Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

THAM KHAO HKII DE TOAN 7 APR

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (208.3 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌCKÌ II NĂM HỌC 2010 – 2011</b>
<b> Mơn Tốn 7</b>


Thời gian làm bài: 90 phút
Đề 1


<b>I./ PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)</b>


<b> Hãy khoanh tròn vào những đáp án đúng.</b>
<b>Câu 1. </b>Giá trị của biểu thức <sub>5</sub><i><sub>x y</sub></i>2 <sub>5</sub><i><sub>y x</sub></i>2


 tại x = -2 ; y = -1 là:
A. 10 B . -10 C. 30 D . -30


<b>Câu 2</b>. Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức 3x<i><sub>y</sub></i>2
A . 3xy B . 2 2


3 <i>x y</i>


C. 2


3( )<i>xy</i> D .-3x 2
<i>y</i>


<b>Câu 3.</b> Tổng của hai đơn thức sau : <i><sub>xy</sub></i>3<sub> và -7</sub><i><sub>xy</sub></i>3<sub> là: </sub>


A . -6<i><sub>xy</sub></i>3<sub> B . 6</sub><i><sub>xy</sub></i>3<sub> C . -8</sub><i><sub>xy</sub></i>3<sub> D . 8</sub><i><sub>xy</sub></i>3<sub>.</sub>
<b>Câu 4.</b> Cho <i><sub>ABCc</sub></i><sub>ó :A 100 ;</sub> 0 <i><sub>B</sub></i> <sub>30 , ính C ?</sub>0 <i><sub>T</sub></i> 


   



A . <sub>50</sub>0<sub> B. </sub><sub>30</sub>0<sub> C . </sub><sub>60</sub>0<sub> D . </sub> <sub>90</sub>0
<b>Câu 5</b>. Bộ 3 đoạn thẳng nào sau đây là 3 cạnh của một tam giác?


A . 1 cm ;2cm ; 3,5 cm B . 2cm ; 3 cm ; 4 cm
C . 2cm ; 3cm ; 5 cm D . 2,2 cm ; 2 cm ; 4,2 cm.


<b>Câu 6.</b> Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC . Vậy G cách mỗi đỉnh một khoảng bằng bao nhiêu lần
độ dài đường trung tuyến xuất phát từ đỉnh ấy?


A . 1


2 B .
1


3 C .
2


3 D .
4
3


<b>II./ PHẦN TỰ LUẬN ( 7điểm )</b>


<b>Câu 7 (2đ).</b> Điểm kiểm tra 15’mơn tốn của học sinh lớp 7A được ghi lại ở bảng sau:


0 7 2 10 7 6 7 8


5 8 5 7 10 6 6 7



5 8 6 7 8 7 7 5


6 8 2 10 8 9 8 9


6 9 9 8 7 8 8 5


a . Lập bảng tần số? tìm mod của dấu hiệu?


b . Tính điểm trung bình kiểm tra 15’ cuả học sinh lớp 7A .


<b>Câu 8.(2đ)</b> Cho 2 đa thức:




5 3 2 4


5 2 4 3


( ) 9 4 2 7 .


( ) 9 2 7 2 3 .


<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>g x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


     
     
a . Tính tổng : h(x)=f(x) +g(x).
b . Tìm nghiệm của đa thức h(x).



<b>Câu 9.(3đ)</b> Cho tam giác ABC cân tại A với đường trung tuyến AH .
a . Chứng minh : <i>AHB</i><i>AHC</i>.


b . Chứng minh :   0


90


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

c . Biết AB=AC=13cm ; BC= 10 cm, Hãy tính độ dài đường trung tuyến AH.


<b>ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM</b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌCKÌ II NĂM HỌC 2010 – 2011</b>
<b> Mơn Toán 7</b>


<b>I. Trắc nghiệm: Chọn đúng mỗi câu 0,5 điểm.</b>


<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b>


<b>Đáp án</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>C</b>


<b>II. Tự luận(7.0đ)</b>


<b>Câu </b> <b>Đáp án </b> <b> Điểm</b>


<b>7</b>.


<b>8.</b>
<b>9.</b>



a.- Lập đúng bảng tần số.
- Mod của dấu hiệu là 8.
b. Điểm trung bình là 6,85


a. Tính đúng tổng :f(x) + g(x) = 2


3<i>x</i> <i>x</i>


b. Tìm đúng nghiệm của đa thức x= 0 và x= 1
3


<b>-</b>Vẽ hình viết đúng GT,KL


B


<b>H</b>


<b>C</b>
<b>A</b>


a.Xét <i>AHB</i> và <i>AHC</i> có:


AH là cạnh chung.
AB = AC (gt) .
HB = HC (gt)


ÞAHB = AHC ( c-c-c )


b/Ta có AHB = AHC (cmt)


Þ <i>AHB</i><i>AHC</i>


Mà :  0


180


<i>AHB AHC</i>  (kề bù)


Vậy<i><sub>AHB</sub></i><sub></sub><i><sub>AHC</sub></i> =


0
180


2 = 90


o


c/ Ta coù BH = CH = 1<sub>2</sub> <b>.</b>10 = 5(cm) .


0.75
0.25
1.0
1.0
1.0


0.5


0.25
0.25
0.25


0.25
0.25
0.25
0.25


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

p dụng định lý Pitago vào  vuông AHB ta có


2 2 2


2 2 2


2 <sub>13</sub>2 <sub>5</sub>2 <sub>144</sub>
144 12


<i>AB</i> <i>AH</i> <i>HB</i>
<i>AH</i> <i>AB</i> <i>HB</i>
<i>AH</i>


<i>AH</i>


 


Þ  


Þ   


Þ  


Vậy AH=12(cm)



0.25
0.25


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌCKÌ II NĂM HỌC 2010 – 2011</b>
<b> Mơn Tốn 7</b>


Thời gian làm bài: 90 phút
Đề 2


A-<b>TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN</b> (2đ):


<b>Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu đúng</b>


<b>Câu 1</b>: Điều tra về số con của mỗi gia đình trong một làng người ta có bảng sau:


Số con (x) 0 1 2 3


Tần số (n) 5 6 12 2 N=25


A- Số trung bình cộng của dấu hiệu là:


a. 1,3 b. 1,44 c. 1,5 d. 1,4


B- Mốt của dấu hiệu là:


a. 3 b. 5 c. 12 d. 2


<b>Câu 2</b> : Đơn thức nào sau đây đồng dạng với 2 xy<sub>3</sub> 2
a. -3<sub>5</sub>xy2 <sub>b. </sub> 2 (xy)2



3




c. 2 x y<sub>3</sub> 2 d.  2 xy<sub>3</sub>


<b>Câu 3</b>: Giá trị của biểu thức 5x2<sub>y+5xy</sub>2 <sub> tại x=-2 và y=-1 là:</sub>


a. 10 b. -10 c. 30 d. -30


<b>Câu 4</b>: Trên hình vẽ ta có MN là đường trung trực của đoạn thẳng AB và MI>NI. Khi đó ta có:
a. MA=NB b. MA>NB


c. MA<NB d. MA//NB


<b>Câu 5</b>: ABC có Â=650 , C =600 thì:


a. BC>AB>AC b. AB>BC>AC
c. AC>AB>BC d. BC>AC>AB


<b>Câu 6</b>: Bộ ba số nào sau đây có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông:
a. 3cm; 9cm; 14cm b. 2cm ;3cm; 5cm


c. 4cm; 9cm; 12cm d. 6cm; 8cm; 10cm.


I


A B


M



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 7</b>: Cho tam giác cân biết hai cạnh bằng 7cm và một cạnh bằng 3cm. Chu vi của tam giác cân là:


a. 17cm b. 10cm c. 13cm d. 6,5cm


<b>B - TỰ LUẬN:</b> (8đ)


<b>Bài 1</b>/ (1,5đ)


Số học sinh nữ của từng lớp trong một trường học được ghi lại trong bảng sau:


18 19 20 20 18


19 20 18 19 19


20 21 20 20 20


21 18 21 18 19


a/ Hãy lập bảng tần số.
b/ Vẽ biểu đồ đoạn thẳng


<b>Bài 2</b>/ (2đ)


Cho hai đa thức P(x) = 3x3<sub> –x -5x</sub>4<sub> -2x</sub>2<sub> +5</sub>
Q(x) = 4x4<sub> -3x</sub>3<sub>+x</sub>2<sub> –x – 8 </sub>


a/ Sắp xếp các hạng tử của đa thức P(x) theo luỹ thừa giảm của biến
b/ Tính P(x) + Q(x)



<b>Bài 3</b>/ (3,25đ)


Cho ABC có <sub>B</sub> =900, AD là tia phân giác của  (DBC). Trên tia AC lấy điểm E sao cho AB=AE;


kẻ BH AC (HAC)


a/ Chứng minh: ABD=AED; DE AE


b/ Chứng minh AD là đường trung trực của đoạn thẳng BE
c/ So sánh EH và EC.


<b>Bài 4</b>/ (1,25đ)


Cho ABC có Â=620, tia phân giác của góc B và C cắt nhau tại O.


a/ Tính số đo của <sub>ABC</sub> <sub></sub><sub>ACB</sub>


b/ Tính số đo của <sub>BOC</sub>


<b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM</b>
<b>A- TRẮC NGHIỆM</b>


Chọn 1Ab; 1Bd; 2a; 3d; 4b; 5a; 6d; 7a


<b>B- TỰ LUẬN </b>


Bài 1/ Bảng tần số:
Số học sinh nữ
(x)



18 19 20 21


Tần số (n) 5 5 7 3 N=20


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>x</b>
<b>21</b>


<b>20</b>
<b>19</b>
<b>18</b>
<b>0</b>


<b>n</b>


<b>7</b>
<b>6</b>
<b>5</b>
<b>4</b>
<b>3</b>
<b>2</b>
<b>1</b>


(0,5đ)


Bài 2/ a/ Sắp xếp P(x) = -5x4<sub> +3x</sub>3 <sub>-2x</sub>2<sub> –x +5 (1đ)</sub> <sub>(1đ)</sub>
b/ Tổng:


(1đ)


Bài 3/



<b>M</b>
<b>H</b>


<b>E</b>


<b>D</b>


<b>B</b> <b>C</b>


<b>A</b>


0,25đ


0,25đ
a/ * Xét ABD và AED có


AB=AE (gt); <sub>BAD</sub> <sub></sub><sub>EAD</sub> <sub> (do AD là tia phân giác của Â), AD là cạnh </sub>


chung


Do đó ABD=AED (c.g.c) 0,75đ


* Từ ABD=AED suy ra <sub>ABD</sub><sub></sub><sub>AED</sub> (hai góc tương ứng)


Mà <sub>ABD</sub><sub>=90</sub>0<sub> nên </sub><sub></sub>


AED=900 Tức là DE AE 0,25đ


b/ Ta có AB=AE (gt) Þ A thuộc trung trực của đoạn thẳng BE 0,25đ



GT


ABC có <sub>B</sub> =900,


AD là tia phân giác của  (D<sub>BC)</sub>
EAC; AB=AE; BH AC (HAC)


KL


a/ ABD=AED; DE AE


b/ AD là đường trung trực của đoạn thẳng BE
c/ So sánh EH và EC.


P(x) = -5x4<sub> +3x</sub>3 <sub>-2x</sub>2<sub> –x</sub>
+5


Q(x) = 4x4<sub> -3x</sub>3 <sub>+ x</sub>2<sub> –x –</sub>
8


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

DB=DE ( do ABD=AED)Þ D thuộc trung trực của đoạn thẳng


BE


0,25đ
Do đó AD là đường trung trực của đoạn thẳng BE 0,25đ
c/ Kẻ EMBC


ta có AH//DE (cùng vng góc với AC).



Suy ra <sub>HBE</sub> <sub></sub><sub>DEB</sub> <sub> (so le trong) (1)</sub> <sub>0,25đ</sub>


Lại có DB=DE suy ra BDE cân tại D. Do đó <sub>DBE</sub> <sub></sub><sub>DEB</sub> (2)


Từ (1) và(2) suy ra <sub>HBE</sub> <sub>=</sub><sub>DBE</sub> 0,25đ


Xét AHE và AME có


  0


AHEAME90 ; BE là cạnh huyền chung; HBE =DBE (chứng minh


trên)


Do đó AHE = AME (cạnh huyền, góc nhọn)


0,25đ
Suy ra EM=EH (hai cạnh tương ứng)


Ta có EM<EC (đường vng góc ngắn hơn đường xiên)


Nên EH<EC 0.25đ


<b>Bài 4</b>/


<b>2</b>
<b>1</b>
<b>2</b>



<b>1</b>


<b>O</b>
<b>A</b>


<b>B</b> <b>C</b>


0,5đ
a/ Trong ABC có Â+<sub>ABC</sub> <sub></sub><sub>ACB</sub> =1800 Þ <sub>ABC</sub> <sub></sub><sub>ACB</sub> =1800 -620


= 1180


0,5đ
b/ Ta có


  


  


1 2


1 2


ABC


B B = (do BO là tia phân giác)


2
ACB



C C = (do CO là tia phân giác)


2






Suy ra     0 0


1 1


ABC ACB 118


B C 59


2 2




   


Trong BCO có

<sub>BOC</sub>

+ <sub>B</sub> <sub>1</sub> <sub></sub><sub>C</sub> <sub>1</sub>=1800
Þ <sub>BOC</sub> =1800-



1 1


B

C

=1800-590 = 1210 0,25đ


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌCKÌ II NĂM HỌC 2010 – 2011</b>



GT ABC có Â=620


tia phân giác của góc B và C cắt nhau tại O


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> Mơn Tốn 7</b>


Thời gian làm bài: 90 phút
Đề 3


<b>Câu1:</b> (1 điểm)


a. Muốn nhân hai đơn thức ta làm như thế nào?
b. Áp dụng: Tính tích của 3x2<sub>yz và –5xy</sub>3


<b>Câu 2:</b> (1 điểm) a. Nêu tính chất ba đường trung tuyến của tam giác.


b. Áp dụng: Cho ABC, AM là đường trung tuyến (MЄBC).


G là trọng tâm. Tính AG biết AM = 9cm.


<b>Bài 3:</b> (2 điểm)


Điểm kiểm tra mơn Tốn của 30 bạn trong lớp 7B được ghi lại như sau:
8 9 6 5 6 6 7 6 8 7
5 7 6 8 4 7 9 7 6 10
5 3 5 7 8 8 6 5 7 7
a. Dấu hiệu ở đây là gì? b. Lập bảng tần số? c . Tính số trung bình cộng.


<b>Bài 2:</b> (2 điểm)Cho hai đa thức:


Cho P(x)=3 3 5 5 2 2 4 <sub>2</sub>1







 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <sub>;</sub>


4
1
7


5
)


( 2 5 3







<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>


<i>Q</i>



a. Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến.
b. Tính P(<i>x</i>) + Q(<i>x</i>) và P(<i>x</i>) – Q(<i>x</i>).


<b>Bài 4:</b> (3 điểm)


Cho <i>ABC</i> vuông tại A. Đường phân giác BD (DЄ AC). Kẻ DH vng góc với BC (H


<sub> BC). Gọi K là giao điểm của BA và HD. </sub>


Chứng minh:
a) AD=HD


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>C©u</b> <b>Híng dÉn chÊm</b> <b><sub>®iĨm</sub>biĨu</b>


<b>Câu 1.</b>


a. Nêu đúng cách nhân hai đơn thức.
b. 3x2<sub>yz .( –5xy</sub>3<sub>)=-15x</sub>3<sub>y</sub>4<sub>z</sub>


(0,5đ)
(0,5đ)


<b>Câu 2.</b>


a. Nêu đúng tính chất


b. AG 2 AG 2.AM 2.9 6(cm)
AM  Þ3  3  3 


(0,5đ)


(0,5đ)


<b>Câu 3.</b>


a. Dấu hiệu: Điểm kiểm tra mơn tốn .
b. Bảng “tần số”:


Điểm (x) 8 9 6 7 5 3 10 4


Tần số (n) 5 2 7 8 5 1 1 1 N =30


c. Số trung bình cộng:


6
,
6
30
1
.
4
1
.
10
1
.
3
5
.
5
8


.
7
7
.
6
2
.
9
5
.
8









<i>X</i>
(0,25 điểm)
(0,75 điểm)
(1 điểm)
<b>Câu 4.</b>


a. P(x)=<sub></sub> <i><sub>x</sub></i>5 <sub></sub> <i><sub>x</sub></i>4 <sub></sub>3<i><sub>x</sub></i>3<sub></sub> 5<i><sub>x</sub></i>2<sub></sub>2<i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>2</sub>1<sub>;</sub>


4
1


7
5


)


(<i><sub>x</sub></i> <sub></sub> <i><sub>x</sub></i>5 <sub></sub> <i><sub>x</sub></i>3 <sub></sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub></sub> <i><sub>x</sub></i><sub></sub>


<i>Q</i>
4
1
5
4
2
4
)
4
1
7
5
(
)
2
1
2
5
3
(
)
(
)


(
*
.
2
3
4
5
2
3
5
2
3
4
5




















<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>Q</i>
<i>x</i>
<i>P</i>
<i>b</i>
4
3
9
6
4
6
)
4

1
7
5
(
)
2
1
2
5
3
(
)
(
)
(
*
.
2
3
4
5
2
3
5
2
3
4
5





















<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>

<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>Q</i>
<i>x</i>
<i>P</i>
<i>b</i>
(0,5 điểm)
(0,75 điểm)
(0,75 điểm)
<b>Câu 5</b>


Vẽ hình đúng.


a) Chứng minh được


ABD= HBD (cạnh huyền - góc nhọn).


=>AD=HD ( Cạnh tương ứng)


b) Xét BKC có D là trực tâm => BD là đường cao ứng cạnh KC


=> BD vng góc KC


c) AKD= HCD ( cạnh góc vng- góc nhọn kề)


=>DK=DC =>DKC cân tại D => DKC=DCK
d) AKD= HCD =>AK=HC (1)


AD=HD (c/m câu a) (2)


AD+AK>KD, DH+HC>DC (BĐT tam giác) (3)
=>2(AD+AK)>KD+CD ( từ 1,2,3)


=> 2(AD+AK)>KC (KD+DC >KC)


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II THAM KHẢO</b>
<b>M«n : toán - Lớp 7 </b>


<b>Năm học 2010 - 2011</b>
<b> 4</b>


<b>Bài 1 :</b> Cho <b>P</b>(x) = 2x4<sub> – x – 2x</sub>3<sub> + 1 và Q(x) = 5x</sub>2<sub> – x</sub>3<sub> + 4x. Tính P(x) + Q(x) ; P(x) – Q(x) </sub>


<b>Bài 2 :</b> Tìm nghiệm của đa thức P(x) = 2x – 3


<b>Bài 3 :</b> Cho tam giác ABC có CA = CB = 10 cm ; AB = 12 cm. Kẻ CI  AB ( I  AB )


a/ Chứng minh rằng IA = IB
b/ Tính độ dài IC


c/ Kẻ IH  AC (H  AC), kẻ IK  BC (K  BC). So sánh các độ dài IH và IK.
<b>ĐỀ 5</b>


<b>Bài 1 :</b> a) Tính tích của 2 đơn thức <sub>2 x y</sub>1 3


3


 và 6x2y3


b) Tính giá trị của đa thức 3x4 <sub>- 5x</sub>3 <sub>- x</sub>2 <sub>+ 3x - 2 tại x = -1</sub>



<b>Bài 2 :</b> Cho hai đa thức : P(x) = 5x5 <sub>+ 3x - 4x</sub>4 <sub>- 2x</sub>3 <sub>+ 6 + 4x</sub>2<sub> và Q(x) = 2x</sub>4 <sub>– x + 3x</sub>2 <sub>– 2x</sub>3 <sub>+</sub>


4
1


– x5
a) Sắp xếp các đa thức sau theo luỹ thừa giảm của biến x


b) Tính P(x) + Q(x) và P(x) -Q(x)


<b>Bài 3 :</b> Cho ABC vuông tại A, đường phân giác BD. Kẻ DEBC (EBC).Trên tia đối của tia AB


lấy điểm F sao cho AF = CE. Chứng minh :
a/ ABD =EBD


b/ BD là đường trung trực của đoạn thẳng AE


c/ AD < DC
d/ <i>AD</i>ˆ<i>F</i> <i>ED</i>ˆ<i>C</i> và E, D, F thẳng hàng


<b>ĐỀ 6</b>
<b>Bài 1 :</b> a) Tìm bậc của đa thức P = x2<sub>y + 6x</sub>5<sub> – 3x</sub>3<sub>y</sub>3<sub> – 1</sub>


b) Tính giá trị của đa thức A(x) = x2<sub> + 5x – 1 tại x = –2</sub>


<b>Bài 2</b> : Cho đa thức M(x) = 5x3<sub> + 2x</sub>4<sub> +x</sub>2<sub> –3x</sub>2<sub> – x</sub>3<sub> –x</sub>4<sub> + 1 – 4x</sub>3
a) Thu gọn đa thức trên


b) Tính M(1); M(–2)



<b>Bài 3 :</b> Tìm nghiệm của đa thức P(x) = x2<sub> + x</sub>


<b>Bài 4 :</b> Cho ABC cân tại A. Trên tia đối của tia BC lấy điểm M trên tia đối của tia CB lấy điểm N


sao cho BM = CN.


a/ Chứng minh rằng AMN là tam giác cân.


b/ Kẻ BH  AM (H  AM). Kẻ CK  AN (K  AN). Chứng minh rằng BH = CK.


c/ Cho biết AB = 5cm, AH = 4cm. Tính độ dài đoạn thẳng HB.


<b>ĐỀ 7</b>


<b>Bài 1 :</b> a) Tính giá trị của biểu thức 3x2<sub>y – 2xy</sub>2<sub> tại x = -2 ; y = -1</sub>
b) Tìm nghiệm của đa thức P(x) = 2x – 3


<b>Bài 2 :</b> Cho f(x) = 3x2<sub> – 2x + 1 và g(x) = x</sub>3<sub> – x</sub>2<sub> + x – 3. Tính : a/ f(x) + g(x) b/ f(x) - g(x) </sub>


<b>Bài 3 :</b> Cho tam giác cân ABC (AB = AC), vẽ phân giác AD (D  BC). Từ D vẽ DE  AB, DF 


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

a/ AE = AF


b/ AD là trung trực của đọan EF
c/ DF < DB


<b>ĐỀ 8</b>


<b>Bài 1 :</b> a) Tính giá trị của biểu thức : xy +x2<sub>y</sub>2<sub> +x</sub>3<sub>y</sub>3<sub>+……….+x</sub>10<sub>y</sub>10<sub> tại x = -1 và y = 1</sub>


b) Tìm nghiệm của đa thức 2x + 10


<b>Bài 2 :</b> Cho f(x)= x4 <sub>– 3x</sub>2 <sub>– 1 + x và g(x) = - x</sub>3<sub> + x</sub>4<sub> + x</sub>2<sub> + 5. Tính f(x)+ g(x) ; f(x) – g(x) </sub>


<b>Bài 3 : </b>Tìm nghiệm của đa thức Q(x) = - 2x + 8


<b>Bài 4 :</b> Cho ABC có BÂ = 900 vẽ trung tuyến AM. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho


ME = AM .


a/ Chứng minh rằng :  ABM =  ECM


b/ ECÂM = 900<sub> </sub>


c/ Biết AB= EC= 13 cm , BC = 10cm . Tính độ dài đường trung tuyến AM


<b>ĐỀ 9</b>
<b>Bài 1 :</b> Tìm nghiệm của đa thức g(x) =x2<sub>- x</sub>


<b>Bài 2 :</b> Cho P(x) = x4<sub>- 3x</sub>2<sub>+ x -1 và Q(x) = x</sub>4<sub> – x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> + 5 </sub>
a) Tính P(x) + Q(x)


b) Tính Q(x) – P(x)


<b>Bài 3 :</b> Cho ABC cân tại A vẽ đường trung tuyến AI (I thuộc BC)


a) Chứng minh ABI = ACI


b) Chứng minh AI  BC



c) Cho biết AB = AC = 12cm, BC= 8cm . Tính độ dài AI


<b>Bài 4 :</b> Chứng tỏ rằng (x-1)2 <sub>+ 1 khơng có nghiệm </sub>


<b>ĐỀ 10</b>
<b>Bài 1 :</b> Thu gọn đơn thức :


a/ 2x2<sub>y</sub>2<sub>. </sub>


3
1


xy3<sub>. (-3xy) </sub>
b/ (-2x3<sub>y)</sub>2<sub>. xy</sub>2<sub>. </sub>


2
1


y5


<b>Bài 2 :</b> Cho P(x) = x3<sub> – 2x +1, Q(x) = 2x</sub>2<sub> – 2x</sub>3<sub> + x – 5 </sub>


a/ Tính P(x) + Q(x)
b/ Tính P(x) – Q(x)


<b>Bài 3 :</b> Cho ABC vuông tại A, đường phân giác BE. Kẻ EH  BC (H

BC). Gọi K là giao điểm


của AB và HE. Chứng minh rằng:
a/ ABE = HBE



b/ BE là trung trực của AH.
c/ EK = EC


<b>ĐỀ 11</b>


Bài 1 : a) Tính giá trị của biểu thức M = 5x - <sub>3</sub>5y + 1 tại x = 0; y =3
b) Tìm nghiệm của P(x)= 12 – 3x


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

a/ Tính f(x) + g(x), rồi tìm bậc của tổng đó.
b/ Tính g(x) – f(x)


2/ Tìm nghiệm của đa thức -2x + 4


Bài 4: ChoABC vuông tại A, đường phân giác BE. Kẻ EH BC ( H

BC), gọi K là giao điểm
của AB và HE. Chứng minh rằng :


a/ ABE = ABE
b/ EK = EC
c/ AE < EC


<b>ĐỀ 12</b>
<b>Bài 1 : </b>a) Tính giá trị của biểu thức x2<sub>y tại x = -4 , y = 3</sub>
b) Tìm nghiệm của đa thức 3y + 6


<b>Bài 2 :</b> Tam giác ABC có Â = 500<sub>. Phân giác </sub>


<i>B</i>ˆ và <i>C</i>ˆ cắt nhau tại I. Tính <sub>BIC</sub>ˆ .


<b>Bài 3 :</b> Một xạ thủ thi bắn súng. Số điểm đạt được sau mỗi lần bắn được ghi lại như sau :



<b>8 9 10 9 9 10 8 7 </b>


<b>9 8</b>


<b>10 7 10 9 8 10 8 9 </b>


<b>8 8</b>


<b>8 9 10 10 10 9 9 9 </b>


<b>8 7</b>


a/ Lập bảng tần số


b/ Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu


<b>Bài 4</b> <b>: </b>Cho f(x) = x4<sub> – 3x</sub>2<sub> + x -1 và g(x) = x</sub>4<sub>- x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> + 5</sub>
a/ Tìm đa thức h(x) sao cho f(x) + h (x) = g(x)
b/ Tìm đa thức k(x) sao cho f(x) – k(x) = g(x)


<b>Bài 5 :</b> Cho ABC. Kẻ AH  BC, kẻ HE  AB. Trên tia đối của tia EH lấy D sao cho EH = ED.


a/ Chứng minh AH = AD


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×