Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Thi Thu Dai Hoc Mon Hoa Nguyen Du Thanh Oai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (263.72 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD & ĐT HÀ NỘI <b>ĐỀ THI THỬ ĐH LẦN 2</b>


<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU - THANH OAI</b> <b>(Năm học 2011 - 2012)</b>


Mụn: Húa học
Thời gian làm bài: 90 phỳt
<i>(khụng kể thời gian giao đề)</i>

(M đề 105)

<b>ã</b>



Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:


H = 1; Li=7; Be=9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39;
Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; I = 127; Ba = 137, Pb=207.


<b>C©u 1: </b>Gây nổ hồn tồn 54,96 gam axit picric trong bình kín có thể tích 2,24 lít nhiệt độ cao thu


được hỗn hợp khí gồm cacbon monooxit, cacbon đioxit, nitơ, hiđro. Đo áp suât trong bình sau phản
ứng ở nhiệt độ 10920<sub>C thu được áp suất là p. Tính p biết áp suất đo được có giá trị bằng 80% áp suất</sub>
thực của bình tính theo lý thuyết.


<b>A.</b> 86,4 atm <b>B.</b> 135 atm <b>C.</b> 108 atm <b>D.</b> 21,6 atm


<b>C©u 2 : </b> Cho các chất: Metyl amin, đi etyl amin, ammoniac, anilin, natri hidroxit, natri etylat. Chất


có lực bazo mạnh nhất là:


<b>A.</b> Natri hidroxit <b>B.</b> natri etylat <b>C.</b> đi etyl amin <b>D.</b> anilin


<b>C©u 3 : </b> Điện phân (điện cực trơ) 500 ml dung dịch X chứa dung dịch CuSO4 0,4M, dung dịch


NaCl 0,3M bằng dòng điện một chiều có cường độ dịng điện I=9,65A trong thời gian ¾ giờ thu được


dung dịch Y. Coi phản ứng xảy ra hồn tồn và nước khơng bay hơi trong q tình điện phân. Khối
lượng dung dịch Y giảm so với dung dịch X một lượng:


<b>A. 14,925 gam B. 5,325 gam C. 13,965 gam D.</b> 8,64 gam


<b>C©u 4 : </b> Có 4 lọ mất nhãn đựng 4 dung dịch không màu: A, B, C, D. Trong 4 dung dịch trên chứa


4 cation: K+<sub>, Ag</sub>+<sub>, Na</sub>+<sub>, H</sub>+<sub>; và 3 anion I</sub>-<sub>, </sub> <sub>NO</sub>
3
<i>−</i> <sub>, </sub>


CO32<i>−</i> . Nếu cho lọ chất A phản ứng với các chất
trong các lọ cịn lại thì thu được một kết tủa. Chất B tạo kết tủa với các chất còn lại. Chất C tạo một
kết tủa trắng và một chất khí với các chất A, B, D. Hố chất đựng trong lọ B, C lần lượt là:


<b>A. KI, Na2CO3 B. K2CO3, AgNO3 C. AgNO3, HI D. AgNO3, Na2CO3</b>


<b>C©u 5 : </b> Trộn 8,1 gam bột Al với m gam hỗn hợp 3 oxit Fe2O3, Cr2O3 và CuO. Thực hiện phản


ứng nhiệt nhôm (trong điều kiện khơng có khơng khí) thu được chất rắn A. Cho toàn bộ A tác dụng
hoàn toàn với dung dịch HNO3 lỗng, dư thu được V lít khí NO là sản phẩm khử duy nhất ở đktc. Giá
trị của V là:


<b>A.</b> 20,16 lít <b>B.</b> 6,72 lít <b>C.</b> 3,44 lít <b>D.</b> 10,08 lít


<b>C©u 6 : </b> Cho m gam Al2(SO4)3 tác dụng với 200 ml dung dịch Ba(OH)2 aM thu được 68,4 gam kết


tủa. Nếu cho m gam Al2(SO4)3 tác dụng với 300 ml dung dịch Ba(OH)2 aM thu được 76,14 gam kết
tủa và dung dịch A. Sục khí CO2 dư qua A thu được 9,36 gam kết tủa nữa. Các phản ứng xảy ra hoàn
toàn. Giá trị của m và a lần lượt là:



<b>A.</b> 34,2 g – 1,2M <b>B.</b> 34,2 g– 1M <b>C.</b> 17,1 g – 1,2M D.17,1 g – 1M


<b>C©u 7 : </b> Mưa axit rất có hại cho con người, vật nuôi và cây cối. Mưa axit được tạo ra khi trong


khơng khí có chứa lượng lớn khí:


<b>A.</b> He, H2 <b>B.</b> CO, H2S <b>C.</b> O2 và N2 D. SO2 và NO2


<b>C©u 8 : </b> Hiện tượng thí nghiệm nào dưới đây khơng đúng?


<b>A.</b> Khi cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch CuSO4, kết thúc thí nghiệm khơng thu
được kết tủa


<b>B.</b> CuS là kết tủa bền trong dung dịch axit HCl


<b>C.</b> Khi cho dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch AlCl3 thu được kết tủa keo trắng, bền
là Al2(CO3)3 và NaCl


<b>D.</b> Khi cho dung dịch AlCl3 tác dụng với dung dịch NaAlO2 thu được kết tủa keo trắng


<b>C©u 9 : </b> Nhúng thanh sắt dư vào các dung dịch AgNO3, CuSO4, Al2(SO4)3, NiSO4, MgSO4,


Pb(NO3)2, ZnSO4. Có tất cả bao nhiêu phản ứng hoá học đã xảy ra? (Không kể phản ứng thuỷ phân
trong nước)


<b>A.</b> 4 <b>B.</b> 3 <b>C.</b> 5 <b>D.</b> 6


<b>C©u 10 : </b> Phản ứng nào dưới đây chứng minh andehit (RCHO) có tính oxi hoá?



<b>A.</b> RCHO + Cu(OH)2/OH-<sub>, t</sub>0 <b><sub>B.</sub></b> <sub>RCHO + AgNO3 + NH3 + H2O</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>C©u 11 : </b> Đốt cháy hoàn toàn 10 gam một este đơn chức X thu được 11,2 lít CO2 (đktc) và 7,2 gam


H2O. Thuỷ phân hoàn toàn 10 gam X, lấy toàn bộ sản phẩm cho tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3
dư thu được 43,2 gam Ag. Số công thức cấu tạo X thoả mãn đề bài:


<b>A.</b> 1 <b>B.</b> 3 <b>C.</b> 2 <b>D.</b> 4


<b>C©u 12 : </b> Cho a gam sắt pirit và b gam đồng (I) sunfua tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3


lỗng vừa đủ thu được khí NO duy nhất và dung dịch chỉ chứa 2 muối sunfat. Xác định tỷ lệ a/b.


<b>A.</b> 1 <b>B.</b> 3/2 <b>C.</b> 1/2 <b>D.</b> 2/3


<b>C©u 13 : </b> Cho 16,704 gam oxit MxOy tác dụng với dung dịch HI dư thu được m gam muối. Nếu khử


hoàn toàn 8,352 gam MxOy bằng H2 dư thu được 2,592 gam H2O và kim loại M. Lấy toàn bộ lượng M
trên cho tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 13,716 gam muối. Giá trị của m là:


<b>A.</b> 85,248 gam <b>B.</b> 41,367 gam <b>C.</b> 94,392 gam D. 66,96 gam


<b>C©u 14 : </b> Cho các chất sau: SO2, FeCl2, HCl, F2, Br2, KMnO4, FeCl3. Số chất vừa thể hiện tính oxi


hố, vừa thể hiện tính khử là:


<b>A.</b> 4 <b>B.</b> 3 <b>C.</b> 5 <b>D.</b> 6


<b>C©u 15 : </b> Phương trình phản ứng hố học nào dưới đây viết chưa đúng?



<b>A.</b> CH3COOC6H5 + NaOH dư → CH3COONa + C6H5OH
<b>B.</b> C6H5COOCH3 + KOH → C6H5COOK + CH3OH
<b>C.</b> C6H12O6 ⃗<sub>lênmmen</sub> <sub>2CH3CH(OH)-COOH</sub>


<b>D.</b> HCOOCH=CH2 + NaOH → HCOONa + CH3CHO


<b>C©u 16 : </b> Cho biết khối lượng riêng ( <i>d</i>ruou=0,8<i>g</i>/ml ; <i>dH</i>2<i>O</i>=1<i>g</i>/ml ). Cho 128 lít dung dịch
rượu etylic 71,8750<sub> tác dụng với Na dư thu được V lít khí H2 ở 646 mmHg và 51,87</sub>0<sub>C. Giá trị của V</sub>
là:


<b>A.</b> 22,4 lit <b>B.</b> 40,32 lít <b>C.</b> 17,92 lit D. 56,448 lít


<b>C©u 17 : </b> Hỗn hợp X gồm Fe và Fe2O3. Cho từ từ dung dịch HCl vào 32,8 gam X đến khi thấy X


tan vừa hết thu được 4,48 lít H2 (đktc). % số mol Fe trong hỗn hợp X là :


<b>A.</b> 59,7% <b>B.</b> 75% <b>C.</b> 51,22% <b>D.</b> 25%


<b>C©u 18 : </b> Cho hỗn hợp X gồm 2 este A, B được điều chế từ 1 axit và 2 ancol là đồng đẳng kế tiếp


(MA<MB). Đốt cháy hồn tồn A hoặc B ln thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. Khi thuỷ phân
A hoặc B đều thu được sản phẩm có phản ứng tráng gương. Lấy 4 gam ancol do A thuỷ phân tạo ra
tác dụng với CuO, nung nóng sau một thời gian thấy khối lượng chất rắn giảm quá 1,6 gam. Công
thức cấu tạo thu gọn của B, A lần lượt là :


<b>A.</b> HCOOC2H5, HCOOCH3 <b>B.</b> HCOOCH3, HCOOC2H5


<b>C.</b> CH3COOCH=CH2, CH3COOCH2CH=CH2 <b>D.</b> HCOOC3H7, HCOOC2H5


<b>C©u 19 : </b> Cho 22,9 gam hỗn hợp A gồm 3 axit: axit fomic, axit axetic, axit acrylic tác dụng với



dung dịch NaOH dư thấy khối lượng NaOH đã tham gia phản ứng là 15 gam. Mặt khác, cho 22,9 gam
hỗn hợp M trên tác dụng với dung dịch Br2/CCl4 thấy làm mất màu vừa hết 24 gam Brom. Nếu cho
22,9 gam hỗn hợp M trên tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 thu được a gam kết tủa. Các phản ứng
xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là:


<b>A.</b> 21,6 gam <b>B.</b> 0 gam <b>C.</b> 10,8 gam <b>D.</b> 54 gam


<b>C©u 20 : </b> Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit axetic và axit acrylic thu


được 12,76 gam CO2 và 4,68 gam nước. Mặt khác, cho ½ m gam hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với V
ml dung dịch Br2 1M. Giá trị của V là:


<b>A.</b> 300 ml <b>B.</b> 150 ml <b>C.</b> 30 ml <b>D.</b> 15 ml


<b>C©u 21 : </b> Cho 18,5 gam hỗn hợp 3 kim loại tác dụng Zn, Fe và Cu tác dụng với oxi dư ở nhiệt độ


cao chỉ thu được 23,62 gam oxit. Cho toàn bộ oxit này tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng vừa đủ
thu được m gam muối (các phản ứng xảy ra hoàn toàn). Giá trị của m là :


<b>A.</b> 38,98 gam <b>B.</b> 49,22 gam <b>C.</b> 33,54 gam D.33,86 gam


<b>C©u 22 : </b> Đốt cháy hoàn toàn 5,9 gam một amin X đơn chức thu được 6,72 lít CO2 và 1,12 lít N2.


Cho X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được muối có dạng RNH3Cl (R là gốc hidrocacbon và các
khí đo ở đktc). Số cơng thức cấu tạo của X thoả mãn đề bài là :


<b>A.</b> 1 <b>B.</b> 2 <b>C.</b> 3 <b>D.</b> 4


<b>C©u 23 : </b> Octa peptit có tên gọi tắt sau : Val – Gly – Ala – Lys – Val – Gly – Ala – Glu. Khi thuỷ



phân octa peptit này thì thu được tối đa bao nhiêu tri peptit chứa Val ?


<b>A.</b> 5 <b>B.</b> 3 <b>C.</b> 2 <b>D.</b> 4


<b>C©u 24 : </b> Phát biểu nào dưới đây không đúng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>B.</b> Oxi trong phân tử nước và nitơ trong phân tử amoniac có chung một kiểu lai hố


<b>C.</b> Áp suất khơng ảnh hưởng đến cân bằng hoá học của phản ứng khi cho nitơ tác dụng với
oxi tạo nitơ monooxit


<b>D.</b> Độ điện ly α của một chất điện ly yếu phụ thuộc vào nhiệt độ


<b>C©u 25 : </b> Cho sơ đồ chuyển hoá: Natri axetat → A → B → C → D → poli (vinylancol). A, B, D


lần lượt là:


<b>A.</b> metan, axetilen, vinylancol <b>B.</b> etylen, etan, poli (vinylclorua)
<b>C.</b> metan, axetilen, poli (vinylaxetat) <b>D.</b> etan, axetilen, vinylancol


<b>C©u 26 : </b> Cho 16,2 gam hợp chất hữu cơ no A có cơng thức phân tử C6H10O5 tác dụng với 200 ml


dung dịch NaOH 1M chỉ thu được glixerol và hỗn hợp 2 muối. Nhận định nào dưới đây là đúng khi
nói về A


<b>A.</b> A là hợp chất đa chức <b>B.</b> A khơng có phản ứng tráng gương


<b>C.</b> A không tác dụng với Na <b>D.</b> A có 3 đồng phân cấu tạo thoả mãn



<b>C©u 27 : </b> Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 ancol no đa chức mạch hở là đồng đẳng kế tiếp cần


vừa đủ V lít O2 (đktc) thu được 8,96 lít CO2 (ở 27,30<sub>C và 1,1 atm); 9,9 gam H2O. Giá trị của V là:</sub>


<b>A.</b> 11,76 lít <b>B.</b> 13,44 lít <b>C.</b> 10,08 lít <b>D.</b> 11,2 lít


<b>C©u 28 : </b> Tổng số đồng phân cấu tạo, đơn chức có công thức phân tử C5H10O2 tác dụng với NaOH


nhưng không tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 và không phản ứng với Na là:


<b>A.</b> 4 <b>B.</b> 5 <b>C.</b> 9 <b>D.</b> 6


<b>C©u 29 : </b> Đốt cháy hoàn toàn 5,9 gam hỗn hợp 2 andehit X thu được 5,6 lít CO2 (ở 54,60C, 1,2 atm)


và 4,5 gam nước. Cho 11,8 gam hỗn hợp 2 andehit trên tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu
được 108 gam Ag. Công thức cấu tạo thu gọn của 2 andehit là :


<b>A.</b> CH3CHO và C2H5CHO <b>B.</b> HCHO và CH3CHO


<b>C.</b> HCHO và C2H5CHO <b>D.</b> HCHO và C3H7CHO


<b>C©u 30 : </b> Cho H2S tác dụng với O3, FeCl3, FeCl2, CuCl2, dung dịch nước Brom. Số phản ứng hoá


học xảy ra là:


<b>A.</b> 5 <b>B.</b> 4 <b>C.</b> 3 <b>D.</b> 2


<b>C©u 31 : </b> Trong các loại phân sau: Đạm 2 lá, đạm một lá, đạm ure, đạm nitrat (Ca(NO3)2). Đạm nào


có độ dinh dưỡng là nhiều nhất? (coi khơng có lẫn tạp chất)



<b>A.</b> Đạm 2 lá <b>B.</b> đạm một lá <b>C.</b> đạm nitrat <b>D.</b> đạm ure


<b>C©u 32 : </b> Đốt cháy hoàn toàn 12 gam hỗn hợp X gồm các hiđrocacbon: pentan, xiclopropan, etilen,


but-2-en thu được 37,4 gam CO2. Thành phần phần trăm theo khối lượng pentan trong hỗn hợp là:


<b>A.</b> 30% <b>B.</b> 60% <b>C.</b> 40% <b>D.</b> 50%


<b>C©u 33 : </b>Đốt cháy hoàn toàn m gam FeS2 bằng một lượng oxi vừa đủ thu được khí X. Dẫn khí X qua


1 lít dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 0,42M và NaOH 0,06M thu được 86,8 gam kết tủa. Giá trị của m là:


<b>A.</b> 24 gam <b>B.</b> 24 gam hoặc 18 gam


<b>C.</b> 24 gam hoặc 30 gam <b>D.</b> 18 gam hoặc 36 gam


<b>C©u 34 : </b> Ngun tử X có tổng số hạt cấu tạo nên X là 40. X có 1 electron độc thân. Vị trí của X


trong bảng hệ thống tuần hồn các ngun tố hố học là:


<b>A.</b> Chu kỳ 3 – Nhóm IIA <b>B.</b> Chu kỳ 2 – Nhóm IA


<b>C.</b> Chu kỳ 3 – Nhóm IA <b>D.</b> Chu kỳ 3 – Nhóm IIIA


<b>C©u 35 : </b> Đốt cháy hồn toàn hỗn hợp X gồm 2 hidrocacbon mạch hở cùng dãy đồng đẳng hấp thụ


hoàn toàn sản phẩm vào 1,8 lít dung dịch Ca(OH)2 0,05M thu được kết tủa và khối lượng dung dịch
tăng 3,78 gam. Cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch lại thu được kết tủa nữa. Tổng kết tủa 2 lần là 18,85
gam. Dãy đồng đẳng của 2 hidrocacbon có thể là dãy nào trong các dãy sau: 1-Ankan; 2-Anken;


3-Ankin; 4-Aren; 5-Xicloankan


<b>A.</b> 4 <b>B.</b> 3, 4 <b>C.</b> 1 <b>D.</b> 3


<b>C©u 36 : </b> Trong các chất sau: xiclobutan, benzen, stiren, toluen, vinyl axetat, xiclopropan, nhựa


PVC, axetandehit và vinylaxetilen. Số chất làm mất màu dung dịch Br2/CCl4 là:


<b>A.</b> 7 <b>B.</b> 5 <b>C.</b> 4 <b>D.</b> 6


<b>C©u 37 : </b> Cho đồng vào từng lượng dư dung dịch: 1- HCl ; 2- KNO3 ; 3- KHSO4 ; 4- Fe2(SO4)3 ;


5-AgNO3 ; 6- HNO3 ; 7- NaHSO4 + NaNO3. Số dung dịch sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn khơng cịn
chất rắn là :


<b>A.</b> 6 <b>B.</b> 5 <b>C.</b> 3 <b>D.</b> 4


<b>C©u 38 : </b> Hỗn hợp X gồm anilin và axit glutamic (coi 2 chất không phản ứng với nhau). Cho m


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A.</b> 38,7 gam <b>B.</b> 30,05 gam <b>C.</b> 33,3 gam <b>D.</b> 24 gam


<b>C©u 39 : </b> Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm m gam hỗn hợp A gồm Al và oxit sắt từ thu được hỗn


hợp rắn A. Chia A làm 2 phần có khối lượng hơn kém nhau 48,3 gam. Phần nhỏ khi tác dụng với
dung dịch HCl dư thu được 6,72 lít H2 (đktc) và 61,95 gam muối. Phần lớn cho tác dụng với dung
dịch NaOH dư thu được 5,04 lít H2 (đktc), dung dịch B và 37,8 gam chất rắn khơng tan. Các phản ứng
xảy ra hồn tồn. Giá trị của m là:


<b>A.</b> 99,6 gam <b>B.</b> 100 gam <b>C.</b> 96,6 gam D.69,6 gam



<b>C©u 40 : </b> A là một aminoaxit thiên nhiên. 0,1 mol A phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl


1M thu được dung dịch Y. 0,1 mol Y phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M. Đốt cháy
hoàn toàn 0,1 mol Y chỉ thu được 0,5 mol CO2. A có thể có cơng thức cấu tạo :


<b>A.</b> HOOCCH(CH3)CH(NH2)COOH <b>B.</b> CH3CH2CH2CH(NH2)COOH


<b>C.</b> H2N[CH2]4-COOH <b>D.</b> HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH


<b>C©u 41 : </b> Cho 6,72 lít (đktc) hỗn hợp 2 olefin tác dụng với H2O/H+, t0 chỉ thu được 3 ancol trong đó


<i>m</i><sub>ancolbac 1</sub>
<i>m</i>ancolbac 2


=13


6 . Oxi hoá 3 ancol trên bằng CuO dư, lấy sản phẩm tham gia phản ứng tráng gương


bằng dung dịch AgNO3/NH3 thu được 47,52 gam Ag. Tên 2 olefin là:


<b>A.</b> Propilen và but-2-en <b>B.</b> Etilen và propilen


<b>C.</b> Etilen và but-1-en <b>D.</b> Etilen và but-2-en


<b>C©u 42 : </b> Có tất cả bao nhiêu đồng phân có cùng cơng thức C4H8 làm mất màu dung dịch Brom?


<b>A.</b> 4 <b>B.</b> 3 <b>C.</b> 5 <b>D.</b> 6


<b>C©u 43 : </b> Hợp chất A chứa H, O, P trong đó khối lượng oxi gấp 16 lần khối lượng hidro và lượng



photpho chiếm 37,805% về khối lượng. Hố hơi hợp chat A thấy có tỷ khối so với khơng khí là
2,8276. Cho 4,1 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được m gam muối.Giá trị của m là:


<b>A.</b> 7,4 gam <b>B.</b> 6,3 gam <b>C.</b> 12,6 gam <b>D.</b> 5,2 gam


<b>C©u 44 : </b> Dãy gồm tất cả các kim loại bị thụ động trong dung dịch HNO3 đặc, nguội là:


<b>A. Al, Fe, Mg B. Ba, Ag, Au C. Cr, Be, Zn</b> D. Fe, Al, Cr


<b>C©u 45 : </b> Yếu tố nào dưới đây ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng mà khơng ảnh hưởng đến cân bằng


hóa học của hầu hết các phản ứng thuận nghịch?


<b>A. Áp suất B. Nồng độ</b> C. Nhiệt độ D. Diện tích tiếp xúc


<b>C©u 46 : </b> Cho 15,875 gam muối sắt (II) clorua tác dụng với 550 ml dung dịch AgNO3 0,5M đến khi


phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được a gam chất rắn. Giá trị của a là:


<b>A.</b> 35,875 gam <b>B.</b> 49,375 gam <b>C.</b> 38,575 gam D. 39,4625 gam


<b>C©u 47 : </b> Một loại nước A có chứa các ion: Na+ 0,35M, Ca2+ 0,2M, Mg2+ 0,15M và Cl- 0,1M,


SO24<i>−</i> 0,1M và còn lại là HCO3<i>−</i> . Nước A thuộc loại:


<b>A.</b> nước cứng Tạm thời <b>B.</b> nước cứng Vĩnh cửu


<b>C.</b> nước mềm <b>D.</b> nước cứng Tồn phần


<b>C©u 48 : </b> Cho các phản ứng hoá học sau:



1- NH4NO3 ⃗<i><sub>t</sub></i>0 <sub>N2O + 2H2O</sub> <sub>2- 2H2O2 </sub> <sub>⃗</sub><sub>as</sub> <sub>2H2O + O2</sub>
3- 2NaOH + Cl2 → NaCl + NaClO + H2O 4- 2KClO3 ⃗<sub>MnO</sub>


2<i>,t</i>


<i>o</i> <sub>2KCl + 3O2</sub>
5- 2HgO ⃗<i><sub>t</sub></i>0 <sub>2Hg + O2</sub> <sub>6- Fe + 2HCl → FeCl2 + H2</sub>


Số phản ứng thuộc loại phản ứng tự oxi hoá khử là:


<b>A.</b> 3 <b>B.</b> 2 <b>C.</b> 4 <b>D.</b> 5


<b>C©u 49 : </b> Cho 4,6 gam hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm vào 200 ml dung dịch HCl 1M, sau khi


phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa 2 muối có nồng độ mol bằng nhau. Hai kim
loại kiềm cần tìm là :


<b>A.</b> Li - K <b>B.</b> Na – K <b>C.</b> Li – Na <b>D.</b> Na - Na


<b>C©u 50 : </b> Cho các polime sau: 1- tơ nilon-6; 2- tơ lapsan; 3- tơ visco; 4- Tơ axetat ; 5- tơ olon ;


6-tơ enang ; 7- 6-tơ nilon-6,6. Loại 6-tơ nào trong các loại 6-tơ trên thuộc loại polime nhân tạo?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

phiếu soi - đáp án

<i><b>(</b></i>

<i>Dành cho giám khảo)</i>



Môn : Đề Thi Thử Đại Học Lần 2


M đề : 105

<b>ã</b>



01 ) | } ~ 28 { ) } ~


02 { ) } ~ 29 { | ) ~
03 ) | } ~ 30 { ) } ~
04 { | } ) 31 { | } )
05 { ) } ~ 32 ) | } ~
06 ) | } ~ 33 { | ) ~
07 { | } ) 34 { | } )
08 { | ) ~ 35 { | } )
09 ) | } ~ 36 { | ) ~
10 { | } ) 37 { | ) ~
11 { | ) ~ 38 { | ) ~
12 { ) } ~ 39 { | ) ~
13 { | } ) 40 { ) } ~
14 { | ) ~ 41 { ) } ~
15 ) | } ~ 42 ) | } ~
16 { | } ) 43 { ) } ~
17 { ) } ~ 44 { | } )
18 ) | } ~ 45 { | } )
19 ) | } ~ 46 { | ) ~
20 { | } ) 47 ) | } ~
21 { ) } ~ 48 { ) } ~
22 { ) } ~ 49 ) | } ~
23 { ) } ~ 50 { | ) ~
24 ) | } ~


</div>

<!--links-->

×