Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.24 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
2 2 2
: 4 4 4 0
<i>S</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
và điểm
<i>A</i> <sub>. Viết phương trình mặt phẳng (OAB), biết điểm B thuộc (S) và tam giác OAB đều. </sub>
3. (ĐHB-2011-chuẩn) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho
2 1
:
1 2 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<sub> và </sub>
4. (ĐHB-2011-NC) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho
2 1 5
:
1 3 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<sub> và </sub><i>A</i>
5. (ĐHA-2010-chuẩn) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho
1 2
:
2 1 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<sub> và </sub>
6. (ĐHA-2010-NC) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm <i>A</i>
2 2 3
:
2 3 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
.
Tính khoảng cách từ điểm A điến <sub>. Viết PT mặt cầu tâm A, cắt </sub><sub> tại hai điểm B và C sao cho BC = 8.</sub>
7. (ĐHA-2009-chuẩn) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho
. Chứng minh rằng mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo một đường tròn. Xác
định tâm và bán kính của đường trịn đó.
8. (ĐHA-2009-NC) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho
1 9
:
1 1 6
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
, 2
1 3 1
:
2 1 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<sub>. Xác định tọa độ điểm M thuộc đường thẳng </sub>1<sub> sao cho khoảng cách từ điểm</sub>
M điến mặt phẳng (P) bằng nhau.
9. (ĐHA-2008) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm <i>A</i>
1 2
:
2 1 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i>
.
a) Tìm tọa độ hình chiếu vng góc của điểm A trên đường thẳng d.
b) Viết PT mặt phẳng
10. (ĐHA-2007) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng 1
1 2
:
2 1 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i>
<sub> và </sub>
2
1 2
: 1
3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i>
a) Chứng minh rằng <i>d</i>1<sub> và </sub><i>d</i>2<sub>. </sub>
b) Viết PT đường thẳng d vng góc với (P):7<i>x y</i> 4<i>z</i>0 và cắt hai đường thẳng <i>d</i>1<sub> và </sub><i>d</i>2<sub>.</sub>
11. (ĐHA-2006) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ với<i>A</i>
<i>B</i> <i>D</i>
b) Viết PT mặt phẳng chứa A’C và tạo với mặt phẳng Oxy một góc <sub> biết </sub>
1
cos
6
.
12) (ĐHA-2005) Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng
1 3 3
:
1 2 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i>
<sub> và</sub>
b) Tìm tọa độ giao điểm A của đường thẳng d và mặt phẳng (P). Viết phương trình đường thẳng <sub> nằm trong mặt </sub>
phẳng (P), Biết <sub> đi qua A và vng góc với d.</sub>
13) (ĐHA-2004) Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi, AC cắt BD
tại gốc tọa độ O. Biết <i>A</i>
a) Tính góc và khoảng cách giữa hai đường thẳng SA, BM.
b) Giả sử mặt phẳng (ABM) cắt đường thẳng SD tại điểm N. Tính thể tích khối chóp S. ABMN.
14) (ĐHA-2002) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng 1
2 4 0
:
2 2 4 0
<i>x</i> <i>y z</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<sub></sub>
<sub> và </sub>
2
1
: 2
1 2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
a) Viết PT mặt phẳng (P) chứa đường thẳng 1 và song song với đường thẳng 2.
b) Cho điểm <i>M</i>
15) (CĐA-2009-chuẩn) Trong khơng gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho các mặt phẳng
1 3
: ,
2 3 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i>
2
5 5
: .
6 4 5
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i>
<sub> Tìm điểm </sub><i><sub>M</sub></i><sub> thuộc </sub><i><sub>d</sub><sub>1</sub></i><sub>, </sub><i><sub>N </sub></i><sub>thuộc </sub><i><sub>d</sub></i><sub>2</sub><sub> sao cho </sub><i><sub>MN</sub></i><sub> song song</sub>
với (<i>P</i>) và đường thẳng <i>MN</i> cách (<i>P</i>) một khoảng bằng 2.
17. Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz, </i> hãy xác định toạ độ tâm và bán kính đường trịn ngoại tiếp tam giác
<i>ABC</i>, biết <i>A</i>(-1; 0; 1), <i>B</i>(1; 2; -1), <i>C</i>(-1; 2; 3).
18. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng: ( ) :1 1 1 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i>
và 2
1 1
( ) :
2 1 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i>
<sub>.</sub>
Tìm tọa độ các điểm <i>M</i> thuộc ( )<i>d</i>1 và N thuộc ( )<i>d</i>2 sao cho đường thẳng <i>MN</i> song song với mặt phẳng
độ dài đoạn <i>MN</i> bằng
19. Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, Cho ba điểm <i>A</i>(0;1;2), <i>B</i>(2;-2;1), <i>C</i>(-2;0;1). Viết phương trình mặt
phẳng (<i>ABC</i>) và tìm điểm <i>M</i> thuộc mặt phẳng 2<i>x</i> + 2<i>y</i> +<i> z </i>– 3 = 0 sao cho <i>MA</i> = <i>MB</i> = <i>MC</i>.
20.Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, hãy xác định toạ độ tâm và bán kính đường trịn ngoại tiếp tam giác
<i>ABC</i>, biết <i>A</i>(-1; 0; 1), <i>B</i>(1; 2; -1), <i>C</i>(-1; 2; 3).
20. Trong không gian oxyz cho hai đường thẳng d1 :
; d2
1 2
1
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<sub>và điểm M(1;2;3).</sub>
1.Viết phương trình mặt phẳng chứa M và d1 ; Tìm M’ đối xứng với M qua d2.
2.Tìm
21. Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i> cho hai đờng thẳng <i>d</i> : <i>x</i>=<i>y −</i>2
<i>−</i>1 =<i>z</i> vµ <i>d</i>’ :
<i>x −</i>2
2 =<i>y </i>3=
<i>z</i>+5
<i></i>1 .
Viết phơng trình mặt phẳng (<i></i>) đi qua <i>d</i> và tạo với <i>d</i> một góc <sub>30</sub>0
22. Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i> cho hai đờng thẳng <i>d</i> : <i>x</i>=<i>y −</i>2
<i>−</i>1 =<i>z</i> vµ <i>d</i>’ :
<i>x −</i>2
2 =<i>y −</i>3=
<i>z</i>+5
<i>−</i>1 .
Chứng minh rằng hai đờng thẳng đó vng góc với nhau. Viết phơng trình mặt phẳng (<i>α</i>) đi qua <i>d</i> và vng
gãc víi <i>d</i>’
22. Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng: <i><sub>d</sub></i>
1:
<i>x −</i>4
3 =
<i>y −</i>1
<i>−</i>1 =
<i>z</i>+5
<i>−</i>2
<i>d</i><sub>2</sub>:<i>x −</i>2
1 =
<i>y</i>+3
3 =
<i>z</i>
Viết phương trình mặt cầu có bán kính nhỏ nhất tiếp xúc với cả hai đường thẳng d1 và d2
23. Trong không gian Oxyz, cho các điểm A(1;0;0); B(0;2;0); C(0;0;-2) tìm tọa độ điểm O’ đối xứng với
qua (ABC).
24. Viết phương trình đường vng góc chung của hai đường thẳng sau:
1 2
x 1 2t
x y 1 z 2
d : ; d : y 1 t
2 1 1
z 3
<sub></sub>