Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

de thi KSCLKy 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77.9 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>




ĐỀ THI KSCL MƠN TỐN LỚP 6 HỌC KÌ II NĂM HỌC 2011-2012.
Trường THCS Nguyễn Thị Minh Khai


Câu I.(4đ) Tìm <i>x</i> biết:
1/ <i>x</i><sub> = </sub>


1 3 2


4 20 5 


2/


1 1 3


( )


2 3 6 4
<i>x</i>


 


3/


2
3 10


3
<i>x</i>  <i>x</i>



4/


1 1 1 2 2011


...


3 6 10   <i>x x</i>( 1)2012


Câu II. (2đ) Lúc 6 giờ sáng một người đi xe đạp máy từ địa điểm A đến địa điểm B với
vận tốc 12km/h, sau đó nửa giờ một người khác cũng đi xe đạp máy từ địa điểm B đến địa
điểm A với vận tốc 20km/h. Họ gặp nhau lúc 7 giờ sáng. Tính quảng đường AB ( Biết rằng
vận tốc của mỗi xe không thay đổi ).


Câu III. (1đ) Tìm số tự nhiên n sao cho : n2<sub> +5 chia hết cho n+1</sub>


Câu IV. (3đ) Cho <i>O x</i><sub> và </sub><i>O</i> <i>y</i><sub>là hai tia đối nhau, vẽ tia O</sub><i><sub>t</sub></i><sub> sao cho góc </sub><i>yOt</i><sub> = 60</sub>o<sub>. Vẽ </sub><i><sub>Ok</sub></i>


là tia phân giác của góc <i>xOt</i> .
1/ Chứng minh <i>xOk kOt</i> <i>yOt</i>


2/ Vẽ <i>Oz</i><sub>là tia phân giác của </sub><i>yOt</i><sub>. Chứng minh </sub><i><sub>kOz</sub></i> <sub>90</sub>0




</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

ĐỀ THI KSCL MƠN TỐN LỚP 7 HỌC KÌ II NĂM HỌC 2011-2012.
Trường THCS Nguyễn Thị Minh Khai


Câu I (3đ) Cho P = 3x2 <sub>- 2x +1</sub>



Q = 3x2<sub> +x -1</sub>


1. Tính P(1) , Q(-1)
2. Tính P(x) – Q(x)


3. Với giá trị nào của x thì P(x) = Q(x)
Câu II (3đ)


1. Tìm x biết:
a. 2x <sub>- 14 = 0</sub>


b. x(2x-3) = 0


c. 3x(x-2) - 3(x2<sub> + x ) -24 = 0</sub>


d.  2x  7 = 3


2. Xác định hệ số a của đa thức P(x) = ax2<sub> -2x -4 biết đa thức có một nghiệm là 2</sub>


Câu III (0,5đ) Chứng minh rằng đa thức : x2 <sub>+x+1 vô nghiệm</sub>


Câu IV (3,5đ) Cho ABC vuông tại A, đường cao AH (HBC). Trên cạnh BC lấy điểm


D sao cho BD = BA.


1. Chứng minh rằng tia AD là tia phân giác của góc HAC


2. Vẽ DK vng góc với AC( KAC) chứng minh rằng AK = AH.


3. Chứng minh rằng AB + AC < BC + AH.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

ĐỀ THI KSCL MƠN TỐN LỚP 8 HỌC KÌ II NĂM HỌC 2011-2012.
Trường THCS Nguyễn Thị Minh Khai


Câu I . (2đ) Cho biểu thức P = 2 <sub>2</sub> <sub>1</sub>: (1 <sub>1</sub>)


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>


1. Tìm điều kiện xác định và rút gọn P.
2. Tìm <i>x</i> để P > 0


Câu II .(2đ)


1. Giải bất phương trình :
a) 3x – 2(4 -7x) < 0


b) (x-1)2<sub> – x</sub>2 <sub>+ 3x > 6</sub>


2. Giải phương trình :
a)  x  7 = 10


b) 2 x  1 + x =  x +1


Câu III (2,5đ). Một xe máy và một xe ô tô con khởi hành cùng một lúc từ địa điểm A đến
địa điểm B. Xe máy đi với vận tốc 40km/h . Do vận tốc xe ô tô con lớn hơn vận tốc xe
máy 20km/h , nên xe ô tô con đến B sớm hơn một giờ.Tính quảng đường AB?


Câu IV. (3.5đ ) Cho ABC vuông tại A, đường cao AH. (HBC)



1. Chứng minh HAB <sub>∾</sub>HCA.


2. Chứng minh AB2 <sub>= BH.BC</sub>


3. Qua B kẻ tia Bx vng góc với BC , cắt AC tại D. Chứng minh rằng :




2 2


1 1 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>



ĐỀ THI KSCL MƠN TỐN LỚP 9 HỌC KÌ II NĂM HỌC 2011-2012.
Trường THCS Nguyễn Thị Minh Khai


<i> </i>


Câu I/ (2đ) Cho phương trình <i>x</i>2<sub> - </sub><i><sub>m x</sub></i><sub> -2 = 0 (1)</sub>


1. Giải phương trình (1) khi <i>m</i><sub> = -1</sub>


2. Giả sử <i>x</i>1,<i>x</i>2 nghiệm của phương trình (1), tìm các giá trị của <i>m</i> sao cho


2 2


1 2 1 2 7



<i>x</i> <i>x</i>  <i>x x</i> 


Câu II/ ( 2,5) Cho biểu thức M =


2 3 9


9


3 3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>




 




 


1. Nêu điều kiện xác định và rút gọn biểu thức M
2. Tìm giá trị của <i>x</i><sub> để M = </sub>


1
2



3. Tìm giá trị lớn nhất của M


Câu III/ (2đ) Một đội xe cần chở 36 tấn hàng , trước khi làm việc đội xe đó được bổ sung
thêm 3 xe nữa nên mỗi xe chở ít hơn 1tấn so với dự định.


Hỏi đội xe lúc đầu có bao nhiêu xe? ( biết rằng số hàng chở trên tất cả các xe có khối lượng
bằng nhau).


Câu IV/(3,5) Cho đường trịn (O) đường kính AB = 2R, dây MN vng góc với AB tại I,
sao cho IA < IB. Trên đoạn MI lấy E (EM và EI). Tia AE cắt đường (O) tại điểm thứ


hai là K


1. Chứng minh tứ giác IEKB nội tiếp được trong đường tròn.
2. Chứng minh AM2<sub> = AE. AK</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>



HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 6
Câu I/ 4đ


- Mỗi câu làm đúng cho 1điểm, nếu học sinh làm đúng từng bước thì cho diểm
mỗi bước 0,25đ


Câu 4. HS biết tính được vế trái bằng


1 1


2( )



2 <i>x</i>1) <sub>cho 0,5đ</sub>


Tính được kết quả <i>x</i>4023<sub> cho 0,5đ.</sub>


Câu II/ 2đ


- Nếu tính đúng được thời gian của người đi từ A đến B, thời gian của người đi
từ B đến A thì cho 0,5đ


- Tính được quảng đường của mỗi người từ địa điểm xuất phát đến khi gặp
nhau cho 1đ


- Tính được quảng đường AB và trả lời cho 0,5đ.
Câu III/ 1đ


Tách được n2<sub>+5 = n(n+1) –(n+1) + 6 cho 0,25đ</sub>


Suy ra 6 chia hết cho n+1 cho 0,25đ


Do đó n+1 là ước nguyên dương của 6 nên tìm được n = 0; 1; 2; 5 cho 0,5đ
Câu IV/ 3đ


- Vẽ hình đúng cho 0,25đ
- Câu1.Cho 1,75đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 7
Câu I/ 3đ


- Mỗi câu cho 1đ



- Câu 1 mỗi ý tính đúng cho 0,5 đ
Câu II/ 3đ


Câu 1. Mỗi câu làm đúng cho 0,5 đ


Câu 2. Biết thay P(2) = a.22 <sub>- 2.2 – 4 = 0 cho 0,5đ</sub>


Tính được a = 2 cho0,5đ
Câu III/ 0,5đ


2 2


2


1 1 1 3 1 1 1 3


1 ( ) ( )


2 2 4 4 2 2 2 4


1 1 3 1 3


( )( ) ( )


2 2 4 2 4


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



           


      


Do


2


1


( ) 0


2
<i>x</i> 


với mọi <i>x</i>nên


2


1 3


( ) 0


2 4


<i>x</i>  


với mọi <i>x</i>
Vậy P(<i>x</i>)Không thể bằng không tức là P( )<i>x</i> =<i>x</i>2 <i>x</i> 1<sub> khơng có nghiệm</sub>



Câu IV/ 3,5đ


Vẽ hình đúng cho 0,25đ
Câu1. Cho 1,25đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 8
Câu I/ 2đ


1/ -Tìm được ĐKXĐ <i>x</i>1<sub> cho 0,25đ</sub>


-Rút gọn được P = 1
<i>x</i>


<i>x</i>


 <sub> cho1,25đ</sub>


2/ Tìm được 0 <i>x</i> 1<sub> để P > 0 cho 0,5đ </sub>


Câu II/ 2đ


Mỗi ý làm đúng cho 0,5 đ
Câu III / 2,5đ


Chọn ẩn , đặt ĐK cho ẩn đúng cho 0,5đ
Tính được vận tốc của xe ô tô con cho 0,25đ
Tính được thời gian của mỗi xe đúng cho 0,25đ
Lập được Phương trình đúng cho 0,5đ


Giải pt đúng và đối chiếu kq với đk , trả lời cho 1đ.


Câu V/ 3,5đ


Vẽ hình đúng cho 0,25đ
1/ Cho 1,25 đ


2 / Cho1,5đ


3/ Chứng minh được 2 2 2


1 1 1


<i>AB</i> <i>BD</i> <i>BC</i> <sub> Cho 0,25đ</sub>


Chứng minh được 2


1 1


.


<i>AB</i> <i>BH BC</i> <sub> từ đó suy ra (đpcm) cho 0,25đ</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Câu I/ 2đ


Câu1. 1,5đ
Câu 2 0,5đ
Câu II/ 2,5đ


Câu1. Nêu được đk <i>x</i>0,<i>x</i>9<sub> cho 0,25đ và tính được M = </sub>
3



3


<i>x</i> <sub> cho1,25đ</sub>


Câu2. Tìm được giá trị của <i>x</i>9<sub> cho 0,5đ</sub>


Câu3. Tìm được giá trị lớn nhất của M = 1 <i>x</i>0<sub> cho 0,5đ</sub>


Câu III / 2đ


- Chọn ẩn và đặt điều kiện cho ẩn đúng cho 0,5đ


- Tính được mỗi xe chở được số tấn hàng theo kế hoạch và mỗi xe chở được số
tấn hàng khi thực hiện . Cho 0,5đ


- Lập được pt đúng , cho 0,5đ


- Giải được pt và đối chiếu với ĐK của ẩn , trả lời cho 0,5đ.
Câu IV/ 3,5đ


Câu 1. Cho 1,5đ
Câu 2. Cho 1,5đ
Câu 3 Cho 0,5đ


Chu vi của tam giác MIO là MO+MI+IO = R+MI+IO


Nên Chu vi tam giác MIO lớn nhất khi và chỉ khi (MI+IO) lớn nhất.
Ta có (MI+IO)2 <sub>< 2(MI</sub>2<sub> + IO</sub>2<sub>) = 2R</sub>2


Vậy Chu vi tam giác MIO lớn nhất khi IO = MI =



2
2
<i>R</i>


Tức là vị trí điểm I trên OA phải cách O một đoạn bằng


2
2
<i>R</i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×