Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (212.98 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>LỚP 11 – Cơ bản.</i>
<i><b>Thời gian: 45 phút</b></i>
<i><b>(không kể thời gian giao đề)</b></i>
<i><b>Câu 1: (3 điểm)</b></i>
1. Nêu quá trình hình thành và phát triển của Liên minh Châu Âu (EU)?
2. EU đã đặt ra các mục tiêu quan trọng nào để phát triển?
<i><b>Câu 2: (4 điểm)</b></i>
Phân tích nội dung và lợi ích của bốn mặt tự do lưu thông trong EU?
<i><b>Câu 3: (3 điểm)</b></i>
Cho bảng số liệu:
<i><b>Tỷ trọng GDP, dân số của EU và một số nước trên thế giới – Năm 2004.</b></i>
(Đơn vị: %)
Chỉ số
Các nước, khu vực
GDP Dân số
EU 31,0 7,1
Hoa Kỳ 28,5 4,6
Nhật Bản 11,3 2,0
Trung Quốc 4,0 20,3
Ấn Độ 1,7 17,0
Các nước còn lại 23,5 49.0
<b>ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM</b>
<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>
<b>1</b>
<b>1.1</b>
<b>1.2</b>
<i>Quá trình hình thành và phát triển của Liên minh Châu Âu (EU):</i>
- Tiền thân là cộng đồng Châu Âu (EC) do 6 thành viên sáng lập là:
Pháp, Bỉ, Hà Lan, Đức, Italia và Lucxămbua.
- 1993 được đổi tên thành Liên minh Châu Âu (EU).
- Đến 2007 có 27 nước thành viên.
<i>Mục tiêu:</i>
Xây dựng EU thành khu vực:
- Tự do lưu thơng hàng hóa, dịch vụ, con người và tiền vốn.
- Tăng cường hợp tác, liên kết về kinh tế, pháp luật, nội vụ, an ninh và
đối ngoại.
<b>3</b>
<i>2</i>
<i>1</i>
<b>2</b> <i> Nội dung và lợi ích của bốn mặt tự do lưu thôngtrong EU:</i>
- Tự do di chuyển: Mọi cơng dân trong EU đều có quyền tự do đi lại,
tự do cư trú, tự do chọn nơi làm việc. Cho ví dụ.
- Tự do lưu thơng dịch vụ: Các dịch vụ như dịch vụ vận tải, thông tin
liên lạc, ngân hàng, kiểm toán, du lịch được tự do hoạt động trong các
nước EU. Cho ví dụ.
- Tự do lưu thơng hàng hố: Các sản phẩm sản xuất hợp pháp ở một
nước của EU được tự do lưu thơng và bán trong tồn thị trường chung
châu Âu mà khơng phải chịu thuế giá trị gia tăng. Cho ví dụ.
- Tự do lưu thông tiền vốn: Bãi bỏ các hạn chế đối với giao dịch và
thanh toán, các nhà đầu tư có thể lựa chọn khả năng đầu tư có lợi nhất
và mở tài khoản tại các ngân hnàg trong EU. Cho ví dụ.
* Lợi ích của bốn mặt tự do trong lưu thơng
- Xố bỏ những trở ngại trong việc phát triển kinh tế trên. Thực hiện
chung một số chính thương mại với các nước ngồi EU.
- Tăng cường sức mạnh kinh tế và khả năng cạnh tranh của EU với các
trung tâm kinh tế trên thế giới.
<b>4</b>
<i>0,75</i>
<i>0,75</i>
<i>0,75</i>
<i>0,75</i>
<i>1</i>
<b>3</b>
<b>3.1</b>
<b>3.2</b>
<i>Vẽ biểu đồ:</i>
Yêu cầu biểu đồ vẽ đúng, chính xác, thẩm mỹ, có tên biểu đồ và bảng
chú giải.
<i>Nhận xét và giải thích:</i>
Năm 2004, Liên minh Châu Âu (EU) chỉ chiếm 7,1% dân số thế giới
và 2,2% diện tích phần đất nổi tên Trái Đất nhưng chiếm tới: 31%
GDP của toàn thế giới, lớn gấp 1,09 lần của Hoa Kỳ (28,5%), gấp 2,74
lần của Nhật Bản (11,3%)...Dân số lớn hơn cả Hoa Kỳ (4,6%) và Nhật
Bản (2,0%)...
Tổ Sử - Địa - GDCD <i>LỚP 11 – Nâng cao.</i>
<i><b>Thời gian: 45 phút</b></i>
<i><b>(không kể thời gian giao đề)</b></i>
<i><b>Câu 1: (3 điểm)</b></i>
Nêu các đặc điểm nổi bật về ngành dịch vụ của Hoa Kỳ?
<i><b>Câu 2: (4 điểm)</b></i>
Phân tích tác động của dân số tới sự phát triển kinh tế của Hoa Kỳ?
<i><b>Câu 3: (3 điểm)</b></i>
Cho bảng số liệu:
<i><b>Giá trị xuất khẩu và nhập khẩu của Hoa Kỳ thời kỳ 1995 – 2004.</b></i>
(Đơn vị: Triệu USD)
Năm 1995 1997 1999 2001 2004
Xuất khẩu 584743 688697 702098 730803 818500
Nhập khẩu 770852 899020 1059435 1179177 1525700
1. Tính cán cân thương mại của Hoa Kỳ trong giai đoạn trên.
2. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu xuất, nhập khẩu của Hoa Kỳ giai đoạn 1995 – 2004.
3. Qua biểu đồ đã vẽ rút ra nhận xét và giải thích.
<b>Tổ trưởng chuyên môn</b>
<b>Lương Sơn Hà</b>
<b>Người ra đề</b>
<b>ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM</b>
<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>
<b>1</b> <i>Các đặc điểm nổi bật về ngành dịch vụ của Hoa Kỳ:</i>
Năm 2004 chiếm 79,4% GDP
- Ngoại thương:
Năm 2004:
+ Kim ngạch xuất nhập khẩu là 2344,2 tỷ USD = 12% thế giới.
+ Nhập siêu 707,2 tỷ USD.
- Giao thông vận tải:
+ Hiện đại nhất thế giới.
+ Phát triển tất cả các loại đường:
. Đường khơng: có 30 hãng, đảm nhiệm 1/3 tổng số khách hàng trên
tồn thế giới
. Đường ơ tơ: có 6,43 triệu km (2004)
. Đường sắt: có 226,6 nghìn km (2004)
. Đường biển, đường ống cũng rất phát triển
- Các ngành tài chính, thơng tin liên lạc và du lịch:
+ Tài chính ngân hàng:
. Năm 2002 có khoảng hơn 600 nghìn tổ chức với 7 triệu lao động.
. Chi nhánh tỏa khắp tồn cầu
+ Thơng tin liên lạc:
. Hiện đại nhất thế giới, mạng lưới thơng tin bao phủ tồn cầu
<b>3</b>
<b>2</b> <i>Tác động của dân số tới sự phát triển kinh tế của Hoa Kỳ:</i>
* Dân số và sự gia tăng dân số
- Dân số đông và tăng nhanh:
+ Dân số đông: 296,5 triệu người (2005), đứng thứ 3 trên thê giới
+ Gia tăng đan số nhanh, chủ yếu do nhập cư
- Dân số đang già đi:
+ Tỷ lệ gia tăng dân số và trẻ em dưới 15 tuổi giảm rõ rệt
+ Tuổi thọ trung bình và tỷ lệ người trên 65 tuổi tăng rõ rệt
* Thành phần dân cư
- Thành phần dân cư phức tạp nguyên nhân là do nhập cư, đa dạng về
chủng tộc và có nhiều nguồn gốc
- Cịn tình trạng phân biệt, bất bình đẳng giữa các nhóm dân cư
Do vậy, gây khó khăn cho phát triển kinh tế và ổn định xã hội
* Phân bố dân cư
- Mật độ trung bình 31 người/km2<sub> (2005)</sub>
Miền Đơng Bắc trên 300 người/km2<sub>, miền Tây dưới 15 người/km</sub>2<sub>, 66%</sub>
dân số tập trung ở vùng ven biển và phần lớn dân cư tập trung trong các
- Xu hướng:
+ Giảm dần mật độ ở khu vực Đông Bắc
+ Tăng dần mật độ ở khu vực miền Nam và ven bờ Thái Bình Dương
<b>3</b>
<b>3.1</b>
<b>3.2</b>
Năm 1995 1997 1999 2001 2004
Cán cân
Thương mại
- 186109 - 310323 - 357337 - 448374 - 707200
<i>Vẽ biểu đồ:</i>
Yêu cầu biểu đồ vẽ đúng, chính xác, thẩm mỹ, có tên biểu đồ và bảng
chú giải.
<i>Nhận xét và giải thích:</i>
Giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kỳ trong giai đoạn 1995 – 2004 liên tục
tăng (số liệu chứng minh).
Cán cân thương mại luôn âm (số liệu chứng minh) và là nước nhập
siêu, giá trị nhập siêu của hoa Kỳ ngày càng tăng (số liệu chứng minh)
<b>3</b>
<i>1</i>
<i>1</i>
<i>1</i>
<b>Tổng</b>
<b>Trường THPT Chuyên Sơn La</b>
Tổ Sử - Địa - GDCD
<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I</b>
<i>LỚP 10 – Chuyên.</i>
<i><b>Thời gian: 45 phút</b></i>
<i><b>(không kể thời gian giao đề)</b></i>
<i><b>Câu 1: (3 điểm)</b></i>
Trình bày sự hoạt động của gió Tây ơn đới, gió Mậu dịch và gió địa phương?
<i><b>Câu 2: (3 điểm)</b></i>
Phân tích vai trị của biển và đại dương đối với đời sống của con người?
<i><b>Câu 3: (4 điểm)</b></i>
1. Cho 2 địa điểm sau đây: Huế: 160<sub>20’B; Tp. Hồ Chí Minh: 10</sub>0<sub>47’B.</sub>
Vào ngày tháng nào trong năm Mặt Trời lên thiên đỉnh ở Huế và Thành phố Hồ
Chí Minh? (Cho biết cách tính, được phép sai số 1 ngày).
2. Nhận biết kiểu khí hậu thơng qua biểu đồ của địa điểm A và địa điểm B. Các
kiểu khí hậu đó thuộc đới khí hậu nào? So sánh đặc điểm của 2 kiểu khí hậu đó
A B
<b>Tổ trưởng chun môn</b>
<b>Lương Sơn Hà</b>
<b>Người ra đề</b>
<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>
<b>1</b>
* Gió Tây ơn đới
- Thổi quanh năm từ áp cao chí tuyến về áp thấp ơn đới
- Hướng: Tây Nam ở bán cầu Bắc, Tây Bắc ở bán cầu Nam
- Tính chất: ẩm, gây mưa nhiều
* Gió Mậu dịch
- Thổi quanh năm từ áp cao cận chí tuyến về áp thấp xích đạo
- Hướng: Đơng Bắc ở bán cầu Bắc, Đơng Nam ở bán cầu Nam
- Tính chất: khơ
* Gió địa phương
+ Gió biển, gió đất:
. Hình thành ở vùng ven biển
. Hướng thay đổi theo ngày và đêm: ban ngày gió thổi từ biển vào đất
liền, ban đêm gió thổi từ đất liền ra biển
+ Gió phơn:Là loại gió biến tính khi vượt qua núi, trở nên khơ và nóng
<b>3</b>
<i>1</i>
<i>1</i>
<i>1</i>
<b>2</b> Vai trị của biển và đại dương đối với đời sống con người:
- Cung cấp hơi nước để tạo ra mây, mưa duy trì cuộc sống: điều
hịa khí hậu của Trái Đất
- Là kho tài nguyên đa dạng
+ Sinh vật: có trên 160 000 lồi động vật, 10 000 lồi thực vật
+ Khống sản: có đủ các loại khống sản, nhiều loại có trữ lượng lớn
như: dầu mỏ (21 tỷ tấn), khí đốt (14 000 tỷ m3<sub>)</sub>
+ Nguồn cung cấp năg lượng vô tận: thủy triều, thủy nhiệt
- Là dường giao thông quan trọng
- Là nơi nghỉ ngơi, an dưỡng và du lịch hấp dẫn
<b>3</b>
<i>0,75</i>
<i>0.75</i>
<i>0,75</i>
<i>0,75</i>
<b>3</b>
1. Tính ngày Mặt trời lên thiên đỉnh:
Tại Huế Mặt trời lên thiên đỉnh vo ngy:
Lần 1 ngày: 26/05
Lần 2 ngày: 21/07
Ti Thnh phố Hồ Chí Minh Mặt trời lên thiên đỉnh vào ngy:
Ln 1 ngy: 08/05
Lần 2 ngày: 06/08
2. NhËn biÕt kiĨu khÝ hËu:
A: Nhiệt đới gió mùa, ở đới khí hậu nhiệt đới.
o Nhiệt độ tháng thấp nhất khoảng 180<sub>C, nhiệt độ tháng cao</sub>
nhất khoảng 300<sub>C, biên độ nhiệt năm khoảng 12</sub>0<sub>C.</sub>
o Ma: 1694mm/năm ma tập trung vào mùa hạ (tháng 5 đến
th¸ng 10)
B: Cận nhiệt Địa trung hải, thuộc đới khí hậu cận nhiệt
o Nhiệt độ thấp nhất khoảng 110<sub>C, nhiệt độ cao nhất khoảng</sub>
4
<i>0.75</i>
<i>0.75</i>
<i>0.5</i>
220<sub>C, biên độ nhiệt khoảng 11</sub>0<sub>C.</sub>
o Ma 692mm/năm, ma nhiều vào thu đơng, mùa hạ ít ma
(tháng 5 đến tháng 9)
* So s¸nh:
Giống nhau: Nhiệt độ trung bình năm cao, biên độ nhiệt chênh lệch lớn,
có một mùa ma, một mùa khơ.
Kh¸c nhau:
Nhiệt độ: Khí hậu nhiệt dới gió mùa cao hơn
Ma: Khí hậu nhiệt đới gió mùa, ma nhiều hơn và ma vào mùa hạ, khô
vào mùa đơng. Khí hậu cận nhiệt địa trung hải: ma ít và ma nhiều vào
thu đông, khô vào mùa hạ.
<i>1.5</i>
<b>Tổng</b>