Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)

tin 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.02 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>bài tập</b>



<b>I - Mục tiêu</b>


- Cng cố lại kiến thức về định dạng văn bản và định dạng đoạn văn bản.


- Lun tËp c¸c kÜ năng tạo văn bản mới, gõ nội dung văn bản và lu văn bản.


- Luyn cỏc k nng nh dạng kí tự, định dạng đoạn văn.


<b>II - Chn bÞ</b>


<b>1. Giáo viên</b>: Giáo trình, phòng máy.


<b>2. Hc sinh</b>: Nghiờn cu bài trớc khi đến lớp.


<b>III </b>–<b> BµI MíI:</b>


<b>A - ổn định lớp</b>
<b>B - kiểm tra bài cũ</b>
<b>C - Bài mi</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>Ghi bảng</b>


GV: Yờu cu HS khởi
động máy tính sau đó
khởi động phần mềm
soạn thảo văn bản
Word.


GV: Ra bµi tËp


“Th»ng Bêm” và đa
ra các yêu cầu.


GV: Yêu cầu HS
nhắc lại các kiến thức
về định dạng ký tự
(kiểu chữ, màu chữ,
phông chữ).


GV: Yêu cầu HS
nhắc lại các kiến thức
về định dạng đoạn
văn bản.


HS: Nghe yêu cầu,
khởi động máy tính
và phần mềm Word.
HS: Gõ nội dung bài
tập và làm theo các
yêu cầu.


HS: Tr¶ lêi - (2
c¸ch: Sư dụng các
nút lệnh trên thanh
công cụ hoặc sử
dụng hộp thoại
Font).


HS: Trả lời câu hỏi.



<b>Bài tập</b>


<i>Nhập nguyên mẫu bài thơ sau:</i>


<b>Thằng Bờm</b>


Thng Bm có cái quạt mo
Phú ơng xin đổi ba bị chín trâu
Bờm rằng Bờm chẳng lấy trâu
Phú ông xin đổi ao sâu cá mè
Bờm rằng Bờm chẳng lấy mè
Phú ông xin đổi một bè gỗ lim
Bờm rằng Bờm chẳng lấy lim
Phú ông xin đổi đôi chim đồi mồi
Bờm rằng Bờm chẳng lấy mồi
Phú ơng xin đổi nắm xơi Bờm cời.


<i>a) T¹o cho các dòng kế tiếp nhau</i>
<i>lần lợt là các kiểu chữ đậm, nghiêng</i>
<i>và gạch chân.</i>


<i>b) Tạo cho mỗi dòng là một màu</i>
<i>chữ khác nhau.</i>


<i>c) Tạo cho mỗi dòng một kiểu</i>
<i>phông chữ khác nhau.</i>


<i>d) Căn giữa tiêu đề, căn thẳng lề</i>
<i>trái hai câu 1, 2; lền phải hai câu 3,</i>
<i>4; thụt lề câu 6, 7; các câu 7, 8, 9,</i>


<i>căn giữa.</i>


<b>D - Cñng cè</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Các kỹ năng với định dạng kí tự và định dạng đoạn vn bn.


<b>E </b><b> DặN Dò: </b>


- Ôn tập lại toàn bộ kiến thức từ đầu chơng chuẩn bị cho bài kiÓm tra 1 tiÕt.


<b> kiĨm tra 1 tiÕt</b>



<b>I - Mơc tiªu</b>


- Giúp học sinh làm quen đợc với phần mềm soạn thảo văn bản Word.
- Giao diện của phần mềm soạn thảo văn bản Word.


- Các khái niệm, các thành phần cơ bản trong Word.


<b>II - ChuÈn bÞ</b>


<b>1. Giáo viên:</b> Đề kiểm tra, ỏp ỏn


<b>2. Học sinh:</b> Học và chuẩn bị bài ở nhµ.


<b>III - BµI MíI:</b>


<b>A - ổn định lớp</b>
<b>B - kiểm tra bài cũ</b>



<b>C - Nội dung bài kiểm tra</b>


<b>Đề bài</b>


<b>Phần I (5 điểm): Trắc nghiệm</b>
<i><b>Câu 1 (3 điểm)</b></i>


<i>in (ỳng) hoc S (sai) với các câu sau:</i>




1. Khi di chuyÓn con trá chuột thì con trỏ soạn thảo cũng di chuyển theo.


2. Khi gõ nội dung văn bản, máy tính tự động xuống hàng khi con trỏ soạn thảo tới lề phải.


3. Em chỉ có thể trình bày nội dung văn bản bằng một vài phông chữ nhất định.


4. Khi soạn thảo văn bản trên máy tính, em phải trình bày văn bản ngay khi gõ nội dung văn b¶n.


5. Phím <b>Delete</b> dùng để xố kí tự đằng trớc con trỏ soạn thảo.


6. Cã hai kiÓu gâ chữ Việt: <b>TELEX</b> và <b>VNI</b>.


<i><b>Câu 2 (2 điểm)</b></i>


<i>Điền từ vào chỗ trống trong những câu sau đây:</i>


1. ... gm cỏc lệnh đợc sắp xếp theo từng nhóm.



2. Hàng liệt kê các bảng chọn đợc gọi là ...


3. Định dạng văn bản gồm hai loại đó là: ... và ...


<b>Phần II (5 điểm): Tự luận</b>
<i><b>Câu 1 (2 điểm)</b></i>


Nêu ý nghÜa cđa c¸c nót lƯnh sau:
New: ...


Open: ...


Print: ...


Undo: ...


Copy: ...


Save: ...


Cut: ...


Paste: ...


<i><b>Câu 2 (1 điểm)</b></i>


<i>Lit kờ cỏc hot động hàng ngày của em liên quan đến soạn thảo vn bn.</i>


<i><b>Câu 3 (2 điểm)</b></i>



<i>nh dng on vn bn l gì? Tại sao phải định dạng đoạn văn bản?</i>


...
...
...
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

...
...
...
...
...
...
...
...


ỏp ỏn v biu im


<b>Phần I (5 điểm)</b>


<i><b>Cõu 1 (3 điểm, mỗi câu đúng 0,5 điểm</b></i>


S § S S S §


<i><b>Câu 2 (2 điểm, mỗi ý đúng 0,5 điểm)</b></i>


1. B¶ng chän



2. Thanh b¶ng chän


3. Định dạng ký tự <i>(và)</i> nh dng on vn bn


<b>Phần II (5 điểm)</b>


Cõu 1 (2 im, mi ý ỳng 0,25 im)


<i>New:</i> Mở văn bản mới


<i>Open:</i> Mở văn bản có sẵn trong máy


<i>Print:</i> In nội dung văn bản


<i>Undo:</i> Quay lại 1 thao tác


<i>Copy:</i> Sao chép văn bản


<i>Save:</i> Lu văn bản


<i>Cut:</i> Di chuyển văn bản


<i>Paste:</i> Dán nội dung văn bản


<i><b>Câu 2 (1 điểm)</b></i>


Hc sinh cú th k các hoạt động sau: Làm bài tập về nhà, viết văn, chép chính tả, soạn
thảo văn bản trên máy tính...


<i><b>C©u 3 (2 ®iĨm) </b></i>



- Học sinh trả lời đợc khái niệm định dạng đoạn văn bản (1 điểm)


- Giải thích đợc lí do cần phải định dạng on vn bn (1 im)


* Kết quả


<i><b>Lớp</b></i> <i><b>Giỏi</b></i> <i><b>Khá</b></i> <i><b>TB</b></i> <i><b>Ỹu</b></i>


<i><b>6A</b></i>
<i><b>6B</b></i>
<i><b>6C</b></i>
<i><b>6D</b></i>


<b>D - Cđng cè</b>


<b>E - Híng dÉn vỊ nhµ</b>


<b>bµi 18: trình bày trang văn bản và in</b>



<b>I - Mục tiªu</b>


- Biết đợc một số khả năng trình bày vn bn ca Word.


- Hình thành trong học sinh kỹ năng quan sát, phân tích.


<b>II - Chuẩn bị</b>


<b>1. Giáo viên</b>: Giáo trình, phòng máy.



<b>2. Hc sinh</b>: Nghiờn cu bi trớc khi đến lớp.


<b>III </b>–<b> BµI MíI:</b>


<b>A - ổn định lớp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>B - kiĨm tra bµi cị</b>
<b>C - Bài mới</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>Ghi bảng</b>


GV: Khi ta muốn in nội
dung một văn bản thì phải
trình bày trang văn bản.
- Trình bày trang văn bản
thực chất là xác định các
tham số có liên quan đến
trang in văn bản, kích thớc
trang giấy, lề giấy, các tiêu
đề trang in, dánh số trang
văn bản...


Tuy nhiªn, chúng ta thấy
SGK chỉ trình bày 2 tham số
của trang là kích thớc các lề
và hớng giấy.


GV: Các yêu cầu cơ bản khi
trình bày một trang văn bản
là gì?



GV: Yêu cầu học sinh quan
sát h×nh trang 94 (a, b) và
nhận xét các điểm giống và
khác nhau giữa 2 trang văn
bản.


GV: Gii thiu vi hc sinh
hình trang 94 SGK để thấy
đợc lề trong trang.


? Định dạng ký tự có tác
dụng gì?


? Định dạng đoạn văn bản
có tác dụng gì?


GV: Trình bày trang văn
bản có tác dụng gì?


GV : Khác với ĐDKT và


ĐDĐVB khi trình bày trang


HS: Lắng nghe và
ghi nhớ kiến thức.


- Suy nghĩ.


HS: Thảo luận nhóm


và đa ra câu trả lêi.
HS: Quan s¸t, suy
nghÜ và đa ra câu trả
lời:


(Hỡnh a: Trang ng,
hỡnh b: Trang nằm
ngang, có tiêu đề dầu
tràn và số trang).


HS: Tr¶ lêi.


(Tác dụng với các
nhóm ký t c
chn).


HS: Trả lời.


(Tác dụng tới toàn
bộ đoạn văn).


HS: Nghiên cứu SGK
đa ra câu trả lời.
HS: Nghe và ghi nhớ


<b>1. Trình bày trang văn bản</b>


<b>- </b>Cỏc yờu cầu cơ bản khi
trình bày trang văn bản:
+ Chọn hớng trang: Hớng


đứng, hớng nằm.


+ §Ỉt lỊ trang: LỊ trái, lề
phải, lề trên, lề dới.


<i>* Chú ý: </i>Lề đoạn văn đợc


tÝnh tõ lÒ trang và có thể thò
ra ngoài lề trang.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

VB ta không cân chọn bất
kỳ một đối tợng nào.


kiÕn thøc.


HS: Quan sát hình 95
và trả lời.


HS: Chú ý lắng nghe
và ghi nhớ kiến thức.


HS: Suy nghĩ trả lời.
(Dùng thao tác in).
HS nghiên cứu SGK
và trả lêi.


HS: Suy nghÜ vµ trả
lời.


(máy tính, giấy và


máy in).


HS: Chú ý lắng nghe
và ghi nhớ kiến thức.
HS: Nghiên cứu SGK
và trả lời.


HS: Chú ý lắng nghe
và ghi nhí.


<b>2. Chọn hớng trang và đặt</b>
<b>lề trang</b>


- Vµo File -> Page Setup ->
XuÊt hiÖn hép thoại, chọn
thẻ Margin.


+ Portrait: Trang ng.


+ Landscape: Trang n»m
ngang.


+ Top: Lề trên.
+ Bôttm: Lề dới.
+ Left: Lề trái.
+ Right: Lề phải.


- Chọn thẻ Page Setup.
+ Page Site: Chọn A4.
- Ok.



<b>3. In văn bản</b>


- in vn bn ra giấy ta sử
dụng nút lệnh Print (Toàn bộ
văn bản sẽ đợc in trên máy
in).


- Muốn xem trớc khi in ta sử
dụng nút lệnh Print Preview:
+ Nháy các nút mũi tên (lên,
xuống) để xem các trang nếu
văn bản gồm nhiều trang.
+ Nháy nút Close để trở về
chế độ xem bình thờng.


<b>D - Cđng cè</b>


- Nhắc lại yêu cầu cơ bản khi trình bày trang văn bản.


<b>E </b><b> DặN Dò:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>bài 19: tìm kiếm và thay thế</b>



<b>I - Mục tiêu</b>


- Bit c tác dụng và cách sử dụng các tính năng tìm kiếm và thay thế.


- Thực hiẹn đợc các thao tác tìm kiếm và thay thế đơn giản trong văn bản.



- Hình thành cho học sinh suy nghĩ, quan sát kỹ các lệnh để thay thế, tìm kiếm cho
đúng.


<b>II - Chuẩn bị</b>


<b>1. Giáo viên</b>: Giáo trình, bảng phụ.


<b>2. Hc sinh</b>: Nghiên cứu bài trớc khi đến lớp, SGK, vở ghi.


<b>III - Tiến trình bài giảng</b>


<b>A - n nh lp</b>
<b>B - kim tra bi c</b>


? Những yêu cầu cơ bản khi trình bày trang in.


<b>C - Bài mới</b>


<b>t vn : </b>Hơn hẳn khi viết trên giấy, khi soạn thảo văn bản trên máy tíhn phần
mềm sẽ cung cấp cho chúng ta nhiều công cụ sửa lỗi rất nhanh nh: gõ tắt, kiểm tra lỗi
chính tả và ngữ pháp, tìm kiếm và thay thế...


Hom nay chóng ta sÏ t×m hiĨu vỊ các thao tác tìm kiếm và thay thế trong một văn
bản Word.


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>Ghi bảng</b>


GV: Theo em c«ng
cơ tìm kiếm có tác
dụng gì?



GV: Để tìm một từ
hay một nhóm ký tự
trong văn bản ta lµm
n thÕ nµo?


GV: Đa ra bảng phụ.
- Việc tìm thơng tin
hiện nay đang là nhu
cầu lớn đối vi mi
ngi.


HS: Nghiên cứu SGK và
trả lời.


HS: Nghiên cứu SGK và
trả lời (sử dụng hộp
thoại Find).


<b>1. Tìm phần văn bản</b>


- Công cụ tìm kiếm giúp ta tìm
nhanh một từ (dÃy ký tự) trong
văn bản.


- Để tìm ta vào bảng chän Edit
-> Find. XuÊt hiện hộp thoại,
chọn thẻ Find and Replace.
+ Find what: Gõ nội dung cần
tìm.



T hoc dãy ký tự tìm đợc sẽ
hiển thị tren màn hình dới dạng
bị bơi đen.


+ Find Next: T×m kiÕm.


+ Cancel: Bá qua viƯc t×m kiÕm.


<b>2. Thay thÕ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

GV: Theo em hiÓu
tÝnh năng thay thế có
tác dụng gì?


GV: Để thực hiện
đ-ợc thao t¸c thay thế
ta sử dụng hộp thoại
nào?


GV: Đa ra bảng phụ
và giíi thiƯu.


<i>- Chó ý: </i>NÕu ch¾c


chắn các em có thể
nháy nút Replace All
để thay thế tất cả các
cụm từ tìm đợc bằng
cụm từ thay th.



HS: Nghiên cứu SGK và
trả lời.


HS: Nghiên cứu SGK và
trả lời (sử dụng hép
tho¹i Find and Replace).


HS: Quan sát và nghe
giảng.


- Tính năng thay thế giúp tìm
nhanh dãy ký tự trong văn bản
và thay thế dãy ký tự tìm đợc
bằng một dãy khác (do ta qui
nh).


- Cách thực hiện:


vào bảng chọn Edit -> Replace.
Xuất hiƯn hép tho¹i, chän Find
and Replace víi trang Replace.
+ Find what: Gâ néi dung cÇn
thay thÕ.


+ Replace with: Gâ néi dung
thay thế.


+ Replace: Để thay thế.
+ Find next: Để tìm.



<b>D - Cñng cè</b>


- Gọi HS đọc phần ghi nhớ SGK trang 98.


- Nhắc lại các bớc thực hiện lệnh tìm kiếm và thay thế.


<b>E - Hớng dẫn về nhµ</b>


- Lµm bµi tËp 1 -> 3 trang 98 SGK.
- Đọc trớc bài 20.


<b>bi 20: thờm hỡnh nh minh hoạ</b>



<b>I - Mơc tiªu</b>


- Biết đợc tác dụng của việc minh hoạ bằng hình ảnh trong văn bản.


- Thực hiện đợc các thao tác chèn hình ảnh vo vn bn.


<b>II - Chuẩn bị</b>


<b>1. Giáo viên</b>: Giáo trình, phiếu học tập, bảng phụ, phòng máy.


<b>2. Hc sinh</b>: Nghiờn cứu bài trớc khi đến lớp, SGK, vở ghi.


<b>III - Tiến trình bài giảng</b>


<b>A - n nh lp</b>
<b>B - kim tra bài cũ</b>



? Nêu các bớc để thực hiện thao tác tìm phần văn bản.
? Nêu các bớc để thực hiện thao tác thay thế phần văn bản.


C - Bµi míi


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>H§ cđa GV</b> <b>H§ cđa HS</b> <b>Ghi bảng</b>


GV: Phát phiếu học tập cho
HS (1 bài có chèn hình ảnh
và 1 bài không chèn hình
ảnh). Yêu cÇu HS quan sát
và cho nhận xét về 2 bài.
? Qua hai bµi tËp trên em


thích văn ban nào hơn ? T¹i


sao?


? Hình ảnh minh hoạ thờng
đợc dùng ở đâu?


? Ưu điểm của việc dùng
hình ảnh để minh hoạ?


GV: Yêu cầu HS lấy ví dụ
minh hoạ về việc hìhn ảnh
minh hoạ trong văn bản.
GV: Nếu trong một số văn
bản khơng có hình ảnh để


minh hoạ sẽ làm cho ta cảm
thấy nh thế nào?


Vậy, để chèn đợc hình ảnh
vào văn bản ta làm ntn?
GV: Treo bảng phụ và hớng
dẫn.


GV: Yêu cầu HS bật máy
tính và thực hành thao tác
chèn hình ảnh vào văn bản.
- Ta có thể sao chép, xố hay
di chuyển hình ảnh đợc chèn


HS: NhËn bài tập,
quan sát và đa ra
nhận xét.


HS: Trả lời. (Thích
văn bản có chèn
hình ảnh hơn...).


HS: Trả lêi theo ý
hiÓu.


HS: HS cã thể lấy ví
dụ trên sách báo,


lịch treo tờng



HS: Suy nghĩ và trả
lời.


HS: Quan s¸t kü
c¸c bíc híng dÉn
đ-ợc minh hoạ trên
bảng phụ và ghi
chép lại vào vở.


HS: Thực hiện theo
yêu cầu của giáo
viên.


<b>1. Chèn hình ảnh vào văn</b>
<b>bản</b>


- Hình ảnh minh hoạ thờng
đ-ợc dùng trong văn bản.


+ Ưu điểm: Làm cho nội
dung văn bản trực quan và
sinh động hơn.


- Trong nhiÒu trêng hợp nội
dung văn bản sẽ rất khó hiểu
nếu thiếu hình ảnh minh hoạ.


<i>- Các bớc chèn hình ảnh</i>


B1: Đa con trỏ soạn thảo vào


vị trí cần chèn.


B2: Vào bảng chọn Insert ->
Picture -> From File. XuÊt
hiÖn hép tho¹i, chän Insert
Picture.


B3: Chọn tệp có đồ hoạ cần
thiết và nháy Insert.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

tới vị các trí khác nhau trong
văn bản.


GV: Yêu cầu học sinh nhắc
lại các bớc sao chép, xoá vµ
di chun.


GV: Khi chúng ta thực hiện
đợc các bớc chèn hình ảnh
vào văn bản nhng ta thấy
hình ảnh ấy cha nh ý về kích
thớc ta phải làm thế nào?
? Để chèn hình ảnh vào văn
bản thơng thờng có mấy
cách.


? Trên nền văn bản thì hình
ảnh đợc xem nh cái gì.


? Để thay đổi cách bố trí


hình ảnh ta làm ntn?


GV: Sau khi chọn kiểu bố trí
ta có th di chuyển đối tờng
đồ hoạ trên trang bằng thao
tác kéo thả chuột.


GV: Yêu cầu HS bật máy,
khởi động Word và gõ vn
bn D mốn.


- Yêu cầu HS chèn hình ảnh
và chỉnh sửa cho phù hợp.
GV: Quan sát vµ híng dÉn
HS lµm bµi thùc hµnh.


HS: Chó ý lắng
nghe.


HS: Trả lời.


HS: Nghiên cứu
SGK và trả lời câu
hỏi. (có 2 cách).
HS: Nghiên cứu
SGK và trả lời.
HS: Quan sát h×nh
trang 101.


HS: Mở máy tính,


khởi động Word,
nhập nội dung văn
bản.


HS: Thùc hiÖn thao


<i><b>a) Trên dòng văn bản</b></i>


- hỡnh ảnh đợc xem nh một
ký tự đặc biệt và đợc chèn
ngay tại vị trí con trỏ soạn
thảo.


<i><b>b) Trªn nỊn văn bản</b></i>


- Hỡnh nh nm trờn nn vn
bn v c lập với văn bản.
- Cách thực hiện:


B1: Nh¸y chuét chän hình.
B2: Vào Format -> Picture.
XuÊt hiÖn hép tho¹i Format
Picture, chän Layout.


B3: Chän In line with Text
(nằm trên dòng văn bản) hoặc
Square (hình vuông trên nền
văn bản).


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

tác chèn hình ảnh


vào văn bản dới sự
giám sát của GV.


<b>D - Củng cố</b>


- Nhắc lại u điểm của việc chèn hình ảnh vào văn bản, các bớc thực hiƯn.


<b>E - Híng dÉn vỊ nhµ</b>


- Hớng dẫn HS trả lời câu hỏi 3 trang 102 SGK.
- Ôn lại các thao tác và đọc trớc bài thực hành 8.


<i><b>Bµi thùc hành 8: em viết báo tờng</b></i>



<b>I - Mục tiêu</b>


- Rèn kỹ năng tạo văn bản, biên tập, định dạng và trình bày văn bản.
- Thực hành chèn hình ảnh từ một tệp có sẵn vào văn bản.


<b>II - Chuẩn bị</b>


<b>1. Giáo viên</b>: Giáo trình, phòng máy (máy có sẵn hình ảnh).


<b>2. Hc sinh</b>: Kin thc v nh dng, trỡnh by trang vn bn.


<b>III - Tiến trình bài giảng</b>


<b>A - ổn định lớp</b>
<b>B - kiểm tra bài cũ</b>



? Nêu các bớc thay đổi bố trí hình ảnh trên văn bản.
C - Bài mới


<b>H§ cđa GV</b> <b>H§ cđa HS</b> <b>Ghi b¶ng</b>


GV: Yêu cầu HS khởi động
phần mềm Word, Vietkey
2000.


- Yêu cầu mỗi HS soạn thảo
nội dung ở hình a.


HS: Bt máy, khởi
động phần mềm
Word, khởi động
Vietkey 2000.


HS: Soạn thảo văn
bản Bac Hồ ở
chiến khu.


<b>Trình bày văn bản và chèn</b>
<b>hình ảnh</b>


<b>1. Tạo văn bản mới với nội</b>
<b>dung ở h×nh a.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

? Để định dạng đoạn văn
bản ta làm ntn?



GV: Yêu cầu HS thực hiện
định dạng đoạn văn bản.
? Để cho tiêu đề “Bác Hồ ở
chiến khu” thành chữ đậm ta
làm nh thế nào?


? §Ĩ chèn hình ảnh minh
hoạ vào văn bản ta làm ntn?
GV: Yêu cầu HS chèn tranh
vào văn bản (không nhất
thiết phải giống hình trong
SGK).


? Để chän mµu cho chữ ta
làm nh thế nào?


? Để chọn kiểu chữ nghiêng
ta làm ntn?


GV: Đi xung quanh c¸c
m¸y, theo dâi, híng dÉn HS
thùc hµnh.


GV: Yêu cầu HS khởi động
máy tính, Word và Vietkey
2000.


- Yêu cầu HS nhập lại bài
báo tờng của nhóm vào máy.
- Sau khi soạn thảo xong yêu


cầu HS thực hiện cỏc thao
tỏc nh dng sau:


+ Định dạng trang giấy khổ
A4.


+ GiÃn dòng.
+ Căn thẳng 2 lề.


HS: Nhớ lại kiến
thức đã học và trả
lời.


HS: Thùc hiện lần
l-ợt theo máy.


HS: Suy nghĩ và trả
lời.


HS: Trả lời.


HS: Thực hiện thao
tác chèn hình ảnh
vào văn bản.


HS: Trả lời.
HS: Trả lời.


HS: Thùc hµnh díi
sù híng dÉn cđa


GV.


HS: Khởi động máy
tính, Word và
Vietkey.


- Tõng nhóm HS
làm theo máy nhập
nội dung bài báo
t-ờng.


- HS lần lợt thực
hiện các yêu cầu
của giáo viên.


<b>2. Chốn hình ảnh để minh</b>
<b>hoạ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

+ Tiêu đề bài chữ đậm và có
màu chữ.


+ Lùa chän h×nh ảnh minh
hoạ.


+ Chèn hình ảnh vao văn
bản.


+ §iỊu chØnh bøc h×nh cho
võa ý.



GV: Yêu cầu HS định dạng
và thay đổi cách trình bày
cho đến khi có bài báo tng
ng ý.


GV: Giám sát việc thực hành
của HS, híng dÉn c¸c em
thực hành hiệu quả.


- Nh li cỏc kiến
thức đã học và làm
các thao tác thực
hành.


HS: ChØnh söa bài
báo tờng theo yêu
cầu của giáo viên.
HS: Thực hiện dới
sự giám sát và hớng
dẫn của GV.


<b>D - Cđng cè</b>


- GV: NhËn xÐt ý thøc lµm bài thực hành của HS.
- Đánh giá kết quả, u nhợc điểm của từng máy.


<b>E - Hớng dẫn về nhµ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>TiÕt 60</b></i>




<b>bài 21: trình bày cơ đọng bằng bảng</b>



<b>I - Mơc tiªu</b>


- Biết đợc khi nào thì thơng tin nên tổ chức dới dạng bảng.


- Biết cách tạo một bảng biểu, cách thay đổi kích thớc của ct hay hng.


<b>II - Chuẩn bị</b>


<b>1. Giáo viên</b>: Giáo trình, máy vi tính.


<b>2. Học sinh</b>: Nghiên cứu bài trớc khi n lp, SGK, v ghi.


<b>III- Tiến trình bài giảng</b>


<b>A - ổn định lớp</b>
<b>B - kiểm tra bài cũ</b>


C - Bµi mới


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>Ghi bảng</b>


GV: Yêu cầu HS quan sát ví
dụ trang 103 và đa ra nhận
xét của mình.


-> Ưu điểm của trình bày
bằng bảng?



? Để tạo một bảng biẻu ta
làm ntn?


- Khi ta chọn bao nhiêu
hàng, cột thì bảng đó sẽ tạo
ra số hàng, số cột nh ta đã
chọn.


? Muèn ®a néi dung vào ô ta


làm ntn?


GV: Trong mt bng biu
rng của hàng hay cột không
phải lúc nào cũng nh ý nên
ta phải thay đổi độ rộng của


HS : Quan sát và đa


ra câu trả lời.


HS : Nghiên cøu


SGK vµ da ra câu
trả lời.


HS: Quan sát các
b-ớc thùc hiÖn.


HS: Suy nghÜ trả


lời.


HS: Chú ý lắng
nghe vµ ghi nhí
kiÕn thøc.


<i>Ưu im: </i>Trỡnh by cụ ng,


dễ hiểu và dễ so sánh.


<b>1. Tạo bảng</b>


- Chọn nút lệnh Insert Table
(chèn bảng) trên thanh c«ng
cơ.


- Nhận giữ nút trái chuột và
kéo thả để chọn số hàng, số
cột cho bảng rồi thả nút
chuột.


<b>2. Thay đổi kích thớc của</b>
<b>cọt hay hàng</b>


- Đa con trỏ chuột vào đờng
biên của cột (hay hàng) cần
Tuần 29 tit: 59+60


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

cột hay hàng cho hợp lý.



GV : Yêu cầu HS quan s¸t


hình 104 SGK để thy cỏch


điều chỉnh hàng, cột. HS: Quan s¸t c¸ch


thùc hiƯn ë h×nh
104 SGK.


thay đổi cho đến khi con trỏ
chuột có dạng mũi tên sang
hai bên (hoặc mũi tên lên
xuống) và thực hiện thao tác
kéo thả chuột.


<b>D - Cñng cè</b>


- Nhắc lại u điểm của việc trình bày dữ liệu dạng bảng.
- Cách tạo biểu đồ và thay đổi kích thợc của hàng hay cột.


<b>E - Híng dÉn vỊ nhµ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>Tiết 61</b></i>


<b>bài 21: trình bày cơ đọng bằng bảng</b>



<b>I - Mơc tiªu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Học sinh nắm đợc các bớc thêm hàng hoặc cột, xoỏ hng hoc ct trong bng.



<b>2. Kỹ năng</b>


- Thc Thực hiện đợc các thao tác thêm hàng hoặc cột, xố hàng hoặc cột trong bảng.


<b>3. Thái độ</b>


- Hình thành cho học sinh thái độ tập trung, nghiêm túc, ý thc cao trong gi hc.


<b>II - Chuẩn bị</b>


<b>1. Giáo viên</b>: Giáo trình.


<b>2. Hc sinh</b>: Nghiờn cu bi trc khi n lp, SGK, v ghi.


<b>III - Phơng pháp</b>


- Thuyết trình, thực hành trên máy.


<b>IV- Tiến trình bài giảng</b>


<b>A - ổn định lớp</b>
<b>B - kiểm tra bài cũ</b>


? Em h·y nêu các bớc tạo bảng.
C - Bài mới


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>Ghi bảng</b>


GV: Khi ta tạo một bảng


biểu mà thiếu hàng hoặc cột,
ta khơng cần phải xố bảng
đó đi tạo lại mà chỉ cần chèn
thêm hàng hay cột.


- Để chèn thêm hàng hay cột
ta làm ntn?


? Ct mi đợc chèn sẽ ở vị
trí nào?


GV: Yêu cầu HS khởi động
máy tính, Word và tạo một
bảng biu gm 2 hng v 2
ct.


- Yêu cầu HS chèn thêm vào
bảng một hàng và một cột
nữa.


HS: Chú ý l¾ng
nghe.


HS: Suy nghÜ tr¶
lêi.


HS: Khở động máy
tính, Word và tạo
bảng biểu theo yờu
cu.



HS: Thực hiện theo
yêu cầu.


<b>3. Chèn thêm hàng hay cột</b>
<i><b>a) Chèn hàng</b></i>


- Để thêm một hàng ta di
chuyÓn con trá soạn thảo
sang bên phải bảng (ngoài cột
cuối cïng) vµ nhÊn phím
Enter.


<i><b>b) Chèn cột</b></i>


- Đa con trỏ chuột vào một ô
trong cột.


- Vào bảng chän Table ->
Insert -> Columns to the left:
Thêm cột và bên trái,
(Columns to the right: Thêm
cột vào bên phải).


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

GV: Yêu cÇu HS nhËp dữ
liệu vào bảng vừa tạo.


- Yêu cầu HS bôi đen bảng
và nhấn phím Delete rồi đa
ra nhận xét.



GV: Vậy để xoá hàng, cột
hay bảng ta làm ntn?


GV: Yªu cầu HS xoá 1 hàng,
1 cột trong bảng.


- Yêu cầu HS xoá cả bảng.


HS: Nhập dữ liệu
vào bảng.


HS: Thực hiện theo
yêu cầu của giáo
viên và ®a ra nhËn
xÐt.


HS: Nghiên cứu
SGK.


HS: Thực hiện theo
yêu cầu.


- Xoá hàng: Table -> Delete
-> Rows.


- Xo¸ cét: Table -> Delete ->
Columns.


- Xoá bảng: Table -> Delete


-> Table.


<b>D - Cñng cè</b>


- Học sinh đọc phần ghi nhớ SGK trang 106.


- Nhắc lại các bớc thêm hàng, cột; xoá hàng cột và bảng.


<b>E - Hớng dẫn về nhà</b>


- Trả lời các câu hỏi 3, 4, 5, 6, 7 SGK trang 106 và đọc trớc chuẩn bị cho bài tip theo.
V - Rỳt Kinh Nghim


Lớp

Ngày giảng

Nhận xét



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b>Tiết 62</b></i>


<b>bài tập</b>



<b>I - Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Củng cố một số kiến thức cơ bản đã học về soạn thảo văn bản.
- Giải đáp các cõu hi khú trong SGK.


<b>2. Kỹ năng</b>


- Phát triển t duy tổng hợp, khái quát.


- Có kĩ năng trình bày văn bản.



<b>3. Thỏi </b>


- Hỡnh thnh cho học sinh thái độ tập trung, nghiêm túc, ý thức cao trong gi hc.


<b>II - Chuẩn bị</b>


<b>1. Giáo viên</b>: Giáo trình, bài tập thực hành.


<b>2. Hc sinh</b>: Nghiờn cu bi trớc khi đến lớp, nội dung các câu hỏi khó.


<b>III - Phơng pháp</b>


- Thuyết trình, thực hành trên máy.


<b>IV- Tiến trình bài giảng</b>


<b>A - n nh lp</b>
<b>B - kim tra bài cũ</b>


? Em hãy nêu các bớc để chèn thêm hàng, cột.
? Em hãy nêu các bớc để xoá hng, ct hay bng?


C - Bài mới


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>Ghi bảng</b>


GV: Định dạng văn bản gồm
mấy loại? Đó là những loại
nào?



? thc hin c cỏc thao
tỏc định dạng ta làm ntn?
Nêu các cách thực hiện?
? Để thực hiện đợc các thao
tác định dạng trang in ta làm
ntn?


HS: Nhí l¹i kiÕn
thùc cũ và trả lời.


HS: Trả lời.


HS: Nhớ lại kiến
thức cũ và trả lời.


<b>Bài tập</b>


- Định dạng văn bản
+ Định dạng kí tự.


+ nh dạng đoạn văn bản.
- Định dạng kí tự: Đánh dấu
đoạn văn bản cần định dạng:
+ Sử dụng nút lệnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

§-? §Ĩ chÌn hình ảnh vào
trang văn bản ta làm ntn?
? Để tạo một bảng biểu ta
làm ntn?



GV: Giải đáp các thắc mắc
của HS nếu cú.


- Yêu cầu HS tạo một bảng
gồm 3 hàng, 2 cột và nhập
dữ liệu vào.


- Thực hiện câu hỏi 7 SGK
trang 107.


GV: Yêu cầu HS làm bài
Dế mèn trang 101 SGK.


HS: Trả lời.


HS: Tạo bảng và
thực hiện câu hỏi 7
SGk trang 107.
HS: Làm bài tập dới sự
hớng dẫn và giám sát
của GV.


a con trỏ chuột vào đoạn văn
bản cần định dạng:


+ Sư dơng nót lƯnh.


+ Sư dơng hộp thoại
Paragraph.



- Định dạng trang in: File ->


Page Setup…


- ChÌn h×nh: Insert -> Picture


-> From File…


- Tạo bảng: Insert -> Table.
Kéo thả chuột để chọn hàng
và cột.


- Bµi tËp “DÕ mỊn”


<b>D - Cđng cè</b>


- GV nhËn xÐt vỊ ý thøc, kết quả làm bài của HS.
- Nhấn mạnh lại các kiến thức cơ bản.


<b>E - Hớng dẫn về nhà</b>


- Đọc tríc bµi thùc hµnh sè 9.


<b>V - Rót Kinh N</b>ghiƯm


Líp

Ngày giảng

Nhận xét



6A <sub>. . . .</sub> <sub>. . . . . . .</sub>
6B <sub>. . . </sub> <sub>. . . . . . </sub>


6C <sub>. . . .</sub> <sub>. . . . . . .</sub>
6D <sub>. . . .</sub> <sub>. . . . . . .</sub>


<i><b>Tiết 63</b></i>


<i><b>Bài thực hành số 9</b></i>



<b>danh bạ riêng của em</b>



<b>I - Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Thực hành tạo bảng, soạn thảo và biên tập nội dung các ô cđa b¶ng.


- Vận dụng các kĩ năng định dạng để trình bày các ơ trong nội dung của bảng.
- Thay đổi độ rộng cột và độ cao hàng ca bng mt cỏch thớch hp.


<b>2. Kỹ năng</b>


- Thực Thực thành thạo các thao tác định dạng phông chữ, màu nền, căn chỉnh dữ


liƯu...


<b>3. Thái độ</b>


- Hình thành cho học sinh thái độ tập trung, nghiêm túc, ý thức cao trong giờ học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>1. Gi¸o viên</b>: Giáo trình, phòng máy.


<b>2. Hc sinh</b>: Kin thc ó hc v nh dng, to bng biu.



<b>III - Phơng pháp</b>


- Thuyết trình, thực hành trên máy.


<b>IV- Tiến trình bài gi¶ng</b>


<b>A - ổn định lớp</b>
<b>B - kiểm tra bài cũ</b>


? Em hÃy nêu các thao tác xoá hàng và cột.
C - Bài mới


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>D - Cñng cè</b>


- Học sinh đọc phần ghi nhớ SGK trang 106.


- Nhắc lại các bớc thêm hàng, cột; xoá hàng cột và bảng.


<b>E - Hớng dẫn về nhà</b>


- Trả lời các câu hỏi 3, 4, 5, 6, 7 SGK trang 106 và đọc trớc chuẩn bị cho bài tip theo.
V - Rỳt Kinh Nghim


Lớp

Ngày giảng

Nhận xét



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×