Tải bản đầy đủ (.pdf) (25 trang)

DOWNLOAD PDF

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.12 MB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Câu 1.</b> Trong hộp có 4 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 6 viên bi vàng. Lấy ngẫu nhiên từ hộp 3 viên bi. Số
cách chọn là


<b>A. </b>9. <b>B. </b> 3 3 3


4 5 6


<i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> . <b>C. </b> 3
15


<i>C</i> . <b>D. </b> 3


15


<i>A</i> .


<b>Câu 2.</b> Xác định <i>x</i> để 3 số <i>x</i>1; 3; <i>x</i>1 theo thứ tự lập thành một cấp số nhân:


<b>A. </b><i>x</i>2 2. <b>B. </b><i>x</i> 5. <b>C. </b><i>x</i> 10. <b>D. </b><i>x</i>3.


<b>Câu 3.</b> Cho hàm số có bảng biến thiên như sau


Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


<b>A. </b>

0; 2 .

<b>B. </b>

0;

. <b>C. </b>

2;0 .

<b>D. </b>

2;

.


<b>Câu 4.</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

có bảng biến thiên như sau


Mệnh đề nào dưới đây đúng?


<b>A. </b>Hàm số đạt cực tiểu tại <i>x</i> 5 <b>B. </b>Hàm số có bốn điểm cực trị



<b>C. </b>Hàm số đạt cực tiểu tại <i>x</i>2 <b>D. </b>Hàm số không có cực đại


<b>Câu 5.</b> Cho hàm số <i>f x</i>

 

, bảng xét dấu của <i>f</i>

 

<i>x</i> như sau:


Số điểm cực trị của hàm số đã cho là


<b>A. </b>0. <b>B. </b>2. <b>C. </b>1. <b>D. </b>3.


<b>Câu 6.</b> Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 2 2
1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 là


<b>A. </b><i>x</i>2. <b>B. </b><i>x</i> 2. <b>C. </b><i>x</i>1. <b>D. </b><i>x</i> 1.


<b>Câu 7.</b> Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên dưới?


TUYỂN TẬP ĐỀ ƠN THI TỐT NGHIỆP THPT

2021


<b>ĐỀ SỐ 19</b>

.

<b>MỖI NGÀY 1 ĐỀ THI-PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2021</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. </b><i>y</i><i>x</i>32<i>x</i>2 <i>x</i> 1. <b>B. </b><i>y</i><i>x</i>4 <i>x</i> 1. <b>C. </b><i>y</i> 2<i>x</i>3 <i>x</i> 1. <b>D. </b><i>y</i><i>x</i>32<i>x</i>21.



<b>Câu 8.</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

<sub> </sub>

có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số nghiệm thực của phương trình


 

1


2


<i>f x</i>  là


<b>A. </b>4 . <b>B. </b>2 . <b>C. </b>1. <b>D. </b>3.


<b>Câu 9.</b> Với các số thực dương ,<i>a b</i> bất kì. Mệnh đề nào dưới đây <b>đúng</b>?


<b>A. </b>log

 

<i>ab</i> log .log<i>a</i> <i>b</i>. <b>B. </b>log log
log


<i>a</i> <i>a</i>


<i>b</i> <i>b</i>.


<b>C. </b>log

 

<i>ab</i> log<i>a</i>log<i>b</i>. <b>D. </b>log<i>a</i> logb loga


<i>b</i>   .


<b>Câu 10.</b> Hàm số <i>y</i>2<i>x</i>23<i>x</i> có đạo hàm là


<b>A. </b>

<sub></sub>

<sub>2</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>3 2</sub>

<sub></sub>

<i>x</i>23<i>x</i><sub>ln 2</sub><sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>2</sub><i>x</i>23<i>x</i><sub>ln 2</sub><sub>.</sub>


<b>C. </b>

2<i>x</i>3 2

<i>x</i>23<i>x</i>. <b>D. </b>

<i>x</i>23<i>x</i>

2<i>x</i>23<i>x</i>1.


<b>Câu 11.</b> Rút gọn biểu thức





3 1 2 3


2 2
2 2


.


<i>a</i> <i>a</i>


<i>P</i>
<i>a</i>


 





 với <i>a</i>0.


<b>A. </b><i>P</i><i>a</i>. <b>B. </b><i>P</i><i>a</i>3. <b>C. </b><i>P</i><i>a</i>4. <b>D. </b><i>P</i><i>a</i>5.


<b>Câu 12.</b> Nghiệm của phương trình 22<i>x</i>32<i>x</i> là


<b>A. </b><i>x</i>8. <b>B. </b><i>x</i> 8. <b>C. </b><i>x</i>3. <b>D. </b><i>x</i> 3.


<b>Câu 13.</b> Nghiệm của phương trình log<sub>2</sub>

<sub></sub>

<i>x</i>6

<sub></sub>

5 là:



<b>A. </b><i>x</i>4. <b>B. </b><i>x</i>19. <b>C. </b><i>x</i>38. <b>D. </b><i>x</i>26.


<b>Câu 14.</b> Nguyên hàm của hàm số <i>f x</i>

<sub> </sub>

<i>x</i>3<i>x</i> là


<b>A. </b>1 4 1 2


4<i>x</i> 2<i>x</i> <i>C</i> <b>B. </b>
2


3<i>x</i>  1 <i>C</i> <b>C. </b><i>x</i>3 <i>x</i> <i>C</i> <b>D. </b><i>x</i>4<i>x</i>2<i>C</i>


<b>Câu 15.</b> Họ nguyên hàm của hàm số 3
(x) <i>x</i>


<i>f</i> <i>e</i> là hàm số nào sau đây?


<b>A. </b>3<i>ex</i><i>C</i>. <b>B. </b>1 3


3 


<i>x</i>


<i>e</i> <i>C</i>. <b>C. </b>1


3 
<i>x</i>


<i>e</i> <i>C</i>. <b>D. </b>3<i>e</i>3<i>x</i><i>C</i>.


<b>Câu 16.</b> Biết

<sub> </sub>



2


1


d 3


<i>f x</i> <i>x</i>


<sub> </sub>



2


1


d 2


<i>g x x</i>


. Khi đó

<sub> </sub>

<sub> </sub>



2


1


d


<i>f x</i> <i>g x</i> <i>x</i>


  



 


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. </b>6. <b>B. </b>1. <b>C. </b>5. <b>D. </b>1.


<b>Câu 17.</b> Cho hàm số <i>f x</i>

 

liên tục trên  và

<sub> </sub>


2


2


0


3 d 10


 


<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> . Tính

<sub> </sub>


2


0
d


<i>f x</i> <i>x</i>


.


<b>A. </b>2. <b>B. </b>2. <b>C. </b>18. <b>D. </b>18.


<b>Câu 18.</b> Kí hiệu ,<i>a b</i> lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức 3 2 2i . Tìm <i>a</i>, <i>b</i>.


<b>A. </b><i>a</i>3;<i>b</i> 2 <b>B. </b><i>a</i>3;<i>b</i> 2 2 <b>C. </b><i>a</i>3;<i>b</i>2 <b>D. </b><i>a</i>3;<i>b</i>2 2



<b>Câu 19.</b> Cho hai số phức <i>z</i><sub>1</sub> 2 <i>i</i> và <i>z</i><sub>2</sub> 1 <i>i</i>. Trên mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, điểm biểu diễn của số phức
1 2


2<i>z</i> <i>z</i> có tọa độ là


<b>A. </b>

0; 5

. <b>B. </b>

5; 1

. <b>C. </b>

1; 5

. <b>D. </b>

5; 0

.


<b>Câu 20.</b> Điểm <i>M</i> trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức


<b>A. </b><i>z</i> 1 2<i>i</i> <b>B. </b><i>z</i> 1 2<i>i</i> <b>C. </b><i>z</i>2<i>i</i> <b>D. </b><i>z</i>  2 <i>i</i>


<b>Câu 21.</b> Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có đáy là tam giác đều cạnh <i>a</i>, cạnh bên <i>SA</i> vng góc với đáy và thể
tích của khối chóp đó bằng


3


4


<i>a</i>


. Tính cạnh bên <i>SA</i>.


<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 22.</b> Cho khối lăng trụ đứng<i>ABC A B C</i>.   <sub> có đáy là tam giác đều cạnh </sub><i>a</i> và <i>AA</i> 2<i>a</i> (minh họa như
hình vẽ bên).


Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng



<b>A. </b>


3
3


2
<i>a</i>


. <b>B. </b>


3
3


6
<i>a</i>


. <b>C. </b>

3 .

<i>a</i>

3 <b>D. </b>


3
3


3
<i>a</i>


.


<b>Câu 23.</b> Cho mặt cầu có bán kính <i>r</i>5. Diện tích mặt cầu đã cho bằng


<b>A. </b>25. <b>B. </b>500



3




. <b>C. </b>100 . <b>D. </b>100


3




.


<b>Câu 24.</b> Cho khối trụ

<sub> </sub>

<i>T</i> có bán kính đáy <i>R</i>1, thể tích <i>V</i>5

. Tính diện tích tồn phần của hình trụ
tương ứng


<b>A. </b><i>S</i>12

<b>B. </b><i>S</i>11

<b>C. </b><i>S</i>10

<b>D. </b><i>S</i>7



<b>Câu 25.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, điểm nào dưới đây là hình chiếu vng góc của điểm <i>A</i>

<sub></sub>

3; 4;1

<sub></sub>

trên mặt
3


.
2


<i>a</i> 3


.
3


<i>a</i>



3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

phẳng

<i>Oxy</i>

?


<b>A. </b><i>Q</i>

0; 4;1

. <b>B. </b><i>P</i>

3;0;1

. <b>C. </b><i>M</i>

0; 0;1

. <b>D. </b><i>N</i>

3; 4;0

.


<b>Câu 26.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho mặt cầu

<sub>  </sub>

<i>S</i> : <i>x</i>1

<sub></sub>

2

<sub></sub>

<i>y</i>2

<sub></sub>

2

<sub></sub>

<i>z</i>3

<sub></sub>

2 4. Tâm của

 

<i>S</i> có tọa
độ là


<b>A. </b>

1; 2; 3

. <b>B. </b>

2;4;6

. <b>C. </b>

1;2;3

. <b>D. </b>

2; 4; 6

.


<b>Câu 27.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho mặt phẳng

 

: 2<i>x</i>3<i>y</i>4<i>z</i> 1 0. Vectơ nào dưới đây là một
vectơ pháp tuyến của

<sub> </sub>

?


<b>A. </b><i>n</i><sub>3</sub>

2;3; 4

. <b>B. </b><i>n</i><sub>2</sub> 

2; 3;4

. <b>C. </b><i>n</i><sub>1</sub>

2; 3; 4

. <b>D. </b><i>n</i><sub>4</sub>  

2; 3; 4

.


<b>Câu 28.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho <i>E</i>( 1;0; 2) và <i>F</i>(2;1; 5) . Phương trình đường thẳng <i>EF</i> là


<b>A. </b> 1 2


3 1 7


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
 


 <b>B. </b>


1 2


3 1 7



<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
 


 <b>C. </b>


1 2


1 1 3


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
 


 <b>D. </b>


1 2


1 1 3


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
 


<b>Câu 29.</b> Một chiếc hộp chứa 9 quả cầu gồm 4 quả màu xanh, 3 quả màu đỏ và 2 quả màu vàng. Lấy ngẫu
nhiên 3 quả cầu từ hộp đó. Xác suất để trong 3 quả cầu lấy được có ít nhất 1 quả màu đỏ bằng


<b>A. </b>1


3. <b>B. </b>


19



28. <b>C. </b>


16


21. <b>D. </b>


17
42.


<b>Câu 30.</b> Tìm tất cả các giá trị thực của tham số <i>m </i>để hàm số 1 3 2

1

1
3


<i>y</i> <i>x</i> <i>mx</i>  <i>m</i> <i>x</i> đạt cực đại tại
2


<i>x</i>  ?


<b>A. </b><i>m</i>2<i>.</i> <b>B</b><i><b>. </b>m</i>3<i>.</i> <b>C. </b>Không tồn tại<i> m</i>. <b>D. </b><i>m</i> 1.


<b>Câu 31.</b> Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số


1
<i>x m</i>
<i>y</i>


<i>x</i>






 trên đoạn

 

1; 2 bằng 8 (<i>m</i> là tham


số thực). Khẳng định nào sau đây là đúng?


<b>A. </b><i>m</i>10. <b>B. </b>8<i>m</i>10. <b>C. </b>0<i>m</i>4. <b>D. </b>4<i>m</i>8.


<b>Câu 32.</b> Tập nghiệm của bất phương trình 2

<sub></sub>

<sub></sub>



2 2


log 2 log 9


4


<i>x</i>


<i>x</i>   chứa tập hợp nào sau đây?


<b>A. </b> 3;6
2


 
 


 . <b>B. </b>

0;3

. <b>C. </b>

1;5

. <b>D. </b>


1
; 2
2



 
 
 .


<b>Câu 33.</b> Biết


12 1


1
12


1
1


<i>c</i>
<i>x</i>


<i>x</i> <i>a</i> <i>d</i>


<i>x</i> <i>e</i> <i>dx</i> <i>e</i>


<i>x</i> <i>b</i>




 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


 



 


trong đó , , ,<i>a b c d</i>là các số nguyên dương và các phân số <i>a c</i>,


<i>b d</i> là


tối giản. Tính <i>bc</i><i>ad</i> .


<b>A. </b>12. <b>B. </b>1. <b>C. </b>24. <b>D. </b>64.


<b>Câu 34.</b> Cho số phức <i>z</i> thỏa mãn

<sub></sub>

3 2 <i>i z</i>

<sub></sub>

<sub></sub>

2<i>i</i>

<sub></sub>

2 4<i>i</i>. Mô đun của số phức <i>w</i>

<sub></sub>

<i>z</i>1

<sub></sub>

<i>z</i> bằng.


<b>A. </b>2 . <b>B. </b> 10 . <b>C. </b> 5 . <b>D. </b>4 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>A. </b>60. <b>B. </b>90. <b>C. </b>30. <b>D. </b>45.


<b>Câu 36.</b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy là hình vng cạnh <i>a</i>, mặt bên <i>SAB</i> là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vng góc với mặt phẳng đáy (minh họa như hình vẽ bên). Khoảng cách từ <i>D</i>


đến mặt phẳng

<i>SAC</i>

bằng


<b>A. </b> 2


2


<i>a</i>


. <b>B. </b> 21


7



<i>a</i>


. <b>C. </b> 21


14


<i>a</i>


. <b>D. </b> 21


28


<i>a</i>


.


<b>Câu 37.</b> Trong không gian tọa độ <i>Oxyz</i>, mặt cầu

<sub> </sub>

<i>S</i> đi qua điểm <i>O</i> và cắt các tia <i>Ox Oy Oz</i>, , lần lượt tại
các điểm <i>A B C</i>, , khác <i>O</i> thỏa mãn tam giác <i>ABC</i> có trọng tâm là điểm <i>G</i>

<sub></sub>

 6; 12;18

<sub></sub>

. Tọa độ
tâm của mặt cầu

<sub> </sub>

<i>S</i> là


<b>A. </b>

<sub></sub>

9;18; 27

<sub></sub>

. <b>B. </b>

<sub></sub>

 3; 6;9

<sub></sub>

. <b>C. </b>

<sub></sub>

3; 6; 9

<sub></sub>

. <b>D. </b>

<sub></sub>

 9; 18; 27

<sub></sub>

.


<b>Câu 38.</b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i> cho hai đường thẳng


2


: 1 2


4 2



<i>x</i> <i>t</i>


<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


 



 

  




4 1


:


1 2 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>    


 . Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng thuộc mặt phẳng



chứa <i>d</i> và <i>d</i> đồng thời cách đều hai đường thẳng đó.


<b>A. </b> 2 1 4


3 1 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


 . <b>B. </b>


3 2 2


1 2 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


 .


<b>C. </b> 3 2


1 2 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 



 . <b>D. </b>


3 2 2


1 2 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


  .


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Hàm số 1

 

3

 

2
3


<i>y</i> <i>f x</i>  <i>f x</i> đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


<b>A. </b>

;1

. <b>B. </b>

3; 4 .

<b>C. </b>

2;3

. <b>D. </b>

1; 2 .



<b>Câu 40.</b> Có bao nhiêu cặp số tự nhiên

<sub></sub>

<i>x y</i>;

<sub></sub>

thỏa mãn đồng thời hai điều kiện:




2 3


log <i>x</i>2<i>y</i> log 2<i>x</i>4<i>y</i>1 và log<sub>3</sub>

<i>x</i><i>y</i>

 <i>y</i>2.


<b>A. </b>7. <b>B. </b>6. <b>C. </b>10. <b>D. </b>8.


<b>Câu 41.</b> Cho hàm số

 

4 khi 2


2 12 khi 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>f x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 





 <sub>   </sub>




 . Tính tích phân




3 2 ln 3


2 2


2


0 ln 2


. ( 1)



4 . 1


1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x f</i> <i>x</i>


<i>I</i> <i>dx</i> <i>e</i> <i>f</i> <i>e</i> <i>dx</i>


<i>x</i>




  




.


<b>A. </b><i>I</i>309. <b>B. </b><i>I</i>159. <b>C. </b> 309


2


<i>I</i> . <b>D. </b> 9 150 ln3


2


<i>I</i>  .



<b>Câu 42.</b> Cho số phức <i>z</i> <i>a bi a b</i>

, 

thỏa mãn

1<i>i z</i>

2<i>z</i> 3 2<i>i</i>. Tính <i>P</i> <i>a b</i>


<b>A. </b><i>P</i>1 <b>B. </b> 1


2


<i>P</i>  <b>C. </b> 1


2


<i>P</i> <b>D. </b><i>P</i> 1


<b>Câu 43.</b> Cho hình chóp tam giác .<i>S ABC</i> có đáy <i>ABC</i> là tam giác vng tại <i>B</i>, <i>AB</i><i>a</i>, <i>ACB</i>60, cạnh
bên <i>SA</i> vng góc với mặt đáy và <i>SB</i> hợp với mặt đáy một góc 45. Tính thể tích <i>V</i> của khối
chóp .<i>S ABC</i>.


<b>A. </b>


3
3
18


<i>a</i>


<i>V</i>  <b>B. </b>


3
3
12



<i>a</i>


<i>V</i>  <b>C. </b>


3


2 3


<i>a</i>


<i>V</i>  <b>D. </b>


3
3
9


<i>a</i>
<i>V</i> 


<b>Câu 44.</b> Một cơ sở sản xuất có hai bể nước hình trụ có chiều cao bằng nhau, bán kính đáy lần lượt bằng
1mvà 1,8m. Chủ cơ sở dự định làm một bể nước mới, hình trụ, có cùng chiều cao và có thể tích
bằng tổng thể tích của hai bể nước trên. Bán kính đáy của bể nước dự định làm gần nhất với kết
quả nào dưới đây?


<b>A. </b>2,8m. <b>B. </b>2, 6m. <b>C. </b>2,1m. <b>D. </b>2,3m.


<b>Câu 45.</b> Trong không gian với hệ trục tọa độ <i>Oxyz</i>, hình chiếu của điểm <i>M</i>

1; 0;3

theo phương véctơ


1; 2;1




 




<i>v</i> trên mặt phẳng

 

<i>P</i> :<i>x</i><i>y</i> <i>z</i> 20 có tọa độ là


<b>A. </b>

2; 2; 2 

. <b>B. </b>

1; 0;1

. <b>C. </b>

2; 2; 2

. <b>D. </b>

1; 0; 1

.


<b>Câu 46.</b> Cho hàm số bậc ba <i>y</i>  <i>f x</i>

 

có đồ thị của hàm đạo hàm <i>f x</i>'

 

như hình vẽ và <i>f b</i>

 

1.Số giá
trị nguyên của <i>m</i> <sub></sub> 5;5<sub></sub> để hàm số <i>g x</i>

 

 <i>f x</i>2

 

4<i>f x</i>

 

<i>m</i> có đúng 5 điểm cực trị là


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 47.</b> Cho <i>x y</i>, là các số thực dương thỏa mãn 22 3 27 2 3 2 32 3

3



3 8


<i>xy</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>xy</i> <i>x</i> <i>y x</i>


  


       . Tìm giá trị


nhỏ nhất của biểu thức <i>T</i>  <i>x</i> 2<i>y</i>


<b>A. </b><i>T</i><sub>min</sub>  8 6 2. <b>B. </b><i>T</i><sub>min</sub>  7 6 2. <b>C. </b><i>T</i><sub>min</sub>   4 2 6. <b>D. </b><i>T</i><sub>min</sub>  4 2 6.



<b>Câu 48.</b> Bổ dọc một quả dưa hấu ta được thiết diện là hình elip có trục lớn 28cm, trục nhỏ 25cm. Biết cứ
3


1000cm dưa hấu sẽ làm được cốc sinh tố giá 20000 đồng. Hỏi từ quả dưa hấu trên có thể thu
được bao nhiêu tiền từ việc bán nước sinh tố? Biết rằng bề dày vỏ dưa không đáng kể.


<b>A. </b>183000 đồng<b>.</b> <b>B. </b>180000 đồng<b>.</b> <b>C. </b>185000 đồng<b>.</b> <b>D. </b>190000 đồng.


<b>Câu 49.</b> Xét số phức <i>z</i> thỏa mãn <i>z</i>  2 <i>i</i> <i>z</i> 4 7<i>i</i> 6 2. Gọi , <i>m M</i> lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá
trị lớn nhất của <i>z</i> 1 <i>i</i>. Tính <i>P</i><i>m M</i> .


<b>A. </b> 5 2 2 73


2


<i>P</i>  <b>B. </b><i>P</i>5 2 73 <b>C. </b> 5 2 73


2


<i>P</i>  <b>D. </b><i>P</i> 13 73


<b>Câu 50.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho mặt cầu <sub>( ) :</sub><i><sub>S</sub></i>

<sub></sub>

<i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>3</sub>

<sub></sub>

2<sub></sub>

<sub></sub>

<i><sub>y</sub></i><sub></sub><sub>1</sub>

<sub></sub>

2<sub></sub><i><sub>z</sub></i>2 <sub></sub><sub>4</sub><sub> và đường thẳng </sub>
1 2


: 1 , ( )


<i>x</i> <i>t</i>


<i>d</i> <i>y</i> <i>t t</i>



<i>z</i> <i>t</i>


 



   


  


 . Mặt phẳng chứa <i>d</i> và cắt ( )<i>S</i> theo một đường trịn có bán kính nhỏ nhất
có phương trình là


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>BẢNG ĐÁP ÁN </b>


1.C 2.C 3.A 4.C 5.B 6.C 7.A 8.A 9.C 10.A


11.D 12.C 13.D 14.A 15.B 16.B 17.A 18.B 19.B 20.D
21.C 22.A 23.C 24.A 25.D 26.A 27.A 28.B 29.C 30.D
31.B 32.D 33.C 34.B 35.A 36.B 37.D 38.C 39.B 40.B
41.A 42.D 43.A 44.C 45.C 46.C 47.B 48.A 49.A 50.A


<b>Câu 1.</b> Trong hộp có 4 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 6 viên bi vàng. Lấy ngẫu nhiên từ hộp 3viên bi. Số
cách chọn là


<b>A. </b>9 . <b>B. </b> 3 3 3


4 5 6



<i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> . <b>C. </b> 3
15


<i>C</i> . <b>D. </b> 3


15


<i>A</i> .


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C </b>


Tất cả có 4 5 6 15   viên bi.


Vì lấy ngẫu nhiên từ hộp ra 3 viên bi nên mỗi cách chọn là một tổ hợp chập 3 của 15 phần tử.
Vậy số cách chọn bằng 3


15


<i>C</i> .


<b>Câu 2.</b> Xác định <i>x</i> để 3 số <i>x</i>1; 3; <i>x</i>1 theo thứ tự lập thành một cấp số nhân:


<b>A. </b><i>x</i>2 2. <b>B. </b><i>x</i> 5. <b>C. </b><i>x</i> 10. <b>D. </b><i>x</i>3.


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>


Ba số <i>x</i>1; 3; <i>x</i>1<sub> theo thứ tự lập thành một cấp số nhân </sub>





2 2


1 1 3 10 10


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


       


<b>Câu 3.</b> Cho hàm số có bảng biến thiên như sau


Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


<b>A. </b>

0; 2 .

<b>B. </b>

0;

. <b>C. </b>

2;0 .

<b>D. </b>

2;

.


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>


Dựa vào bảng biến thiên ta thấy trên khoảng

<sub></sub>

0; 2

<sub></sub>

thì <i>f</i>'

<sub> </sub>

<i>x</i> 0.
Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng

0; 2

.


<b>Câu 4.</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

có bảng biến thiên như sau


Mệnh đề nào dưới đây đúng?


<b>A. </b>Hàm số đạt cực tiểu tại <i>x</i> 5 <b>B. </b>Hàm số có bốn điểm cực trị


<b>C. </b>Hàm số đạt cực tiểu tại <i>x</i>2 <b>D. </b>Hàm số khơng có cực đại


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Dựa vào bảng biến thiên. Hàm số có đạo hàm trên  và <i>y</i>

 

2 0;<i>y</i> đổi dấu từ âm sang dương

khi đi qua <i>x</i>2 nên hàm số đạt cực tiểu tại <i>x</i>2.


<b>Câu 5.</b> Cho hàm số <i>f x</i>

 

, bảng xét dấu của <i>f</i>

 

<i>x</i> như sau:


Số điểm cực trị của hàm số đã cho là


<b>A. </b>0. <b>B. </b>2. <b>C. </b>1. <b>D. </b>3.


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn B</b>


Ta có

<sub> </sub>



1


0 0


1


<i>x</i>


<i>f</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 


  <sub></sub> 



 


Từ bảng biến thiên ta thấy <i>f</i>

 

<i>x</i> đổi dấu khi <i>x</i> qua nghiệm 1và nghiệm 1; không đổi dấu khi
<i>x</i> qua nghiệm 0 nên hàm số có hai điểm cực trị.


<b>Câu 6.</b> Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 2 2
1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 là


<b>A. </b><i>x</i>2. <b>B. </b><i>x</i> 2. <b>C. </b><i>x</i>1. <b>D. </b><i>x</i> 1.


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>


Tập xác định <i>D</i>\ 1

<sub> </sub>

.
Ta có


1 1


lim ; lim



<i>x</i><i>y</i>   <i>x</i><i>y</i>  


, suy ra đồ thị có tiệm cận đứng là <i>x</i>1.


<b>Câu 7.</b> Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên dưới?


<b>A. </b><i>y</i><i>x</i>32<i>x</i>2 <i>x</i> 1. <b>B. </b><i>y</i><i>x</i>4 <i>x</i> 1. <b>C. </b><i>y</i> 2<i>x</i>3 <i>x</i> 1. <b>D. </b><i>y</i><i>x</i>32<i>x</i>21.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>


Đồ thị trong hình là đồ thị hàm số bậc ba <i>y</i><i>ax</i>3<i>bx</i>2<i>cx d</i> với <i>a</i>0. Ngoài ra, tung độ giao
điểm của đồ thị với trục tung dương nên <i>d</i> 0.


Vậy chỉ có phương án A là phù hợp.


<b>Câu 8.</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

<sub> </sub>

có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số nghiệm thực của phương trình


 

1


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>A. </b>4 . <b>B. </b>2 . <b>C. </b>1. <b>D. </b>3.


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>


Số nghiệm thực của phương trình

<sub> </sub>

1
2


<i>f x</i>  bằng số giao điểm của đường thẳng 1
2


<i>y</i> và có đồ


thị hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

<sub> </sub>

.
Ta thấy đường thẳng 1


2


<i>y</i> cắt đồ thị hàm số tại 4 điểm nên phương trình

<sub> </sub>

1
2


<i>f x</i>  có 4


nghiệm.


<b>Câu 9.</b> Với các số thực dương ,<i>a b</i> bất kì. Mệnh đề nào dưới đây <b>đúng</b>?


<b>A. </b>log

 

<i>ab</i> log .log<i>a</i> <i>b</i>. <b>B. </b>log log
log


<i>a</i> <i>a</i>


<i>b</i> <i>b</i>.


<b>C. </b>log

 

<i>ab</i> log<i>a</i>log<i>b</i>. <b>D. </b>log<i>a</i> logb loga


<i>b</i>   .



<b>Lờigiải</b>


Ta có log

 

<i>ab</i> log<i>a</i>log<i>b</i>.


<b>Câu 10.</b> Hàm số 2<i>x</i>2 3<i>x</i>


<i>y</i> 


 có đạo hàm là


<b>A. </b>

<sub></sub>

<sub>2</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>3 2</sub>

<sub></sub>

<i>x</i>23<i>x</i><sub>ln 2</sub><sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b> 2 3
2<i>x</i>  <i>x</i>ln 2.


<b>C. </b>

2<i>x</i>3 2

<i>x</i>23<i>x</i>. <b>D. </b>

<i>x</i>23<i>x</i>

2<i>x</i>23<i>x</i>1.


<b>Lờigiải </b>


<b>ChọnA </b>


2 3

2 3
' 2<i>x</i> <i>x</i> ' 2 3 2<i>x</i> <i>x</i>ln 2


<i>y</i>    <i>x</i>  .


<b>Câu 11.</b> Rút gọn biểu thức




3 1 2 3



2 2
2 2


.


<i>a</i> <i>a</i>


<i>P</i>
<i>a</i>


 





 với <i>a</i>0.


<b>A. </b><i>P</i><i>a</i>. <b>B. </b><i>P</i><i>a</i>3. <b>C. </b><i>P</i><i>a</i>4. <b>D. </b><i>P</i><i>a</i>5.


<b>Lờigiải</b>


  


3 1 2 3 3 1 2 3 3
5
2
2 2 2 2 2 2
2 2



.


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>P</i> <i>a</i>


<i>a</i>
<i>a</i>


<i>a</i>


    




  




    .


<b>Câu 12.</b> Nghiệm của phương trình 2 3


2 <i>x</i> 2<i>x</i> là


<b>A. </b><i>x</i>8. <b>B. </b><i>x</i> 8. <b>C. </b><i>x</i>3. <b>D. </b><i>x</i> 3.


<b>Lờigiải</b>
<b>Chọn C </b>



Ta có <sub>2</sub>2<i>x</i>3<sub></sub><sub>2</sub><i>x</i> <sub></sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i><sub> </sub><sub>3</sub> <i><sub>x</sub></i><sub></sub> <i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>3</sub><sub>. Vậy phương trình đã cho có một nghiệm </sub>
3
<i>x</i> .


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>A. </b><i>x</i>4. <b>B. </b><i>x</i>19. <b>C. </b><i>x</i>38. <b>D. </b><i>x</i>26.


<b>Lờigiải </b>


<b>ChọnD </b>


Điều kiện <i>x</i>  6 0 <i>x</i> 6


Ta có: log<sub>2</sub>

<sub></sub>

<i>x</i>6

<sub></sub>

5log<sub>2</sub>

<i>x</i>6

log 2<sub>2</sub> 5 

<i>x</i>6

32 <i>x</i>32 6  <i>x</i>26

<i>TM</i>



Vậy nghiệm của phương trình: <i>x</i>26


<b>Câu 14.</b> Nguyên hàm của hàm số <i>f x</i>

 

<i>x</i>3<i>x</i> là


<b>A. </b>1 4 1 2


4<i>x</i> 2<i>x</i> <i>C</i> <b>B. </b>
2


3<i>x</i>  1 <i>C</i> <b>C. </b><i><sub>x</sub></i>3<sub></sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><i><sub>C</sub></i> <b><sub>D. </sub></b><i><sub>x</sub></i>4<sub></sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><i><sub>C</sub></i>


<b>Lờigiải </b>


<b>ChọnA </b>


<i><sub>x</sub></i>3<sub></sub><i><sub>x</sub></i>2

<sub>d</sub><i><sub>x</sub></i>


 1<sub>4</sub><i>x</i>41<sub>2</sub><i>x</i>2<i>C</i>.


<b>Câu 15.</b> Họ nguyên hàm của hàm số <i><sub>f</sub></i><sub>(x)</sub><sub></sub><i><sub>e</sub></i>3<i>x</i><sub>là hàm số nào sau đây? </sub>


<b>A. </b>3<i>ex</i><i>C</i>. <b>B. </b>1 3


3 


<i>x</i>


<i>e</i> <i>C</i>. <b>C. </b>1


3 
<i>x</i>


<i>e</i> <i>C</i>. <b>D. </b> 3


3<i>e</i> <i>x</i><i>C</i>.


<b>Lờigiải </b>


Ta có: 3 d 1 3 ,
3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>e</i> <i>x</i> <i>e</i> <i>C</i>


với <i>C</i> là hằng số bất kì.


<b>Câu 16.</b> Biết


 



2


1


d 3


<i>f x x</i>




 


2
1
d 2


<i>g x x</i>




. Khi đó


 

 



2



1


d


<i>f x</i> <i>g x</i> <i>x</i>


  


 




bằng?


<b>A. </b>6. <b>B. </b>1. <b>C. </b>5. <b>D. </b>1.


<b>Lờigiải </b>


<b>ChọnB </b>


Ta có:

<sub> </sub>

<sub> </sub>

<sub> </sub>

<sub> </sub>



2 2 2


1 1 1


d d d 3 2 1


<i>f x</i> <i>g x</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>g x</i> <i>x</i>  



 


 


.


<b>Câu 17.</b> Cho hàm số <i>f x</i>

 

liên tục trên  và

<sub> </sub>


2


2


0


3 d 10


 


<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> . Tính

<sub> </sub>


2


0
d


<i>f x</i> <i>x</i>


.


<b>A. </b>2. <b>B. </b>2. <b>C. </b>18. <b>D. </b>18.


<b>Lờigiải </b>


Ta có:

 



2
2
0


3 d 10


 


<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>

<sub> </sub>



2 2


2


0 0


3


d d 10


<sub></sub>

<i>f x x</i>

<sub></sub>

<i>x x</i>

 



2 2


2


0 0



1


d 0 3 d


<sub></sub>

<i>f x x</i> 

<sub></sub>

<i>x x</i>


 


2
3
0
2
0
0
d 1


<sub></sub>

<i>f x x</i> <i>x</i>

<sub> </sub>



2


0


10 8 2
d


<sub></sub>

<i>f x x</i>   .


<b>Câu 18.</b> Kí hiệu ,<i>a b</i> lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức 3 2 2i . Tìm <i>a</i>, <i>b</i>.


<b>A. </b><i>a</i>3;<i>b</i> 2 <b>B. </b><i>a</i>3;<i>b</i> 2 2 <b>C. </b><i>a</i>3;<i>b</i>2 <b>D. </b><i>a</i>3;<i>b</i>2 2



<b>Lờigiải </b>


<b>ChọnB </b>


Số phức 3 2 2i có phần thực là <i>a</i>3 và phần ảo là <i>b</i> 2 2.


<b>Câu 19.</b> Cho hai số phức <i>z</i>1 2 <i>i</i> và <i>z</i>2 1 <i>i</i>. Trên mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, điểm biểu diễn của số phức
1 2


2<i>z</i> <i>z</i> có tọa độ là


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Ta có 2<i>z</i><sub>1</sub><i>z</i><sub>2</sub> 5 <i>i</i>. Nên ta chọn <b>A. </b>


<b>Câu 20.</b> Điểm <i>M</i> trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức


<b>A. </b><i>z</i> 1 2<i>i</i> <b>B. </b><i>z</i>  1 2<i>i</i> <b>C. </b><i>z</i>2<i>i</i> <b>D. </b><i>z</i>  2 <i>i</i>
<b>Lờigiải </b>


<b>ChọnD </b>


Theo hình vẽ <i>M</i>

2;1

   <i>z</i> 2 <i>i</i>


<b>Câu 21.</b> Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có đáy là tam giác đều cạnh <i>a</i>, cạnh bên <i>SA</i> vng góc với đáy và thể
tích của khối chóp đó bằng


3


4



<i>a</i>


. Tính cạnh bên <i>SA</i>.


<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Lời giải </b>


3


.


. <sub>2</sub>


3.


1 3 <sub>4</sub>


. . 3


3 3


4
<i>S ABC</i>


<i>S ABC</i> <i>ABC</i>


<i>ABC</i>


<i>a</i>


<i>V</i>


<i>V</i> <i>S</i> <i>SA</i> <i>SA</i> <i>a</i>


<i>S</i> <i>a</i>






     .


<b>Câu 22.</b> Cho khối lăng trụ đứng<i>ABC A B C</i>.   <sub> có đáy là tam giác đều cạnh </sub><i>a</i> và <i>AA</i> 2<i>a</i> (minh họa như
hình vẽ bên).


Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng


<b>A. </b>


3
3


2
<i>a</i>


. <b>B. </b>


3
3



6
<i>a</i>


. <b>C. </b>

3 .

<i>a</i>

3 <b>D. </b>


3
3


3
<i>a</i>


.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A </b>


3
.
2


<i>a</i> 3


.
3


<i>a</i>


3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Tam giác <i>ABC</i> đều cạnh <i>a</i> nên



2
3
4
<i>ABC</i>


<i>a</i>
<i>S</i><sub></sub> 


Do khối lăng trụ <i>ABC A B C</i>.    là lăng trụ đứng nên đường cao của lăng trụ là <i>AA</i> 2<i>a</i>
Thể tích khối lăng trụ là


2 3


3 3


. 2 . .


4 2


<i>ABC</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>V</i><i>AA S</i> <sub></sub>  <i>a</i> 


<b>Câu 23.</b> Cho mặt cầu có bán kính <i>r</i>5. Diện tích mặt cầu đã cho bằng


<b>A. </b>25. <b>B. </b>500



3




. <b>C. </b>100 . <b>D. </b>100


3




.


<b>Lời giải. </b>
<b>Chọn C </b>


Diện tích mặt cầu <i>S</i>4

<i>r</i>2 4 .5

2100 .



<b>Câu 24.</b> Cho khối trụ

 

<i>T</i> có bán kính đáy <i>R</i>1, thể tích <i>V</i>5

. Tính diện tích tồn phần của hình trụ
tương ứng


<b>A. </b><i>S</i>12

<b>B. </b><i>S</i>11

<b>C. </b><i>S</i>10

<b>D. </b><i>S</i>7



<b>Lờigiải </b>


<b>ChọnA </b>


Ta có <i>V</i> <i>S h</i>. với <i>S</i>

<i>r</i>2 

nên <i>h</i> <i>V</i> 5


<i>S</i>



  .


Diện tích tồn phần của trụ tương ứng là: <i>S<sub>tp</sub></i>2

<i>Rh</i>2

<i>R</i>2 2
2 .1.5 2 .1

12



   .


<b>Câu 25.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, điểm nào dưới đây là hình chiếu vng góc của điểm <i>A</i>

3; 4;1

trên mặt
phẳng

<i>Oxy</i>

?


<b>A. </b><i>Q</i>

0; 4;1

. <b>B. </b><i>P</i>

3;0;1

. <b>C. </b><i>M</i>

0;0;1

. <b>D. </b><i>N</i>

3; 4;0

.


<b>Lờigiải </b>


<b>ChọnD </b>


Hình chiếu vng góc của điểm <i>A</i>

3; 4;1

trên mặt phẳng

<i>Oxy</i>

là điểm <i>N</i>

3; 4;0

.


<b>Câu 26.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho mặt cầu

  

<i>S</i> : <i>x</i>1

2

<i>y</i>2

2

<i>z</i>3

24. Tâm của

 

<i>S</i> có tọa
độ là


<b>A. </b>

1; 2; 3

. <b>B. </b>

2;4;6

. <b>C. </b>

1; 2;3

. <b>D. </b>

2; 4; 6

.


<b>Lờigiải</b>
<b>Chọn A </b>


Tâm mặt cầu

 

<i>S</i> có tọa độ là

1; 2; 3

.


<b>Câu 27.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho mặt phẳng

 

: 2<i>x</i>3<i>y</i>4<i>z</i> 1 0. Vectơ nào dưới đây là một
vectơ pháp tuyến của

 

?


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A</b>


Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng

<sub> </sub>

: 2<i>x</i>3<i>y</i>4<i>z</i> 1 0 là <i>n</i><sub>3</sub>

2;3; 4

.


<b>Câu 28.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho <i>E</i>( 1;0; 2) và <i>F</i>(2;1; 5) . Phương trình đường thẳng <i>EF</i> là


<b>A. </b> 1 2


3 1 7


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
 


 <b>B. </b>


1 2


3 1 7


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
 




<b>C. </b> 1 2


1 1 3



<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
 


 <b>D. </b>


1 2


1 1 3


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
 


<b>Lờigiải </b>


<b>ChọnB</b>


Ta có: <i>EF</i>(3;1; 7) . Đường thẳng <i>EF</i> đi qua điểm ( 1; 0; 2)<i>E</i>  và có VTCP <i>u</i> <i>EF</i>(3;1; 7)


có phương trình: 1 2


3 1 7


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
 


 .


<b>Câu 29.</b> Một chiếc hộp chứa 9 quả cầu gồm 4 quả màu xanh, 3 quả màu đỏ và 2 quả màu vàng. Lấy ngẫu
nhiên 3 quả cầu từ hộp đó. Xác suất để trong 3 quả cầu lấy được có ít nhất 1 quả màu đỏ bằng



<b>A. </b>1


3. <b>B. </b>


19


28. <b>C. </b>


16


21. <b>D. </b>


17
42.


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>


Ta có: <i>n</i>

 

 <i>C</i><sub>9</sub>3 84.


Gọi biến cố <i>A</i>: “3 quả cầu có ít nhất 1 quả màu đỏ”.
Suy biến cố đối là <i>A</i>: “3 quả cầu khơng có quả màu đỏ”.


Vậy

 

63

 

 



20 20 16


20 1


84 84 21



<i>n A</i> <i>C</i>  <i>P A</i>  <i>P A</i>    .


<b>Câu 30.</b> Tìm tất cả các giá trị thực của tham số <i>m</i> để hàm số 1 3 2

1

1
3


<i>y</i> <i>x</i> <i>mx</i>  <i>m</i> <i>x</i> đạt cực đại tại
2


<i>x</i>  ?


<b>A. </b><i>m</i>2<i>.</i> <b>B</b><i><b>. </b>m</i>3<i>.</i> <b>C. </b>Không tồn tại<i> m</i>. <b>D. </b><i>m</i> 1.


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>


Ta có <i><sub>y</sub></i><sub> </sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>2</sub><i><sub>mx</sub></i><sub></sub><i><sub>m</sub></i><sub></sub><sub>1</sub><sub>. </sub>


Giả sử <i>x</i> 2 là điểm cực đại của hàm số đã cho, khi đó


2



2 0 2 2 2 1 0 5 5 0 1


<i>y</i>      <i>m</i>  <i>m</i>   <i>m</i>  <i>m</i>  .


Với <i>m</i> 1, ta có 1 3 2
1
3



<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>  .


2
2


<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i>; 0 2 2 0 2


0


<i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 

     <sub> </sub>





.
Ta có bảng biến thiên:


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Câu 31.</b> Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
1
<i>x m</i>
<i>y</i>
<i>x</i>





 trên đoạn

 

1; 2 bằng 8 (<i>m</i> là tham


số thực). Khẳng định nào sau đây là đúng?


<b>A. </b><i>m</i>10. <b>B. </b>8<i>m</i>10. <b>C. </b>0<i>m</i>4. <b>D. </b>4<i>m</i>8.


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>


Ta có:


2


1
1
<i>m</i>
<i>y</i>
<i>x</i>

 
 .


- Nếu <i>m</i> 1 <i>y</i>1 (loại).


- Nếu <i>m</i>1khi đó <i>y</i> 0, <i>x</i>

 

1; 2 hoặc <i>y</i> 0, <i>x</i>

1; 2

nên hàm số đạt giá trị lớn nhất và
nhỏ nhất tại <i>x</i>1,<i>x</i>2.



Theo bài ra:


 1;2  1;2

 

 



1 2 41


max min 8 1 2 8 8;10


2 3 5


<i>m</i> <i>m</i>


<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>      <i>m</i>  .


<b>Câu 32.</b> Tập nghiệm của bất phương trình 2

<sub> </sub>



2 2


log 2 log 9


4


<i>x</i>


<i>x</i>   chứa tập hợp nào sau đây?


<b>A. </b> 3;6
2


 


 


 . <b>B. </b>

0;3

. <b>C. </b>

1;5

. <b>D. </b>


1
; 2
2
 
 
 .
<b>Lờigiải </b>


+ Điều kiện: <i>x</i>0.
+ Ta có:


2


2 2


2 2 2 2 2 2


2 5


log 2 log 9 1 log log 2 9 log 3log 10 0


4
1


5 log 2 4



2


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


          


      


.


Vậy 1<sub>5</sub>; 4
2


<i>x</i><sub> </sub> <sub></sub>


  chứa tập
1
; 2
2
 
 
 .


<b>Câu 33.</b> Biết


12 1


1
12
1
1
<i>c</i>
<i>x</i>


<i>x</i> <i>a</i> <i>d</i>


<i>x</i> <i>e</i> <i>dx</i> <i>e</i>


<i>x</i> <i>b</i>

 
  
 
 


trong đó <i>a b c d</i>, , , là các số nguyên dương và các phân số <i>a c</i>,


<i>b d</i> là


tối giản. Tính <i>bc</i><i>ad</i>.


<b>A. </b>12. <b>B. </b>1. <b>C. </b>24. <b>D. </b>64.


<b>Lờigiải </b>


Ta có:



12 1 12 1 12 1


2 2


1 1 1


12 12 12


1 1


1 1 <i>x</i> <i>x</i> 1 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>I</i> <i>x</i> <i>e</i> <i>dx</i> <i>x</i> <i>e</i> <i>dx</i> <i>e</i> <i>dx</i>


<i>x</i> <i>x</i>
  
     
 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub> 
   
 

.


Đặt: 1


1
2


1


1 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i>


<i>u</i> <i>x</i> <i><sub>du</sub></i> <i><sub>dx</sub></i>


<i>dv</i> <i>e</i> <i>dx</i> <i><sub>v</sub></i> <i><sub>e</sub></i>


<i>x</i>



 <sub></sub> <sub></sub>
 

   
<sub></sub>  <sub></sub>
  <sub></sub>
 

.
Khi đó:
12


12 1 12 1 1 12 1 12 1


2


1


1 1 1 1



12


12 12 12 12


1


1 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> . <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>I</i> <i>x</i> <i>e</i> <i>dx</i> <i>e</i> <i>dx</i> <i>x e</i> <i>e</i> <i>dx</i> <i>e</i> <i>dx</i>


<i>x</i>
    
 
 <sub></sub>  <sub></sub>    
 



1 1 145


12 12


12 1 12 143 12
12


12 12


<i>e</i>  <i>e</i>  <i>e</i>


   .



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Câu 34.</b> Cho số phức <i>z</i> thỏa mãn

<sub></sub>

3 2 <i>i z</i>

<sub></sub>

<sub></sub>

2<i>i</i>

<sub></sub>

24<i>i</i>. Mô đun của số phức <i>w</i>

<i>z</i>1

<i>z</i> bằng.


<b>A. </b>2 . <b>B. </b> 10 . <b>C. </b> 5 . <b>D. </b>4 .


<b>Lờigiải</b>


Ta có:

<sub></sub>

3 2 <i>i z</i>

<sub></sub>

<sub></sub>

2<i>i</i>

<sub></sub>

24 <i>i</i>

<sub></sub>

3 2 <i>i z</i>

<sub></sub>

 1 5<i>i</i><i>z</i>  1 <i>i</i>.
Do đó: <i>w</i>

<sub></sub>

<i>z</i>1

<sub></sub>

<i>z</i><i>z z</i> <i>z</i>

<sub></sub>

1<i>i</i>

<sub></sub>

1<i>i</i>

<sub></sub>

      1 <i>i</i> 2 1 <i>i</i> 3 <i>i</i>.


2


3 1 10


<i>w</i>


    .


<b>Câu 35.</b> Cho hình hộp chữ nhật <i>ABCD A B C D</i>.     có <i>AB</i><i>BC</i><i>a AA</i>,  6<i>a</i> (tham khảo hình dưới). Góc
giữa đường thẳng <i>A C</i> và mặt phẳng

<sub></sub>

<i>ABCD</i>

<sub></sub>

bằng:


<b>A. </b>60. <b>B. </b>90. <b>C. </b>30. <b>D. </b>45.


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>


Ta có góc giữa đường thẳng <i>A C</i> và mặt phẳng

<i>ABCD</i>

bằng góc giữa <i>A C</i> và <i>AC</i> và bằng góc


<sub></sub>



<i>A CA</i>.


Ta có <i><sub>AC</sub></i> <sub></sub> <i><sub>AB</sub></i>2<sub></sub><i><sub>BC</sub></i>2 <sub></sub><i><sub>a</sub></i> <sub>2</sub><sub>. </sub>


Xét tam giác <i>A CA</i> có tan 6 3  60
2




  <i>A A</i> <i>a</i>     


<i>A CA</i> <i>A CA</i>


<i>AC</i> <i>a</i> .


Vậy góc <i>A C</i> và mặt phẳng

<sub></sub>

<i>ABCD</i>

<sub></sub>

và bằng 60.


<b>Câu 36.</b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy là hình vng cạnh <i>a</i>, mặt bên <i>SAB</i> là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy (minh họa như hình vẽ bên). Khoảng cách từ <i>D</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>A. </b> 2


2


<i>a</i>


. <b>B. </b> 21


7



<i>a</i>


. <b>C. </b> 21


14


<i>a</i>


. <b>D. </b> 21


28


<i>a</i>


.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B </b>


* Gọi <i>O</i><i>AC</i><i>BD</i> và <i>G</i> là trọng tâm tam giác <i>ABD</i>, <i>I</i> là trung điểm của <i>AB</i> ta có




<i>SI</i> <i>ABCD</i> và







;



2 ; 2. ;


;


<i>d D SAC</i> <i><sub>DG</sub></i>


<i>d D SAC</i> <i>d I SAC</i>


<i>IG</i>


<i>d I SAC</i>     .


* Gọi <i>K</i> là trung điểm của <i>AO</i>, <i>H</i> là hình chiếu của <i>I</i> lên <i>SK</i> ta có <i>IK</i> <i>AC IH</i>; 

<i>SAC</i>





;

2.

;

2.


<i>d D SAC</i> <i>d I SAC</i> <i>IH</i>


  


* Xét tam giác <i>SIK</i> vng tại I ta có: 3; 2


2 2 4


<i>a</i> <i>BO</i> <i>a</i>


<i>SI</i>  <i>IK</i> 



2 2 2 2 2 2


1 1 1 4 16 28 3


3 2 3 2 7


<i>a</i>
<i>IH</i>


<i>IH</i> <i>SI</i> <i>IK</i>  <i>a</i>  <i>a</i>  <i>a</i>  




;

2.

;

2. 21


7


<i>a</i>


<i>d D SAC</i> <i>d I SAC</i> <i>IH</i>


    .


<b>Câu 37.</b> Trong không gian tọa độ <i>Oxyz</i>, mặt cầu

 

<i>S</i> đi qua điểm <i>O</i> và cắt các tia <i>Ox Oy Oz</i>, , lần lượt tại
các điểm <i>A B C</i>, , khác <i>O</i> thỏa mãn tam giác <i>ABC</i> có trọng tâm là điểm <i>G</i>

 6; 12;18

. Tọa độ
tâm của mặt cầu

<sub> </sub>

<i>S</i> là


<b>A. </b>

9;18; 27

. <b>B. </b>

 3; 6;9

. <b>C. </b>

3; 6; 9

. <b>D. </b>

 9; 18; 27

.



<b>Lờigiải</b>


<b>ChọnD </b>


Gọi tọa độ các điểm trên ba tia <i>Ox Oy Oz</i>, , lần lượt là <i>A a</i>

<sub></sub>

; 0; 0 ,

<sub></sub>

<i>B</i>

<sub></sub>

0; ; 0 ,<i>b</i>

<sub></sub>

<i>C</i>

<sub></sub>

0; 0;<i>c</i>

<sub></sub>

với
, , 0


<i>a b c</i> .


Vì <i>G</i> là trọng tâm tam giác <i>ABC</i>nên


6


3 <sub>18</sub>


12 36


3


54
18


3


<i>a</i>


<i>a</i>
<i>b</i>


<i>b</i>


<i>c</i>
<i>c</i>



 


 



 


    


 


 <sub> </sub>









.


Gọi phương trình mặt cầu

<sub> </sub>

<i>S</i> cần tìm là: <i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><i><sub>y</sub></i>2<sub></sub><i><sub>z</sub></i>2<sub></sub><sub>2</sub><i><sub>mx</sub></i><sub></sub><sub>2</sub><i><sub>ny</sub></i><sub></sub><sub>2</sub><i><sub>pz</sub></i><sub></sub><i><sub>q</sub></i><sub></sub><sub>0</sub><sub>. Vì </sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

2


2


2


0 <sub>9</sub>


36 18 18


27


72 36


0


108 54


<i>q</i> <i><sub>m</sub></i>


<i>m q</i> <i>n</i>


<i>p</i>
<i>n q</i>
<i>q</i>
<i>p</i> <i>q</i>

   
 <sub></sub>
    


 

 

  
 
<sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub> </sub><sub></sub>

.


Vậy tọa độ tâm mặt cầu

<sub> </sub>

<i>S</i> là

<sub></sub>

 9; 18; 27

<sub></sub>

.


<b>Câu 38.</b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i> cho hai đường thẳng


2


: 1 2


4 2


<i>x</i> <i>t</i>


<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>
 


 


  


4 1
:


1 2 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>    


 . Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng thuộc mặt phẳng


chứa <i>d</i> và <i>d</i> đồng thời cách đều hai đường thẳng đó.


<b>A. </b> 2 1 4


3 1 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


 . <b>B. </b>


3 2 2


1 2 2



<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


 .


<b>C. </b> 3 2


1 2 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


 . <b>D. </b>


3 2 2


1 2 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


  .


<b>Lờigiải </b>


<i>d</i> đi qua <i>A</i>

<sub></sub>

2;1; 4

<sub></sub>

và có véc tơ chỉ phương <i>u</i><sub>1</sub> 

<sub></sub>

1; 2; 2

<sub></sub>

.



<i>d</i> đi qua <i>B</i>

4; 1; 0

có véc tơ chỉ phương <i>u</i><sub>2</sub>

1; 2; 2

.
Ta có <i>u</i><sub>1</sub> <i>u</i><sub>2</sub>


 


và 2 4 1 1 4


1 2 2


 


 


 nên //<i>d d</i>.


Đường thẳng  thuộc mặt phẳng chứa <i>d</i> và <i>d</i>đồng thời cách đều hai đường thẳng đó khi và chỉ


khi




// //


, ,


<i>d d</i>


<i>d</i> <i>d</i> <i>d</i> <i>d</i>









  



hay  qua trung điểm <i>I</i>

<sub></sub>

3; 0; 2

<sub></sub>

và có một véc tơ chỉ phương là


1; 2; 2



<i>u</i>  . Khi đó phương trình của : 3 2


1 2 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


 <b>.</b>


<b>Câu 39.</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

liên tục trên  và có bảng biến thiên bên dưới.


Hàm số 1

 

3

 

2
3


<i>y</i> <i>f x</i>  <i>f x</i> đồng biến trên khoảng nào dưới đây?



<b>A. </b>

;1

. <b>B. </b>

<sub></sub>

3; 4

<sub></sub>

. <b>C. </b>

2;3

. <b>D. </b>

<sub></sub>

1; 2

<sub></sub>

.


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>


Ta có: <i>y</i> <i>f</i>

 

<i>x</i> 

<i>f x</i>

 

22<i>f x</i>

 

 <i>f</i>

   

<i>x f x</i> <sub></sub><i>f x</i>

 

2<sub></sub>


 


Trên khoảng

<sub></sub>

3; 4

<sub></sub>

ta có:


 


 


 



   

 



0


0 2 . 2 0


2 0


<i>f</i> <i>x</i>


<i>f x</i> <i>f</i> <i>x f x</i> <i>f x</i>


<i>f x</i>
 




     
 <sub></sub> <sub></sub>

 

.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Câu 40.</b> Có bao nhiêu cặp số tự nhiên

<i>x y</i>;

thỏa mãn đồng thời hai điều kiện:




2 3


log <i>x</i>2<i>y</i> log 2<i>x</i>4<i>y</i>1


và log3

<i>x</i><i>y</i>

<i>y</i>2<sub>.</sub>


<b>A. </b>7. <b>B. </b>6. <b>C. </b>10. <b>D. </b>8.


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>


 Đặt <i>t</i> <i>x</i> 2 ,<i>y t</i>0, khi đó log2

<i>x</i>2<i>y</i>

log 23

<i>x</i>4<i>y</i>1

trở thành log2<i>t</i>log 23

<i>t</i>1

.


 Dựa vào đồ thị ta thấy log2<i>t</i>log 23

<i>t</i>1

    0 <i>t</i> 4 0 2<i>x</i> <i>y</i> 4.
 Kết hợp với điều kiện log<sub>3</sub>

<i>x</i><i>y</i>

 <i>y</i> 2 ta có các cặp số tự nhiên


<i>x y</i>;

0;1 , 0;2 , 0;3 , 1;0 , 1;1 , 1; 2

 

 

 

   

.


<b>Câu 41.</b> Cho hàm số

 

4 khi 2


2 12 khi 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>f x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 





 <sub>   </sub>




 . Tính tích phân




3 2 ln 3


2 2


2


0 ln 2



. ( 1)


4 . 1


1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x f</i> <i>x</i>


<i>I</i> <i>dx</i> <i>e</i> <i>f</i> <i>e</i> <i>dx</i>


<i>x</i>




  




.


<b>A. </b><i>I</i>309. <b>B. </b><i>I</i>159. <b>C. </b> 309


2


<i>I</i> . <b>D. </b> 9 150 ln3


2



<i>I</i>  .


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A </b>


+ Xét tích phân:


3 2


1 <sub>2</sub>


0


. ( 1)


1


<i>x f</i> <i>x</i>


<i>I</i> <i>dx</i>


<i>x</i>








.


Đặt: 2


2
1


1


<i>x</i>


<i>t</i> <i>x</i> <i>dt</i> <i>dx</i>


<i>x</i>


   


 .


Đổi cận: với <i>x</i>0 thì <i>t</i>1, với <i>x</i> 3 thì <i>t</i>2.


3 <sub>2</sub> 2 2 2


2
2


1 <sub>2</sub> <sub>1</sub>


0 1 1 1



. ( 1)


( ) ( ) ( 2 12) ( 12 ) 9


1


<i>x f</i> <i>x</i>


<i>I</i> <i>dx</i> <i>f t dt</i> <i>f x dx</i> <i>x</i> <i>dx</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>




         






+ Xét tích phân:



ln 3


2 2


2
ln 2


4 <i>x</i>. 1 <i>x</i>



<i>I</i> 

<i>e</i> <i>f</i> <i>e</i> <i>dx</i>.


Đặt: 2 2


1 <i>x</i> 2 <i>x</i>


<i>t</i> <i>e</i> <i>dt</i> <i>e dx</i>.


Đổi cận: với <i>x</i>ln 2 thì <i>t</i>5, với <i>x</i>ln 3 thì <i>t</i>10.


 

 



ln 3 10 10 10


10


2 2 2


2 <sub>5</sub>


ln 2 5 5 5


4 <i>x</i>. 1 <i>x</i> 2 2 2 4 4 300


<i>I</i> 

<i>e</i> <i>f</i> <i>e</i> <i>dx</i>

<i>f t dt</i>

<i>f x dx</i>

<i>xdx</i> <i>x</i> 


Vậy



3 <sub>2</sub> ln 3



2 2


2


0 ln 2


. ( 1)


4 . 1 309


1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x f</i> <i>x</i>


<i>I</i> <i>dx</i> <i>e</i> <i>f</i> <i>e</i> <i>dx</i>


<i>x</i>




   




</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>A. </b><i>P</i>1 <b>B. </b> 1


2



<i>P</i>  <b>C. </b> 1


2


<i>P</i> <b>D. </b><i>P</i> 1


<b>Lờigiải </b>


Ta có








1 2 3 2 1 2 3 2


3 3 2


1


3 3 <sub>2</sub>


2 3


2


<i>i z</i> <i>z</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>a bi</i> <i>a bi</i> <i>i</i>


<i>a b</i> <i>a b i</i> <i>i</i>



<i>a</i>
<i>a b</i>


<i>a b</i>


<i>b</i>


          


     





 


 


<sub></sub> <sub></sub>


 


 <sub>  </sub>




Vậy <i>P</i>   <i>a b</i> 1.


<b>Câu 43.</b> Cho hình chóp tam giác .<i>S ABC</i> có đáy <i>ABC</i> là tam giác vuông tại <i>B</i>, <i>AB</i><i>a</i>, <i>ACB</i>60, cạnh


bên <i>SA</i> vng góc với mặt đáy và <i>SB</i> hợp với mặt đáy một góc 45. Tính thể tích <i>V</i> của khối
chóp .<i>S ABC</i>.


<b>A. </b>


3
3
18


<i>a</i>


<i>V</i>  <b>B. </b>


3
3
12


<i>a</i>


<i>V</i>  <b>C. </b>


3


2 3


<i>a</i>


<i>V</i>  <b>D. </b>


3


3
9


<i>a</i>
<i>V</i> 


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>


<i>ABC</i> là tam giác vuông tại <i>B</i>, <i>AB</i><i>a</i>, <i>ACB</i>60 <sub>0</sub> 3
tan 60 3


<i>AB</i>


<i>BC</i> <i>a</i>


  




0


, , 45


<i>SB ABC</i>  <i>SB AB</i>  nên tam giác <i>SAB</i> vuông cân tại <i>S</i> <i>SA</i> <i>AB</i><i>a</i>


3


.



1 1 1 1 3 3


. . . . .


3 3 2 6 3 18


<i>S ABC</i> <i>ABC</i>


<i>a</i>


<i>V</i>  <i>S</i><sub></sub> <i>SA</i> <i>BA BC SA</i> <i>a a</i> <i>a</i>


<b>Câu 44.</b> Một cơ sở sản xuất có hai bể nước hình trụ có chiều cao bằng nhau, bán kính đáy lần lượt bằng
1mvà 1,8m. Chủ cơ sở dự định làm một bể nước mới, hình trụ, có cùng chiều cao và có thể tích
bằng tổng thể tích của hai bể nước trên. Bán kính đáy của bể nước dự định làm gần nhất với kết
quả nào dưới đây?


<b>A. </b>2,8m. <b>B. </b>2, 6m. <b>C. </b>2,1m. <b>D. </b>2,3m.


<b>Lờigiải</b>


<b>ChọnC </b>


Gọi hai bể nước hìnhtrụ ban đầu lần lượt có chiều cao là <i>h</i>, bán kính <i>r r</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>, thể tích là <i>V V</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>.
Ta có một bể nước mới có chiều cao <i>h</i>, <i>V</i> <i>V</i><sub>1</sub><i>V</i><sub>2</sub><sub>. </sub>


2 2 2 2 2 2


1 2



106


.1 . .1,8 . 2,1m


25


<i>r h</i> <i>r h</i> <i>r h</i> <i>r h</i> <i>h</i> <i>h</i> <i>r</i>




         .


<b>Câu 45.</b> Trong không gian với hệ trục tọa độ <i>Oxyz</i>, hình chiếu của điểm <i>M</i>

<sub></sub>

1; 0;3

<sub></sub>

theo phương véctơ


1; 2;1



 




</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>A. </b>

<sub></sub>

2; 2; 2 

<sub></sub>

. <b>B. </b>

<sub></sub>

1;0;1

<sub></sub>

. <b>C. </b>

<sub></sub>

2; 2; 2

<sub></sub>

. <b>D. </b>

<sub></sub>

1;0; 1

<sub></sub>

.


<b>Lờigiải </b>


Đường thẳng

<i>d</i>

đi qua <i>M</i>

1; 0;3

, có véctơ chỉ phương <i>v</i>

<sub></sub>

1; 2;1

<sub></sub>

có phương trình tham số là
1


2
3



  



 

  


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


.


Gọi <i>M</i> là hình chiếu của điểm <i>M</i>

<sub></sub>

1; 0;3

<sub></sub>

theo phương véctơ <i>v</i>

<sub></sub>

1; 2;1

<sub></sub>

trên mặt phẳng


 

<i>P</i> :<i>x</i><i>y</i> <i>z</i> 20.


 



<i>M</i> <i>d</i> <i>P</i>


   tọa độ <i>M</i>là nghiệm của hệ phương trình:




1 1 2



2 2 2


2; 2; 2


3 3 2


2 0 1 2 3 2 0 1


<i>x</i> <i>t</i> <i>x</i> <i>t</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>t</i> <i>y</i> <i>t</i> <i>y</i>


<i>M</i>


<i>z</i> <i>t</i> <i>z</i> <i>t</i> <i>z</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>


       


  


 <sub> </sub>  <sub> </sub>  <sub></sub>


  




   



  


    


  


 <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub>  </sub> <sub>  </sub> <sub></sub>  <sub> </sub>


  


.


<b>Câu 46.</b> Cho hàm số bậc ba <i>y</i>  <i>f x</i>

 

có đồ thị của hàm đạo hàm <i>f x</i>'

 

như hình vẽ và <i>f b</i>

 

1.Số giá
trị nguyên của <i>m</i> <sub></sub> 5;5<sub></sub> để hàm số <i>g x</i>

 

 <i>f x</i>2

 

4<i>f x</i>

 

<i>m</i> có đúng 5 điểm cực trị là


<b>A. </b>8 . <b>B. </b>10 . <b>C. </b>9 . <b>D. </b>7 .


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>


<b>Cách 1: </b>


Ta có bảng biến thiên của <i>f x</i>

 

:


d


P


M'


M


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Xét hàm số <i>h x</i>

 

 <i>f</i>2

 

<i>x</i> 4<i>f x</i>

 

<i>m</i>


 

   

 



 

   



 

   



 



 

 



' ' '


' '


' '


'


2 4


2 2


0 2 2 0


;
0



2


<i>h x</i> <i>f x f x</i> <i>f x</i>
<i>h x</i> <i>f x</i> <i>f x</i>


<i>h x</i> <i>f x</i> <i>f x</i>


<i>x</i> <i>a x</i> <i>b</i>
<i>f x</i>


<i>x</i> <i>c c a</i>
<i>f x</i>


  


 


  <sub></sub>  <sub></sub>


 


   


 


 <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>





  


 
 


 <sub></sub>




Pt có

3

nghiệm phân biệt

3

điểm cực trị
Xét<i>h x</i>

 

0


 

 

 



2 <sub>4</sub> <sub>2</sub>


<i>f</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>m</i>


   


Để <i>g x</i>

 

 <i>h x</i>

 

có 5 điểm cực trị khi và chỉ khi PT

 

2 có 2 nghiệm đơn hoặc nghiệm bội lẻ
phân biệt


Xét hàm số <i>t x</i>

 

 <i>f</i>2

 

<i>x</i> 4<i>f x</i>

 


Ta có Bảng biến thiên của <i>t x</i>

 

:


Từ YCBT <i>t x</i>

 

 <i>m</i>có hai nghiệm đơn hoặc nghiệm bội lẻ pb


 

 




<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>  <sub> </sub> <sub> </sub>


  


 


  


       


<sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub>


  <sub></sub>




<sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> 


 


 





5 5


5 4


4 5 4 5



5 5; 5 5


<i>m</i> <i>t a</i> <i>m</i> <i>t a</i>


<i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


5; 4; 3; 2; 1; 0;1;2;3 .



<i>m</i>


      


<b>Cách 2: </b>


Ta có bảng biến thiên của hàm số <i>y</i>  <i>f x</i>

 

:


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

 

   

 



 

   



 

   



 




 

 



' ' '


' '


' '


'


2 4


2 2


0 2 2 0


;
0


2


<i>h x</i> <i>f x f x</i> <i>f x</i>
<i>h x</i> <i>f x</i> <i>f x</i>


<i>h x</i> <i>f x</i> <i>f x</i>


<i>x</i> <i>a x</i> <i>b</i>
<i>f x</i>



<i>x</i> <i>c c a</i>
<i>f x</i>


  


 


  <sub></sub>  <sub></sub>


 


  <sub></sub>  <sub></sub>


 <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>




  


 
 


 <sub></sub>




Từ YCBT <i>g x</i>

 

 <i>h x</i>

 

 <i>f x</i>2

 

4<i>f x</i>

 

<i>m</i> có 5 điểm cực trị khi:


 

 








 <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>




 


 


        


<sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub> <sub> </sub><sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub> </sub><sub></sub> <sub></sub>


     


 


      


 


2


0 4 (a) 5



4 0 5 5 4


; 5;5 ; 5;5


5; 4; 3; 2; 1;0;1;2; 3


<i>h a</i> <i>m</i> <i>f a</i> <i>f</i>


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i>


<b>Câu 47.</b> Cho <i>x y</i>, là các số thực dương thỏa mãn 22 3 27 2 3 2 32 3

3



3 8


<i>xy</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>xy</i> <i>x</i> <i>y x</i>


  


       . Tìm giá trị


nhỏ nhất của biểu thức <i>T</i>  <i>x</i> 2<i>y</i>



<b>A. </b><i>T</i><sub>min</sub>  8 6 2. <b>B. </b><i>T</i><sub>min</sub>  7 6 2. <b>C. </b><i>T</i><sub>min</sub>   4 2 6. <b>D. </b><i>T</i><sub>min</sub>  4 2 6.


<b>Lờigiải </b>


Ta có 22 3 27 2 3 2 32 3

3



3 8


<i>xy</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>xy</i> <i>x</i> <i>y x</i>


  


      


2 3 


2 3 3 3


2 <i>x</i> <i>y</i> 3 <i>x</i> <i>y</i> 2<i>x</i> 3<i>y</i> 2<i>xy</i> 3 <i>xy</i> <i>xy</i> 3


        . (1)


Xét hàm số <i>f t</i>

<sub> </sub>

2<i>t</i>3<i>t</i><i>t</i>, với <i>t</i>0.


Ta có: <i>f</i>

<sub> </sub>

<i>t</i> 2 .ln 2 3 .ln 3 1 0, <i>t</i>  <i>t</i>    <i>t</i> 0. Do đó <i>f t</i>

<sub> </sub>

liên tục và đồng biến trên

<sub></sub>

0;

<sub></sub>

.
nên

 

1 2<i>x</i>3<i>y</i><i>xy</i>3. (2)


Khi đó 2 2


0


<i>x</i> <i>T</i> <i>y</i>


<i>T</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>T</i>


 

   





 

2 2

<i>T</i>2<i>y</i>

3<i>y</i>

<i>T</i>2<i>y y</i>

3




2


2<i>y</i> <i>y</i> 1 <i>T</i> 2<i>T</i> 3 0


      (3)


(3) có nghiệm Δ<i>T</i>214<i>T</i>230 7 6 2
7 6 2



<i>T</i>
<i>T</i>


  
 


 



. Do <i>T</i> 0 nên <i>T</i> 7 6 2.


Vậy <i>T</i><sub>min</sub>  7 6 2.


<b>Câu 48.</b> Bổ dọc một quả dưa hấu ta được thiết diện là hình elip có trục lớn 28cm, trục nhỏ 25cm. Biết cứ
3


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Lờigiải </b>


Đường elip có trục lớn 28cm, trục nhỏ 25cm có phương trình
2
2 1
25
2
<i>y</i>
 
 
 
 
2 2


2
2
25
1
2 14
<i>x</i>


<i>y</i>    


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>
 <sub> </sub> 
2
2
25
1
2 14
<i>x</i>
<i>y</i>
    .


Do đó thể tích quả dưa là
2
14 2
2
14
25
1
2 14
<i>x</i>



<i>V</i>  <i>x</i>



 
   
 
 

d
2
2 14 2


2
14


25


1


2 14 d


<i>x</i>
<i>x</i>


 
 
 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>
 

 
14
2 <sub>3</sub>

2
14
25
.
2 3.14
<i>x</i>
<i>x</i>


 
 
 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>
 <sub> </sub> <sub></sub>
2
25 56
.
2 3
 
 <sub></sub> <sub></sub>
 
8750
3
3
cm

 .


Do đó tiền bán nước thu được là 8750 .20000 183259
3.1000





 đồng.


<b>Câu 49.</b> Xét số phức <i>z</i> thỏa mãn <i>z</i>  2 <i>i</i> <i>z</i> 4 7<i>i</i> 6 2. Gọi , <i>m M</i> lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá
trị lớn nhất của <i>z</i> 1 <i>i</i>. Tính <i>P</i><i>m M</i> .


<b>A. </b> 5 2 2 73


2


<i>P</i>  <b>B. </b><i>P</i>5 2 73 <b>C. </b> 5 2 73


2


<i>P</i>  <b>D. </b><i>P</i> 13 73


<b>Lờigiải </b>


<b>ChọnA </b>


Gọi <i>A</i> là điểm biểu diễn số phức <i>z</i>, <i>E</i>

2;1 ,

<i>F</i>

4; 7

và <i>N</i>

1; 1 .



Từ <i>AE</i><i>A F</i> <i>z</i>  2 <i>i</i> <i>z</i> 4 7<i>i</i> 6 2 và <i>EF</i> 6 2 nên ta có <i>A</i> thuộc đoạn thẳng <i>EF</i>. Gọi


<i>H</i> là hình chiếu của <i>N</i> lên <i>EF</i>, ta có 3 3;
2 2


<i>H</i><sub></sub> <sub></sub>



 


. Suy ra 5 2 2 73.


2


<i>P</i><i>NH</i><i>NF</i> 


<b>Câu 50.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho mặt cầu <sub>( ) :</sub><i><sub>S</sub></i>

<sub></sub>

<i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>3</sub>

<sub></sub>

2<sub></sub>

<sub></sub>

<i><sub>y</sub></i><sub></sub><sub>1</sub>

<sub></sub>

2<sub></sub><i><sub>z</sub></i>2<sub></sub><sub>4</sub><sub> và đường thẳng </sub>
1 2


: 1 , ( )


<i>x</i> <i>t</i>


<i>d</i> <i>y</i> <i>t t</i>


<i>z</i> <i>t</i>
 


   

  


 . Mặt phẳng chứa <i>d</i> và cắt ( )<i>S</i> theo một đường tròn có bán kính nhỏ nhất
có phương trình là


<b>A. </b><i>y</i>  <i>z</i> 1 0. <b>B. </b><i>x</i>3<i>y</i>5<i>z</i> 2 0.



<b>C. </b><i>x</i>2<i>y</i> 3 0. <b>D. </b>3<i>x</i>2<i>y</i>4<i>z</i> 8 0.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Mặt cầu

 

<i>S</i> có tâm <i>I</i>

3;1;0

và bán kính <i>R</i>2.
Gọi <i>H</i> là hình chiếu của <i>I</i> trên <i>d</i>.


1 2 ; 1 ;



<i>H</i><i>d</i><i>H</i>  <i>t</i>   <i>t</i> <i>t</i> ; <i>IH</i>  

<sub></sub>

2 2 ; 2<i>t</i>   <i>t</i>; <i>t</i>

<sub></sub>

.
Véctơ chỉ phương của <i>d</i> là <i>u<sub>d</sub></i> 

<sub></sub>

2;1; 1

<sub></sub>






.
. <i><sub>d</sub></i> 0


<i>IH u</i> 


 




2 2 2<i>t</i> 1 2 <i>t</i> <i>t</i> 0


         <i>t</i> 1. Suy ra <i>H</i>

3; 0; 1

<i>IH</i> 2.


Gọi

 

<i>P</i> là mặt phẳng chứa đường thẳng <i>d</i> và cắt mặt cầu

 

<i>S</i> theo đường trịn có bán kính <i>r</i>.
Ta có <i>r</i> <i>R</i>2<sub></sub><i>d I P</i>

,

<sub> </sub>

<sub></sub>2  4<sub></sub><i>d I P</i>

,

<sub> </sub>

<sub></sub>2 .


Mà <i>d I</i>

,

<sub> </sub>

<i>P</i>

<i>IH</i>  2 nên <i><sub>r</sub></i><sub></sub> <sub>4</sub><sub></sub><sub></sub><i><sub>d I P</sub></i>

<sub>,</sub>

<sub> </sub>

<sub></sub>2 <sub></sub> <sub>4</sub><sub></sub><i><sub>IH</sub></i>2 <sub></sub> <sub>4</sub><sub></sub>

 

<sub>2</sub> 2 <sub></sub> <sub>2</sub>


  .


Suy ra <i>min r</i> 2, đạt được khi <i>IH</i>

 

<i>P</i> .


Khi đó mặt phẳng

 

<i>P</i> đi qua <i>H</i>

3;0; 1

nhận <i>IH</i> 

<sub></sub>

0; 1; 1 

<sub></sub>

làm một véctơ pháp tuyến.
Phương trình mặt phẳng

 

<i>P</i> là: 0

<i>x</i>3

1

<i>y</i>0

1

<i>z</i>1

0 <i>y</i>  <i>z</i> 1 0.


<b>Theo dõi Fanpage:Nguyễn Bảo Vương</b><b> </b>


<b>Hoặc Facebook: Nguyễn Vương</b><b> </b>


<b>Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) </b><b> />


<b>Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương </b>


<b> </b>


<b>Tải nhiều tài liệu hơn tại:


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×