Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.01 MB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tiết 163:</b>
<b>A.NỘI DUNG TỔNG KẾT:</b>
<b>I.Các kiểu văn bản đã học trong chương trình Ngữ Văn THCS:</b>
<b>Tiết 163 </b>
<b>A.NỘI DUNG TỔNG KẾT:</b>
<b>I.Các kiểu văn bản đã học trong chương trình Ngữ Văn THCS:</b>
<b>Tiết 163 </b>
<b>A.NỘI DUNG TỔNG KẾT:</b>
<b>I.Các kiểu văn bản đã học trong chương trình Ngữ Văn THCS:</b>
-Có 6 kiểu.
-Khác nhau:
+Phương thức biểu đạt.
+Hình thức văn bản.
<b>Tiết 163 </b>
<b>A.NỘI DUNG TỔNG KẾT:</b>
<b>I.Các kiểu văn bản đã học trong chương trình Ngữ Văn THCS:</b>
-Có 6 kiểu.
-Khác nhau:
+Phương thức biểu đạt.
+Hình thức văn bản.
<b>TỰ SỰ</b> <b>MIÊU TẢ</b> <b>BIỂU </b>
<b>CẢM</b> <b>THUYẾT MINH</b> <b>LUẬNNGHỊ </b> <b>HÀNHĐIỀU </b>
Cốt truyện
Nhân vật
Diễn biến
sự việc
Hình dung
sự vật,
sự việc
Bộc lộ
cảm xúc
Trình bày
Có lí lẽ,
dẫn chứng
<b>Tiết 163, 164: </b>
<b>A.NỘI DUNG TỔNG KẾT:</b>
<b>I.Các kiểu văn bản đã học trong chương trình Ngữ Văn THCS:</b>
-Có 6 kiểu.
-Khác nhau:
+Phương thức biểu đạt.
+Hình thức văn bản.
<b>Tiết 163 </b>
<b>A.NỘI DUNG TỔNG KẾT:</b>
<b>I.Các kiểu văn bản đã học trong chương trình Ngữ Văn THCS:</b>
-Có 6 kiểu.
-Khác nhau:
+Phương thức biểu đạt.
+Hình thức văn bản.
<b>TỰ SỰ</b> <b>MIÊU TẢ</b> <b>BIỂU </b>
<b>CẢM</b> <b>THUYẾT MINH</b> <b>LUẬNNGHỊ </b> <b>HÀNHĐIỀU </b>
Cốt truyện
Nhân vật
Diễn biến
sự việc
Hình dung
sự vật,
sự việc
Bộc lộ
cảm xúc
Trình bày
thuộc tính,
cấu tạo,
ngun
nhân, kết
quả
Có lí lẽ,
dẫn chứng
Trình bày
<b>Tiết 163</b>
<b>A.NỘI DUNG TỔNG KẾT:</b>
<b>I.Các kiểu văn bản đã học trong chương trình Ngữ Văn THCS:</b>
-Phương thức biểu đạt có thể phối hợp với nhau trong cùng
một văn bản.
-Các thể loại văn học đã học: Truyện, thơ, kịch, bút kí, hồi kí.
<b>Tiết 163 </b>
<b>A.NỘI DUNG TỔNG KẾT:</b>
<b>I.Các kiểu văn bản đã học trong chương trình Ngữ Văn THCS:</b>
-Phương thức biểu đạt có thể phối hợp với nhau trong cùng
một văn bản.
-Các thể loại văn học đã học: Truyện, thơ, kịch, bút kí, hồi kí.
Thơ
Kịch
Tự sự, miêu tả, biểu cảm
<b>Tiết 163</b>
<b>A.NỘI DUNG TỔNG KẾT:</b>
<b>I.Các kiểu văn bản đã học trong chương trình Ngữ Văn THCS:</b>
-Phương thức biểu đạt có thể phối hợp với nhau trong cùng
một văn bản.
-Các thể loại văn học đã học: Truyện, thơ, kịch, bút kí, hồi kí.
<b>Tiết 163</b>
<b>A.NỘI DUNG TỔNG KẾT:</b>
<b>I.Các kiểu văn bản đã học trong chương trình Ngữ Văn THCS:</b>
-Phương thức biểu đạt có thể phối hợp với nhau trong cùng
-Các thể loại văn học đã học: Truyện, thơ, kịch, bút kí, hồi kí.
-Có thể sử dụng yếu tố nghị luận vào thơ, truyện, kịch.
<b>Văn bản tự sự</b> <b>Thể loại văn học tự sự</b>
Kiểu văn bản trình bày sự việc Có tự sự, trữ tình, kịch, kí
-Tính nghệ thuật trong tác phẩm tự sự thể hiện: Cốt truyện,
tình huống truyện, nhân vật, diễn biến….
<b>Tiết 163</b>
<b>A.NỘI DUNG TỔNG KẾT:</b>
<b>I.Các kiểu văn bản đã học trong chương trình Ngữ Văn THCS:</b>
-Giống nhau: Bộc lộ cảm xúc, tình cảm
-Khác nhau:
<b>Văn bản biểu cảm</b> <b>Thể loại văn học trữ tình</b>
-Khơng nhất thiết là một tác
phẩm trữ tình. -Là những hình thức sáng tác theo văn học theo
phương thức nhất định.