Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (33.5 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Phản ứng nhiệt phân</b>
1. Nhiệt phân bazơ
Bazơ không tan bị nhiệt phân tạo oxit bazơ và nớc: VD Cu(OH)2 -> CuO + H2O
Baz¬ tan trong nớc không bị nhiệt phân
2. Nhiệt phân muối
a) Muối sunfat: Bền, không bị nhiệt phân
b) Muối hiđrocacbonat, hiđrosunfit: Đun nóng tạo muối trung hoà tơng ứng
t0
2NaHCO3 -> Na2CO3 + CO2 + H2O
c) Muèi cacbonat, sunfit
Muối tan trong nớc sẽ không bị nhiệt phân (trõ NH4X)
Muèi kh«ng tan trong nớc bị nhiệt phân tạo oxit bazơ oxit axit
VD: t0
CaCO3 -> CaO + CO2
d) Muèi nitrat
Muèi nitrat của kim loại trớc Mg nhiệt phân tạo muối nitrit, khÝ O2
t0
VD: 2NaNO3 -> 2NaNO2 + O2
Muối nitrat của kim loại từ Mg đến Cu nhiệt phân tạo oxit kim loại, khí NO2 và O2
t0
VD: Mg(NO3)2 -> MgO + NO2 + O2
Muối nitrat của kim loại sau Cu nhiệt phân tạo kim loại, khí NO2 và O2
t0
VD: 2AgNO3 -> 2Ag + 2NO2 + O2
<b>* Chú ý</b>: Muối, bazơ của kim loại nhiều hoá trị, nếu nhiệt phân trong mơi trờng có chất oxi hố, ví
dụ khơng khí sẽ tạo oxit kim loại trong đó kim loại có hố trị cao hơn
t0 <sub> t</sub>0
VD: 4Fe(NO3)2 -> 2Fe2O3 + 8NO2 + O2 Fe(OH)2 -> FeO + H2O
t0<sub> t</sub>0
VD: 2FeCO3 -> 2FeO + 2CO2 4FeO + O2 -> 2Fe2O3
t0
4FeO + O2 -> 2Fe2O3
3. Mét sè chÊt kh¸c
NH4NO2 -> N2 + H2O
NH4NO3 -> N2O + 2H2O
NH4NO3 -> N2 + 1/2O2 + 2H2O (ph¶n øng nỉ)
2(NH4))3PO4 -> 6NH3 + 2HPO3 + 2H2O
3(NH4)2SO4 -> N2 + 4NH3 + 3SO2 + 6H2O
(NH4)2Cr2O7 -> N2 + Cr2O3 + 4H2O
(NH4)2CO3 -> 2NH3 + H2O + CO2 (nhiệt độ)
(NH4)2CO3 -> NH4HCO3 + 2NH3 (®k thêng)
t0
2KMnO4 -> K2MnO4 + MnO2 + O2
Muèi chøa oxi của halogen bị nhiệt phân tạo muối không chứa oxi vµ oxi
t0<sub> MnO</sub>
2, t0 hc > 5000C
2NaClO -> 2NaCl + O2; 2KClO3 2KCl + 3O2
b) Khèi lỵng dung dịch A tăng hay giảm bao nhiêu gam so với dd ban đầu ?