Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

GA TOAN YEU 6 TIET 39KT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.69 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần :
TiÕt ct : 39
Ngày soạn:


Bài dy :

<b> KIỂM TRA 1TIẾT</b>


<b>I. Mơc Tiªu</b> : kiểm tra học sinh


<b> 1. KiÕn thøc: </b>


- Các phép toán về phân số


- Đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng, điểm nằm giữa hai điểm , trung điểm đoạn thẳng .
2. Kĩ năng


<b> - Biết vận dụng kiến thức đã học giải toán </b>
- Biết trình bày bài toán chứng minh hình học

<b> 3.Thái đô : trung thực trong làm bài</b>



<b>II. ChuÈn bÞ : </b>


<b> GV: </b>Đề bài, đáp án + biểu điểm
HS : Ôn tập ,Giải các bài tập ở nhà .
<b> III. Nội dung đề kiểm tra:</b>


<b>Bài 1 : (2,0đ) Tính</b>


a)


8
5
8


3


 b)


21
14
18


6



c)


5
1
5


3 


 d)


3
1
7


5






<b>Bài 2</b> : <b>(2,0đ) </b>Tình
a)


13
4
11


5





b)


54
49
35


6 



c)


45
34
17
15





 d)


2


3
2







 
<b>Bài 3 : (3,0đ) </b>Tìm số nguyên x biết


a) x -


4
2
4
1


 b)


16
2
4 


<i>x</i>



c)


3
2
4
3
3
2






<i>x</i>


<b>Bài 4 : (3,0đ) </b>Trê tia Ox, vẽ hai điểm A, B sao cho OA = 2cm, OB = 4cm
a) Điểm A có nằm giửa hai điểm O và B không


<b>b) </b>So sánh OA và AB


c) Điểm A có là trung điểm của đạo thẳng OB không? Vì sao?



----


<b> IV. Hướng dẫn chấm đề kiểm tra : </b>
<b> </b>


<b>HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM LẦN 6</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài</b> <b>Câu</b> <b>Nội dung chấm</b>
<b>Điể</b>
<b>m</b>
<b>chi</b>
<b>tiết</b>
<b>Tổng</b>
<b>số</b>
<b>điểm</b>
1
a 1
8
8
8
5
8
3


 0,5
2,0
b 1
3
3
3
2
3
1
21
14


18
6




 0,5


c 3<sub>5</sub> <sub>5</sub>13<sub>5</sub>1<sub>5</sub><sub>5</sub>4 0,5


d
21
22
21
7
21
15
3
1
7
5
3
1
7
5 











 0,5
2


a <sub>11</sub>5<sub>13</sub>4 <sub>143</sub>20 0,5


2,0
b
45
7
9
5
)
7
(
)
1
(
54
49
35
6 









 0,5


c 15<sub>17</sub> 34<sub>45</sub> 1<sub>1</sub>2<sub>3</sub> <sub>3</sub>2






0,5
d
9
4
3
2 2







  0,5


3
a


4
3
4
1
4
2
4
2
4
1







<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
0,5
0,5
3,0
b
2
1
16
8
8
16

16
2
4







<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
0,5
0,5
c
6
4
3
3
2
2
1
2
1
12
6
3
2
3

2
4
3
3
2













<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
0,5
0,5
4
0,5
3,0


a Theo hình vẽ: OA + OB = OB



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

b


Ta có OA = 2cm (1)
OB = OA + AB
=> AB = OB – OA
Hay AB = 4 – 2 = 2
AB = 2cm (2)


So sánh (1) và (2) : OA = AB = 2cm


0,5


0,5


c


Ta có: A nằm giữa O, B (3)
OA = AB = 2cm


Điểm A cách đều 2 đầu đoạn
thẳng (4)


Kết luận: (3) và (4) suy ra: A trung điểm
OB


0,25
0,25
0,5




---


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×