Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

de kiem tra 1 tiet 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.08 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GD-ĐT QUẢNG TRỊ</b> <b>KIỂM TRA MỘT TIẾT (Bài số 1)</b>
<b>THPT NAM HẢI LĂNG</b> Môn: Đại số 10 (Nâng cao)


Thời gian 45 phút


Họ và tên:……….………...Lớp:………….
<b>ĐỀ 1</b>


<b>PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm)</b>


Học sinh chọn câu trả lời đúng và khoanh trịn vào câu đó
<i><b>Câu 1. Phủ định của mệnh đề “</b></i> <i>n</i> *,<i>n n</i>

3

là số chẵn” là:


a.  <i>n</i> *,<i>n n</i>

3

là số lẻ b.  <i>n</i> *,<i>n n</i>

3

là số chẵn
c.  <i>n</i> *,<i>n n</i>

3

là số lẻ d. Cả ba câu đều sai


<i><b>Câu 2. Có bao nhiêu số nguyên n để mệnh đề sau là đúng: “</b></i> 2<i>n</i> 1 3”


a. 1 b. 2


c. 3 d. nhiều hơn 3


<i><b>Câu 3. Cho 3 tập hợp:</b></i>

4;3



<i>A</i>  <sub>, </sub><i>B</i>

<i>x</i>2<i>x</i> 4 0<sub> và </sub><i>x</i>5

<sub></sub>

<sub>, </sub>
và <i>C</i> 

<i>x</i>(<i>x</i>3)(<i>x</i> 3) 0

. Ta có:


a. <i>C</i><i>A</i> <sub>b. </sub><i>C</i><i>B</i>



c. <i>A</i><i>B</i> <sub>d. </sub><i>C</i><i>A</i><i>B</i>


<i><b>Câu 4. Cho ba tập hợp. Tập hợp nào không rỗng?</b></i>


1
2 1
<i>A</i> <i>x</i>
<i>x</i>
 
<sub></sub>   <sub></sub>

 
 
;



2 <sub>2 0</sub>


<i>B</i> <i>x</i><i>x</i>  


; và <i>C</i> <sub> “Tập hợp các tam</sub>
giác có độ dài 3 cạnh là 3 số nguyên liên tiếp”


a. Chỉ A b. Chỉ B


c. A và C d. Cả A, B, C


<i><b>Câu 5. Tập hợp những số thực x thoả </b></i>3<i>x</i> 2 4<i>x</i> 5<sub> là:</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

a.

  ; 7

b.

 ;7


c.

7;

d.

7;



<i><b>Câu 6. Tập hợp những số thực x thoả </b>x x</i>2

 2

 2 <i>x</i> là:


a.

  ; 2

b.

 ;2



c.

1;2

d.

2;



<i><b>Câu 7. Cho </b>S</i> 

<i>x</i> 1 <i>x</i> 2 7

. Trong các tập hợp sau đây, tập hợp nào
bằng tập S


a.

 ;1

 

 3;

b.

 ;3

 

 1;


c.

5;1

 

 3;9

d.

5;1

 

 3;9



<i><b>Câu 8. Cho </b>a</i> 32,59251, độ chính xác của a đến hàng phần trăm là:
a. <i>a</i>32,58 b. <i>a</i>32,59


c. <i>a</i>32,592 d. <i>a</i>32,593
<b>PHẦN II. TỰ LUẬN (6 điểm)</b>


<i><b>Câu 1 (2đ). Cho 3 tập hợp</b></i>


1 5 ;



<i>A</i> <i>x</i>  <i>x</i> <i>B</i>

<i>x</i> 4 <i>x</i> 7

<sub> và </sub><i>C</i> 

<sub></sub>

2;6

<sub></sub>



a. Viết các tập: <i>A</i><i>B</i><sub>, </sub><i>A C</i> <sub>, </sub><i>B C</i> <sub> và biểu diễn trên trục số</sub>
b. Gọi <i>D</i>

<i>x</i> <i>a x b</i> 



Xác định a, b để <i>D</i><i>A</i><i>B C</i>


<i><b>Câu 2 (2đ). Dùng các kí hiệu khoảng, đoạn để viết lại các tập hợp sau</b></i>



2( 2) 10
a)


3( 5) 15


<i>x</i>
<i>x</i>
 


 

1
0
b) 1
2 0
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>






  


<i><b>Câu 3 (2đ). Cho hai nửa khoảng</b></i>


;



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Tìm <i>A</i><i>B</i><sub> (biện luận theo x).</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×