Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.4 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>PHÒNG GIÁO DỤC MAI SƠN</b>
<b>TRƯỜNG: THCS CHẤT LƯỢNG CAO</b> <b>CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc</b>
<b></b>
<b>---ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ - CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2006 – 2007</b>
Mơn: Tốn - lớp 6
Thời gian: 90’ ( khơng kể thời gian giao đề)
<b>I. Phần trắc nghiệm.</b> (2 điểm)
Câu 1:(1 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
a) Sắp xếp các số nguyên sau theo luỹ thừa tăng dần: -12, -21, 0, 5, 8, -34
A. -34, -12, -21, 0, 5, 8
B. -34, -21, -12, 0, 5, 8.
C. 8, 5, 0, -12, -21, -34.
D. 0, 5, 8, -12, -21, -34.
b) 22<sub>. 2</sub>3<sub> bằng:</sub>
A. 46 <sub>C. 2</sub>5
B. 26 <sub>D. 4</sub>5
Câu 2: (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ trống.
Phân tích ra thừa
số nguyên tố
ƯCLN(a,b,c) ƯC(a,b,c) BCNN(a,b,c)
b = 6
c = 8
<b>II. Phần tự luận. </b>(8 điểm)
Câu 1: (1 điểm): Điền dấu >, < hoặc = thích hợp vào ơ vng:
a) (-25) + (-3) (-25)
b) (-17) + 17 15 + (-15)
c) 87 + (-20) 60
d) 0 10 + (-76)
Câu 2:(1 điểm) Điền chữ số vào dấu * để được số 42*:
a) Chia hết cho 2 c) Chia hết cho cả 2 và 5
b) Chia hết cho 5 d) Chia hết cho 9
Câu 3:(1 điểm): Thực hiện phép tính:
a) 3. 52<sub> – 16 : 2</sub>2
b) 20 - [30 – (5 -1)2<sub> ]</sub>
Câu 4:(1 điểm): Tìm số nguyên x, biết: 50 + 2. (x - 3) = 60
Câu 5:(2 điểm):
Học sinh khối 6 khi xếp hàng 9, hàng 10, hàng 15 đều vừa đủ hàng. Biết
học sinh khối 6 trong khoảng 150 đến 200. Tính số học sinh khối 6 .
Câu 6 (2 điểm):
a) Tính AB.
b) Trên tia đối của tia Ox xác định điểm C sao cho OC = 3cm. Điểm O có
là trung điểm của CB khơng? vì sao ?
<b>-ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM</b>
<b>MƠN: TỐN - LỚP 6</b>
I. Phần trắc nghiệm (2 điểm)
Câu 1 (1 điểm)
a) A (0,5 điểm); b) C (0,5 điểm)
Câu 2 (1 điểm)
Phân tích ra thừa
số nguyên tố
ƯCLN(a,b,c) ƯC(a,b,c) BCNN(a,b,c)
a = 4
2 1; 2 24
b = 6 2. 3
c = 8 23
Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25
II. Phần tự luận. (8 điểm)
a) < (0,25 điểm); b) = (0,25 điêm)
c) > (0,25 điểm); c) < (0,25 điểm)
Câu 2. (1 điểm)
a) 42* ⋮ 2 <i>⇒</i> * {0; 2; 4; 6; 8} (0,25
điểm)
b) 42* ⋮ 5 <i>⇒</i> * {0; 5} (0,25
điểm)
c) 42* ⋮ 5 và 42* ⋮ 2 <i>⇒</i> * {0} (0,25
điểm)
d) 42* ⋮ 9 <i>⇒</i> * {3} (0,25
điểm)
Câu 3. (1 điểm)
a) 3. 52<sub> – 16 : 2</sub>2<sub> = 3.25 – 16 : 4 = 75 – 4 = 11 (0,5 điểm)</sub>
b) 20 - [30 – (5 -1)2<sub> ] = 20 – (30 – 4</sub>2<sub>) </sub>
= 20 – (30 – 16)
= 20 – 14
= 16 (0,5 điểm)
Câu 4. (1 điểm)
50 + 2. (x - 3) = 60
2.(x – 3) = 60 – 50
2.(x – 3) = 10 (0,25 điểm)
x – 3 = 10 : 2
x – 3 = 5 (0,25 điểm)
x = 5 + 3
Gọi số học sinh của khối 6 là a, Vậy a BC(9, 10, 15) và 150 < a < 200
(0,5 điểm)
Có BCNN(9, 10, 15) = 90
<i>⇒</i> BC(9, 10, 15) = B(90) = {0; 90; 180; 270; 360; ...}
Do 150 < a < 200 nên a = 180 (1 điểm)
Vậy học sinh khối 6 là: 180 học sinh (0,5 điểm)
Câu 6 (2 điểm)
(Vẽ hình đúng) (0,5 điểm)
y C O B A x