Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (251.67 KB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRƯỜNG THCS ÂNN NGHĨA. HÌNH HỌC 8 </b>
<i>Tuần 14. </i>
<i>Tiết 25. </i>
<i>Ngày soạn: 15/11/2010</i>.
<b>KIỂM TRA CHƯƠNG I</b>
<b>KIỂM TRA CHƯƠNG I</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
<b>Kiến thức</b>: Cũng cố các kiến thức về tứ giác của chương I
<b>Kĩ năng</b>: Vẽ hình, nhận dạng được hình, biết vận dụng các kiến thức đã học vào tính độ dài đoạn thẳng,
tính góc, chứng minh bài tốn hình học.
<b>Thái độ</b>: Cẩn thận, chính xác khi làm bài.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
<b>GV</b>: Đề kiểm tra.
<b>HS</b>: Ôn tập các kiến thức của chương, giấy kiểm tra, thước kẻ, êke, compa.
<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
1/ <b>Tổ chức:</b> GV lấy sĩ số học sinh ……..vắng lý do………
2/ GV phát đề bài cho học sinh kiểm tra
<b> 3/ Thiết kế ma trận</b>:
Nội dung <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> Tổng
TN TL TN TL TN TL
1. Tứ giác 1
0,5
1
0,5
2
1,0
2. Các hình đặc
biệt của tứ giác
2
1,0
2
1,0
1(vẽ hình)
1,0
3
4,0
8
7,0
3. Đối xứng trục
và đối xứng tâm 1 1,5 1(vẽ hình) 0,5 2 2,0
Tổng 3
1,5 1 1,5 3 1,5 2(vẽ hình) 1,5 3 4,0 12 10
<b>4. Đề:</b>
<b>I. Trắc nghiệm: </b>(3đ).
Bài 1: (1đ). Điền vào chỗ trống (...) cho đúng .
a) Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là . . .
b) Tứ giác có hai cạnh đối song song và bằng nhau là . . . .
Bài 2: (1đ). Điền chữ thích hợp (Đ) hoặc ( S) vào ơ vng .
a) Tứ giác có ba cạnh bằng nhau là hình thoi
b) Hình thang cân có hai góc đối bằng nhau là hình chữ nhật
Bài 3: (1đ). Khoanh trịn câu có kết quả đúng.
3.1) Cho tứ giác ABCD có <i>A</i>ˆ = 800<sub> , </sub><i>B</i>ˆ<sub> = 130</sub>0<sub> , </sub><i>C</i>ˆ<sub> – </sub><i>D</i>ˆ<sub> = 10</sub>0 <sub>. Số đo của các góc </sub><i>C</i>ˆ<sub> và </sub><i>D</i>ˆ <sub> là :</sub>
a) <i>C</i>ˆ = 600<sub> , </sub><i>D</i>ˆ <sub> = 50</sub>0<sub> b) </sub><i>C</i>ˆ<sub> = 70</sub>0<sub> , </sub><i>D</i>ˆ<sub> = 60</sub>0
c) <i>C</i>ˆ = 800<sub> , </sub><i>D</i>ˆ <sub> = 70</sub>0<sub> d) </sub><i>C</i>ˆ<sub> = 90</sub>0<sub> , </sub><i>D</i>ˆ<sub> = 80</sub>0
3.2) Chu vi của một hình chữ nhật bằng 12 cm. Tổng các khoảng cách từ một điểm bất kỳ trong hình chữ
nhật đến các cạnh của nó là :
a) 6cm b) 8 cm c) 10 cm d) 12 cm
<b>II. Tự luận:</b> (7 đ).
Bài 4: (2đ). Cho <sub>ABC, AC = 16 cm, AB = BC = 10 cm. Lấy D đối xứng với C qua B. Tính độ dài AD. </sub>
Bài 5: (5đ). Cho <i>Δ</i> ABC, các đường trung tuyến BM và CN cắt nhau tại G. Gọi P và Q lần lượt là trung
điểm của BG và CG.
a) Chứng minh tứ giác MNPQ là hình bình hành.
b) Tam giác ABC có điều kiện gì thì tứ giác MNPQ là hình chữ nhật.
<b>TRƯỜNG THCS ÂNN NGHĨA. HÌNH HỌC 8 </b>
<b>II/ Đáp án, biểu điểm</b>:
Bài1: (1đ). Mỗi câu đúng ghi 0,5 điểm.
a) Hình chữ nhật b) Hình bình hành
Bài2: (1đ). Mỗi câu đúng ghi 0,5 điểm.
a) Sai b) Đúng
Bài3: (1đ). Mỗi câu đúng ghi 0,5 điểm.
3.1) c) <i>C</i>ˆ = 800<sub> , </sub><i><sub>D</sub></i>ˆ<sub> = 70</sub>0<sub> 3.2) a) 6cm </sub>
Bài 4: (2đ).
Hình vẽ đúng (ghi 0,5 điểm)
Tính DC = 2 BC = 2.10 = 20 cm ( ghi 0,5 điểm)
Trong <sub>ADC có AB là đường trung tuyến và </sub>
AB =
1
2<sub>DC nên </sub><sub>ADC vuông tại A ( ghi 0,5 điểm)</sub>
Theo định lý Pytago : DC2<sub> = AD</sub>2<sub> + AC</sub>2
Þ AD2<sub> = DC</sub>2<sub> – AC</sub>2<sub> = 400 – 256 = 144 </sub>
Þ AD = 12 cm (ghi 0,5 điểm)
Bài 5: (5đ).
Hình vẽ đúng ghi 1 điểm.
a) 1,5 điểm
Trong <sub>ABC có MN đường trung bình </sub>
nên MN // BC và MN =
1
2<sub>BC (1) (ghi 0,5 điểm)</sub>
Trong <sub>GBC có PQ là đường trung bình nên PQ // BC và PQ = </sub>
1
2<sub>BC (2) (ghi 0,5 điểm)</sub>
Từ (1) và (2) suy ra MN // PQ và MN = PQ
Vậy tứ giác MNPQ là hình bình hành . (ghi 0,5 điểm)
b) (1,5 đ)
Hình bình hành MNPQ là hình chữ nhật
Û <sub> hai đường chéo bằng nhau MP = NQ (ghi 0,5 điểm)</sub>
Û <sub> GB = GC ( Vì G là trọng tâm của tam giác </sub><sub>ABC ) (ghi 0,5 điểm)</sub>
Û <sub>GBC cân </sub>Û <i>GBC GCB</i>ˆ ˆ Û <sub> </sub><sub>NBC = </sub><sub>MCB (cgc) </sub>Û <i>B C</i>ˆ ˆ Û <sub>ABC cân tại A. (ghi 0,5đ)</sub>
c) (1,0 đ)
Khi hai đường trung tuyến BM <sub>CN. Khi đó hình bình hành MNPQ có hai đường chéo MP</sub><sub> NQ. (ghi 0,5 </sub>
điểm) . Vậy tứ giác MNPQ là hình thoi. (ghi 0,5 điểm)
<b>---Chú ý:</b> Mọi cách giải khác đúng, chính xác đều cho điểm tối đa cho mỗi câu .
<b>Thống kê kết quả:</b>
<b>Lớp</b> <b>Sốbài</b> <b><sub>0 -1.9</sub></b> <b><sub>2.0-3.4</sub></b> <b><sub>3.5-4.9</sub></b> <b><sub>5.0-6.4</sub></b> <b><sub>6.5-7.9</sub></b> <b><sub>8.0-10.0</sub></b> <b> 5.0</b>
<b>8A1</b>
<b>8A2</b>
<b>8A3</b>
<b>Toång</b>
<b>NHẬN XÉT:</b>
D
A C
B
A
B C
M
N
P Q
<b>TRƯỜNG THCS ÂNN NGHĨA. HÌNH HỌC 8 </b>
<b>VII) </b><i><b>RÚT KINH NGHIỆM , BỔ SUNG </b></i>
TRƯỜNG THCS MỸ QUANG Ngày KT . . . . / . . . . / 200. . .
Họ và tên : . . . <b>BÀI KIỂM TRA CHƯƠNG I</b>
Lớp:8A… Môn : Hình học 8 Tiết : 25
Điểm Lời phê
I<i><b>. Trắc nghiệm(3đ)Khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng :</b></i>
1) Một hình vng có cạnh bằng 6 cm, đường chéo của hình vng đó bằng:
A. 12cm B. 72 cm C. 56cm D. 36 cm
2) Một hình thang có độ dài hai đáy là 21cm và 9 cm. Độ dài đường trung bình của hình thang đó là:
A. 7 cm B. 15 cm C. 30 cm D. 189
3) Đường chéo của một hình vng bằng 8 dm. Cạnh của hình vng đó là:
A. 4 dm B. 16 dm C. 32 dm D. 64dm
4).Độ dài cạnh của hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt bằng 12cm và 16cm là:
A. 10 cm B. 14 cm C. 28cm D. 100cm
5) Trong các tứ giác : Hình thang, hình chữ nhật, hình thoi, hình vng. Những tứ giác nào là trường hợp đặc
biệt của hình bình hành ?
a. Hình thang, hình chữ nhật, hình thoi. b. Hình thang, hình chữ nhật, hình vng.
c. Hình thang, hình thoi, hình vng. d. Hình chữ nhật, hình thoi, hình vng
6)Trong các hình sau, hình nào khơng có tâm đơí xứng
a. Tam giác đều b. Hình bình hành c. Đoạn thẳng d. Đường tròn
II<i><b>. Tự luận</b></i> (7 đ)
<b>TRƯỜNG THCS ÂNN NGHĨA. HÌNH HỌC 8 </b>
C
10
x 13
15
D H
B
A
2.Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi M là trung điểm BC. Qua M kẻ ME AB ( E AB), MF
AC ( F AC ) .
a. Chứng minh tứ giác AEMF là hình chữ nhật.
b. Gọi N là điểm đối xứng của M qua F. Tứ giác MANC là hình gì ? Tại sao?
c. Tìm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác AEMF là hình vng
<i><b>Bài làm</b></i>
<b>TRƯỜNG THCS ÂNN NGHĨA. HÌNH HỌC 8 </b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
TRƯỜNG THCS MỸ QUANG Ngày KT . . . . / . . . . / 200. . .
Họ và tên : . . . <b>BÀI KIỂM TRA CHƯƠNG I</b>
Lớp:8A1 Môn : Hình học 8 Tiết : 25
Điểm Lời phê
I<i><b>. Trắc nghiệm(3đ)Khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng :</b></i>
1) Một hình vng có cạnh bằng 6 cm, đường chéo của hình vng đó bằng:
A. 12cm B. 72 cm C. 56cm D. 36 cm
2) Một hình thang có độ dài hai đáy là 21cm và 9 cm. Độ dài đường trung bình của hình thang đó là:
A. 7 cm B. 15 cm C. 30 cm D. 189
3) Đường chéo của một hình vng bằng 8 dm. Cạnh của hình vng đó là:
A. 4 dm B. 16 dm C. 32 dm D. 64dm
4). Cho tam giác ABC vuông tại A, AB=8m; AC=6 cm.Tính độ dài trung tuyến AM.
A. 10 cm B. 14 cm C. 28cm D. 100cm
5) Trong các tứ giác : Hình thang, hình chữ nhật, hình thoi, hình vng. Những tứ giác nào là trường hợp đặc
biệt của hình bình hành ?
A. Hình thang, hình chữ nhật, hình thoi. B. Hình thang, hình chữ nhật, hình vng.
C. Hình thang, hình thoi, hình vng. D. Hình chữ nhật, hình thoi, hình vng
6)Trong các hình sau, hình nào khơng có tâm đơí xứng
A. Tam giác đều B. Hình bình hành C. Đoạn thẳng D. Đường trịn
II<i><b>. Tự luận</b></i> (7 đ)
<i><b>1.</b></i>Cho hình thoi ABCD ,gọi O là giao điểm của hai đường chéo.Vẽ đường thẳng qua B và song song với AC ,vẽ
đường thẳng qua C và song song với BD ,hai đường thẳng đó cắt nhau ở K .
a) Chứng minh tứ giác OBKC là hình chữ nhật .
b) Chứng minh AB = OK .
c) Tìm điều kiện của hình thoi ABCD để tứ giác OBKC là hình vng .
2.Cho hình vng ABCD .Trên tia đối của tia CB lấy điểm M,trên tia đối của tia DC lấy điểm N sao cho
BM=DN.Vẽ hình bình hành AMFN.Chứng minh rằng:
a)Tứ giác AMFN là hình vng.
b)<i>ACF</i> 900<sub>.</sub>
c)Ba điểm B,D,O thẳng hàng (O là trung điểm của FA)
<i><b>Bài làm</b></i>
<b>TRƯỜNG THCS ÂNN NGHĨA. HÌNH HỌC 8 </b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b> </b>
<b>TRƯỜNG THCS ÂNN NGHĨA. HÌNH HỌC 8 </b>
TBài 1 (2đ) : Điền vào chỗ trống cho đúng .
a) Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là ………..
b) Hình bình hành ABCD có ^<i><sub>D</sub></i> <sub> = 1V là ……….</sub>
c) Hình thoi có một góc vng là ……….
d) Tứ giác có hai cạnh đối song song và bằng nhau là ………..
Bài 2 ( 2đ) : Điền chữ thích hợp (X) vào ô vuông .
Câu Nội dung Đúng Sai
1 Tứ giác có ba cạnh bằng nhau là hình thoi
2 Tứ giác ABCD có AB = CD và AD // BC là hình bình hành
3 Hình thang cân có hai góc đối bằng nhau là hình chữ nhật
4 Tứ giác có hai đường chéo vng góc với nhau là hình thoi
Bài 3 ( 1đ) :
Cho <i>Δ</i> ABC và một điểm O tuỳ ý . Vẽ <i>Δ</i> A/<sub>B</sub>/<sub>C</sub>/<sub> đối xứng với </sub> <i><sub>Δ</sub></i> <sub>ABC qua điểm O .</sub>
. . . . . . . . . . .
. . . . . . . . .
Bài 4 (5đ):
Cho <i>Δ</i> ABC , điểm D nằm giữa B và C .Qua D vẽ đường thẳng song song với AB cắt AC ở E . Qua D vẽ
đường thẳng song song với AC cắt AB ở F .
a) Tứ giác AEDF là hình gì ?
b) Điểm D ở vị trí nào trên cạnh BC thì tứ giác AEDF là hình thoi .
c) Tam giác ABC có điều kiện gì thì tứ giác AEDF là hình chữ nhật .
. . . . . . . . . .
. . . . . . . . .
TRƯỜNG THCS ………. Ngày KT . . . . / . . . . / 200
Họ và tên : . . .
Lớp: . . . BÀI KIỂM TRA CHƯƠNG I
Mơn : Hình học 8 ; Tiết : 25
Điểm số Lời phê
<b>TRƯỜNG THCS ÂNN NGHĨA. HÌNH HỌC 8 </b>
a) Hình bình hành có mọât góc vng là ………..
b) <i>Δ</i> ABC có ^<i><sub>A</sub></i> <sub> = 1V , MB = MC thì AM = ………</sub>
c) Hình chữ nhật có hai đường chéo góc vng với nhau là ……….
d) Hình bình hành có một đường chéo là đường phân giác của một góc là ………
Bài 2 ( 2đ) : Điền chữ thích hợp (X) vào ơ vng .
Câu Nội dung Đúng Sai
1 Một hình vng có cạnh bằng 3cm đường chéo của hình vng đó bằng
2 Hình thoi ABCD có góc D = 1V là hình vuông
3 Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình bình hành
4 Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình thoi
Bài 3 (
HCS NGOÂ ... Ngaøy KT . . . . / . . . . / 200. . .
Họ và tên : . . . BÀI KIỂM TRA CHƯƠNG I
Lớp: . . . Môn : Đại số 8 Tiết : 21
Điểm Lời phê
Bài 1 (3đ) : Điền các đơn thức thích hợp vào chỗ trống :
a) x3<sub> + . . . + . . . + 27 = ( . . . + . . . )</sub>3
b) ( x – 1<sub>2</sub> ) ( x + 1<sub>2</sub> ) = . . . – . . .
c) x2<sub> + . . . + </sub> 1
9 = ( . . . + . . . )2
d) ( x – 2 ) ( x2<sub> + . . . + 4 ) = . . . – . . . </sub>
Bài 2 (1đ) : Điền chữ thích hợp ( Đ) hoặc (S) vào ô vuông .
a) – x2<sub> + 4x – 4 = – ( x – 2 )</sub>2<sub> </sub>
b) x3<sub> + 27 </sub><b><sub>:</sub></b><sub> ( x</sub>2<sub> – 3x + 9 ) = x – 3 </sub>
Bài 3(1đ) : Rút gọn biểu thức .
( x – 3 ) (x + 3 ) – ( x – 3 )2<sub> = . . . .</sub>
. . .
. . .
. . .
. . . .
. . . .
Bài 4(2đ ) : Phân tích đa thức thành nhân tử .
a) 3x2<sub> – 3y</sub>2<sub> – 12x + 12y = . . . .</sub>
. . .
. . .
. . .
. . . .
. . . .
Bài 5 (2đ) : Tìm x biết ( 2x + 1 )2<sub> – ( x – 1 )</sub>2<sub> = 0 </sub>
<b>TRƯỜNG THCS ÂNN NGHĨA. HÌNH HỌC 8 </b>
Bài 6 ( 1đ) : Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A = x2<sub> – 6x + 11 </sub>
TRƯỜNG THCS ... Ngày KT . . . . / . . . . / 200. . .
Họ và tên : . . . BÀI KIỂM TRA CHƯƠNG I
Lớp: . . . Môn : Đại số 8 Tiết : 21
Điểm Lời phê
Bài 1(3đ) : Điền các đơn thức thích hợp vào chỗ trống :
a) ( x +
b) ( 2x – y ) ( . . . + 2xy + . . . ) = . . . – y3<sub> </sub>
c) (– x – y )2<sub> = . . . . + 2xy + . . . </sub>
d) ( 3x – y ) ( . . . + . . . ) = . . . – y2
Bài 2(1đ) : Điền chữ thích hợp ( Đ) hoặc (S) vào ô vuông .
a) ( x3<sub> – 125 )</sub> <b><sub>:</sub></b><sub> ( x – 5 ) = x</sub>2<sub> + 5x + 25 </sub>
b) – 5x – 10x = – 5 ( x – 2 )
Bài 3(1đ) : Rút gọn biểu thức .
( x3<sub> + x</sub>2<sub>y + xy</sub>2 <sub>+ y</sub>3<sub> ) ( x – y ) = . . . .</sub>
. . .
. . .
. . . .
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT
I-Trắc nghiệm: ( 3 đ)
<i>Câu 1:</i> Tứ giác nào sau đây khơng phải là hình bình hành?
K M E F P S V U
I N H G Q R Y X
A. KMNI B. EFGH
C. PSRQ D. VUXY
<i>Câu 2 :</i> Tứ giác nào sau đây vừa có tâm đối xứng ,vừa có trục đối xứng?
<b>TRƯỜNG THCS ÂNN NGHĨA. HÌNH HỌC 8 </b>
<i>Câu 3:</i> Nếu độ dài 2 cạnh kề của hình chữ nhật là 3 cm và 5 cm thì độ dài đường chéo của nó là:
A. 14 cm B. 8 cm
C. 34cm D. 4 cm
<i>Câu 4:</i> Tứ giác có 2 cạnh đối song song và 2 đường chéo bằng nhau là:
A. Hình thang cân B. Hình chữ nhật.
C. Hình vng D. Hình bình hành.
<i>Câu 5</i>: Nếu hình thoi ABCD có Â = 600<sub> thì :</sub>
A. Tam giác ABD là tam giác đều ; B. Góc ACB bằng 1200 <sub> </sub>
C. <i>AC</i> 3<sub> D. </sub><i>AC AB</i> 2 <sub>.</sub>
<i>Câu 6</i> : Cho tứ giác ABCD ,tổng 4 góc trong của tứ giác đó có số đo:
A. 4v ; B. 1800
C. n0<sub>; D. 720 </sub>0
II-Tự luận: ( 7điểm )
<i>Bài 1</i> : ( 2điểm )
a)Nêu tính chất đường trung bình của hình thang.
b) Áp dụng :Cho hình thang ABCD có hai đáy là AB và CD.Biết CD = 18cm; AB có độ dài bằng
2
3<sub>CD.Tính độ dài đường trung bình của hình thang ABCD..</sub>
<i>Bài 2</i>: (5 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH. Kẻ AP vuông góc với AB,AQ vng góc với
AC.
a) Chứng minh APQH lá hình chữ nhật. ( 1 điểm )
b)Gọi M là điểm đối xứng của H qua AC,N là điểm đối xứng của H qua AB
Chứng minh 3 điểm M,A,N thẳng hàng ( 2điểm)
c) Chứng minh AH = 2
<i>MN</i>
( 2điểm)
*** H ***<b>ẾT</b>
HƯỚNG DẪN CHẤM
I-Trắc nghiệm:
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6
D B C B A A
II-Tự luận : ( 7 điểm )
Bài 1:
a)Phát biểu đúng như SGK ( 1 điểm ).
b)T ính AB = 18.
2
3<sub>= 12 cm ( 0,5 đi ểm )</sub>
B ài 2 :
a) Chứng minh APQH là hình
chữ nhật: ( 1 đi ểm )
b) Chứng minh: M,A,N thằng hàng (2 điểm)
* Theo Tiên đề Ơclit.
<i>N</i>
<i>M</i>
<i>Q</i>
<i>P</i>
<i>C</i>
<i>H</i>
<i>B</i>
<b>TRƯỜNG THCS ÂNN NGHĨA. HÌNH HỌC 8 </b>
* Góc MAN = 1800
c)Chứng minh AH = 2
<i>MN</i>
(2 đi ểm):
*Sử dụng tính chất 2 đường chéo HCN và đường trung bình của tam giác
*Sử dung tính chất trung tuyến ứng cạnh huỳên của tam giác vng và tính chất của đường
trung trực của đoạn thẳng
3/ Kết quả:
Lớp SS Giỏi Khá TB Yếu Kém Dưới kém Tb
SL <sub>SL</sub> <sub>SL</sub> <sub>SL</sub> <sub>SL</sub> <sub>SL</sub> <sub>SL</sub>
8A1
8A2
8A3
Tổng
4/ Tồn tại của học sinh qua bài kiểm tra – GV nhận xét