Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (716.17 KB, 22 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<sub>Hệ giáo dục mầm non</sub>
<sub>Hệ giáo dục phổ thông</sub>
<sub>Hệ giáo dục nghề nghiệp</sub>
<sub>Hệ giáo dục đại học</sub>
<sub>Hệ giáo dục thường xuyên</sub>
<sub>Cụ thể hóa mục tiêu giáo </sub>
dục đào tạo
Mục tiêu từng bậc học cụ
thể hóa mục tiêu giáo dục
phổ thơng
• Khác nhau, vì đối tượng khác
nhau về trình độ, phát triển
tâm sinh lý lứa tuổi
• Có sự kế thừa lẫn nhau
– <b>Tri thức</b>
– <b>Kỹ năng</b>
Cụ thể hóa mục tiêu giáo dục phổ thông
<sub>Qui định: </sub>
<sub>Chuẩn kiến thức, kỹ năng</sub>
Phạm vi và cấu trúc nội dung giáo dục phổ thơng
<sub>Phương pháp và hình thức tổ chức hoạt động giáo dục</sub>
<sub>Cách thức đánh giá kết quả giáo dục đối với các môn </sub>
học ở mỗi lớp và mỗi cấp học
<sub>Cụ thể hóa chương trình</sub>
<sub>Thống nhất trong tồn quốc</sub>
Bộ Giáo dục Đào tạo duyệt, ban hành và quyết
Những kiến thức khoa học thông thường về
tự nhiên, xã hội và con người có tính chất
làm nền tảng
<sub>Có hệ thống: đi từ thấp đến cao, từ đơn </sub>
giản đến phức tạp
<sub>Phát huy tính tích </sub>
cực, tự giác, chủ
động, sáng tạo của
học sinh
<sub>Phù hợp với đặc điểm </sub>
từng mơn học, lớp
học
Tính chất của khoa học
<sub>Điều kiện lớp học, cơ </sub>
sở vật chất
Rèn luyện kỹ năng
vận dụng kiến thức
vào thực tiễn
– Có phẩm chất chính trị,
đạo đức, có ý thức phục vụ
– Nắm vững kiến thức
chuyên môn
– Có khả năng thực hành
thành thạo
+ Kỹ năng thực hành cịn hạn
chế
• Do vậy đáp ứng yêu cầu xã hội
chưa cao: sau khi tốt nghiệp,
sinh viên còn cần đào tạo lại
80%
+ Kỹ năng mềm thiếu: làm việc
nhóm, giao tiếp, giải quyết vấn
đề
Tiêu c c trong thi cự ử
B nh thành tích trong giáo d c ệ ụ
Đào t o khơng đ t chu n ạ ạ ẩ
S n ph m giáo d c đ i h c còn y u v k ả ẩ ụ ạ ọ ế ề ỹ
năng th c hành và gi i quy t v n đ trong th c ti nự ả ế ấ ề ự ễ
- Ch a g n k t gi a nhà tr ng – xã h iư ắ ế ữ ườ ộ
- Đi u ki n c s v t ch t h n chề ệ ơ ở ậ ấ ạ ế
- Ch ng trình c th hóa m c tiêu giáo d c đ i h c<sub>ươ</sub> <sub>ụ</sub> <sub>ể</sub> <sub>ụ</sub> <sub>ụ</sub> <sub>ạ ọ</sub>
- Qui đ nh chu n ki n th c, k năng, ph m vi, c u trúc,<sub>ị</sub> <sub>ẩ</sub> <sub>ế</sub> <sub>ứ</sub> <sub>ỹ</sub> <sub>ạ</sub> <sub>ấ</sub>
n i dung, ph ng pháp và hình th c đào t oộ ươ ứ ạ
- Ch ng trình giáo d c đ i h c: B giáo d c – đào t o <sub>ươ</sub> <sub>ụ</sub> <sub>ạ ọ</sub> <sub>ộ</sub> <sub>ụ</sub> <sub>ạ</sub>
qu n lí ch ng trình khungả ươ
- Ch ng trình đ m b o liên thơng<sub>ươ</sub> <sub>ả</sub> <sub>ả</sub>
Ch ng trình cịn n ng v lý thuy t, ít th c hành, ch a ươ ặ ề ế ự ư
theo k p s phát tri n c a xã h iị ự ể ủ ộ
- Giáo trình
Hi u tr ng thành l p h i đ ng, t ch c biên so n, <sub>ệ</sub> <sub>ưở</sub> <sub>ậ</sub> <sub>ộ</sub> <sub>ồ</sub> <sub>ổ</sub> <sub>ứ</sub> <sub>ạ</sub>
duy t, th m đ nh giáo trìnhệ ẩ ị
Bao g m: giáo trình chu n và tham kh o (biên so n,<sub>ồ</sub> <sub>ẩ</sub> <sub>ả</sub> <sub>ạ</sub>
d ch)ị
Th c t : giáo trình giáo d c đ i h c Vi t <sub>ự</sub> <sub>ế</sub> <sub>ụ</sub> <sub>ạ ọ ở</sub> <sub>ệ</sub>
Nguyên nhân
Tr thù lao biên so n ch a phù h pả ạ ư ợ
Trình đ ngo i ng c a giáo viên và sinh viên còn <sub>ộ</sub> <sub>ạ</sub> <sub>ữ ủ</sub>
h n chạ ế
M t s môn h c m i <sub>ộ</sub> <sub>ố</sub> <sub>ọ</sub> <sub>ớ</sub> <sub></sub> giáo trình, tài li u ch a<sub>ệ</sub> <sub>ư</sub>
- Tính hi n đ i và phát tri n<sub>ệ</sub> <sub>ạ</sub> <sub>ể</sub>
Nhi u môn h c m i phù h p yêu c u th c ti n <sub>ề</sub> <sub>ọ</sub> <sub>ớ</sub> <sub>ợ</sub> <sub>ầ</sub> <sub>ự</sub> <sub>ễ</sub>
xã h iộ
S d ng tài li u khoa h c c a các n c tiên ti nử ụ ệ ọ ủ ướ ế
C p nh t thông tin v khoa h c đ m r ng và <sub>ậ</sub> <sub>ậ</sub> <sub>ề</sub> <sub>ọ</sub> <sub>ể ở ộ</sub>
hoàn thi n tri th cệ ứ
- C c u h p lí: ki n th c c b n, ngo i ng , công ngh<sub>ơ ấ</sub> <sub>ợ</sub> <sub>ế</sub> <sub>ứ</sub> <sub>ơ ả</sub> <sub>ạ</sub> <sub>ữ</sub> <sub>ệ</sub>
thông tin v i ki n th c chuyên môn và khoa h c ớ ế ứ ọ
- M c đ và ph m vi ki n th c phù h p v i t ng b c đào <sub>ứ</sub> <sub>ộ</sub> <sub>ạ</sub> <sub>ế</sub> <sub>ứ</sub> <sub>ợ</sub> <sub>ớ ừ</sub> <sub>ậ</sub>
t o trong h th ng giáo d c đ i h cạ ệ ố ụ ạ ọ
- Ph ng pháp đào t o<sub>ươ</sub> <sub>ạ</sub>
T giác, t h c, t nghiên c u v i ph ng <sub>ự</sub> <sub>ự ọ</sub> <sub>ự</sub> <sub>ứ</sub> <sub>ớ</sub> <sub>ươ</sub>
châm “bi n quá trình đào t o thành quá trình tế ạ ự
đào t o”ạ
Rèn luy n thói quen nghiên c u khoa h c, phát<sub>ệ</sub> <sub>ứ</sub> <sub>ọ</sub>
Th c tự ế
Đào t o đ i h c: ph thông c p 4ạ ạ ọ ổ ấ
Đào t o sau đ i<sub>ạ</sub> <sub>ạ</sub>
h c: ph thông c p 5ọ ổ ấ
Tính đ c l p, t giác nghiên c u còn y u (v a do<sub>ộ ậ</sub> <sub>ự</sub> <sub>ứ</sub> <sub>ế</sub> <sub>ừ</sub>
ng i h c v a do giáo viên)ườ ọ ừ
Đ n 1 p 40 - 60% ế ớ