Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

de kiem tr hoc ki itoan 7 tu luanco dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (170.17 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

*) Ma tr n ậ đề


Nội dung Các cấp độtự luận


Tỉng


NhËn biÕt Th«ng hiĨu VËn dơng


Số hữu tỉ ,số thực


Câu 1


0,5đ


Câu 1


0,5đ


Câu 2


2,5đ <sub> </sub><sub>3,5đ</sub>


Hàm số và đồ thị Câu 4





Câu 3


1,5đ
2,5đ



Đường thẳng song song và vng góc Câu 5


0,5đ



0,5đ


Tam giác Câu5


2,5đ
2,5đ


Tổng 1


0,5đ


2




2


6,5đ
5
10đ


*) Nội dung đề


<b> Mơn: Tốn 7 </b><i>(Thời gian 90 phút)</i>



<b>Câu 1:</b>(1 điểm)


a) Hãy viết cơng thức tính tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số
b) Áp dụng tính : 55<sub>.5</sub>2<sub> = ? ; 7</sub>4<sub> : 7</sub>3<sub> = ?</sub>


<b>Câu 2:</b> (2,5 điểm) Thực hiện phép tính một cách hợp lý.


a.(1,5)
3<b><sub>.</sub></b><sub>8</sub>


<b> </b>b.


5 5 10 2 6 10


: :


7 11 3 7 11 3


   


       


  


       


       


<b>Câu 3:</b> (1,5 điểm) Ba lớp 6A, 7A, 8A qun góp sách cũ được 156 quyển. Tìm số quyển


sách


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 5:</b> (3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi I là trung điểm của AC. Trên tia
đối của tia IB lấy điểm D sao cho IB = ID


a. Chứng minh: AIB = CID


b. Chứng minh: AD = BC và AD // BC


<b></b>


<b>---HẾT---ĐÁP ÁN</b>


<b>Câu 1:</b>(1điểm)


a)Viết đúng cơng thức tính tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số
<i>x xm</i>. <i>n</i> <sub></sub><i>xm n</i> <sub> </sub><i>xm</i> :<i>xn</i> <sub></sub><i>xm n</i> <sub> (x </sub>


 0, <i>m n</i> ) 0.5 điểm
b) Tính đúng 55<sub>.5</sub>2<sub> = 5</sub>5+2<sub> = 5</sub>7<sub> ; 7</sub>4<sub> : 7</sub>3<sub> = 7</sub>4 - 3<sub> = 7 </sub><sub>0.5 điểm</sub>


<b>Câu 2:</b>(2,5 điểm) Thực hiện phép tính một cách hợp lý.
a.(1,5)3<b><sub>.</sub></b><sub>8</sub> <b><sub>= </sub></b>


(

32

)



3


.23 0.5 điểm



<b>= </b> 33


23.2


3<sub>=3</sub>3<sub>=27</sub> 0.5 điểm


b.


5 5 10 2 6 10


: :


7 11 3 7 11 3


   


       


  


       


       


¿

(

<i>−</i>5
7 +


5
11

)

.



3


<i>−</i>10+

(



<i>−</i>2
7 +


6
11

)

.


3


<i>−</i>10 0.5 điểm


¿ 3


<i>−</i>10.

(



<i>−</i>5
7 +
5
11+
<i>−</i>2
7 +
6
11

)


0.5 điểm
¿ 3


<i>−</i>10.

(




<i>−</i>5
7 +
<i>−</i>2
7 +
6
11+
5
11

)

=


3


<i>−</i>10.(<i>−</i>1+1)=0 0.5 điểm


<b>Câu 3:</b>(1,5 điểm)


<b>Giải: </b> Gọi số quyển sách của 3 lớp 6A, 7A, 8A lần lượt là : x,y z
Theo bài ta có :


2 3 7
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

156
13
2 3 7 2 3 7 12
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x y z</i> 


    



  0.5 điểm


Từ đó:


x = 2.13 = 26
3.13 39
7.13 91


<i>y</i>
<i>z</i>





 




  




Vậy số quyển sách của 3 lớp 6A, 7A, 8A lần lượt là : 26,39,91 quyển sách 0.5 điểm
<b>Câu 4:</b>(2 điểm)Cho hàm số y = f(x) = 3x2<sub> + 1. Tính f(1); f(2); f(3); f(4).</sub>


x 1 2 3 4


y = f(x) 4 13 28 49



0.5 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm


<b>Câu 5:</b> (3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi I là trung điểm của AC. Trên tia
đối của


IB lấy điểm D sao cho IB = ID . a. Chứng minh: AIB = CID


b. Chứng minh: AD = BC và AD // BC
<b>Giải:</b>


Vẽ hình đúng 0.5 điểm


a. Xét AIB và CID 0.25 điểm


Có: IA = IC (gt)
<i><sub>AIB</sub></i><sub>= </sub><i><sub>CID</sub></i> <sub>(đối đỉnh)</sub>


IB = ID (gt)


0.5 điểm


Từ đó suy ra : AIB = CID (c. g. c) 0.25 điểm


b. Xét AID và CIB 0.25 điểm


Có: IA = IC (gt)
<i><sub>AID</sub></i><sub>= </sub><i><sub>BIC</sub></i> <sub>(đối đỉnh)</sub>


IB = ID (gt)



0.25 điểm
Suy ra AID = CIB (c.g.c) từ đó suy ra : AD = BC 0.5 điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>

<!--links-->

×