Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Thi: 7a</b>………<b>..</b>
<b> 7b</b><b>.</b>
<b>Đề thi kiểm tra chất lợng hoc kì một</b>
<b>năm học 2010 -2011</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
<i><b>1. Kiến thức:</b></i> <i><b>HS nêu đơc:</b></i>
- Quy trình sản xuất và bảo vệ môi trờng trong trồng trọt.
- Kĩ thật gieo trồng và chăm sóc cây trồng, khai thác và bảo vệ rừng.
- Chăn nuôi.
<i><b>2. Kĩ năng: </b></i>
- Rốn k nng, nh v tng hp kin thức đã học, t duy, sáng tao khi làm
bài.
<i><b>3. Thái đô: </b></i>
- Biết áp dụng kiến thức đã hoc vào làm bài và trong đời sống, sản xuất.
* Ma trân ra đề:
<b> Mức độ</b>
<b>Chủ đề</b>
<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Tổng</b>
TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL
<b>Quy trình sản </b>
<b>xuất và bảo vệ</b>
<b>môi trờng </b>
<b>trong trồng </b>
<b>trọt</b>
1 C1
1
1 C3
2
2
3
<b>Kĩ thật gieo </b>
<b>trồng và chăm</b>
<b>sóc cây trồng,</b>
<b>khai thác và </b>
<b>bảo vệ rừng.</b>
1 c2
2
1 C4
3
2
5
<b>Chăn nuôi</b>
1 C5
2
<sub>1</sub>
2
<b>Tổng</b>
2
3
2
4
1
3
5
10
<b>II. Chuẩn bị của GV và HS: GV: Đề - Đáp án- Biểu điểm.</b>
HS: Ôn tập kiến thức đã học.
<b>III. Tiến trình lên lớp.</b>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Thi: </b>
<b>Câu1: (1đ): Hãy chọn cụm từ đã cho điền vào chỗ trống của các câu sau để </b>
đợc cõu tr li ỳng
Cây hoang dại Cây bị sâu bệnh
Dọn cỏ ở gốc cây
a. Phát quanh nhằm chặt bá...
b. Làm cỏ để...,loại bỏ cây bị sâu hại
<b>Câu 2: (2đ): Em hãy dùng những cụm từ thích hợp nhất ở cột B để hoàn</b>
<b>thành mỗi câu ở cột A.</b>
<b>Cét A</b> <b>Cột B</b> <b>Trả lời</b>
<b>1. Cày sâu bừa kỹ, </b>
<b>bón phân hữu cơ</b>
<b>2. Làm ruộng bậc </b>
<b>thang</b>
<b>3. Cày nông, bừa </b>
<b>sục, giữ nớc liên </b>
<b>4. Bón v«i</b>
<b> </b>
a. áp dụng cho vùng đất
dốc,đồi núi hạn chế sói
mịn, rửa trơi.
b. áp dụng cho đất có
tầng mỏng nghèo dinh
dỡng.
c. áp dụng cho đất
nhiễm phèn.
d. áp dụng cho đất mặn.
e. áp dụng cho đất chua.
<b>1...</b>
<b>2...</b>
<b>3...</b>
<b>4...</b>
PhÇnII: Tù luËn: (7®)
<b>Câu 3: (2đ: Nêu quy trình thực hành: Xử lí hạt giống bằng nớc ấm?</b>
<b>Câu4: (3đ): Em hãy cho biết rừng có vai trị gì trong đời sống và sản xuất </b>
của xã hội? Nguyên nhân và hậu quả của việc khai thác rừng?Bản thân em
có nhiệm vụ bảo vệ rừng nh th no?
<b>Câu5: (2đ): Chăn nuôi có vai trò gì trong nền kinh tế nớc ta?.</b>
Đáp án biểu điểm.
<i>Phần I:Trắc nghiệm( 3 điểm)</i>
<b>Câu 1</b> a...Cây hoang dại (0,5đ)
b...Dọn cỏ ở gốc cây (0,5đ)
<b>Cõu 4: (Mối ý đúng 0,5đ)</b> 1 - b , 2 – a ,3 – c , 4 – d
<i><b>Phần II:Tự luận (7 điểm</b><b> </b>)</i>
<b>Câu 3: (2đ): Mỗi ý đúng 0,5đ.</b>
<b> Quy trình xử lí hạt giống bằng nớc ấm.</b>
Bc 1: Cho hat vào trong nớc ấm để loại bỏ hat lép, hạt lửng.
Bớc 2: Rửa sạch các hạt chìm.
Bớc 3: Kiểm tra nhiệt độ của nớc bằng nhiệt kế trớc khi giâm hạt.
Bớc 4: Ngâm hạt trong nớc ấm.
<b>Câu 4: (3đ): Mỗi ý đúng 1 điểm.</b>
<b>*Vai trò của rừng trong đời sống và sản xuất của XH:</b>
- Rừng làm sạch mơi trờng trong khơng khí: Hấp thụ các loại khí
độc hại, bụi khơng khí
- Rừng phịng hộ chắn gió,cố định cát ven biển, hạn chế tốc độ của
dòng chảy và chống sói mịn ở vùng đồi núi, chống l lt.
- Nghiên cứu khoa học và sinh hoạt văn hoá:Bảo tồn các hệ sinh
thái tự nhiên, thực vật rừng, tham quan, di tích lịch sử..
<b>* Nguyên nhân dẫn đến rừng bị giảm sút mạnh là:</b>
- Khai thác lâm sản tự do, bừa bÃi
- Khai thác kiệt nhng không trồng rừng thay thế
- Đốt rừng làm nơng rẫy, lấy củi..-Do chiến tranh, thiên tai..
<b>*Hậu quả của việc rừng nớc ta bị suy giảm là:</b>
- Phỏ rng là nguyên nhân cơ bản nghiêm trọng cho trái đất: Ơ
nhiễm mơi trờng, đất đai bị xói mịn, khơ hạn, bão lụt, nớc biển
dâng cao, nhiệt độ trái đất tăng dần, nhiều loại động vật thực vật bị
tiờu dit...
<b>Câu 5: (2đ):</b> Vai trò của nghành chăn nuôi là cung cấp thực
phẩm, sức kéo, phân bón, và nguyên liệu cho nhiều nghành sản
xuất kh¸c.
<i><b>3. Cđng cè:</b></i> Gv thu bµi vµ nhËn xÐt giê thi.
<i><b>4. Híng dÉn häc ë nhµ:</b></i> HS về xem lại bài chuẩn bị học kì II.
Đọc trớc chơng II.
<b>T trởng duyệt Thợng Lâm 15/12/2010</b>
<b> Ngời ra đề.</b>