Tải bản đầy đủ (.docx) (216 trang)

sinh hoc 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (849.53 KB, 216 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 1</b>


<i>Ngày soạn: 21-08-010</i>


<i>Ngày dạy: 23-08-010</i>


<b>Mở đầu sinh học</b>



<b>Tiết 1:</b>


<b>Đặc điểm của cơ thể sống-Nhiệm vơ cđa sinh häc</b>



<b>I. Mơc tiªu</b>
<b>1. KiÕn thøc</b>
<b>* </b>Y - TB


- Học sinh nêu đợc đặc điểm chủ yếu của cơ thể sống : lớn lên , vận động , sinh sản
và cảm ứng


- Phân biệt vật sống và vật không sống qua nhận biết dấu hiệu từ một số đối tợng
- Biết đợc 4 nhóm sinh vật chính: động vật, thực vật, vi khuẩn, nấm.


- Nêu đợc các nhiệm vụ của sinh học nói chung và thực vật học nói riêng .
* K - G


- Học sinh hiểu đợc đặc điểm chủ yếu của cơ thể sống : lớn lên , vận động , sinh
sản và cảm ứng


- Phân biệt vật sống và vật không sống qua nhận biết dấu hiệu từ một số đối tợng
- Học sinh nắm đợc một số VD để thấy sự đa dạng của sinh vật cùng với những mặt
lợi, hại của chúng.



- Biết đợc 4 nhóm sinh vật chính: động vật, thực vật, vi khuẩn, nấm.


- Hiểu đợc các nhiệm vụ của sinh học nói chung và thực vt hc núi riờng .


<b>2. Kĩ năng</b>
<b>* </b>Y - TB


- Rèn kĩ năng tìm hiểu đời sống hoạt động của sinh vật.
* K - G


- Rèn kĩ năng tìm hiểu đời sống hoạt động của sinh vật.
- Rèn k nng so sỏnh.


<b>3. Thỏi </b>


- Giáo dục lòng yêu thiên nhiên, yêu thích môn học.
- Giáo dục ý thức yêu thiên nhiên và môn học.


<b>II. phơng tiện</b>


- Tranh ảnh vỊ mét vµi nhãm sinh vËt


- Tranh phóng to về quang cảnh tự nhiên có 1 số động vật và thực vật khác nhau.
-Tranh về đại diện 4 nhóm sinh vật chính (hình 2.1 SGK).


<b>III. Tiến trình lên lớp</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>


6a:
6b:



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>3.Bµi míi</b>


<i><b>a.Mở bài:</b></i>Hằng ngày chúng ta tiếp xúc với các loại đồ vật ,cây cối ,con vật khác
nhau .Đó là thế giới vật chất quanh ta ,chúng bao gồm các vật không sống và vật
sống (hay sinh vật).Vậy vật sống và vật không sống khác nhau ở điểm nào và môn
sinh học có nhiệm vụ gì?


<i><b>b.Néi dung</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Nhận dạng vật sống và vật không sống</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yc học sinh kể tên một số; cây,
<i>con, đồ vật ở xung quanh Y - TB</i>


- GV : chọn 1 cây, con, đồ vật đại diện
để Hs quan sát.


- GV yêu cầu học sinh trao đổi nhóm 2
ngời trả lời theo câu hỏi.


(C¶ líp )


<i>- Con gà, cây đậu cần điều kiện gì để</i>
<i>sống?</i>


<i>- Cái bàn có cần những điều kiện giống</i>
<i>nh con gà và cây đậu để tồn tại khơng?</i>


<i>- Sau một thời gian chăm sóc đối tợng</i>
<i>nào tăng kích thớc và đối tợng nào</i>
<i>khơng tăng kích thớc?</i>


- GV yc HS b¸o cáo kết quả
-GV nhận xét bổ sung


- Từ kết quả thảo luận yc Hs :


<i> +Nêu những điểm khác nhau giữa vật</i>
<i>sống và vật không sống ? K - G</i>


<i>+ Tìm thêm một số ví dụ về vật sống và</i>
<i>vật không sống ? Y-Tb</i>


<i>+ Con ngêi thuéc vËt sèng hay vËt</i>
<i>kh«ng sèng ?</i>


- GV chèt l¹i kiÕn thøc


- HS tìm những sinh vật gần với đời
sống nh: cây nhãn, cây cải, cây đậu...
con gà, con lợn ... cái bàn, ghế.


- Chọn đại diện: con gà, cây đậu, cái
bàn.


- Trong nhóm cử 1 ngời ghi lại những ý
kiến trao đổi, thống nhất ý kiến của
nhóm.



- Con gà và cây đậu đợc chăm sóc lớn
lên


+ cái bàn không cần
.


<i>- Sau mt thi gian con gà ,cây đậu lớn</i>
lên cịn cái bàn khơng thay đổi


Đại diện nhóm trình bày ý kiến, nhóm
khác nhận xét, bỉ sung.


- Hs tr¶ lêi
+ Hs lÊy vÝ dơ
+ Hs trả lời


<b>Kết luận:</b>


- Vật sống: lấy thức ăn, nớc uống, lớn lên, sinh sản.


- Vt khụng sng: khụng lấy thức ăn, không lớn lên, không sinh sản.
Hoạt động 2: Đặc điểm của cơ thể sống


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

6, GV giải thích tiêu đề 2 cột 6 và 7 và
hớng dẫn hs hoàn thiện bảng


- GV yêu cầu HS hoạt động độc lập,


GV kẻ bảng SGK vào bảng phụ  hoàn
thành bảng


- GV chữa bài bằng cách gọi HS trả lời,
GV nhận xét.


- GV :


<i>Qua bảng so sánh hÃy cho biết sự khác</i>
<i>nhau giữa cơ thể sèng vµ vËt kh«ng</i>
<i>sèng? Y - TB</i>


<i></i>


<i> đặc điểm quan trọng của cơ thể sống</i>
<i>là gì? K - G</i>


<i>-Yc hs tìm thêm 1 số ví dụ về vật sống</i>
<i>và vật không sống ? K - G</i>


-GV chốt kiến thức


7.


- HS hoàn thành bảng SGK trang 6.
- 1 HS lên bảng ghi kết quả của mình
vào bảng cña GV, HS kh¸c theo dâi,
nhËn xÐt, bỉ sung.


- HS ghi tiếp các VD khác vào bảng.




<b>Kết luận:</b>


- Đặc điểm của cơ thể sống là:


+ Trao đổi chất với môi trờng ( lấy các chất cần thiết và loại bỏ các chất thải ra
ngoài .


+ Lớn lên và sinh sản.


<i><b>Hot ng 3: Sinh vt trong t nhiờn</b></i>


a. Sự đa dạng cđa thÕ giíi sinh vËt


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV: yªu cầu HS làm bài tËp môc 
<i>trang 7 SGK ( Cá nhân )</i>


<i>-Ghi tiếp 1 số cây, con khác vào bảng ?</i>
( Cá nhân )


<i>- Qua bảng thèng kª em cã nhËn xÐt vỊ</i>
<i>thÕ giíi sinh vËt? K -G </i>


(Gợi ý: Nhận xét về nơi sống, kích
<i>th-ớc? Vai trị đối với ngời? ...) Y -TB</i>
<i>- Sự phong phú về mơi trờng sống, kích</i>
<i>thớc, khả năng di chuyển của sinh vật</i>


<i>nói lên điều gì? K- G</i>


- HS hoàn thành bảng thống kê trang 7
SGK (ghi tiếp 1 số cây, con khác).


- Nhận xÐt theo cét däc, bỉ sung cã
hoµn chØnh phÇn nhËn xét:Sinh vật đa
dạng vỊ m«i trêng sèng ,kÝch thíc,vai
trß víi con ngêi .


-Sinh vật đa dạng.


b. Các nhóm sinh vật


Hot ng ca GV Hot ng ca HS


<i>- HÃy quan sát lại bảng thèng kª </i>


+Yc xếp loại riêng những ví dụ nào
<i>thuộc động vật,thực vật,ví dụ nào</i>
<i>khơng phải thực vật hay động vật Y -Tb</i>


- HS quan sát lại bảng đã hoàn thiện ở
mục a


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>- Yc Hs quan s¸t H 2.1 </i>


<i>Cho biÕt các sinh vật trên chúng thuộc</i>
<i>nhóm nào của sinh vật ? K -G </i>



<i>-GV yc HS nghiên cứu thông tin SGK</i>
trang 8, kết hợp với quan sát hình 2.1
SGK trang 8 cho biÕt :


<i>+ Sinh vật trong tự nhiên đợc chia</i>
<i>thành mấy nhóm ? Đó là những nhóm</i>
<i>nào? </i>


<i>+ Khi phân chia sinh vật thành 4 nhóm,</i>
<i>ngời ta dựa vào những đặc điểm nào?</i>


<i>K -G</i>


- HS nghiên cứu độc lập nội dung trong
thông tin +quan sát H2.1 trả lời


- sinh vật trong tự nhiên đợc chia thành
4 nhóm lớn:


+Vi khuÈn:Vi khuÈn lam..
+Nấm:Nấm rơm...


+ Thực vật :Cây nhÃn...
+Động vật:Chó,mèo....


-Khi phõn chia ngi ta da vo cỏc c
im :


+Động vật:Di chuyển
+Có màu xanh



+Nấm không có màu xanh
+ Vi sinh vật: vô cïng nhá bÐ


<b>KÕt luËn:</b>


- Sinh vật trong tự nhiên rất phong phú và đa dạng đợc chia thành 4 nhóm lớn:
vi sinh vật, nấm, thực vật và động vật.Chúng sống ở nhiều mơi trờng khác nhau ,có
quan hệ mật thiết với nhau và với con ngời


. <i><b>Hoạt động 4: Nhiệm vụ của sinh học</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS đọc thông tin SGK
trang 8 và trả lời câu hỏi:


<i>- NhiƯm vơ cđa sinh häc là gì? </i>
- GV gọi 1-3 HS trả lời


<i>- Nhiệm vụ của thực vật học là gì?</i>
- GV chốt kiến thøc


- HS đọc thơng tin SGK từ 1-2 lần, tóm
tắt nội dung chính để trả lời câu hỏi.
- HS nghe rồi bổ sung hay nhắc lại
phần trả lời của bạn.


<b>KÕt ln:</b>



- NhiƯm vơ cđa sinh häc. (SGK trang 8)
- NhiƯm vơ cđa thùc vËt học (SGK trang 8)


<b>4. Củng cố-Đánh giá</b>


- GV cho HS trả lời câu hỏi 1 và 2 SGK.
- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi:


- Thế giới sinh vật rất đa dạng đợc thể hiện nh thế nào?


- Ngời ta đã phân chia sinh vật trong tự nhiên thành mấy nhóm? hãy k tờn cỏc
nhúm?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>5. Dặn dò</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi 1 ,2 và bài tập 3 SGK trang 9


- Ôn lại kiến thức về quang hợp ở sách Tự nhiên xà hội của tiểu học.
- Su tầm tranh ảnh về thực vật ở nhiều môi trờng


<i>Ngày soạn:22-08-010</i>
<i>Ngày dạy:24-08-010</i>


<b>Tiết 2: Đặc điểm chung của thực vật</b>



<b>I. Mục tiêu</b>
<b>1. Kiến thức</b>


* Y - TB



- Học sinh nắm đợc đặc điểm chung của thực vật.
- Tìm hiểu sự đa dạng phong phú của thực vật.
* K - G :


- Học sinh hiểu đợc đặc điểm chung của thực vật.
- Tìm hiểu sự đa dạng phong phú của thực vật.


- Trình bày đợc vai trò của thực vật tạo nên chất hữu cơ ( thức ăn ) cung cấp cho đời
sống con ngi v ng vt .


<b>2. Kĩ năng</b>


* K - G :


- Rèn kĩ năng quan sát, so sánh. kĩ năng hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm.
* Y - TB


- Rèn kĩ năng quan sát, , kĩ năng hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm.


<b>3. Thái độ</b>


- Gi¸o dơc lòng yêu tự nhiên, bảo vệ thực vật.


<b>II. Phơng tiện</b>


- GV: Tranh ảnh khu rừng vờn cây, sa mạc, hồ nớc...


- HS: Su tầm tranh ảnh các loài thực vật sống trên Trái Đất. Ôn lại kiến thức về
quang hợp trong sách Tự nhiên xà hội ở tiểu học.



<b>III. Tin trình lên lớp</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>


<b>6a:</b>
<b>6b</b>:


<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>


- KĨ tªn mét sè sinh vËt sống trên cạn, dới nớc và ở cơ thể ngời?
- Nªu nhiƯm vơ cđa sinh häc?


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>a.Mở bài:</b>Thực vật rất đa dạng và phong phú .Vậy đặc điểm chung của thực vật là
gì?


<b>b.Néi dung:</b>


<i><b>Hoạt động 1: Sự phong phú đa dạng của thực vật</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS hoạt động cá nhân
Quan sát H 3.1H3.4, ghi nhớ kiến
thức.


( Chó ý: N¬i sèng cđa thùc vËt, tªn
thùc vËt )


-GV treo b¶ng phơ:B¶ng 1 Yêu cầu
<i>HS hoàn thiện cột 3,4,5</i>



-Yc HS Hoạt động nhóm 4 ngời
Thảo luận câu hỏi SGK trang 11.


K -G


<i>+Xác định những nơi trên trái đất có</i>
<i>thực vật?</i>


<i>+Kể tên một vài cây sống ở đồng</i>
<i>bằng ,đồi núi ,ao hồ,sa mạc....</i>


<i>+N¬i nµo thùc vËt phong phú ,nơi</i>
<i>nào ít thực vật?</i>


<i>+Kể tªn mét sè cây gỗ sống lâu</i>
<i>năm ,to lớn ,thân cứng rắn</i>


<i>+Kể tên một số cây sống trên mặt nớc</i>
<i>,theo em chúng có điểm gì khác cây</i>
<i>sống trên cạn?</i>


<i>+Kể tên một vài cây nhỏ bé ,thân</i>
<i>mềm yếu?</i>


<i>+Em có nhận xét gì về thực vËt?</i>


- GV (nhãm cã häc lùc yÕu) : quan
sát các nhóm có thể nhắc nhở hay gỵi
ý



- GV u cầu đại diện nhóm trình bày,
các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Yêu cầu sau khi thảo luận HS rút ra
kết luận về thực vật. K -G


- GV tìm hiểu có bao nhiêu nhóm có
kết quả đúng, bao nhiêu nhóm cần bổ


- HS quan s¸t hình 3.1 tới 3.4 SGK trang
10 và các tranh ảnh mang theo.


- Phân công trong nhóm:


+ 1 bn c cõu hỏi (theo thứ tự cho cả
nhóm cùng nghe)


+ 1 b¹n ghi chÐp néi dung tr¶ lêi cña
nhãm.


+ Thực vật sống ở mọi nơi trên Trái
Đất,có mặt ở tất cả các miền khí hậu,các
dạng địa hình (và ngay cả sa mạc khơ hạn
cũng có thực vật) các mụi trng sng
+ng bng:lỳa ,khoai


Đồi núi:Pơ mu,thông,đinh,lim
Ao:Súng ,sen...


Sa mạc:Xơng rồng....



+Sa mc ớt thc vt cũn ng bng phong
phỳ hn.


+Xoài,mít,nhÃn,đinh,lim,sến,táu...


+ Cây sống trên mặt nớc rễ ngắn, thân
xốp:Bèo...


+Bèo tấm...


+Thc vật sống ở mọi nơi trên trái đất,có
rất nhiều dạng khác nhau ,thích nghi với
mơi trờng sống


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

sung.


-GV;Trái đất có tổng diện tích 510 km
vng ,lục địa chiếm khoảng 29% :
147,9 triệu km vuông .Thực vật có
mặt ở hầu hết mọi nơi trên trái đất
-Yc hs đọc thông tin sgk trang 11
-GV;Từ giá trị của sự đa dạng ,phong
phú của thực vật trong tự nhiên và
trong đời sống con ngời Bảo vệ sự đa
dạng và phong phú của thực vt.


GV:Yêu cầu HS trả lời câu hỏi 3 sgk
<i>trang 12 K -G</i>


sung nÕu cÇn.



-Hs đọc thêm thơng tin về số lợng lồi
thực vật trên trái t v Vit Nam


-Vì:


+Dân số tăng nhanh,nhu cầu về lơng thực
tăng,nhu cầu mọi mặt về sử dụng các sản
phẩm từ thực vật tăng


+Tỡnh trng khai thỏc rng ba bãi ,làm
giảm diện tích rừng ,nhiều thực vật quý
hiếm bị khai thác đến cạn kiệt


<b>KÕt luËn:</b>


- Thùc vËt sống ở mọi nơi trên Trái Đất chúng có rất nhiều dạng khác nhau, thích
nghi với môi trờng sống thực vật trong thiên nhiên rất đa dạng và phong phú


<b>Bảng 1</b>


Những nơi thực vật sống Tên cây Thực vật
phong phú


Thực vËt
khan hiÕm
C¸c miỊn khÝ


hËu



Hàn đới Rêu x


Ơn đới Lúa mì,táo,lê... x


Nhiệt đới Lúa,ngơ,cà
phê...


x
Các dạng a


hình


Đồi núi Lim,thông,trắc... x


Trung du Chè,cọ,xim... x


ng bng Lúa,ngơ,khoai.. x
Sa mạc Cỏ lạc đà,xơng


rång...


x
C¸c môi trờng


sống


Nớc Bèo,rong,sen,rau


muống nớc...



x
Trờn mt t C


chua,cải,đậu....


x


<i><b>Hot ng 2: c điểm chung của thực vật</b>:</i>


Hoạt động của GV Hoạt ng ca HS


- Yêu cầu HS làm bài tập mục SGK
trang 11.


- GV kẻ bảng này lên bảng.


- HS kẻ bảng SGK trang 11 vào vở,
hoàn thành các nội dung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- GV chữa nhanh vì nội dung đơn giản.
- GV đa ra một số hiện tợng yêu cầu HS
<i>nhận xét về sự hoạt động của sinh vật:</i>
K - G


+ Lấy roi đánh con chó,con chó vừa
chạy vừa sủa;quật vào cây,cây vẫn đứng
im


+ Khi trồng cây vào chậu đặt rồi đặt
lên bệ cửa sổ ,sau một thời gian ngọn


cây sẽ cong về chỗ sáng.


- Yc hs đọc thông tin kết hợp từ bảng và
<i>các hiện tợng trên rút ra những đặc</i>
<i>điểm chung của thực vật. K -G</i>


- Nhận xét: động vật có di chuyển cịn
thực vật khơng di chuyển và có tính
h-ớng sáng.Thực vật phản ứng chậm với
các kích thích của mơi trờng


Rút ra đặc điểm chung của thực vật.


.<b> KÕt luËn:</b>


Đặc điểm chung của thực vt:
+T tng hp c cht hu c


+Phần lớn không có khả năng di chuyển


+Phản ứng chậm với các kích thích từ bên ngoài


<b>4. Củng cố-Đánh giá</b>


- GV củng cố nội dung bài.


- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi 1, 2 SGK


<b>5.Dặn dò</b>



<b> </b>-Làm bài tập sgk trang 12
-Đọc mục em cã biÕt


- Tranh c©y hoa hång, hoa cải.
- Mẫu cây: dơng xỉ, cây cỏ.


<b>Tuần 2</b>


<i>Ngày soạn: 23-08-010</i>


<i>Ngày dạy: 30-08-010</i>


<b>Tit 3: Cú phi tt c thực vật đều có hoa</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

* K - G


- Học sinh biết quan sát, so sánh phân tích , tổng hợp để phân biệt đợc cây có hoa
và cây khơng có hoa dựa vào đặc điểm của cơ quan sinh sản (hoa, quả).


- Hiểu và phân biệt cây 1 năm và cây lâu năm.
- Nêu đợc ví dụ cây có hoa và cây khơng có hoa
*Y -TB


- Học sinh biết quan sát, so sánh để phân biệt đợc cây có hoa và cây khơng có hoa
dựa vào đặc điểm của cơ quan sinh sản (hoa, quả).


- Phân biệt cây 1 năm và cây lâu năm.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng quan sát, so sánh.



<b>3. Thỏi </b>


- Giáo dục ý thức học tập,bảo vệ chăm sóc thực vật.


<b>II. phơng tiện</b>


- GV: Tranh phóng to hình 4.1; 4.2 SGK.


Mẫu cây cà chua, đậu có cả hoa quả, hạt.
- HS su tầm tranh cây dơng xỉ, rau bợ...


<b>III. Tiến trình lên lớp</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>


6a:
6b:


<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>


- Nêu đặc điểm chung của thực vật?


- Thùc vËt ë níc ta rÊt phong phó, nhng v× sao chóng ta cần phải trồng thêm và
bảo vệ chúng?


<b>3. Bài học</b>


<b>a.M bài:</b>Thực vật có một số đặc điểm chung ,nhng nếu quan sát kĩ các em sẽ nhận
ra sự khác nhau giữa chúng.



<b>b.Néi dung:</b>


<i><b>Hoạt động 1: Thực vật có hoa và thực vật khơng có hoa</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Yêu cầu HS hoạt động cá nhân quan
sát hình 4.1 SGK trang 13, đối chiếu
với bảng 1 SGK trang 13 ghi nhớ kiến
thức về các cơ quan của cây cải,


- Yc Hs xác định trên mẫu vật các cơ
<i>quan của cây cải và nêu chức năng</i>
<i>của các cơ quan đó ? K -G</i>


( YC Hs cho biết : Cây cải có mấy
<i>loại cơ quan ? Kể tên  Xác định trên</i>


- HS quan sát hình 4.1 SGK trang 13, đối
chiếu với bảng 1 SGK trang 13 ghi nhớ
kiến thức về các cơ quan của cây cải.
+ Có hai loại cơ quan: cơ quan sinh dỡng
và cơ quan sinh sản.


+Rễ ăn sâu vào đất hút nớc ,muối khống
hồ tan và giữ cho cây đứng vững.


Thân ,cành vận chuyển các chất trong cây
và nâng đỡ các lá .



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i>mẫu vật các cơ quan của cây cải  Nêu</i>
<i>chức năng của các cơ quan đó ? Y -TB</i>
<i>)</i>


- GV ®a ra bài tập sau:
+ Rễ, thân, lá, là...
+ Hoa, quả, hạt là...


+ Chức năng chủ yếu của cơ quan sinh
sản là...


+ Chức năng chủ yếu của cơ quan sinh
dỡng là...


- Yêu cầu quan sát tranh H 4.2 và mẫu
của nhóm chú ý cơ quan sinh dỡng và
cơ quan sinh sản,hoạt động theo nhóm
<i>hồn thành bảng 2</i>


- GV theo dõi hoạt động của các
nhóm, có thể gợi ý hay hớng dẫn
nhóm yếu


- GV chữa bài bảng 2 bằng cách gọi
HS của các nhóm trình bày.


-Yc hs xem lại cơ quan sinh dỡng và
<i>sinh sản của các cây rồi chia chúng</i>
<i>thành 2 nhãm c©y cã hoa và cây</i>
<i>không có hoa Tb -Y</i>



<i>( Yc Hs tõ néi dung b¶ng hoàn thiện</i>
<i>chia các cây thành 2 nhóm cây có hoa</i>
<i>và cây không có hoa K -G )</i>


- GV cho HS đọc mục và cho biết:
<i>Thế nào là thực vật có hoa và khơng</i>
<i>có hoa?</i>


<i>Để phân biệt thực vật có hoa và</i>
<i>khơng có hoa ta dựa vào đặc điểm</i>
<i>nào ?</i>


- Yc HS lµm nhanh bµi tËp  SGK
<i>trang 14.</i>


<i>- YC Hs lÊy thªm vÝ dơ về cây có hoa</i>
<i>và cây không có hoa trong thực tÕ ?</i>


Hoa sÏ cho ra quả và hạt,quả bảo vệ
hạt,hạt gặp điệu kiện thuận lợi sẽ mọc
thành cây mới


- HS


+ Cơ quan sinh dỡng.
+ Cơ quan sinh s¶n.


+ Sinh sản để duy trì nịi giống.
+ Ni dỡng cây.



- HS quan s¸t tranh H 4.2 và mẫu của
nhóm.hoàn thành bảng 2 SGK trang 13.


- Đại diện của nhóm trình bày ý kiến của
mình cùng với giới thiệu mẫu đã phân
chia ở trên.


- Các nhóm khác bổ sung, a ra ý kin
khỏc trao i.




-Dựa vào thông tin trả lời cách phân biệt
thực vật cã hoa víi thùc vËt kh«ng cã
hoa.


- Dựa vào đặc điểm của cơ quan sinh
sản : Thực vật có hoa thì phải có cơ quan
sinh sản là hoa , quả , hạt .


-HS lµm nhanh bµi tËp  SGK trang 14.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>K -G</i>


- GV dù kiÕn mét số thắc mắc của HS
khi phân biệt cây nh:


+Cõy thụng có quả thơng có hoa đực
hoa cái vậy thơng có nm trong nhúm


thc vt cú hoa ?


+Những cây hoa nh hoa loa kÌn,lay ¬n
, hoa hång, hoa cóc thêng chỉ thấy có
hoa mà không có không có quả,hạt?


cỏi ta thờng gọi là quả nhng đấy chỉ là
những nón cái đã chín ,chứa các hạt trần
nằm trên lá nỗn hở.Hoa đực cũng chỉ là
nón đực .Đó cha phải là hoa ,quả vì vậy
chúng khơng thuộc nhóm thực vật có hoa
+Do nhu cầu ngời trồng hoa thu hoạch
các loại cây trên đang thời kì ra hoa nên ít
khi trơng thấy quả và hạt của chúng.


<b>KÕt luËn:</b>


- Thùc vËt cã 2 nhãm: thùc vËt có hoa và thực vật không có hoa


+ Thực vật có hoa là những thực vật mà cơ quan sinh sản là hoa , quả , hạt .
+ Thực vật không có hoa cơ quan sinh sản không phải là hoa . quả .


- Cơ thể thực vật có hoa gồm hai loại cơ quan :


+ Cơ quan sinh dỡng : Rễ , thân , lá có chức năng chính là nuôi dỡng cây .
+ Cơ quan sinh sản : Hoa , quả , hạt , có chức năng sinh sản , duy trì nòi giống .


<i><b>Hot ng 2: Cây một năm và cây lâu năm</b></i>


:



Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<i>-Yc hs </i>


+Nêu ví dụ về những cây có vịng đời
<i>kết thúc trong vịng một năm?</i>


<i>+Kể tên một số cây sống lâu năm</i>
<i>,trong vịng đời có nhiều lần ra hoa ,kết</i>
<i>quả</i>


<i>-ThÕ nào là cây một năm ,thế nào là</i>
<i>cây lâu năm? K -G </i>


<i>( Nhúm yu : gợi ý : Thời gian sống , số</i>
<i>lần ra hoa kết quả trong đời của cây )</i>
- GV cho HS kể thêm 1 số cây loại 1
năm và lâu nm.


- HS thảo luận nhóm, ghi lại nội dung ra
giấy.


+Lúa,lúa mì,ngô,khoai,sắn,kê...
+Mít,nhÃn,bởi....


- HS tho lun theo hng cõy ú ra qu
bao nhiêu lần trong đời để phân biệt cây
1 năm và cõy lõu nm.



<b>Kết luận:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>4. Củng cố-Đánh giá</b>


- GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi 1, 2, 3, SGK trang 15 hoặc làm bài tập nh
sách hớng dẫn.


<b>5. Dặn dò</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK
- Đọc mục Em có biết


- Chuẩn bị 1 số rêu tờng.


<i>Ngày soạn:29-08-010</i>
<i>Ngày dạy: 31-08-010</i>


Chơng I- Tế bào thực vật


<b>Tiết 4: thực hành:Kính lúp, kính hiển vi và cách sử dông</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Học sinh nhận biết đợc các bộ phận của kính lúp và kính hiển vi.
- Biết cách sử dụng kính lúp, các bớc sử dụng kính hiển vi.


- Vận dụng sử dụng kính lúp và kính hiển vi quan sát vật K -G
- Hiểu đợc chức năng của từng bộ phận trên kính hiển vi K -G


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng thực hành.



<b>3. Thỏi </b>


- Giáo dục ý thức bảo vệ kính lúp và kính hiĨn vi.


<b>II. ph¬ng tiƯn</b>


- GV: Kính lúp cầm tay, kính hiển vi. Mẫu: 1 vài bông hoa, rễ nhỏ.
- HS: 1 đám rêu, rễ hành.


<b>III. Tiến trình lên lớp</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>


6a;
6b:


<b>2. KiĨm tra sù chn bÞ cđa HS</b>
<b>3. Bµi míi</b>


<i><b>Hoạt động 1:u cầu</b></i>


- Học sinh nhận biết đợc các bộ phận của kính lúp và kính hiển vi.
- Biết cách sử dụng kính lúp, các bớc sử dụng kớnh hin vi.


-Có ý thức giữ gìn bảo vệ kÝnh lóp vµ kÝnh hiĨn vi.


-Lu ý:+Khi sử dụng kính không để ánh sáng mặt trời chiếu vào gơng phản chiếu
ánh sáng hay mặt kính lúp


+Kính hiển vi là một dụng cụ đắt tiền ,dễ vỡ nên khi di chuyển kính phải


cầm bằng 2 tay ,tay phải cầm thân kính ,tay trái đỡ chân kính và khơng đợc tranh
giành kính hiển vi tránh rơi vỡ.


+Khi dùng xong phải lau kính ngay :Dùng khăn bông lau thân kính
,chân kính,bàn kính,dùng giấy thấm lau thị kÝnh ,vËt kÝnh


<i><b>Hoạt động 2:Tiến trình thực hành</b></i>
<i><b>a: Kính lúp và cách sử dụng</b></i>.


<i><b>TiÕn hµnh:</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


-GV giíi thiƯu kÝnh lóp


- u cầu HS đọc thông tin SGK trang
17, cho biết: kính lúp có cấu tạo nh
<i>thế nào?</i>


<i>- YC Hs lªn bảng chỉ trên vật thật cấu</i>
<i>tạo của kính lúp ? K - G</i>


<i><b>a. CÊu t¹o kÝnh lóp.</b></i>


- Hs quan sát ,đọc thông tin, nắm bắt, ghi
nhớ cấu tạo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- HS đọc nội dung hớng dẫn SGK
trang 17, quan sát hình 5.2 SGK trang
17.



<i>Cho biÕt c¸ch sư dơng kÝnh lóp?</i>


<i>-Yc hs hoạt động nhóm sử dụng kính</i>
<i>lúp và tập quan sát các b phn ca</i>
<i>cõy rờu </i>


<i>- YC vẽ lại hình lá rªu trªn giÊy </i>
K - G


- GV: Quan sát kiểm tra t thế đặt kính
lúp của HS và cuối cùng kiểm tra hình
vẽ lá rêu.


<i><b>a. C¸ch sư dơng kÝnh lóp cÇm tay.</b></i>


<i> - HS đọc nội dung hớng dẫn SGK , quan</i>
sỏt hỡnh 5.2 SGK.


+Tay trái cầm kính lúp
Đặt mặt kính sát vật mẫu
Mắt nhìn vào mặt kính


Từ từ di chuyển kính lúp đến khi nhìn
rõ vật nhất


<i><b>c. Tập quan sát mẫu bằng kính lúp</b></i>.
- HS quan sát 1 cây rêu bằng cách tách
riêng 1 cây đặt lên giấy, vẽ lại hình lá rêu
đã quan sát đợc trên giấy.



<b>KÕt ln:</b>


-KÝnh lóp gåm 3 phÇn :Tay cầm ,tấm kính trong lồi 2 mặt.,khung bao quanh mặt
kính


-Cách sử dụng kính lúp cầm tay
+Tay trái cầm kính lúp


+Đặt mặt kính sát vật mẫu
+Mắt nhìn vào mặt kính


+Từ từ di chuyển kính lúp đến khi nhìn rõ vt nht


<i><b>b: Kính hiển vi và cách sử dụng</b></i>
<i><b>Tiến hành:</b></i>


Hot động của GV Hoạt động của HS


- Yc hs quan sát H5.3+ quan sát kính
hiển vi + thông tin sgk cho biết:


<i>Nêu cấu tạo của kính hiển vi? Gọi tên</i>
<i>và nêu chức năng của từng bộ phận</i>
<i>kính hiĨn vi ?</i>


<i><b>a. CÊu t¹o kÝnh hiĨn vi.</b></i>


- Hs đọc thông tin SGK trang 18 phần
cấu tạo kính+ quan sát H5. 3+quan sát


kính trả lời:


- KÝnh hiĨn vi cã 3 phÇn chÝnh:
+ Ch©n kÝnh:


+ Thân kính:. ống kính:(Thị kính,đĩa
quay gắn các vật kính,vật kính) và ốc
điều chỉnh:(ốc to,ốc nhỏ) làm di chuyển
vị trí các ống kính


+ Bµn kÝnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- GV:Yc hs lên xác định các bộ phận
<i>của kính hiển vi trên vật thật K -G</i>
<i>- Bộ phận nào của kính hiển vi là</i>
<i>quan trọng nhất? Vì sao? K -G</i>


- GV nhấn mạnh: đó là thấu kính vì có
ống kính để phóng to đợc các vật.
-Yc hs đọc thơng tin sgk trang 19
<i>Nêu các bớc sử dụng kính hiển vi?</i>
- GV làm thao thao tác sử dụng kính
để cả lớp cùng theo dõi từng bớc.
- GV phát cho mỗi nhóm 1 tiêu bản
<i>mẫu để tập quan sát K -G</i>


sáng


-HS xác đinh các bộ phận của kính trên
vật thật



- HS có thể trả lời những bộ phận riêng lẻ
nh ốc điều chỉnh hay ống kính, gơng....


<i><b>b : Cách sử dơng kÝnh hiĨn vi</b></i>


- Đọc mục  SGk trang 19 nêu đợc các
b-ớc sử dụng kính.




HS cố gắng thao tác đúng các bớc để có
thể nhìn thấy mẫu.


<b>KÕt ln:</b>


- KÝnh hiĨn vi cã 3 phÇn chÝnh:
+ Chân kính


+ Thân kính
+ Bàn kính


Ngoài ra còn có gơng phản chiếu ánh sáng
-Cách sử dụng kÝnh hiÓn vi:


+Điều chỉnh ánh sáng bằng gơng phản chiếu ánh sáng
+Đặt và cố định tiêu bản trên bàn kính


+Sử dụng hệ thống ốc điều chỉnh để quan sát rõ vt mu
Hot ng 3:Bn tng trỡnh



Tên thí nghiệm Cách tiến hành H. tợng Kq.G.thích
1, TN1:....


2, TN2....


<b>4.Nhận xét giờ thực hµnh</b>


- Gọi 1-2 HS lên trình bày lại cấu tạo của kính lúp và kính hiển vi.
- Nhận xét, đánh giá, cho điểm nhóm học tốt trong gi.


<b>5.Dặn dò</b>


- Học bài.


- §äc mơc “Em cã biÕt”


- Chn bÞ mỗi nhóm mang 1 củ hành tây, 1 quả cà chua chín.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Tiết 5:thực hành:quan sát tế bào thùc vËt</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Học sinh tự làm đợc 1 tiêu bản tế bào thực vật (tế bào vảy hành hoặc tế bào thịt
quả cà chua chín).


- Hs nhận xét đợc hình dạng của tế bào thực vật K -G


<b>2. Kĩ năng</b>



- Rèn kĩ năng sử dụng kÝnh hiĨn vi.


- Tập vẽ hình đã quan sát đợc trờn kớnh hin vi.


<b>3. Thỏi </b>


- Bảo vệ, giữ gìn dơng cơ.


- Trung thực, chỉ vẽ những hình quan sát c.


<b>II. phơng tiện</b>


+ GV: - Biểu bì vẩy hành và thịt quả cà chua chín.


- Tranh phóng to củ hành và tế bào vẩy hành, quả cà chua chín và tế bào thịt
cà chua.


- Kính hiển vi.


+ HS: Học lại bµi kÝnh hiĨn vi.


<b>III. Tiến trình lên lớp</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>


6a:
6b;


<b>2. KiĨm tra sù chn bÞ cđa HS</b>



- Nêu chức năng của kính lúp và kÝnh hiĨn vi?


<b>3. Bµi míi</b>


<i>Hoạt động 1:u cầu của bài thực hành:</i>
- GV yêu cầu HS:


+ Làm đợc tiêu bản tế bào cà chua hoặc vẩy hành.
+ Vẽ lại hình khi quan sát đợc.


+ Các nhóm khơng đợc nói to và đi lại lộn xộn.
- Yc Hs nêu các dụng cụ và vật mẫu ?


- GV phát dụng cụ: Nếu có điều kiện mỗi nhóm (4 ngời) 1 bộ gồm kính hiển vi, 1
khay đựng dụng cụ nh: kinh mũi mác, dao, lọ nớc, cơng tơhut, gấy thấm, lam kính...
- GV phân cơng: một số nhóm làm tiêu bản tế bào vảy hành, 1 số nhóm làm tiêu
bản tế bào thịt cà chua.


<i><b>Hoạt động 2: Tiến trình thực hành</b></i>
<i><b>a.Quan sát tế bào dới kính hiển vi</b></i>
<i><b>Tiến hành:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- GV yêu cầu hs nghiên cứu thông tin
sgk + quan sát H6.1,6.2,6.3 nêu các
b-ớc làm tiêu bản tế bào biểu bì vảy
hành và tế bào thịt quả cà chua


- GV yờu cu hs nghiên cứu thông tin
sgk + quan sát H6.1,6.2,6.3 hoạt động
nhóm làm tiêu bản vẩy hành hoặc tiêu


bản thịt cà chua (đã đợc phân công)
-GV hớng dẫn hs chuẩn bị tiêu bản
hiển vi:


- ở tế bào vảy hành :chỉ cần lấy 1 lớp
tế bào biểu bì thật mỏng ,trải phẳng
sao cho không bị đè lên nhau.Thực
hiện đúng các thao tác sao cho khơng
có bọt khí.Nếu tiêu bản nhiều nớc thì
dùng giấy thấm hút bớt nớc


-Đối với tiêu bản tế bào rời thịt quả cà
chua cũng thực hiện tơng tự nh với
tiêu bản tế bào biểu bì vảy hành nhng
cần chú ý:Khi lấy mẫu ,dùng kim mũi
mác lấy một chút nớc cà chua quệt
một lớp thật mỏng lên bản kính.Tìm
trên thị trờng kính xem chỗ có các tế
bào không bị đè lên nhau ,quan sát kĩ
một t bo ri.


- YC Hs nêu các bớc quan sát tiêu bản
<i>trên kính hiển vi ?</i>


- GV lm mu tiêu bản đó để học sinh
cùng quan sát TB -Y - K


- GV đi tới các nhóm giúp đỡ, nhắc
nhở, giải đáp thắc mắc của HS.



-GV lu ý :Chọn lamen và bản kính
sạch,sau khi đặt la men xong cần hút
hết nớc thừa bằng giấy thấm


_Khi quan sát tránh xê dịch tiêu
bản ,bàn kính ,gơng ánh sáng,tránh để
ánh sáng mặt trời chiếu vào gơng
- GV hớng dẫn HS cách vừa quan sát
vừa vẽ hình.


- Nếu cịn thời gian GV cho HS đổi


- HS quan sát hình6.1H 6.3 SGK trang 21
, đọc thông tin nêu các bớc tiến hành lm
tiờu bn


HS quan sát hình6.1H 6.3 SGK trang 21
chọn 1 ngời chuẩn bị kính, còn lại chuẩn
bị tiêu bản nh hớng dẫn của GV:


*Quan sát tế bào vảy hành


+Búc 1 vảy hành tơi ra khỏi củ hành
+Dùng kim mũi mác rạch 1 ô vuông mỗi
chiều khoảng 1/3 ở phía trong vảy hành.
+Dùng kim mũi mác khẽ lột ơ vng vảy
hành cho vào đĩa đồng hồ đã có nớc cất
+Đặt mặt ngồi mảnh vảy hành sát bản
kính đã nhỏ sẵn giọt nớc rồi đậy lamen
lên.



+Đặt và cố định tiêu bản trên bàn kính
+Quan sát


+Vẽ hình quan sát đợc và nhận xét
*Quan sát tế bào thịt quả cà chua
+Cắt đôi qu c chua


+Dùng kim mũi mác cạo 1 ít thịt quả cà
chua


+Cho lờn mt bn kớnh ó nh sẵn giọt
nớc rồi đậy la men lại


+Quan s¸t


+Vẽ hình quan sát đợc
- Hs nêu các bớc quan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

tiêu bản của nhóm này cho nhóm khác
để có thể quan sát đợc cả 2 tiêu bản.
- Yc Hs nhận xét hình dạng tế bo
<i>thc vt ? K -G</i>


của nhóm mình, phân biệt vách ngăn tế
bào.


- HS vẽ hình vào vở.


<i><b>Hot ng 3;Bn tng trỡnh</b></i>



<b>-</b>Yc hs làm bản tờng trình theo mẫu


<b>4. Nhận xÐt giê thùc hµnh</b>


- HS tự nhận xét trong nhóm về thao tác làm tiêu bản, sử dụng kính, kết quả.
- GV đánh giá chung buổi thực hành (về ý thức, kết quả),


- Yêu cầu HS lau kính, xếp lại vào hộp và vệ sinh lớp học.


<b>5.Dặn dò</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi 1, 2 SGK trang 27.
- Su tầm tranh ảnh về hình dạng các tế bào thực vật.
<i>Ngày soạn: 05-09-010</i>


<i>Ngày dạy: 07-09-010</i>


<b>Tiết 6: Cấu tạo tế bào thực vật</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Hc sinh nắm đợc các cơ quan của thực vật đều c cu to bng t bo.


- Biết và hiểu những thành phần cấu tạo chủ yếu của tế bào và chức năng của chúng
- Biết khái niệm mô.


<b>2. Kĩ năng</b>



- Rèn kĩ năng quan sát hình vẽ, thu thập kiến thức.
- Kĩ năng nhận biết kiến thức.


<b>3. Thỏi </b>


- Giáo dục ý thức học tập, lòng yêu thích môn học.


<b>II. phơng tiện</b>


- GV: Tranh phóng to hình 7.1; 7.2; 7.3; 7.4 ; 7.5 SGK.
- HS: Su tầm tranh ảnh vỊ tÕ bµo thùc vËt.


<b>III. Tiến trình lên lớp</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>


6a:


<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>


- Kiểm tra hình vẽ tế bào thực vật HS đã làm trớc ở nhà.


<b>3. Bµi míi</b>


<b>a.Mở bài</b>: ở tiết trớc các em đã đợc quan sát những tế bào biểu bì vảy hành dới kính
hiển vi đó là những khoang đa giác ,xếp sát nhau .Vậy liệu có phải tất cả các thực
vật ,các cơ quan của thực vật đều có cấu tạo tế bào giống nh vảy hành khơng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>Hoạt động 1: Hình dạng , kích thớc của tế bào</b></i>
<i><b>Tiến hành:</b></i>



Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS hoạt động cá nhân
nghiên cứu SGK ở mục I ,quan sát
hình 7.1; 7.2; 7.3 SGK trang 23


tr¶ lêi câu hỏi:


<i>Tìm điểm giống nhau cơ bản trong</i>
<i>cấu tạo rễ, thân, lá?</i>


- GV lu ý :Nu HS nói là có nhiều ơ
nhỏ GV chỉnh mỗi ơ nhỏ đó là 1 tế
bào.


- GV cho HS quan sát lại hình SGK,
tranh hình dạng của tế bào ở 1 số cây
khác nhau kết hợp quan sát H6.2-6.3
<i>nhận xét về hình dạng của tế bào.</i>


- Yêu cÇu HS quan sát kĩ hình 7.1
SGK trang 23 và cho biết: Trong cùng
<i>1 cơ quan tÕ bµo cã gièng nhau</i>
<i>kh«ng?</i>


<i>-Yc hs quan sát bảng SGK trang 24 </i>
<i>rút ra nhận xét về kích thớc các loại tế</i>
<i>bào thực vật </i>


- GV thông báo thêm số tế bào có kích


thớc nhỏ (mô phân sinh ngọn) tế bào
sợi gai dài...


- GV yêu cầu HS rút ra kết luận.


<i>a. : Tìm hiểu hình dạng của tÕ bµo</i>


- HS quan sát hình 7.1; 7.2; 7.3 SGK
trang 23 và trả lời c©u hái:


- HS thấy đợc điểm giống nhau đó là cu
to bng nhiu t bo.


- HS quan sát tranh đa ra nhận xét: tế bào
có nhiều hình dạng:Hình nhiều cạnh nh tế
bào biểu bì vảy hành ,hình trứng nh tế
bào thịt quả cà chua ,hình sợi dài nh tế
bào vỏ cây ,hình sao nh tế bào ruột cây
bấc


-Ngày trong một cơ quan ,có nhiều loại tế
bào khác nhau nh thân cây gồm các loại
tế bào:Biểu bì,thịt vỏ,mạch rây,mạch
gỗ,ruột


- HS c thụng tin v xem bảng kích thớc
tế bào trang 24 SGK, tự rút ra nhận xét.
- Kích thớc của tế bào khác nhau.


<b>KÕt luËn</b>



- Cơ thể thực vật đợc cấu tạo bằng tế bào.


- Các tế bào có hình dạng và kích thớc khác nhau
.


<i><b>Hoạt động 2: Cấu tạo tế bào</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV yêu cầu HS nghiên cứu độc lập


néi dung SGK kÕt hỵp quan sát hình
7.4 SGK trang 24 cho biết;


<i>Tế bào có cấu tạo nh thế nào?</i>
<i>Chức năng của từng bộ phận?</i>


- GV treo tranh câm: sơ đồ cấu tạo tế
bào thực vật.


- Gäi HS lªn bảng chỉ các bộ phận
<i>của tế bào trên tranh.</i>


- yc mt Hs lên bảng vẽ sơ đồ cấu tạo
tế bào thực vật , các hs khác vẽ vào vở
- GV mở rộng: chú ý lục lạp trong
chất tế bào có chứa diệp lục làm cho
hầu hết cây có màu xanh và góp phần
vào q trình quang hợp.



- GV tóm tắt, rút ra kết luận để HS ghi
nhớ thành phần cấu tạo chủ yếu của tế
bào.


- HS đọc thông tin SGK trang 24, kết hợp
quan sát hình 7.4 SGK trang 24.


- Xác định đợc các bộ phận của tế bào
rồi ghi nhớ kiến thức.


- Tõ 1-3 HS lên bảng chỉ tranh và nêu
đ-ợc chức năng từng bộ phận, HS khác
nghe và bæ sung.


- Hs lên bảng vẽ sơ đồ


<b>KÕt luËn</b>


- TÕ bào gồm:


+ Vách tế bào
+ Màng sinh chất
+ Chất tế bào
+ Nhân.


<i><b>Hot ng 3: Mụ</b></i>
<i><b>Tin hnh:</b></i>


Hot ng ca GV Hot ng ca HS



- GV treo tranh các loại mô yêu cầu
HS quan sát và đa câu hỏi:


<i>- Nhận xét cấu tạo , hình dạng các tế</i>
<i>bào của cùng 1 loại mô, của các loại</i>
<i>mô khác nhau?</i>


- Rút ra kết luận: mô là gì?


- GV bổ sung thêm vào kết luận của
HS: chức năng của các tế bào trong 1
mô nhất là mô phân sinh làm cho các
cơ quan của thùc vËt lín lªn.


- HS quan sát tranh, trao đổi nhanh trong
nhóm đa ra nhận xét ngắn gọn.


- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm
khác nhận xét, bổ sung.


<b>Kết luận</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>4. Củng cố-Đánh giá</b>


- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi 1, 2, 3 cuối bài.
- HS giải ô chữ nhanh, đúng, GV ỏnh giỏ im.


<b>5. Dặn dò</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.


- Đọc mục Em có biết


- ễn li khái niệm trao đổi chất ở cây xanh (lớp dới).


<i>Ngµy soạn: 06-09-010</i>
<i>Ngày dạy: 13-09-010</i>


<b>Tiết 7: Sự lớn lên và phân chia của tế bào</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Hc sinh trả lời đợc câu hỏi: Tế bào lớn lên nh thế nào? Tế bào phân chia nh thế
nào?


- HS hiểu đợc ý nghĩa của sự lớn lên và phân chia tế bào ở thực vật chỉ có những tế
bào mơ phõn sinh mi cú kh nng phõn chia.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng quan sát hình vẽ, tìm tòi kiến thức.


<b>3. Thỏi </b>


- Giáo dục thích môn học.


<b>II. phơng tiện</b>


- GV: Tranh phóng to hình 8.1; 8.2 SGK trang 27.
- HS: Ôn lại khái niệm trao đổi chất ở cây xanh.



<b>III. Tiến trình lên lớp</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>


- KÝch thớc của tế bào thực vật?


- Nêu những thành phần chủ yếu của tế bào thực vật?


<b>3. Bµi míi</b>
<b>a.Më bµi:</b>


Cơ thể thực vật to ra và lớn lên là nhờ 2 q trình liên tiếp khơng thể tách rời nhau
đó là tế bào lớn lên và phân chia


<b>b.Néi dung;</b>


<i><b>Hoạt động 1: sự lớn lên của tế bào</b></i>


.


<i><b>TiÕn hµnh:</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


-GV giới thiệu từng bộ phận của tế
bào trên tranh thể hiện bằng màu sắc
- GV yêu cầu HS: Nghiên cứu SGK
kết hợp hợp quan sát hình 8.1 SGK


trang 27. Hot ng theo nhúm.


Trả lời 2 câu hỏi


<i>Tế bào lớn lên nh thế nào?</i>
- GV gợi ý:


+ T bào trởng thành là tế bào không
lớn thêm đợc nữa v cú kh nng sinh
sn.


+Trên hình 8.1 khi tế bào phát triển
<i>bộ phận nào tăng kích thớc bộ phận</i>
<i>nào nhiều lªn?</i>


<i>Nhờ đâu tế bào lớn lên đợc?</i>
- Yc đại diện nhóm lên báo cáo
-GV nhận xét Yc hs rút ra kết luận


- HS đọc thông tin mục  kết hợp hợp
quan sát hình 8.1 SGK trang 27.


- Trao đổi nhóm, thảo luận ghi lại ý kiến
sau khi đã thống nhất


+Tế bào non có kích thớc nhỏ sau đó to
dần lên đến một kích thc nht nh t
bo trng thnh


Tăng kÝch thíc:V¸ch tÕ bào lớn lên


,màng sinh chất lớn lên ,không bào to ra
chứa đầy dịch tế bào


Chất tế bào nhiều lên


+Nh quỏ trỡnh trao i cht t bo ln
dn lờn


- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm khác
nhận xét, bổ sung.


<b>Kết luận</b><i><b>:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

.<i><b>Hoạt động 2: Sự phân chia của tế bào</b></i>.


<i><b>TiÕn hµnh:</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS nghiên cứu SGK kết
hợp quan sát hình vẽ 8.2 SGK theo
nhãm.


- GV viết sơ đồ trình bày mối quan hệ
giữa sự lớn lên và phân chia của t
bo.


- Tế bào non lớn dần thành tế bào
tr-ởng thành phân chia thành tế bào non
mới.



- GV: yêu cầu thảo luận nhóm theo 3
câu hỏi ở mục .


<i>+ Tế bào phân chia nh thế nào?</i>


<i>+Các tÕ bµo ë bé phận nào có khả</i>
<i>năng phân chia?</i>


<i>+Các cơ quan của thùc vËt nh rễ</i>
<i>,thân, lá...lớn lên bằng cách nào?</i>
- GV gợi ý: sự lớn lên của các cơ quan
của thực vật do 2 quá trình:


+ Phân chia tế bào.
+ Sự lớn lên của tÕ bµo.


- Đây là q trình sinh lí phức tạp ở
thực vật. GV có thể tổng kết tồn bộ
nội dung theo 3 câu hỏi thảo luận của
HS để cả lớp cùng hiểu rõ.


-Sự lớn lên và phân chia của tế bào có
<i>ý nghĩa gì đối với thực vật?</i>


- HS đọc thông tin mục  SGK trang 28
kết hợp quan sát hình vẽ 8.2 SGK trang
28, nắm đợc quá trình phân chia của tế
bào.



- HS theo dõi sơ đồ trên bảng và phần
trình bày của GV.


- HS th¶o ln vµ ghi vµo giÊy.


+ Q trình phân chia: SGK trang 28
+ Tế bào ở mô phân sinh có khả năng
phân chia(mô phân sinh ngọn,mơ phân
sinh gióng,mơ phân sinh bên....),những
loại mô khác nh mơ che chở,mơ dậu,mơ
đồng hố,mơ tiết...những tế bào đã phân
hố thành mô vĩnh viễn nên những tế bào
trong các mô này không có khả năng
phân chia


+ Các cơ quan của thực vật lớn lên nhờ tế
bào phân chia;Tế bào ở mô phân sinh
rễ,thân,lá phân chia tế bµo non tÕ bào
non lớn lêntế bào trởng thành


- Đại diƯn nhãm tr×nh bày, các nhóm
khác nhận xét, bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

gióp thùc vËt lín lên
( sinh trởng và phát triển).


<b>Kết luận</b>


T bo đợc sinh ra rồi lớn lên tới một kích thớc nhất định sẽ phân chia thành 2 tế
bào con đó là sự phân bào.



Q trình phân bào:Đầu tiên hình thành 2 nhân ,sau đó chất tế bào phân chia ,vách
tế bào hình thành ngăn đơi tế bào cũ thnh 2 t bo con


Các tế bào ở mô phân sinh có khả năng phân chia


Tế bào phân chia và lớn lên giúp cây sinh trởng và phảt triển


<b>4. Củng cố-Đánh giá</b>


- Yêu cầu HS trả lời 2 câu hỏi cuối bài.


<b>5. Dặn dò</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.


- Chuẩn bị một số cây rửa sạch nh: Cây rau cải, cây cam, cây nhÃn, cây rau
dền, cây hành, cây cỏ.


<i>Ngày soạn:12-09-010</i>
<i>Ngày dạy:14-09-010 </i>


<b>Chơng II- Rễ</b>


<b>Tiết 8: Các loại rễ, các miền của rễ</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Học sinh nhận biết và phân biệt đợc 2 loại rễ chính rễ cọc và rễ chùm.


- Phân biệt đợc cấu tạo và chức năng các miền của rễ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Rèn kĩ năng quan sát so sánh, kĩ năng hoạt động nhóm.


<b>3. Thái độ</b>


- Gi¸o dơc ý thøc bảo vệ thực vật.


<b>II. phơng tiện</b>


- GV: Một số câu có rễ: cây rau cải, cây nhÃn, cây rau dền, cây hành...
Tranh phóng to hình 9.1; 9.2; 9.3 SGK trang 29.


Miếng bìa ghi sẵn các miền của rễ, các chức năng của rễ, phiếu học tập mẫu.
Bài


tập Nhóm A B


1
2
3


Tên cây


Đặc điểm chung của rễ
Đặt tên rễ


- HS: Chuẩn bị cây có rễ: cây cải, cây mít, cây hành, cỏ dại, đậu.


<b>III. Tin trỡnh lờn lp</b>


<b>1. n nh t chc</b>


6a


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- Quá trình phân bào diễn ra nh thế nào?


- Sự lớn lên và sự phân chia của tế bào có ý nghĩa gì đối với thực vật?


<b>3. Bµi míi</b>


<i>a.Mở bài:Rễ cây có vai trị gì đối với cây?(giữ cho cây mọc đợc trên đất ,hút nớc và</i>
muối khống hồ tan).


...Khơng phải tất cả các loại cây đều có cùng một rễ .
<i>b.Nội dung:</i>


<i><b>Hoạt động 1: Các loại rễ</b></i>
<i><b>Tiến hành</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS kẻ phiếu học tập vào
vở hot ng theo nhúm.


- Yêu cầu HS hoµn thµnh bµi tËp 1
trong phiÕu häc tập .GV hớng dẫn:
<i>+Đặt tất cả cây có rễ của nhóm lên</i>
<i>bàn.</i>



<i>+Kiểm tra quan sát thật kĩ các rễ cây</i>
<i>và phân loại chúng thành 2 nhóm A</i>
<i>và B</i>


- GV tip tục yêu cầu HS làm bài tập
2, đồng thời GV treo tranh câm hình
9.1 SGK trang 29 để HS quan sỏt:GV


<i><b>a. Tìm hiểu các loại rễ và phân loại rễ.</b></i>


- HS đặt tất cả cây có rễ của nhóm lên
bàn.


+KiĨm tra quan sát thật kĩ tìm những rễ
và phân loại chóng thµnh 2 nhãm.


+ Trao đổi trong nhóm, thống nhất ý
kiến ghi vào phiếu học tập ở bài tập 1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

híng dÉn:


<i>Quan sát kĩ rễ của các cây ở nhóm A</i>
<i>chú ý kích thớc các rễ, cách mọc</i>
<i>trong đất, kết hợp với tranh (có rễ to,</i>
<i>nhiều rễ nhỏ), ghi vào phiếu học</i>
<i>tập,làm tơng tự với rễ cây nhóm B.</i>
- GV chữa bài tập 2, sau khi nghe
phần phát biểu và bổ sung của các
nhóm, GV chọn 1 nhóm hoàn thành


phiếu tốt nhất nhắc lại cho cả lớp cùng
nghe.


- GV cho các nhóm đối chiếu các đặc
điểm của rễ với tên cây trong nhóm A,
B của bài tập 1 đã phù hợp cha, nếu
cha thì chuyển các cây của nhóm cho
đúng.


- GV gợi ý bài tập 3 dựa vào đặc điểm
rễ có thể gọi tên rễ.


- NÕu HS gọi nhóm A là rễ thẳng thì
GV chỉnh lại là rễ cọc.


<i>- Đặc điểm của rễ cọc và rễ chùm?</i>
<i>- GV yêu cầu HS làm nhanh bài tập </i>
<i>sè 2 SGK trang 29.</i>


- GV cho HS c¶ líp xem rễ cây đậu
xanh, cây hành cà chua,ngô,và cây
nhÃn kết hợp quan sát hình 9.2 SGK
trang 30 hoàn thành 2 c©u hái.


- GV cho HS theo dâi phiÕu chuẩn
kiến thức, sửa chỗ sai.


-GV;


Cõy ngụ;cú r chựm.R mọc ra từ các


mấu ở trên mặt đất nơi sát với gốc cây
giúp cho cây không bị đổ là rễ phụ
hay rễ chống


Cây si,cây đa:rễ cọc.Rễ phụ mọc từ
cành;nhiều rễ phụ phát triển mạnh
,đâm xuống đất trơng tởng nh cây có
nhiều thân.Các rễ phụ này có tác dụng


nhá), ghi vµo phiếu tơng tự với rễ cây
nhóm B.


- HS đại diện của 1 nhóm trình bày, các
nhóm khác nghe và nhận xét, bổ sung.


- HS đối chiếu với kết quả đúng để sửa
chữa nếu cần.


- HS lµm bµi tập 3 từng nhóm trình bày,
các nhóm khác nhận xét, thống nhất tên
rễ cây ở 2 nhóm là Rễ cọc vµ RƠ chïm.
- HS chän nhanh vµ 1- 2 em trả lời, các
em khác nhận xét, bổ sung.


-HS làm nhanh bài tập


<i>b. Nhận biết các loại rễ cọc và rễ chïm</i>
<i>qua tranh, mÉu...</i>


- HS hoạt động cá nhân quan sát rễ cây


của GV kết hợp với hình 9.2 SGK trang
30, hồn thành 2 câu hỏi ở dới hình.
Cây có rễ cọc:Bởi,cải,hồng xiêm,đậu
xanh,cà chua,nhãn


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

chống giữ cho cây vững chắc,không bị
đổ nên cịn gọi là rễ chống


C©y rau mng :rƠ cäc.Rau mng
n-íc mäc ë hå ,ao cã rƠ ph¸t triĨn .RƠ
phơ mäc ra tõ các mấu ,bò lan trên
mặt nớc


-GV;Trong 2 loại rễ ;rễ cọc và rễ
chùm thì rễ cọc thờng ăn sâu xuống
đất ,cịn rễ chùm ăn nơng gần mặt đất
nhng phát triển rộng.Muốn cho bộ rễ
phát triển mạnh ta phải xới đất cho tơi
xốp ,tới nớc đủ ẩm và bón phân đúng
lúc.Mặt khác phải vun gốc tạo điều
kiện cho cây mọc thêm rễ phụ


<b>*KÕt luËn</b>:Néi dung bảng


Phiếu chuẩn kiến thức


BT Nhóm A B


1
2



3


- Tên cây
- Đặc điểm
chung của rễ


- Đặt tên rễ


- Cây rau cải, cây mít, cây đậu.
- Cã mét rƠ c¸i to khoẻ đâm
thẳng, nhiều rƠ con mäc xiªn,
tõ rƠ con mäc nhiỊu rƠ nhỏ
hơn.


- Rễ cọc


- Cây hành, cỏ dại, ngô.
- Gåm nhiỊu rƠ to dài gần
bằng nhau, mäc to¶ tõ gốc
thân thành chùm.


- Rễ chùm


<i><b>Hot ng 2: Cỏc min của rễ</b></i>
<i><b>Tiến hành:</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV: cho tù HS nghiªn cøu SGK


trang 30.


- GV treo tranh câm các miền của rễ
đặt các miếng bìa ghi sẵn các miền
của rễ trên bàn, HS chọn v gn vo
tranh.


<i>- Rễ có mấy miền? Kể tên các miền?</i>


<i>- Chức năng chính của các miền của</i>


- HS lm việc độc lập: đọc nội dung trong
khung kết hợp với quan sát tranh và chú
thích, ghi nhớ kiến thức.


<i><b>a.Xác định các miền của rễ</b></i>


- 1 HS lên bảng gắn các tấm bìa viết sẵn
để xác định đợc vá miền.


- HS khác theo dõi, nhận xét, sửa lỗi nếu
cần.


- HS: 4 miền


<i><b>b.Tìm hiểu chức năng các miền của rễ.</b></i>


- Tơng tự 1 HS lên gắn các miếng bìa viết
sẵn chức năng vào các miền cho phù hợp.
- HS theo dõi, nhËn xÐt.



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i>rƠ?</i>


-Gv;Cây bèo nhật bản có rễ chùm với
nhiều rễ con(chứ không phải là lông
hút vì cây bèo nhật bản có rễ ngập
trong nớc ,khơng có lơng hút ,chúng
hút nớc và muối khống hồ tan qua
tồn bộ bề mặt của rễ).Phần cuối của
rễ con có bao rễ để bảo vệ cho mơ
phân sinh đầu rễ


miỊn của rễ.


<b>Kết luận;</b>Nội dung bảng trang 30


<b>4. Củng cố-Đánh giá</b>


- Yêu cầu HS kể tên 10 cây rễ cọc, 10 cây rễ chùm.
- HS làm bài tập trắc nghiệm


<i><b>Khoanh trũn vo u cõu ỳng:</b></i>


Trong các miền sau đây của rễ, miền nào có chức năng dẫn truyền?
a. Miền trởng thành


b. Miền hút


c. Miền sinh trởng
d. Miền chóp rễ



<b>5. Dặn dò</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi 1, 2 SGK.
- Đọc mục Em có biết


+


<i>Ngày soạn: 13-09-010</i>
<i>Ngày dạy: 20-09-010</i>


<b>Tiết 9: Cấu tạo miền hút của rễ</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Học sinh nắm đợc cấu tạo và chức năng các bộ phận miền hút của rễ.


- Bằng quan sát nhận xét thấy đợc đặc điểm cấu tạo của các bộ phận phù hợp với
chức năng của chúng.


- Biết sử dụng kiến thức đã học giải thích một số hiện tợng thực tế có liên quan đến
rễ cây.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Rèn kĩ năng quan sát tranh, mẫu.


<b>3. Thỏi </b>


- Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật.



<b>II. phơng tiện</b>


- GV: Tranh phóng to hình 10.1; 10.2; 7.4 SGK, bảng cấu tạo chức năng miền hút
của rễ và các mảnh bìa ghi sẵn.


- HS: Ôn lại kiến thức về cấu tạo, chức năng các miền của rễ, lông hút, biểu bì, thÞt
vá,...


<b>III. Tiến trình lên lớp</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>


6a


<b>2. KiĨm tra bài cũ</b>


- Nêu chức năng các miỊn hót cđa rƠ?


<b>3. Bµi míi</b>


<i>a.Mở bài: Trong số 4 miền của rễ ,miền hút đợc coi là quan trọng nhất.Vậy</i>
nó có cấu tạo nh thế nào phù hợp với chức năng hút nớc và muối khoáng


<i>b.Néi dung</i>


<i><b>Hoạt động 1: Cấu tạo miền hút của rễ</b></i>


TiÕn hµnh;


Hoạt động của GV Hoạt động của HS



-Các miền của rễ đều ứng với 1 chức
năng nhất định và đều quan trọng.Vậy
<i>vì sao miền hút lại là phần quan trọng</i>
<i>nhất của rễ?</i>


- GV treo tranh phóng to hình 10.1 và
10.2 SGK giới thiệu:


+ Lát cắt ngang qua miỊn hót và tế
bào lông hút.


+ Min hỳt gm 2 phần vỏ và trụ giữa
(chỉ giới hạn các phần trên tranh).
- Yc quan sát H 10.1 chú ý các chú
thích trên hình vẽ ghi nhớ các bộ phận
của miền hút lên bảng xác định trên
tranh câm tên các bộ phn ca min
hỳt


<i>+Cấu tạo miền hút gồm mấy phần?Kể</i>
<i>tên?</i>


+Vỡ :hút nớc và muối khống hồ tan
trong đất


- HS theo dõi tranh trên bảng ghi nhớ đợc
2 phần vỏ và trụ giữa.


- HS xem chó thÝch cđa h×nh 10.1 SGK
trang 32, ghi ra giÊy c¸c bộ phận của


phần vỏ và trụ giữa, HS khác nhận xét, bổ
sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Yc hs lên bảng chỉ trên tranh vẽ các
bộ phận của miền hút


- GV yêu cầu HS nghiên cứu cột 2 cđa
b¶ng ghi nhí kiÕn thøc cÊu t¹o của
từng bộ phận


<i>-Nêu cấu tạo của biểu bì,thịt vỏ,mạch</i>
<i>rây,mạch gỗ,ruột?</i>


<i>- Yc Hs về nhà vẽ sơ đồ cấu tạo miền</i>
<i>hút ?</i>


<i>- Lông hút là tế bào biểu bì kéo dài</i>
<i>.Vậy vì sao mỗi lông hút là 1 tế bào?</i>


+ Vỏ cấu tạo gồm biểu bì và thịt vỏ.
+ Trụ giữa gồm bó mạch (có 2 loại bó
mạch là mạch rây và mạch gỗ) và ruột
+Hs xác định trên tranh


- HS đọc nội dung ở cột 2 của bảng “Cấu
tạo chức năng của miền hút”, ghi nhớ nội
dung chi tiết cấu tạo của biểu bì, thịt vỏ,
mạch rây, mạch gỗ, ruột.


- Hs vẽ sơ đồ



- HS chú ý cấu tạo của lông hút có vách tế
bào, màng tế bào... để trả lời lơng hút là
tế bào.Vì có đầy đủ 5 thành phần trong
cấu tạo tế bào thực vật


<b>KÕt ln:</b>


- MiỊn hót cđa rễ gồm 2 phần: vỏ và trụ giữa.
+ Vỏ cấu tạo gồm biểu bì và thịt vỏ.


+ Trụ giữa gồm bó mạch (có 2 loại bó mạch là mạch rây và mạch gỗ) và ruét.


<i><b>Hoạt động 2: Chức năng của miền hút</b></i>
<i><b>Tiến hành;</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yc HS nghiên cứu cột 3 SGk
trang 32 bảng “Cấu tạo và chức năng
của miền hút”, ghi nhớ kiến thức
- Cho HS thảo luận theo 3 vấn đề:
<i>- Cấu tạo miền hút phù hợp với chức</i>
<i>năng thể hiện nh thế nào?</i>


<i>- Lơng hút có tồn tại mãi khơng?</i>
-Yc quan sát H 10.2 và 7.4 trong sgk
<i>nhận xét sự giống và khác nhau giữa</i>
<i>sơ đồ chung tế bào thực vật với tế bào</i>
<i>lông hút?</i>



- HS đọc cột 3 trong bảng kết hợp với
hình vẽ 10.1 và cột 2 để ghi nhớ nội
dung.


- Thảo luận đa ra đợc ý kiến
+Phù hợp cấu tạo chức nng :


Biểu bì: các tế bào xếp sát nhau, bảo vệ.
Lông hút là tế bào biểu bì kéo dài.hút nớc
và muối khoáng hoà tan..


+ Lông hút không tồn tại mÃi, già sẽ
rụnglông hút mới


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

-GV: Tế bào lơng hút có khơng bào
lớn, kéo dài để tìm nguồn thức
ăn.Lơng hút dài ra đến đâu thì nhân di
chuyển đến đó nên vị trí của nhân
ln nằm ở gần đầu lơng hút


<i>- Trªn thùc tÕ bộ rễ thờng ăn sâu, lan</i>
<i>rộng, nhiều rễ con, hÃy giải thích?</i>
- GV củng cố bài bằng cách nh sách
hớng dẫn.


Khác:lông hút không có diệp lụcphù hợp
với chức năng hút nớc và muối khoáng
- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm khác
nhận xét, bổ sung.



- HS dựa vào cấu tạo miền hút, chức năng
của lông hút trả lời.


<b>Kết luận:</b>


- Nh cột 3 trong bảng Cấu tạo chức năng miền hút


<b>4. Củng cố-Đánh giá</b>


- GV củng cố nội dung bài
- HS trả lời câu hỏi 2, 3 GSK.


<b>5. Dặn dò</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
-Làm bài tập chuẩn bị cho bài sau
- Đọc mục Em có biết


<i>Ngày soạn:19-09-010</i>
<i>Ngày dạy:21-01-9-010 </i>


<b>Tiết 10: Thực hành:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>I. Mục tiêu</b>
<b>1. Kiến thức</b>


- Học sinh biết quan sát, nghiên cứu kết quả thí nghiệm để tự xác định đợc vai trò
của nớc và 1 số loại muối khống chính đối với cây.



- Xác định đợc con đờng rễ cây hút nớc và muối khống hồ tan.


- Hiểu đợc nhu cầu nớc và muối khoáng của cây phụ thuộc vào những điều kiện
nào?


- Tập thiết kế thí nghiệm đơn giản nhằm chứng minh cho mc ớch nghiờn cu ca
SGK ra.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng thao tác, bớc tiến hành thí nghiệm.


- Bit vận dụng kiến thức đã học để bớc đầu giải thích một số hiện tợng trong thiên
nhiên.


<b>3. Thái độ</b>


- Gi¸o dục lòng yêu thích môn học.


<b>II. phơng tiện</b>


- GV: tranh hình 11.1; 11.2 SGK.


- HS: Kết quả của các mẫu thÝ nghiƯm ë nhµ.


<b>III. Tiến trình lên lớp</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>


6a:



<b>2. KiĨm tra sù chn bÞ cđa häc sinh</b>


- Kiểm tra kết quả bài tập của HS đã làm ở nhà.


<b>3. Bµi míi</b>


<i>a.Mở bài</i><b>:</b>Rễ khơng những giúp cây bám chặt vào đất mà còn giúp cây hút nớc và
muối khống hồ tan từ đất.Vậy cây cần nớc và muối khoáng nh thế nào ,rễ cây hút
nớc và muối khoáng ra sao


<i>b.Néi dung</i><b>:</b>


<i><b>Hoạt động 1:Yêu cầu</b></i>


-HS quan sát, nghiên cứu kết quả thí nghiệm để tự xác định đợc vai trò của nớc và 1
số loại muối khống chính đối với cây.


- Xác định đợc con đờng rễ cây hút nớc và muối khống hồ tan.


- Hiểu đợc nhu cầu nớc và muối khoáng của cây phụ thuộc vào những điều kiện
nào?


- Thiết kế đợc thí nghiệm đơn giản nhằm chứng minh cho mục đích nghiờn cu ca
SGK ra.


- Có kĩ năng thao tác, bíc tiÕn hµnh thÝ nghiƯm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

*Lu ý:Trong thực hành phải nghiêm túc ,tuân thủ đầy đủ các bớc của thí nghiệm


<i><b>Hoạt động 2: Tiến trình thực hành</b></i>


<i><b>a. Nhu cầu nớc của cây</b></i>


<i>TiÕn hµnh:</i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<i>+ ThÝ nghiÖm 1: </i>


-Yc hs nêu cách tiến hành thí nghiệm
đã làm ở nhà


<i>+Làm thí nghiệm trên nhm mc ớch</i>
<i>gỡ?</i>


<i>+Nêu kết quả của thí nghiệm và giải</i>
<i>thích?</i>


-GV;Trồng rau ë nhµ phải tới thờng
xuyên


<i>+Cây có nhu cầu về nớc nh thế nào?</i>
<i>+Thí nghiệm 2:</i>


<i>-Yc các nhóm báo cáo các kết quả thí</i>
nghiệm cân rau quả ở nhà


<i>+Trớc khi phơi khối lợng là bao</i>
<i>nhiêu?Sau khi phơi khối lợng ? </i>


<i>+Em có nhận xét gì về khối lợng rau</i>


<i>quả trớc và sau khi phơi khô?</i>


<i>+Theo em phần mất đi là gì?</i>


<i>+Để biết nớc mất đi bao nhiêu % ta</i>
<i>làm phép tính g×?Gv híng dÉn cách</i>
<i>tính %</i>


<i>+Đối với cơ thể thực vật lợng nớc có</i>
<i>chứa nhiỊu kh«ng? (Tõ % suy ra)</i>
- GV cho HS nghiªn cøu SGK, thảo
luận theo 2 câu hỏi mục thứ nhất.
<i>+Dựa vào thí nghiệm 1 và 2 ,em có</i>
<i>nhận xét gì về nhu cầu nớc của cây?</i>
<i>+HÃy kể tên những cây cần nhiều nớc</i>
<i>,những cây cần ít nớc</i>


<i>+Vỡ sao cung cấp đủ nớc ,đúng lúc</i>
<i>,cây sẽ sinh trởng tốt cho năng sut</i>
<i>cao?</i>


- GV lu ý :cây cần nhiều nớc không


HS nêu cách tiến hành thí nghiệm
+ Biết cây cần nớc nh thế nào


+Cây chậu B sẽ héo dần vì thiếu nớc.


-Hs các nhóm báo cáo kết quả



- Các nhóm báo cáo đa ra nhận xét chung
về khối lợng rau quả sau khi phơi khô là
bị giảm.


- HS đọc mục  SGK trang 35, thảo luận
theo 2 câu hỏi ở mục  thứ 2 SGK trang
35, đa ra ý kiến thống nhất.


- Níc cần cho cây, từng loại cây, từng
giai đoạn cây cần lợng nớc khác nhau.
+Cây cần nhiều nớc:Lúa,rau,dừa,ngô
Cây cần ít nớc:Xơng rồng,tre


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

phải là cây sống ở nớc và cây cần ít
n-ớc không phải là cây sống ở cạn.


năng suất cao


- HS trình bày ý kiến, các HS khác nhận
xét, bổ sung.


<i><b>b: Nhu cầu muối khoáng của cây</b></i>
<i><b>Tiến hành:</b></i>


Hot ng ca GV Hot động của HS


<i>+ ThÝ nghiÖm 3:</i>


-Yc hs nêu các bớc tiến hành thí
nghệm đã làm ở nh



<i>+Yc nêu kết quả thí nghiệm</i>


<i>+Lm thớ nghim trờn nhm mục đích</i>
<i>gì?</i>


-Yc hs thiết kế thí nghiệm theo nhóm
để giải thích về tác dụng của muối lân
và muối kali đối với cây:


-GV híng dÉn:thÝ nghiƯm gåm c¸c
b-íc


+ Mục ớch thớ nghim
+ i tng thớ nghim


+ Tiến hành: điều kiện và kết quả.


- GV cho HS c SGK tr lời câu hỏi
mục .


<i>+Em hiểu nh thế nào về vai trị muối</i>
<i>khống đối với cây trồng?</i>


<i>+Qua kết quả thí nghiệm cùng với</i>
<i>bảng số liệu giúp em khẳng định iu</i>
<i>gỡ?</i>


-Hs báo cáo



+Một cây sinh trëng tèt,mét c©y kÐm
ph¸t triĨn


+Xem nhu cầu muối đạm của cây


- HS trong nhãm sÏ thiÕt kÕ thÝ nghiƯm
cđa m×nh theo híng dÉn cđa GV.


3 nhãm lµm thÝ nghiƯm gi¶i thích tác
dụng của lân,3 nhóm làm thí nghiệm giải
thích tác dụng của kali


- 1 hoặc 2 HS trình bµy thÝ nghiƯm.


+Mục đích:Xem nhu cầu của muối
lâm-kali của cõy


+Cây


+Thiếu muối lân-Thiếu muối kali


+Thiếu muối lân cây còi cọc,rễ phát triển
yếu ,lá nhỏ vàng ,chín muộn


Thiếu muối kali cây mềm,yếu,lá vàng ,dễ
bị sâu bệnh


- HS c mc trả lời câu hỏi, ghi vào
vở.



+Có vai trị quan trọng đối với sự sinh
tr-ởng và phát triển


+Thiếu đạm cây còi cọc ,vàng úa


Thừa đạm:lá mọc nhiều ,cây cao vống dễ
đổ,ra hoa muộn ,chín chậm


ThiÕu l©n :
ThiÕu kali:


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<i>+H·y lÊy vÝ dơ chøng minh nhu cÇu</i>
<i>mi kho¸ng cđa c¸c loại cây ,các</i>
<i>giai đoạn khác nhau trong chu kì sống</i>
<i>của cây không giống nhau?</i>


Cõy ly quả cần nhiều đạm,lân
Cây lấy thân ,lácần nhiều đạm
Cây lấy c cn nhiu kali


+Tuỳ theo điều kiện ,giai đoạn phát triển
của cây mà nhu cầu dinh dỡng của cây có
sự kh¸c nhau:


Ví dụ;ở thời kì phát triển cành ,lá để
nhiều nhánh cần nhiều đạm


Thêi kì ra hoa cần nhiều kali làm cho quả
chắc



<i><b>*Kết luận: </b></i>


- Rễ cây chỉ hấp thụ muối khống
hồ tan trong đất, cây cần 3 loại muối
khống chính là: đạm, lân, kali.


<i><b>Hoạt động 3:Bản tờng trỡnh</b></i>


-Yc hs làm bản tờng trình theo mẫu


STT Tên thí nghiệm Cách tiến hành Hiện tợng Kết quả-giải thích


<b>4. Nhận xét giờ thực hành</b>


-Nhận xét tinh thần thực hành của hs


<b>5. Dặn dò</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục Em có biết.


- Xem lại bài Cấu tạo miền hút của rễ.


<b>tuần 6</b>
<i>Ngày soạn:21-09-010</i>


<i>Ngày dạy: 27-09-010</i>


<b>Tiết 11: sự hút nớc và muối khoáng của rễ</b>


<b>(tiếp theo)</b>


<b>I. Mục tiêu</b>
<b>1. Kiến thức</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

- Bằng quan sát nhận xét thấy đợc đặc điểm cấu tạo của các bộ phận phù hợp với
chức năng của chúng.


- Biết sử dụng kiến thức đã học giải thích một số hiện tợng thực tế có liờn quan n
r cõy.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng quan sát tranh, mẫu.


<b>3. Thỏi </b>


- Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật.


<b>II. phơng tiện</b>


- GV: Tranh phóng to hình 10.1; 10.2; 7.4 SGK, bảng cấu tạo chức năng miền hút
của rễ và các mảnh bìa ghi sẵn.


- HS: Ôn lại kiến thức về cấu tạo, chức năng các miền của rễ, lông hút, biểu bì, thịt
vỏ,...


<b>III. Tin trỡnh lờn lớp</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>


6a:



<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>


-Kiểm tra bản tờng trình của HS


<b>3. Bài mới</b>


<i><b>a.M bài</b></i>: ở bài trớc chúng ta đã biết vai trò của nớc và muối khoáng đối với
cây.Vậy sự hút nớc và muối khoáng diễn ra nh thế nào ?Những điều kiện bên ngoài
nào ảnh hởng tới sự hút nớc và muối khoáng


<i><b>b.Néi dung:</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Sự hút nớc và muối khoáng của rễ cây</b></i>
<i><b>Tiến hành:</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV cho HS nghiªn cøu SGK + quan
s¸t H 11.2 lµm bµi tËp môc  SGK
trang 37.


- GV viết nhanh 2 bài tập lên bảng,
treo tranh phóng to hình 11.2 SGK.
- Gọi HS đọc bài tập đã chữa đúng lên
bảng.


- GV yc hs lên bảng chỉ lại trên tranh
con đờng hút nớc và muối khống hồ
tan của rễ từ đất vo cõy



- GV cho HS nghiên cứu SGK trả lời 
c©u hái:


<i>- Bé phËn nµo cđa rƠ chđ yÕu lµm</i>


- HS quan sát kĩ hình 11.2 chú ý đờng đi
của  màu đỏ và đọc phần chú thích.
- HS chọn từ điền vào chỗ trống sau đó
đọc lại cả câu xem đã phù hợp cha.


- 1 HS lên chữa bài tập trên bảng  cả lớp
theo dõi để nhận xét.


-1 hs đọc to toàn bộ bài tập đúng trên
bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<i>nhiƯm vơ hót nớc và muối khoáng hoà</i>
<i>tan?</i>


<i>- Tại sao sự hút nớc và muối khoáng</i>
<i>của rễ không thể tách rời nhau?</i>


- HS đọc mục  SGK. kết hợp với bài tập
trớc trả li c 2 ý:


+ Lông hút là bộ phận chủ yếu của rễ hút
nớc và muối khoáng hoà tan.


+ Vỡ muối khoáng đợc hấp thụ vào rễ và


vận chuyển trong cây là nhờ tan trong
n-ớc


<b>*KÕt ln:</b>


- RƠ c©y hút nớc và muối khoáng hoà tan nhờ lông hút.


<i><b>Hot động 2: Những điều kiện bên ngoài ảnh hởng tới sự hút nớc và muối</b></i>
<i><b>khống của cây.</b></i>


<i><b>TiÕn hµnh:</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


-YC hs đọc thông tin cho biết:


<i>Những điều kiện bên ngoài nào ảnh </i>
<i>h-ởng đến sự hút nớc và muối khống</i>
<i>của cây?cho ví dụ?</i>


- u cầu HS nghiên cứu SGK  trả lời
câu hỏi: Đất trồng đã ảnh hởng tới sự
<i>hút nớc và muối khoáng nh thế nào?</i>
<i>VD cụ thể?</i>


<i>- Em hãy cho biết địa phơng em (Hà</i>
<i>nội, Thanh hố...) có đất trồng thuộc</i>
<i>loại nào? Vậy theo các em đất ở xã ta</i>
<i>thuộc loại đất gỡ?</i>



- GV yêu cầu häc sinh nghiªn cứu
SGK. Trả lời câu hỏi


<i>Thi tit, khí hậu ảnh hởng nh thế</i>
<i>nào đến sự hút nớc và muối khoáng</i>
<i>của cây?</i>


- GV gợi ý: khi nhiệt độ xuống dới


-Các yếu tố bên ngoài nh các loại đất
khác nhau ,thời tiết,khí hậu có ảnh hởng
tới sự hút nớc và muối khoáng của cây


<b>a- Các loại đất trồng khác nhau</b>


- HS đọc mục  SGK tr.38 trả lời câu hỏi
của GV có 3 loại đất:


+ Đất đá ong: Nớc và muối khống trong
đất ít  sự hút ca r khú khn.


+ Đất phù sa: Nớc và muối khoáng nhiều
sự hút của rễ thuận lợi.


+ t bazan.


<b>b- Thêi tiÕt khÝ hËu</b>


HS đọc thông tin  SGK tr.38 trao đổi
nhanh trong nhóm



</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

0o<sub>C nớc đóng băng, muối khống</sub>


khơng hồ tan, rễ cây không hút đợc.
<i>Khi trời nắng ,nhiệt độ độ cao cây</i>
<i>cần tới nhiều nớc ?</i>


<i>Tại sao khi ma nhiều ,đất ngập nớc</i>
<i>,cần chống úng cho cây</i>


-Nớc ,muối khoáng ,các vi sinh vật có
vai trị quan trọng đối với thực vật nói
riêng và tự nhiên nói chung .Vì vậy
phải bảo vệ một số động vật trong
đất .Bảo vệ đất ,chống ô nhiễm môi
tr-ờng ,thoái hoá đất,chống rửa
trôi.Đồng thời cây xanh có vai trị
quan trọng đối với chu trình nớc trong
tự nhiên


-Khi trời nắng làm cho lá thốt hơi nớc
nhiều ,rễ cây khơng đủ nớc cung cấp cho
cây ,cây sẽ bị héo nếu nắng lâu ngày cây
sẽ bị chết


Khi ma nhiều đất ngập nớc đất bị
úng,n-ớc đẩy hết khơng khí trong đất ra làm cho
rễ cây không có khơng khí để thở (hô
hấp) ,lâu ngày rễ sẽ thối khơng cịn khả
năng hút nớc và muối khống ho tan cho


cõy


<b>Kết luận:</b>


- Đất trồng, thời tiêt, khí hậu ảnh hởng tới sự hút nớc và muối khoáng của cây


<b>4. Cng c-ỏnh giỏ</b>


- HS trả lời câu hỏi 1 SGK.


- Trả lời một số câu hỏi thực tế HS đúng, GV đánh giá điểm.
+Vì sao cần bón đủ phân, đúng loại, đúng lúc?


(-Phân bón vừa cung cấp chất dinh dỡng cho cây,vừa góp phần cải tạo đất .Do
thành phần và tỉ lệ các chất dinh dỡng trong các loại phân khác nhau nên bón đủ
phân và kết hợp các loại phân


-Tuỳ từng loại cây ,giống cây và nhu cầu dinh dỡng qua từng thời kì của cây
mà định loại phân,lợng phân và cách bón cụ thể .Ví dụ :cây ăn quả ,lấy củ cần
nhiều kali ,đạm,cây lấy lá cần nhiều đạm ,cây mía lấy đờng cần nhiều lân.Ngay
trên một cây nh cây lúa khi đẻ nhánh ,làm đòng cần nhiều đạm,lân)


+ Cày, cuốc, xới đất có lợi gì?


(-Khi đất bị chèn lên chặt ,chắc nịch thì các rễ con khó luồn lách vào,hạn chế
khả năng giữ khơng khí và nớc của đất


-Khi cày ,cuốc ,xới đất làm cho hạt đất nhỏ,tơi ra giúp cho rễ con và lông hút
lách vào dễ dàng ,làm cho đất giữ đợc khơng khí và nớc



-Tạo điều kiện cho các vi khuẩn cố định đạm hoạt động ,tăng lợng đạm trong
đất)


<i>+T¹i sao bãn tro bÕp cho cây thì tốt?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<i>+Ti sao trng cỏc cây họ đậu lại khơng cần bón phân đạm?</i>


<i>(Trên rễ cây họ đậu có nhiều nốt sần,trong nốt sần có nhiều vi khuẩn có khả</i>
năng cố định đạm tự do của khơng khí ở dới đất.Vì vậy khi thu hoạch xong các cây
họ đậu ngời ta thờng vùi cây xuống đất làm phân xanh để tăng lợng đạm cho đất)


<b>5. Dặn dò</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi 2, 3 SGK trang 39.
- Đọc mục Em có biết.


- Giải ô chữ SGK trang 39:Nhất nớc ,nhì phân,tam cần,tứ giống


- Chuẩn bị mẫu theo nhóm: củ sắn, củ cà rốt, cành trầu không, vạn niên
thanh, cây tầm gửi (nếu có), dây tơ hồng, tranh các loại cây: bụt mọc, cõy mm, cõy
c (cú nhiu r trờn mt t).


<i>Ngày soạn:26-09-010</i>
<i>Ngày dạy: 28-09-010</i>


<b>Tiết 12: Biến dạng của rễ</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thøc</b>



- Học sinh phân biệt 4 loại biến dạng: rễ củ, rễ móc, rễ thở, giác mút. Hiểu đợc đặc
điểm của từng loại rễ biến dạng phù hợp với chức năng của chúng.


- Nhận dạng đợc một số rễ biến dạng đơn giản thờng gặp.


- HS giải thích đợc vì sao phải thu hoạch các cây có rễ củ trớc khi cõy ra hoa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

- Rèn kĩ năng quan sát, so sánh, phân tích mẫu, tranh.


<b>3. Thỏi </b>


- Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật.


<b>II. phơng tiện</b>


- GV: Kẻ sẵn bảng đặc điểm các loại rễ biến dạng SGK trang 40.
Tranh mẫu một số loại rễ đặc bit.


- HS: Mỗi nhóm chuẩn bị: củ sắn, củ cà rốt, cành trầu không, tranh cây bần, cây bụt
mọc... và kẻ bảng trang 40 vào vở.


<b>III. Tin trỡnh lờn lp</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>


6a


<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>


- Bộ phận nào của rễ có chức năng chủ yếu hấp thụ nớc và muối khoáng?



<b>3. Bài mới</b>


<i><b>a.M bi</b></i><b>:</b>R ngồi chức năng hút nớc và muối khống ,giữ vững cho cây ,ở 1 số
cây rễ cịn có 1 số chức năng khác nữa nên hình dạng cấu tạo của rễ thay đổi ,làm
rễ biến dạng .Vậy có những loại rễ biến dạng nào ? chúng có chức năng gì?


<i><b>b.Néi dung</b></i><b>:</b>


<i>Hoạt động 1:Đặc điểm hình thái của rễ biến dạng</i>


<i><b> TiÕn hµnh:</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


-KiÓm tra sù chuÈn bÞ mÉu vËt cña
häc sinh


- GV cñng cè thêm môi trờng sống
của cây bần, mắm, cây bụt mọc là ở
nơi ngập mặn, hay gần ao, hå...:


Cây bụt mọc:Nó sống ở gần ao hồ
,ngồi ra cịn có cây mắm mọc ở đầm
nớc mặn ,cây bần mọc ở đầm nớc lợ
cửa sông rễ cũng mọc giống bụt mọc
- GV yêu cầu HS hoạt động theo
nhóm. Đặt mẫu lên bàn quan sát mẫu
vật kết hợp quan sát H12.1: phân chia
rễ thành các nhóm riêng:Dựa vào
những đặc điểm giống nhau về hình


dạng ,màu sắc và cách mọc để phân
chia rễ vào từng nhóm nhỏ


- GV gợi ý: có thể xem rễ đó ở dới


-Hs ®a ra mÉu vËt cho gv kiĨm tra
-Hs nghe


HS trong nhóm đặt tất cả mẫu và tranh
lên bàn, cùng quan sát.


- Dựa vào hình thái, màu sắc và cách
mọc để phân chia rễ thành 4 nhóm nhỏ.
-Nhóm 1: rễ dới mặt đất,(rễ phình to ra
;củ cải,khoai lang ,củ sắn,cà rốt,


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

mặt đất hay trên thân cây hay rễ bám
vào tờng .


-Yc hs dựa vào đặc điểm của 4 nhóm
kết hợp nghiên cứu thông tin tự đặt
tên cho 4 nhóm


- GV khơng chữa nội dung đúng hay
sai chỉ nhận xét hoạt động của cỏc
nhúm, HS s t sa mc sau.


của cây khác lấy thức ăn


<i>Nhóm 3: rễ bám vào tờng(có những rễ</i>


phụ mọc ra từ thân cây nh trầu không,cây
hồ tiêu


<i> Nhóm4 : rễ mọc ngợc lên mặt đất(Trong</i>
các đầm lầy đất chứa nhiều nớc thiếu
khơng khí ,1 số cây có những rễ đặc biệt
mọc ngợc lên trờn mt t:Cõy bn,cõy
mm,cõy bt mc.


- Đại diƯn nhãm tr×nh bày, các nhóm
khác nhận xét, bổ sung


<i>Hoạt động 2: Đặc điểm cấu tạo và chức năng của rễ biến dạng</i>


<i><b>TiÕn hµnh:</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS hoạt động cá nhân.
- GV treo bảng mẫu để HS tự sửa lỗi
(nếu có).


- TiÕp tơc cho HS lµm nhanh bµi tËp
hoµn thiƯn b¶ng sgk trang 40


(ở cây tơ hồng giác mút rất nhỏ ta
khơng nhìn thấy c)


-YC hs quan sát H12.1 làm nhanh bài
tập trang 41



(Cõy tầm gửi nếu mọc ở các cây kinh
tế thì bẻ đi nếu khơng bẻ nó sẽ ăn hết
chất dinh dỡng của cây chủ làm cho
cây chủ không phát triển đợc nữa.Tuy
nhiên nếu cây tầm gửi nằm trên 1 số
cây nh cây gạo có thể chữa đợc bệnh
ung th


- GV đa một số câu hỏi củng cố bài.
<i>- Có mấy lo¹i rƠ biÕn d¹ng?</i>


<i>- Chức năng của rễ biến dạng i vi</i>
<i>cõy l gỡ?</i>


<i>-Vì sao phải thu hoạch các cây có rễ</i>
<i>củ trớc khi cây ra hoa</i>


-Với những cây có rƠ mãc nÕu ta trång


- HS hồn thành bảng trang 40 ở vở.
- HS so sánh với phần nội dung ở mục 1
để sửa chữa những chỗ cha đúng về các
loại rễ, tên cây...


- 1 đến 2 HS đọc kết quả của mình, HS
khác bổ sung.


- 1 HS đọc luôn phần trả lời, HS khác
nhận xét, bổ sung (nếu cần).



</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

ở gần tờng vơi rất tốt vì khơng những
rễ bám vào mà cịn có khả năng hút
n-ớc.Để tiết kiệm đất ta có thể trồng
lan ,trồng cho cây leo,leo tờng


-RƠ c©y phong lan cã thuéc rễ giác
<i>mút không ?Vì sao?</i>


-Trong rng chm UMinh ở nớc ta có
những cây bí đỏ sống trên thân cây và
cành cây tràm nhng không lấy nhựa
của tràm để sống mà lấy nớc và muối
khoáng ngay trong lỏ ca mỡnh


-Yc hs về nhà lấy thêm một sè vÝ dơ
vỊ rƠ biÕn d¹ng


nữa,chất lợng và khối lợng của củ đều
giảm


-Khơng vì phong lan nó chỉ ăn chất dinh
dỡng có sẵn trong cây mục ,nó bám vào
cây đang sống để hút nớc ở bên ngoài
chứ khơng hút chất dinh dỡng trong cây
chủ


-Hs vỊ nhà lấy thêm ví dụ


<b>*Kết luận</b>



Nội dung bảng SGK trang 40.


Tên rễ biến dạng Tên cây Đặc điểm cđa rƠ
biÕn d¹ng


chức năng i vi
cõy


Khoai lang
Cây sắn


Cây trầu không
Vạn niên thanh
Cây hồ tiêu


Giúp cây leo lên


Cây bụt mọc
Cây mắm
Cây bần


Ly oxi cung cp
cho cỏc phn r
di t


Tầm gửi
Tơ hồng


Lấy thức ăn từ cây


chủ


<b>4. Củng cố-Đánh giá</b>


- GV củng cố nội dung bài.


- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi SGK.


<b>5. Dặn dò</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.


- Su tầm cho bài sau một số loại cành cây: râm bụt, hoa hồng, rau ay,
ngn bớ .


<i>Ngày soạn:27-09-0101</i>
<i>Ngày dạy: 04-10-010</i>


<b>Chơng III- Thân</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>I. Mục tiêu</b>
<b>1. Kiến thức</b>


- Hc sinh nắm đợc các bộ phận cấu tạo ngoài của thân gồm: thân chính, cành, chồi
ngọn và chồi nách.


- Phân biệt đợc 2 loại chồi nách: chồi lá và chồi hoa.


- Nhận biết, phân biệt đợc các loại thân: thân đứng, thõn leo, thõn bũ.



<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng quan sát, so sánh, phân tích mẫu, tranh.


<b>3. Thỏi </b>


- Giáo dục lòng yêu thiên nhiên, bảo vệ thiên nhiên.


<b>II. phơng tiƯn</b>


- GV: Tranh phóng to hình 13.1; 13.2; 13.3 SGK trang 43, 44.
Ngn bớ , ngng ci.


Bảng phân loại thân c©y.


- HS: Cành cây: râm bụt, hoa hồng, rau đay, ngọn bí đỏ, rau má, cây cỏ, kính lúp
cầm tay, tranh 1 số loại cây.


<b>III. Tiến trình lên lớp</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>


6a


<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>


- Kể tên các loại rễ biến dạng và chức năng cđa chóng?


<b>3. Bµi míi</b>


<b>a.Mở bài:</b>Thân là một cơ quan sinh dỡng của cây có chức năng vận chuyển các chất


trong cây và năng đỡ lá.Vậy thân gồm những bộ phận nào ?Có thể chia thân thành
mấy loại


<b>b.Néi dung:</b>


Hoạt động 1: Cấu tạo ngồi của thân


<i><b>TiÕn hµnh:</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Cho biÕt vị trí và hình dạng ngoài
<i>của thân ?</i>


- GV yêu cÇu:


+ HS đặt mẫu trên bàn
+ Hoạt động cá nhân


+ Quan sát thân cành từ trên xuống
+Đối chiếu hình 13.1


trả lời câu hỏi SGK.


( Cõu hi th 5 có thể HS trả lời khơng
đúng, GV gợi ý: vị trí của chồi ở đâu


<i>- Vị trí thân : thờng trên mặt đất </i>
- Hình dạng : thờng có hình trụ



<i>a. Xác định các bộ phận ngồi của thân,</i>
<i>vị trí chồi ngọn, chồi nách</i>


- Đặt cây, cành lên bàn quan sát đối
chiếu với hình 13.1 SGK trang 43 trả lời
5 câu hỏi SGK.


+Th©n c©y mang chåi ngọn ,chồi
nách,thân chính,cành


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

thỡ nú phỏt triển thành bộ phận đó .
Câu 2:gợi ý HS đặt 1 cành gần 1 cây
nhỏ để tìm đặc điểm giống nhau)


- GV kiÓm tra b»ng cách gọi HS trình
bày trớc lớp.


- GV dựng tranh 13.1 nhắc lại các bộ
phận của thân, hay chỉ ngay trên mu
HS ghi nh.


-Yc hs nghiên cứu thông tin cho biết:
<i>Chồi nách có mấy loại?Kể tên ?</i>
- GV nhấn mạnh:


Chồi hoa, chồi lá nằm ở nách lá( kẽ lá
trên cây trên cành)


- GV yờu cu: HS hot ng nhúm.


- GV cho HS quan sát chồi lá (bí ngơ)
chồi hoa (hoa hồng), GV có thể tách
vảy nhỏ cho HS quan sát.


- GV hỏi: Những vảy nhỏ tách ra đợc
<i>là bộ phận nào của chồi hoa và chồi</i>
<i>lá?</i>


- GV treo tranh h×nh 13.2 SGK trang
43 yc hs quan s¸t mÉu vật kết hợp
tranh trả lời 2 c©u hái SGK


- GV yc HS lên bảng xác định lại
cấu tạo của chồi lá và chồi hoa trên
tranh


chåi,l¸


Khác:Cành do chồi nách phát triển thành
,thân do chồi ngọn phát triển thành .Thân
cây mọc đứng ,cành cây thờng mọc xiên
+Nằm ở đỉnh của thân ,cành


+Chåi n¸ch ë kÏ l¸(l¸ch l¸)


+Chồi ngọn sẽ phát triển thành ngọn cây
sau đó tiếp tục phát triển thành thân cây
- HS mang cành của mình đã quan sát
lên trớc lớp chỉ các bộ phận của thân, HS
khác bổ sung.



<i>b. Quan s¸t cÊu tạo của chồi hoa và chồi</i>
<i>lá</i>


- HS tiếp tục trả lời câu hỏi


-chồi nách gồm 2 loại: chồi lá, chồi hoa.
:


.


- HS quan sát thao tác và mẫu của GV
kết hợp hình 13.2 SGK trang 43, ghi nhớ
kiến thức cấu tạo của chồi lá, chồi hoa.
- HS xác định đợc các vảy nhỏ mà GV đã
tách là mầm lá(ở chồi lá sau khi tách các
lá mầm còn lại là một khối mềm màu
nhạt nằm ở giữa đây là phần non nhất
của cành phát triểncành.Chồi hoa :còn lại
là một trục ở giữa có nhiều mấu lồi nhỏ
mầm hoa)


- HS trao đổi nhóm trả lời 2 câu hỏi
SGK.


+ Gièng nhau: cã mÇm l¸ bao bäc.


Kh¸c nhau: Trong chåi lá là mô phân
sinh ngọn ,trong chồi hoa là mầm hoa.
+Chồi hoa sẽ phát triển thành cành mang


hoa hoặc hoa


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm
khác nhận xét, bổ sung.


<b>Kết luận</b>:


+Thân cây gồm: chồi ngọn ,chồi nách,thân chính,cành


- Ngọn thân và cành có chồi ngọn, dọc thân và cành có chồi nách. Chồi nách gồm 2
loại; chồi hoa và chồi lá.


Chồi hoa sẽ phát triển thành cành mang hoa hoặc hoa
Chồi lá sẽ phát triển thành cành mang lá


Hot ng 2: Phõn biệt các loại thânTiến hành:


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Yêu cầu HS hoạt động cá nhân.
- GV treo tranh hình 13.3 SGK trang
44, yêu cầu HS qs tranh kết hợp
thông tin cho biết:


<i>Trong tranh vẽ có những loại cây gì?</i>
<i>Thân cây đợc chia làm mấy loại?Đó</i>
<i>là những loại thân nào?Đặc im ca</i>
<i>tng loi?</i>


<i>_Dựa vào đâu ngêi ta chia c¸c loại</i>


<i>thân thành 3 loại?</i>


<i>-Yc hs hot ng nhúm :t mẫu vật</i>
lên bàn xác định thân của các loại
cây:


- GV gọi 1 HS lên điền tiếp vào bảng
phụ đã chuẩn bị sẵn.


- GV chữa ở bảng phụ để HS theo dõi
và sửa lỗi trong bảng của mỡnh.


-Giới thiệu:thân leo ngoài leo b»ng
th©n quÊn vµ tua cuèn leo bằng gai
móc(mây) và rễ móc(trầu kh«ng)


- HS quan sát tranh, mẫu đối chiếu với
tranh của GV + đọc thông tin SGK tr
li cõu hi


HS hoàn thành bảng trang 45 SGK.


- 1 HS lên điền vào bảng phụ. Các HS còn
lại nhận xét, bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

Tu theo cách mọc của thân mà thân đợc chia làm 3 loại: thân đứng(thân gỗ,thân
cột,thân cỏ), thân leo(thân quấn,tua cun), thõn bũ.


<b>4. Cng c-ỏnh giỏ</b>



- Yêu cầu HS làm bài tập 1 và 2, GV photo sẵn dới dạng phiếu học tập.


<b>5. Dặn dò</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.


- Đọc trớc và làm thí nghiệm rồi ghi lại kết quả ở bài 14.


<i>Ngày soạn:03-10-010</i>
<i>Ngày dạy: 05-10-010</i>


<b>Tiết 14: Thân dài ra do đâu?</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Qua thí nghiệm HS tự phát hiện: thân dài ra do phÇn ngän.


- Biết vận dụng cơ sở khoa học của bấm ngọn, tỉa cành để giải thích một số hin
t-ng trong thc t sn xut.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng tiến hành thí nghiệm, quan sát, so sánh.


<b>3. Thỏi </b>


- Giáo dục lòng yêu thích thực vật, bảo vệ thực vật.


<b>II. phơng tiện</b>



- GV: Tranh phóng to hình 14.1; 13.1
- HS: Báo cáo kết quả thí nghiệm.


<b>III. Tin trình lên lớp</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>


6a


<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>


- Các nhóm báo cáo kết quả đã làm từ tuần trớc.


<b>3. Bµi häc</b>


<i>a.Më bµi: Trong thùc tÕ; khi trång rau ngót, thỉnh thoảng ngời ta cắt ngang</i>
thân, làm nh vậy có tác dụng gì?


<i>b.Nội dung:</i>


<i><b>Hot ng 1: S di ra của thânTiến hành:</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV cho HS báo cáo kết quả thí
nghệm đã làm ở nh


-YC báo cáo theo mẫu :
Mẫu vật



Ngày gieo hạt


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

Ngày hạt nảy mầm


Ngy cõy ra lá thật : Chiều cao của
cây từ gốc đến lá thứ nhất ....cm
Ngày ngắt ngọn 3 cây ( ngắt từ đoạn
có 2 lá thật )


Báo cáo kết quả qua bảng sgk trang 46
- GV ghi nhanh kết quả lên bảng.
-Yc hs quan sát H 13.1 , 14.1 ,xem lại
kiến thức ở bài 8 : Sự lớn lên và phân
chia của tế bào thảo luận nhãm tr¶ lêi
lƯnh  sgk


- Gäi 1 HS tr¶ lêi, c¸c HS kh¸c nhËn
xÐt, bỉ sung.


- Cho HS rót ra kết luận.


- Đối với câu hỏi * GV gợi ý: ở ngọn
cây có mô phân sinh ngọn.


Treo tranh 13.1 GV giải thích thêm.
+ Khi bấm ngọn, cây khơng cao thêm
đợc, chất dinh dỡng tập trung cho chồi
lá và chồi hoa phỏt trin.


+ Chỉ tỉa cành bị sâu, cành xấu với cây


lấy gỗ, sợi mà không bấm ngọn vì cần
thân, sợi dµi.


+Cũng có một số cây tre ,nứa non khi
bị gió làm gãy ngọn hoặc khi ta ngắt
ngọn ,cây vẫn dài ra .Đây là trờng hợp
đặc biệt do các tế bào non ở gióng có
khả năng phân chia làm cho gióng dài
thêm . Nh vậy thân dài ra cịn có thể
do cả phần ngọn và phần lóng .


-Yc hs đọc thông tin sgk trang 47 cho
biết :


<i>+ Sù dµi ra cđa các loại cây khác</i>
<i>nhau có giống nhau không ? lấy ví dụ</i>
<i>+Đối với cây lấy gỗ ta tập chung chất</i>
<i>dinh dỡng cho c©y cao lên nh thế</i>
<i>nào ?</i>


<i>-</i> ng làng ,bờ mơng ,quanh vờn


-HS quan sát hình vẽ .Nhóm thảo luận
theo 3 câu hỏi SGK trang 46 đa ra đợc
nhận xét :


+C©y bÞ bÊm ngän thÊp hơn cây không
bấm ngọn,


+Thân dài ra do phần ngọn.



+Do phần ngọn chứa mô phân sinh các tế
bào ở mô phân sinh có khả năng phân
chia và lớn lên làm cho thân dài ra


- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm khác
nhận xét, bổ sung.


- HS c thông tin  SGK trang 47 rồi chú
ý nghe GV giải thích ý nghĩa của bấm
ngọn, tỉa cành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

nên trồng các cây gỗ nh xoan bạch
đàn ,so đũa ...vừa cho bóng mát ,cho
lá làm phân xanh vừa chóng có gỗ
dùng


<i>+T¹i sao thêng bÊm ngän cho cây </i>
<i>tr-ớc khi ra hoa ?</i>


GV liên hệ : Trong rừng cây có hiện
t-ợng tự tỉa cành của cây ,các cành ở dới
tự khô đi


-Khi bấm ngọn ,cây không cao lªn chÊt
dinh dìng dån xng cho chåi hoa,chåi
l¸ ph¸t triĨn


Tỉa cành xấu ,cành sâu kết hợp bấm
ngọn để dồn thức ăn xuống các cành còn


lại làm cho chồi hoa ,quả ,lá phát triển
cho năng suất cao ( vì tạo nhiều cành mi
nhiu hoa to nhiu qu )


<b>Kết luận</b>


- Thân dài ra do phần ngọn (mô phân sinh ngọn).


<b>Hot ng 2: Gii thích những hiện tợng thực tế</b>


<i>TiÕn hµnh:</i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm.
- GV nghe phần trả lời, bổ sung của
các nhúm, hi:


<i>- Những loại cây nào ngời ta thêng</i>
<i>bÊm ngän, nh÷ng cây nào thì tỉa</i>
<i>cành? Vì sao ?</i>


- Sau khi häc sinh tr¶ lêi xong GV
hái:


<i>-Vậy hiện tợng cắt thân cây rau ngót</i>
<i>ở đầu giờ nêu ra nhằm mục đích gì?</i>
-GV nh vậy : tuỳ mục đích sử dụng và
tuỳ từng loại cây mà chúng ta bấm
ngọn hoặc tỉa cành vào những giai


on thớch hp


- Nhóm thảo luận 2 câu hái GSK trang
47 dùa trªn phần giải thích cđa GV ë
mơc 1.


- u cầu đa ra đợc nhận xét:


+ Cây đậu, bông, cà phê là cây lấy quả,
cần nhiều cành nên ngời ta cắt ngọn.
+Cây lấy gỗ ,lấy sợi ngời ta thờng tỉa
cành vì phải để cây mọc cao mới cho gỗ
tốt ,sợi tốt ,nhng cũng thờng xuyên tỉa
cành sâu để chất dinh dng tp trung vo
cnh chớnh


-HS trả lời


<b>Kết luận</b>


Để tăng năng suất cây trồng ,tuỳ từng loại cây mà bấm ngọn hoặc tỉa cành vào
những giai đoạn thích hợp


<b>4. Củng cố-Đánh giá</b>


- GV photo 2 bài tập vào giấy:


<i>Bi tập 1: Hãy khoanh tròn vào những cây đợc sử dụng biện pháp bấm ngọn:</i>
a. Rau muống b. Rau cải



</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

e. Hoa hồng f. Mớp
<i>Đáp án: a, e, g</i>


<i>Bài tập 2: Khoanh tròn vào những cây không sử dụng biện pháp ngắt ngọn:</i>


a. Mây b. Xà cừ


c. Mồng tơi d. Bằng lăng


e. Bí ngô f. Mía


<i>Đáp án: a, b, d, g.</i>


<b>5. Dặn dò</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.


- Ôn lại bài : Cấu tạo miền hút của rễ chú ý cấu tạo.


<i>Ngày soạn:04-10-010</i>
<i>Ngày dạy: 11-10-010</i>


<b>Tiết 15: Cấu tạo trong của thân non</b>


<b>I. Mục tiêu </b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Học sinh nắm đợc đặc điểm cấu tạo trong của thân non, so sánh với cấu tạo trong
của rễ (miền hút)



- Nêu đợc những đặc điểm cấu tạo của vỏ, trụ giữa phù hợp với chức năng của
chúng.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng quan sát, so sánh.


<b>3. Thỏi </b>


- Giáo dục lòng yêu thiên nhiên, bảo vệ thực vật.


<b>II. phơng tiện</b>


- GV: Tranh phóng to hình 15.1; 10.1 SGK.
Bảng phụ: Cấu tạo trong thân non


- HS: Ôn lại bài cấu tạo miền hút của rễ, kẻ bảng cấu tạo trong và chức năng của
thân non vào vở.


<b>III. Tin trình lên lớp</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>


6a


<b>2. KiĨm tra bµi cũ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

-Bấm ngọn ,tỉa cành có lợi ích gì ? Những loại cây nào thì bấm ngọn ,những loại
cây nào thì tỉa cành ? cho ví dụ


<b>3. Bài mới</b>



<i>a.Mở bài: GV giới thiệu thân non của tất cả các loại cây là phần ngọn ở thân</i>
và cành. Thân non thờng có màu xanh lục.Vậy thân non có cấu tạo trong nh thế
nào ? Cấu tạo trong của thân non có những điểm gì giống và khác cấu tạo của rễ
b.Nội dung:


<i><b>Hot ng 1: Cấu tạo trong của thân non</b></i>
<i><b>Tiến hành:</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<i>+ Vấn đề 1: Xác định các bộ phận của</i>
thân non.


- GV cho HS quan sát mơ hình cấu tạo
của thân non + hình 15.1 SGK, hoạt
động cá nhân (GV treo tranh phóng to
hình 15.1) nhận biết các bộ phận của
thân non


- GV gäi HS lên bảng chỉ tranh và mô
<i>hình trình bày cấu tạo của thân non.</i>
-Yc hs nghiên cøu th«ng tin cét 1
trong b¶ng trang 49 cho biÕt ;


<i>Thân non có cấu tạo trong gồm mấy</i>
<i>phần ?</i>


-Yc hs nghiên cứu thông tin cột 2 của
bảng cho biÕt CÊu t¹o cđa tõng bé


<i>phËn ?</i>


- GV nhận xét và chuyển sang vấn đề
2


<i>+ Vấn đề 2: Tìm hiểu cấu tạo phù hợp</i>
với chức năng của các bộ phận thân
non.


- GV treo tranh, bảng phụ, yêu cầu HS
hoạt động theo nhóm, hồn thành
bảng.


- GV đa đáp án đúng:


+ BiĨu bì có tác dụng bảo vệ bộ phận
bên trong.


- HS quan sát mơ hình + hình 15.1 đọc
phần chú thích xác định cấu tạo chi tiết 1
phần của thân non.


- Cả lớp theo dõi phần trình bày của bạn,
nhận xét vµ bỉ sung.


Thân đợc chia thành 2 phần: Vỏ (biểu bì
và thịt vỏ) và trụ giữa (mạch và ruột)
-Hs nghiên cứu thông tin bảng trả lời
câu hỏi



- Các nhóm trao đổi thống nhất ý kiến để
hoàn thành bảng SGK trang 49. Chú ý
cấu tạo phù hợp với chức năng của từng
bộ phn.


- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm
khác nhận xét, bổ sung 1-2 nhóm lên viết
vào bảng phụ trình bày kết quả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

+ Thịt vỏ, dự trữ và tham gia quang
hợp.


+ Bó mạch: Mạch r©y: vËn chun
chÊt hữu cơ. Mạch gỗ: vận chuyển
muối khoáng và nớc.


+ Ruét: chøa chÊt dù tr÷.


-Nh vËy cÊu tạo của thân và rễ có
những điểm giống nhau cùng có chức
năng vận chuyển ,cùng trên một trục
chính vì tiếp nối rễ là thân


-Gv yc hs c lại tồn bộ thơng tin
bảng đã hồn thành


- HS sửa lại bài làm của mình nếu cần.


- HS đọc to toàn bộ cấu tạo và chức năng
các bộ phận của thân non.



<b>*KÕt luËn </b>


- Nội dung bảng đã hoàn thành


<i><b>Hoạt động 2: So sánh cấu tạo trong của thân non và miền hút của rễ</b></i>
<i><b>Tiến hành</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV treo tranh h×nh 15.1 và 10.1
phóng to lần lợt gọi 2 HS lên chỉ các
bộ phận cấu tạo thân non và rễ.


- Yêu cầu HS làm bài tập SGK trang
50.


- GV gợi ý: thân và rễ đợc cấu tạo
<i>bằng gì? Có những bộ phận nào? Vị</i>
<i>trí của bó mạch?...</i>


- GV cho HS xem bảng so sánh kẻ sẵn
(SGV) để đối chiếu phần vừa trỡnh
by.


<i>-Rễ và thân non ngoài sự khác nhau</i>
<i>về vị trí bó mạch còn có sự khác nhau</i>
<i>ở bộ phận nào nữa không ? </i>


GV : Khi cây trởng thành cấu tạo


trong của thân thay đổi nó gồm
những bộ phận : vỏ , thịt vỏ , tầng sinh
vỏ , mạch rây ,mạch gỗ và tầng sinh
trụ


C¸c bã m¹ch trong th©n mét sè c©y
nh ngô , mía , tre ,lúa ...không xếp
thành một vòng mà xếp lộn xộn


-Hs lên bảng chỉ trên tranh


- Nhóm thảo luận 2 nội dung:
+ Tìm đặc điểm giống nhau :
Có cấu tạo bằng tế bào


Đều có các bộ phận giống nhau
+ đặc điểm khác nhau:


- vÞ trí bó mạch.


Thân non Rễ


xếp thành một
vòng bó mạch :
mạch gỗ ở trong
mạch rây ở ngoài


mạch rây và mạch
gỗ xếp xen kÏ
nhau



- BiÓu bì : lông
hút


-Thịt vỏ : mét sè
tÕ bµo chøa diƯp
lơc


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>4. Củng cố-Đánh giá</b>


- GV cđng cè néi dung bµi.


- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi SGK.


<b>5.Dặn dò</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Học thuộc mục Điều em nên biết
- Mỗi nhóm chuẩn bị 2 thớt gỗ.


<i>Ngày soạn:10-10-010</i>
<i>Ngày dạy:12-10-010 </i>


<b>Tiết 16: Thân to ra do đâu</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


-Nêu đợc tầng sinh vỏ và tầng sinh trụ làm thân to ra



- Phân biệt đợc dác và dòng : tập xác định tuổi của cây qua vic m vũng g hng
nm.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng quan sát, so sánh, nhận biết kiến thức.


<b>3. Thỏi </b>


- Giáo dục lòng yêu thiên nhiên, ý thức bảo vƯ thùc vËt.


<b>II. ph¬ng tiƯn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

Tranh phãng to hình 15.1; 16.1; 16.2


- HS: Chuẩn bị thớt, 1 cành cây bằng lăng... dao nhỏ, giấy lau.


<b>III. Tin trỡnh lờn lớp</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>


6a


<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>


- Nêu đặc điểm cấu tạo và chức năng ca thõn non?


<b>3. Bài mới</b>


<i>a.Mở bài: Cây dài ra do phần ngọn nhng cây không những dài ra mà còn to</i>
ra, vậy cây to ra do đâu?



<i>b.Nội dung<b>:</b></i>


<b>Hot ng 1: Tầng phát sinh</b>


<i>TiÕn hµnh:</i>


Hoạt động của GV Hoạt động ca HS


- GV treo tranh hình 15.1 và 16.1 trả
lời câu hỏi:


Cấu tạo trong cđa th©n c©y trởng
<i>thành có gì khác cÊu t¹o trong của</i>
<i>thân non nh thế nào?</i>


- GV lu ý: vì ở hình 16.1 khơng có
phần biểu bì, nếu HS cho đó là đặc
điểm khác thì GV phải giải thích
- GV hớng dẫn HS xác định vị trí 2
tầng phát sinh bằng cách : Dùng dao
khẽ cạo cho bóng lớp vỏ màu nâu để
lộ phần màu xanh ( đó là tầng sinh
vỏ ) . Tiếp tục dùng dao khía sâu vào
cho đến lớp gỗ - tách khẽ lớp vỏ này
ra lấy tay sờ lên phần gỗ thấy nhớt
-đó chớnh l tng sinh tr .


<i>- Dự đoán thân cây to ra lµ nhê bé</i>
<i>phËn nµo ?( Vá ? Trụ giữa ? Cả vỏ và</i>


<i>trụ giữa )</i>


- GV yờu cầu HS đọc thơng tin SGK,
<i>thảo luận theo nhóm 3 cõu hi SGK</i>
<i>trang 51</i>


- HS quan sát tranh trên bảng trả lời câu
hỏi


-Phỏt hin c tng sinh v v sinh trụ)
1 HS lên bảng trả lời chỉ trên tranh điểm
khác nhau cơ bản giữa thân non và thân
trởng thành.


- HS các nhóm tập làm theo GV, tìm tầng
sinh vỏ và sinh trơ.


- HS cđa nhãm mang mÉu cđa nhãm lªn
chØ vị trí của tầng phát sinh


- Hs dự đoán


- HS đọc mục thơng tin SGK trang 51,
trao đổi nhóm thống nhất ý kiến, ghi ra
giấy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

- GV gọi đại diện nhóm lên chữa bài.
- GV nhận xét phần trao đổi của HS
các nhóm, yêu cầu HS rút ra kết luận
<i>cuối cùng của hoạt động.</i>



+ TÇng sinh trơ  sinh ra lớp mạch rây và
mạch gỗ.


-Đại diện nhóm trả lêi, nhãm kh¸c nhËn
xÐt, bỉ sung.


.


<b>KÕt luận;</b>


- Cây to ra nhờ tầng sinh vỏ và tầng sinh trụ


<i><b>Hot ng 2: Vũng g hng nm</b></i>


<i>Tiến hành:</i>


Hot động của GV Hoạt động của HS


- GV cho HS đọc SGK, quan sát hình,
tập đếm vịng gỗ, thảo luận theo 2 câu
hỏi:


<i>- Vịng gỗ hàng năm là gì? Tại sao có</i>
<i>vịng gỗ sẫm và vịng gỗ sáng màu?</i>
<i>- Làm thế nào để đếm đợc tuổi cây?</i>
- GV gọi đại diện 1-2 nhóm mang
miếng gỗ lên trớc lớp rồi đếm số vòng
gỗ và xác định tuổi cây.



( GV hớng dẫn Hs dùng bút chì kẻ
một đờng thẳng qua tâm của thân cây
gỗ cắt ngang . Xác định phần mạch gỗ
: phần giữa vùng vỏ cây và ruột cây .
Dùng đầu bút chì đếm số vịng gỗ sẫm
hoặc màu nhạt từ trong ra ngoài .)
- GV nhận xét và đánh giá điểm cho
nhóm có kết quả đúng.


- HS đọc thơng tin mục  SGK trang 51
mục “Em có biết” (trang 53), quan sát
hình 16.3 trao i nhúm.


- Đại diện nhóm trình bày, c¸c nhãm
kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.


- Các nhóm đếm số vịng gỗ trên miếng
gỗ của mình rồi trình bày trớc lớp, nhóm
khác bổ sung.


<b>KÕt luËn;</b>


Hàng năm cây sinh ra các vòng gỗ , đếm số vòng gỗ sáng ( hoặc sẫm ) có thể xác
định đợc tuổi của cây


<i><b>Hoạt động 3: Dác và rịng</b></i>


<i><b>TiÕn hµnh:</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS



- GV yêu cầu HS hoạt động độc lập và
trả lời câu hỏi:


<i>- Thế nào là dác? Thế nào là ròng?</i>
<i>- Tìm sự khác nhau giữa dác và ròng?</i>


- HS c thụng tin  quan sát hình 16.2
SGK trang 52 và trả lời 2 câu hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

- GV nhËn xét phần trả lời của HS, có
thể mở rộng: Ngời ta chặt cây gỗ xoan
rồi ngâm xuống ao, sau một thời gian
vớt lên, có hiện tợng phần bên ngoài
của thân bong ra nhiều lớp mỏng, còn
phần trong cøng ch¾c, Em h·y gi¶i
thÝch?


<i>- Khi làm cột nhà, làm trụ cầu, thanh</i>
<i>tà vẹt (đờng ray tàu hoả) ngời ta sẽ sử</i>
<i>dụng phần nào của gỗ?</i>


- GV chó ý gi¸o dơc ý thức bảo vệ cây
rừng.


- HS da vo v trớ của dác và ròng để trả
lời câu hỏi (phần bong ra là dác, phần
cứng chắc là rịng).


- Dựa vào tính chất của dác và ròng để


trả lời (ngời ta dùng phần ròng để làm).
- HS tip thu.


<b>Kết luận;</b>


- Thân cây gỗ già có dác và ròng


<b>4. Củng cố-Đánh giá</b>


- Gọi HS lên bảng chỉ trên tranh vị trí của tầng phát sinh, trả lời câu hỏi: thân
cây to ra do đâu?


- Xác định tuổi gỗ bằng cách nào? Xác định tuổi g ca ming g ca nhúm
hay nhúm khỏc.


<b>5. Dặn dò</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.


- Tỡm c cuốn “Vì sao? Thực vật học”, chuẩn bị thí nhiệm theo nhúm cho
bi sau SGK trang 54.


- Ôn lại phần cấu tạo và chức năng của bó mạch.


- Chỳ ý nhắc HS đọc trớc bài 17, làm thí nghiệm (đặt cành hoa vào nớc rồi
dùng dao cắt bỏ 1 đoạn trong nớc để bọt khí khơng làm tắc mạch dẫn).


<i>Ngµy soạn:11-10-010</i>
<i>Ngày dạy: 18-10-010</i>



<b>Tiết 17: thực hành </b>



<b>Vận chuyển các chất trong th©n</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

- Học sinh biết tự tiến hành thí nghiệm để chứng minh: nớc và muối khống từ rễ
lên thân, nhờ mạch gỗ, các chất hữu cơ trong cõy c vn chuyn nh mch rõy.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng thao tác thực hành.


<b>3. Thỏi </b>


- Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật.


<b>II. phơng tiện</b>


- GV: Làm trớc thí nghiệm cắm vào nớc có màu trên nhiều loại hoa: hồng, cúc,
huệ, loa kèn trắng, cành lá dâu tằm , dâm bụt...


-Tranh phóng to hình 17.1 + 17.2


Kính lúp ,dao sắc, nớc, giấy thấm, 1 cành chiết ổi, hồng xiêm (nếu có điều
kiện).


- HS: Làm thí nghiệm theo nhóm ghi lại kết quả, quan sát chỗ thân cây bị buộc dây
thép (nếu cã).


<b>III. Tiến trình lên lớp</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>



6a


<b>2. KiĨm tra </b>sự chuẩn bị của HS (các nhóm báo cáo).
- Thân to ra do đâu?


- Tìm sự khác nhau cơ bản giữa dác và ròng?
Ôn lại kiến thức bằng 2 câu hỏi:


- Mạch gỗ và mạch rây trong thân có cấu tạo , vị trí và chức năng nh
thÕ nµo ?


<b>3. Bµi míi</b>


<i><b>Hoạt động 1: u cầu thực hành </b></i>


-KiĨm tra mÉu vËt


-Gv ph¸t kÝnh hiĨn vi , dao lam cho HS


-GV : nêu mục đích thí nghiệm : Thí nghiệm chứng minh : nớc và muối khoáng từ
rễ lên thân nhờ mạch gỗ , các chất hữu cơ trong câu đợc vận chuyển nhờ mạch rây
- Gv ; lu ý : Sử dụng dao , sử dụng kính hiển vi khơng đợc nghịch


+ Yc nh¾c lại cách sử dụng kính lúp


<i><b>Hot ng 2 : Tin trỡnh thc hnh</b></i>


1. <i><b>Sự vận chuyển nớc và muối khoáng hoµ tan</b></i>
<i><b>TiÕn hµnh:</b></i>



Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu nhóm trình bày thí
nghiệm ở nhà.


+ Dụng cụ :
+ Cách tiến hành
+Hiện tợng


- Đại diện nhóm trình bày các bớc tiến
hành thí nghiệm, cho cả lớp quan sát kết
quả của nhóm mình, nhóm khác nhËn xÐt,
bỉ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

n-- GV quan s¸t kÕt quả của các nhóm,
so sánh SGK, GV thông báo ngay
nhóm nào có kết quả tốt.


- GV cho c lớp xem thí nghiệm của
mình trên cành mang hoa (cành hoa
huệ) cành mang lá (cành dâu) để
nhằm mục đích chứng minh sự vận
chuyển các chất trong thân lên hoa và
lá.


- GV híng dÉn HS cắt lát mỏng qua
cành bị nhuốm màu và cành không bị
nhuốm màu của nhóm, quan sát bằng
kính lúp



- Yc mơ tả hình quan sát đợc


- Gv treo h×nh vẽ ; Lát cắt ở 2 cốc A và
B ( H15.1 a : mạch gỗ màu tím ,
mạch rây màu xanh )


- GV phát một số cành đã chuẩn bị
h-ớng dẫn HS bóc vỏ cành ,yc quan sát
chỗ có bắt màu và quan sát màu của
các gân lá


+ Phần nào của thân bị nhuộm màu ?
<i>+ Phần nhuộm màu đó là mạch gỗ</i>
<i>hay mạch rây </i>


<i>+ Nớc và muối khống hồ tan đợc</i>
<i>vận chuyển nhờ yếu tố nào ?</i>


ớc pha màu đỏ chuyn sang mu )


- Quan sát ghi lại kết quả.


- HS nhẹ tay bóc vỏ nhìn bằng mắt thờng
chỗ có bắt màu, quan sát màu của gân lá.
+ Thân trụ chứa các bó mạch


+mạch gỗ
+ Nhờ mạch gỗ



<b>Kt luận :</b> Nớc và muối khoáng đợc vận
chuyển từ rễ lên thân nhờ mạch gỗ.


<i><b>2: Sù vËn chuyÓn chÊt hữu cơ</b></i>
<i><b>Tiến hành:</b></i>


Hot ng ca GV Hot ng ca HS


<i>Khi bóc vỏ, bóc ln cả mạch nào?</i>
<i>- YC HS đọc thí nghiệm và quan sát</i>
hình 17.2 SGK trang 55 cho biết ;
<i>Bạn Tuấn làm thí nghiệm nh thế nào ?</i>
<i>Sau 1 tháng Tuấn thấy có hiện tợng</i>
<i>gì ?</i>


- ở nhà các em đã quan sát những
<i>thân cây bị bóc 1 phần hoặc 1 khoanh</i>
<i>vỏ . những thân cây bị dây thép buộc</i>
<i>ngang em có thấy thân cây có hiện </i>
<i>t-ợng nh thí nghiệm của bạn tuấn khụng</i>


-Mạch rây


- HS c thớ nghim v quan sỏt hỡnh 17.2
SGK trang 55.


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<i>?</i>


- GV yêu cầu HS hoạt động cá nhân
sau đó thảo luận nhóm trả lời lệnh 


- Yc đại diện nhóm báo cáo nhóm
khác nhận xét bổ sung


- GV hỏi: Khi bị cắt vỏ, làm đứt mạch
<i>rây ở thân thì cây có sống đợc khơng?</i>
<i>tại sao?</i>


- Giáo dục ý thức bảo vệ cây, tránh tớc
vỏ cây để chơi đùa, chằng buộc dây
thép vào thân cây.


- Th¶o luËn nhãm theo 3 c©u hái SGK
trang 55.


- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm khác
nhận xét, bổ sung nhóm trình bày kết quả
thảo luận, c¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt, bæ
sung.


+ Mép vỏ ở phía trên chỗ cắt phình to vì
khi ta bóc vỏ ra , các chất hữu cơ đợc vận
chuyển trong mạch rây từ trên lá xuống
chỗ cắt nó sẽ tập trung ở đây , sau 1 thời
gian dài nó sẽ làm cho mép vỏ ở phía trên
phình to ra


+ M¹ch rây có chức năng : Vận chuyển
các chất hữu cơ từ lá xuống các bộ phận
khác của thân



+ Chit cnh nhõn ging nhanh


<b>*Kết luận;</b> Chất hữu cơ vận chuyển nhờ
mạch rây


<i>Hot ng 3 ; Bn tng trỡnh</i>


STT Tên thí nghiệm Cách tiến hành Hiện tợng Kết quả-giải thích


<b>4. Nhận xét giờ thực hành</b>


- Cho HS trả lời câu hỏi 1, 2 SGK, làm bài tập cuối bài tại lớp.


<b>5. Dặn dò</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.


- Chuẩn bị: củ khoai tây có mầm, củ su hào, gừng, củ dong ta, 1 đoạn xơng
rồng, que nhọn, giấy thấm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b>Tiết 18: Biến dạng của thân</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Học sinh nhận biết đợc những đặc điểm chủ yếu về hình thái phù hợp với chức
năng của một số thân biến dạng qua quan sát mẫu và tranh ảnh.


- Nhận dạng đợc một số thân bin dng trong thiờn nhiờn. K-G



<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng quan sát mẫu vật, nhận biết kiến thức qua quan sát, so sánh.


<b>3. Thỏi </b>


- Giáo dục lòng yêu thích môn học, yêu thiên nhiên và bảo vệ thiên nhiên.


<b>II. phơng tiện</b>


- GV: Tranh phóng to hình 18.1 vµ 18.2 SGK.
Mét sè mÉu vËt.


- HS: Chuẩn bị một số củ đã dặn ở bài trớc, que nhọn, giấy thấm, kẻ bảng ở SGK
trang 59 vào vở.


<b>III. Tiến trình lên lớp</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>


6a


<b>2. KiĨm tra bµi cũ</b>


- Mô tả thí nghiệm chứng minh mạch gỗ của thân vận chuyển nớc và muối
khoáng?


- Chức năng của mạch rây?


<b>3. Bµi míi</b>



a.Më bµi:nh SGK.
b.Néi dung:


<i><b>Hoạt động 1: Quan sát một số thân biến dạng</b></i>


<i>TiÕn hµnh:</i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


GV yêu cầu HS quan sát các loại củ
<i>xem chúng có đặc điểm chứng tỏ</i>
<i>chúng là thân.</i>


- GV lu ý tìm củ su hào có chồi nách
và gừng đã có chồi để học sinh quan
sát thêm.


<b>a</b><i>. Quan sát các loại củ, tìm đặc điểm</i>
<i>chứng tỏ chúng là thân</i>


- HS đặt mẫu lên bàn quan sát tìm xem có
chồi, lá khơng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

- GV cho HS phân chia các loại củ
<i>thành nhóm dựa trên vị trí của nó so</i>
<i>với mặt đất và hình dạng củ, chức</i>
<i>năng.</i>


- GV yêu cầu HS tìm những đặc điểm
<i>giống và khác nhau giữa các loại củ</i>


<i>này.</i>


- GV lu ý HS bóc vỏ của củ dong, tìm
dọc củ có những mắt nhỏ đó là chồi
nách, cịn các vỏ (hình vẩy) là lá.
- GV cho HS trình bày và tự bổ sung
cho nhau.


- GV yªu cầu HS nghiên cứu SGK trả
lời 4 câu hỏi trang 58.


- GV nhận xét và tổng kết: một số loại
thân biến dạng làm chức năng khác là
dự trữ chất khi ra hoa kết quả.


- GV cho HS quan sát thân cây xơng
rồng, thảo luận theo câu hỏi:


<i>- Thân xơng rồng chứa nhiều nớc có</i>
<i>tác dụng gì?</i>


<i>- Sống trong ®iỊu kiƯn nào lá biến</i>
<i>thành gai?</i>


<i>- Cây xơng rồng thờng sống ở đâu?</i>
<i>- Kể tên một số cây mäng níc?</i>


- GV cho HS nghiên cứu SGK rồi rút
ra kết luận chung cho hoạt động 1.



- Yêu cầu HS nờu c:


+ Đặc điểm giống nhau: có chồi, lá là
thân.


+ Đều phình to chứa chất dự tr÷.


+ Đặc điểm khác nhau: củ gừng, dong (có
hình rễ), dới mặt đất gọi là thân rễ.


Cđ su hµo, khoai tây (dạng tròn to) thân
củ.


- Đại diện nhóm trình bày, c¸c nhãm kh¸c
nhËn xÐt, bỉ sung,


- HS đọc mục  SGK trang 58, trao đổi
nhóm theo 4 câu hi SGK.


- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm khác
nhận xét, bổ sung.


<i>b. Quan sát thân cây xơng rồng</i>


- HS quan sát thân, gai, chồi ngọn của cây
xơng rồng. Dùng que nhọn chọc vào thân,
quan sát hiện tợng, trả lời các câu hỏi.


- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm kh¸c
nhËn xÐt, bỉ sung.



- HS đọc mục  SGK trang 58 để sửa chữa
kết quả.


<b>KÕt luËn ;</b>


- Thân biến dạng để chứa chất dự trữ hay dự trữ nớc cho cây.


<i><b>Hoạt động 2: Đặc điểm của một số loại thân biến dạng</b></i>


<i>TiÕn hµnh: </i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV cho HS hoạt động độc lập theo
yêu cầu của SGK trang 59.


- GV treo bảng đã hoàn thành kiến
thức để HS theo dõi và sửa bài cho
nhau.


- HS hoàn thành bảng ở vở bài tập.


- HS đổi vở bài tập cho bạn cùng bàn,
theo dõi bảng của giáo viên, chữa chéo
cho nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

- GV tìm hiểu số bài đúng và cha
đúng bằng cách gọi cho HS giơ tay,
GV sẽ biết đợc tỉ lệ HS nắm đợc bài.



của GV cho cả lớp nghe để ghi nh kin
thc.


<b>4. Củng cố-Đánh giá</b>


- GV cho HS làm bài tập tại lớp, GV thu 15 bài chấm ngày tại lớp.
- Hay kiểm tra bằng những câu hỏi nh SGV.


<b>5. Dặn dò</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục Em có biết


- Chuẩn bị bài sau: Chuẩn bị các kiến thức cho tiết sau ôn tập.


<i>Ngày soạn :18-10-010</i>
<i>Ngày dạy : 25-10-010</i>


<b>Tiết 19:Ôn tập</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thøc</b>


- Học sinh củng cố đợc các kiến thức đã học từ chơng I đến chơng III.
- Nhận biết rõ các đặc điểm có trên các tranh vẽ.


- Hiểu đợc chc nng phự hp vi cu to.


<b>2. Kĩ năng</b>



- Có kĩ năng quan sát kính hiển vi thành thạo.


<b>3. Thỏi độ</b>


- Có thái độ u thích mơn học.


<b>II.ph¬ng tiƯn</b>


- GV: Tranh vẽ các hình co trong nội dung đã học.
Kính lúp, kính hiển vi.


- HS: Chuẩn bị theo nội dung đã dặn.


<b>III. Tiến trình lên lớp</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>


6a


<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>
<b>3. Bµi míi</b>


<i>a. Më bµi ;</i>


Chúng ta đã đi nghiên cứu xong chơng III , để giúp các em hệ thống hố kiến thức
đã học , hơm nay chúng ta tiến hành ôn tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

Hoạt ng 1 ; i cng v gii thc vt


<i>Đặc điểm chung của giới thực vật là gì</i>



<i>- Thc vt c chia làm mấy nhóm ?</i>
<i>Đó là những nhóm nào ?</i>


<i>- Thực vật có những loại cơ quan nào ?</i>
<i>Chức năng cđa chóng ?</i>


-HS suy nghÜ nhí l¹i kiÕn thức trả lời
câu hỏi


-Tự tổng hợp chất hữu cơ
Không có khả năng di chuyển


Phản ứng chậm với kích thích bên ngoài
- Thực vật có 2 nhóm : Thực vật có hoa
và thực vật không có hoa


-Cơ quan sinh dỡng : Rễ , thân , lá : có
chức năng nuôi dỡng cây


Cơ quan sinh sản : Hoa , quả , hạt : có
chức năng duy trì và phát triĨn nßi
gièng


<i>2 . Hoạt động 2 : Tế bào thực vật</i>
<i>- Các cơ quan của thực vật u c cu</i>


<i>tạo bằng gì ?</i>


<i>- Tế bµo thùc vËt gồm những thành</i>


<i>phần chủ yếu nào ?</i>


<i>Chức năng của các thành phần đó? </i>
<i>- Mơ là gì ? Kể tên 1 số loại mơ ? Tế</i>
<i>bào ở đâu có khả năng phân chia ?</i>
<i>- Sự lớn lên và phân chia tế bào có ý</i>
<i>nghĩa gì ?</i>


<i>- Trình bày quá trình phân chia của tế</i>
<i>bào</i>


- Đều cấu tạo bằng tế bào ?


-Gồm những thành vách tế bào , màng
sinh chất , nhân , không bào


- Mô là tập hợp các tế bào có hình dạng
cấu tạo giống nhau và cùng thực hiện
một chức năng


Tế bào ở mô phân sinh có khả năng
phân chia


- Tế bào lớn lên và phân chia giúp cây
sinh trởng và phát triển


- T bo trng thành có khả năng phân
chia : Từ 1 nhân hình thành 2 nhân tách
xa nhau . Sau đó chất tế bào đợc phân
chia , xuất hiện 1 vách ngăn , ngăn đôi


tế bào cũ thành 2 tế bào con . Các tế bào
con tiếp tục lớn lên đến khi bằng tế bào
mẹ


<i>Hoạt động 3 ; Rễ và thân</i>
<i> - Có mấy loại rễ ? Nêu đặc điểm của </i>


<i>tõng lo¹i rƠ ?</i>


- Cã 2 lo¹i rƠ ;


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<i>- Có mấy loại rễ biến dạng ? Chức </i>
<i>năng của các loại rễ ú ?</i>


<i>- Nêu cấu tạo ngoài của thân non </i>
<i>- Chồi lá và chồi hoa khác nhau ở điểm</i>
<i>nào ?</i>


<i>- Có mấy loại thân chính ? Lấy ví dụ </i>
<i>minh hoạ?</i>


<i>- Thân cây dài ra và to ra do đâu ? </i>
<i>- Có mấy loại thân biến dạng </i>


bé hơn và mọc xiên


Rễ chùm : Gồm các rễ con , dài gần
bằng nhau , mọc toả ra từ gốc


- Cã 4 lo¹i rƠ biÕn d¹ng ;


RƠ cđ : chứa chất dinh dỡng
Rễ móc : giúp cây leo lên
Rễ thở : lấy không khí


Giác mút : Lấy thức ăn tõ c©y chđ
-Th©n non gåm : Chåi ngän , chồi
nách , cành và thân chính


Chồi lá có mô phân sinh ngọn và chồi
hoa có mầm hoa


- Hs trả lời
- Hs trả lời
- Hs trả lời


<b>4. Củng cố - Đánh giá</b>


- GV củng cố nội dung bài và đánh giá giờ hc.


<b>5. Dặn dò</b>


- HS học bài, ôn tập lại bài


- Chuẩn bị tiết sau kiểm tra 45 phút.


<i>Ngày soạn:24 - 10 -010</i>
<i>Ngày dạy: 26 - 10 -010</i>


<b>Tiết 20:Kiểm một tiết </b>


<b>I. Mơc tiªu</b>


- Học sinh hiểu rõ ràng các kiến thức đã học.
- Biết cơ đọng các kiến thức chính theo yêu cầu.
- Có thái độ nghiêm túc trong kiểm tra, thi cử.
II . Phơng tiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<b>1 , n nh t chc :</b>


6a


<b>2 , Đề bài :</b>


Câu 1 ;


Trình bày quá trình phân chia của tế bào ?
Câu 2 ;


Nêu cấu tạo ngoài của thân ? Thân cây dài ra và to ra do đâu ?
Câu 3 ;


Cú my loi r chính ? Nêu đặc điểm của từng loại rễ ? Ly vớ d ?
Cõu 4 ;


Tại sao phải thu hoạch các cây có củ trớc khi chúng ra hoa ?


<b>3. Đáp án - Biểu điểm </b>


Câu 1 ; 2 ®iĨm


- Tế bào trởng thành có khả năng phân chia : Từ 1 nhân hình thành 2 nhân tách xa


nhau . Sau đó chất tế bào đợc phân chia , xuất hiện 1 vách ngăn , ngăn đôi tế bào cũ
thành 2 tế bào con . Các tế bào con tiếp tục lớn lên đến khi bằng tế bo m


Câu 2 : 3,5 điểm ( Mỗi ý 0,5 điểm )


* Thân cây gồm: chồi ngọn ,chồi nách,thân chính,cành


- Ngọn thân và cành có chồi ngọn, dọc thân và cành có chồi nách.
-Chồi nách gồm 2 loại; chồi hoa và chồi lá.


-Chồi hoa sẽ phát triển thành cành mang hoa hoặc hoa
-Chồi lá sẽ phát triển thành cành mang lá


<i>* Thân cây dài ra do sự phân chia tế bào ở mô phân sinh ngọn</i>


*Thân cây gỗ to ra do sự phân chia các tế bào ở mô phân sinh ở tầng sinh vỏ và tầng
sinh trụ .


Câu 3 ; 3 điểm


- Có 2 loại rễ chính ; rễ cọc và rễ chùm 0,5®iĨm


-Rễ cọc ; Có 1 rễ cái to mọc thẳng xuống đất , từ rễ cái mọc ra các rễ con bé hơn và
mọc xiên 1 điểm


-VÝ dô : Rễ cây cải , cây bởi ... 0,25 điểm


-Rễ chùm : Gồm các rễ con , dài gần b»ng nhau , mäc to¶ ra tõ gèc 1 điểm
-Ví dụ : Rễ cây ngô , cây lúa ... 0,25 điểm



Câu 4 ; 1,5 ®iĨm


Vì củ là phần rễ phình to chứa chất dự trữ để cây sử dụng lúc ra hoa , tạo quả . Củ là
sản phẩm thu hoạch của cây . Do vậy , nếu trồng các cây lấy củ nh khoai lang , cà
rốt , củ cải ....ngời ta phải thu hoạch trớc khi cây ra hoa để thu đợc nhiều chất hữu
cơ nhất . Nếu thu hoạch sau khi cây ra hoa thì một phần chất hữu cơ trong củ đã bị
dùng để tạo các bộ phận của hoa nên chất lợng củ thấp


<b>4. NhËn xÐt giê kiÓm tra</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

- Chữa bài nếu còn thời gian


<b>5. Dặn dò</b>


- Nghiên cứu trớc bài mới
- Chuẩn bị cho bài sau:


Mẫu vật: lá hoa hồng, lá cây đậu, dừa cạn, dây huỳnh, sen, lá lốt, kinh giới,
rau muống...


<i>Ngày soạn:25-10-010</i>
<i>Ngày dạy: 01-11-010</i>


<b>Chơng IV- Lá</b>



<b>Tiết 21: Đặc điểm bên ngoài của lá</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>



- Hc sinh nm c nhng đặc điểm bên ngoài của lá và cách sắp xếp lá trên cây
phù hợp với chức năng thu nhận ánh sáng, cần thiết cho việc chế tạo chất hữu cơ.
- Phân biệt đợc 3 kiểu gân lá, phân biệt đợc lỏ n, lỏ kộp.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rốn k nng quan sát, so sánh nhận biết.
- Kĩ năng hoạt động nhóm.


<b>3. Thỏi </b>


- Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật.


<b>II. ph¬ng tiƯn</b>


- GV: Su tầm lá, cành có đủ chồi nách, cành có kiểu mọc lá.


- HS: Chú ý nếu có điều kiện trong nhóm nên có đủ loại lá, cành nh yêu cầu bài
tr-ớc.


<b>III. Tiến trình lên lớp </b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>


6a


<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>
<b>3. Bµi míi</b>


<i>a.Më bµi: </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

Lá có chức năng tổng hợp các chất hữu cơ . Để thực hiện đợc chức năng đó
thì lá có đặc điểm bên ngồi nh thế nào


<i>b.Néi dung:</i>


<i><b>Hoạt động 1: Đặc điểm bên ngoài của lá</b></i>
<i><b>Tiến hành:</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Yc hs nhớ lại kiến thức đã học ở tiểu
học kết hợp quan sát H 19 .1 Sgk trả
lời 2 câu hỏi lệnh 


- GV cho HS quan sát phiến lá, thảo
luận 3 câu hỏi SGK trang 61 , 62
- GV quan sát các nhóm hoạt động,
giúp đỡ nhóm yếu.


- GV cho HS tr¶ lêi, bæ sung cho
nhau.


- GV đa đáp án (nh SGV), nhóm nào
cịn sai sót tự sửa chữa.


<i>- Tóm lại để nhận đợc nhiều ánh sáng</i>
<i>phiến lá có đặc điểm bên ngồi nh thế</i>
<i>nào ?</i>


- GV cho HS quan sát lá, nghiên cứu


SGK.


- GV kiÓm tra tõng nhãm theo môc


<i><b>a. Ôn lại kiến thức về lá </b></i>


- Hs nh li kiến thức kết hợp quan sát
hình vẽ xác định trên mẫu vật các bộ
phận của lá và trả lời câu hỏi lệnh 


- Tên các bộ phận cđa l¸ ; Cuống lá ,
phiến lá , gân lá


+ Là tổng hợp chất hữu cơ


<i><b>b. Phiến lá</b></i>


HS đặt tất cả lá lên bàn quan sát thảo
luận theo 3 câu hỏi SGK, ghi chép ý kiến
thống nhất của nhóm.


- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm
khác nhận xÐt, bỉ sung.


+ Hình dạng : khác nhau đều có dạng
bản dẹt


KÝch thíc kh¸c nhau


Màu sắc : màu lục số ít tím , vàng , đỏ


Diện tích bề mặt của phần phiến lá lớn
hơn so vi phn cung


+ Những điểm gièng nhau cña phần
phiến các loại : Dạng bản dẹt , màu lục
và là phần to nhất của lá


+ Nhng c im ú giúp cho phiến lá
thu nhận đợc nhiều ánh sáng để chế tạo
chất hữu cơ cho cây


- Phiến lá là phần rộng nhất của lá có
màu xanh lục và có dạng bản dt giỳp lỏ
nhn c nhiu ỏnh sỏng


<i>c. Gân lá</i>


- HS đọc mục  SGK, quan sát mặt dới
của lá, phân biệt đủ 3 loại gân lá.


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

bài tập của phần b.


<i>Cú my loại gân lá , đặc điểm của</i>
<i>từng loại ?( Yc hs trả lời trên mẫu</i>
<i>vật )</i>


- GV yêu cầu HS quan sát mẫu,
nghiên cứu SGK và phân biệt đợc lá
đơn, lá kép.



- GV đa câu hỏi, HS trao đổi nhóm.
<i>- Vì sao lá mồng tơi thuộc loại lá đơn,</i>
<i>lá hoa hồng thuộc loại hoa kép?</i>


- GV cho các nhóm chọn những lá
đơn và lá kép trong những lá đã chuẩn
bị.


- GV gọi 1 HS lên chọn ra lá đơn và lá
kép trong số những lá của GV trên
bàn, cho cả lớp quan sát.


- GV cho HS rót ra kÕt luận.


gân lá lên trình bày trớc lớp, nhóm khác
nhận xét.


-có 3 lo¹i :


+Gân hình mạng ; có các gân chính và
gân phụ đan chéo nhau thành mạng lới
+ Gân song song : Các gân xếp song
song từ gốc đến đầu lá


+ Gân hình cung : Các đờng gân nằm
trên phiến lá có hình cung


<i>d. Phân biệt lá đơn, lá kép</i>


- HS quan sát cành mồng tơi, cành hoa


hồng kết hợp với đọc mục  SGK để
hồn thành u cầu của GV.


Chó ý vào vị trí của trồi nách.


- i diện nhóm trình bày, các nhóm
khác nhận xét, bổ sung của 1-2 nhóm
mang cành mồng tơi và cành hoa hồng
trả lời trớc lớp, nhóm khác nhận xét.
- Các nhóm chọn lá đơn lá kép, trao đổi
nhau giữa các nhóm ở gần.


- HS rót ra kết luận
Yêu cầu:<b>.Kết luận :</b>


- Phin lỏ l bn dt có màu sắc hình dạng, kích thớc khác nhau, có 3 loại gân lá, có
lá đơn và lá kép.


<i><b>Hoạt động 2: Các kiểu xếp lá trên thân và cành</b></i>


<i><b>TiÕn hµnh:</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<i>* Quan s¸t c¸ch mäc l¸ </i>


- GV cho HS quan sát 3 cành mang
đến lớp, xác định cách xếp lá.


<i>* Làm bài tập tại lớp</i>



- HS trong nhóm quan sát 3 cành của
nhóm mình đối chiếu hình 19.5 SGK
trang 63, xác định 3 cách xếp lá là: mọc
cách, mọc đối, mọc vòng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

* T×m hiĨu ý nghÜa sinh häc cđa cách
<i>xếp lá.</i>


- GV cho HS nghiên cứu SGK tự quan
sát


- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm theo
2 câu hái SGK trang 64.


- GV nhận xét và đa ra đáp án đúng,
HS rút ra kết luận.


+ Mọc cách : có 1 lá mọc trên 1 mấu
Mọc đối : có 2 lá mọc đối diện nhau từ
một mấu thân hoặc cnh


Mọc vòng : có từ 3 lá mọc ra từ một mấu
thân hoặc cành


- HS tự chữa cho nhau kết quả điền bảng.


- HS quan sát 3 cành kết hỵp víi híng
dÉn ë SGK trang 63.



- HS thảo luận đa ra ý kiến: kiểu xếp lá
sẽ giúp lá nhận đợc nhiều ánh sáng.
- HS trình bày kết quả trớc lớp.


<b>KÕt luËn ;</b>


- Có 3 kiểu xếp lá trên cây, giỳp lỏ nhn c nhiu ỏnh sỏng.


<b>4. Củng cố-Đánh giá</b>


- GV sử dụng câu hỏi cuối bài để kiểm tra, HS tr li ỳng, GV ỏnh giỏ.


<b>Bài tập trắc nghiệm</b>


<i><b>Khoanh trũn vo cõu tr li ỳng</b></i>


<i>Câu 1. Trong các lá sau đây nhóm những lá nào có gân song song</i>
a. Lá hành, lá nhÃn, lá bởi


b. Lá rau muống, lá c¶i


c. Lá lúa, lá mồng tơi, lá bí đỏ
d. Lá tre, lỏ lỳa, lỏ c.


<i><b>Đáp án: d.</b></i>


<i>Cõu 2. Trong cỏc lá sau đây, những nhóm lá nào thuộc lá đơn</i>
a. Lá dâm bụt, lá phợng, lá dâu


b. Lá trúc đào, lá hoa hồng, lá lốt


c. Lá ổi, lá dâu, lá trỳc nht
d. Lỏ hoa hng, lỏ phng, lỏ kh.


<i><b>Đáp án: c.</b></i>


<b>5. Dặn dò</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<i>Ngày soạn: 31-10-010</i>
<i>Ngày dạy: 02-11-010</i>


<b>Tiết 22 : Cấu tạo trong của phiến lá</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Học sinh nắm đợc cấu tạo bên trong phù hợp với chức năng của phiến lá.
- Giải thích đợc đặc điểm màu sắc của 2 mặt phiến lỏ. <b>K-G</b>


<b>2. Kĩ năng</b>


- Phát triển kĩ năng quan sát, nhận biết các bộ phận trong của lá trên mô hình hoặc
tranh vẽ


<b>3. Thỏi </b>


- Giáo dục lòng yêu thích say mê môn học.


<b>II.Phơng tiện</b>


- GV: Tranh phóng to hình 20.4 SGK.


Mô hình cấu tạo 1 phần phiến lá,


<b>III. Tiến trình lên lớp</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>


6a


<b>2. KiĨm tra bài cũ</b>


- Đặc điểm cấu tạo ngoài cđa l¸?


- Lá sắp xếp nh thế nào để nhận đợc nhiều ánh sáng?


<b>3. Bµi mí</b>
<b>a.Më bµi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<i><b>b.Néi dung:</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Biểu bì</b></i>
<i><b>Tiến hành:</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- YC hs quan sát H 20.1 sgk cho biết:
<i>Phiến lá có cấu tạo chung gồm mấy</i>
<i>phần ? Vị trí của từng phần ?</i>


- GV cho HS trong nhóm đọc thơng
tin mục  SGK, quan sát hình 20.2 và
20.3 trao đổi theo 2 câu hỏi SGK trang


65


- GV yêu cầu HS thảo luận toàn lớp.
- GV chốt lại kiến thức đúng.


- GV có thể giải thích thêm về hoạt
động đóng m l khớ khi tri nng v
khi rõm.


<i>- Nêu hình dạng của tế bào lỗ khí ?</i>
<i>- Lỗ khí có ở đâu?</i>


<i>- Tại sao lỗ khí thờng tập trung nhiều</i>
<i>ở mặt dới của lá?</i>


- Hs quan sát trả lời câu hái
+ 3 phÇn


HS đọc thơng tin mục  SGK, quan sát
hình 20.2 và 20.3 trao đổi theo 2 câu hỏi
SGK.


- Yêu cầu HS phải nêu đợc:
+Biểu bì có tác dụng bảo vệ:


BiĨu b× gåm 1 líp tÕ bµo xÕp rất sát
nhau , có vách phía ngoài dµy


+ Đặc điểm phù hợp với chức năng cho
ánh sáng chiếu vào những tế bào bên


trong : Tế bào không màu trong suốt
+ Lỗ khí đóng mở giúp thốt hơi nớc.
- Đại diện nhúm trỡnh by, cỏc nhúm khỏc
nhn xột, b sung.


- Mỗi lỗ khí gồm 2 tế bào hình hạt đậu
ghép vào nhau chừa ra một khe hở


- Có ở trên biểu bì , thờng tập trung nhiều
mặt dới của lá


- Để tránh tác động trực tiếp của ánh sáng
mặt trời


Yªu cÇu:<b>KÕt ln ;</b>


- Lớp tế bào biểu bì có vách ngồi dày dùng để bảo vệ, có nhiều lỗ khí để trao đổi
khí và thốt hơi nớc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<b>KÕt luËn </b>


- Các tế bào thịt lá chứa nhiều lục lạp để chế tạo chất hữu cơ.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV giới thiệu và cho HS quan sỏt


mô hình, hình 20.4 SGK, nghiên cứu
SGK trả lời câu hỏi mục


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<i><b>Hoạt động 3: Gân lá</b></i>
<i><b>Tiến hành:</b></i>



Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS nghiên cứu SGK
trang 66 và trả lời câu hỏi :


<i>Gân lá có chức năng gì ?</i>


- HS đọc mục  SGK trang 66 quan sát
hình 20.4 kết hợp với kiến thức về chức
năng của bó mạch ở rễ và thân, trả lời
câu hi SGK.


+ Vận chuyển chất hữu cơ do phần thịt lá
tổng hợp tới mạch rây của thân và vận
chuyển nớc và muối khoáng từ mạch gỗ
của thân tới thịt lá


- HS trả lời trớc líp, HS kh¸c bỉ sung
nếu cần.


<b>*Kết luận ;</b>


- Gân lá gồm các bó mạch có chức năng vận chuyển các chất.


<b>4. Củng cố-Đánh giá</b>


YC hs trả lời các câu hỏi cuối SGK


<b>5. Dặn dò</b>



- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục Em có biết.


- Ôn lại kiến thức ở tiểu học: Chức năng của lá, chất khí nào duy trì sự cháy.
<i>Ngày soạn:01-11-010</i>


<i>Ngày dạy:08-11-010 </i>


<b>Tiết 23:thực hành</b>



<b> Quang hợp</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Học sinh tìm hiểu và phân tích thí nghiệm để tự rút ra kết luận: khi có ánh sáng lá
có thể chế tạo đợc tinh bột và nhả khí oxi.


- Giải thích đợc 1 vài hiện tợng thực tế nh: vì sao nên trồng cây ở nơi có nhiều ánh
sáng, vì sao nên thả rong vào bể ni cỏ cnh.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng phân tích thí nghiệm, quan sát hiện tợng rút ra kết luận.


<b>3. Thỏi </b>


- Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật, chăm sóc cây.



<b>II.phơng tiện</b>


- GV: Dung dch iụt, lỏ khoai lang, ống nhỏ. Kết quả của thí nghiệm: 1 vài lá đã thử
dung dịch iơt... tranh phóng to hình 21.1; 21.2 SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

<b>III. Tiến trình lên lớp</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>


<b>6a</b>


6b


<b>2. KiĨm tra sù chn bÞ cđa hs</b>


- CÊu tạo trong của phiến lá gồm những phần nào? Chức năng?


<b>3. Bài mới</b>


<i><b>Hot ng 1: Yờu cu </b></i>


- Hiu v phân tích thí nghiệm để tự rút ra kết luận: khi có ánh sáng lá có thể chế
tạo đợc tinh bột và nhả khí oxi.


- Giải thích đợc 1 vài hiện tợng thực tế nh: vì sao nên trồng cây ở nơi có nhiều ánh
sáng, vì sao nên thả rong vào bể ni cá cảnh.


- Lu ý hs khi lµm thí nghiệm phải nghiệm túc , trung thực- GV cắt ngang củ khoai,
nhỏ iôt vào, HS quan sát và ghi nhí kiÕn thøc.


<i>Hoạt động 2. Tiến trình thực hành</i>



<i><b>a. Xác định chất mà lá cây chế tạo đợc khi có ánh sáng</b></i>
<i><b>Tiến hành:</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS hoạt động cá nhân,
nghiên cứu SGK trang 68, 69.


<i>- Nêu các bớc tiến hành thí nghiệm?</i>
<i>- YC nhóm hs làm thí nghiệm ; Ngắt</i>
<i>chiếc lá , bỏ băng giấy đen cho vào</i>
<i>cồn ...bỏ chiếc lá đó vào cốc</i>
<i>đựng thuốc thử tinh bột ( dung dịch iot</i>
<i>lỗng ) </i>


<i>- Yc hs nªu kÕt qu¶ thÝ nghiƯm</i>


- GV cho HS thảo luận nhóm trao đổi
để trả lời 3 câu hỏi mục .


- GV cho các nhóm thảo luận kết quả
của nhóm


- GV nghe, bổ sung, sửa chữa và nêu ý
kiến đúng, cho HS quan sát kết quả thí
nghiệm của GV để khẳng định kết
luận của thí nghiệm.


- GV cho HS rót ra kÕt luËn.



- GV treo tranh yêu cầu 1 HS nhắc lại
thí nghiệm và kết luận của hoạt động
này.


- HS đọc mục , kết hợp với hình 21.1
SGK trang 68, 69.


- Hs nghiên cứu thông tin nêu các bớc
tiến hành thí nghiệm


- Nhóm hs làm thí nghiệm


Kết quả ; Phần lá không bị bịt sẽ nhuộm
màu xanh đen , phần lá bị bịt kín có màu
vàng nâu nhạt


HS trả lời 3 câu hỏi ở mục .


- HS mang phần tự trả lời của mình thảo
luận trong nhóm, thống nhất ý kiến.
- Đại diện nhóm trình bày, các nhãm
kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

- GV më réng: Tõ tinh bét vµ các
muối khoáng hoà tan khác lá sẽ tạo ra
các chất hữu cơ cần thiết cho cây.


thành màu xanh tÝm víi thuèc thö tinh
bét



+ Lá chỉ chế tạo đợc tinh bột khi có ánh
sáng


- HS quan sát kết quả thí nghim ca GV
i chiu vi SGK.


Yêu cầu:<b>Kết luận ;</b>


- Lỏ chế tạo đợc tinh bột khi có ánh sáng.


<i><b>b: Xác định chất khí thải ra trong q trình lá chế tạo tinh bột</b></i>


TiÕn hµnh:


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Yc hs quan sát H 21.1 kết hợp đọc
thơng tin


<i>Nêu các bớc tiến hành thí nghiệm đã</i>
<i>làm trớc nh?</i>


<i>- YC hs quan sát kết quả thí nghiệm</i>
<i>cốc A</i>


<i>- Yc Hs làm thí nghiệm đa nhanh que</i>
<i>đóm vào cốc B</i>


- GV cho HS th¶o luËn nhãm, nghiªn


cøu SGK trang 69 tr¶ lêi 3 c©u hái
mơc ,


- GV gợi ý: HS dựa vào kết quả của
thí nghiệm 1 và chú ý quan sát ở đáy 2
ống nghiệm.


- GV quan sát lớp, chú ý nhóm HS
yếu để hớng dẫn thêm (chất khí duy
trì sự cháy).


- GV cho các nhóm thảo luận kết quả
tìm ý kiến đúng.


- GV nhận xét và đa đáp án đúng, cho
HS rút ra kết luận.


<i>- T¹i sao vỊ mïa hÌ khi trêi n¾ng</i>


- HS đọc mục , quan sát hình 21.2 nêu
các bớc


- Nhãm hs tiÕn hµnh thÝ nghiƯm


- HS đọc mục , quan sát hình 21.2, trao
đổi nhóm trả lời 3 câu hỏi mục , thng
nht ý kin.


- Yêu cầu:



+ Da vo kt quả của thí nghiệm 1, xác
định cành rong ở cốc B chế tạo đợc tinh
bột vì đợc chiếu sáng


+: Hiện tợng chứng tỏ cành rong trong
cốc B đã tạo ra chất khí là có bọt khí
thốt ra từ cành rong và có chất khí tạo
thành ở đáy ống nghiệm trong cốc B.
Chất khí ở cốc B là khí oxi vì đã làm que
đóm vừa tắt lại bùng cháy


+ Lá đã nhả ra khí oxi trong q trình
chế tạo tinh bột


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

<i>nóng đứng dới bóng cây to lại thy</i>
<i>mỏt v d th?</i>


- Các nhóm nghe và tự sửa nếu cần.
- Vì ; do lá cây che ánh sáng và do cây
thải khí oxi làm cho ta dễ thở


<b>Kết luận ;</b>


- Lá nhả ra khí oxi trong quá trình chế tạo tinh bột.
<b>4. Củng cố-Đánh giá</b>


- GV cho HS tr li 2 cõu hỏi SGK trang 70, đánh giá điểm 1-2 HS.


- GV gọi HS nhắc lại 2 thí nghiệm và rút ra kết luận, cho điểm 1-2 HS trả lời đúng.



<b>5. DỈn dò</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Ôn lại kiến thức về chức năng của rễ.


<i>Ngày soạn:7-11-010</i>
<i>Ngày dạy: 11-11-010</i>


<b>Tiết 24: Quang hợp</b>



<i><b>(Tiếp theo) </b></i>


<b>I. Mục tiêu</b>
<b>1. Kiến thức</b>


- Học sinh vận dụng kiến thức đã học và kĩ năng phân tích thí nghiệm để biết đợc
những chất lá cần sử dụng để chế tạo tinh bột.


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng quan sát, so sánh phân tích thí nghiệm, khái quát.


<b>3. Thỏi </b>


- Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật, yêu thích môn học.


<b>II. ph¬ng tiƯn</b>


- GV: Thực hiện trớc thí nghiệm, mang lá ở thí nghiệm đến lớp để thử kết quả với
dung dch it.



- HS: Ôn lại kiến thức về cấu tạo của lá, sự vận chuyển nớc của rễ, ôn lại bài quang
hợp của tiết trớc.


<b>III. Tin trỡnh lờn lp</b>
<b>1. n định tổ chức</b>


6a
6b


<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>


- Nêu nội dung thí nghiệm lá cây chế tạo tinh bột khi có ánh sáng?


<b>3. Bài mới</b>


<i><b>a.Mở bài</b></i>


Cho HS nhc lại kết luận chung của bài trớc,
- Vậy lá cây cần chất gì để chế tạo tinh bột?
<i>b.Nội dung;</i>


<i><b>Hoạt động 1: Cây cần những chất gì để chế tạo tinh bột?</b></i>
<i><b>Tiến hành:</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu: HS nghiên cứu độc lập
SGK trang 70, 71, thảo luận nhóm trả
lời 2 câu hỏi SGK.



- GV gỵi ý:


<i>- Sử dụng kết quả của tiết trớc để xác</i>
<i>định lá ở chuông nào có tinh bột và lá</i>
<i>ở chng nào khơng có tinh bột?</i>
+ Cây ở chuông A sống trong điều
kiện khơng khí khơng có cacbonic.
+ Cây ở chuông B sống trong điều
kiện khơng khí có cacbonic.


- Cho HS các nhóm thảo luận kết quả.
- GV lu ý HS: chú ý vào điều kiện của
thí nghiệm và chính điều kiện sẽ làm
thay đổi kết quả của thí nghiệm.


- Sau khi HS th¶o ln GV cho HS rót


- Mỗi HS đọc kĩ thông tin mục  và các
thao tác thí nghiệm ở mục .


- HS tãm tắt thí nghiệm cho cả lớp cùng
nghe.


- HS tho lun nhóm tìm câu trả lời đúng,
ghi vào giấy.


- u cầu nêu đợc:


+ Chu«ng A cã thªm cèc chøa níc v«i


trong.


+ Lá trong chng A khơng chế tạo đợc
tinh bột.


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

ra kết luận nhỏ cho hoạt động này.
<i>- Tại sao ở xung quanh nhà và những</i>
<i>nơi công cộng cần trng nhiu cõy</i>
<i>xanh?</i>


Yêu cầu:<b>Kết ln ;</b>


- Khơng có khí cacbonic lá khơng thể chế tạo đợc tinh bột.


<i><b>Hoạt động 2: Khái niệm về quang hợp</b></i>


.<i><b>TiÕn hµnh:</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS hoạt động độc lập,
nghiên cứu SGK.


- GV gọi 2 HS viết lại sơ đồ quang
hợp lên bảng.


- GV cho HS nhận xét 2 sơ đồ trên
bảng, bổ sung và thảo luận khái niệm
quang hợp.



- GV cho HS quan sát lại sơ đồ quang
hợp ở SGK trang 72 và trả lời câu hỏi:
<i>- Lá cây sử dụng những nguyên liệu</i>
<i>nào để chế tạo tinh bột? Nguyờn liu</i>
<i>ú ly t õu?</i>


<i>- Lá cây chế tạo tinh bột trong điều</i>
<i>kiện nào?</i>


- GV cho HS c thụng tin  trả lời
câu hỏi: Ngoài tinh bột lá cây còn tạo
<i>ra những sản phẩm hữu cơ nào khác?</i>


- HS tự đọc mục  và trả lời yêu cầu SGK
trang 72.


- HS viết sơ đồ quang hợp, trao đổi trong
nhóm về khái niệm quang hợp.


- HS trình bày kết quả của nhóm, bổ sung
sơ đồ quang hợp (nếu cn).


- HS trả lời câu hỏi và rút ra kết ln.


<b>KÕt ln ;</b>


- Quang hỵp là hiện tợng lá cây chÕ t¹o tinh bột ngoài ánh sáng nhê níc, khÝ
cacbonic vµ diƯp lơc


<b>4. Cđng cố-Đánh giá</b>



- GV yêu cầu HS nhắc lại khái niệm quang hợp, trả lời câu hỏi 3 SGK trang 72.


<b>5. Dặn dò</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

- Đọc mục Em có biết.


<i>Ngày soạn:9-11-09</i>
<i>Ngày dạy: 16-11-09</i>


<b>Tit 25: nh hng ca cỏc iu kin bên ngoài</b>


<b>đến quang hợp - ý nghĩa của quang hợp</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Học sinh nắm đợc những điều kiện bên ngoài ảnh hởng đến quang hợp.


- Vận dụng kiến thức, giải thích đợc ý nghĩa của một vài biện pháp kĩ thuật trong
trồng trọt.


- Tìm đợc các VD thực tế chứng tỏ ý nghĩa quan trọng của quang hp.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng khai thác thông tin, nắm bắt thông tin.


<b>3. Thỏi </b>


- Giỏo dc ý thc tham gia bảo vệ, phát triển cây xanh ở địa phơng.


<b>II. phơng tiện</b>


- GV: Su tầm tranh ảnh về một số cây a sáng và a bóng. Tìm tranh ảnh về vai trò của
quang hợp với đời sống động vật và con ngời.


- HS: Ôn tập kiến thức ở tiểu học về các chất khí cần thiết cho động vật và thực vật.
<b>III. Tiến trình lên lớp</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>


6a
6b


<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>


- Viết sơ đồ tóm tắt q trình quang hợp? Những yếu tố nào là cần thiết cho quang
hợp?


<b>3. Bµi míi</b>
<b>a.Më bµi :</b>SGk


<b>b.Néi dung:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

<i><b>TiÕn hµnh:</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm,
nghiên cứu SGK.



- GV quan sát, giúp đỡ những nhóm
cịn lúng túng.


- GV có thể gợi ý cho các câu hỏi thảo
luận: chú ý vào điều kiện ảnh hởng
đến quang hợp.


- GV nhận xét phần trao đổi nhóm của
HS, GV đa đáp án đúng để các nhóm
có thể sửa hay bổ sung vào phần trả
lời của mình.


- GV cho HS quan sát tranh: bụi lá lốt
ở dới gốc cây hồng xiêm, tranh khóm
chuối cằn ở gần nhiều lò gạch để thấy
đợc ảnh hởng của ánh sáng và lợng
khí CO2.


- Cho HS rót ra kÕt ln.


- HS tự đọc thơng tin  SGK trang 75,
suy nghĩ trả lời câu hỏi mục .


- Trao đổi nhóm, thống nhất ý kiến trả
lời.


- Yêu cầu nêu đợc kiến thức:


+ Các điều kiện ảnh hởng đến quang
hợp: khí CO2, nớc, ánh sáng, nhiệt độ.



+ Trồng cây dầy dẫn tới thiếu ánh sáng.
- Các nhóm thảo luận kết quả v tỡm ra
cõu tr li ỳng.


Yêu cầu:<b>Kết luận ;</b>


- Cỏc điều kiện: ánh sáng, nhiệt độ, hàm lợng CO2, nớc đã ảnh hởng đến quang hợp.


<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu ý nghĩa của quang hợp ở cây xanh</b></i>
<i><b>Tiến hành:</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV cho HS thảo luận nhóm theo câu
hỏi mục SGk trang 75.


- GV lu ý các nhóm: khẳng định đợc
tầm quan trọng của các chất hữu cơ và
khí oxi do quang hợp của cây xanh tạo
ra.


- GV nghe và giúp đỡ HS hoàn thành
đáp án về ý nghĩa của quang hơp nh
SGV.


- GV chó ý th¾c m¾c cđa HS nh: con
giun sèng trong ruột ngời không cần
chất hữu cơ và khí oxi do cây xanh
chế tạo và thải ra.



<i>+ Qua bi này giúp em hiểu đợc</i>
<i>những điều gì?</i>


- Mỗi HS tự suy nghĩ và trả lời câu hỏi.
- Trao đổi trong nhóm về ý kiến của cá
nhân, thống nhất câu trả lời ca nhúm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

- Từ phần thảo luận trên líp, HS rót ra
kÕt ln.


<b>KÕt ln ;</b>


- Nhờ q trình quang hợp cây xanh đã tạo ra các chất cần cho s sng ca cỏc sinh
vt.


<b>4. Củng cố-Đánh giá</b>


- GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi ở cuối bài.
- GV ỏnh giỏ gi hc


<b>5. Dặn dò</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục Em có biết.


- Ôn lại bài quang hợp.


- Đọc trớc bài: cây có hô hấp không?



<i>Ngày soạn:15-11-09</i>
<i>Ngày dạy : 17-11-09</i>


<b>Tiết 26: Cây có hô hấp không?</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Hc sinh phõn tích thí nghiệm và tham gia thiết kế 1 thí nghiệm đơn giản HS phát
hiện đợc có hiện tợng hơ hấp ở cây.


- Nhó đợc khái niệm đơn giản về hiện tợng hô hấp và hiểu đợc ý nghĩa hô hấp đối
với đời sống của cây.


- Giải thích vài ứng dụng trong trồng trọt liên quan đến hiện tợng hô hp cõy.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng quan sát thÝ nghiƯm, t×m kiÕn thøc.
- TËp thiÕt kÕ thÝ nghiƯm.


<b>3. Thỏi </b>


- Giáo dục lòng say mê môn học.
<b>II. phơng tiƯn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

Các dụng cụ để làm thí nghiệm 2 nh SGK.


- HS: Ôn lại bài quang hợp, kiến thøc tiĨu häc vỊ vai trß cđa khÝ oxi.


<b>III. TiÕn trình lên lớp</b>


<b>1. n nh t chc</b>


6a
6b


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- Nêu khái niệm quang hợp?


- Khụng khớ thiu oxi có duy trì sự cháy đợc khơng?


<b>3. Bµi míi</b>


a.Mở bài:Lá cây thực hiện quang hợp dới ánh sáng đã nhả ra khí ơxi . Vậy lá
cây có hơ hấp khơng ? Làm thế nào để biết đợc ?


<i><b>b.Néi dung:</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Các thí nghiệm chứng minh hiện tợng hơ hấp cõy?</b></i>
<i><b>Tin hnh:</b></i>


a. Thí nghiệm 1: nhóm Lan và Hải


Hot động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS nghiªn cøu SGK
trang 77, nắm cách tiến hành, kết quả
của thí nghiệm.



- GV cho 1 HS trình bày lại thÝ
nghiƯm tríc líp.


- GV lu ý HS phải giải thích lớp váng
trắng đục ở cốc A dày hơn là do có
nhiều khí cacbonic thì GV nên hỏi
thêm: Vậy ở chng A do đâu mà lợng
<i>khí cacbonic nhiều lên?</i>


- GV giúp HS hoàn thiện đáp án và rút
ra kết luận.


- HS đọc thí nghiệm quan sát hình 23.1
ghi lại tóm tắt thí nghiệm gồm: chuẩn
bị , tiến hành, kết quả.


- HS đọc thông tin  SGK trang 77, thảo
luận nhóm theo 3 câu hỏi SGK trang 77.
- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm
khác nhận xét, bổ sung.


- Yêu cầu HS nờu c lng khớ CO2 trong


chuông A tăng lên chỉ có thể do cây thải
ra.


Yêu cầu:<b>Kết luận ;</b>


- Khi khụng có ánh sáng cây đã thải ra nhiều khí cacbonic.


b. Thí nghiệm 2: Thí nghiệm của An và Dũng


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS thiết kế đợc thí
nghiệm dựa trên những dụng cụ có
sẵn và kết quả của thí nghiệm 1.


- GV cho HS nghiên cứu SGK, trả lời
câu hỏi: Các bạn An và Dũng làm thí
<i>nghiệm nhằm mục đích gì?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

- GV yêu cầu nhãm thiÕt kÕ thÝ
nghiÖm, GV đi tới các nhóm quan sát,
hỡng dẫn, gợi ý cách bè trÝ thÝ
nghiÖm.


- GV lu ý: nÕu HS trong líp cã häc lùc
trung bình thì các em cã thĨ kh«ng
biÕt bè trÝ thÝ nghiƯm, GV ph¶i híng
dÉn tØ mØ tõng bíc.


- GV nhận xét giúp HS hồn thiện thí
nghiệm và giải thích rõ: khi đặt cây
vào cốc thuỷ tinh rồi đạy miếng kính
lên, lúc đầu trong cốc vẫn cịn O2 của


khơgn khí, đến khi khẽ dịch tấm kính
để đa que đóm đang cháy vào, đóm tắt
ngay chứng tỏ trong cốc khơng cịn


khí O2 và cây đã nhả CO2.


- GV thử kết quả thí nghiệm đã chuẩn
bị cho cả lớp quan sát, chốt lại kiến
thức cho cả 2 thí nghiệm, HS nhắc lại.


- HS trong nhãm cïng tiÕn hành thảo luận
từng bớc của thí nghiệm.


- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm khác
nhận xét, bổ sung.


- HS nghe và bổ sung vào bài của mình
những chỗ cha đúng.


Yªu cầu:<b>Kết luận ;</b>


- Cây nhả khí cacbonic và hút khí oxi.


<i><b>Hoạt động 2: Hô hấp ở cây</b></i>
<i><b>Tiến hành:</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS hoạt động độc lập
với SGK, trả lời câu hỏi:


<i>+ Hô hấp là gì? Hơ hấp có ý nghĩa</i>
<i>nh thế nào đối với đời sống của cây?</i>
<i>+ Những cơ quan nào của cây tham</i>


<i>gia hô hấp và trao đổi khí trực tiếp</i>
<i>với mơi trờng ngồi?</i>


<i>+ Cây hơ hấp vào thời gian nào?</i>
<i>+ Ngời ta đã dùng biện pháp nào để</i>
<i>giúp rễ và hạt mới gieo hô hấp?</i>


- GV gäi 2 HS tra lêi 4 câu hỏi SGK,
HS khác nổ sung.


- GV cht li kin thức và chú ý nếu
HS trả lời: ban đêm cây mới hơ hấp thì
GV giải thích.


- HS đọc thơng tin  SGK trang 78, 79
suynghĩ trả lời 4 câu hỏi.


- Yêu cầu nêu đợc:


+ Viết đợc sơ đồ sự hô hấp.


+ Mô tả các cơ quan của cây đều hô hấp.
+ Biện pháp làm tơi xốp đất...


- Mét HS trả lời các HS khác nhận xét,
bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

- GV yêu cầu HS trả lời mục SGK
trang 79.



- GV giải thích các biện pháp kÜ tht
cho c¶ líp nghe cho HS rót ra kÕt
luËn.


<i>+ Tại sao khi ngủ đêm trong rừng ta</i>
<i>thấy khó thở, cịn ban ngày thì mỏt v</i>
<i>d th?</i>


nhóm đa ra biện pháp nh: cuốc, tháo níc
khi ngËp.


<b>KÕt ln ;</b>


- Cây hơ hấp suốt ngày đêm, tt c cỏ c quan u tham gia


<b>4. Củng cố-Đánh giá</b>


- HS trả lời câu hỏi 1, 2, 3 SGK.


- u cầu HS giải thích: Một hịn đất nỏ bằng 1 gi phõn.


<b>5. Dặn dò</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.


- Ôn lại bài: Cấu tạo trong của phiến lá.


<i>Ngày soạn:16-11-09</i>
<i>Ngày dạy: 23-11-09</i>



<b>Tiết 27: Phần lớn nớc vào cây đi đâu?</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Hc sinh la chọn cách thiết kế 1 thí nghiệm chứng minh cho kết luận: phần lớn
nớc do rễ hút vào cây đã đợc lá thải ra ngồi bằng sự thốt hơi nớc.


- Nêu đợc ý nghĩa quan trọng của sự thoát hơi nớc qua lá.
- Nắm đợc ý nghĩa quan trọng của sự thoát hơi nớc qua lá.


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

<b>2. KÜ năng</b>


- Rèn kĩ năng quan sát, nhận biết so sánh kết quả thí nghiệm tìm ra kiến thức.


<b>3. Thỏi </b>


- Giáo dục lòng say mê môn học, ham hiểu biết.
<b>II. phơng tiện</b>


- GV: Tranh vẽ phóng to hình 24.3 SGK.


- HS: Xem lại bài: Cấu tạo trong của phiến lá.
<b>III. Tiến trình lên lớp</b>


<b>1. n nh t chc</b>


6a
6b



<b>2. Kiểm tra bµi cị</b>


- Hơ hấp là gì? ý nghĩa của hơ hấp đối với cây?


<b>3. Bµi häc</b>


a.Më bµi: Nh SGK.


<i><b>b,Néi dung:</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Thí nghiệm xác định phần lớn nớc vào cây đi đâu?</b></i>
<i><b>Tiến hành:</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV cho HS nghiên cứu độc lập SGK
trả lời 2 câu hỏi.


<i>+ Một số HS đã dự đoán điều gì?</i>
<i>+ Để chứng minh cho dự đốn đó họ</i>
<i>đã làm gì?</i>


- GV u cầu HS hoạt động nhóm để
lựa chọn thí nghiệm.


- GV t×m hiÓu sè nhãm chän thÝ
nghiƯm 1 hc thÝ nghiƯm 2 (ghi vào
góc bảng).



- GV yờu cu i din nhúm trỡnh by
tờn thí nghiệm và giải thích lí do chọn
của nhóm mình.


- GV lu ý tạo điều kiện cho các nhóm
trình bày ý kiÕn nÕu cã nhiỊu ý kiÕn
cha thèng nhÊt th× cho tranh luËn nhng


- HS đọc mục thông tin  SGK trả lời câu
hỏi của giáo viên.


- HS trong nhóm tự nghiên cứu 2 thí
nghiệm quan sát hình 24.3 trả lời câu hỏi
mục  SGK trang 81, sau đó thảo lun
nhúm thng nht cõu tra li.


- Đại diƯn nhãm tr×nh bày, các nhóm
khác nhận xét, bæ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

theo gợi ý của GV. VD: cho HS nhắc
lại dự đốn ban đầu sau đó xem lại thí
nghiệm của nhóm Dũng và Tú đã
chứng minh đợc điều nào của dự đốn,
cịn nội dung nào cha chứng minh
đ-ợc? Thí nghiệm của nhóm Tuấn, Hải
<i>chứng minh đợc nội dung nào? giải</i>
<i>thích?</i>


- Sau khi đã thảo luận xong GV hỏi:
<i>Sự lựa chọn nào là đúng?</i>



- GV chốt lại đáp án đúng nh trong
sách giáo viên cho HS rút ra kết luận.
- GV cho HS nghiên cứu SGK hình


24.3 SGK trang 81. - HS quan sát hình 24.3 SGK trang 81
chú ý chiều mũi tên màu đỏ để bit con
ng m nc thoỏt ra ngoi qua lỏ.


Yêu cầu:<b>*Kết luËn ;</b>


- Phần lớn nớc do rễ hút vào cây đã đợc thải ra ngồi bằng sự thốt hơi nớc qua lá.


<i><b>Hoạt động 2: ý nghĩa của sự thoát hơi nớc qua lá</b></i>
<i><b>Tiến hành:</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV cho HS đọc SGK trả lời câu hỏi:
<i>+ Vì sao sự thốt hơi nớc qua lá có ý</i>
<i>nghĩa rất quan trọng đối với đời sống</i>
<i>của cây?</i>


- GV tỉng kÕt l¹i ý kiÕn cđa HS, cho
HS rót ra kÕt luËn.


- HS hoạt động độc lập đọc thông tin 
SGK để trả lời câu hỏi của GV.


- Yêu cầu nêu đợc:



+ Tạo sức hút để vận chuyển nớc và
muối khoáng từ rễ lờn lỏ.


+ Làm dịu mát cho lá.


- HS trình bày ý kiÕn vµ HS khác bổ
sung.


<b>*Kết luận</b>


- Hiện tợng thoát hơi nớc qua lá giúp cho việc vận chuyển nớc và muối khoáng từ rễ
lên lá, giữ cho lá khỏi bị khô


<i><b>Hot động 3: Những điều kiện bên ngoài nào ảnh hởng</b></i>
<i><b> đến sự thốt hơi nớc qua lá?</b></i>


<i><b>TiÕn hµnh:</b></i>


Hoạt động của GV Hot ng ca HS


- GV yêu cầu HS nghiên cứu SGK, trả
lời 2 câu hỏi SGK trang 82.


- GV gợi ý HS sử dụng kết luận ở hoạt


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

động 2 và những câu hỏi nhỏ sau
tr li:


<i>+ Khi nào lá cây thoát hơi nớc nhiều?</i>


<i>+ Nếu cây thiếu nớc sẽ xảy ra hiện </i>
<i>t-ợng gì?</i>


- GV cho HS nhËn xÐt bæ sung ý kiÕn
cho nhau, rót ra kÕt luËn.


<i>+ Qua bài học em hiểu đợc nhng gỡ?</i>


- Đại diện 1 HS trình bày, các HS kh¸c
nhËn xÐt, bỉ sung.


<b>*KÕt ln</b>


- Các điều kiện bên ngồi nh: ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm, khơng khí nh hng n
s thoỏt hi nc ca lỏ.


<b>4. Củng cố-Đánh giá</b>


- HS trả lời câu hỏi 1, 2 SGK trang 82.
- GV gợi ý cho HS trả lời câu hỏi 3 nh SGV.


<b>5. Dặn dò</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục: Em có biết.


- Chuẩn bị đoạn xơng rồng có gai, củ dong, củ hành, cành mây, tranh ảnh lá
biến dạng khác.


- Kẻ sẵn bảng SGK trang 85 vào vở.



<i>Ngày soạn:22-11-09</i>
<i>Ngày dạy: 24-11-09</i>


<b>Tiết 28: Biến dạng của lá</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng quan sát, nhận biết kiến thức từ mẫu.


<b>3. Thỏi </b>


- Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật.
<b>II.phơng tiện</b>


- GV: Mẫu cây mây, cây đậu Hà Lan, cây hành còn lá xanh, củ dong ta, cành x¬ng
rång.


Tranh cây nắp ấm, cây bèo đất.
Chuẩn bị trị chơi nh SGV.


- HS: Su tầm mẫu theo nhóm đã phân cơng
Kẻ bảng SGK trang 85 vào vở.
<b>III. Tiến trình lên lớp</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>



6a
6b


<b>2. KiĨm tra bµi cũ</b>


- Nêu chức năng của lá?


<b>3. Bài mới</b>
<b>a.Mở bài</b>


GV treo tranh cây nắp ấm giới thiệu lá của cây cho HS so sánh với một lá
bình thờng để suy ra lá biến dạng nhằm thực hiện chức năng khác.


<i><b>b,Néi dung:</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Có những loại lá biến dạng nào ?</b></i>
<i><b>Tiến hành:</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm:
Quan sát hình và trả lời câu hỏi SGK
trang 83.


- GV quan sát các nhóm, có thể giúp
đỡ động viên nhóm yếu, nhóm học
khá thì u cầu có kết quả nhanh và
đúng.



- GV cho các nhóm trao đổi kết quả.


- HS hoạt động nhóm cùng quan sát mẫu
kết hợp với các hình 25.1....25.7 SGK
trang 84


- HS tự đọc mục  và trả lời các câu hỏi
mục  SGK trang 83.


+ Lá của cây xơng rồng ; Lá biến đổi
thành gai


Vì đặc điểm đó giúp cây giảm sự thốt
hơi nớc


+ L¸ chét ở cây đậu hà lan có dạng tua
cuốn


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

-Yc đọc thông tin về cây bèo đất và
cây nắp ấm cho biết


Lá của cây bèo đất và cây nắp ấm có
<i>đặc điểm gì ? Nó có chc nng gỡ ?</i>


- Từ việc trả lời các câu hỏi trên các
<i>em có nhận xét gì về 1 số lá biến dạng</i>


thành sợi dây có dạng tay , trên sợi có
nhiều gai ( móc )



Giúp cây bám vào các cây khác
hoặc gin leo lờn cao


+ Lá phủ trên thân rễ củ dong ta có dạng
vảy mỏng màu nâu nhạt


Che chë , bảo vệ cho chồi của thân
rễ


Phần phình to của củ hành là do
phần bẹ lá của lá biến thành và có chức
năng dự trữ chÊt dinh dìng cho c©y


- Hs đọc thơng tin trả lời ;


+ Lá của cây bèo đất : Phình to giống 1
cái quả, trên lá có nhiều lơng tuyến tiết
chất dính thu hút và có thể tiêu hố mồi .
Chức năng ; Bắt và tiêu hoá mi


+ Lá của cây nắp ấm : Gân chính của 1
số lá kéo dài và phát triển thành bình có
nắp đậy . Trong b×nh cã chÊt dịch hấp
dẫn sâu bọ và các tuyến tiết ra dịch tiêu
hoá ở thành bình sẽ tiêu hoá sâu bä .
Chøc năng ; Bắt mồi và tiêu hoá
sâu bọ chui vào bình


Yêu cầu:<b>Kết luận :</b>



- Lỏ ca mt s loi cây biến đổi hình thái thích hợp với chức năng ở những điều
kiện sống khác nhau.


<i><b>Hoạt động 2: biến dạng của lá có ý nghĩa gì ?</b></i>
<i><b>Tiến hành:</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV treo b¶ng phụ có kẻ bảng SGK
trang 85 cho HS ch¬i trò chơi Thi
điền bảng liệt kê


+ Gọi 7 nhóm tham gia, bốc thăm xác
định tên mẫu vật nhóm cần điền.
+ Yêu cầu mỗi nhóm nhặt các mảnh
bìa có ghi sẵn đặc điểm, hình thái,
chức năng.... gài vào ô cho phù hợp.
+ GV thơng báo luật chơi: thành viên
của nhóm chọn và gài vào phần của
nhóm mình.


- Trong nhóm thống nhất ý kiến, cá nhân
hoàn thành bảng SGK trang 85 vào vở.
- Đại diện nhóm trình bày, c¸c nhãm kh¸c
nhËn xÐt, bỉ sung.


- Sau khi HS bốc thăm tên mẫu cứ 3 ngời
lên chọn mảnh bìa để gắn vào vị trí.


<i>Chú ý: Trớc khi lên bảng HS nên quan sát</i>


lại mẫu hoặc tranh để gắn bìa cho phù
hợp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

- GV nhËn xÐt kết quả và cho điểm
nhóm làm tốt.


- GV thụng bỏo đáp án đúng để HS
điều chỉnh.


- GV yêu cầu HS đọc mục “Em có
biết” để biết thêm 1 loại lá biến dạng
nữa (lá của cây hạt bí).


- GV yêu cầu HS xem lại bảng ở hoạt
động 1, cho biết


+ Có mấy loại lá biến dạng ,ý nghĩa
<i>của câc loại lá biến dạng ?</i>


- GV gợi ý:


<i>+ Nhn xột gì về đặc điểm hình thái</i>
<i>của các lá biến dạng so với lá thờng?</i>
<i>+ Những đặc điểm biến dạng đó có</i>
<i>tác dụng gì đối với cây?</i>


- HS nhắc lại các loại lá biến dạng, đặc
điểm hình thái và chức năng chủ yếu của
nó.



- HS xem lại đặc điểm hình thái và chức
năng chủ yếu của lá biến dạng kết hợp với
gợi ý của GV để thấy đợc ý nghĩa bin
dng ca lỏ.


- Đại diện 1 HS trình bày, các HS khác
nhận xét, bổ sung.


<i><b>ST</b></i>
<i><b>T</b></i>


<i><b>Tên vật</b></i>
<i><b>mẫu</b></i>


<i><b>Đặc điểm hình thái của</b></i>
<i><b>lá biến dạng</b></i>


<i><b>Chức năng của lá</b></i>
<i><b>biến dạng</b></i>


<i><b>Tên lá</b></i>
<i><b>biến dạng</b></i>


1 Xng rng - Lá biến đổi thành gai - Giảm sự thoát hi
nc


- Lá biến
thành gai
2 Đậu Hà Lan - Lá nhọn có dạng tua



cuốn


- Giúp cây leo cao


- Tua cuốn
3 Lá cây mây - Lá ngọn có dạng tay


móc


- Giúp cây leo cao


- Tay mãc
4 Cđ giỊng - L¸ phủ trên thân rễ,


vảy mỏng, màu nâu nhạt


- Che chở và bảo vệ


cho chồi của thân rễ - Lá vảy
5 Củ hành - Bẹ lá phình to thành


vảy, màu trắng


- Chứa chất dự trữ


- Lá dự trữ


6 Cõy bốo t


- Trên lá có rất nhiỊu


l«ng, tun tiÕt chất
dính, thu hút bắt và tiêu
hóa mồi


- Bắt và tiêu ho¸
måi cung cÊp chất
khoáng cho cây


- Lá bắt
mồi


7 Cây nắp ấm


- Gân lá phát triển thành
cái bình có nắp đậy. Có
tuyến tiÕt chÊt dÞch thu
hót và tiêu hóa mồi.


- Bắt và tiêu hoá sâu
bọ khi chúng chui
vào bình.


- Lá bắt
mồi.


<b>Kết luận :</b>Nội dung bảng


<b>4. Củng cố-Đánh giá</b>


- HS trả lời câu hỏi 1, 2 SGK.



- Tìm hiểu ở địa phơng hay qua các tài liu v lỏ bin dng.


<b>5. Dặn dò</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

- Chuẩn bị theo nhóm các mẫu: đoạn rau má, củ khoai lang có mầm, củ gừng,
nghệ có mầm, lá cây thuốc bỏng.


<i>Ngày soạn ; 23-11-09</i>
<i>Ngày giảng ; 30-11-09</i>


<b>Tiết 29 ; Bài tập chơng ; I -II - III -IV</b>



<b>I . Mơc tiªu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

Hs ơn tập , hệ thống lại các kiến thức cơ bản đã học ở trong 4 ch ơng , từ đó giúp hs
nắm vững kiến thc ó c hc


<b>* Kĩ năng</b> ;


Rèn kĩ năng vận dụng kiến thức vào giải bài tập
<b>II . Phơng tiện </b>


- GV ; Hệ thống câu hỏi , bài tập


- Hs ; Ôn tập kiến thức trọng tâm trong các chơng
<b>III. Tiến trình lên lớp</b>


<b>1. n nh t chc</b>



6a
6b


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>3. Bài mới</b>


<i>a. Mở bài ; Để giúp các em nắm vững kiến thức trọng tâm của bài . Hôm nay chúng</i>
ta sẽ tiến hành chữa các bài tËp trong 4 ch¬ng


<i>b.Néi dung</i>


<i>1. Hoạt động 1 ; Kiến thức cần nhớ</i>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>


<i>TÕ bào thực vật gồm những thành phần</i>
<i>chủ yếu nào ?</i>


<i>Tế bào ở những bộ phận nào của cây</i>
<i>có khả năng phân chia ?</i>


<i>Quá trình phân bµo diƠn ra nh thế</i>
<i>nào ?</i>


<i>Có mấy loại rễ biến dạng ? Chức năng</i>
<i>của mỗi loại ?</i>


<i>Theo v trớ ca thõn trờn mặt đất ngời</i>
<i>ta chia thân thành mấy loại ? K tờn ?</i>



<i>Thân dài ra và to ra do đâu ?</i>


<i>Nêu chức năng của mạch gỗ và mạch</i>
<i>rây ?</i>


-Gồm : Vách tế bào , màng sinh chất ,
chất tế bào , nhân


- Các tế bào ở mô phân sinh có khả
năng ph©n chia


- Q trình phân bào ; Đầu tiên hình
thành 2 nhân , sau đó chất tế bào phân
chia , vách tế bào hình thành ngăn đơi
tế bào cũ thành 2 tế bào con


- Cã 4 lo¹i rƠ biÕn d¹ng ;


+ RƠ cđ ; Chứa chất dự trữ cho cây khi
ra hoa tạo quả


+ Rễ móc ; Giúp cây leo lên


+ R thở ; Lấy oxi cung cấp cho các
phần rễ di t


+ Giác mút ; Lấy thức ăn từ cây chủ
- Chia làm 3 loại ;


+ Thõn ng ; Thân gỗ , thân cột , thân


cỏ


+ Th©n leo
+ Thân bò


- Dài ra do sự phân chia tế bào ở mô
phân sinh ngọn


To ra do sự phân chia các tế bào mô
phân sinh ở tầng sinh vỏ và tầng sinh
trụ


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

<i>Nờu c im bờn ngoi ca lỏ ?</i>


<i>Nêu cấu tạo trong của phiÕn l¸ ?</i>


<i>Viết sơ đồ q trình quang hợp và q</i>
<i>trình hơ hấp ở cây?</i>


Mạch rây ; Vận chuyển chất hữu cơ
- Lá gồm có phiến và cuống lá , trên
phiến có nhiều gân lá . Phiến lá có màu
xanh lục dạng bản dẹt là phần rộng
nhất của lá giúp lá hứng đợc nhiều ánh
sáng


Gân lá ; có 3 kiểu ; Gân hình mạng ,
hình cung và gân song song


Cú 2 nhóm lá chính ; Lá đơn và lá kép


- Gồm 3 phần ;


+ BiĨu b× ; Bao bäc bên ngoài
+ Thịt lá ; ở bên trong


+ Gõn lỏ ; Xen giữa phần thịt lá
- HS viết sơ đồ :


+Quá trình quang hợp
+Quá trình hô hấp


<i>Hot ng 2 ; Bài tập </i>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>


- Yc hs giải ô chữ SGK trang 26


- Yc hs hoàn thiện bảng bµi tËp SGK
trang 42


-Yc đại diện nhóm hồn thiện bảng
nhóm khác nhận xét bổ sung


- Yc hs lµm bµi tËp 1 , 2 SGK 6trang 45


-YC hs lµm bµi tËp SGK trang 47


-Thùc vËt
+ Nhân tế bào
+Không bào


+ Màng sinh chất
+Chất tế bµo


- Hs suy nghÜ thảo luận hoàn thành
bảng


- Đại diện nhóm báo cáo kết quả thảo
luận


-HS quan sát các cây quanh tờng hoặc
trong vờn nhà xem chúng thuộc loại
thân nào ghi ra bảng phụ


Bài 2 ; Các từ cần điền ;


Tua cuốn , chồi lá , chồi hoa , quả ,
thân leo , tua cuèn , th©n leo , th©n
quÊn


-Hs suy nghĩ thảo luận làm bài và đa ra
ý tởng đúng là ý ; Sự phân chia tế bào
ở mô phân sinh ngn


<b>4.Củng cố - Đánh giá</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

<b>5.Dặn dò ;</b>


HS làm các bài tập khác trong SGK


Chuẩn bị theo nhóm ; Đoạn rau má , củ khoai tây có mầm



<i>Ngày soạn:29-11-09</i>
<i>Ngày dạy: 1-12-09</i>


Chơng V- Sinh sản sinh dỡng



<b>Tiết 30: Sinh sản sinh dỡng tự nhiên</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thøc</b>


- Học sinh nắm đợc khái niệm đơn giản về sinh sản sinh dỡng tự nhiên.
- Tìm đợc một số VD về sinh sản sinh dỡng tự nhiên.


- Nắm đợc các biện pháp tiêu diệt cỏ dại hại cây trồng và giải thích cơ sở khoa học
của những biện pháp ú.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng quan sát, so sánh, phân tích mẫu.


<b>3. Thỏi </b>


- Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật.
<b>II. phơng tiện</b>


- GV: Tranh vẽ hình 16.4 SGK, kẻ bảng SGK trang 88 vào bảng phụ.


Mu: Rau má, sài đất, củ gừng, củ nghệ có mầm, cỏ gấu, củ khoai lang có chồi, lá


bỏng, lá hoa đá cú mm.


- HS: Chuẩn bị 4 mẫu nh hình 26.4 SGK theo nhóm, ôn lại kiến thức của bài biến
dạng của thân rễ, kẻ bảng SGK trang 88 vào vở.


<b>III. Tiến trình lên lớp</b>


<b>1. n nh t chc</b>


6a
6b


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- Nêu ý nghĩa của sự biến dạng của lá?


<b>3. Bài mới</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

Cho HS xem lá bỏng có các chồi và giới thiệu: Hiện tợng này gọi là sinh sản
sinh dỡng tự nhên. Vậy sinh sản sinh dỡng là gì? ở những cây khác có nh vËy
kh«ng?


<i>b.Néi dung:</i>


<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu khả năng tạo thành cây mới từ rễ, </b></i>
<i><b>thân, lá ở một số cây có hoa</b></i>


<i><b>TiÕn hµnh:</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS



- GV yêu cầu HS quan sát hình 26.1
đến 26.4, yêu cầu HS bỏ vật mẫu đã
mang đi, đặt lên bàn quan sát.


- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm:
thực hiện yêu cầu mục  SGK trang 87.
- GV cho HS các nhóm trao i kt
qu.


- Yêu cầu HS hoàn thành bảng trong
vở bài tËp.


- GV chữa bài bằng cách gọi HS lên tự
điền vào từng mục ở bảng GV đã
chuẩn bị sẵn.


- GV theo dõi bảng, công bố kết quả
đúng.


- HS quan s¸t tranh, mÉu.


- Hoạt động nhóm thống nhất ý kiến trả
lời.


+ở mỗi mấu đều có rễ mọc ra và có lá
Mỗi mấu thân rau má khi tách ra có thể
thành một cây mới


Vì ; Mỗi mấu thân đều có đủ 3 cơ quan


sinh dỡng


+ Củ gừng để nơi đất ẩm có thể tạo thành
cây mới vì chồi nách đã phát triển thành
cây


+Củ khoai lang để nơi đất ẩm có thể tạo
cây mới vì mỗi chồi đã phát triển thành
cây con


+Lá cây thuốc bỏng khi rơi xuống đất có
thể tạo thành cây mới vì từ 1 (mép lá
mọc ra nhiều chồi và rễ ) phần của lá đã
phát triển thành cây con


- Trao đổi phiếu.


- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm
khác nhận xét, bổ sung.


- Cá nhân nhớ lại kiến thức về các loại rễ
thân biến dạng, kết hợp với câu trả lời
của nhóm, hoàn thành bảng ở vở bài tập.
- Một số HS lên bảng điền vào từng mục,
HS khác bổ sung nếu cần.


Yêu cầu:<b>*Kết luận</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

STT Tên cây Sự tạo thành cây mới
Mọc ra từ phần



nào của cây ?


Phn đó thuộc
loại cơ quan
no ?


Trong điều
kiện nào ?


1 Rau má Thân bò Cơ quan sinh


dỡng


Cú t m


2 Gừng Thân rễ Cơ quan sinh


dỡng


Nơi Èm


3 Khoai lang RƠ cđ C¬ quan sinh


dỡng


Nơi ẩm


4 Lá thuốc bỏng Lá Cơ quan sinh



dìng


Đủ độ ẩm


<i><b>Hoạt động 2: Sinh sản sinh dỡng tự nhiên của cây</b></i>
<i><b>Tiến hành:</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Yêu cầu HS hoạt động độc lập, thực
hiện yêu cầu ở mục  trang 88.


- Yêu cầu 1 vài HS đứng lên đọc kết
quả.


<i>+ThÕ nµo lµ sinh sản sinh dỡng tự</i>
<i>nhiên ?</i>


<i>+ Tìm trong thực tế những cây nào có</i>
<i>khả năng sinh sản sinh dỡng tự nhiên?</i>
<i>+ Tại sao trong thực tế tiêu diệt cỏ</i>
<i>dại rất khó (nhất là cỏ gấu) Vậy cần</i>
<i>có biện pháp gì? và dựa trên cơ sở</i>
<i>khoa học nào để diệt hết cỏ dại?</i>


- HS xem lại bảng ở vở bài tập hoàn
thành yêu cầu mục  SGK trang 88 :
- Một vài HS đọc kết quả, HS khác theo
dõi, b sung.



+ Là khả năng tạo thành cây mới từ cơ
quan sinh dỡng ( thân , rễ , l¸ )


+ Cỏ tranh, cỏ gấu, hoa đá, khoai lang ,
khoai sọ , mía , chuối , quỳnh , dao , hoa
đá ,


+ Nhặt bỏ toàn phần thân, rễ nm trong
t


- Cơ sở khoa học ; Do cỏ dại có khả năng
sinh sản sinh dìng nªn ta phải làm nh
vậy


.<b> *Kết luận:</b>


- Khả năng tạo thành cây mới từ các cơ quan sinh dỡng gọi là sinh sản sinh dỡng tự
nhiên


<b>4. Củng cố-Đánh giá</b>


- GV củng cố nội dung bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

<b>5. Dặn dò</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.


- Chuẩn bị theo nhóm: ngâm đoạn rau muống ở vờn nhà cho mọc rễ.
- Đọc trớc bài: Sinh sản sinh dỡng do ngời.



<i>Ngày soạn:30-11-09</i>
<i>Ngày dạy: 7-12-09</i>


<b>Tiết 31: Sinh sản sinh dìng do ngêi</b>



<b>I. Mơc tiªu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Học sinh hiểu đợc thế nào là giâm cành, chiết cành, ghép cây, nhân giống vơ tính
trong ống nghiệm.


- Biết đợc những u việt của hình thức nhân giống vơ tính trong ống nghim.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng quan sát, so sánh.


<b>3. Thỏi </b>


- Giáo dục lòng yêu thích bộ môn, ham mê tìm hiểu thông tin khoa học.
<b>II. phơng tiện</b>


- GV: Tranh phóng to hình 27.1 đến 27.4.


Mẫu vật: Cành sắn, cành dâu, ngọn mía, rau muống đã mọc rễ.
- HS: Cnh rau mung cm trong bỏt t.


<b>III. Tiến trình lên líp</b>



<b>1. ổn định tổ chức</b>


6a
6b


<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>


- Sinh sản sinh dỡng tự nhiên là gì? Cho ví dụ?


<b>3. Bµi míi</b>


<i><b>a.Më bµi :</b></i>


Giâm cành , chiết cành , ghép cây và nhân giống vơ tính là các cách sinh sản sinh
d-ỡng do con ngời chủ động tạo ra , nhằm mục đích nhân giống cây trồng


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu giâm cành</b></i>
<i><b>Tiến hành:</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS hoạt động độc lập,
quan sát hình 27.1 và mẫu đã mang đi,
trả lời các câu hỏi SGK.


- GV giíi thiƯu mắt của cành sắn, lu ý
cành giâm phải là cành bánh tẻ.


- GV cho HS c lp trao i kt quả
với nhau.



- Lu ý: câu hỏi 3 nếu HS không trả lời
đợc thì GV phải giải thích: cành của
những cây này có khả năng ra rễ phụ
rất nhanh. HS rút ra kết luận.


- HS hoạt động độc lập, quan sát hình
27.1 và mẫu đã mang đi, trả lời các câu
hỏi SGK.


+ Cành sắn hút ẩm từ các mắt sẽ mọc rễ
và mầm mới , từ đó có thể phát triển
thành cây mới


+ Kh¸i niệm giâm cành


+Khoai lang , rau muèng , d©u t»m ,
mÝa , rau ngãt , ...cành của chúng có khả
năng ra rễ phụ rất nhanh


- Đại diện 1 HS trình bày, các HS khác
nhận xét, bổ sung.


.


Yêu cầu:<b>Kết luận ;</b>


- Giõm cnh l cắt 1 đoạn thân hay cành của cây mẹ cắm xuống đất ẩm cho ra rễ,
sau đó cành sẽ phát triển thành cây mới



<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu chiết cành</b></i>


.


<i><b>TiÕn hµnh:</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Yc hs quan sát hình 27.2 sgk
<i>Nêu các bớc chiết cµnh ?</i>


- GV cho HS hoạt động cá nhân, quan
sát hình 27.2 SGK và trả lời câu hỏi
mục .


- GV nghe và nhận xét phần trao đổi
của lớp nhng GV phải giải thích thêm
về kĩ thuật chiết cành cắt 1 đoạn vỏ
gồm cả mạch rây để trả lời câu hỏi 2.
- GV lu ý nếu HS không trả lời đợc
câu hỏi 3 thì GV phải giải thích: cây


- HS quan sát hình 27.2, chú ý các bớc
tiến hành chiết trả lêi c©u hái ;


Chọn 1 cành cây khoẻ , cắt bỏ 1 khoanh
vỏ lấy đất mùn làm thành một bầu bó
xung quanh vết cắt , bầu đất luôn đợc giữ
ẩm cho đến khi mép trên vết cắt ra rễ thì
cắt đem trồng thành cây mới



HS quan s¸t hình 27.2 HS trả lời câu hỏi
mục trang 90


+ Kn chiÕt cµnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

nµy chËm ra rƠ nên phải chiết cành.
<i>+ Ngời ta chiÕt cµnh víi loại cây</i>
<i>nào?</i>


mch rõy xung di nờn tớch lại ở đó .Do
có độ ẩm của bầu đất bao quanh đã tạo
điều kiện cho sự hình thành rễ ở đó


+Chanh , bởi , na , hồng , nhãn , vải ,
càphe , cam ...Vì chúng rất chậm ra
rễ phụ nếu giâm xuống đất cành rễ bị
chết


- HS cả lớp trao đổi với nhau về đáp án
của mình để tìm ra câu trả lời đúng.
- HS tiếp thu kiến thức.


.


<b>*KÕt lu©n</b>


- Chiết cành là làm cho cành ra rễ trên cây sau đó đem trồng thành cây mới


<i><b>Hoạt động 3: Tìm hiểu về ghép cây</b></i>


<i><b>Tiến hành:</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV cho HS nghiªn cứu SGK thực
hiện yêu cầu mục SGK trang 90 và
trả lời câu hỏi:


<i>+ Em hiểu thế nào là ghép cây? có</i>
<i>mấy cách ghép cây? </i>


+ Ghép cây gồm những bớc nào ?


- HS c mc  SGK trang 90, quan sát
hình 27.3 và trả lời câu hỏi


+Kn ghÐp c©y


+ Cã 2 c¸ch ghÐp c©y : GhÐp mắt và
ghép cành


_+Ghép cây gồm 4 bớc :


- Đại diện 1 HS trình bày, các HS khác
nhận xét, bổ sung.


<b>*Kết luận</b>


- Ghép cây là dùng mắt chồi của một cây gắn vào cây khác cho tiếp tục phát triĨn.



<i><b>Hoạt động 4: Nhân giống vơ tính trong ống nghiệm.</b></i>
<i><b>Tiến hành:</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS đọc SGK và trả lời
câuhỏi:


<i>+ Nh©n gièng vô tính là gì?</i>


<i>+ Em hÃy cho biÕt thµnh tựu nhân</i>
<i>giống vô tính mà em biết qua các </i>
<i>ph-ơng tiện thông tin?</i>


- GV lu ý: giới thiệu thêm


VD: + Nhân giống hoa phong lan cho


- HS đọc mục  SGK trang 90 kết hợp
quan sát hình 27.4 SGK trả lời câu hỏi.
+Kn nhân giống vụ tớnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

hàng trăm cây mới.


+ Nhõn ging khoai tây: từ 1 củ cho
2000 triệu mầm giống đủ trồng trên
40 ha.


cam , chanh , đu đủ...



- Một số HS trả lời, các HS khác nhận
xét, bổ sung.


- Lắng nghe GV giới thiệu.


<b>Kết luận</b>


- Nhân giống vô tính là phơng pháp tạo nhiều cây mới từ một mô.


<b>4. Củng cố-Đánh giá</b>


- GV củng cố nội dung bài.


- Yêu cầu HS nhắc lại nội dung sự sinh sản sinh dỡng do ngời.
- GV đánh giá giờ học.


<b>5. DỈn dò</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục Em có biết?


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

<i>Ngày soạn:6-12-09</i>
<i>Ngày dạy: 8-12-09</i>


Chơng VI- Hoa và sinh sản hữu tính



<b>Tiết 32: Cấu tạo và chức năng của hoa</b>



<b>I. Mục tiêu</b>



<b>1. Kiến thức</b>


- Hc sinh phân biệt đợc các bộ phận chính của hoa, các đặc điểm cấu tạo và chức
năng của từng bộ phận.


- Giải thích đợc vì sao nhị và nhuỵ là những bộ phận sinh sản chủ yếu của hoa.


<b>2. KÜ năng</b>


- Rèn kĩ năng quan sát, so sánh, phân tích, t¸ch bé phËn cđa thùc vËt.


<b>3. Thái độ</b>


- Gi¸o dơc ý thức bảo vệ thực vật, hoa.
<b>II. phơng tiện</b>


- GV: Tranh phóng to hình 28.1 đến 27.3.


Mẫu vật: Râm bụt, hoa bởi, hoa loa kèn, hoa cúc, hoa hồng. Kính lúp.
- HS: Một số loại hoa đã dặn.


<b>III. TiÕn tr×nh lên lớp</b>


<b>1. n nh t chc</b>


6a
6b


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>



- Cách nhân giống nào nhanh nhất và tiết kiệm cây giống nhất? vì sao?


<b>3. Bài mới</b>
<b>a.Mở bài</b>


GV cho HS quan sát một số loại hoa và hỏi: Hoa thuộc loại cơ quan nào? cấu
tạo phù hợp với chức năng nh thÕ nµo?


<i><b>b.Néi dung:</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu các bộ phận của hoa</b></i>
<i><b>Tiến hành:</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV cho HS quan sát hoa thật và xác
định các bộ phận của hoa.


- GV yêu cầu HS đối chiếu hình 28.1
SGK trang 94, ghi nhớ kiến thức.


- HS trong nhóm quan sát hoa bởi nở, kết
hợp với hiểu biết về hoa, xác định các bộ
phận của hoa gồm ; Lá đài ( đài hoa ) ,
cánh hoa , nhị và nhuỵ , cuống hoa và đế
hoa


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

- GV cho HS tách hoa để quan sát các
đặc điểm về số lợng, màu sắc, nhị,
nhuỵ...



- GV đi từng nhóm quan sát các thao
tác của HS giúp đỡ nhóm nào cịn yếu,
lúng túng hay làm cha đúng, nhắc nhở
các nhóm xếp các bộ phận đã tách
trên giấy cho gọn gàng và sạch sẽ.
- GV có thể cho HS tìm đĩa mật (nếu
có).


- GV cho HS trao đổi kết quả các
nhóm chủ yếu là bộ phận nhị và nhuỵ.
- GV chốt lại kiến thức bằng cách treo
tranh giới thiệu hoa, cấu tạo nhị, nhuỵ.
- GV gọi 2 HS lên bàn tách hoa loa
kèn và hoa râm bụt cịn các nhóm
cũng tách 2 loại hoa này. Sau đó 2 HS
trình bày các bộ phận của hoa loa kèn
và hoa râm bụt, HS khác theo dõi,
nhận xét.


- HS trong nhóm tách hoa đặt lên giấy:
đếm số cánh hoa, xác định màu sắc :
+ Các lá đài thờng có màu xanh lục , xếp
lại thành vòng gọi là đài hoa


+ C¸c c¸nh hoa của các loại hoa khác
nhau có màu sắc khác nhau , chúng xếp
lại thành tràng hoa


+ Quan sỏt nh: m s nh, tách riêng 1


nhị dùng dao cắt ngang bao phấn, dầm
nhẹ bao phấn, dùng kính lúp quan sát hạt
phấn xem ; Nhị hoa gồm những phần nào
? Hạt phấn nằm ở đâu ?


Hs thấy đợc ; Mỗi nhị gồm chỉ nhị
và bao phấn đính trên chỉ nhị . Bao phấn
chứa rất nhiều ht phn


+ Quan sát nhuỵ; tách riêng nhuỵ dùng
dao cắt ngang bầu kết hợp hình 28.3
SGK trang 94 xem: nhuỵ gồm những
phần nào? noÃn nằm ở đâu?


Hs thy c ; Nhu gm u , vịi , bầu .
Nỗn nằm bên trong bầu nhuỵ


- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm
khác nhận xét, bổ sung.


Yêu cầu:<b>Kết luận</b>


- Hoa gm các bộ phận: đài tràng, nhị, nhuỵ.
+ Nhị gồm: chỉ nh v bao phn (cha ht phn).


+ Nhuỵ gồm: đầu, vòi, bầu nhuỵ, noÃn trong bầu nhuỵ.


<i><b>Hot ng 2: Tỡm hiểu chức năng các bộ phận của hoa</b></i>
<i><b>Tiến hành</b></i>



Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS hoạt động cá nhân,
nghiên cứu SGK và trả lời 2 câu hỏi
SGK trang 95.


- GV gợi ý: tìm tế bào sinh dục đực và
<i>cái nằm ở đâu? chúng thuộc bộ phận</i>
<i>nào của hoa? có cịn bộ phận nào của</i>
<i>hoa chứa tế bào sinh dục nữa không?</i>
<i> Vậy những bộ phận nào của hoa có</i>


- HS đọc mục  SGK trang 95 quan sát
lại bông hoa và trả lời 2 câu hỏi SGK
trang 95.


- Yêu cầu xác định đợc:


+ Tế bào sinh dục đực trong hạt phấn của
nhị.


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

<i>chức năng sinh sản là chủ yếu ?</i>


- GV cho HS trong lớp trao đổi kết
quả với nhau.


- GV chèt l¹i kiÕn thøc nh SGV trang
114.


- GV giíi thiƯu thªm vỊ hoa hång và


hoa cúc cho cả lớp quan sát.


Vậy nhuỵ và nhị là bộ phận sinh sản chủ
yếu của hoa


+ Đài, tràng bao bọc nhị và nhuỵ tạo
thành bao hoa , có tác dụng bảo vệ che
chở bộ phận bên trong.


- HS lắng nghe và tiếp thu kiến thức.


<b>Kết luận</b>


- i trng có tác dụng bảo vệ bộ phận bên trong.
- Nhị, nhuỵ có chức năng sinh sản, duy trì nịi giống.
- Nhị: có nhiều hạt phấn mang tế bào bào sinh dục đực.
- Nhuỵ: có bầu chứa lá nỗn mang tế bo sinh dc cỏi.


<b>4. Củng cố-Đánh giá</b>


- GV củng cố nội dung bài.


GV cho HS ghép hoa và ghép nhị, nhuỵ.
<i>a. Ghép hoa: </i>


- Gi HS lờn chn cỏc b phận của hoa rồi gắn vào tấm bìa ghép thành một
bơng hoa hồn chỉnh gồm cuống, đài, tràng, bầu, nhị, nhu.


<i>b. Ghép nhị, nhuỵ</i>



- GV treo tranh câm nhị nhuỵ nh hình 28.2 và 28.3.


- Yờu cu HS chn cỏc mẩu giấy có chữ để gắn vào cho phù hợp.
GV nhn xột, ỏnh giỏ im.


<b>5. Dặn dò</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Làm bài tập SGK 95.


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

<i>Ngày soạn:8-12-09</i>
<i>Ngày dạy: 14-12-09</i>


<b>Tiết 33: Các loại hoa</b>



<b>I. Mơc tiªu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Học sinh phân biệt đợc 2 loại hoa: đơn tính và hoa lỡng tính.


- Phân biệt đợc 2 cách xếp hoa trên cây biết đợc ý ngha sinh hc ca cỏch xp hoa
thnh cm.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng quan sát, so sánh, hoạt động nhóm.


<b>3. Thỏi </b>



- Giáo dục ý thức yêu thích thực vật, bảo vệ hoa và thực vật.
<b>II. phơng tiện</b>


- GV: Mu vật: một số mẫu hoa đơn tính và hoa lỡng tính, hoa mọc đơn độc, hoa
mọc thành cụm, tranh ảnh về các loại hoa.


- HS: Mang các loại hoa nh đã dặn.
Kẻ bảng SGK trang 97 vào vở.
Xem lại kiến thức về các loại hoa.
<b>III. Tiến trình lên lớp</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>


6a
6b


<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>


- Nêu tên, đặc điểm và chức năng của những bộ phận chính của hoa?


<b>3. Bµi häc</b>
<b>a.Më bµi</b>


Hoa của các loại cây rất khác nhau . Để phân chia hoa thành các nhóm , một
số bạn căn cứ vào bộ phận sinh sản của hoa , có bạn lại dựa vào số lợng hay đặc
điểm của cánh hoa , có nhóm lại dựa trên cách xếp hoa trên cây ... Còn chúng ta hãy
chọn cách phân chia hoa căn cứ vào bộ phận sinh sản chủ yếu và dựa vào cách xếp
hoa trên cây


<i><b>b.Néi dung</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

<i><b> bé phËn sinh s¶n chđ u cđa hoa</b></i>
<i><b>TiÕn hµnh</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu các nhóm đặt hoa lên bàn
để quan sát, hoàn thành cột 1, 2, 3 ở vở.
- GV yêu cầu HS chia hoa thành 2 nhóm.
- GV cho HS cả lớp đợc thảo luận kết
quả.


- GV gióp HS sưa bằng cách thống nhất
cách phân chia theo bộ phận sinh sản chủ
yếu của hoa.


- GV yêu cầu HS làm bài tËp díi b¶ng
SGK.


- GV cho HS hồn thiện nốt bảng liệt kê.
- GV giúp HS điều chỉnh chỗ còn sai sót.
- GV đa câu hỏi củng cố: dựa vào bộ
<i>phận sinh sản chia thành mấy loại hoa?</i>
<i>thế nào là hoa đơn tính và hoa lỡng tính?</i>
- GV gọi 2 HS lên bảng nhặt trên bàn để
riêng những hoa đơn tính và hoa lỡng
tính ( hoa bí đỏ , mớp , ngơ , hoa huệ ,
bìm bịp , dâm bụt , hoa đậu , hoa cải ,
hoa húng , hoa đào , hoa hồng hoa loa
kèn ....)



-GV ;


Một số cây có các loại hoa đặc biệt ví dụ
hoa đu đủ có 3 loại hoa ; Lỡng tính , đực ,
cái . Những loại hoa này có thể mọc trên
cùng một cây nhng có khi trên cùng một
cây chỉ có hoa lỡng tính và hoa cái (
th-ờng gọi là cây đu đủ cái ) hoặc chỉ có hoa
lỡng tính và hoa đực ( thờng gọi là cây đu
đủ đực và nó vẫn có quả )


- Tõng HS lÇn lợt quan sát các hoa
của các nhóm, hoàn thành cột 1, 2, 3
trong bảng ở vở bài tập.


- HS tự phân chia hoa thµnh 2 nhãm,
viÕt ra giÊy


- Một số HS đọc bài của mình, HS
khác chú ý bổ sung.


- HS nêu đợc:


Nhóm 1: Có đủ nhị, nhuỵ.
Nhóm 2: có nhị hoặc có nhuỵ.


- HS chọn từ thích hợp hoàn thành bài
tập 1 và 2 SGK trang 97.



- HS tự điền nốt vào cột của b¶ng ë
vë.


- 1 vài HS đọc kết quả cột 4, HS khỏc
gúp ý.


Yêu cầu:<b>*Kết luận;</b>


- Có 2 loại hoa:


+ Hoa đơn tính: chỉ có nhị hoặc nhuỵ.
+ Hoa lỡng tính: có cả nhị và nhuỵ


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

<i><b>TiÕn hµnh:</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Yc hs đọc thông tin và quan sát
H29.2 cho biết ; Căn cứ vào cách xếp
<i>hoa trên cây có thể chia ra làm mấy</i>
<i>cách mọc hoa ? Kể tên </i>


- GV yc hs lÊy thªm mét số VD khác
về hoa mọc thành cụm nh: hoa ngâu,
hoa h, hoa phỵng.... b»ng mÉu thËt
hay b»ng tranh


-Gv bỉ sung;


Hoa mọc thành cụm ; Hoa ngâu , hoa


phợng , hoa dạ hơng, các loại phong
lan , hoa huệ , mẫu đơn , so đũa ,
chôm chôm , hoa hớng dơng , hoa
th-ợc dth-ợc , hoa mào gà , hoa thiên lý ,
hoa súp lơ , hoa đại .... (đối với hoa
cúc, GV nên tách hoa nhỏ ra để HS
biết ; Mỗi bông hoa cúc thực chất là
một cụm gồm rất nhiều hoa nhỏ ).
Hoa mọc đơn độc ; Hoa sen , hoa súng
, hoa ổi , hoa ớt , hoa bí ngơ ...


- Cây có cụm hoa lớn nhất là 1 loại
cây chỉ còn sót lại ở Bôlivia ( Nam
mĩ ) cả cụm cao tới 10,7 m , đờng
kính cụm hoa là 2,4 m trên đó có
khoảng 8000 bơng hoa


- HS đọc mục , quan sát hình 29.2 và
tranh ảnh hoa su tầm để phân biệt 2 cách
xếp hoa và nhận biết qua tranh hoặc mẫu.
- HS trình bày trớc lớp, HS khác nhận xét,
bổ sung.


<b>*KÕt luËn;</b>


- Căn cứ vào cách xếp hoa trên cây, có thể chia ra 2 cách mọc hoa
+ Mọc đơn độc


+ Mọc thành cụm



<b>4. Củng cố-Đánh giá</b>


- GV cng c ni dung bi.
- GV ỏnh giỏ gi hc.


- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi cuối bài.


<b>5. Dặn dò</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

<i>Ngày soạn:13-12-09</i>
<i>Ngày dạy: 15-12-09</i>


<b>Tiết 34: Thụ phấn</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thøc</b>


- Học sinh phát biểu đợc khái niệm thụ phấn.


- Nêu đợc những đặc điểm chính của hoa tự thụ phấn. Phân biệt hoa tự thụ phấn và
hoa giao phấn.


- Nhận biết những đặc điểm chính của hoa thích hợp vi li th phn nh sõu b.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn luyện và củng cố các kĩ năng:
+ Làm việc nhóm nhá.



+ Quan s¸t mÉu vËt, tranh vÏ.
+ Sư dơng c¸c thao t¸c t duy.


<b>3. Thái độ</b>


- Gi¸o dơc ý thøc yêu và bảo vệ thiên nhiên.
<b>II.phơng tiện</b>


- GV: Mu vt: hoa tự thụ phấn, hoa thụ phấn nhờ sâu bọ.
Tranh vẽ cấu tạo hoa bí đỏ.


Tranh ¶nh mét sè hoa thụ phấn nhờ sâu bọ.


- HS: Mỗi nhóm: 1 loại hoa tù thơ phÊn, 1 lo¹i hoa thơ phÊn nhê sâu bọ.
<b>III. Tiến trình lên lớp</b>


<b>1. n nh t chc</b>


6a
6b


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

<b>3. Bµi míi</b>


<i>a.Më bµi</i>


Tìm hiểu hiện tợng thụ phấn, cho HS đọc khái niệm hiện tợng thụ phấn trong
SGK.


<i>b.Néi dung</i>



<i><b>Hoạt động 1: Hoa tự thụ phấn và hoa giao phấn</b></i>


.


<i><b>TiÕn hµnh;</b></i>


a. Hoa tù thơ phÊn


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Hớng dẫn HS quan sát hình 30.1 để
trả lời câu hỏi:


<i>+ ThÕ nµo lµ hiƯn tợng thụ phấn?</i>
<i>+ Thế nào là hoa tự thụ phấn ?</i>


- Hoa tù thô phấn cần những ®iỊu
<i>kiƯn nµo?</i>


- GV chốt lại đặc điểm của hoa tự thụ
phấn.


- HS tự quan sát hình 30.1 (chú ý vị trí
của nhị và nhuỵ), suy nghĩ để trả lời câu
hỏi.


- Thụ phấn là hiện tợng hạt phấn tiếp xúc
với đầu nhuỵ


- L hoa cú ht phn ri vo u nhu


ca chính hoa đó


- HS làm  SGK (lựa chọn các đặc điểm
ghi vào giấy nháp)


+ Trao đổi câu trả lời tìm đợc và giải
thích.


+ C¸c nhãm nhËn xÐt, bỉ sung nếu cần.
- Đặc điểm hoa tự thụ phấn:


+ Hoa lìng tÝnh.


+ Nhị và nhuỵ chín đồng thời.
u cầu:


b. Hoa giao phÊn


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS đọc thông tin và trả
lời 2 câu hỏi mục 1b.


<i>+ Hoa giao phÊn kh¸c víi hoa tự thụ</i>
<i>phấn ở điểm nào ?</i>


<i>( Gi ý ; Khỏc nhau về các đặc điểm ;</i>
<i>Loại hoa ( đơn tính , lng tớnh )</i>


<i>Thời gian chín của nhị và nhuỵ</i>


<i>Hạt phấn thuộc loại hoa nào ? )</i>


- T chức thảo luận giữa các nhóm,
trao đổi đáp án 2 câu hỏi.


- GV kÕt luËn


- HS đọc thông tin trang 99. Thảo luận
câu trả lời trong nhóm (gợi ý giao phấn
là hiện tợng hạt phấn chuyển đến đầu
nhuỵ hoa khác)


- HS tự bổ sung hoàn thiện đáp án.
- Yêu cầu kiến thức:


Hoa tù thô phÊn Hoa giao phÊn
Hoa lìng tÝnh cã


nhÞ và nhuỵ chín
cùng 1 lúc


Hoa đơn tính
hoặc hoa lỡng tính
có nhị và nhuỵ
khơng chín cùng 1
lúc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

+ Thụ phấn bằng cách giao phấn của
<i>hoa đợc thực hiện nhờ những yếu tố</i>
<i>nào ?</i>



<i> Giao phấn là gì ?</i>


vi nhu là của
chính hoa đó


đến nhuỵ là của
hoa khác


+ Hoa giao phấn thực hiện đợc nhờ nhiều
yếu tố: sâu bọ, gió, ngời...


Là hiện tợng hạt phấn chuyển đến đầu
nhuỵ ca hoa


Yêu cầu:<b>*Kết luận</b>


- Thụ phấn là hiện tợng hạt phấn tiếp xúc với đầu nhuỵ.


- Hoa cú ht phn rơi vào đầu nhuỵ của chính hoa đó gọi là hoa tự thụ phấn.


- Những hoa có hạt phấn chuyển đến đầu nhuỵ của hoa khác gọi là hoa giao phấn


<i><b>Hoạt động 2: Đặc điểm của hoa thụ phấn nhờ sâu bọ</b></i>


TiÕn hµnh;


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS bỏ mẫu đã mang đi


lên bàn quan sát.


- GV treo tranh, giíi thiƯu thêm về
hoa thụ phấn nhờ sâu bọ.


- Yêu cầu HS trả lời các câu hỏi mục
SGK.


<i>+Câu 1</i>


<i>+ C©u 2 ;</i>


<i>+ C©u 3 ; </i>
- GV nhËn xÐt.


- GV nhấn mạnh các điểm chính của
hoa thụ phấn nhờ s©u bä.


- HS quan sát mẫu vật, tranh (chú ý các
đặc điểm nhị, nhuỵ, màu hoa). suy nghĩ
trả lời 4 cõu hi SGK.


- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm
khác nhận xét, bổ sung.


+ Có hơng thơm , mật ngọt , có màu sắc
sặc sỡ


+ Tràng hoa gồm các cánh hoa thờng có
màu sắc sặc sỡ , các cánh hoa thờng liên


kết với nhau thành bao hoa bao lấy nhị
và nhuỵ


+ Nhị và nhuỵ có chỉ nhị dài , trên chỉ
nhị có hạt phấn to dính và có gai . Đầu
nhuỵ có chất dính


- HS lắng nghe và tiếp thu kiến thức.


<b>Kết luận ;</b>


- Hoa thụ phấn nhờ sâu bọ có đặc điểm:
+ Có màu sắc sặc sỡ, có mùi thơm.
+ Đĩa mật nằm ở ỏy hoa.


+ Hạt phấn to và có gai và đầu nhuỵ có chất dính.


<b>4. Củng cố-Đánh giá</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

- GV yêu cầu HS nhắc lại đặc điểm của hoa tự thụ phấn, hoa giao phấn, hoa
thụ phấn nhờ sõu b.


- GV ỏnh giỏ gi hc.


<b>5. Dặn dò</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Ôn tập chuẩn bị bài ; Ôn tập học kì I


<i>Ngày soạn:14-12-09</i>


<i>Ngày dạy :15-12 -09</i>


<b>Tiết 35:Ôn tập học kì I</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Hc sinh ụn tp, cng cố lại các kiến thức đã học.
- Biết cô đọng các kiến thức chính của nội dung từng bài.
- Hiểu đợc chức năng phù hợp với cấu tạo.


- Có kĩ năng quan sát, so sánh, nhận biết kiến thức.
- Có thái độ u thích mơn học.


<b>II. ph¬ng tiƯn</b>


- GV: Tranh vẽ các hình trong nội dung chơng 4, 5, 6.
- HS: Chuẩn bị theo nội dung đã học.


<b>III. Tiến trình lên lớp</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

6b


<b>2. KiÓm tra bài cũ</b>


- Kết hợp với khi ôn.


<b>3. Bài mới</b>


Giáo viên hớng dẫn HS ôn tập theo nội dung từng chơng
a. Chơng II ; Rễ



- Các loại rễ , các miền của rễ
+ Nêu các loại rễ chính ?


<i>+ Các miền của rễ và chức năng của chóng?</i>
- CÊu t¹o miỊn hót cđa rƠ


+ NÕu cÊu tạo và chức năng các bộ phận miền hút của rễ ?
- Sự hút nớc và muối khoáng của rễ


+ Nêu thí nghiệm về nhu cầu nớc và nhu cầu muối khoáng của cây ?
<i>+ Xác định con đờng rễ cây hút nớc và muối khống hồ tan ?</i>


- Biến dạng của rễ


<i> Kể tên những loại rễ biến dạng và chức năng của chúng ?</i>


<i><b> b. Ch¬ng IV: Lá</b></i>


- Đặc điểm bên ngoài của lá:


<i>+ Nêu cấu tạo, cách xếp lá trên cây ?</i>
<i>+ Chức năng ?</i>


- Cấu tạo trong:
<i>+ Cấu tạo ?</i>
<i>+ Chức năng ?</i>
- Quang hợp:


<i>+ Nêu thí nghiệm chất mà lá cây chế tạo đợc khi có ánh sáng ?</i>


<i>+ Xác định chất khỉ thải ra trong quá trình lá chế tạo tinh bột ?</i>
<i>+ Xác định những chất cần thiết để lỏ ch to tinh bt ?</i>


<i>+ Nêu khái niệm quang hỵp ?</i>


<i>+ Nêu các điều kiện bên ngồi ảnh hởn đến quang hợp ?</i>
<i>+ ý nghĩa của quang hợp ?</i>


- Hô hấp của cây:


<i>+ Nêu các thí nghiệm chứng minh hiện tợng hô hấp ở cây ?</i>
<i>+ Khái niệm ?</i>


<i>- Sự thoát hơi nớc ở lá và ý nghĩa ?</i>
- Biến dạng của lá:


<i>+ Các loại lá biến dạng ?</i>
<i>+ ý nghĩa ?</i>


<i><b>c. Chơng V: Sinh sản sinh dỡng</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

<i><b>c. Chơng VI: Hoa và sinh sản hữu tính</b></i>


- Cấu tạo và chức năng của hoa:
<i>+ Nêu cấu tạo ?</i>


<i>+ Nêu chức năng của các bộ phận ?</i>
- Các loại hoa


<i>+ S phõn chia thnh: hoa đơn tính, hoa lỡng tính.</i>



<i>+ Sự phân chia thành: hoa mc n c v hoa mc thnh cm.</i>


<b>4. Củng cố-Đánh giá</b>


- GV củng cố nội dung bài.


- Khc sõu kin thức cần ghi nhớ.
- GV nhận xét, đánh giá giờ hc.


<b>5.Dặn dò</b>


- HS ôn bài.


- Ôn nội dung tiết 34.


- Chuẩn bị kiểm tra học kì I


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

Nh trng ra kim tra hc kỡ I


<b>Học kì II</b>



<i>Ngày soạn:18-12-09</i>
<i>Ngày dạy: 04-01-2010</i>


<b>Tiết 37: Thụ phấn</b>



<i><b> (tiÕp theo)</b></i>


<b>I. Mơc tiªu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Học sinh giải thích đợc tác dụng của những đặc điểm có ở hoa thụ phấn nhờ gió,
so sánh với thụ phấn nhờ sâu bọ.


- HiĨu hiƯn tỵng giao phÊn.


- Biết đợc vai trò của con ngời từ thụ phấn cho hoa góp phần nâng cao năng suất và
phẩm chất cõy trng.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng quan sát, thực hành.


<b>3. Thỏi </b>


- Giáo dục ý thức bảo vệ thiên nhiên. Vận dụng kiến thức góp phần thụ phấn cho
cây.


<b>II. phơng tiện</b>


- Cây ngô có hoa, hoa bí ngô.
- Dụng cơ thơ phÊn cho hoa.


<b>III. Tiến trình lên lớp</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>


6a
6b



<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>


- ThÕ nµo lµ hiện tợng thụ phấn?


- Tự thụ phấn khác với giao phấn ở điểm nào?


<b>3. Bài học</b>
<b>a.Mở bài</b>


Ngoi th phn nh sâu bọ, hoa cịn đợc thụ phấn nhờ gió và nhờ con ngời.


<i><b>b.Néi dung;</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu đặc điểm của hoa thụ phấn nhờ gió</b></i>
<i><b>Tiến hành;</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV hớng dẫn HS quan sát mẫu vật
và hình 30.3, 30.4, trả lời câu hỏi:
<i>+ Nhận xét về vị trí của hoa ngơ đực</i>
<i>và cái?</i>


- HS quan sát mẫu vật và hình SGK để
tìm câu trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

<i>+ Vị trí đó có tác dụng gì trong cách</i>
<i>thụ phấn nhờ gió?</i>


- u cầu HS đọc thơng tin mục 3 và


hồn thành phiếu học tập.


- GV chữa phiếu học tập, có thể đánh
giá điểm một s nhúm lm tt.


- Yêu cầu các nhóm: So sánh hoa thụ
<i>phấn nhờ sâu gió và hoa thụ phấn nhờ</i>
<i>sâu bä?</i>


- GV chuÈn kiÕn thøc nh SGV.


- Các nhóm thảo luận, trao đổi nhóm
hồn thành phiếu hc tp.


- 1, 2 nhóm trình bày kết quả, các nhóm
khác nhận xét, bổ sung.


Yêu cầu:<b>*Kết luận</b>


Đặc điểm hoa thụ phấn nhờ gió:


+ Hoa tập trung ở đầu ngọn cây.
+ Bao hoa thờng tiêu giảm.


+ Chỉ nhị dài, bao phấn treo lủng lẳng.
+ Hạt phấn nhiều, nhỏ, nhẹ.


+ Đầu nhị dài, có nhiều lông


<i><b>Hot ng 2: ng dng kin thc về thụ phấn</b></i>



TiÕn hµnh;


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

- Yêu cầu HS đọc thông tin mục 4 để
trả lời câu hỏi cuối mục.


- H·y kĨ nh÷ng øng dơng vỊ sù thơ
<i>phÊn cđa con ngêi? GV cã thể gợi ý</i>
bằng câu hỏi nhỏ.


<i>+ Khi no hoa cn thụ phấn bổ sung?</i>
<i>+ Con ngời đã làm gì để to iu kin</i>
<i>cho hoa th phn?</i>


- GV chốt lại các øng dơng vỊ sù thơ
phÊn.


- Con ngời chủ động thụ phấn cho hoa
nhằm:


+ Tăng sản lợng quả và hạt.
+ Tạo ra các giống lai mới.
- GV đặt câu hỏi củng cố:


<i>+ Hoa thụ phấn nhờ gió có những đặc</i>
<i>điểm gì?</i>


<i>+ Trong trờng hợp nào thụ phấn nhờ</i>
<i>ngời là cần thiết?</i>



- HS tự thu thập thông tin bằng cách đọc
mục 4, tự tìm câu trả lời.


- Yêu cầu nêu đợc:


+ Khi thụ phấn tự nhiên gặp khó khăn.
+ Con ngời nuôi ong, trùc tiÕp thơ phÊn
cho hoa.


- HS tù rót ra nh÷ng øng dơng vỊ sù thơ
phÊn cđa con ngêi.


<b>*KÕt ln</b>


- Căn cứ vào cách xếp hoa trên cây, có thể chia ra 2 cách mọc hoa
+ Mọc đơn độc


+ Mäc thành cụm


<b>4. Củng cố-Đánh giá</b>


- GV cng c ni dung bi.
- GV ỏnh giỏ gi hc.


- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi cuối bài.


<b>5. Dặn dò</b>


- Hc bi v trả lời câu hỏi SGK.
- Ôn các nội dung đã hc.



- Chuẩn bị ôn tập tiết 34.
<i>Ngày soạn:03-01-2010</i>


<i>Ngày dạy: 05-01-2010</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

<b>I. Mơc tiªu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Học sinh hiểu đợc thụ tinh là gì? Phân biệt đợc thụ phấn và thụ tinh, thấy đợc mối
quan hệ giữa thụ phấn v th tinh.


- Nhận biết dấu hiệu cơ bản của sinh sản hữu tính.


- Xỏc nh s bin i cỏc bộ phận của hoa thành quả và hạt sau khi th tinh.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rốn k nng lm vic c lập và làm việc theo nhóm.
- Kĩ năng quan sát, nhận biết.


- Vận dụng kiến thức để giải thích hiện tợng trong đời sống.


<b>3. Thái độ</b>


- Gi¸o dơc ý thøc trồng và bảo vệ cây.
<b>II. phơng tiện</b>


- Tranh phóng to hình 31.1 SGK.


<b>III. Tiến trình lên lớp</b>


<b>1. n nh t chc</b>


6a
6b


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- Đặc điểm của hoa thụ phÊn nhê giã?


- Những đặc điểm đó có lợi gì cho thụ phấn?


<b>3. Bµi míi</b>
<b>a,Më bµi</b>


Tiếp theo thụ phấn là hiện tợng thụ tinh để dẫn đến kết hạt và tạo quả.


<i><b>b,Néi dung</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu sự thụ tinh</b></i>
<i><b>Tiến hành;</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>a.</b> HiÖn tợng nảy mầm của hạt
- GV hớng dẫn HS:


+ Quan sát hình 31.1, t×m hiĨu chó
thÝch



+ Đọc thông tin mục 1.
=> Trả lời câu hỏi:


<i>+ Mô tả hiện tợng nảy mầm của hạt</i>
<i>phấn?</i>


Giáo viên giảng giải:


- HS tự quan sát hình 31.2, đọc chú thích
và thơng tin.


+ Suy nghĩ tìm đáp án câu hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

+ Hạt phấn hút chất nhầy trơng lên
nảy mầm thành ống phấn.


+ T bo sinh dc c chuyn đến đầu
ống phấn.


+ èng phÊn xuyên qua đầu nhuỵ và
vòi nhuỵ vào trong bầu.


<b>b</b>. Thụ tinh


- Yêu cầu HS tiếp tục quan sát hình
31.1 và đọc thông tin mục 2 SGK, nêu
hệ thống câu hỏi hớng dẫn học sinh
khai thỏc thụng tin.



<i>+ Sự thụ tinh xảy ra tại phần nào của</i>
<i>hoa?</i>


<i>+ Sự thụ tinh là gì?</i>


<i>+ Tại sao nói sự thụ tinh là dấu hiệu</i>
<i>cơ bản của sinh sản hữu tính?</i>


- T chc tho lun trao i ỏp án.
- GV giúp HS hoàn thiện kiến thức và
nhấn mạnh sự sinh sản có sự tham gia
của tế bào sinh dục đực và cái trong
thụ tinh  sinh sản hữu tính.


- HS nghe vµ ghi nhí kiÕn thøc.


- HS tự đọc thơng tin, quan sát hình 31.2
+ Suy nghĩ tìm đáp án các câu hỏi.
- Yêu cầu đạt đợc:


+ Sù thơ tinh x¶y ra ë no·n.


+ Thụ tinh là sự kết hợp giữa tế bào sinh
dục đực và tế bào sinh dục cái  hợp tử.
+ Dấu hiệu của sinh sản hữu tính là sự
kết hợp tế bào sinh dục đực và cái.


- Phát biểu đáp án tìm đợc (khuyến khích
HS góp ý bổ sung).



- HS tự bổ sung để hon thin kin thc
v th tinh.


Yêu cầu:<b>Kết luận;</b>


- Th tinh là quá trình kết hợp tế bào sinh dục đực và tế bào sinh dục cái tạo thành
hợp tử.


<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu sự kết hạt và tạo quả</b></i>
<i><b>Tiến hành:</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS tự đọc thông tin mục
3 để trả lời câu hỏi cuối mục.


- GV giúp HS hoàn thiện đáp án.


- HS tự đọc thông tin SGK, suy nghĩ trả
lời 3 cõu hi SGK.


+ Cho 1 vài HS trả lời  bỉ sung cho nhau.


<b>KÕt ln</b>


- Sau thơ tinh:


+ Hỵp tử phôi


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

+ Các bộ phận khác của hoa héo và rụng (1 số ít loài cây ở quả còn dấu tích


của 1 số bộ phận của hoa).


<b>4. Củng cố-Đánh giá</b>


- HÃy kể những hiện tợng xảy ra trong sự thụ tinh? Hiện tợng nào là quan trọng
nhất?


- Phân biệt hiện tợng thụ phấn và hiện tợng thụ tinh?
- Quả do bộ phận nào của hoa tạo thành?


<b>5. Dặn dò</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục Em có biết


- Chuẩn bị một sè qu¶ theo nhãm:


Đu đủ, đậu Hà Lan, cà chua, chanh, táo, me, phợng, bằng lăng, lạc…
<i>Ngày soạn: 04 - 01- 010</i>


<i>Ngày dạy: 11-01-010</i>


Chơng VII Quả và hạt



<b>Tiết 39: Các loại quả</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>



- Học sinh biết cách phân chia quả thành các nhóm khác nhau.


- Dựa vào đặc điểm của vỏ quả để chia quả thành 2 nhóm chính là quả khơ và quả
thịt.


<b>2. KÜ năng</b>


- Rèn kĩ năng quan sát, so sánh, thực hành.


- Vận dụng kiến thức để biết bảo quản, chế biến quả và hạt sau thu hoạch.


<b>3. Thái độ</b>


- Gi¸o dơc ý thức bảo vệ thiên nhiên.
<b>II. phơng tiện</b>


- GV: Su tầm trớc một số quả khơ và quả thịt khó tìm.
- HS: Chuẩn bị quả theo nhóm (đã dặn).


<b>III. TiÕn trình lên lớp</b>


<b>1. n nh t chc</b>


6a
6b


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


Phân biệt hiện tợng thụ phấn và hiện tợng thơ tinh . Thơ phÊn vµ thơ tinh cã mèi
quan hƯ víi nhau nh thÕ nµo ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

Cho HS kể quả mang theo và một số quả em biết?
Chúng giống nhau và khác nhau ở những điểm nµo?


=> Biết phân loại quả sẽ có tác dụng thiết thực trong đời sống.


<i><b>b.Néi dung;</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Căn cứ vào đặc điểm nào để phân chia các loại quả?</b></i>


.<i><b>TiÕn hµnh:</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV giao nhiƯm vơ cho các nhóm:
Đặt quả lên bàn, quan sát kĩ và xÕp
thµnh nhãm.


<i>+ Dựa vào những đặc điểm nào </i>
<i>chia nhúm?</i>


- Hớng dẫn HS phân tích các bớc của
việc phân chia các nhóm quả:


- Yêu cầu một số nhóm trởng báo cáo
kết quả.


- GV nhn xột s phân chia của HS,
nêu vấn đề: Bây giờ chúng ta học cách
chia quả theo tiêu chuẩn đợc các nhà


khoa học nh ra.


- Yêu cầu HS quan sát hình 32.1 và trả
lời câu hỏi:


<i>+ Cú th chia các quả thành mấy</i>
<i>nhóm? Dựa vào đặc điểm nào để</i>
<i>phân chia?</i>


- HS quan sát vật mẫu, lựa chọn đặc
điểm để chia quả thành các nhóm.


- Tiến hành phân chia quả theo đặc điểm
nhóm đã chọn.


- HS viết kết quả phân chia và đặc điểm
dùng để phân chia.


VD: Hình dạng, số hạt, đặc điểm của
hạt…


- B¸o c¸o kết quả của các nhóm.


- HS quan sát và trả lời:
+ Chia quả thành 2 nhóm:


Quả khô: khi chín vỏ quả khô, cứng và
mỏng.


Quả thịt: khi chÝn vá dµy chøa đầy thịt


quả.


Yêu cầu:<b>*Kết luận :</b>


- Da vo đặc điểm của vở quả để chia các quả thành 2 nhóm chính: quả khơ và quả
thịt.


<i><b>Hoạt động 2: Các loại quả chính</b></i>


<i>TiÕn hµnh:</i>


Hoạt động của GV Hoạt động ca HS


<b>a.</b> Phân biệt quả thịt và quả khô


- Hng dẫn HS đọc nội dung thông tin


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

SGK để biết tiêu chuẩn của 2 nhóm
quả chính: quả khô và quả thịt.


- Yêu cầu HS xếp các quả thành 2
nhóm theo tiêu chuẩn đã biết.


- Gäi c¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt, bỉ
sung.


- Gióp HS điều chỉnh và hoàn thiện
việc xếp loại.


<b>b.</b> Phân biệt các loại quả khô



- Yêu cầu HS quan sát vỏ quả khô khi
chín nhận xét chia quả khô thµnh 2
nhãm.


<i>+ Ghi lại đặc điểm của từng nhóm</i>
<i>quả khơ?</i>


<i>+ Gọi tên 2 nhóm quả khơ đó?</i>
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- GV giúp HS khc sõu kin thc.


<b>c.</b> Phân biệt các loại quả thÞt


- u cầu HS đọc thơng tin SGK và
tìm hiểu đặc điểm phân biệt 2 nhóm
<i>quả thịt?</i>


- GV ®i các nhóm theo dõi, hỗ trợ.
- GV cho HS thảo ln  tù rót ra kÕt
ln.


- GV nªn giải thích thêm về quả hạch
và yêu cầu HS tìm thêm 1 số VD về
quả hạch.


- Thực hiện xếp các quả vào 2 nhóm theo
các tiêu chuẩn: vỏ quả khi chÝn.


- Báo cáo trên quả đã xếp vào 2 nhóm.


- Điều chỉnh việc xếp loại nếu cịn ví dụ
sai.


- HS tiến hành quan sát và phân chia các
quả khô thành nhãm.


+ Ghi lại đặc điểm từng nhóm  vỏ nẻ v
v khụng n.


+ Đặt tên cho mỗi nhóm quả khô: khô nẻ
và khô không nẻ.


- Các nhóm báo cáo kết quả.


- Điều chỉnh việc xếp lại nếu có sai sót,
tìm thªm VD.


- HS đọc thơng tin SGK, quan sát hình
3.21 (quả đu đủ, quả mơ).


- Dùng dao cắt ngang quả cà chua, táo.
=> Tìm đặc điểm quả mọng và quả hch.
- Bỏo cỏo kt qu.


- Tự điều chỉnh: tìm thêm VD.


<b>Kết luận :</b>


- Quả khô chia thành 2 nhóm:



+ Quả khô nẻ: khi chín khô vỏ quả có khả năng tách ra.
+ Quả khô không nẻ: khi chín khô vỏ quả không tự tách ra.
- Quả thịt gồm 2 nhóm:


+ Quả mọng: phần thịt quả dày, mọng nớc.
+ Quả hạch: có hạch cứng, chứa hạt ở bên trong.


<b>4. Củng cố-Đánh giá</b>


- Yờu cu HS vit s phõn loi qu.


<b>Quả khô</b> <b>Quả thịt</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

Quả khô nẻ Quả khô không nẻ Quả hạch Quả mọng
(Khi chín vỏ (Khi chín vở quả (Hạt có hạch (Quả mềm
quả tự nứt) không tự nứt) cứng bao bọc) chứa đầy thịt)
- Yêu cầu HS làm bài tập trăc nghiệm:


<i><b>ỏnh du X vo u cõu ỳng:</b></i>


<i>Câu 1: Trong các nhóm quả sau đây, nhóm nào gồm toàn quả khô:</i>
a. Cà chua, ớt, thì là, chanh


b. Lc, da, u , tỏo ta


c. Đậu Hà Lan, đậu xanh, cải, đậu ván
d. Bồ kết, đậu đen, chuối, nho.


<i>Câu 2: Trong các nhóm quả sau đây, nhóm nào gồm toàn quả thịt:</i>
a. Đỗ đen, hồng xiêm, chi, bÇu.



b. Mơ, đào, xồi, da hấu, đu đủ.
c. Chị, cam, vỳ sa, b kt.
d. C a v b.


<i>Đáp án: 1c; 2b.</i>


<b>5. Dặn dò</b>


- Học bài và trả lời câu hái 1, 2, 3, 4 SGK.
- §äc mơc “Em cã biết


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

<i>Ngày soạn:10 - 01 - 010</i>
<i>Ngày dạy: 12 - 01 - 010</i>


<b>Tiết 40: Hạt và các bộ phận của hạt</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Hc sinh k tên đợc các bộ phận của hạt.


- Phân biệt đợc hạt một lá mầm và hạt hai lá mầm.
- Biết cỏch nhn bit ht trong thc t.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rốn kĩ năng quan sát, phân tích, so sánh để rút ra kết luận.
- Vận dụng kiến thức để giải thích hiện tợng trong đời sống.



<b>3. Thái độ</b>


- BiÕt c¸ch lùa chọn và bảo quản hạt giống.
<b>II. PHƯƠNG TIệN</b>


<b>*GV:</b>


- Mu vt: + Hạt đỗ đen ngâm trong nớc 1 ngày.
+ Hạt ngô đặt trên bông ẩm trớc 3-4 ngày.


+Một số loại hạt khác nh:Hạt bởi,cam,đỗ xanh ,lạc ,bí ngơ,thóc..
- Tranh về các bộ phận của hạt đỗ đen và hạt ngụ.


- Kim mũi mác, lúp cầm tay.
*Hs


-Mẫu vật;tơng tự GV


-Kẻ sẵn vào vở bảng sgk trang 108
<b>III. Tiến trình lên líp</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

<b>2. KiĨm tra bài cũ</b>


- Phân biệt quả khô và quả thịt?
- Phân biệt quả mọng và quả hạch?


<b>3. Bài mới</b>


<b>a.Mở bài:</b>


Cõy xanh có hoa đều do hạt phát triển thành. Vậy cấu tạo của hạt nh thế nào?
Các loại hạt có giống nhau khơng?


<b>b.Néi dung:</b>


<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu các bộ phận của hạt</b></i>
<i><b>Tiến hành:20'</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


-Yc hs thùc hiÖn lÖnh :


- GV hớng dẫn HS bóc vỏ hai loại
hạt: ngơ và đỗ đen theo nhóm bàn
Dùng lúp quan sát đối chiếu với hình
33.1 và hình 33.2, tìm đủ các bộ phận
của hạt.(Với hạt ngơ khó quan sát : ta
quan sát khi thấy phần phôi của hạt
bắt đầu trơng lên ở giữa hạt ,nổi rõ
trên phần vỏ và rẽ bắt đầu nhú ra ,lúc
đó dùng mũi dao nhỏ ,nhẹ nhàng tách
vỏ của hạt ra,dùng kính lúp quan sát
ta sẽ thâý rõ phần phôi gồm:1 lá
mầm không có màu bao bọc lấy chồi
mầm ở bên trong ,phần ngắn ở dới là
thân mầm,rễ mầm hơi nhú ra ngoài
rất dễ nhận ra)



-Yc đại diện 1 vài Hs lên xác định
các bộ phận của hạt ngô và hạt đỗ
đen


( GV lu ý hớng dẫn các nhóm cha
bóc tách đợc)  cho HS in vo tranh
cõm.


-Yc các nhóm hoàn thành bảng SGK
trang 108 vµo vë bài tậpYc hoàn
thiện bảng do Gv chn bÞ tríc 


Gv nhËn xÐt ,bỉ sung


-Yc hs dựa vào bảng cho biết;
<i>+ Hạt gồm những bộ phận nào?</i>


- Mỗi HS tự bóc tách 2 loại hạt.


- Tìm đủ các bộ phận của mỗi hạt nh hình
vẽ SGK (thân, rễ, lá, chồi mầm).


Hs đại diện lên xác định các bộ phận của 2
loại hạt trên


( HS lên bảng điền trên tranh câm các bộ
phận của mỗi hạt.)


- HS làm vào bảng sgk trang 108



</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

- GV nhận xét và chốt lại kiến thức
về các bộ phận của hạt.


Câu hỏiYêu cầu:




-Trả lời


ht en Ht ngụ


Hạt gồm có những bộ
phận nào?


Vỏ và phôi Vỏ ,phôi và phôi nhũ
Bộ phận nào bao bọc và


bảo vệ hạt?


Vỏ hạt Vỏ hạt


Phôi gồm có những bộ
phận nào/


Chồi,lá,thân,rễ mầm Chồi,lá,thân,rễ mầm


Phôi có mấy lá mầm? 2 lá mầm 1 lá mầm


Chất dinh dỡng dự trữ của


hạt chứa ở đâu?


ở 2 lá mầm ở phôi nhũ


<b>Kết luận</b>


Hạt gồm:
+Vỏ


+Phôi gồm:Lá,thân,chồi,rễ mầm


+Chất dinh dỡng dự trữ (lá mầm hoặc phôi nhũ


<i><b>Hot ng 2: Phõn bit hạt một lá mầm và hạt hai lá mầm</b></i>
<i><b>Tiến hành;15'</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Căn cứ vào bảng trang 108 đã làm ở
mục 1, yêu cầu HS tìm những điểm
giống và khác nhau của hạt ngô và hạt
đỗ.


- Yêu cầu HS đọc thơng tin mục 2  tìm
ra điểm khác nhau chủ yếu giữa hạt 1
lá mầm và hạt 2 lá mầm tr li cõu
hi:


<i>+ Hạt 2 lá mầm khác hạt 1 lá mầm ở</i>
<i>điểm nào?</i>



<i>Gv:Những hạt phôi có 1 lá mầm ngời</i>
ta gọi là hạt 1 lá mầm cón những hạt
phôi có 2 lá mầm ngời ta gọi là hạt 2
lá mầm.Từ sự khác về số lá mầm của
phôi ngời ta phân thành 2 nhóm cây
?Thế nào là cây 2 lá mầm và cây 1 lá


- Mỗi HS so sánh, phát hiện điểm giống
và khác nhau giữa hai loại hạt ghi vào vở
bài tập.


+Giống nhau:Đều có:vỏ,phôi ,chất dinh
dỡng dự trữ


+Khác:số lá mÇm


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

mÇm?LÊy vÝ dơ /


- GV chốt lại đặc điểm cơ bản phân
biệt hạt 1 lá mầm và ht 2 lỏ mm.


-Hs trả lời


<b>Kết luận :</b>


- Sự khác nhau chủ yếu của hạt một lá mầm và hạt hai lá mầm là số lá mầm trong
phôi.


<b>4. Củng cố-Đánh giá</b>



- GV củng cố nội dung bài.


- Yờu cu HS nhắc lại: đặc điểm các bộ phận của hạt, hạt 2 lỏ mm v 1 lỏ mm.


<b>5. Dặn dò</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Làm bài tập trang 109.


- Chuẩn bị cho bài sau:


+ Các loại quả: quả chò, quả ké, quả trinh nữ


<i>Ngày soạn:11 - 01 -010</i>
<i>Ngày dạy: 18 - 01- 010</i>


<b>Tiết 41 : Phát tán của quả và hạt</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Hc sinh phân biệt đợc các cách phát tán của quả và hạt.


- Tìm ra những đặc điểm của quả và hạt phự hp vi cỏch phỏt tỏn.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng quan sát nhận biết.



- K nng lm vic c lập và theo nhóm.


<b>3. Thái độ</b>


- Gi¸o dơc ý thøc bảo vệ và chăm sóc thực vật.
<b>II. Phơng tiện</b>


- GV: Tranh phóng to hình 34.1.


Mẫu: quả chò, ké, trinh nữ, bằng lăng, xà cừ, hoa sữa.
- HS: Kẻ phiếu học tËp vµo vë bµi tËp


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

<b>1. ổn định t chc</b>


6a
6b


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- Các bộ phận của hạt?


- Điểm khác nhau giữa hạt của cây 2 lá mầm và hạt của cây một lá mầm?


<b>3. Bài mới </b>
<b> a. Më bµi : </b>


Cây thờng sống ở một chỗ nhng quả và hạt của nó lại thờng đợc phát tán đi xa hơn
nơi nó sống . Vậy quả và hạt có đặc điểm gì giúp nó phát tán đi xa đợc ?



<b>b. Néi dung</b>


<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu các cách phát tán của quả và hạt</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV cho HS lµm bµi tËp 1 ë phiÕu
häc tËp.


- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm
thảo luận câu hỏi: Quả và hạt thờng
<i>phát tán ra xa cây mẹ, yếu tố nào giúp</i>
<i>quả và hạt phát tán đợc?</i>


- GV ghi ý kiến của nhóm lên bảng,
nghe bổ sung và chốt lại có 3 cách
phát tán: tự phát tán, nhờ giú, nh
ng vt.


- GV yêu cầu HS lµm bµi tËp 2 phiÕu
häc tËp.


- GV gäi 1-2 HS trình bày, các HS
khác nhận xét, bổ sung.


- GV hỏi: Quả và hạt có những cách
<i>phát tán nào?</i>


- HS c ni dung bi tập 1 để cả nhóm
cùng biết.



- HS trong nhóm bằng những hiểu biết
của mình qua quan sát thực tế trao đổi
tìm các yếu tố giúp qu v ht phỏt tỏn
xa cõy m.


- Đại diện 1-2 nhóm trình bày, các nhóm
khác nhận xét, bổ sung.


- HS từng nhóm tự ghi tên quả hạt " trao
đổi trong nhóm.


- 1-3 HS đọc bài tập 2.


<b>KÕt luËn:</b>


- Có 3 cách phát tán quả và hạt: tự phát tán, phát tán nhờ gió, phát tán nhờ
động vật.


<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu đặc điểm thích nghi với cách phát tán của quả và hạt</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu hoạt động nhóm: Làm
bài tập trong phiếu học tập.


- GV quan sát các nhóm " giúp đỡ tìm
đặc điểm thích nghi nh: cánh của quả,
chùm lơng, mùi vị của quả, đờng nứt ở
vỏ…



- Hoạt động nhóm:


+ Chia các quả hạt thành 3 nhãm theo
c¸ch ph¸t t¸n.


+ Mỗi cá nhân trong nhóm quan sát đặc
điểm bên ngồi của quả hạt.


+ Suy nghĩ trao đổi trong nhóm tìm đặc
điểm phù hợp với cách phát tán.


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

- GV gọi đại diện nhóm trình bày, các
nhóm khác nhận xét, bổi sung.


- Cuối cùng GV nên chốt lại những ý
kiến đúng cho những đặc điểm thích
nghi với mỗi cách phát tán " giúp HS
hoàn thiện nốt.


- GV cho HS chữa bài tập 2: kiểm tra
xem các quả và hạt đã phù hợp với
cách phát tán cha.


- GV cho HS tìm thêm một số VD về
quả và hạt khác phù hợp với các cách
phát tán.


<i>+ Hóy giải thích hiện tợng quả da hấu</i>
<i>trên đảo của Mai An Tiờm?</i>



<i>+ Ngoài các cách phát tán trên còn</i>
<i>cách phát tán nào?</i>


- Nu HS khụng tr li c, GV gi ý:
ở Việt Nam có giống hoa quả của các
nớc khác, vy vỡ sao cú c?


(GV thông báo: quả và hạt cã thĨ ph¸t
t¸n nhê níc hay nhê ngêi…)


<i>+ Tại sao nông dân thờng thu hoạch</i>
<i>đỗ khi quả mới già?</i>


<i>+ Sù phát tán có lợi gì cho thực vật và</i>
<i>con ngời?</i>


- Đại diện nhóm trình bày, các HS khác
nhận xét, bổ sung.


- Đại diện 1-2 nhóm đọc lại đáp án đúng,
cả lớp ghi nhớ.


- HS dựa vào các đặc điểm thích nghi để
kiểm tra lại quả và hạt, nếu cha đúng thì
chuyển sang nhóm khác.


- HS tù hoµn chØnh bµi tËp cđa m×nh theo
mÉu.



- HS suy nghĩ và trả lời dựa vo kin thc
ó hc.


- 1 HS trình bày, các HS khác nhận xét,
bổ sung.


<b>Kết luận:</b>


Bài tập 1 Cách phát


tán Phát tán nhờ gió


Phỏt tỏn nh ng


vật Tự phát tán


Bài tập 2 Tên quả
và hạt


Quả chò, quả
trâm bầu, quả bồ
công anh, hạt
hoa sữa.


Quả sim, qu¶ ỉi,
qu¶ da hấu, quả ké,
trinh nữ.


Quả các cây
họ đậu, xà cừ,


bằng lăng.


Bài tập 3


Đặc điểm
thích


nghi


Quả có cánh
hoặc túm lông
nhẹ


Qu có hơng vị
thơm, vị ngọt, hạt
vỏ cứng , đợc động
vật dùng làm thức
ăn .


Qu¶ cã nhiỊu gai
hoặc móc bám.


V qu t nứt
để hạt tung ra
ngoài.


<b>4. Củng cố - Đánh giá</b>


- GV củng cố nội dung bài.



- Yêu cầu HS làm bài tập trắc nghiệm:


<i><b>ỏnh du X vo u cõu tr li ỳng.</b></i>


Sự phát tán là gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

<b>5. Dặn dò</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Chuẩn bị cho bài sau:


T 1: Hạt đỗ đen trên bông ẩm
Tổ 2: Hạt đỗ đen trên bông khô


Tổ 3: Hạt đỗ đen ngâm ngập trong nớc


Tổ 4: Hạt đỗ đen trên bông ẩm đặt trong t lnh.


- Chuẩn bị nội dung bài sau: Những điều kiện cần cho hạt nảy mầm.


<i>Ngày soạn:17-01-010</i>
<i>Ngày dạy: 19-01-010</i>


<b>Tiết 42: Những điều kiện cần cho hạt nảy mầm</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

- Giải thích đợc cơ sở khoa học của một số biện pháp kĩ thut gieo trng v bo
qun ht ging.



<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng thiết kế thí nghiệm, thực hành.


<b>3. Thỏi </b>


- Giáo dục ý thức yêu thích bộ môn.


<b>II. phơng tiện</b>


- HS làm thí nghiệm ở nhà theo phần đã dặn dị trớc.
- Kẻ bản tờng trình theo mẫu SGK trang 113 vào vở.


<b>III. Tiến trình lên lớp</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>


6a
6b


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- Các cách phát tán của quả và hạt?


<b>3. Bài mới</b>
<b>a.Mở bài:</b>


<i><b>Hot ng 1: Thí nghiệm về những điều kiện cần cho hạt nảy mầm</b></i>
<i><b>Tiến hành:20'</b></i>



Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<i>Thí nghiệm 1: Làm ở nhà</i>


- GV yêu cầu HS ghi kết quả thí nghiệm
1 vào bản tờng trình.


- Gọi các tổ báo cáo kết quả GV ghi lên
bảng.


- GV giúp Hs phân biệt: hạt nảy mầm
,đầu rễ và chồi nhú ra khác với những
hạt chỉ bị nứt vá khi no níc.


- GV yªu cÇu HS quan sát vào bảng
.Thảo luËn nhãm tr¶ lêi c©u hái sgk
trang 114


+.Hạt đỗ ở cốc nào đã nảy mầm?


<i>+Giải thích vì sao hạt đỗ ở các cốc</i>
<i>khác khơng nảy mầm đợc?</i>


<i>+KÕt qu¶ cđa thÝ nghiƯm cho ta biết hạt</i>
<i>nảy mầm cần những điều kiện gì?</i>


- HS làm thí nghiệm 1 ở nhà, điền kết
quả vào bản tờng trình.


Các tổ lần lợt báo cáo



- HS tho lun trong nhóm để tìm câu
trả lời.:


+Hạt đỗ ở cốc 3 nẩy mầm


+Hạt đỗ ở cốc 1 không nẩy mầm đợc là
do khơng có nớc


Hạt đỗ ở cốc 2 không nẩy mầm đợc
do thừa nớc và thiếu khơng khí


+Hạt nảy mầm đợc cần đủ nớc và khơng
khí


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

ThÝ nghiƯm 2:


- GV yêu cầu HS nghiên cứu thí nghiệm
2 SGK và trả lời câu hỏi mục .


<i>+Ht trong cốc thí nghiệm này có</i>
<i>nảy mầm đợc khơng ?vì sao?</i>


<i>+Ngồi điều kiện đủ nớc ,đủ khơng</i>
<i>khí ,hạt nảy mầm còn cần những điều</i>
<i>kiện nào nữa?</i>


- Yêu cầu HS đọc thơng tin và trả lời
câu hỏi: Ngồi 3 điều kiện trên sự nảy
<i>mầm của hạt còn phụ thuộc vào yếu tố</i>


<i>nào?</i>


<i>Cần phải thiết kế thí nghiệm nh thế nào</i>
<i>để chứng minh sự nảy mầm của hạt phụ</i>
<i>thuộc vào chất lợng hạt giống?</i>


Gv mở rộng:ý nghĩa của các yếu tố bên
ngoài đối với sự nảy mầm của hạt:


+Nớc:khi hạt già lợng nớc trong hạt
giảm xuống đén mức thấp nhất ,phôi
trong hạt chỉ sống đợc ở mức cầm
chừng ,khi có đủ độ ẩm ,nớc đợc hút
vào hạt tham gia vào sự biến đổi các
chất bên trong tế bào của hạt làm cho
phôi của hạt chuyển sang trạng thái hoạt
động ,hạt mi ny mm c


+Không khí:khi hạt nảy mầm ,phôi hô
hấp rất mạnh nên hạt cần rất nhiỊu
«xy .NÕu thiÕu « xy cây mầm sẽ bị
ngạt ,tình trạng ngạt kéo dài cây mầm
sẽ chết


+Nhit thớch hp;Cỏc cht d tr của
hạt bị biến đổi cung cấp cho quá trình
nảy mầm ,sự biến đổi đó cần có nhiệt
độ thích hợp .Bên cạnh đó các tế bào
của cây mầm của mỗi loài chỉ sống và
hoạt động đợc ở nhiệt độ nhất định(Ví


dụ:lúa nớc 31,ngơ 37-44,cà chua
25-30,su hào 15-30 dua chuột 25-35)


Nhiệt độ quá cao hoặc quá thấp đếu ảnh


- HS đọc nội dung thí nghiệm, trả lời
câu hỏi mục .


+Không nảy mầm đợc vì nhiệt độ trong
tủ lạnh quả thấp


+Cần có nhiệt độ thích hợp


+ ChÊt lỵng hạt giống (điều kiƯn bªn
trong).


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

hởng xấu đến q trình biến đổi của các
chất và sự phát triển của cây mầm


- GV chốt lại kiến thức để HS ghi nh.


Yêu cầu:<b>Kết luận ;</b>


Ht ny mm cn y nớc, khơng khí và nhiệt độ thích hợp, ngồi ra cần hạt
chắc, khơng sâu, cịn phơi.


<i><b>Hoạt động 2: Vận dụng kiến thức vào sản xuất</b></i>


<i><b>TiÕn hµnh:15'</b></i>



Hoạt động của GV Hot ng ca HS


- GV yêu cầu HS vận dụng các điều
kiện nảy mầm của hạt tìm hiểu cơ sở
khoa học của mỗi biện pháp.


- GV cho các nhóm trao đổi, thống
nhất cơ sở khoa học của mỗi biện
pháp.


- HS đọc nội dung lệnh  thảo luận nhóm,
rút ra đợc cơ sở khoa học của từng biện
pháp


+ Gieo hạt bị ma to ngập úng cần phải
tháo nớc để hạt không thừa nớc và
thống khí. đảm bảo cho hạt có đủ khơng
khí để hô hấp ,hạt mới không bị
thối,chết(Trong thực tế có một số cây đã
thích nghi với mơi trờng nớc ,hạt của nó
có khả năng lấy đợc khí ô xy hoà tan
trong nớc nên có thể nảy mầm trong điều
kiện ngập nớc)


+Phải làm đất thật tơi ,xốp trớc khi gieo
hạt để làm cho đất thoáng ,khi gieo hạt
xuống có đủ khơng khí để hô hấp mới
nảy mầm tốt


+Khi trời rét phải phủ rơm ,rạ cho hạt đã


gieo nhằm tránh nhiệt độ thấp bất lợi
,đồng thời tạo đợc điều kiện nhiệt độ
thuận lợi cho sự chuyển hoá các chất giúp
hạt nảy mầm tốt


+phải gieo hạt đúng thời vụ giúp cho hạt
gặp đợc những đièu kiện thời tiết phù hợp
nhất nh nhiệt độ ,độ ẩm,độ thoáng của đất
phù hợp ,hạt sẽ nảy mầm tốt hơn


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

<i>Em biết thêm đợc những gì ở bài học</i>
<i>này ?</i>


<b>KÕt luËn</b>


- Phải bảo quản tốt hạt giống vì hạt đủ phôi mới nảy mầm đợc.
- Làm đất tơi xốp  đủ khơng khí hạt nảy mầm tốt.


- Phủ rơm khi tri rột gi nhit thớch hp.


<b>4. Củng cố-Đánh gá</b>


- GV củng cố nội dung bài.


- Yêu cầu HS nhắc lại các điều kiện nảy mầm của hạt.


Bi tp:<i><b>Hóy tìm những từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong những câu sau:</b></i>


Hạt muốn nảy mầm đợc ,ngồi chất lợng hạt tốt ,cịn cần những điều kiện bên
ngoài nh :độ ẩm,...1..,nhiệt độ.Hạt hút nớc ,trơng lên sẽ tạo điều kiện cho hạt


chuyển hoá và ...2...đợc.Khi hạt nảy mầm vẫn hô hấp ,nếu thiếu..3...hạt sẽ chết
,không nảy mầm đợc .Mỗi loại hạt cần một ...4....thích hợp giúp cho hạt hút đợc nớc
cần cho việc chuyển hoá các chất và..5...phát triển tốt.Nhiệt độ quá thấp hoặc quá
cao hạt cũng khơng nảy mầm đợc.


<i>đáp án;</i>
1.độ thống khí


2.nảy mầm
3.khơng khí
4.Nhiệt
5.cõy mm


<b>5. Dặn dò</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục Em có biết


- Đọc trớc bài: Tổng kết về cây có hoa.


<b>Tuần 23</b>


<i>Ngày soạn:18-01-010</i>


<i>Ngày dạy: 25-01-010</i>


<b>Tiết 43 : ôn tập</b>



<b>Tổng kết về cây có hoa</b>


<b> ( Cây là một thể thèng nhÊt )</b>



<b>I. Mơc tiªu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

- HS hƯ thống hoá các kiến thức về cấu tạo và chức năng chính của các cơ quan của
cây xanh có hoa.


- Tìm đợc mối quan hệ chặt chẽ giữa các cơ quan và các bộ phận của cây tạo thành
cơ thể ton vn.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng nhận biết, phân tích, hệ thống hoá.


- Kĩ năng vận dụng kiến thức giải thích hiện tợng thực tế trong trồng trọt.


<b>3. Thỏi </b>


- Giáo dục ý thức yêu và bảo vệ thực vật.


<b>II. phơng tiện</b>


- GV: Tranh phóng to hình 36.1.


6 mảnh bìa, mỗi mảnh viết tên 1 cơ quan của cây xanh.


12 mảnh bìa nhỏ, mỗi mảnh ghi 1 số hoặc ch÷: a, b, c, d, e, g, 1, 2,3, 4, 5,6
- HS: Vẽ hình 36.1 vào vở.


Ôn lại kiến thức về cơ quan sinh dỡng và cơ quan sinh sản của cây.


<b>III. Tin trỡnh lờnlp</b>


<b>1. n nh t chc</b>


6a
6b


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- Những điều kiện cần thiết cho hạt nảy mầm?


<b>3. Bài mới</b>


<i><b>a.M bi:C</b></i>õy cú nhiu c quan khác nhau ,mỗi cơ quan đều có những chức năng
riêng,vậy chúng hoạt động nh thế nào để tạo thành một thể thống nhất ?Đó chính là
câu hỏi mà bài học này cần giải đáp.


<i><b>b.Néi dung: </b></i>


<b> </b> <i><b>Hoạt động 1: Sự thống nhất giữa cấu tạo và chức năng </b></i>
<i><b>của mỗi cơ quan ở cây có hoa</b></i>


<i><b>TiÕn hµnh:15' </b></i>


Hoạt ng ca GV Hot ng ca HS


- Yêu cầu HS nghiên cứu bảng cấu tạo
và chức năng trang 116, lµm bµi tËp
SGK trang 116.


- GV treo tranh câm hình 36.1, gọi HS
lần lợt lên điền:



+ Tên các cơ quan của cây có hoa.
+ Đặc điềm cấu tạo chính (điền chữ)
+ Các chức năng chính (điền sè).


- HS đọc bảng cấu tạo và chức năng của
mỗi cơ quan lựa chọn mục tơng ứng giữa
cấu tạo và chức năng ghi vào sơ đồ cây
có hoa ở vở bài tập (điền số 1, 2, 3 .... và
chữ a, b, c...)


- HS điền tranh câm (chú ý đối tợng HS
trung bình)  bổ sung hoàn chỉnh tranh
câm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

- Từ tranh hoàn chỉnh GV đa câu hỏi:
<i>+ Các cơ quan sinh dỡng có cấu tạo</i>
<i>nh thế nào và có chức năng gì?</i>


<i>+ Các cơ quan sinh sản có cấu tạo và</i>
<i>chức năng nh thế nào?</i>


<i>+ Nhn xét về mối quan hệ giữa cấu</i>
<i>tạo và chức năng của mỗi cơ quan?</i>
- GV cho HS các nhóm trao đổi rút ra
kết luận.


Gv chèt kiÕn thøc


+ 6 , 4 ,2 , 3 , 1 , 5



- HS suy nghÜ và trả lời câu hỏi.


+C quan sinh dng gm :R ,thân ,lá.
Nêu cấu tạo và chức năng của rễ ,thân ,lá
+ cơ quan sinh sản gồm hoa ,quả,hạt.Nêu
cấu tạo và chức năng của hoa ,quả,hạt
+ Thảo luận trong nhóm để cùng tìm ra
mối quan hệ giữa cấu tạo và chức năng
của mỗi cơ quan.


+ Trao đổi toàn lớp: tự bổ sung v rỳt ra
kt lun.


Yêu cầu:


<b>Kết luận ;</b>


-Cõy cú hoa có nhiều cơ quan, mỗi cơ quan đều có cấu tạo phù hợp với chức năng
riêng của chúng


<i>Gv chuyển ý:Cây có hoa có nhiều cơ quan ,mỗi cơ quan của cây đều có cấu tạo phù </i>
hợp với chức năng riêng của chúng,vậy giữa các cơ quan có quan hệ với nhau không
và quan hệ nh thế nào?


<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu sự thống nhất về chức năng </b></i>
<i><b>giữa các cơ quan ở cây có hoa</b></i>


<i><b>TiÕn hµnh:20'</b></i>



Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Yêu cầu HS đọc thông tin mục 2,
suy nghĩ để tr li cõu hi


<i>+ Những cơ quan nào của cây cã mèi</i>
<i>quan hƯ chỈt chÏ víi nhau vỊ chức</i>
<i>năng ? (thông tin thứ nhất)</i>


(Gợi ý:


<i>Khụng cú rễ hút nớc và muối khống</i>
<i>thì lá có chế tạo đợc chất hữu cơ</i>
<i>không?</i>


<i>Không có thân thì các chất hữu cơ do</i>
<i>lá chế tạo có chuyển đợc đến nơi khác</i>
<i>khơng ?</i>


<i>Có thân,có rễ nhng không có lá(lá</i>
<i>khơng có diệp lục )thì cây có chế tạo</i>
<i>đợc chất hữu cơ khơng ?ở những cây</i>
<i>khơng có lá thì thân ,cành có biến đổi</i>


- HS đọc thơng tin trang 117, thảo luận
nhóm và trả lời câu hỏi bằng cách lấy VD
cụ thể nh quan hệ giữa rễ, thân , lá.


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

<i>thế nào để thực hiện chức năng thay</i>
<i>lá?)</i>



<i>Thông tin thứ 2 và 3 cho ta biết :Khi</i>
<i>hoạt động của 1 cơ quan giảm đi hay</i>
<i>đợc tăng cờng có ảnh hởng gì đến</i>
<i>hoạt động của các cơ quan khác?Lấy</i>
<i>ví dụ?</i>


<i>Gi· c¸c cơ quan ở cây có hoa có mối</i>
<i>quan hệ nh thÕ nµo?</i>


Gv chèt kiÕn thøc


+Trong hoạt động sống của cây ,giữa các
cơ quan của cây có hoa có mối quan hệ
chặt chẽ với nhau về chức năng .Hoạt
động của mỗi cơ quan đều phải nhờ vào
sự phối hợp hoạt động của các cơ quan
khác ,khi một cơ quan tăng cờng hoặc
giảm hoạt động đều ảnh hởng đến hoạt
động của các cơ quan khác và của toàn bộ
cây


<b>KÕt luËn</b>


Các cơ quan của cây xanh liên quan mật thiết và ảnh hởng tới nhau. Tác động vào
một cơ quan sẽ ảnh hởng đến cơ quan khác và toàn bộ cây


<b>4. Củng cố-Đánh giá</b>


- GV củng cố nội dung bài.



- Yêu cầu HS giải ô chữ ở trò chơi trang upload.123doc.net.


(1-Nớc.2-Thân.3-Mạch rây.4-Quả hạch.5-Rễ móc.6-Hạt.7-Hoa.8-Quang hợp
Hàng dọc:Cây có hoa)


- GV ỏnh giỏ gi.


<b>5. Dặn dò</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.


- Tìm hiểu đời sống cây ở nớc, sa mạc, ở nơi lạnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

<b>TiÕt 44: «n tËp Tổng kết về cây có hoa </b>


<b>(tiếp theo)</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


Khi häc xong bµi nµy:


- HS nắm đợc giữa cây xanh và mơi trờng có mối liên quan chặt chẽ. Khi điều kiện
sống thay đổi thì cây xanh biến đổi thích nghi với đời sống.


- Thùc vËt thÝch nghi với điều kiện sống nên nó phân bố rộng rÃi.


<b>2. Kĩ năng</b>



- Rèn kĩ năng quan sát, so sánh.


<b>3. Thỏi </b>


- Giáo dục ý thức bảo vệ thiên nhiên.


<b>II. phơng tiện </b>


- GV: Tranh phóng to hình 36.2. Mẫu cây bÌo t©y.


<b>III. Tiến trình lên lớp</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>


6a :
6b :


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- Cây có hoa có những loại cơ quan nào? chức năng của chúng?
- Mối quan hệ giữa các cơ quan của cây xanh có hoa?


<b>3. Bµi míi</b>


<i><b>a.Mở bài</b></i>:Cây xanh khơng những có sự thống nhất giữa các bộ phận ,các cơ quan
với nhau mà cịn có sự thống nhất giữa cơ thể với mơi trờng ,thể hiện ở những đặc
điểm hình thái ,cấu tạo phù hợp với điều kiện môi trờng .bài học hôm nay chúng ta
sẽ tìm hiểu 1 vài trờng hợp


<i><b>b.Néi dung</b></i>



<i><b>Hoạt động 1: các cây sống dới nớc</b></i>
<i><b>Tiến hành:15</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV thông báo những cây sống ở nớc
chịu một số ảnh hởng của môi trờng
nh mơi trờng nớc có sức nâng đỡ nhng
lại thiếu ơxi .vậy cây sống ở dới nớc
có đặc điểm hình thỏi gỡ


- Yêu cầu HS quan sát hình 36.2 (chú


</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

hỏi mục 1.


<i>+ Nhận xét hình dạng lá ở các vị trí:</i>
<i>trên mặt nớc, chìm trong nớc?Giải</i>
<i>thích tại sao?</i>


-Gv chèt kiÕn thøc


-Yc Hs quan sát H36.3 a cho biết;
<i>+ cuống lá cây bèo tây sống trôi nổi</i>
<i>trên mặt nớc có đặc điểm gì? Đặc</i>
<i>điểm đó có ý nghĩa gì?</i>


<i>-YC HS quan s¸t H36.3 cho biÕt:</i>
<i> So s¸nh cuèng lá khi cây bèo tây</i>
<i>sống trôi nổi vµ khi sèng trên cạn?</i>
<i>Giải thích tại sao?</i>



-Gv;ví dơ:C©y rau dõa níc mäc ë
trong níc cã c¸c rƠ phơ mäc thµnh
phao xèp nh bông,nhng khi mọc trên
cạn thì rễ phụ không nh thế


Hay;Lá của cùng 1 loại cây khi mọc
trong bóng râm hoặc chỗ ẩm ớt thờng
có màu xanh thẫm hơn và phiến thờng
lớn hơn so víi l¸ mäc ở ngoài ánh
sáng hoặc chỗ khô trên cạn


<i>-Yc Hs rút ra nhận xét về các cây</i>
<i>sống dới nớc?</i>


Gv chốt kiến thức


thảo luận câu hỏi.


+ Lỏ của cây súng trắng có hình
trịn,kích thớc lớn,nhận đợc nhiều ánh
sáng . Lá của cây rong đi chó nhỏ
Vì;Lá trên mặt nớc rộng để tăng sức
nâng đỡ của nớc với cây ,tăng quá trình
hơ hấp của cây,cịn lá dới mặt nớc nhỏ để
giảm lực cuốn dòng nớc chảy của
n-ớc,giảm q trình hơ hấp của cay


+ C¸c nhãm kh¸c bổ sung.



+Có cuống lá phình to ,nÕu sê tay vào
hoặc bóp nhẹ thấy mềm và xốp.Đặc điểm
này gióp cuèng chøa nhiều không khí
,nhẹ ,làm giảm trọng lợng của cây giúp
cây nổi


+Cung lỏ cõy bốo tõy khi sống ở trên
cạn thì phát triển bình thờng cịn cuống
lá cây bèo tây sống dới nớc thì phình to
mềm và xốp .Vì điều kiện sống của cây
bèo tây ở 2 môi trờng khác nhau nờn
cung lỏ cú c im khỏc nhau


.


Yêu cầu:<b>*Kết ln</b>


- Các cây sống trong mơi trờng nớc thì hình thành các đặc điểm để thích nghi với
điều kiện sống trơi nổi


<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu đặc điểm của cây sống trên cạn</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Yêu cầu HS nghiên cứu SGK v tr


lời câu hỏi. Yêu cầu HS trả lời các câu
hỏi sau:


<i>+ ở nơi khô hạn vì sao rễ lại ăn sâu,</i>
<i>lan rộng?</i>



<i>+ Lá cây ở nơi khô hạn có lông hoặc</i>
<i>sáp có tác dụng gì?</i>


<i>+ Vì sao cây mọc trong rừng rậm hay</i>
<i>thung lũng thân thờng vơn cao ,các</i>
<i>cành tập trung ở ngọn?</i>


-Yc Hs rút ra nhận xét về đặc điểm
của cây sống trên cạn


- HS đọc thông tin và trả lời câu hỏi ở
mục  SGK trang 120.


- HS suy nghÜ tìm câu trả lời, các em
khác bổ sung và giải thÝch.


+ Do đất chứa ít nớc nên:Rễ ăn sâu:thì
mới tìm đợc nguồn nớc, lan rộng:mới
có thể hỳt c sng ờm.


+ giảm sự thoát hơi nớccủa l¸


+Trong rừng rậm ánh sáng thờng khó lọt
đợc xuống dới thấp nên cây thờng vơn
cao để thu nhận ánh sáng ở tầng trên
.Cịn cây mọc ở ngồi đồi trống: đủ ánh
sáng  phân cành nhiều.


<b>*KÕt luËn</b>



- Các cây sống trên cạn có những đặc điểm thích nghi với các yếu tố: nguồn nớc, sự
thay đổi khí hậu, loại đất khác nhau.


<i><b>Hoạt động 3: Cây sống trong những môi trờng đặc biệt</b></i>
<i><b>Tiến hành;10'</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Yêu cầu HS đọc thông tin SGK và
trả lời :


<i>+ Thế nào là môi trờng sống c</i>
<i>bit?</i>


<i>+ Kể tên những cây sống ở những môi</i>
<i>trờng nµy?</i>


-Yc hs thảo luận nhóm trả lời câu hỏi
<i>+ Phân tích đặc điểm phù hợp với</i>
<i>môi trng sng nhng cõy ny?</i>


- Yêu cầu HS rút ra nhËn xÐt chung vỊ


- HS đọc thơng tin SGK trả lời câu hỏi:
+Là mơi trờng có điều kiện sống khơng
thích hợp cho đa số cây nhng 1 s ớt vn
sng c


+Xơng rồng ,các lo¹i cá thÊp có rễ dài


,các cây bụi gai có lá rất nhỏ ở sa mạc
Đớc ở đầm lầy


+Hs quan sát h×nh 36.4 36.5, thảo luận
trong nhóm giải thích các hiện tợng trên.
+Cây xơng rồng sống ở sa mạc có thân
mọng nớc và không có lá ....


- Gọi 1-2 nhãm tr¶ lêi, c¸c nhãm kh¸c
nhËn xÐt, bỉ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

<i>sự thống nhất giữa cơ thể và m«i </i>
<i>tr-êng?</i>


-Gv lu ý:Khả năng thích nghi của thực
vật với môi trờng không chỉ thể hiện ở
những đặc điểm biến đổi hình thái nh
1 vài ví dụ nêu trong bài mà còn ở cả
những đặc điểm cấu tạo bên trong ,đặc
điểm sinh lí (nh khả năng quang
hợp ,hơ hấp ,thốt hơi nớc,..)nhng
trong khuôn khổ 1 tiết họcnkhông thể
đề cập đợc hết mọi đặc điểm mà chỉ
có thể nói đến những đặc điểm bên
ngoài dễ thấy nhất.


<b>KÕt luËn</b>


- Nhờ có khả năng thích nghi mà cây có thể phân bố rộng rãi khắp nơi trên trái đất:
trong nớc, trên cạn, vùng nóng, vựng lnh



<b>4. Củng cố-Đánh giá</b>


- GV củng cố nội dung bµi.


- Yêu cầu HS nhắc lại đặc điểm của cây phù hợp với môi trờng sống.
- GV đánh giá giờ.


<b>5. Dặn dò </b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục Em có biết.


- Đọc trớc bài: Tảo.


<b>Tuần 24</b>


<i>Ngày soạn:25-01-2010</i>


<i>Ngày dạy: 01-02-2010</i>


<b>Chơng VIII: Các nhóm thực vật</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>

<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


Khi học xong bài này:


- HS nêu rõ đợc môi trờng sống và cấu tạo của tảo thể hiện tảo là thực vật bậc thấp.
- Tập nhận biết một số tảo thờng gặp.



- HiÓu râ những lợi ích thực tế của tảo.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng quan sát, nhận biết.


<b>3. Thỏi </b>


- Giáo dục ý thức yêu và bảo vệ thực vật.


<b>II. phơng tiện</b>


- Mẫu tảo xoắn để trong cốc thuỷ tinh.
- Tranh tảo xon, rong m.


- Tranh một số tảo khác.


<b>III. Tin trỡnh lên lớp</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>


6a
6b


<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>


- Trình bày những đặc điểm thích nghi của thực vật phù hợp với những mơi trờng
sống khác nhau?


<b>3. Bµi míi</b>



<i><b>a.Më bµi</b></i><b>:</b>sgk trang 123


<i><b>b.Néi dung:</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu cấu tạo ca to</b></i>


<b>a. Quan sát tảo xoắn (tảo nớc ngọt</b>


<i><b>Tiến hành:10'</b></i>


Hot động của GV Hoạt động của HS


- GV giới thiệu mẫu tảo xoắn và nơi
sống(Trong các mơng rãnh ,ruộng lúa
nớc ,chỗ nớc đọng và nơng.Tìm những
búi sợi màu lục tơi ,mảnh nh tơ ,sờ tay
vào thấy trơn và nhớt)


- Hớng dẫn HS quan sát một sợi tảo
phóng to trên tranh trả lời câu hỏi:
<i>+ Mỗi sợi tảo xoắn có cấu tạo nh thế</i>
<i>nào?</i>


<i>+ Vì sao tảo xoắn có màu lục?</i>


- Các nhóm HS quan sát mẫu tảo xoắn
bằng mắt và bằng tay, nhËn d¹ng tảo
xoắn ngoài tự nhiên.



- HS quan sỏt k tranh trả lời câu hỏi;
+Mỗi sợi tảo xoắn đợc cấu tạo bởi nhiều
tế bào .Mỗi tế bào có hình dạng chữ nhật
gồm 3 phần:Thể màu,vách tế bào,nhân tế
bào


</div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140>

- GV giảng giải về:


+ Tên gọi của tảo xoắn do chất
nguyên sinh có thể màu là 1 dải xoắn
chứa diệp lục.


-Yc Hs c thụng tin cho bit:


<i><b>Tảo xoắn sinh sản bằng gì?</b></i>


- GV cht li vn đề bằng câu hỏi:
Nêu đặc điểm cấu tạo của tảo xon?


-Hs c thụng tin


+ Cách sinh sản của tảo xoắn: Sinh sản
sinh dỡng và tiếp hợp.


- Một vài HS phát biểu, rút ra kết luận.
Yêu cầu:<b>*kết luận</b>


- Cơ thể tảo xoắn là một sợi màu lục, gồm nhiều tế bào hình chữ nhật ,mỗi tế bào
đ-ợc cấu tạo bởi 3 phần: Thể màu,vách tế bào,nhân tế bào.Sinh sản sinh dỡng và tiếp



hợp.


<b>b. Quan sát rong mơ (tảo nớc mặn)</b>


<i><b>Tiến hµnh</b></i><b>:10'</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV giới thiệu môi trờng sống của
rong mơ:Sống ở vùng ven biển nhiệt
đới


- Hớng dẫn HS quan sát tranh rong mơ
và trả lời c©u hái


<i><b>+Em cã nhËn xÐt gì về hình dạng</b></i>
<i><b>của 1 đoạn rong mơ ?</b></i>


-Gv gii thiu:Nhỡn b ngoi mt on
rong mơ giống 1 cành cây nhng nó
ch-a có rễ ,thân,lá thật sự vì ở các bộ
phận đó cha phân biệt các loại mơ ,đặc
biệt cha ó mơ dẫn (do đó nó phải sống
ở dới nớc)bộ phận giống quả chỉ là
những phao nổi ,bên trong chứa khí
,giúp rong mơ có thể đứng thẳng trong
nớc.


<i>+ So sánh hình dạng ngồi rong mơ</i>
<i>với cây bàng, tìm các đặc im ging</i>


<i>v khỏc nhau?</i>


Gv chốt lại:Sự giống nhau là về hình
thức còn khác nhau là cơ bản


Yc Hs c thụng tin cho biết:
<i>+ Vì sao rong mơ có màu nâu?</i>
<i>+Rong m sinh sn bng gỡ?</i>


- HS quan sát tranh trả lời câu hỏi


+Một đoạn rong mơ trông giống 1 cành
cây


Thâ
n


Lá Rễ Hoa Quả


Cây
bàng


có có có có có


Ron
g
m
Gin
g
thõn


Gin
g lỏ
Giỏ
bỏm
khụ
ng

gin
g
qu(
phao
ni
+ Hs c thông tin


</div>
<span class='text_page_counter'>(141)</span><div class='page_container' data-page=141>

<i>+Tảo xoắn và rong mơ có đặc điểm gì</i>
<i>giống và khác nhau nhau?</i>


<i>Gv :chính sự giống nhau này cho phép</i>
rút ra 1 số đặc điểm chung của các tảo
cịn sự khác nhau nói lên tính đa dạng
của chúng


=> Rút ra nhận xét: Thực vật bậc thấp
<i>có đặc điểm gì?</i>


- Tỉ chøc th¶o ln chung c¶ lớp, giúp
HS hoàn thiện câu trả lời.


-Gv ;Vỡ tế bào của tảo có chứa chất
diệp lục nên tảo đợc xp vo nhúm


thc vt


giản


Khác:Hình dạng,màu sắc


- HS cn c vo cu to rong m và tảo
xoắn  trao đổi nhóm rút ra kết luận.
- Thảo luận toàn lớp, tìm ra c im
chung.


Yêu cầu:<b>kết luận</b>


<i><b>Rong mơ có màu nâu, cha có rễ, thân, lá thật.</b></i>


- To l thc vật bậc thấp có cấu tạo đơn giản, có diệp lục, cha có rễ, thân, lá.


<i><b>Hoạt động 2: Làm quen một vài tảo khác thờng gặp</b></i>
<i><b>Tiến hành;6'</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Sư dơng tranh  giíi thiệu một số tảo
khác.


- Yêu cầu HS quan s¸t tranh rút ra
nhận xét <i><b>hình dạng và màu sắc của</b></i>
<i><b>các loại tảo? </b></i>


-Yc Hs c thụng tin SGK trang 124


cho biết:


<i><b>+Cơ thể tảo có cấu tạo nh thế nào?</b></i>
<i><b>+Vì sao tảo đợc xếp vào nhóm thực</b></i>
<i><b>vật bậc thấp?</b></i>


<i><b>Qua hoạt động 1 và 2 có nhận xét gì</b></i>
<i><b>về tảo nói chung.</b></i>


- HS quan sát: tảo đơn bào, tảo đa bào.
- HS nhận xét sự đa dạng của tảo về: hình
dạng, cấu tạo, màu sắc khác nhau


+Hs đọc thông tin SGK


+Tảo cha có rễ ,thân,lá,các tế bào cha có
sự phân hoá thành các mô điển h×nh


chúng đợc xếp vào nhóm thực vật bc
thp


+ Tảo là thực vật bậc thÊp, cã mét hay
nhiỊu tÕ bµo.


<b>*kÕt ln</b>


- Tảo là thực vật bậc thấp, cơ thể có một hay nhiều tế bào, cấu tạo đơn giản, có màu
sắc khác nhau. Hầu hết sống trong nớc.


<i><b>Hoạt động 3: Tìm hiểu vai trò của tảo</b></i>


<i><b>Tiến hành:6'</b></i>


Hoạt động của GV Hot ng ca HS


<i>+ Tảo sống ở nớc có lợi g×?</i>


<i>+ Với đời sống con ngời tảo có lợi gì?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(142)</span><div class='page_container' data-page=142>

<i>+ Khi nào tảo có thể gây hại?</i> - Nêu đợc vài trò của tảo trong tự nhiên
và trong i sng con ngi.


<b>*kết luận</b>


- Tảo có vai trò:


+ Cung cÊp oxi.


+ Là thức ăn cho các động vật dới nớc.
+ Làm thức ăn cho ngời và gia súc.
+ Lm thuc


+ Làm nguyên liệu dùng trong công nghiệp....
+ Một số trờng hợp tảo gây hại..


<b>4. Củng cố-Đánh giá</b>


<i><b>Khoanh trũn vào chữ cái đầu câu đúng:</b></i>


<i>Câu 1: Cơ thể của tảo có cấu tạo:</i>
a. Tất cả đều là đơn bào


b. Tất cả đều là đa bào


c. Có dạng đơn bào, có dạng đa bào.
<i>Câu 2: Tảo là thực vật bậc thấp vì:</i>


a. Cơ thể có cấu tạo đơn bào
b. Sống nc


c.Cha có rễ, thân, lá.
<i>Đáp án: 1c; 2c.</i>


<b>5. Dặn dò</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.


- Đọc mục Em có biết, Chuẩn bị mẫu cây rêu.


<i>Ngày soạn:31-01-2010</i>
<i>Ngày dạy:02-02-2010 </i>


<b>tiết 46: Rêu </b>


<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


Khi học xong bµi nµy:


</div>
<span class='text_page_counter'>(143)</span><div class='page_container' data-page=143>

- Hiểu đợc rêu sinh sản bằng gì và túi bào tử là cơ quan sinh sản của rêu.
- Thấy đợc vai trò của rêu trong t nhiờn.



<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng quan sát, nhận biết.


<b>3. Thỏi </b>


- Giáo dục ý thức yêu thiên nhiên.


<b>II. phơng tiện</b>


- Vật mẫu: Cây rê (có cả túi bào tử).


- Tranh phóng to cây rêu và cây rêu mang túi bào tử.
- Kính lúp cầm tay.


<b>III. Tin trỡnh lên lớp</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>


6a :
6b :


<b>2. KiÓm tra bài cũ</b>


- Nờu c im chung ca to?


- Tại sao không thể coi rong mơ nh cây xanh thực sự?


<b>3. Bµi míi</b>


<i><b>a.Mở bài</b></i>: Giáo viên giới thiệu rêu là nhóm thực vật lên cạn đầu tiên, cơ thể


có cấu tạo đơn giản.


<i><b> b.Néi dung:</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu mơi trờng sống của tảo</b></i>
<i><b>Tiến hành:5'</b></i>


Yc HS bằng hiểu biết của mình kết hợp
đọc thơng tin cho biết:


<i>+Rªu sèng ë ®©u?</i>


<i>+Cây rêu có đặc điểm bên ngồi nh thế</i>
<i>nào?</i>


<i><b>GV:</b></i>Cây rêu sống ở nơi ẩm ớt vậy nó có
đặc điểm cấu tạo nh thế nào để phù hợp
với môi trờng sống?


Hs trả lời
+ở chỗ ẩm ớt


+có màu lục ,sờ tay thấy mềm ,mịn nh
nhung ,mọc thành thảm ,nhỏ bé


<b>*Kết luận</b>


Rờu sống ở đất ẩm.


<i><b>Hoạt động 2: Quan sát cây rêu</b></i>


<i><b>Tiến hành:10'</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS quan sát cây rêu và
đối chiếu với hình 38.1, nhận thấy
<i>những bộ phận nào của cây?</i>


- HS hoạt động theo nhóm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(144)</span><div class='page_container' data-page=144>

- Tỉ chøc cho HS thảo luận toàn lớp.


- YC HS c on thơng tin cho biết:
<i>Rễ ,thân ,lá có đặc điểm gì?</i>


<i>Th©n và lá cha có mạch dẫn thì thân</i>
<i>và lá lấy nớc ở đâu?</i>


- Yêu cầu so sánh rêu với rong mơ và
cây bàng, (về rễ,thân,lá)


<i> + Tại sao xếp rêu vµo nhãm thùc vËt</i>
<i>bËc cao?</i>


- GV tổng kết lại cho có hệ thống.
Rêu thuộc thực vật bậc cao mặc dù cơ
thể cịn rất đơn giản so với các nhóm
cây sẽ học sau này (ở rêu ,cơ thể đã
phân hoá dạng thân ,lá với 1 số mô
khác nhau nhng cịn sơ khai ,đặc biệt


mơ nâng đỡ và mô dẫn


+ Quan sát đối chiếu tranh cây rêu.
- Phát hiện các bộ phận của cây rêu.
Gồm 3 bộ phn;r,thõn ,lỏ


- Gọi 1-2 nhóm trả lời, các nhóm khác
nhận xét, bổ sung.


+Rễ rêu rễ giả có chức năng hút nớc
Thân và lá cha có mạch dẫn


+Vì rêu sống ở nơi ẩm ớt nên thân ,lá tự
hấp thụ nớc từ môi trờng


+Hs trả lời


- HS t rút ra những đặc điểm chính
trong cấu tạo cõy rờu.


<b>*kết luận</b>


- Thân ngắn, không phân cành.


-Mang nhiu lá nhỏ, mỏng.Lá cha có đờng thật sự mà chỉ là những tế bào
dài xếp xát nhau


- RÔ giả có khả năng hút nớc.
- Cha cã m¹ch dÉn.



<i><b>Hoạt động 3: Túi bào tử và sự phát triển của rêu</b></i>
<i><b>Tiến hành:15</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yªu cầu HS quan sát tranh cây
rêu có túi bào tử, phân biệt các phần
của túi bào tử.


- Yờu cu HS quan sát tiếp hình 38.2
và đọc đoạn thơng tin, trả lời câu hỏi:
<i>+ Cơ quan sinh sản của rêu là bộ</i>
<i>phận nào?</i>


<i>+ Rªu sinh sản bằng gì?</i>


<i>+ Trình bày sự phát triển của rêu trên</i>
<i>tranh</i>


- HS quan sát tranh theo híng dÉn cđa
GV, rót ra nhËn xÐt:


+ Túi bào tử có 2 phần: mũ ở trên, cuống
ở dới, trong túi có bào tử.


- HS dựa vào hình 38.2, thảo luận trong
nhóm tìm câu trả lời.


+Túi bµo tư chøa rÊt nhiỊu bµo tư bên
trong và túi bào tử có nắp mở



+Bào tư


</div>
<span class='text_page_counter'>(145)</span><div class='page_container' data-page=145>

Gv lu ý:rêu có cây đực ,câycái riêng
biệt .cây đực mang các túi tinh ,và cây
cái mang các túi nỗn .Túi tinh chứa
nhiều tinh trùng có 2 roi ,cịn túi nỗn
chỉ chứa 1 nỗn cầu


Tinh trùng nhờ có roi bơi đợc ở
trong nớc (nớc ma hoặc nớc sơng )
đến túi noãn và kết hợp với noãn cầu
thành hợp tử. Hợp tử phất triển thành
túi bào tử nằm trên 1 cuống dài ở
ngọn cây rêu cái .Khi túi bào tử
chín ,nắp của nó mở ra và các bào tử ở
bên trong đợc phất tán ra ngoài .bào tử
gặp đất ẩm sẽ nảy mầm thành 1 sợi
màu lục ,trên sợi mọc ra nhiều
chồi.Mỗi chồi phát triển thành 1 cõy
rờu mi


rêu con rêu trởng thành


- HS tr¶ lêi, c¸c HS kh¸c nhËn xÐt, bỉ
sung.


<b>*kÕt ln</b>


- C¬ quan sinh sản là túi bào tử nằm ở ngọn cây.


- Rêu sinh sản bằng bào tử.


- Bào tử nảy mầm phát triển thành cây rêu.


<i><b>Hot ng 4: Vai trũ ca rờu</b></i>
<i><b>Tin hành:5'</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS đọc đoạn thông tin
mục 4 và trả lời câu hỏi:


<i>+ Rêu có lợi ích gì?</i>
- GV giảng thêm:
Hình thành đất.
Tạo than.


- HS tù rót ra vai trò của rêu.


<b>4. Củng cố-Đánh giá</b>


<i><b>Điền vào chỗ trống những tõ thÝch hỵp:</b></i>


Cơ quan sinh dỡng của cây rêu gồm có <b>thân, lá,</b> cha có <b>rễ </b>thật sự. Trong thân
và lá rêu cha có <b>mạch dẫn</b>. Rêu sinh sản bằng <b>bào tử</b> đợc chứa trong <b>túi bào tử</b>, cơ
quan này nm <b>ngn</b> cõy rờu.


<b>5. Dặn dò</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.


- Chuẩn bị mẫu cây rêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(146)</span><div class='page_container' data-page=146>

<i>Ngày soạn:01-02-2010</i>
<i>Ngày dạy: 22-02-2010</i>


<b>Tiết 47: Quyết - cây dơng xỉ</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


Khi học xong bài này:


- HS trình bày đợc đặc điểm cấu tạo cơ quan sinh dỡng và cơ quan sinh snả của
d-ơng xỉ.


- Biết cách nhận dạng một cây thuộc dơng xỉ.
- Nói rõ đợc nguồn gốc hình thành các mỏ than đá.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng quan sát, thực hành.


<b>3. Thỏi </b>


- Giáo dục ý thức yêu và bảo vệ thiên nhiên.


<b>II. phơng tiện</b>


- Vật mẫu: Cây dơng xỉ.



- Tranh cây dơng xỉ, tranh hình 39.2 phóng to.


<b>III. Tin trỡnh lờn lp</b>
<b>1. n nh t chc</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- Nêu cấu tạo cây rêu?


- Ti sao rờu ch sng c ở những nơi ẩm ớt?


<b>3. Bµi míi</b>


<i><b>Hoạt động 1: Quan sỏt cõy dng x</b></i>


a. Quan sát cơ quan sinh dỡng


Hot động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS quan sát kĩ cây dơng
xỉ và ghi lại đặc im cỏc b phn ca
cõy.


- Tổ chức thảo luận trên líp.


- GV bổ sung hồn thiện đặc điểm rễ,
thân, lá.


- GV lu ý: HS dễ nhầm cuống của lá
già là thân  GV giúp HS phân biệt.


- Cho HS so sánh các đặc điểm với cơ


- HS hoạt động nhóm v ghi li:


+ Quan sát cây dơng xỉ xem có những
bộ phận nào so sánh với tranh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(147)</span><div class='page_container' data-page=147>

<i>quan sinh dìng cđa rªu.</i>
- GV ghi tóm tắt lên bảng.


<i><b>Kết luận:</b></i>


Cơ quan sinh dỡng gồm:


- Lá già có cuống dài, lá non cuộn tròn.
- Thân ngắn hình trụ


- Rễ thật


- Có mạch dẫn.


<i><b>b. Quan sát túi bào tử và sự phát triển của cây dơng xỉ</b></i>


Hot ng ca GV Hot ng ca HS


- GV yêu cầu HS lật mặt dới lá già,
tìm túi bào tử.


- Yờu cầu HS quan sát hình 39.2, đọc
kĩ chú thích trả li cõu hi:



<i>+ Vòng cơ có tác dụng gì?</i>


<i>+ Cơ quan sinh sản và sự phát triển</i>
<i>của túi bào tử?</i>


<i>- So sánh với rêu.</i>


- GV gi ý cho HS phát biểu  hoàn
chỉnh đoạn câu trên ( đáp án: Túi bào
tử, đẩy bào tử bay ra, nguyên tản, cây
dơng xỉ con, bào tử, nguyên tản).
- GV cho HS đọc lại đoạn bài tập đã
hồn chỉnh.


- Rót ra kÕt luËn.


- HS quan s¸t kÜ h×nh 39.2, thảo luận
nhóm ghi câu trả lời ra nháp.


+ Làm bài tập: điền vào chỗ trống những
từ thÝch hỵp.


Mặt dới lá dơng xỉ có những đốm
chứa ...


Vách túi bào tử có một vịng cơ màng tế
bào dày lên rất rõ, vòng cơ có tác
dụng... Khi túi bào tử chín. Bào tử rơi
xuống đất sẽ nảy mầm và phát triển


thành .... rồi từ đó mc ra....


- Dơng xỉ sinh sản bằng .... nh rêu, nhng
khác rêu ở chỗ cã ... do bµo tử phát
triển thành.


<b>Kết luận:</b>


Dơng xỉ sinh sản bằng bào tử, cơ quan sinh sản là túi bµo tư.


<i><b>Hoạt động 2</b></i>: Quan sát một vài loại dơng xỉ thờng gặp


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Quan sát cây rau bợ, cây lông cu li
và nhận xét:


<i>+ Đặc điểm chung?</i>


<i>+ Nờu đặc điểm nhận biết một cây</i>
<i>thuộc dơng xỉ?</i>


- Ph¸t biĨu nhận xét về:
+ Sự đa dạng hình thái.
+ Đặc điểm chung.


- TËp nhËn biÕt mét c©y thuéc dơng xỉ
(căn cứ vào lá non).


<b>Kết luận:</b>



- Dng xỉ thuộc nhóm quyết. Là những thực vật đã có rễ, thân, lá và có mạch dẫn.
- Sinh sản bằng bào tử.


<i><b>Hoạt động 3: Quyết cổ đại và sự hình thành than đá</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS đọc thông tin SGK,
quan sát hình 39.4 và trả lời câu hỏi:
<i>+ Than đá đợc hình thành nh thế</i>


- HS đọc thông tin.
- Quan sát hình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(148)</span><div class='page_container' data-page=148>

<i>nµo?</i> sung.


<i><b>KÕt ln:</b></i> SGK.


<b>4. Củng cố -đánh giá</b>


- GV cđng cè néi dung bµi.


- Yêu cầu HS nhắc lại đặc điểm của cây dơng x.
- ỏnh giỏ gi.


<b>5. Dặn dò</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục Em có biết.



- Chuẩn bị bài mới
<i>Ngày soạn:21-02-2010</i>
<i>Ngày dạy: 23-02-2010 </i>


<b>Tiết 48: Hạt trần - cây thông</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thøc</b>


Khi häc xong bµi nµy HS:


- Trình bày đợc đặc điểm cấu tạo cơ quan sinh dỡng và cơ quan sinh sản của thông.
- Phân biệt sự khác nhau giữa nón và hoa.


- Nêu đợc sự khác nhau cơ bản gia cõy ht trn vi cõy cú hoa.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng làm việc độc lập và làm việc theo nhúm.


<b>. Thỏi </b>


- Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật.


<b>II. phuơng tiện</b>


- Vật mẫu: cành thông có nón.


- Tranh: cành thơng mang nón, sơ đồ cắt dọc nón c v nún cỏi.



<b>III. Tiến trình lên lớp</b>


<b>1.n nh t chức</b>


6a ;
6b ;


<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>


<i><b>Nêu đặc điểm của nhóm quyết?</b></i>


<b>3. Bµi míi</b>


<i><b>a.Më bµi</b></i><b>:</b>Chóng ta thêng gäi 1 nãn thông khi chín là quả vì nó mang các hạt.


.Gi nh vậy đã chính xác cha ?Ta đã biết quả đợc phát triển từ bầu nhuỵ của hoa
.Vậy cây thơng đã có hoa quả thực sự cha<b> ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(149)</span><div class='page_container' data-page=149>

<i><b>Hoạt động 1: Cơ quan sinh dỡng của cây thông</b></i>
<i><b>Tiến hành:10'</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV giới thiệu qua về cây thông;ở
n-ớc ta ,cây thông khá phổ biến ,nó đợc
trồng ở nhiều nơi ,có khi thành rừng .ở
nớc ta có vài loại thơng ,trong bài này
chúng ta tìm hiểu loại thơng nhựa hay
cịn gọi là thơng 2 lá vì có 2 lá mọc từ


1 cành con


- Hớng dẫn HS quan sát cành lá thông
nh sau:


<i>+V đặc điểm bên ngoài của thân</i>
<i>,cành?</i>


<i><b>-</b></i>Gv giíi thiƯu:trong th©n có mạch
dẫn và chất nhựa thơm


<i>+Lá có hình dạng và màu sắc gì?</i>
<i>- Yêu cầu: nhổ cành con, quan s¸t</i>
<i>c¸ch mäc l¸ (chó ý vảy nhỏ ở gốc lá).</i>


<i>R cú c im bờn ngoài nh thế nào?</i>
- Cho lớp thảo luận hoàn thiện kiến
thức.


- HS lµm viƯc theo nhãm


+ Từng nhóm tiến hành quan sát cành, lá
thông.


- Ghi c điểm ra nháp:


+ Thân ,cành là thân gỗ (vì cầm 1 cành
thấy cứng chắc) có màu nâu .Cành xù xì
với các vết sẹo lá khi rụng để lại



+Lá nhỏ,hình kim dài ,cứng ,màu xanh
+Lấ có cách mọc khá đặc biệt;2 lá cùng
mọc ra từ 1 cành con rất ngắn (ở gốc mỗi
đơi lá có 1 vảy mỏng màu nâu bao bọc
,dùng móng tay tách bỏ vảy đó ra sẽ thấy
cành con rất ngắn ,chỉ nh 1 mấu lồi ,dùng
tay có thể dễ dàng ngắt ra từng lá khơng
cuống)


+ Rễ to khoẻ, mọc sâu trong đất vì vậy
thơng có thể đứng vững trớc gió bão và
tìm kiếm đợc nguồn nớc ở sâu


- Gäi 1-2 HS ph¸t biĨu, lớp nhận xét, bổ
sung.


<b>*Kết luận</b>


- Rễ: to, khoẻ, mọc sâu


- Thân: màu nâu, xù xì (cành có vết sẹo khi lá rụng), thân gỗ ,có mạch dẫn
- Lá: nhỏ hình kim, mọc từ 2-3 chiếc trên 1 cành con, rÊt ng¾n.


</div>
<span class='text_page_counter'>(150)</span><div class='page_container' data-page=150>

Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<i><b>*</b></i><b>: </b><i><b>Cấu tạo của nón đực và nón cỏi.</b></i>


- GV thông báo: có 2 loại nón
- Yêu cầu HS:



<i>+ Xác định vị trí nón đực và nón cái</i>
<i>trên cnh?</i>


<i>+ Đặc điểm của hai loại nón (số lợng,</i>
<i>kích thớc cđa hai lo¹i)?</i>


- u cầu HS quan sát sơ đồ cắt dọc
nón đực và nón cái, trả lời câu hỏi:
<i>+ Nón đực có cấu tạo nh thế nào?</i>
<i>+ Nón cái có cấu tạo nh thế nào?</i>
- GV bổ sung, hồn chnh kt lun.


<i><b>*</b>: So sánh hoa và nón</i>


- Yêu cầu HS so sánh cấu tạo hoa và
nón (điền bảng 113 SGK).


- Thảo luận:Nón khác hoa ở điểm
<i>nào?</i>


<i>+Cú th coi nón nh 1 bơng hoa đợc</i>
<i>khơng?</i>


- GV bỉ sung, gióp HS hoµn thiƯn
kiÕn thøc.


<i><b>*</b>Quan sát một nón đã phát triển</i>
- Yêu cầu HS quan sát 1 nón thơng và
tìm hạt(lấy 1 nón cái đã chín cịn
mang hạt trong thực tế khi nón thơng


đã già hạt thờng bị rơi ra ngồi )


<i>+ Hạt có đặc điểm gì? Nằm ở đâu?</i>
<i>+ So sánh nón với 1 quả của cây có</i>
<i>hoa( quả bởi) tìm ra điểm khác nhau?</i>


- HS quan sát mẫu vật  đối chiếu hình
40.2


+Xác định đợc vị trí 2 loại nón


+Nó đực;nhỏ,màu vàng ,mọc thành cụm
Nón cái:Lớn hơn nón đực mọc riêng lẻ
từng chiếc.


- HS quan sát kĩ sơ đồ, chú thích và trả
lời câu hỏi.


+ có trục nón ,có vảy (nhị) mang 2 túi
phấn chứa h¹t phÊn.


+cã trơc nãn, cã v¶y (no·n) mang 2
no·n.


- HS tù lµm bài tập điền bảng. 1-2 em
ph¸t biĨu.


+ Căn cứ vào bảng đã hồn chỉnh, phân
biệt nón với hoa.



- Th¶o ln nhãm, rót ra kÕt ln.


+Nón khơng có lá đài,cánh hoa ,chỉ
nhị,đầu nhuỵ,noãn nằm trong lá đài cịn
hoa có nỗn nằm trong lá nỗn hay :nón
cha có cấu tạo nhị và nhuỵ điển hình ,đặc
biệt cha có bầu nhuỵ cứa noãn ở bên
trong


Mặc dù cũng có bộ phận mang hạt phấn
và nỗn nhng khơng thể coi nón nh 1 hoa
đợc


- Th¶o luËn giữa các nhóm, rót ra kÕt
luËn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(151)</span><div class='page_container' data-page=151>

<i>+Nón thơng có đợc coi là quả khơng?</i>
<i>+ Tại sao gọi thụng l cõy ht trn?</i>


+Hạt của quả bởi nằm trong quả
Hạt thông nằm trên lá noÃn


+Nún cha c coi l quả thực sự
+Vì hạt vẫn cịn nằm lộ ra bên ngồi


<b>*KÕt ln</b>


- Cơ quan sinh sản là nón đực và nón cái



+ Nón đực: nhỏ, mọc thành cụm, màu vàng, có vảy (nhị) mang 2 túi phấn chứa hạt
phấn.


+ Nãn cái: lớn, mọc riêng lẻ, có vảy (noÃn) mang 2 noÃn.


- Nón cha có bầu nhuỵ chứa noÃn (nên không thể coi nh 1 hoa).
- Hạt nằm trên lá noÃn hở (hạt trần) cha có quả thật sự.


<i><b>Hot ng 3: Giá trị của cây hạt trần</b></i>
<i><b>Tiến hành:5'</b></i>


-Yc Hs đọc thông tin <i><b>nêu giá trị của</b></i>
<i><b>cây hạt trần?</b></i>


- GV đa một số thông tin về một số
cây hạt trần khác cùng giá trị của
chúng:Gỗ thông nhẹ và tốt đợc dùng
trong xây dựng ,đóng đồ đạc,làm
giấy.Nhựa thơng cũng là 1 sản phẩm
quý đợc dùng trong nhiều nghành
công nghiệp và để xuất khẩu.Nhiều
laọi có thể cất đợc dầu thơm từ gỗ
hoặc rễ để làm hơng liệu .


- HS nêu đợc các giá trị thực tiễn của các
cây thuộc ngành hạt trần.


<b>*KÕt luËn</b>


Các cây hạt trần ở nớc ta đều có giá trị thực tiễn :


+ Cho gỗ tốt và thơm


+ Trồng làm cảnh


<b>4. Củng cố-Đánh giá</b>


- GV củng cố néi dung bµi.


- Yêu cầu HS nhắc lại đặc điểm ca cõy dng x.


<b>Bài tập:</b>


Câu 1:Cơ quan sinh sản của thông là:
a.Nón c.Quả


b.Hoa d.Cả b và c


</div>
<span class='text_page_counter'>(152)</span><div class='page_container' data-page=152>

b.Dơng xỉ ,bách tán,vải,nhÃn
c.Rau bợ,thông,tre,pơmu


d.Kim giao ,da cn,mớt,hong n


<b>5.Dặn dò</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục Em có biết.


- Đọc trớc bài: Hạt kín


<i>Ngày soạn: 22-02-2010</i>


<i>Ngày dạy: 01-03-2010 </i>


<b>Tit 49: Hạt kín - đặc điểm của thực vật hạt kín</b>



<b>I. Mục tiêu</b>
<b>1. Kiến thức</b>


Khi học xong bài này HS:


- Phỏt hiện đợc những tính chất đặc trng của cây hạt kín là có hoa và quả với hạt
đ-ợc giấu kín trong quả. Từ đó phân biệt đđ-ợc sự khác nhau cơ bản giữa cây Hạt kín và
cây Hạt trần.


- Nêu đợc sự đa dạng của cơ quan sinh dỡng và cơ quan sinh sản của cây hạt kín.
- Biết cỏch quan sỏt mt cõy Ht kớn.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng quan sát, kĩ năng khái quát hoá.


<b>3. Thỏi </b>


- Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật.


<b>II. phơng tiện</b>


- Vật mẫu: các cây Hạt kín (nếu nhỏ nhổ cả cây, nếu to thì cắt 1 cành). Một số quả.
- Kính lúp cầm tay, kim nhọn, dao con.


- HS kẻ bảng theo mẫu SGK trang 135.



<b>III. Tin trỡnh lờn lp</b>
<b>1. n nh t chc</b>


6a
6b


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


<i>- Nêu cơ quan sinh sản của cây thông? Cấu tạo?</i>


<b>3. Bài míi</b>


<i><b>a.Mở bài:</b></i>các cây nh cam ,đậu tơng ,bởi,nhãn ,vải ...đợc xếp vào nhóm thực vật hạt
kín .Tại sao vậy?Chúng khác với cây hạt trần ở điểm nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(153)</span><div class='page_container' data-page=153>

<i><b>Hoạt động 1: Quan sát cây có hoa</b></i>
<i><b>Tiến hành;20' '</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS đặt mẫu lên bàn
quan sát (hoạt động theo nhóm).


- GV híng dÉn HS quan sát theo trình
tự SGK.


+ Cơ quan sinh dỡng
+ Cơ quan sinh sản



(Với những bộ phËn nhá dïng kÝnh
lóp)


_Yc Hs cầm 1 cây có hoa mơ tả đặc
<i>điểm cấu tạo của cơ quan sinh dỡng</i>
<i>và cơ quan sinh sản</i>


- GV kẻ bảng trèng SGK lªn bảng
phụ.


- Yêu cầu 2-3 nhóm lên điền nội dung
- GV bỉ sung.


- HS hoạt động nhóm: quan sát các cây
đã chuẩn bị.


 Ghi các đặc điểm quan sát đợc vào trong
bảng.


+đại diện Hs :cầm cây có hoa nêu đặc
điểm cơ quan sinh dỡng và cơ quan sinh
sản theo trỡnh t sgk


- Đại diện nhóm lên điền.


<b>*Kết luận</b>; Nội dung b¶ng trang 135.


<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu đặc điểm của các cây hạt kín</b></i>
<i><b>Tiến hành:15'</b></i>



Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS căn cứ vào kết quả
bảng mục 1 để:


<i>+ NhËn xÐt sù kh¸c nhau của rễ,</i>
<i>thân, lá, hoa, quả?</i>


- GV cung cấp: cây hạt kín có mạch
dẫn phát triển.


-Yc Hs đọc thơng tin cho biết:


+T¹i sao ngêi ta nãi hạt của cây có
<i>hoa là hạt kín ?hạt kín có u thế gì?</i>
-Gv<i><b> :</b></i>Những cây có hoa có hạt kín nên
ngời ta xếp các cây có hoa vào nhóm
thực vật hạt kín


<i>+Em có nhận xét gì về môi trờng sèng</i>
<i>cđa thùc vËt h¹t kÝn ?</i>


<i>+ Nêu đặc im chung ca cỏc cõy</i>
<i>ht kớn?</i>


- Căn cứ vào bảng 1, HS nhận xét sự đa
dạng của rễ, thân, lá, hoa, quả.


-Hs c thụng tin tr li



+ cây có hoa các lá noãn khép kín
thành bầu mang nỗn bên trong ,do đó
khi tạo quả thì hạt cũng nằm trong
quả .Hạt nh vậy gọi là hạt kín.Đợc bảo vệ
tốt hơn


+ Nhãm thùc vËt h¹t kÝn cã môi trờng
sống rất đa dạng


</div>
<span class='text_page_counter'>(154)</span><div class='page_container' data-page=154>

- GV bổ sung giúp HS rút ra đợc đặc
điểm chung.


<i>+ So sánh với cây hạt trần để thấy </i>
<i>đ-ợc sự tiến hố của cây hạt kín?</i>


- HS trả lời, các HS khác nhận xét, bổ
sung.


+Hs nêu đợc đặc điểm tiến hố của hạt
kín:sự đa dạng của thân, lá,có hoa và quả
chứa hạt ở bên trong


<b>*KÕt luận</b>


- Cơ quan sinh dỡng: Rễ, thân, lá đa dạng.


- Cơ quan sinh sản: Có hoa, quả chứa hạt bên trong.
- Môi trờng sống đa dạng


<b>4. Cng c-ỏnh giỏ</b>



Yêu cầu HS làm bài tập trắc nghiệm:


<i><b>ỏnh du X vo u câu trả lời đúng:</b></i>


<i>C©u 1: Trong nhãm c©y sau, nhãm nào toàn cây hạt kín?</i>
a. Cây mít, cây rêu, cây ít.


b. Cây ổi, cây cải, cây dừa.
c. Cây thông, cây lúa, cây đào.


<i>Câu 2: Tính chất đặc trng nhất của các cây hạt kín là:</i>
a. Có rễ, thân, lá.


b. Cã sự sinh sản bằng hạt.


c. Có hoa, quả, hạt. Hạt nằm trong quả.
<i>Đáp án: 1b, 2c.</i>


<b>5. Dặn dò</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục Em có biết.


- Đọc trớc bài: Lớp hai lá mầm và lớp một lá mầm.
Ngày soạn : 28-02-2010


Ngày giảng : 02-03 -2010


<b>Tiết 50: Lớp hai lá mầm và lớp một lá mầm</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


Khi học xong bài này HS:


- Phõn biệt một số đặ điểm hình thái của cây thuộc lớp hai lá mầm và lớp một lá
mầm (về kiểu rễ, kiểu gân lá, số lợng cánh hoa).


- Căn cứ vào các đặc điểm để có thể nhận dạng nhanh một cây thuộc lớp hai lá mầm
hay một lá mầm.


<b>2. Kĩ năng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(155)</span><div class='page_container' data-page=155>

<b>3. Thỏi </b>


- Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật.


<b>II. phơng tiện</b>


- Vật mẫu: Cây lóa, hµnh, h, cá.
Cây bởi con, lá rầm bụt.
- Tranh rễ cọc, rễ chùm, các kiểu gân lá.


<b>III. Tin trỡnh lờn lp</b>
<b>1. n định tổ chức</b>


6a
6b



<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>


- So sánh đặc điểm của cây hạt kín và cây hạt trần?


<b>3. Bµi míi</b>


<i><b>a.Mở bài:</b></i>Chúng ta đã quen thuộc với nhiều cây có hoa nh cam ,đậu,ngơ,khoai
...Chúng đợc xếp vào 2 lớp :1 lá mầm và 2 lá mầm .Mỗi lớp có những nét đặc trng
để chúng ta nhận ra các cây thuộc mỗi lớp .Đó là nét đặc trng nào ,bài hơm nay
chúng ta cùng tìm hiểu


<i><b>b.Néi dung:</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Cây hai lá mầm và cây một lá mầm</b></i>
<i><b>Tiến hành:20'</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yªu cầu HS nhắc lại kiến thức cũ
về kiểu rễ, kiểu gân lá, kết hợp với
quan sát tranh.


+Gv: Cỏc đặc điểm này gặp ở các cây
khác nhau trong lớp hai lá mầm và lớp
một lá mầm.


- Yªu cÇu HS quan sát tranh, hình
42.1, GV giíi thiƯu mét cây một lá
mầm và một cây hai lá mầm điển
hình. HS tù nhËn biÕt.



(Lµm bµi tËp mơc 1).


- Tỉ chøc thảo luận trên lớp.


<i>- Phỏt biu các đặc điểm phân biệt</i>
<i>cây hai lá mầm và cây một lá mầm?</i>
- Yêu cầu HS nghiên cứu đoạn thông
tin mục 1.


<i>+ Còn những dấu hiệu nào để phâ</i>


- HS chỉ trên tranh và trình bày c:
+ Cỏc loi r, thõn, lỏ.


+ Đặc điểm chung của rễ, thân, lá.


- HS hot ng theo nhúm, quan sỏt kĩ
cây một lá mầm và cây hai lá mầm, ghi
các đặc điểm quan sát đợc vào bng
trng (SGK trang 137).


- Đại diện nhãm b¸o c¸o kết quả, các
nhóm khác nhận xÐt, bæ sung.


- HS căn cứ đặc điểm của rễ, lá, hoa
phân biệt cây 1 lá mầm và cây hai lá
mầm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(156)</span><div class='page_container' data-page=156>

<i>nbiƯt líp hai lá mầm và lớp một lá</i>


<i>mầm?</i>


- Yêu cầu HS lên bảng điền:


-Gv;trong s cỏc đặc điểm để phân
biệt 2 lớp thì số lá mầm của phơi là
tiêu biểu chính nhng đặc điểm này rất
khó thấy vì vậy ngời ta dựa vào 1 vài
dấu hiệu khác nh;kiểu rễ,kiêu gân
lá,số cánh hoa


hiệu nữa là số lá mầm của phôi và c
im thõn.


- Gọi 2 HS lên bảng tự ghi. Các nhóm
khác nhận xét, bổ sung.


Đặc điểm Lớp một lá mầm Lớp hai lá mầm


Kiểu rễ
Kiểu gân lá
Dạng thân
Số cánh hoa


số lá mầm của phôi


<i>- Rễ chùm</i>


<i>- G©n song song hoặc</i>
<i>hình cung</i>



<i>- Thân cỏ, cột</i>


<i>-nhiều(6 cánh cã laßi</i>
<i>hoa chØ có 3 cánh nh</i>
<i>cây rau mác )</i>


<i>- Phôi có một lá mầm.</i>


<i>- Rễ cọc</i>


<i>- Gân lá hình mạng</i>
<i>- Thân gỗ, cỏ leo</i>


<i>-ớt(5 cánh có lồi hoa 4</i>
<i>cánh nh hoa mẫu đơn)</i>


<i>- Ph«i cã hai lá mầm</i>


<b>*Kết luận :</b>Nội dung bảng


<i><b>Hot ng 2: c im phân biệt giữa lớp 2 lá mầm và lớp 1 lá mầm</b></i>
<i><b>Tiến hành:15'</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS quan sát các cây
mang ®i nh :Dâm bụt,bởi.đậu
,cải ,cà dại..các loại cỏ nh cỏ mầm
trầu ,cỏ gà ,cỏ gấu,lúa,tre.. và hoàn


thành bảng:


-Yc i din nhóm lên hồn thành
bảng


-Gv nhËn xÐt ,sưa sai nếu có


- HS quan sát mẫu mang theo.


+Đại diện nhóm hoàn thành bảng,hs khác
nhận xét ,bổ sung


<b>Kết luận :</b>


- Lớp một lá mầm và lớp hai lá mầm phânbiệt nhau chủ yếu ở số lá mầm trong phôi.
- Ngoài ra còn một vài dấu hiệu phân biệt nữa nh: kiểu rễ, kiểu gân lá, số cánh hoa,
dạng thân


Bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(157)</span><div class='page_container' data-page=157>

<b>4. Củng cố-Đánh giá</b>


- GV củng cố lại nội dung bài.


- Yờu cu HS nhc li c điểm nhận biết cây 1 lá mầm và cây 2 lá mầm.
Bài tập:


Dựa vào đặc điểm chủ yếu nào để phân biệt lớp 2 lá mầm và 1 lá mầm
a.Cấu to ca ht



b.Số lá mầm của phôi
c.cấu tạo cơ quan sinh sản
d.cấu tạo cơ quan sinh dỡng


<b>5. Dặn dò</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục Em có biết.


- Đọc trớc bài: Khái niệm sơ lợc về phân loại thực vật


<i>Ngày soạn : 01-03-2010</i>
<i>Ngày dạy:08-03-2010 </i>


<b>Tiết 51:Ôn tập:Chơng VI,VII,VIII</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


<i><b>*Kiến thức</b></i>


Khi học xong bài này HS:


- Củng cố đợc các kiến thức đã học.


- Nhận biết rõ các đặc điểm có trên tranh và trên thực tế.
- Hiểu rõ chức năng phù hợp với cấu to.


<i><b>*Kĩ năng</b></i>


Rèn luyện kĩ năng ghi nhớ và tổng hợp kiến thức của Hs
Kĩ năng vận dụng kiến thức vào trả lời câu hỏi



<i><b>*Thỏi :</b></i>


- Có ý thức tự giác ,tích cực trong quá trình ôn tập


<b>II. phơng tiện</b>


- GV: Tranh vẽ các hình trong nội dung đã học.


- HS: Sự chuẩn bị theo nội dung SGK, nội dung đã học.


<b>III. Tiến trình lên lớp</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>


6a
6b


</div>
<span class='text_page_counter'>(158)</span><div class='page_container' data-page=158>

<i><b>a.Mở bài;</b></i>Chúng ta đã đi nghiên cứu song về 1 số nhóm thực vật.Để giúp các em hệ
thống hố tồn bộ kiến thức đã đợc học trong nửa đầu học kì 2 ,để giờ sau kiểm tra
chúng ta tiến hành ôn tập


<i><b>b.Néi dung</b></i>


<i><b>Hoạt động 1;. Chơng VI: Hoa v sinh sn hu tớnh</b></i>


Tiến hành:15'


-Gv hệ thống hoá kiến thức:
*Thụ phấn : Đặc điểm
- Hoa tự thụ phấn


- Hoa giao phÊn :
+ Thô phÊn nhê giã
+Thô phÊn nhê sâu bọ
*. Thụ tinh, kết hạt, tạo quả


- Nảy mầm của hạt phấn
- Thụ tinh


- Tạo quả


-Hoa gồm những bộ phận nào?chức
<i>năng của các bộ phận là gì?</i>


<i>-Căn cứ vào cơ quan sinh sản cách</i>
<i>sắp xếp hoa trên cây ,ngời ta chia</i>
<i>hoa thành mấy loại ?</i>


<i>-Thụ phấn là gì?Sinh sản hữu tính là</i>
<i>gì?Sau thụ tinh các bộ phận của hoa</i>
<i>phát triển nh thế nào?</i>


-Hs theo dõi


+Hoa gồm:Đài ,tràng,nhị và nhuỵ
+HS trả lời


+Hs nhớ kiến thức trả lời


<i><b>Hot động 2:Chơng VII:Quả và hạt</b></i>



TiÕn hµnh;14'


<i>-Căn cứ vào đâu để ngời ta phân biệt</i>
<i>các loại quả?Có mấy loại quả chính</i>
<i>thức?Nêu đặc điểm của từng loại?</i>
<i>-Hạt gồm những bộ phn no?cú my</i>
<i>lai ht?</i>


<i>-Có mấy loại phát tán quả và hạt,lấy ví</i>
<i>dụ cho mỗi loại?</i>


<i>-Nờu iu kin cn cho ht nảy mầm?</i>
<i>-Tại sao nói cây là một thể thống nhất?</i>
<i>-Lấy ví dụ chứng minh cây đã hình</i>
<i>thành đặc điểm thích nghi với mơi </i>
<i>tr-ờng?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(159)</span><div class='page_container' data-page=159>

<i><b>.Hoạt động 3; . Chơng VIII: Các nhóm thực vật</b></i>
<i><b>Mục tiêu:</b></i>Hệ thống hố kiến thức về nhóm thực vật


TiÕn hµnh:13'


-Nêu đặc điểm chung của các nhóm
<i>thực vật?</i>


-Hs nhí lại kiến thức trả lời


<b>4. Cng c-ỏnh giỏ</b>


- GV cng cố nội dung bài.


- Nhận xét, đánh giá giờ.


<b>5. DỈn dò</b>


- Học sinh ôn tập.
- Học bài


- Chuẩn bị kiểm tra 45 phút.


<i>Ngày soạn:07-03-2010</i>
<i>Ngày dạy: 09-03-2010</i>


<b>Tiết 52:Kiểm tra 45 phút</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


Khi học xong bài này HS:


- Thực hiện nội dung kiểm tra theo đúng yêu cầu.
- Có kĩ năng t duy làm bài.


- Có thái độ nghiêm túc khi kiểm tra.


<b>II. ph¬ng tiƯn</b>


- GV: Chuẩn bị đề bài-đáp án-Biểu điểm
+Xác lập ma trận 2 chiều:


- HS: Ni dung ó ụn tp.


<b>III. Tiến trình lên lớp</b>


<b>1.ổn đinh tổ chức</b>


6a
6b


<b>2.Đề bài</b>


<i>Cõu 1: Quả và hạt có những đặc điểm thích nghi với các cách phát tán nào ?</i>
<i>Quả và hạt phát tán nhờ động vật có đặc điểm gì ?</i>


<i>Câu 2 :Nêu các đặc điểm chủ yếu để phân biệt cây thuộc lớp 1 lá mầm và cây</i>
<i>thuộc lớp 2 lá mầm ?</i>


<i>Câu 3 :Nêu đặc điểm chung của thực vật hạt kín?</i>
<i> Câu 4: Ni ong trong các vờn cây ăn quả có lợi gì?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(160)</span><div class='page_container' data-page=160>

<b>-</b>Quả và hạt có những đặc điểm thích nghi với nhiều cách phát tán khác nhau nh :
Phát tán nhờ gió , nhờ động vật và tự phát tán ( 1 điểm )
-Quả và hạt phát tán nhờ động vật có đặc điểm :


+Quả và hạt thờng có gai hoặc có móc <i>( 0,5 điểm )</i>
+Quả và hạt đợc động vật dùng làm thức ăn <i> ( 0,5 điểm )</i>


<b>Câu 2 ; 3,5 điểm</b>


Đặc điểm Lớp một lá mầm Lớp hai lá mầm


Kiểu rễ
Kiểu gân lá
Dạng thân


Số cánh hoa


số lá mầm của phôi


<i>- Rễ chùm</i>


<i>- G©n song song hoặc</i>
<i>hình cung</i>


<i>- Thân cỏ, cột</i>


<i>-nhiều(6 cánh cã laßi</i>
<i>hoa chØ có 3 cánh nh</i>
<i>cây rau mác )</i>


<i>- Phôi có một lá mầm.</i>


<i>- Rễ cọc</i>


<i>- Gân lá hình mạng</i>
<i>- Thân gỗ, cỏ leo</i>


<i>-ớt(5 cánh có lồi hoa 4</i>
<i>cánh nh hoa mẫu đơn)</i>


<i>- Ph«i cã hai lá mầm</i>


<b>Câu 3:3 điểm</b>


-C quan sinh dng phỏt trin a dạng (rễ cọc ,rễ chùm,thân gỗ,thân cỏ,lá đơn,lá


kép....) trong thân có mạch dẫn phát triển <i> (1 điểm )</i>


-Có hoa quả.Hạt nằm trong quả (trớc đó là noãn nằm trong bầu)là 1 u thế của các
cây hạt kín,vì nó đợc bảo vệ tốt hơn.Hoa và quả có nhiu dng khỏc nhau


<i>(1điểm )</i>


-Môi trờng sống đa dạng <i> (0,5 điểm )</i>


<b>Câu 4:1,5 điểm</b>


Nuôi ong trong các vờn cây ăn quả vừa có lợi cho cây ,vừa có lợi cho con ngêi
+Ong lÊy phÊn hoa sÏ gióp cho sù thụ phấn của hoa,quả đậu nhiều hơn,làm cho cây


sai quả h¬n <i>(0,5)</i>


+Ong lấy đợc nhiều phấn và mật hoa nên ong cũng làm đợc nhiều mật hơn,tăng


ngn lỵi vỊ mËt ong <i>(0,5)</i>


<b>4. NhËn xÐt giê kiÓm tra</b>


- GV nhận xét, ỏnh giỏ gi.


<b>5. Dặn dò</b>


- HS ôn bài


- Đọc trớc bài mới



<i>Ngày soạn: 08-03-2010</i>
<i>Ngày dạy: 15-03-2010 </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(161)</span><div class='page_container' data-page=161>

<b>I. Mơc tiªu</b>
<b>1. KiÕn thøc</b>


Khi häc xong bµi nµy HS:


- Biết đợc phân loại thực vật là gì?


- Nêu đợc tên các bậc phân loại ở thực vật và những đặc điểm chủ yếu của các
ngành.


<b>2. KÜ năng</b>


- Rèn kĩ năng vận dụng phân loại 2 lớp của ngành hạt kín.


<b>3.Thỏi </b>


Yêu thích bộ môn


<b>II. phơng tiện</b>


- Sơ đồ phân loại trang 141 SGK để trống.
- Các t bỡa nh ghi c im:


1.Cha có rễ ,thân ,lá 6.Rễ giả,lá nhỏ bé
2.ĐÃ có rễ,thân,lá 7.Rễ thật,láđa dạng
3.Sống ë díi níc lµ chđ u 8.có bào tử



4.Sống trên cạn là chủ yÕu 9.Cã h¹t
5.Sèng ë các nơi khác nhau 10.có nón


11.Có hoa,quả
- HS chuẩn bị theo nội dung SGK:Ôn lại các nhóm thực vật


<b>III. Tiến trình lên lớp</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>


<b>6a</b>
<b>6b</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>
<b>3. Bµi míi</b>


<i><b>a.Mở bài:</b></i>Chúng ta đã tìm hiểu các nhóm thực vật từ Tảo đến cây hạt kín .Chúng
hợp thành giới thực vật .Nh vậy ,giới thực vật gồm rất nhiều dạng khác nhau về tổ
chức cơ thể ví dụ nh :tảo 20.000loài ,rêu 2200loài ,dơng xỉ 1100 loài,hạt trần 600
lồi,hạt kín 300.000 lồi .Để nghiên cứu sự đa dạng của giới thựcvật ,ngời ta phải
tiến hành phân loại chúng


<i><b>b.Néi dung</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: phân loại thực vật là gì?</b></i>
<i><b>Tiến hành;10'</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV cho HS nhắc lại các nhóm thực
vật đã học và đặt cõu hi:



<i>+ Tại sao ngời ta xếp cây thông, trắc,</i>
<i>bách diƯp vµo mét nhãm?</i>


( K-G )


- HS nhắc lại kiến thức đã học:Tảo
.rêu,quyết,hạt trần.hạt kín


+V× cïng cã hạt trần


</div>
<span class='text_page_counter'>(162)</span><div class='page_container' data-page=162>

<i>+ Ti sao tảo, rêu đợc xếp vào hai</i>
<i>nhóm khác nhau? ( K - G )</i>


<i>-Yc hs lµm bµi tËp ®iỊn tõ sgk trang</i>
<i>140 ( TB - Y - K )</i>


- GV cho HS đọc thông tin trong bài
và trả lời: Phân loại thực vật là gì?
<i> ( TB )</i>


rễ ,thân lá


- 1 HS trả lời, các HS khác nhận xét, bổ
sung.


-Hs làm bài tập:Khác nhau-giống nhau
- HS nêu khái niệm về phân loại thực vật.


<b>Kt lun :</b> Phõn loi thc vt là việc tìm hiểu các đặc điểm giống và khác nhau


nhiều hay ít của thực vật rồi xếp chúng vào chúng các nhóm lớn hay nhỏ theo trật
tự xác định


<i><b>Hoạt động 2: Các bậc phân loại</b></i>
<i><b>.Tiến hành:</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- YC Hs nghiên cứu thông tin cho biết :


<i> Ngi ta phân chia thực vật thành các bậc</i>
<i>thực vật từ cao đến thấp theo trình tự nh thế</i>
<i>nào ? ( TB - Y )</i>


- GV giải thích:


+ Ngành là bậc phân loại cao nhất


+ Loi l bc phõn loi cơ sở. Bậc phân lọai
càng nhỏ thì sự khác nhau giữa các thực vật
cùng bậc càng ít .Nh vậy có thể nói:Lồi là tập
hợp của nhiều cá thể có những đặc điểm gần
nhau về hình dạng và cấu tạo


VD: Hä cam cã nhiỊu loµi: bëi, chanh,
qt-Hä cµ :cµ chua,khoai tây ,các lọai cà(cà bát,cà
pháo )ớt ,thuốc lá .Họ bầu bí:Bầu,bí ,mớp,su
su ,gấc ,các läai da (da chuét,da bë.da
hÊu...)...



- GV giải thích cho HS hiểu “nhóm” khơng
phải là một khái niệm chính thức đợc sử dụng
trong phân loại và không lệ thuộc vào một bậc
phân loại nào ,nó có thể chỉ 1 hoặc một vài
bậc phân loại lớn nh ngành ,lớp.Ví dụ :nhóm
tảo,nhóm quyết hoặc nhóm thực vật bậc thấp
hoặc nhóm thực vật cao ..hoặc chỉ những
thực vật có chung một vài tính chất nh nhóm
TV có diệp lục,nhóm TV khơng có diệp lục
,nhóm cây có hoa,nhóm cây khơng có hoa...Vì
vậy sau khi đã học khái niệm về PLV ,chúng


- HS nghiên cứu thông tin trả
lời :


Ngành Lớp Bé Hä Chi
-Loài


- HS lắng nghe vµ tiÕp thu kiÕn
thøc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(163)</span><div class='page_container' data-page=163>

ta khơng nên dùng từ 'nhóm 'để thay thế cho
các bậc phan loại chính thức nh khơng nên
nói nhóm cây hạt trần ,nhóm cây hạt kín mà
nó ;ngành hạt trần,ngành hạt kín


- GV chèt l¹i kiÕn thøc.


<b>KÕt ln :</b>



các bậc phân loại thực vật từ cao đến thấp:
Ngành – Lớp – Bộ – Họ – Chi – Loài


<i><b>Hoạt động 3: Các ngành thực vật</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Yêu cầu HS nhắc lại các ngành thực vật
<i>đã học đặc điểm nổi bật của các ngành</i>
<i>đó. ( K - G )</i>


<i>- GV cho HS làm bài tập điền từ vào chỗ</i>
<i>trống đặc điểm mỗi ngành ( TB - K )</i>
- GV treo sơ đồ câm cho HS gắn các đặc
điểm của mỗi ngành.


TV bậc thấpcác ngành tảo
(...)


Giới Tv


(...)ngành rêu
TV bậc cao (...)Ngµnh DX


(...) ...


(...) (....)


...
- Chốt lại: Mỗi ngành thực vật có nhiều


đặc điểm nhng khi phân loại chỉ dựa vào
những đặc im quan trng nht phõn
bit cỏc ngnh.


- Yêu cầu HS phân chia các ngành hạt kín
thành 2 lớp.


- Giỳp HS hồn thiện đáp án.


- Cho 1-2 HS ph¸t biĨu.
- HS hoµn thµnh bµi tËp.


- HS chọn các tờ bìa đã ghi các đặc
điểm gắn vào từng ngành cho phự
hp.


- HS khác nhận xét, bổ sung.


- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm
khác nhận xét, bổ sung.


<b>Kết luận :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(164)</span><div class='page_container' data-page=164>

- Ngành rêu
- Ngành dơng xỉ
- Ngành hạt trần
- Ngành hạt kín.


<b>4. Củng cố-Đánh giá</b>



- GV củng cố lại nội dung bài.


- Yêu cầu HS nhắc lại khái niệm phân loại thực vật.


Bi tp:c im ch yu để phân biệt ngành hạt kín với các nghành khác l;
a.Cú nún


b.Có bào tử
c.Có hoa,quả
d.Có quả


<b>5. Dặn dò</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.


- Đọc trớc bài: Sự phát triển của giới thực vật.


<i>Ngày soạn:14-03-2010</i>
<i>Ngày dạy: 16-03-2010</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(165)</span><div class='page_container' data-page=165>

<b>I. Mục tiêu</b>
<b>1. Kiến thức</b>


Khi học xong bài này HS:


- Hiểu đợc quá trình phát triển của giới thực vật từ thấp đến cao gắn liền với sự
chuyển từ đời sống dới nớc lên cạn. Nêu đợc ba giai đoạn phát triển chính của giới
thực vật.


- Nêu rõ đợc mối quan hệ giữa điều kiện sống với các giai đoạn phát triển của thực


vật và sự thích nghi của chỳng.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng khái quát hoá.


<b>3. Thỏi độ</b>


- Có thái độ yêu và bảo vệ thiên nhiên.


<b>II. ph¬ng tiƯn</b>


- Tranh phóng to: sơ đồ phát triển của thực vật (hình 44.1)


<b>III. Tiến trình lên lớp</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>


6a
6b


<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>


- Kể tên các ngành thực vật đã học và nêu đặc điểm chính của mỗi ngành đó?


<b>3. Bµi míi</b>


<i><b>a.Më bµi:</b></i>


Gv treo tranh hình 44.1 lu ý phần trên cùng từ tảo đến cây hạt kín .Đó là tất cả các
ngành thực vật có mặt trên trái đất hiện nay .Nhng không phải chúng xuất hiện vào


cùng một lúc và phát triển nh ngày nay mà phải trải qua một quá trình rất lâu dài
,từ những dạng có tổ chức thấp đến những dạng có tổ chức cao .Đó chính là sự phát
triển và tiến hoá của giới thực vật .Sự phát triển này diễn ra nh thế nào,chúng ta sẽ
tìm hiểu qua bài ngày hơm nay


<i><b>b.Néi dung</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Q trình xuất hiện và phát triển của giới thực vật</b></i>
<i><b>Tiến hành:</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS quan sát hình 44.1,
đọc kĩ các chú thích. Sắp xếp lại trật
<i>tự các câu cho đúng. Cả lớp </i>


- Gọi HS đọc lại trật tự các câu, chỉnh
lại nếu cần.


- Sau khi có trật tự đúng, cho 1-2 HS
đọc lại đoạn câu đã sắp xếp.


- HS hoạt động cá nhân.


+ Quan sát kĩ hình, đọc chú thích, sắp
xếp lại trật tự.


</div>
<span class='text_page_counter'>(166)</span><div class='page_container' data-page=166>

- Tổ chức cho HS thảo luận 3 vấn đề:
Cả lớp



<i>+ Tỉ tiªn cđa thùc vật là gì? Xuất hiện</i>
<i>ở đâu? Tb -K</i>


<i>+ Giới thực vật ( Từ Tảo đến Hạt</i>
<i>kín ) đã tiến hoá nh thế nào về đặc</i>
<i>điểm cấu tạo và sinh sản?</i>


Híng dẫn


<i>- Tảo thích nghi với điều kiện môi </i>
<i>tr-êng nh thÕ nµo ? K </i>


<i>- Rêu thích nghi với điều kiện sống</i>
<i>nh thế nào ? Rêu sinh sản bằng gì ?</i>


Tb -K


<i>- Quyết thích nghi nh thế nào ? quyết</i>
<i>sinh sản bằng gì ? Tb -K</i>


<i>- Hạt trần thÝch nghi víi ®iỊu kiện</i>
<i>sống nh thế nào ? Hạt trần sinh sản</i>
<i>bằng gì ? Tb -K </i>


<i>- Hạt kín thích nghi với điều kiện sống</i>
<i>nh thế nào ? Tb -K</i>


<i>+ Nhận xét gì về sự xuất hiện các</i>
<i>nhóm thực vật mới với điều kiện mơi</i>
<i>trờng sống thay đổi? K -G</i>



Gv : Tính u việt của hạt so với bào tử :
Hạt chứa phôi sau này sẽ phát triển
thành cây con đợc ni dỡng và bảo
vệ tốt nhờ có mơ dinh dỡng bên trong
hạt và vỏ bọc bên ngoài do đó tránh
đ-ợc những điều kiện bất lợi của mơi
tr-ờng


- HS thảo luận nhóm, trao đổi ý kiến để
trả lời 3 câu hỏi, ghi ra nháp.


- Đại diện nhóm phát biĨu ý kiÕn,c¸c
nhãm kh¸c nhËn xÐt, bæ sung.


<i>Vấn đề 1: Tổ tiên chung của thực vật là</i>
cơ thể sống đầu tiên có cấu tạo rất đơn
giản, xuất hiện ở nớc.


<i>Vấn đề 2: Giới thực vật phát triển từ đơn</i>
giản đến phức tạp.


- Cơ thể đơn giản thích hợp với mơi trờng
nớc : khơng có rễ , thân , lá cũng nh cha
phân hoá các loại mơ hồn chỉnh để thực
hiện chức năng riêng biệt ...


-có thân ,lá ,rễ giả , thân không phân
nhánh cha có mạch dẫn , cha có hoa .
Sinh sản bằng bào tử



-có rễ , thân, lá , thân phân nhánh , có
mạch dẫn .Sinh sản bằng bào tử


- Thân gỗ cấu tạo phức tạp , có mạch dẫn
. Cha có hoa , quả thực sự .Sinh sản bằng
hạt nhng hạt kh«ng n»m trong quả mà
nằm lộ trên các vảy ( lá noÃn ) hở .


-Thân . rễ , lá phát triển đa dạng , trong
thân có mạch dẫn thực


Có hoa , quả , hạt nằm trong quả . hoa ,
quả có rất nhiều dạng khác nhau


<i>Vn 3: Khi điều kiện môi trờng thay</i>
đổi  thực vật có những biến đổi thích
nghi.


VD: Thùc vËt chuyÓn tõ nớc lên cạn
xuất hiện thực vật có rễ, thân, lá (thích
nghi với điều kiƯn ë c¹n).


- HS tù rót ra kÕt ln.


</div>
<span class='text_page_counter'>(167)</span><div class='page_container' data-page=167>

- Tổ tiên chung của thực vật là cơ thể sống đầu tiên.


- Xut hin dn t dng n giản nhất  phức tạp nhất, có cùng nguồn gốc và có quan
hệ họ hàng.



- Khi điều kiện sống thay đổi, những thực vật nào khơng thích nghi sẽ bị đào thải và
thay thế bởi những dạng thích nghi hồn hảo hơn, do đó tiến hố hơn.


<i><b>Hoạt động 2: Các giai đoạn phát triển của giới thực vật</b></i>


TiÕn hµnh;


Hoạt động ca GV Hot ng ca HS


- GV yêu cầu HS quan sát hình 44.1
và trả lời câu hỏi:


<i>+ Ba giai đoạn phát triển của thực vật</i>
<i>là gì? </i>


Hớng dẫn
* Giai đoạn 1:


<i>Điều kiện môi trêng ? Y -tb</i>


<i>Nhãm thùc vËt nµo xt hiƯn vµ ph¸t</i>
<i>triĨn ? Y -tb</i>


<i>Sù thÝch nghi víi ®iỊu kiƯn m«i </i>
<i>tr-êng ? K</i>


* Giai đoạn 2:


<i>- Điều kiện môi trờng ? Y -tb</i>



<i>-Các nhóm thực vật xuất hiện ? Y -tb </i>


* Giai đoạn 3:


<i>Điều kiƯn m«i trêng ? Y -tb</i>
<i>Nhãm thùc vËt xt hiƯn ? tb -K</i>


- HS nêu tên 3 giai đoạn phát triĨn cđa
thùc vËt, gäi HS bỉ sung.


- Nớc là chủ yếu , các đại dơng chiếm
phần lớn diện tích


- Tảo và đầu tiên là các tảo nguyên thuỷ
- Cơ thể đơn giản thích hợp với mơi trờng
nớc : khơng có rễ , thân , lá cũng nh cha
phân hố các loại mơ hồn chỉnh để thực
hiện chức năng riêng biệt ...


-Các lục địa mới xuất hiện , diện tích đất
liền mở rộng


- +Những thực vật ở cạn đầu tiên ( Quyết
trần )  Rêu , Cơ thể thực vật có rễ, thân,
lá có các loại cơ quan và mô khác nhau .
+Sự thống trị của quyết cổ đại


+ Sự xuất hiện các cây hạt trần và tuyệt
diệt của hàng loạt Quyết cổ đại :



- Khí hậu thay đổi mạnh khô hơn khômặt
trời chiếu sáng liên tục thực vật hạt kín
có đặc điểm tiến hố hơn hn (noón c
bo v trong bu).


<b>Kết luận</b>


- Giai đoạn 1: Xt hiƯn thùc vËt ë níc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(168)</span><div class='page_container' data-page=168>

- Giai đoạn 3: Sự xuất hiện và chiếm u thế của thùc vËt h¹t kÝn.


<b>4. Củng cố-đánh giá</b>


- GV cđng cè lại nội dung bài.


- Yêu cầu HS nhắc lại quá trình xuất hiện và các giai đoạn phát triển của thực
vật.


- Đánh giá giờ.


<b>5.Dặn dò</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc trớc bài 45.


<i>Ngày soạn: 15-03-2010 </i>
<i>Ngày dạy:22-03-2010 </i>


<b>Tiết 55: Nguồn gốc cây trồng</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


Khi học xong bài này HS:


- Xác định đợc các dạng cây trồng ngày nay là kết quả của quá trình chọn lọc từ
những cây dại do bàn tay con ngời tiến hành.


- Phân biệt đợc sự khác nhau giữa cây dại với cây trồng và giải thích lí do khác
nhau.


- Nêu đợc những biện pháp chính nhằm cải tạo thực vật.


- Thấy đợc khả năng to lớn của con ngời trong việc cải tạo thực vt.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng quan sát thực hành.


<b>3. Thỏi </b>


- Có ý thức bảo vệ thiên nhiên.


<b>II. phơng tiện</b>


- Tranh cây cải dại, cải trồng.
- Hoa hồng dại và hoa hồng trồng.
- Chuối dại và chuối nhà.


- Một số quả ngon: táo, nho, xoài,



<b>III. Tin trỡnh lờn lp</b>
<b>1. n nh t chc</b>


6a
6b


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- Nêu các giai đoạn phát triển của giới thực vật?


</div>
<span class='text_page_counter'>(169)</span><div class='page_container' data-page=169>

<i><b>a.Mở bài:</b></i>Thực vật hạt kín rất phong phú ,có tới 20.000 loài đợc con ngời sử dụng
trong số 300.000 lồi đã có.Trong đó nhiều lồi là cây trồng.Vậy cây trồng xuất
hiện nh thế nào ?Do đâu mà phong phú nh vậy?


<i><b>b.Néi dung;</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Cây trồng bắt nguồn từ đâu?</b></i>
<i><b>Tiến hành;</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Yc Hs b»ng sù hiĨu biÕt cđa m×nh
cho biÕt:


<i>+ H·y kĨ một vài cây trồng và công</i>
<i>dụng của chúng? Y -Tb</i>


<i>+ Con ngời trồng cây nhằm mục đích</i>
<i>gì? K -G</i>



<i>+ Cây nh thế nào đợc gọi là cây</i>
<i>trồng? K - G</i>


<i>-Gv:Từ thời xa ,con ngời nguyên thuỷ</i>
không biết trồng cây ,họ thu nhặt quả
hạt ,hoặc củ của cây cối ở trong rừng
để kiếm ăn .Dần dần con ngời thấy
rằng cần phải giữ lấy hạt của những
cây này để gieo trồng lại cho mùa
sau.Từ đấy nghề trồng cây xuất hiện
và mới có cây trồng.Con ngời biết
trồng cây khoảng 10-15 nghìn năm
tr-ớc


Cho HS đọc thơng tin SGK và trả li
cõu hi:


<i>+ Cây trồng có nguồn gốc từ đâu? </i>
K -G


- Gäi 1 HS tr¶ lêi.


-GV nhËn xÐt chèt kiÕn thøc


- HS vận dụng kiến thức, hiểu biết thực tế
và trả lời.


+Ví dụ:cây xoài,nhÃn,thực phẩm,cây
rau;xà lách,su hào



+Phục vụ lợi ích con ngời


+Những cây do con ngời trồng và chăm
sóc gọi là cây trồng


- HS c thơng tin SGK trang 144. Giải
thích nguồn gốc cây trồng.


- Một vài HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ
sung và rút ra kết luận.


<b>Kết luận</b>


- Cây trồng bắt nguồn từ cây dại.


- Cây trồng phục vụ nhu cầu cuéc sèng cña con ngêi.


<i><b>Hoạt động 2: Cây trồng khác cây dại nh thế nào?</b></i>
<i><b>Tiến hành;</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Yêu cầu HS thảo luận nhóm gii
quyt tng vn :


</div>
<span class='text_page_counter'>(170)</span><div class='page_container' data-page=170>

- Yêu cầu HS quan sát hình 45.1 cho
biết :


<i> Nờu tờn các cây trồng đợc cải tạo từ</i>


<i>cây cải hoang dại ? Y -Tb</i>


<i> Bộ phận nào của chúng đợc con ngời</i>
<i>sử dụng ? Y -Tb</i>


<i> 3 loại cây đó đợc cải tạo từ bộ phận</i>
<i>nào của cây cải hoang dại ? K -G</i>
<i>+ Nêu sự khác nhau giữa các bộ phận</i>
<i>tơng ứng rễ, thân, lá, hoa của cải dại</i>
<i>và cải trồng? Tb -k </i>


<i>+ Vì sao các bộ phận của cây trồng</i>
<i>lại khác nhiều so với cây dại? k -G</i>
- GV nhận xét đúng sai, chốt lại vấn
đề.


+ Do nhu cầu sử dụng các bộ phận
khác nhau, con ngời đã tác động, cải
tạo các bộ phận đó, làm cây trồng
khác xa cây dại.


<i><b>Vấn đề 2</b></i>: So sánh cây trồng với cây
<i>dại:</i>


- Phát phiếu học tập (theo mẫu SGK).
- GV yêu cầu HS quan sát mẫu hoa
hồng, ghi vào phiếu.( Tổ tiên cảu các
thứ hoa hồng không có cánh kép và
nhiều màu sắc đẹp nh ngày nay )
Ghi thêm 2 VD khỏc.



(GV kẻ lên bảng phiếu học tập).


<i>- Tổ chức cho HS thảo luận, GV ghi</i>
<i>lên bảng. Cả lớp </i>


- GV chốt lại vấn đề đúng.


<i>+ H·y cho biÕt cây trồng khác cây dại</i>
<i>ở điểm nào? K -G </i>


- GV bổ sung, hoàn thiện kiến thức.
-GV:Trong đời sống con ngời đã tạo ra
1 số quả rất ngon nh cam
,b-ởi,chuối,dứa,da lê,táo...Tạo ra đợc các
loại cây trồng mới đợc tạo ra trong
n-ớc cũng nh thế giới :Các giống
lê,táo,nho,các gióng lúa cao sản và


- HS quan sát hình 45.1 trả lời ;


+ T cõy cải hoang dại đã cho ra các thứ
rau ngày nay nh : Cải bắp , su hào , súp
lơ .Tuỳ theo bộ phận đợc cải tạo : Lá
( cải bắp ) , thân ( su hào ) , hoa ( súp lơ )
hoc r ( ci c )


+Rễ, thân, lá , hoa của cây trồng to hơn
và ngon hơn của cây cải d¹i



+Do con ngời tác động


- Cho 1-2 nhóm trả lời, các nhóm khác
nhận xét, bổ sung.


- Quan sát mẫu  ghi các đặc điểm vào
phiếu (chú ý màu sắc, hơng thơm)


- Thảo luận nhóm, ghi thêm VD
- 1-2 nhóm đọc kết quả.


- Từ 2 vấn đề đã trao đổi, HS thảo luận,
rút ra kết luận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(171)</span><div class='page_container' data-page=171>

chÞu giái ,các loại rau,rau bốn mùa..
Cho HS quan sát một số quả có giá trị
do con ngời tạo ra.


<i>+ Để có những thành tựu trên, con </i>
<i>ng-ời dùng phơng pháp nào? K-G</i>


+Con ngi ó bún phõn


<b>Kết luận</b>


- Cây trồng khác cây d¹i:
+ Cã nhiỊu lo¹i phong phó


+ Bộ phận đợc con ngời sử dụng có phẩm chất tốt.



<i><b>Hoạt động 3: Muốn cải tạo cây trồng cần phải làm gì?</b></i>
<i><b>Tiến hành;</b></i>


Hoạt động của GV Hot ng ca HS


- Yêu cầu HS nghiên cứu thông tin SGK
và trả lời câu hỏi:


<i>+ Muốn cải tạo cây trồng cần làm gì?</i>
Y -Tb


- GV tổng kết những ý kiến HS phỏt
biu, a vo 2 vn chớnh:


+ Cải tạo giống


+ Các biện pháp chăm sóc.


-GV nờu vớ d: ly lỏ hoặc thân thì
phải bón nhiều phân ,đạm ,thúc đẩy cho
q trình sinh trởng đợc nhanh ,nhng
nếu muốn thu hoạch quả hoặc hạt thì
ngợc lại ,có thể ngắt ngọn hoặc dùng
phân lân để kìm hãm bớt quá trình sinh
trởng nhng đẩy nhanh quá trình sinh
sản.


Cũng có khi bằng các tác nhân vật lý
,hoá học ngời ta tạo ra đợc 1 số giống
mới nh cà chua không hạt



- HS tự nghiên cứu thông tin tìm hiểu
các biện pháp cải tạo cây trồng ghi vào
nháp.


- Các nhóm phát biểu.


<b>Kết luận</b>


- Cải biến tính di truyền: lai, chiết, ghép, chọn giống, cải tạo giống, nhân
giống


- Chăm sóc: tới nớc, bón phân, phòng trừ sâu bệnh


<b>4. Cng c-ỏnh giỏ</b>


- GV củng cố lại nội dung bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(172)</span><div class='page_container' data-page=172>

-Bài tập; Các giống cây trồng đợc con ngời chn lc v em trng nhm mc
<i>ớch;</i>


a.cải thiện môi trờng sống


b.Phục vụ nhu cầu cuộc sống của con ngời
c.Tạo nguồn nguyên liệu cho chọn lọc tự nhiên
d.Tạo nguồn dự trữ thực phẩm


<b>5. Dặn dò</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.


- Đọc mục Em có biết.


- Đọc trớc bài: Thực vật góp phần điều hoà khí hậu.


<i>Ngày soạn:21-03-2010</i>
<i>Ngày dạy:23-03-2010 </i>


<b>Chơng IX - Vai trò của thùc vËt</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(173)</span><div class='page_container' data-page=173>

<b>I. Mơc tiªu</b>
<b>1. KiÕn thøc</b>


Khi häc xong bµi nµy HS:


- Giải thích đợc vì sao thực vật, nhất là thực vật rừng có vai trị quan trọng trong
việc giữ cân bằng lợng khí CO2 và O2 trong khơng khí và do đó góp phần điều hồ


khÝ hậu, giảm ô nhiễm môi trờng.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng quan sát , phân tích.


<b>3. Thỏi </b>


- Cú ý thức bảo vệ thực vật thể hiện bằng các hành ng c th.


<b>II. phơng tiện</b>


- Tranh hình 46.1



- Một số tranh ảnh về nạn ô nhiễm môi trờng.


<b>III. Tin trỡnh lên lớp</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>


6a
6b


<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>


- Nguồn gốc cây trồng?


- Cây trồng khác cây dại ở ®iĨm nµo?


<b>3. Bµi míi</b>


<i><b>a.mở bài:</b></i>Ta đã biết thực vật nhờ q trình quang hợp mà có vai trị quan trọng trong
việc tổng hợp thức ăn nuôi sống các sinh vật khác .nhng vai trị của thực vật khơng
chỉ có thế ,chúng cịn có ý nghĩa to lớn trong việc điều hồ khí hậu ,bảo vệ mơi
tr-ờng


<i><b>b.Néi dung:</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Vai trò của thực vật trong việc ổn định</b></i>
<i><b> lợng khí CO</b><b>2</b><b> và O</b><b>2</b><b> trong khơng khí</b></i>


<i><b>TiÕn hµnh;</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS



- GV cho HS quan s¸t tranh vẽ (hình
46.1 SGK), chú ý mũi tên chỉ khí CO2


vµ O2.


<i>+ Việc điều hồ lợng khí CO2 và O2</i>
<i>đã đợc thực hiện nh thế nào?</i>


K -G


- HS lµm việc cá nhân: Quan sát hình vẽ
và trả lời câu hái:


+ Lợng O2 sinh ra trong quang hợp, đợc


sử dụng trong q trình hơ hấp của thực
vật, động vật, s chỏy.


+ Ngợc lại khí CO2 thải ra trong quá tr×nh


hơ hấp và đốt cháy đợc thực vật sử dụng
trong quang hợp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(174)</span><div class='page_container' data-page=174>

<i>+ NÕu kh«ng cã thùc vËt thì điều gì sẽ</i>
<i>xảy ra? TB -K</i>


- Gọi 1-2 em trình bày ý kiến, GV bỉ
sung.



(Chú ý đến đối tợng HS trung bình).
<i>- Nhờ đâu hàm lợng khí CO2 và O2</i>
<i>trong khơng khí đợc ổn định? </i>
<i> Y -Tb</i>


tăng và lợng khí O2 giảm sinh vật không


tn ti c.


- HS thảo luận và rút ra kÕt luËn.


<b>KÕt luËn :</b>


- Lợng khí CO2 và O2 trong khơng khí đợc ổn định nhờ thực vật.


<i><b>Hoạt động 2: Thực vật giúp điều hồ khí hậu</b></i>


TiÕn hµnh:


-Y Hs đọc thông tin sgk trang 146 kết
hợp thông tin bảng trang 147 thảo luận
nhóm theo nội dung sau:


<i>+Tại sao trong rừng râm mát còn ở bãi </i>
<i>đất trống nóng và gắt nắng K -G</i>


<i>+T¹i sao b·i trèng khô ,gió mạnh còn </i>
<i>trong rừng ẩm,gió yếu Yb -K </i>


<i>+Lỵng ma giữa 2 nơi A và B khác nhau </i>


<i>nh thÕ nµo? Y -Tb</i>


<i>+Nguyên nhân nào khiến khí hậu giữa </i>
<i>2 nơi A và B khác nhau ? Tb -K</i>


<i>+T đó rút ra kết luận gì? K -g</i>
-Gv nhận xét,chốt kiến thức


Nh vậy nếu mất rừng :ở vùng trung du
và miền núi :xói mịn,mất đất ,mất
nguồn nớc ngầm.ở vùng đồng bằng
:nạn ngập lụt .ở vùngven biển :xói lở bờ
sơng,bờ biển.ở các đơ thị ,thành phố:ơ
nhiễm mơi trờng khơng khí do các hoạt
động cơng nghiệp và giao thơng vận
tải(khói,bụi)


-Hs đọc thơng tin SGK trang 146,147
chia nhóm thảo luận


+Trong rừng tán lá rộng ,ánh sáng khó
lọt xuống dới nên dâm mát cịn bãi
trống khơng có đặc điểm ny


+Trong rừng cây thoát hơi nớc và cản
gió nên rừng ẩm và gió yếu.Còn bÃi
trống thì ngợc lại


+Lợng ma ở ngoài chỗ trống cao hơn
l-ợng ma ở nơi có rừng



+Do sự có mặt của thực vật


<b>Kết luận :</b>:Thực vật góp phần điều hoà khí hậu


<i><b>3.Hot động 3:Thực vật làm giảm ô nhiễm môi trờng</b></i>
<i><b>Tiến hành:</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(175)</span><div class='page_container' data-page=175>

<i>ô nhiễm môi trờng? Y -Tb</i>
<i>- Ô nhiễm môi trờng là do đâu?</i>
Tb -K


- Từ đó yêu cầu HS suy nghĩ xem có
thể dùng biện pháp sinh học nào làm
<i>giảm bớt ơ nhiễm mơi trờng? Tb -K</i>
(GV có thể gợi ý HS đọc đoạn ).
<i>-Cây xanh có vai trị gì? Y -Tb</i>


nạn ô nhiễm mơi trờng.(ví dụ nh:Nung
vơi,đốt than ,đốt lị gạch ,khói nhà máy
ximăng...


 Thấy đợc hiện tợng ô nhiễm môi trờng là
do hoạt động sống của con ngời.


- HS đọc thông tin đoạn , thấy đợc s cn
thit thng nhiu cõy xanh.



<b>Kết luận :</b>


- Những nơi cã nhiỊu c©y xanh nh ë vïng rõng nói thêng có không khí trong lành vì
lá cây có tác dụng ngăn bụi, diệt một số vi khuẩn, giảm ô nhiễm môi trờng.


<b>4. Củng cố-Đánh giá</b>


- GV củng cố lại nội dung bài.


- Yêu cầu HS nhắc lại vai trò của thùc vËt víi khÝ hËu.


?T¹i sao ngêi ta l¹i nãi 'rừng cây nh 1 lá phổi xanh của con ngời'


?Nh đâu thực vật có khả năng điều hồ lợng khí oxi và cacbonic trong
khụng khớ?iu ú cú ý ngha gỡ?


<b>5. Dặn dò</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục Em có biết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(176)</span><div class='page_container' data-page=176>

<i>Ngày soạn:22-03-2010</i>
<i>Ngày dạy: 29-03-2010</i>


<b>Tit 57: Thực vật bảo vệ đất và nguồn nớc</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


Khi häc xong bµi nµy HS:



- Giải thích đợc nguyên nhân gây ra những hiện tợng xảy ra trong tự nhiên (xói
mịn, hạn hán, lũ lụt...), từ đó thấy đợc vai trò của thực vật trong việc giữ đất bo v
ngun nc.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng quan sát.


<b>3. Thái độ</b>


- Xác định trách nhiệm bảo vệ thực vật bằng hành động cụ thể phù hợp với lứa tuổi.


<b>II. phơng tiện</b>


- Tranh phóng to hình 47.1.
- Tranh ảnh về lũ lụt hạn hán.


<b>III. Tin trỡnh lờn lp</b>
<b>1. n nh tổ chức</b>


6a
6b


<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>


- Vai trị của thực vật đối với việc điều hồ khí hậu?


<b>3. Bµi míi</b>



<i><b>a.Më bài</b></i>: Yêu cầu HS kể tên một số thiên tai trong những năm gần đây,
nguyên nhân và hậu quả của nã?


<i><b> b.Néi dung:</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Thực vật giúp giữ đất, chống xói mịn</b></i>


.


TiÕn hµnh:


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Yªu cÇu HS quan sát tranh (hình
47.1) chú ý vận tốc nớc ma, suy nghĩ
trả lời câu hỏi:


- HS làm việc độc lập: quan sát tranh,
đọc thông tin và trả lời câu hỏi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(177)</span><div class='page_container' data-page=177>

+Khi có ma lợng chảy ở 2 nới A và B
<i>khác nhau nh thế nào ? Y -Tb</i>


<i>+ Vì sao khi có ma lợng chảy ở hai</i>
<i>nơi khác nhau? Tb -K</i>


Yc Hs quan sát H 47.2 cho biết
<i>+ Điều gì sẽ xảy ra đối với đất ở trên</i>
<i>đồi trọc khi có ma? Tb -Y</i>



<i> Giải thích tại sao? K -G</i>


- Giáo viên bổ sung, hoàn thiện kiến
thức.


-Gv: nớc ta ,mỗi năm 1ha đất trống
(khơng có rừng)bị trơi mất 173 tấn đất
mặt,trong khi đó nếu có rừng che phủ
thì mất 1 tấn đất


Hồ thác Bà hằng năm nhận khoảng
2,7 triệu tấn lắng đọng do rừng đầu
nguồn bị phá làm xói mịn trơi xuống
- Cung cấp thêm thơng tin về hiện
t-ợng xói mịn lở ở bờ sơng, bờ biển.
- u cầu HS tự rút ra vai trò của thực
vật trong việc gi t.


+ Hs trả lời


+ Lợng chảy của dòng nớc ma ở nơi có
rừng yếu hơn vì có tán lá giữ nớc lại 1
phần.


+ i trọc khi ma đất bị xói mịn vì
khơng có cây cản bớt tốc độ nớc chảy và
giữ đất.


- HS tù bỉ sung kiÕn thøc vµ rót ra kÕt
ln vỊ vai trß cđa thùc vËt.



<b>KÕt ln :</b>


- Thực vật, đặc biệt là rừng giúp giữ đất, chống xói mịn.


<i><b>Hoạt động 2: Thực vật góp phần hạn chế ngập lụt, hạn hán</b></i>
<i><b>Tiến hành:</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt ng ca HS


- GV yêu cầu HS nghiên cứu trả lời
câu hỏi:


<i>Nu t b xúi mũn vựng i trọc thì</i>
<i>điều gì sẽ xảy ra tiếp theo? K -G</i>
<i>+ Kể một số địa phơng bị ngập úng và</i>
<i>hạn hán ở Việt Nam? Tb -K</i>


<i>+ T¹i sao có hiện tợng ngập úng và</i>
<i>hạn hán ở nhiều nơi? Tb - Y</i>


- HS nghiên cứu mục SGK và trả lời:
+ Hậu quả: nạn lụt ở vùng thấp. Hạn hán
ở tại chỗ.


- Cỏc nhúm trỡnh by thơng tin, hình ảnh
đã su tầm đợc  thảo luận nguyên nhân
hiện tợng ngập úng và hn hỏn.





Đại diện nhóm ph¸t biĨu ý kiÕn  c¸c
nhãm kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(178)</span><div class='page_container' data-page=178>

<i>-Thực vật có vai trò gì trong việc hạn</i>
<i>chế lũ lụt và hạn hán? Tb -K</i>


trôi xuống làm lấp lịng sơng suối nớc
khơng kịp thốt tràn lên các vùng thấp
gây ngập lụt.Mặt khác đất không giữ đợc
nớc gây ra hạn hán


<b>KÕt luËn :</b>


- Thực vật đã góp phần hạn chế lũ lụt, hạn hán.


<i><b>Hoạt động 3: Thực vật góp phần bảo vệ nguồn nớc ngầm</b></i>
<i><b>Tiến hành:</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Yêu cầu HS đọc thông tin SGK
trang 151 và quan sát H47.1 trang
149 cho biết


<i>-Thực vật có vai trị gì đối với nguồn</i>
<i>nớc? Tb -K</i>


<i>-Nếu khơng có rừng trái đất của</i>
<i>chúng ta sẽ ra sao? K -G</i>



- GV chèt lại kiến thức.


- HS tự nghiên cứu thông tin và ®a ra nhËn
xÐt.


- 1 HS tr×nh bày, HS khác nhận xÐt, bæ
sung.


<b>KÕt luËn :</b>


- Thùc vËt góp phần bảo vệ nguồn nớc ngầm.


<b>4. Cng c-ỏnh giỏ</b>


- GV củng cố lại nội dung bài.
-Bài tập:


Hóy in cỏc cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hồn thành bảng tóm tắt vai
trị của thực vật trong việc bảo vệ đất


Tình trạng đất Khơng có thực vật bao
phủ


Có thực vật bao ph
t b xúi mũn


Đất bị khô hạn
Độ mầu mỡ



Thụng t in hỗ trợ:Độ màu mỡ giảm dần,ít bị xói mịn,ít khụ hn, mu m
<i>cao,xúi mũn nhanh chúng</i>


<b>5. Dặn dò</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục Em có biết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(179)</span><div class='page_container' data-page=179>

<i>Ngày soạn:28-03-2010</i>
<i>Ngày dạy: 30-03-2010</i>


<b>Tit 58: Vai trò của thực vật đối với động</b>



<b>vật</b>

<b>và đối với đời sống con ngời</b>



<b>I. Mơc tiªu</b>
<b>1. KiÕn thøc</b>


Khi häc xong bµi nµy HS:


- Nắm đợc một số VD khác nhau cho thấy thực vật là nguồn cung cấp thức ăn và
nơi ở cho động vật.


- Hiểu đợc vai trò gián tiếp của thực vật trong việc cung cấp thức ăn cho con ngời
thông qua VD cụ thể về dây truyền thức ăn


(Thùc vËt  §éng vËt  Con ngêi).


<b>2. Kĩ năng</b>



- Rốn k nng quan sỏt, k nng lm việc độc lập và theo nhóm.


<b>3. Thái độ</b>


- Cã ý thức bảo vệ cây cối bằng công việc cụ thể.


<b>II. ph¬ng tiƯn</b>


- Tranh phóng to hình 46.1: sơ đồ trao đổi khí.


- Tranh vẽ hoặc ảnh chụp phóng to với nội dung động vật ăn thực vật và động vật
sống trên cây.


- HS: + Xem lại hình vẽ sơ đồ trao đổi khí (hình 46.1)


+ Su tầm tranh ảnh với nội dung thực vật là thức ăn và là nơi sống của động
vật.


<b>III. Tiến trình lên lớp</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>


6a
6b


<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>


- Vai trị của thực vật trong việc bảo vệ đất và nguồn nớc?


<b>3. Bµi míi</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(180)</span><div class='page_container' data-page=180>

<i><b>b.Néi dung:</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Thực vật cung cấp oxi và thức ăn cho động vật</b></i>
<i><b>Tiến hành:</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Yêu cầu HS xem tranh hình 46.1 và
tranh 48.1: Thực vật là thức ăn của
động vật, làm bài tập SGK. <i><b>Cả lớp</b></i>


<i>+ Lợng oxi mà thực vật nhả ra có ý</i>
<i>nghĩa gì đối với các sinh vật khác (kể</i>
<i>cả con ngời )?</i>


<i>+Các chất hữu cơ do thực vật chế tạo</i>
<i>ra có ý nghĩa gì trong tự nhiên?</i>


<i>+ Lm bi tp nờu VD về động vật ăn</i>
<i>thực vật, điền bảng theo mẫu SGK và</i>
<i>rút ra nhận xét?</i>


- Cho HS thảo luận chung cả lớp.
<i>- Nhận xét quan hệ giữa thực vật và</i>
<i>động vật là gì? K - G</i>


- GV bỉ sung, sửa chữa nếu cần.


- GV a thụng tin v thc vật gây hại
cho động vật (nh SGK).



- HS trao đổi, thảo luận theo 3 câu hỏi ở
mục 1.


- HS quan sát sơ đồ trao đổi khí  nói về
vai trị của thực vật  thấy đợc nếu khơng
có cây xanh thì động vật (và con ngời) sẽ
chết vì khơng có oxi.


+Là thức ăn cho động vật và con ngời
- HS tìm các VD về động vật ăn các bộ
phận khác nhau của cây  điền đủ 5 cột
trong bảng:Hơu ,voi,chuột...


- Mét vµi HS trình bày, HS kh¸c nhËn
xÐt, bỉ sung.


- Rút ra nhận xét về mối quan hệ giữa
động vật và thực vật.


.


<b>KÕt luËn :</b>


- Thực vật cung cấp oxi và thức ăn cho động vật


<i><b>Hoạt động 2: Thực vật cung cấp nơi ở và nơi sinh sản cho động vật</b></i>


TiÕn hµnh:



Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Cho HS quan sát tranh thực vật là nơi
sinh sống của động vật H 48.2


<i>+ Nh÷ng hình ảnh này cho ta biết</i>
<i>điều gì ? TB-K</i>


<i>+ Trong tự nhiên có động vật nào lấy</i>
<i>cây làm nhà nữa không?Y -TB</i>


- GV cho HS trao đổi chung ở lớp.


- HS hoạt động nhóm.


+ HS nhận xét đợc thực vật là nơi ở, làm
tổ của động vật.


+ HS trình bày tranh ảnh đã su tầm về
động vật sống trên cây:chuột,kiến ,ong...
- HS khác bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(181)</span><div class='page_container' data-page=181>

- GV bổ sung, sửa chữa nếu cần. trò thực vật cung cấp nơi ở cho động vật.


<b>KÕt luËn :</b>


- Thực vật cung cấp nơi ở và nơi sinh sản cho động vt.


<b>4. Củng cố-Đánh giá</b>



- GV củng cố lại nội dung bài.
- Yêu cầu HS làm bài tập 3 SGK.
Bài tập TN:


Câu 1:Chất hữu cơ do thực vật chế tạo ra có ý nghĩa gì trong tự nhiên?
a.Cung cấp nguyên liệu cho sản xuất ,xây dựng


b.Cung cấp nguyên liệu làm thuèc


c.Cung cấp thức ăn cho ngời và động vật


<b>d</b>.C¶ a,b vµ c


Câu 2:Thực vật có vai trị gì đối với động vật?
a.Cung cấp oxi và thức ăn cho động vật


b.Cung cấp nơi ở và nơi sinh sản cho động vật
c.Cả a v b u sai


<b>d</b>.cả a và b
- Đánh giá giờ.


<b>5. Dặn dò</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục Em có biết.


- Đọc trớc bài 48 phần tiếp
<i>Ngày soạn:29-03-2010</i>



<i>Ngày dạy: 5-4-2010</i>


<b>Tit 59: Vai trũ ca thc vật đối với động</b>


<b>vật và đối với đời sống con ngời (tiếp theo)</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


<i><b>*. KiÕn thøc</b></i>


Khi häc xong bµi nµy HS:


- Hiểu đợc tác dụng 2 mặt của thực vật đối với con ngời thơng qua việc tìm đợc một
số VD về cây có ích và một số cây cú hi.


<i><b>*. Kĩ năng</b></i>


- Rèn kĩ năng trả lời câu hái theo biĨu b¶ng.


<i><b>*. Thái độ</b></i>


- Có ý thức thể hiện bằng hành động cụ thể bảo vệ cây có ích, bài trừ cây có hại.


<b>II. Ph¬ng tiƯn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(182)</span><div class='page_container' data-page=182>

- Một số hình ảnh hoặc mẩu tin về ngời mắc nghiện ma tuý để HS thấy tác hại.


<b>III. Tiến trình lên lớp</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>


6a
6b



<b>2. KiĨm tra bµi cò</b>


- Vai trò của thực vật đối với động vật?


<b>3. Bµi míi</b>


<i><b>a.Mở bài:</b></i>Có bao giờ chúng ta tự hỏi:nhà ở và 1 số đồ đạc cũng nh thức ăn ,quần
áo..,hằng ngày của chúng ta đợc lấy từ đâu?Nguồn cung cấp các sản phảm đó là 1
phàn lớn là thực vật


<i><b>b.Néi dung</b></i>


<i>Hoạt động 1: Những cây có giá trị sử dụng</i>


<i><b>TiÕn hµnh:</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV Hs đọc thông tin SGK trang
154-155 cho biết:


<i>+ Thực vật cung cấp cho chúng ta</i>
<i>những gì dùng trong đời sống hàng</i>
<i>ngày (không yêu cầu kể tên cây cụ thể)</i>
<i> Y -TB</i>


- GV:Để phân biệt cây cối theo công
dụng, ngời ta đã chia chúng thành các
nhóm cây khác nhau.



<i>- GV yêu cầu HS hoạt động theo nhóm,</i>
<i>phát phiếu học tập (Nội dung bảng</i>
<i>SGK trang 155 ) Cả lớp </i>


- Trong khi HS lµm bµi tËp, GV kẻ
phiếu học tập lên bảng.


- Tổ chức thảo luận cả lớp.


- GV nhận xét bổ sung (nếu cần) có thể
cho điểm nhóm làm tốt.


- HS có thể kể: cung cấp thức ăn, gỗ làm
nhà, thuốc quý...


-Làm thuốc:+Rễ:nhân sâm,ngũ gia
bì,tam thất,đinh lăng,cỏ tranh,sắn
dây,cây dâu


+Th©n:C©y quÕ,c©y cam thảo,cây
thông,gai bồ kết ..


+Lá:cây bạc hà,cây tía tô,húng
tranh,long nÃo,ngải cứu,lá tre,lá sen,lá
dâu,cây sả,lá lốt...


+Hoa;hoa cứt lợn ,hoa dâm bụt,hoa đại
+Quả:vỏ quả bởi,



quả chanh,dừa,khế,màng tang,quả
h,quả thì là,quả qt,quả gấc,mớp
đắng,táo tầu,me,chuối xanh,đu dủ
xanh..


-làm cảnh:trắc bách diệp.vạn tuế,huyết
dụ,vạn niên thanh,kim giao ...có lá làm
cảnh đẹp


Các loại hoa:phong lan


- HS thảo luận nhóm, điền phiếu học
tập.


+ Ghi tên cây


+ Xếp loại theo công dụng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(183)</span><div class='page_container' data-page=183>

- Từ bảng trên, yêu cầu HS rút ra nhận
xét các công dụng của thùc vËt.


ghi tên cây và đánh dấu cột công dụng.
- Các nhóm bổ sung, hồn chỉnh phiếu.
- HS phát biểu, nhận xét.


<b>KÕt ln :</b>


- Thùc vËt cã c«ng dơng nhiỊu mặt nh: cung cấp lơng thực, thực phẩm, gỗ...


+ Cú khi cùng 1 câu nhng có nhiều cơng dụng khác nhau, tuỳ bộ phận sử dụng.


<i>Hoạt động 2: Những cây có hại cho sức khoẻ con ngời</i>


<i><b>TiÕn hµnh:</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Yêu cầu HS đọc thơng tin SGK,
quan sát hình 48.3; 48.4 v tr li cõu
hi:


<i>+ Kể tên cây có hại và tác dụng cụ</i>
<i>thể của chúng? Y -Tb</i>


<i>+K tờn cỏc cây có hại ở địa phơng</i>
<i>em? Y -Tb</i>


- GV phân tích: Với những cây có hại:
nó có thể gây tác hại lớn khi dung liều
lợng cao và không đúng cách.


- GV đa ra một số hình ảnh ngời mắc
nghiện ma tuý.


<i>+Vậy bản thân em sắp là chủ nhân </i>
<i>t-ơng lai của đất nớc ,em sẽ làm gì để</i>
<i>bài trừ những cây có hại và tệ nạn xã</i>
<i>hội? K -G</i>


- GV tỉng kÕt bµi häc.



- HS đọc thơng tin, quan sát hình 48.3;
48.4 nhận biết cây có hại.


- HS có thể kể 3 cây có hại nh SGK hoặc
có thể kể thêm một số cây khác và nêu
tác hại.


- HS kh¸c bỉ sung.


- HS trùc tiÕp thÊy râ t¸c h¹i.


+Vỏ cây soan,cây cà độc dợc,cây xơng
rồng,cây lá ngón,cây náng có chứa chất
độc gây chết ngời


Rễ cây rẻ quạt rễ có chất độc


Lá độc:cây sơn,cây cỏ lào,cây lá ngón,..
Quả:Quả xoan


- HS thảo luận đa ra những hành động cụ
thể:


+ Chèng sư dơng chÊt ma t.
+ Chèng hót thc l¸...


.


<b>KÕt ln </b>



- Những cây có hại cho sức khoẻ: thuốc lá, thuốc phiện... Cần hết sức cẩn thận trong
khi khai thác và sử dụng


<b>4. Cng c-ỏnh giỏ</b>


- GV củng cố lại néi dung bµi.


- u cầu HS nhắc lại vai trị của thực vật đối với con ngời.
?Tại sao ngời ta nói nếu khơng có thực vật hì khơng có lồi ngi
?Hỳt thuc phin cú hi nh th no


<b>5. Dặn dò</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục “Em cã biÕt”


</div>
<span class='text_page_counter'>(184)</span><div class='page_container' data-page=184>

<b>TiÕt 60: B¶o vƯ sù đa dạng của thực vật</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


<i><b>1. Kiến thức</b></i>


Khi học xong bµi nµy HS:


- Phát biểu đợc sự đa dạng của thực vật là gì?


- Hiểu đợc thế nào là thực vật quý hiếm và kể tên đợc một vài loài thực vật quý
hiếm.


- Hiểu đợc hậu quả của việc tàn phá rừng, khai thác bừa bãi tài nguyên đối với tính
đa dạng của thực vật.



- Nêu đợc các biện pháp chính để bảo vệ sự đa dạng của thực vt.


<i><b>2. Kĩ năng</b></i>


- Rốn k nng phõn tớch, khỏi quỏt, hoạt động nhóm.


<i><b>3. Thái độ</b></i>


- Tự xác định trách nhiệm trong việc tuyên truyền bảo vệ thực vật ở địa phơng.


<b>II.Ph¬ng tiƯn</b>


- Tranh mét sè thùc vËt q hiÕm.


- Su tầm tin, ảnh về tình hình phá rừng, khai thác gỗ, phong trào trồng cây gây rừng


<b>III. Tin trỡnh lên lớp</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>


6a
6b


<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>


- Vai trị của thực vật đối với con ngời?


<b>3. Bµi míi</b>


<i><b>a.Mở bài :</b></i>Mỗi lồi trong giới thực vật đều có những nét đặc trng về hình dạng , cấu


tạo , kích thớc , nơi sống …..Tập hợp tất cả các loài thực vật với các nét đặc trng
của chúng tạo thành sự đa dạng của giới thực vật .


Hiện nay có một thực trạng là tính đa dạng của thực vật đang bị suy giảm do
tác động của con ngời . Vì vậy cần phải bảo vệ sự đa dạng của thực vật .


<i><b>Hoạt động 1: Đa dạng của thực vật là gì?</b></i>
<i><b> Tiến hành</b></i>:


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Cho HS:


<i>Kể tên những thực vật mà em biết?</i>
<i>Chúng sống ở đâu? Y -Tb</i>


- HS thảo luận nhóm


+ Một HS trình bày tên thực vật, HS khác
bổ sung.


+ Mt HS nhận biết, chúng thuộc những
ngành nào và những cây đó sống ở mơi
trờng nào.


</div>
<span class='text_page_counter'>(185)</span><div class='page_container' data-page=185>

- GV tổng kết dẫn HS tới khái niệm
<i>đa dạng của thực vật là gì? K –G</i>
<i>Sự đa dạng thực vật đợc biểu hiện nh</i>
<i>thế nào</i> <i>? Tb -K</i>



vật ở a phng.


<b>Kết luận</b> <b>:</b>


- Sự đa dạng của thực vật biểu hiện bằng số lợng loài và các cá thể của loài trong
các môi trờng sống tự nhiên.


<i><b>Hot ng 2: Tình hình đa dạng của thực vật ở Việt Nam</b></i>
<i><b>a. Việt Nam có tính đa dạng cao về thực vật</b></i>


TiÕn hµnh


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV u cầu HS đọc đoạn thơng tin
mục 2a.


- Th¶o luận và trả lời câu hỏi:


<i>+ Vì sao nãi ViÖt Nam có tính đa</i>
<i>dạng cao vỊ thùc vËt? C¶ líp </i>


- GV bỉ sung, tổng kết lại về tính đa
dạng cao của thực vật ở Việt Nam.
- GV yêu cầu HS tìm 1 số thực vật có
giá trị về kinh tế và khoa học.


- HS đọc thông tin mục 2a, khái niệm
mục 1.



- Th¶o luËn trong nhãm 2 ý:
+ Đa dạng số lợng loài.


+ Đa dạng về môi trờng sống.


- Đại diện nhãm ph¸t biĨu ý kiÕn, c¸c
nhãm kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.


b. Sự suy giảm tính đa dạng của thực vật ë ViÖt Nam


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV nêu vấn đề: ở Việt Nam trung bình
mỗi năm bị tàn phá từ 100.000 - 200.000
ha rừng nhiệt i.


- Cho HS làm bài tập sau:


<i>Theo em những nhuyên nhân nào dẫn tới</i>
<i>sự suy giảm tính đa dạng của thùc vËt.</i>
C¶ líp


(Hãy khoanh trịn vào số đầu câu cho
từng trờng hợp đúng)


1. ChỈt phá rừng làm rẫy


2. Cht phỏ rng buụn bỏn lu
3. Khoanh nuụi rng



4. Cháy rừng
5. Lũ lụt


6. Chặt cây lµm nhµ


- GV chữa bài nếu cần (đáp án: các
nguyên nhân: 1, 2, 4, 6)


- Căn cứ vào kết quả bài tËp h·y th¶o
luËn nhãm : nêu nguyên nhân của sự suy


.


- HS làm bài tập.


- 1-2 HS báo cáo kết quả, các HS khác
nhận xét, bổ sung.


- HS thảo luận nhóm phát biĨu. C¸c
nhãm bỉ sung.


- HS đọc thơng tin để trả lời 2 câu hỏi:
- 1-2 HS phát biểu  lớp b sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(186)</span><div class='page_container' data-page=186>

<i>giảm tính đa dạng của thực vật và hậu</i>
<i>quả? Tb -K</i>


- GV b sung cht lại vấn đề.


- Cho HS đọc thông tin về thực vật quý


hiếm và trả lời câu hỏi:


<i>+ ThÕ nµo lµ thực vật quý hiếm? </i>
Tb-K


<i>+ Kể tên một vài cây quý hiếm mà em</i>
<i>biết? Y -Tb</i>


- GV nhËn xÐt, bỉ sung (nÕu cÇn).


<b>KÕt ln</b>


-Việt Nam có tính đa dạng về thực vật, trong đó có nhiều loại có giá trị kinh
tế và xã hội và khoa học.


- Thùc vËt ë ViƯt Nam ®ang bị giảm sút do bị khai thác và môi trờng sống bị
tàn phá nhiều loài trở lên hiếm


<i><b>Hot ng 3: Các biện pháp bảo vệ sự đa dạng của thực vật</b></i>
<i><b>Tiến hành</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV t vn :


<i>+ Vì sao phải bảo vệ sự đa dạng của</i>
<i>thực vật? K -G</i>


- Yc Hs c thụng tin :



<i>Nêu các biện pháp bảo vệ sự ®a d¹ng</i>
<i>cđa thùc vËt</i> <i>? Tb -K</i>


- u cầu HS nhắc lại 5 biện pháp.
<i>- Liên hệ bản thân có thể làm đợc gì</i>
<i>trong việc bảo vệ thực vật a </i>
<i>ph-ng? Y -Tb</i>


- Do nhiều loài cây có giá kinh tế bị khai
thức bừa bÃi


- HS c cỏc biện pháp  ghi nhớ.
- 1-2 HS nhắc lại 5 biện pháp.
- HS thảo luận:


VD: Tham gian trång c©y
Bảo vệ cây cối...


<b>Kết luận</b>


- 5 biƯn ph¸p SGK trang 158


<b>4. Củng cố-đánh giá</b>


- GV củng cố lại nội dung bài.


- Yêu cầu HS nhắc lại tình hình đa dạng của thực vật ở Việt Nam và các biện
pháp bảo vệ sự đa dạng của thực vật.


- Đánh giá giờ.



<b>5. Dặn dò</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục Em có biết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(187)</span><div class='page_container' data-page=187>

<i>Ngày soạn:05-04-2010</i>
<i>Ngày dạy: 12-04-2010</i>


<b>Chơng X: Vi khuẩn- Nấm - Địa y</b>



<b>Tiết 61: Vi khuẩn</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


<i><b>*. Kiến thức</b></i>


Khi häc xong bµi nµy HS:


- Phân biệt đợc các dạng vi khuẩn trong tự nhiên.


- Nắm đợc những đặc điểm chính của vi khuẩn về: kích thớc, cấu tạo, dinh dng,
phõn b.


<i><b>*. Kĩ năng</b></i>


- Rèn kĩ năng quan sát, phân tích.


<i><b>*. Thỏi </b></i>


- Giáo dục lòng yêu thích môn học.



<b>II. Phơng tiện</b>


- Tranh phóng to các dạng vi khuẩn (Hình 50.1)


<b>III. Tiến trình lên lớp</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>


6a
6b


<b>2. KiĨm tra bài cũ</b>


- Các biện pháp bảo vệ sự đa dạng của thực vật?


<b>3. Bài mới</b>


<i><b>a.M bi:</b></i>V mựa núng ,thc ăn thờng dễ bị ôi thiu do hoạt động của 1 loại sinh vật
hết sức nhỏ bé gọi là vi khuẩn ,chúng có nhiều trong khơng khí ,từ đó rơi vào trong
thức ăn


<i><b>b.Néi dung</b></i>


<b>Hoạt động 1: Hình dạng,kích thớc và cấu tạo của vi khuẩn</b>


<i>TiÕn hµnh:</i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Cho HS quan s¸t tranh các dạng vi


khuẩn


Vi khuẩn có những hình dạng nào?


<i><b>a.</b> Hình dạng</i>


- HS hot ng cỏ nhõn, quan sát tranh,
gọi tên từng dạng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(188)</span><div class='page_container' data-page=188>

Tb -K


- HS cã thÓ gäi vi khuÈn h×nh tròn,
hình ngoằn ngoèo.


- GV chỉnh lại cách gọi tên cho chính
xác.


-GV:Những vi khuẩn hình cầu hoặc
hình que nhiÒu khi xÕp thành chuỗi
dài .Đó là các tập ®oµn


- GV lu ý :dạng vi khuẩn sống thành
tập đồn tuy liên kết với nhau thành
những hình dạng nhất định nhng mỗi
vi khuẩn vẫn là một đơn vị sng c
lp.


<i>-Yc Hs nghiên cứu thông tin cho biết :</i>
<i>Vi khn cã kÝch thíc nh thÕ nµo? Y</i>



-Tb


- GV cung cấp thơng tin: vi khuẩn với
kích thớc rất nhỏ nh vậy mn quan
sát đợc chúng phải sử dụng kính hiển
vi có độ phóng đại lớn


- Cho HS đọc thơng tin phần cấu tạo
SGK và trả lời câu hỏi:


<i>+ Nªu cấu tạo tế bào vi khuẩn?Y -Tb</i>


<i>+ So sỏnh vi tế bào thực vật? K -G</i>
- GV gọi 1 HS phát biểu, chốt lại kiến
thức đúng.


- Gäi 1-2 HS nhắc lại hình dạng, cấu
tạo, kích thớc của vi khuẩn.


- GV cung cấp thêm thơng tin một số
vi khuẩn có roi nên có thể di chuyển
đợc.


+ Vi khuÈn cã nhiÒu hình dạng khác
nhau nh: hình cầu, hình que, hình dấu
phẩy, hình xoắn.


- HS lắng nghe và tiếp thu kiến thức.


<i><b>b.</b> Kích thớc</i>



- HS tự nghiên cứu thông tin và trả lời
câu hỏi:


+Kớch thớc rất nhỏ mỗi tế bào chỉ từ 1
đến và phần nghìn milimét


<i><b>c.</b> CÊu t¹o</i>


-HS đọc thơng tin phần cấu tạo SGK và
trả lời câu hỏi:


+ Nêu cấu tạo tế bào vi khuẩn:Cấu tạo
đơn giản chỉ gồm 1 tế bào cú:


Vách tế bào bao bọc .bên trong là chất tế
bào,cha có nhân hoàn chỉnh.


- Vi khuẩn khác tế bào thực vật: không
có diệp lục và cha có nhân hoàn chỉnh.


<b>Kết luËn</b>


- Vi khuẩn là những sinh vật rất nhỏ bé, hình dạng khác nhau và cấu tạo đơn giản
cha có nhân hoàn chỉnh


<b>Hoạt động 2: Cách dinh dỡng của vi khuẩn</b>


<i>TiÕn hµnh:</i>



- u cầu HS đọc thơng tin SGK
<i>Vi khuẩn khơng có diệp lục vậy nó</i>


- HS đọc kĩ thông tin và trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(189)</span><div class='page_container' data-page=189>

<i>sống bằng cách nào? Tb -k</i>


- Có thĨ HS ph¸t biÓu lén xén, GV
tổng kết lại.


- Giải thích c¸ch dinh dìng cđa vi
khn:


+ DÞ dìng (chđ u)


+ Tù dìng ( một số ít):loại này có 2
nhóm:


.Nhúm vi khuẩn quang hợp chế tạo
thức ăn từ chất vô cơ nhờ năng lợng
ánh sáng mặt trời:đó là các VK có
chứa màu xanh hoặc màu tía đặc trng
của Vk,và không phải là chất diệp lục
nh ở thực vật.Chúng đợc gọi là VK kị
khí vì chúng khơng cần ánh sáng
.Nhóm VK hố tổng hợp sử dụng
năng lợng sinh ra từ các phản ứng ơxi
hố các chất vô cơ nh NH3.,H2S,Fe..để


chế tạo chất hữu cơ.Những VK thuộc


nhóm nàysống trong điều kiện thiếu
ánh sáng ,chúng khơng địi hỏi sự có
mặt của O2 trong kkơng khí :chúng l


VK kị khí


- Yêu cầu HS phân biệt hai cách dị
<i>d-ỡng là: hoại sinh và kí sinh. Cả lớp</i>
- GV cho lớp thảo luận GV bổ sung,
sửa chữa những sai sót


- Chốt lại c¸ch dinh dìng của vi
khuẩn.


- HS thảo luận phân biệt ho¹i sinh víi kÝ
sinh.


+ Hoại sinh: sống bằng chất hữu cơ có
sẵn trong xác động, thực vật đang phân
huỷ.


+ KÝ sinh: sèng nhờ trên cơ thể sèng
kh¸c.


<b>KÕt ln :</b>


- Vi khn dinh dìng b»ng cách dị dỡng (hoại sinh hoặc kí sinh). Trừ một số có khả
năng tự dỡng.


<b>Hot ng 3: Phõn b v số lợng</b>



<i>TiÕn hµnh:</i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Yêu cầu HS đọc thông tin SGK và
trả lời câu hỏi:


<i>NhËn xÐt vÒ sù ph©n bè vi khuÈn</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(190)</span><div class='page_container' data-page=190>

<i>trong tù nhiªn? K -G</i>


<i>-Tại sao uống nớc lã hoặc nớc không</i>
<i>đợc đun sôi lại có thể mắc bệnh tả</i>
<i>Tại sao phân hữu cơ bón vào đất lâu</i>
<i>ngày lại hoá thành mùn rồi thành</i>
<i>muối khống </i>


<i>T¹i sao nãi chun thêng xuyªn với</i>
<i>ngời bị bệnh lao phổi lại có thể bị lây</i>
<i>bệnh</i>


- GV bổ sung, tổng kết lại.


<i>Nhờ đâu số lợng vi khn l¹i cã thĨ</i>
<i>nhiỊu nh vËy trong các môi trêng</i>
<i>ph©n bè ?</i>


- GV mở rộng thêm: khi điều kiện bất
lợi (khó khăn về thức ăn,mơi trờng


sống khơ,nóng,hoặc lạnh quá ... ), vi
khuẩn kết bào xác:tế bào co trịn lại
,có màng dày bền vững giúp VK có
khả năng chịu đựng những điều kiện
khắc nghiệt ví dụ bình thờng VK chịu
đợc nhiệt độ 80-100o<sub>C nhng khi kết</sub>


bào xác chịu đợc 140-250o <sub>C trong 1</sub>


thời gian.Gặp điều kiện thuận lợi trở
lại bào xác nứt vỏ và nảy mầm thành
tế bào VK


- GV giáo dục ý thức giữ gìn vệ sinh
cá nhân.


+Vì trong nớc là có thể có VK gây bệnh
tả


+Vỡ trong t có loại Vk biến chất hữu
cơ thành muối khống


+V× trong hơi thở của ngời bệnh có chứa
VK gây bƯnh sÏ trun sang ngêi tiÕp
xóc


- vi khuẩn sinh sản bằng cách phân đôi
thành 2 VK mới .VK mới này sau 1 thời
gian ngắn lại phân đôi và cứ tiếp tục nh
thế. Nếu gặp điều kiện thuận lợi chỳng


sinh sn rt nhanh.


- HS lắng nghe và tiếp thu kiÕn thøc.


<b>KÕt luËn :</b>


- Trong tự nhiên nơi nào cũng có vi khuẩn: trong đất, trong nớc, trong khơng
khí và trong cơ thể sinh vật.


- Vi khuÈn cã sè lợng lớn.


<b>4. Củng cố-Đánh giá</b>


-YC HS c kt lun chung
- GV cng c li ni dung bi.


- Yêu cầu HS nhắc lại hình dạng, cấu tạo và cách di chuyển của vi khuẩn.
- Đánh giá giờ.


<b>5. Dặn dò</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(191)</span><div class='page_container' data-page=191>

<i>Ngày soạn:11-04-2010</i>
<i>Ngày dạy: 13-04-2010</i>


<b>Tiết 62: Vi khuẩn (tiếp theo)</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


<i><b>*. Kiến thức</b></i>


Khi học xong bài này HS:



- K c các mặt có ích và có hại của vi khuẩn đối với thiên nhiên và đời sống con
ngời.


- Hiểu đợc những ứng dụng thực tế của vi khuẩn trong đời sống và sản xuất.
- Nắm đợc những nét đại cơng v virut


<i><b>* Kĩ năng</b></i>.


- Rèn kĩ năng quan sát.


<i><b>*. Thỏi độ</b></i>


- Giáo dục ý thức giữ vệ sinh cá nhân, vệ sinh môi trờng để tránh tác hại của vi
khuẩn gõy ra.


<b>II. Phơng tiện</b>


- Tranh phóng to Hình 50.2; 50.3 SGK.


<b>III. Tiến trình lên lớp</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>


6a
6b


<b>2. KiÓm tra bài cũ</b>


- Hình dạng, cấu tạo và cách di chuyển cđa vi khn?



<b>3. Bµi míi</b>


<b>a.Mở bài:</b>Vi khuẩn phân bố rộng rãi trên trái đất và có số lợng lớn nên chúng đóng
vai trị quan trọng trong tự nhiên và trong đời sống con ngời.


<i>b.Néi dung</i>


<i><b>Hoạt động 1: Vai trò của vi khuẩn</b></i>
<i><b>Tiến hành:</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- u cầu HS quan sát kĩ hình 50.2, đọc chú
thích và thông tin làm bài tập điền từ. Cả
lớp


- GV cã thĨ gỵi ý cho HS 2 hình tròn: là vi
khuẩn.


<i><b>a.</b> Vi khuẩn có ích</i>


- HS quan sát hình 50.2, đọc chú
thích.


- Hoµn thành bài tập điền từ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(192)</span><div class='page_container' data-page=192>

- GV chốt l¹i


-Gv:Các VK trong đất có vai trị quan trọng
trong việc phân huỷ xác động ,thực vật


thành mùn rồi thành muối khoáng .cây
xanh lại sử dụng các muối này cùng với nớc
và khí CO2 chế tạo thành chất hữu cơ làm


thức ăn cho thực vật ,động vật và con
ng-ời.Nhờ vậy mà bảo đảm đợc sự sống trên
trái đất


Trong đất ,xác sinh vật qua q trình thối
giữa giải phóng ra khí amơniăc ,khí này nhờ
1 số vi khuẩn mà đợc bién thành muối nitrat
là dạng muối cây dễ hấp thụ nhất.


- Cho 1 HS đọc thông tin đoạn SGK trang
162, thảo luận và trả lời:


<i>+ Vi khuẩn có vai trị gì trong tự nhiên và</i>
<i>trong đời sống con ngời?</i>


C¶ líp


- GV gọi 2 nhóm phát biểu, tổ chức thảo
luận giữa các nhãm.


- GV sưa ch÷a, bỉ sung.


(GV giải thích khái niệm cộng sinh:Cộng
sinh là hình thức sống chung giữa 2 cơ thể
sinh vật ,khác với kí sinh ở chỗ 2 vật cộng
sinh không gây hại cho nhau mà ngợc


lại,nhờ cộng sinh mà cả 2 bên cùng có
lợi .Nh VK cộng sinh tạo nốt sần ở rễ cây
họ đậu ,rễ cây cung cấp chất hữu cơ cho Vk
Và Vk có khả năng cố định nitơ tự do trong
đất thành muối khống cung cấp cho cây )
-Gv:Trong nơng nghiệp ngời ta cũng lợi
dụng Vk để tách vỏ đây,gai lấy sợi(VK làm
co các sợi xenlulô trong vỏ đay,gai rời nhau
ra)


- GV cho HS giải thích hiện tợng thực tế.
<i>Vì sao da, cà ngâm vào nớc muối sau vài</i>
<i>ngày hoá chua và trở thành món ăn đợc</i>
<i>nhiều ngời a thích? </i>


K -G


- GV chèt lại vai trò có ích của vi khuẩn.


- 1-2 HS đọc bài tập, lớp nhận xét.


- HS nghiªn cøu mơc thông tin, thảo
luận trong nhóm hai nội dung.


+ Vai trß cđa vi khuÈn trong tù
nhiªn


+ Vai trò của vi khuẩn trong đời
sống



- Đại diện nhóm ph¸t biĨu, c¸c
nhãm kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.


- Trong tù nhiªn:


+ Phân huỷ chất hữu cơ thành chất
vơ cơ để cây sử dụng.


+ Góp phần hình thành than đá, dầu
lửa.


- Trong đời sống:


+ Nông nghiệp: vi khuẩn cố định
đạm  bổ sung nguồn đạm cho đất.
+ Chế biến thực phẩm: vi khuẩn lên
men(làm dấm.tơng rợu...).


+ Vai trß trong c«ng nghƯ sinh
học:tổng hợp prtêin vitamin B12,axit


glutamic ,lm sch mụi trng nc
+Đó là nhờ VK lên men cua hoạt
động,trong lớp váng của vại da cà
muối có rất nhiều loại VK này


</div>
<span class='text_page_counter'>(193)</span><div class='page_container' data-page=193>

- Yªu cầu HS thảo luận các câu hỏi:


<i>+ HÃy kể tên một vài bệnh do vi khuẩn gây</i>
<i>ra? Cả lớp</i>



<i>+ Cỏc loại thức ăn để lâu ngày dễ bị ơi thiu</i>
<i>vì sao? Muốn thức ăn không bị ôi thiu phải</i>
<i>làm nh thế nào? Tb -K</i>


- GV bæ sung, chØnh lý c¸c bƯnh do vi
khuẩn gây ra.


VD: Bệnh tả do vi khuẩn tả
BÖnh lao do trùc khuÈn lao


- GV:ở bài này chúng ta phân biệt hai mặt
tác dụng của VK nhng trong thực tế có
những Vk có cả 2 mặt tác dụng nh:Những
Vk phân huỷ chất hữu cơ có thể có hại vì
phân huỷ và làm hỏng thực phẩm nhng
cũng có thể có lợi do phân huỷ xác hữu cơ
trong đất thành chất khoáng cho cay sử
dụng ,những VK lên men chua 1 mặt có thể
làm thiu thức ăn nhng cũng có thể lợi dụng
một số VK này để chế biến thực phẩm nh
muối da,cà,làm dấm,làm sữa chua..


Vì vậy khi xác định loại VK nào đó có ích
hay có hại cần phải hiểu tác dụng thực tế
của nó nh thế nào và con ngời có thể sử
dụng đến đâu


- Yêu cầu HS nêu hành động của bản thân
<i>phòng chống tác hại do vi khẩn gây ra?</i>



- HS th¶o luËn nhãm.


- Các nhóm trao đổi  ghi một số
bệnh do vi khuẩn gây ra ở ngời
(động vật, thực vật nếu biết).nh
:bệnh tả ở gà,bệnh than ở cừu làm
cho móng cừu đen và cu b cht,VK
st


ở ngời có các loại VK gây bệnh
lao,thơng hàn,tả,VK gây viêm
gan.Một số bệnh có khi thành dịch
làm chết nhiỊu ngêi .


ë c©y trång cã vi khuẩn làm thối
quả bông,mụn ở củ khoai tây...
+ Giải thích thức ăn bị ôi thiu là di
vi khuÈn ho¹i sinh làm hỏng thức
ăn.


+Mun giữ thức ăn  ngăn ngừa vi
khuẩn sinh sản bằng cách:Chống
thiu cần đun sôi kĩ thức ăn, những
thức ăn muốn giữ lâu nên ớp lạnh,
phơi khô, ớp muối ....để ngăn ngừa
VK phát triển


- C¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung
- HS lắng nghe và tiếp thu kiến thức.


- HS đa ra ý kiÕn cđa m×nh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(194)</span><div class='page_container' data-page=194>

dùng thuốc sát khuẩn tiêu diệt Vk
gây bệnh ,thực hiện vệ sinh cá nhân
và vệ sinh môi trờng để tránh VK
xâm nhập vào cơ thể,dùng vắcxin
phòng bệnh để tăng cờng sức chống
đỡ của cơ thể


<b>KÕt ln :</b>


- Vi khuẩn có vai trị trong tự nhiên và đời sống con ngời: phân huỷ chất hữu cơ
thành chất vơ cơ góp phần hình thành than đá, dầu lửa. Nhiều vi khuẩn ứng dụng
trogn công nghiệp, nông nghip v ch bin thc phm.


- Ngoài ra còn có các vi khuẩn kí sinh gây bệnh cho ngời, nhiều vi khuẩn hoại sinh
làm hỏng thực phẩm, gây ra ô nhiễm môi trờng.


<b>Hot ng 2: S lc v virut</b>


<i><b>Tiến hành:</b></i>


Hot động của GV Hoạt động của HS


-YC Hs đọc thơng tin SGK trang 163
trả lời


<i>-Cho biÕt kÝch thíc ,cấu tạo,hình dạng</i>
<i>của virút? Tb -K</i>



- Yêu cầu HS kể tên một vài bệnh do
<i>virut gây ra?K -G</i>


- GV nhËn xÐt
- Chèt l¹i kiÕn thøc.


- HS đọc thơng tin trả lời câu hỏi.
- Kể tên: HIV; cúm gà,sốt do vi rút…
- HS đọc thông tin, rút ra nhận xét.


<b>KÕt luËn :</b>


- Virut cã kÝch thíc rÊt nhá, cha có cấu tạo tế bào, sống kí sinh bắt buộc và thờng
gây bệnh cho vật chủ.


<b>4. Củng cố-Đánh giá</b>


- GV củng cố lại nội dung bài.


- Yêu cầu HS nhắc lại vai trò và tác hại của vi khuẩn.
- Đánh giá giờ.


<b>5. Dặn dò</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục Em có biết


- Đọc trớc bài: Mốc trắng và nấm rơm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(195)</span><div class='page_container' data-page=195>

<i>Ngày dạy: 19-04-2010</i>



<b>Tiết 63 ; NÊm :</b>



<b>Mốc trắng và nấm rơm -đặc điểm sinh học</b>


<b>của nấm</b>



<b>I. Mơc tiªu</b>


<i><b>*. KiÕn thøc</b></i>


Khi häc xong bµi nµy HS:


- Nắm đợc đặc điểm cấu tạo và dinh dỡng của mốc trắng.
- Phân biệt đợc các phần của một nấm rơm.


- Nêu đợc các đặc điểm chủ yếu của nấm nói chung (về cấu tạo, dinh dỡng, sinh
sản).


- Biết đợc một vài điều kiện thích hợp cho sự phát triển của nấm, từ đó liên hệ áp
dụng khi cn thit.


<i><b>*. Kĩ năng</b></i>


- Rèn kĩ năng quan sát.


<i><b>*. Thỏi </b></i>


- Giáo dục lòng yêu thích môn học.


<b>II. Phơng tiện</b>



- Tranh phóng to hình 51.1; 51.3
- Mẫu: mốc trắng, nÊm r¬m.


- KÝnh hiĨn vi: phiÕn kÝnh, kim mịi nhän.


<b>III. Tiến trình lên lớp</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>


6a
6b


<b>2. KiĨm tra bài cũ</b>


- Vai trò của vi khuẩn?
- Tác hại của vi khn?


<b>3. Bµi míi</b>


<i><b>a.Mở bài:</b></i>Đồ đặc hoặc quần áo để lâu nơi ẩm thấp sẽ thấy xuất hiện những chấm
đen ,đó là do 1 số nấm mốc gây nên .Nấm mốc là tên gọi chung của nhiều loại mốc
mà cơ thể rất nhỏ bé ,chúng thuộc nhóm nấm.Nấm cũng cịn gồm cả những loại lớn
hơn ,thờng sống trên đất ẩm ,rơm rạ hoạc thân cây gỗ mục


<i><b>b.Néi dung:</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Mốc trắng</b></i>


<i>TiÕn hµnh:</i>



Hoạt động của GV Hoạt động của HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(196)</span><div class='page_container' data-page=196>

<i>-Muèn quan s¸t mèc tr¾ng ngêi ta</i>
<i>làm thế nào? Y -Tb</i>


<i>- GV nhắc lại thao tác sử dụng kính</i>
<i>hiển vi ? K -G</i>


- Híng dÉn HS c¸ch lÊy mÉu mèc
- Yêu cầu quan sát


<i> Nêu hình dạng, màu sắc, cấu tạo sợi</i>
<i>mốc, hình dạng, vị trí túi bào tử ?</i>


Cả lớp


(Nếu không có điều kiện có thể quan
sát tranh).


-YC hs c thụng tin


<i>+Nêu hình thøc dinh dìng cđa mốc</i>
<i>trắng?</i>


<i>+Mốc trắng sinh sản nh thế nào?</i>


- GV dùng tranh giới thiệu mốc xanh,
mốc tơng, mốc rợu.


- Yêu cầu HS: phân biệt các loại mốc


<i>này với mốc trắng ? K-G</i>


- GV giíi thiƯu víi HS quy trình làm
tơng.


- GV chốt lại kiến thức.


<i>trắng</i>


-Hs c thụng tin trả lời
-Hs nhắc lại


- HS hoạt động theo nhóm.
+ Quan sát mẫu vật thật.
+ Đối chiếu với hình vẽ.


- NhËn xét về hình dạng và cấu tạo.


- Đại diện nhóm phát biểu nhận xét, các
nhóm khác bổ sung.


- yêu cầu:


+ Hình dạng: dạng sợi phân nhánh


+ Màu sắc: không màu, không có diệp lục
+ Cấu tạo: Sợi mốc có chất tế bào, nhiều
nhân, không có vách ngăn giữa các tế
bào.



+Vị trí của tói bµo tư:n»m trên những
cuống dài là một túi hình cầu, màu sẫm
trong chứa nhiều bào tử


-Hình thức :Hoại sinh


-Sinh sản vơ tính bằng bào tử:Khi túi bào
tử chín ,vách rách ra ,các bào tử đợc tung
ra và theo gió phát tán đi.Gặp điều kiện
nhiệt độ và độ ẩm thích hợp bào tử mọc
thành sợi mốc mới


<b>b. Mét vài loại mốc khác</b>


HS quan sát tranh hình 51.2, nhận biết
mốc xanh, mốc tơng, mốc rợu. Nhận biết
các loại mốc này trong thực tế.


+ Mốc tơng: màu vàng cam làm tơng:
+ Mốc xanh: màu xanh hay gặp ở vá cam,
bëi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(197)</span><div class='page_container' data-page=197>

tử không nằm trong túi nh mốc trắng mà
xếp thành dãy ở đầu 1 cuống dài ,nhng
cách sắp xếp các dãy này cũng khác nhau
+ Mốc rợu: Làm rợu:Cấu tạo đơn
bào.mỗi tế bào có hình bầu dục hay thn
dài,sinh sản sinh dỡng bằng cách nảy
chồi và và các tế bào mới đợc hình thành
vẫn dính liền với tế bào cũ thành một


chuỗi phân nhỏnh


<b>Kết luận</b> <b>:</b>


a. Mốc trắng


- Hình dạng: Sợi phân nhánh


- Màu sắc: Không màu, không có diệp lục


- Cấu tạo: Sợi mốc có chất tế bào, nhiều nhân, không có vách ngăn giữa các
tế bào.


b. Một vài loại mốc khác


- Mốc tơng: màu vàng hoa cau, làm tơng.
- Mốc rợu: màu trắng dùng làm rợu


- Mốc xanh: màu xanh hay gặp ở vỏ cam, bởi.


<i><b>Hot ng 2: Nấm rơm</b></i>
<i><b>Tiến hành:</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


-Yc Hs đọc thông tin kết hợp hiểu biết
thực tế cho bit:


<i>+Em thờng gặp nấm rơm ở đâu? </i>
Y -Tb



- Yêu cầu HS quan sát mẫu vật, đối
chiếu với tranh vẽ (hình 51.3) +đọc
thơng tin cho bit:


<i>Cấu tạo của nấm gồm mấy phần? </i>
TB -K


<i>-Yc HS phân biệt các phần của nấm</i>
<i>:Cả lớp</i>


<i>+ Mũ nấm, cuống nấm và sợi nấm.</i>
<i>+ Các phiến mỏng dới mũ nấm.</i>


- Gọi HS chỉ trên tranh và gọi tên từng
phần của nÊm.


- Hớng dẫn HS lấy một phiến mỏng
d-ới mũ nấm, đặt lên phiến kính, dầm
nhẹ để quan sát bào tử bằng kính lúp.
<i>+Nhìn ở mặt dới mũ nấm thấy có gì?</i>


-Hs đọc thơng tin kết hợp hiểu biết thực
tế trả lời


-Gåm :Mị nÊm,cng nÊm,sỵi nÊm
- HS quan sát mẫu nấm rơm, phân biệt:
+ Mũ nấm, cuống nấm và sợi nấm.
+ Các phiến mỏng dới mũ nấm.



- Một HS chỉ các phần của nấm, lớp nhận
xét, bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(198)</span><div class='page_container' data-page=198>

K-G


- Yªu cầu HS: nhắc lại cấu tạo của
<i>nấm rơm? K -G</i>


- GV bỉ sung, chèt l¹i cÊu t¹o


-Hãy so sánh đặc điểm của nấm rơm
<i>với mốc trắng ? K-G</i>


-Gv:Nấm rơm cũng hoại sinh nh mốc
trắng :Nó hút nớc và chất hữu cơ có
sẵn trong rơm rạ mục mà lớn lên.nó
cần nhiều nớc để phát triển ,vì vậy khi
gây nấm muốn thu hoạch tốt cần tới
n-ớc ln


<i>-H·y so s¸nh điểm giống và khác</i>
<i>nhau giữa nấm và tảo? K-G</i>


nấm có các bào tử nấm.


- Một HS nhắc lại cấu tạo HS khác bổ
sung


-Gồm hai phần:



+Phần sợi nấm là những sợi nấm màu
trắng gồm nhiều tế bào phân biệt nhau
bởi vách ngăn .mỗi tế bào có 2 nhân và
không có diệp lục nằm bám trên các sợi
rơm rạ:là cơ quan sinh dỡng


+Phần mũ nấm là cơ quan sinh sản:Mũ
nấm nằm trên cuống nấm ,ở bên dới mũ
nấm có các phiến mỏng chứa nhiều bào
tử


- +Giống:.đều sinh sản bằng bào tử ,cơ
quan sinh dỡng đều là sợi phân nhánh
khơng màu,khơng có dip lc


+Khác:Bên trong các sợi mốc trắng
không có vách ngăn giữa các tế bào ,còn
sợi nấm gåm nhiỊu tÕ bµo có vách
ngănNấm rơm có tổ chức cao h¬n


- +Gièng:C¬ thĨ cïng kh«ng cã dạng
thân ,rễ,lá ,cũng không có hoa,quả và cha
có mạch dẫn ở bên trong


+Khác:Nấm không có diệp lục nh tảo
nên dinh dỡng bằng cách hoại sinh hoặc
kí sinh


<b>Kết luận :</b>



- Cơ thể nấm gầm những sợi không màu, 1 số ít có cấu tạo đơn bào (nấm men).
Nhiều nấm có cơ quan sinh sản là mũ nấm. Nấm sinh sản chủ yếu bằng bào tử.


<i><b>Hoạt động 3: Đặc điểm sinh học</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(199)</span><div class='page_container' data-page=199>

Hoạt động của GV Hoạt động của HS
-YC Hs đọc thơng tin SGK rang 168


- Yªu cầu HS thảo luận, trả lời 3 câu
hỏi SGK


<i>+ Tại sao muốn gây mốc trắng chỉ</i>
<i>cần để cơm ở nhiệt độ trong phịng và</i>
<i>vẩy thêm ít nớc?</i>


<i>+ Tại sao quần áo lâu ngày không</i>
<i>phơi nắng hoặc để nơi ẩm thờng bị</i>
<i>nấm mốc?</i>


<i>+ Tại sao trong chỗ tối nấm vẫn phát</i>
<i>triển đợc?</i>


- GV tổng kết lại, đặt câu hỏi:


<i>Nªu các điều kiện ph¸t triĨn cđa</i>
<i>nÊm? Tb-K</i>


- u cầu HS đọc thông tin mục 2 và
trả lời câu hỏi:



<i>+ NÊm kh«ng cã diƯp lơc vËy nấm</i>
<i>dinh dỡng bằng những hình thức nào?</i>
Tb-K


- Cho HS lÊy VD minh ho¹ vỊ nấm
hoại sinh và nấm kí sinh.


- HS hot ng nhóm, thảo luận trả lời
câu hỏi:


-Vì mốc trắng:Cơm là chất hữu cơ có
sẵn. nhiệt độ phịng 25-30 độ c là nhiệt
độ thích hợp,vảy thêm ít nớc là đủ độ ẩm
thích hợp phát triển


-Bµo tư nÊm mèc ph¸t triĨn ở nơi giàu
chất hữu cơ, ấm và ẩm.


+ Nấm sử dụng chất hữu cơ có sẵn.


-Nm không cần ánh sáng vì chúng
khơng xảy ra hiện tợng quang hợp ,ngợc
lại ánh sáng cịn có tác dụng diệt nấm vì
vậy phải thờng xuyên phơi kĩ quần áo
,chăn màn,đồ đạc trớc khi cất đi để tránh
nấm mốc phát triển


- C¸c nhãm ph¸t biĨu, nhãm khác nhận
xét, bổ sung.



- Qua thảo luận trên lớp, HS tự rút ra các
điều kiện phát triển của nấm.


+iu kin phát triẻn của nấm:Nhiệt độ
và độ ẩm thích hợp ,chúng không cần
ánh sáng


- HS đọc thông tin  suy nghĩ để trả lời
yêu cầu nêu đợc các hình thức dinh
d-ỡng: hoại sinh, kí sinh, cộng sinh.


+ HS ph¸t biĨu, c¸c HS kh¸c nhËn xÐt, bỉ
sung.


<b>KÕt ln :</b>


- Nấm là những cơ thể dị dỡng (kí sinh hoặc hoại sinh), 1 số nấm cộng sinh chỉ sử
dụng chất hữu cơ có sẵn và cần nhiệt độ, độ ẩm thích hợp để phát triển.


<b>4. Củng cố-đánh giá</b>


- GV củng cố lại nội dung bài.


- Yêu cầu HS nhắc lại cấu tạo của mốc trắng và nấm rơm.
- Đánh giá giờ.


<b>5. Dặn dò</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.



</div>
<span class='text_page_counter'>(200)</span><div class='page_container' data-page=200>

<i>Ngày soạn:18-04-2010</i>
<i>Ngày dạy: 20-04-2010</i>


<b>Tiết 64: tầm quan trọng của nấm-Địa y</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


<i><b>*. Kiến thức</b></i>


- Nờu đợc một số VD về nấm có ích và nấm có hại đối với con ngời.


- Nhận biết đợc địa y trong tự nhiên qua đặc điểm về hình dạng, màu sắc và nơi
mọc.


- Hiểu đợc thành phần cấu tạo của địa y.


- Hiểu đợc thế nào là hình thức sng cng sinh.


<i><b>*. Kĩ năng</b></i>


- Rèn kĩ năng quan sát.


- Kĩ năng vận dụng kiến thức giải thích các hiện tng thc t.
*<i><b>3. Thỏi </b></i>


- Biết cách ngăn chặn sự phát triển của nấm có hại, phòng ngừa một số bƯnh ngoµi
da do nÊm.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×