, 2
<i>H</i>


 <b>C. </b>

 



0, 6
<i>H</i>


 <b>D. </b>

 



0,8
<i>H</i>


<b>Câu 43:</b> Cho một mạch dao động điện từ LC lý tưởng. Khi điện áp giữa hai đầu tụ là 2V thì cường độ
dịng điện qua cuộn dây là i, khi điện áp giữa hai đầu tụ là 4V thì cường độ dịng điện qua cuộn dây là
i/2. Điện áp cực đại giữa hai đầu cuộn dây là


<b>A. </b>2 5<i>V</i> <b>B. </b>6V <b>C. </b>4V <b>D. </b>2 3<i>V</i>


<b>Câu 44:</b> Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng
cách từ hai khe đến màn là 2m. Nguồn S phát ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38m đến 0,76m.



Vùng phủ nhau giữa quang phổ bậc hai và bậc ba có bề rộng là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 45:</b> Trên một sợi dây đàn hồi AB dài 25cm đang có sóng dừng, người ta thấy có 6 điểm nút kể
cả hai đầu A và B. Hỏi có bao nhiêu điểm trên dây dao động cùng biên độ, cùng pha với điểm M cách
A 1cm?


<b>A. </b>10 điểm <b>B. </b>9 <b>C. </b>6 điểm <b>D. </b>5 điểm


<b>Câu 46:</b> Một con lắc đơn treo trên trần của một toa xe đang chuyển động theo phương ngang. Gọi T
là chu kì dao động của con lắc khi toa xe chuyển động thẳng đều và T’ là chu kỳ dao động của con
lắc khi toa xe chuyển động có gia tốc a . Với góc  được tính theo công thức tan <i>a</i>


<i>g</i>


  <sub>, hệ thức giữa</sub>


T và T’ là:


<b>A. </b> '
os


<i>T</i>
<i>T</i>


<i>c</i> 


 <b>B. </b><i>T</i>'<i>T c</i>os <b>C. </b><i>T</i>'<i>Tc</i>os <b>D. </b> '


os



<i>T</i>
<i>T</i>


<i>c</i> 


<b>Câu 47:</b> Một electron chuyển động với vận tốc v = 0,6c có động năng là bao nhiêu? Biết khối lượng
nghỉ của electron là me = 9,1.10-31kg và tốc độ ánh sáng trong chân không là c = 3.108m/s.


<b>A. </b> 5,46.10-14<sub>J</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub> 1,02.10</sub>-13<sub>J</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub> 2,05.10</sub>-14<sub>J</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub> 2,95.10</sub>-14<sub>J</sub>


<b>Câu 48:</b> Một vật nhỏ đang dao động điều hịa với chu kì T = 1s. Tại thời điểm t1 nào đó, li độ của vật


là -2cm. Tại thời điểm t2 = t1 + 0,25 (s), vận tốc của vật có giá trị


<b>A. </b>4 cm/s <b>B. </b>2 cm/s <b>C. </b>-2 cm/s <b>D. </b>-4 cm/s


<b>Câu 49:</b> Một dòng các nơtron có động năng 0,0327eV. Biết khối lượng của các nơtron là 1,675.10
-27<sub>kg. Nếu chu kì bán rã của nơtron là 646s thì đến khi chúng đi được hết quãng đường 10m, tỉ phần</sub>


các nơtron bị phân rã là:


<b>A. </b>10-5<sub>%</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>4,29.10</sub>-4<sub>%</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>4,29.10</sub>-6<sub>%</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>10</sub>-7<sub>%</sub>


<b>Câu 50:</b> Chọn phát biểu <b>sai</b> về hiện tượng quang phát quang.


<b>A</b>. Là hiện tượng một số chất có khả năng hấp thụ ánh sáng có bước sóng này để phát ra ánh sáng có
bước sóng khác.



<b>B</b>. Ánh sáng huỳnh quang có bước sóng dài hơn bước sóng của ánh sáng kích thích.


<b>C</b>. Sự phát sáng của đèn pin là sự phát quang.


<b>D</b>. Các loại sơn quét trên biển báo giao thông là chất lân quang




<b>---Phần II</b>: Theo chương trình nâng cao. (Từ câu 51 đến câu 60 )


<b>Câu 51:</b> Một bánh xe có mơmen qn tính I = 10kg/m2<sub> đối với trục quay cố định qua tâm bánh xe và</sub>


vng góc với nó. Bánh xe chịu tác dụng của một mômen lực không đổi và trong 10s tốc độ góc của
bánh xe tăng từ 0 đến 20rad/s. Trong suốt quá trình quay, bánh xe chịu một mơmen lực ma sát khơng
đổi và có độ lớn Mms = 10Nm. Độ lớn của mômen lực tác dụng là:


<b>A. </b>15N.m <b>B. </b>40N.m <b>C. </b>30N.m <b>D. </b>20N.m


<b>Câu 52:</b> Một đèn ống khi hoạt động bình thường thì dịng điện qua đèn có cường độ 1A và hiệu điện
thế hai đầu đèn là 50V. Để sử dụng đèn với mạng điện xoay chiều 100V – 50Hz người ta mắc nối tiếp
nó với một chấn lưu có điện trở 10. Độ tự cảm của chấn lưu là


<b>A. </b>0,8

 

<i>H</i>


 <b>B. </b>

 



1, 0
<i>H</i>


 <b>C. </b>

 




0, 6
<i>H</i>


 <b>D. </b>

 



1, 2
<i>H</i>


<b>Câu 53:</b> Một electron chuyển động với vận tốc v = 0,6c có động năng là bao nhiêu? Biết khối lượng
nghỉ của electron là me = 9,1.10-31kg và tốc độ ánh sáng trong chân không là c = 3.108m/s.


<b>A. </b> 1,02.10-13<sub>J</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub> 5,46.10</sub>-14<sub>J</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub> 2,95.10</sub>-14<sub>J</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub> 2,05.10</sub>-14<sub>J</sub>


<b>Câu 54:</b> Chiều dài của con lắc đơn là bao nhiêu nếu tại cùng một nơi, nó dao động điều hòa cùng chu
kỳ với một con lắc vật lý? Biết I là momen quán tính, m là khối lượng và d là khoảng cách từ trục
quay đến trọng tâm của con lắc vật lý.


<b>A. </b>


<i>mI</i>
<i>d</i>


. <b>B. </b>


<i>md</i>
<i>I</i>


. <b>C. </b> 2 .



<i>md</i>
<i>I</i>


<b>D. </b>


<i>mgd</i>
<i>I</i>


.


<b>Câu 55:</b> Một vật nhỏ đang dao động điều hịa với chu kì T = 1s. Tại thời điểm t1 nào đó, li độ của vật


là -2cm. Tại thời điểm t2 = t1 + 0,25 (s), vận tốc của vật có giá trị


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 56:</b> Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng
cách từ hai khe đến màn là 2m. Nguồn S phát ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38m đến 0,76m.


Vùng phủ nhau giữa quang phổ bậc hai và bậc ba có bề rộng là:


<b>A. </b>1,14mm <b>B. </b>0,38mm <b>C. </b>1,52mm <b>D. </b>0,76mm


<b>Câu 57:</b> Một nguồn S phát một âm nghe được có tần số f0, chuyển động với vận tốc v=204 m/s đang


tiến lại gần một người đang đứng yên. Biết vận tốc truyền âm trong khơng khí là v0=340 m/s. Giá trị


tối thiểu của f0 bằng bao nhiêu thì người đó khơng nghe thấy được âm của S?


<b>A. </b>0,8 kHz. <b>B. </b>9,42 kHz. <b>C. </b>2,56 kHz. <b>D. </b>8 kHz.



<b>Câu 58:</b> Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện
trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C có điện dung thay đổi được, đoạn mạch MB là cuộn dây thuần
cảm có độ tự cảm L. Thay đổi C để điện áp hiệu dụng của đoạn mạch AM đạt cực đại thì thấy các
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở và cuộn dây lần lượt là UR = 100 2 V, UL = 100V. Khi đó


điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là:


<b>A. </b><i>U<sub>C</sub></i> 100 2<i>V</i> <b>B. </b><i>U<sub>C</sub></i> 100<i>V</i> <b>C. </b><i>U<sub>C</sub></i> 100 3<i>V</i> <b>D. </b><i>U<sub>C</sub></i> 200<i>V</i>


<b>Câu 59:</b> Một vật bắt đầu quay chậm dần đều cho đến khi dừng mất thời gian 5s. Tỉ lệ giữa góc quay
được trong giây thứ 2 và trong giây thứ 3 của vật tính từ lúc bắt đầu quay chậm dần đều là:


<b>A. </b>5/7 <b>B. </b>7/5 <b>C. </b>5/12 <b>D. </b>12/5


<b>Câu 60:</b> Chiếu bức xạ có bước sóng 1 = 0,25m vào catơt của một tế bào quang điện cần một hiệu


điện thế hãm U1 = 3V để triệt tiêu dòng quang điện. Chiếu đồng thời 1 và 2 = 0,15m thì hiệu điện


thế hãm khi đó là bao nhiêu? Biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34<sub>J.s, tốc độ ánh sáng trong chân khơng</sub>


c = 3.108<sub>m/s và điện tích của electron là q</sub>


e = -1,6.10-19C.


<b>A. </b>5V <b>B. </b>6,31V <b>C. </b>3,31V <b>D. </b>3V


</div>

<!--links-->

×