Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.12 MB, 25 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu 1.</b> Trong hộp có 4 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 6 viên bi vàng. Lấy ngẫu nhiên từ hộp 3 viên bi. Số
cách chọn là
<b>A. </b>9. <b>B. </b> 3 3 3
4 5 6
<i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> . <b>C. </b> 3
15
<i>C</i> . <b>D. </b> 3
15
<i>A</i> .
<b>Câu 2.</b> Xác định <i>x</i> để 3 số <i>x</i>1; 3; <i>x</i>1 theo thứ tự lập thành một cấp số nhân:
<b>A. </b><i>x</i>2 2. <b>B. </b><i>x</i> 5. <b>C. </b><i>x</i> 10. <b>D. </b><i>x</i>3.
<b>Câu 3.</b> Cho hàm số có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
<b>A. </b>
<b>Câu 4.</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
<b>A. </b>Hàm số đạt cực tiểu tại <i>x</i> 5 <b>B. </b>Hàm số có bốn điểm cực trị
<b>C. </b>Hàm số đạt cực tiểu tại <i>x</i>2 <b>D. </b>Hàm số không có cực đại
<b>Câu 5.</b> Cho hàm số <i>f x</i>
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
<b>A. </b>0. <b>B. </b>2. <b>C. </b>1. <b>D. </b>3.
<b>Câu 6.</b> Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 2 2
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
là
<b>A. </b><i>x</i>2. <b>B. </b><i>x</i> 2. <b>C. </b><i>x</i>1. <b>D. </b><i>x</i> 1.
<b>Câu 7.</b> Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên dưới?
<b>A. </b><i>y</i><i>x</i>32<i>x</i>2 <i>x</i> 1. <b>B. </b><i>y</i><i>x</i>4 <i>x</i> 1. <b>C. </b><i>y</i> 2<i>x</i>3 <i>x</i> 1. <b>D. </b><i>y</i><i>x</i>32<i>x</i>21.
<b>Câu 8.</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
2
<i>f x</i> là
<b>A. </b>4 . <b>B. </b>2 . <b>C. </b>1. <b>D. </b>3.
<b>Câu 9.</b> Với các số thực dương ,<i>a b</i> bất kì. Mệnh đề nào dưới đây <b>đúng</b>?
<b>A. </b>log
<i>a</i> <i>a</i>
<i>b</i> <i>b</i>.
<b>C. </b>log
<i>b</i> .
<b>Câu 10.</b> Hàm số <i>y</i>2<i>x</i>23<i>x</i> có đạo hàm là
<b>A. </b>
<b>C. </b>
<b>Câu 11.</b> Rút gọn biểu thức
3 1 2 3
2 2
2 2
.
<i>a</i> <i>a</i>
<i>P</i>
<i>a</i>
với <i>a</i>0.
<b>A. </b><i>P</i><i>a</i>. <b>B. </b><i>P</i><i>a</i>3. <b>C. </b><i>P</i><i>a</i>4. <b>D. </b><i>P</i><i>a</i>5.
<b>Câu 12.</b> Nghiệm của phương trình 22<i>x</i>32<i>x</i> là
<b>A. </b><i>x</i>8. <b>B. </b><i>x</i> 8. <b>C. </b><i>x</i>3. <b>D. </b><i>x</i> 3.
<b>Câu 13.</b> Nghiệm của phương trình log<sub>2</sub>
<b>A. </b><i>x</i>4. <b>B. </b><i>x</i>19. <b>C. </b><i>x</i>38. <b>D. </b><i>x</i>26.
<b>Câu 14.</b> Nguyên hàm của hàm số <i>f x</i>
<b>A. </b>1 4 1 2
4<i>x</i> 2<i>x</i> <i>C</i> <b>B. </b>
2
3<i>x</i> 1 <i>C</i> <b>C. </b><i>x</i>3 <i>x</i> <i>C</i> <b>D. </b><i>x</i>4<i>x</i>2<i>C</i>
<b>Câu 15.</b> Họ nguyên hàm của hàm số 3
(x) <i>x</i>
<i>f</i> <i>e</i> là hàm số nào sau đây?
<b>A. </b>3<i>ex</i><i>C</i>. <b>B. </b>1 3
3
<i>x</i>
<i>e</i> <i>C</i>. <b>C. </b>1
3
<i>x</i>
<i>e</i> <i>C</i>. <b>D. </b>3<i>e</i>3<i>x</i><i>C</i>.
<b>Câu 16.</b> Biết
1
d 3
<i>f x</i> <i>x</i>
2
1
d 2
<i>g x x</i>
2
1
d
<i>f x</i> <i>g x</i> <i>x</i>
<b>A. </b>6. <b>B. </b>1. <b>C. </b>5. <b>D. </b>1.
<b>Câu 17.</b> Cho hàm số <i>f x</i>
2
0
3 d 10
0
d
<i>f x</i> <i>x</i>
<b>A. </b>2. <b>B. </b>2. <b>C. </b>18. <b>D. </b>18.
<b>Câu 18.</b> Kí hiệu ,<i>a b</i> lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức 3 2 2i . Tìm <i>a</i>, <i>b</i>.
<b>A. </b><i>a</i>3;<i>b</i> 2 <b>B. </b><i>a</i>3;<i>b</i> 2 2 <b>C. </b><i>a</i>3;<i>b</i>2 <b>D. </b><i>a</i>3;<i>b</i>2 2
<b>Câu 19.</b> Cho hai số phức <i>z</i><sub>1</sub> 2 <i>i</i> và <i>z</i><sub>2</sub> 1 <i>i</i>. Trên mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, điểm biểu diễn của số phức
1 2
2<i>z</i> <i>z</i> có tọa độ là
<b>A. </b>
<b>Câu 20.</b> Điểm <i>M</i> trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức
<b>A. </b><i>z</i> 1 2<i>i</i> <b>B. </b><i>z</i> 1 2<i>i</i> <b>C. </b><i>z</i>2<i>i</i> <b>D. </b><i>z</i> 2 <i>i</i>
<b>Câu 21.</b> Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có đáy là tam giác đều cạnh <i>a</i>, cạnh bên <i>SA</i> vng góc với đáy và thể
tích của khối chóp đó bằng
3
4
<i>a</i>
. Tính cạnh bên <i>SA</i>.
<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>
<b>Câu 22.</b> Cho khối lăng trụ đứng<i>ABC A B C</i>. <sub> có đáy là tam giác đều cạnh </sub><i>a</i> và <i>AA</i> 2<i>a</i> (minh họa như
hình vẽ bên).
Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
<b>A. </b>
3
3
2
<i>a</i>
. <b>B. </b>
3
3
6
<i>a</i>
. <b>C. </b>
3
3
3
<i>a</i>
.
<b>Câu 23.</b> Cho mặt cầu có bán kính <i>r</i>5. Diện tích mặt cầu đã cho bằng
<b>A. </b>25. <b>B. </b>500
3
. <b>C. </b>100 . <b>D. </b>100
3
.
<b>Câu 24.</b> Cho khối trụ
<b>A. </b><i>S</i>12
<b>Câu 25.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, điểm nào dưới đây là hình chiếu vng góc của điểm <i>A</i>
.
2
<i>a</i> 3
.
3
<i>a</i>
3.
phẳng
<b>A. </b><i>Q</i>
<b>Câu 26.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho mặt cầu
<b>A. </b>
<b>Câu 27.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho mặt phẳng
<b>A. </b><i>n</i><sub>3</sub>
<b>Câu 28.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho <i>E</i>( 1;0; 2) và <i>F</i>(2;1; 5) . Phương trình đường thẳng <i>EF</i> là
<b>A. </b> 1 2
3 1 7
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b>B. </b>
1 2
3 1 7
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b>C. </b>
1 2
1 1 3
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b>D. </b>
1 2
1 1 3
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b>Câu 29.</b> Một chiếc hộp chứa 9 quả cầu gồm 4 quả màu xanh, 3 quả màu đỏ và 2 quả màu vàng. Lấy ngẫu
nhiên 3 quả cầu từ hộp đó. Xác suất để trong 3 quả cầu lấy được có ít nhất 1 quả màu đỏ bằng
<b>A. </b>1
3. <b>B. </b>
19
28. <b>C. </b>
16
21. <b>D. </b>
17
42.
<b>Câu 30.</b> Tìm tất cả các giá trị thực của tham số <i>m </i>để hàm số 1 3 2
<i>y</i> <i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i> <i>x</i> đạt cực đại tại
2
<i>x</i> ?
<b>A. </b><i>m</i>2<i>.</i> <b>B</b><i><b>. </b>m</i>3<i>.</i> <b>C. </b>Không tồn tại<i> m</i>. <b>D. </b><i>m</i> 1.
<b>Câu 31.</b> Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
1
<i>x m</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
trên đoạn
số thực). Khẳng định nào sau đây là đúng?
<b>A. </b><i>m</i>10. <b>B. </b>8<i>m</i>10. <b>C. </b>0<i>m</i>4. <b>D. </b>4<i>m</i>8.
<b>Câu 32.</b> Tập nghiệm của bất phương trình 2
2 2
log 2 log 9
4
<i>x</i>
<i>x</i> chứa tập hợp nào sau đây?
<b>A. </b> 3;6
2
. <b>B. </b>
1
; 2
2
.
<b>Câu 33.</b> Biết
12 1
1
12
1
1
<i>c</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>a</i> <i>d</i>
<i>x</i> <i>e</i> <i>dx</i> <i>e</i>
<i>x</i> <i>b</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<i>b d</i> là
tối giản. Tính <i>bc</i><i>ad</i> .
<b>A. </b>12. <b>B. </b>1. <b>C. </b>24. <b>D. </b>64.
<b>Câu 34.</b> Cho số phức <i>z</i> thỏa mãn
<b>A. </b>2 . <b>B. </b> 10 . <b>C. </b> 5 . <b>D. </b>4 .
<b>A. </b>60. <b>B. </b>90. <b>C. </b>30. <b>D. </b>45.
<b>Câu 36.</b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy là hình vng cạnh <i>a</i>, mặt bên <i>SAB</i> là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vng góc với mặt phẳng đáy (minh họa như hình vẽ bên). Khoảng cách từ <i>D</i>
đến mặt phẳng
<b>A. </b> 2
2
<i>a</i>
. <b>B. </b> 21
7
<i>a</i>
. <b>C. </b> 21
14
<i>a</i>
. <b>D. </b> 21
28
<i>a</i>
.
<b>Câu 37.</b> Trong không gian tọa độ <i>Oxyz</i>, mặt cầu
<b>A. </b>
<b>Câu 38.</b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i> cho hai đường thẳng
2
: 1 2
4 2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
và
4 1
:
1 2 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i>
. Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng thuộc mặt phẳng
chứa <i>d</i> và <i>d</i> đồng thời cách đều hai đường thẳng đó.
<b>A. </b> 2 1 4
3 1 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
. <b>B. </b>
3 2 2
1 2 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
.
<b>C. </b> 3 2
1 2 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
. <b>D. </b>
3 2 2
1 2 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
.
Hàm số 1
<i>y</i> <i>f x</i> <i>f x</i> đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
<b>A. </b>
<b>Câu 40.</b> Có bao nhiêu cặp số tự nhiên
2 3
log <i>x</i>2<i>y</i> log 2<i>x</i>4<i>y</i>1 và log<sub>3</sub>
<b>A. </b>7. <b>B. </b>6. <b>C. </b>10. <b>D. </b>8.
<b>Câu 41.</b> Cho hàm số
2 12 khi 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>f x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub> </sub>
. Tính tích phân
3 2 ln 3
2 2
2
0 ln 2
. ( 1)
4 . 1
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x f</i> <i>x</i>
<i>I</i> <i>dx</i> <i>e</i> <i>f</i> <i>e</i> <i>dx</i>
<i>x</i>
<b>A. </b><i>I</i>309. <b>B. </b><i>I</i>159. <b>C. </b> 309
2
<i>I</i> . <b>D. </b> 9 150 ln3
2
<i>I</i> .
<b>Câu 42.</b> Cho số phức <i>z</i> <i>a bi a b</i>
<b>A. </b><i>P</i>1 <b>B. </b> 1
2
<i>P</i> <b>C. </b> 1
2
<i>P</i> <b>D. </b><i>P</i> 1
<b>Câu 43.</b> Cho hình chóp tam giác .<i>S ABC</i> có đáy <i>ABC</i> là tam giác vng tại <i>B</i>, <i>AB</i><i>a</i>, <i>ACB</i>60, cạnh
bên <i>SA</i> vng góc với mặt đáy và <i>SB</i> hợp với mặt đáy một góc 45. Tính thể tích <i>V</i> của khối
chóp .<i>S ABC</i>.
<b>A. </b>
3
3
18
<i>a</i>
<i>V</i> <b>B. </b>
3
3
12
<i>a</i>
<i>V</i> <b>C. </b>
3
2 3
<i>a</i>
<i>V</i> <b>D. </b>
3
3
9
<i>a</i>
<i>V</i>
<b>Câu 44.</b> Một cơ sở sản xuất có hai bể nước hình trụ có chiều cao bằng nhau, bán kính đáy lần lượt bằng
1mvà 1,8m. Chủ cơ sở dự định làm một bể nước mới, hình trụ, có cùng chiều cao và có thể tích
bằng tổng thể tích của hai bể nước trên. Bán kính đáy của bể nước dự định làm gần nhất với kết
quả nào dưới đây?
<b>A. </b>2,8m. <b>B. </b>2, 6m. <b>C. </b>2,1m. <b>D. </b>2,3m.
<b>Câu 45.</b> Trong không gian với hệ trục tọa độ <i>Oxyz</i>, hình chiếu của điểm <i>M</i>
<i>v</i> trên mặt phẳng
<b>A. </b>
<b>Câu 46.</b> Cho hàm số bậc ba <i>y</i> <i>f x</i>
<b>Câu 47.</b> Cho <i>x y</i>, là các số thực dương thỏa mãn 22 3 27 2 3 2 32 3
3 8
<i>xy</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>xy</i> <i>x</i> <i>y x</i>
. Tìm giá trị
nhỏ nhất của biểu thức <i>T</i> <i>x</i> 2<i>y</i>
<b>A. </b><i>T</i><sub>min</sub> 8 6 2. <b>B. </b><i>T</i><sub>min</sub> 7 6 2. <b>C. </b><i>T</i><sub>min</sub> 4 2 6. <b>D. </b><i>T</i><sub>min</sub> 4 2 6.
<b>Câu 48.</b> Bổ dọc một quả dưa hấu ta được thiết diện là hình elip có trục lớn 28cm, trục nhỏ 25cm. Biết cứ
3
1000cm dưa hấu sẽ làm được cốc sinh tố giá 20000 đồng. Hỏi từ quả dưa hấu trên có thể thu
được bao nhiêu tiền từ việc bán nước sinh tố? Biết rằng bề dày vỏ dưa không đáng kể.
<b>A. </b>183000 đồng<b>.</b> <b>B. </b>180000 đồng<b>.</b> <b>C. </b>185000 đồng<b>.</b> <b>D. </b>190000 đồng.
<b>Câu 49.</b> Xét số phức <i>z</i> thỏa mãn <i>z</i> 2 <i>i</i> <i>z</i> 4 7<i>i</i> 6 2. Gọi , <i>m M</i> lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá
trị lớn nhất của <i>z</i> 1 <i>i</i>. Tính <i>P</i><i>m M</i> .
<b>A. </b> 5 2 2 73
2
<i>P</i> <b>B. </b><i>P</i>5 2 73 <b>C. </b> 5 2 73
2
<i>P</i> <b>D. </b><i>P</i> 13 73
<b>Câu 50.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho mặt cầu <sub>( ) :</sub><i><sub>S</sub></i>
: 1 , ( )
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>t t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
. Mặt phẳng chứa <i>d</i> và cắt ( )<i>S</i> theo một đường trịn có bán kính nhỏ nhất
có phương trình là
<b>BẢNG ĐÁP ÁN </b>
1.C 2.C 3.A 4.C 5.B 6.C 7.A 8.A 9.C 10.A
11.D 12.C 13.D 14.A 15.B 16.B 17.A 18.B 19.B 20.D
21.C 22.A 23.C 24.A 25.D 26.A 27.A 28.B 29.C 30.D
31.B 32.D 33.C 34.B 35.A 36.B 37.D 38.C 39.B 40.B
41.A 42.D 43.A 44.C 45.C 46.C 47.B 48.A 49.A 50.A
<b>Câu 1.</b> Trong hộp có 4 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 6 viên bi vàng. Lấy ngẫu nhiên từ hộp 3viên bi. Số
cách chọn là
<b>A. </b>9 . <b>B. </b> 3 3 3
4 5 6
<i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> . <b>C. </b> 3
15
<i>C</i> . <b>D. </b> 3
15
<i>A</i> .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C </b>
Tất cả có 4 5 6 15 viên bi.
Vì lấy ngẫu nhiên từ hộp ra 3 viên bi nên mỗi cách chọn là một tổ hợp chập 3 của 15 phần tử.
Vậy số cách chọn bằng 3
15
<i>C</i> .
<b>Câu 2.</b> Xác định <i>x</i> để 3 số <i>x</i>1; 3; <i>x</i>1 theo thứ tự lập thành một cấp số nhân:
<b>A. </b><i>x</i>2 2. <b>B. </b><i>x</i> 5. <b>C. </b><i>x</i> 10. <b>D. </b><i>x</i>3.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>
Ba số <i>x</i>1; 3; <i>x</i>1<sub> theo thứ tự lập thành một cấp số nhân </sub>
1 1 3 10 10
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>Câu 3.</b> Cho hàm số có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
<b>A. </b>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy trên khoảng
<b>Câu 4.</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
<b>A. </b>Hàm số đạt cực tiểu tại <i>x</i> 5 <b>B. </b>Hàm số có bốn điểm cực trị
<b>C. </b>Hàm số đạt cực tiểu tại <i>x</i>2 <b>D. </b>Hàm số khơng có cực đại
Dựa vào bảng biến thiên. Hàm số có đạo hàm trên và <i>y</i>
<b>Câu 5.</b> Cho hàm số <i>f x</i>
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
<b>A. </b>0. <b>B. </b>2. <b>C. </b>1. <b>D. </b>3.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>
Ta có
1
0 0
1
<i>x</i>
<i>f</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
Từ bảng biến thiên ta thấy <i>f</i>
<b>Câu 6.</b> Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 2 2
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
là
<b>A. </b><i>x</i>2. <b>B. </b><i>x</i> 2. <b>C. </b><i>x</i>1. <b>D. </b><i>x</i> 1.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>
Tập xác định <i>D</i>\ 1
1 1
lim ; lim
<i>x</i><i>y</i> <i>x</i><i>y</i>
, suy ra đồ thị có tiệm cận đứng là <i>x</i>1.
<b>Câu 7.</b> Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên dưới?
<b>A. </b><i>y</i><i>x</i>32<i>x</i>2 <i>x</i> 1. <b>B. </b><i>y</i><i>x</i>4 <i>x</i> 1. <b>C. </b><i>y</i> 2<i>x</i>3 <i>x</i> 1. <b>D. </b><i>y</i><i>x</i>32<i>x</i>21.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
Đồ thị trong hình là đồ thị hàm số bậc ba <i>y</i><i>ax</i>3<i>bx</i>2<i>cx d</i> với <i>a</i>0. Ngoài ra, tung độ giao
điểm của đồ thị với trục tung dương nên <i>d</i> 0.
Vậy chỉ có phương án A là phù hợp.
<b>Câu 8.</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
2
<b>A. </b>4 . <b>B. </b>2 . <b>C. </b>1. <b>D. </b>3.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>
Số nghiệm thực của phương trình
<i>f x</i> bằng số giao điểm của đường thẳng 1
2
<i>y</i> và có đồ
thị hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
2
<i>y</i> cắt đồ thị hàm số tại 4 điểm nên phương trình
<i>f x</i> có 4
nghiệm.
<b>Câu 9.</b> Với các số thực dương ,<i>a b</i> bất kì. Mệnh đề nào dưới đây <b>đúng</b>?
<b>A. </b>log
<i>a</i> <i>a</i>
<i>b</i> <i>b</i>.
<b>C. </b>log
<i>b</i> .
<b>Lờigiải</b>
Ta có log
<b>Câu 10.</b> Hàm số 2<i>x</i>2 3<i>x</i>
<i>y</i>
có đạo hàm là
<b>A. </b>
<b>C. </b>
<b>Lờigiải </b>
<b>ChọnA </b>
<i>y</i> <i>x</i> .
<b>Câu 11.</b> Rút gọn biểu thức
3 1 2 3
2 2
2 2
.
<i>a</i> <i>a</i>
<i>P</i>
<i>a</i>
với <i>a</i>0.
<b>A. </b><i>P</i><i>a</i>. <b>B. </b><i>P</i><i>a</i>3. <b>C. </b><i>P</i><i>a</i>4. <b>D. </b><i>P</i><i>a</i>5.
<b>Lờigiải</b>
3 1 2 3 3 1 2 3 3
5
2
2 2 2 2 2 2
2 2
.
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>P</i> <i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
.
<b>Câu 12.</b> Nghiệm của phương trình 2 3
2 <i>x</i> 2<i>x</i> là
<b>A. </b><i>x</i>8. <b>B. </b><i>x</i> 8. <b>C. </b><i>x</i>3. <b>D. </b><i>x</i> 3.
<b>Lờigiải</b>
<b>Chọn C </b>
Ta có <sub>2</sub>2<i>x</i>3<sub></sub><sub>2</sub><i>x</i> <sub></sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i><sub> </sub><sub>3</sub> <i><sub>x</sub></i><sub></sub> <i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>3</sub><sub>. Vậy phương trình đã cho có một nghiệm </sub>
3
<i>x</i> .
<b>A. </b><i>x</i>4. <b>B. </b><i>x</i>19. <b>C. </b><i>x</i>38. <b>D. </b><i>x</i>26.
<b>Lờigiải </b>
<b>ChọnD </b>
Điều kiện <i>x</i> 6 0 <i>x</i> 6
Ta có: log<sub>2</sub>
Vậy nghiệm của phương trình: <i>x</i>26
<b>Câu 14.</b> Nguyên hàm của hàm số <i>f x</i>
<b>A. </b>1 4 1 2
4<i>x</i> 2<i>x</i> <i>C</i> <b>B. </b>
2
3<i>x</i> 1 <i>C</i> <b>C. </b><i><sub>x</sub></i>3<sub></sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><i><sub>C</sub></i> <b><sub>D. </sub></b><i><sub>x</sub></i>4<sub></sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><i><sub>C</sub></i>
<b>Lờigiải </b>
<b>ChọnA </b>
<b>Câu 15.</b> Họ nguyên hàm của hàm số <i><sub>f</sub></i><sub>(x)</sub><sub></sub><i><sub>e</sub></i>3<i>x</i><sub>là hàm số nào sau đây? </sub>
<b>A. </b>3<i>ex</i><i>C</i>. <b>B. </b>1 3
3
<i>x</i>
<i>e</i> <i>C</i>. <b>C. </b>1
3
<i>x</i>
<i>e</i> <i>C</i>. <b>D. </b> 3
3<i>e</i> <i>x</i><i>C</i>.
<b>Lờigiải </b>
Ta có: 3 d 1 3 ,
3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>e</i> <i>x</i> <i>e</i> <i>C</i>
<b>Câu 16.</b> Biết
2
1
d 3
<i>f x x</i>
<i>g x x</i>
. Khi đó
2
1
d
<i>f x</i> <i>g x</i> <i>x</i>
bằng?
<b>A. </b>6. <b>B. </b>1. <b>C. </b>5. <b>D. </b>1.
<b>Lờigiải </b>
<b>ChọnB </b>
Ta có:
2 2 2
1 1 1
d d d 3 2 1
<i>f x</i> <i>g x</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>g x</i> <i>x</i>
<b>Câu 17.</b> Cho hàm số <i>f x</i>
2
0
3 d 10
0
d
<i>f x</i> <i>x</i>
<b>A. </b>2. <b>B. </b>2. <b>C. </b>18. <b>D. </b>18.
<b>Lờigiải </b>
3 d 10
2 2
2
0 0
3
d d 10
2 2
2
0 0
1
d 0 3 d
2
0
10 8 2
d
<b>Câu 18.</b> Kí hiệu ,<i>a b</i> lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức 3 2 2i . Tìm <i>a</i>, <i>b</i>.
<b>A. </b><i>a</i>3;<i>b</i> 2 <b>B. </b><i>a</i>3;<i>b</i> 2 2 <b>C. </b><i>a</i>3;<i>b</i>2 <b>D. </b><i>a</i>3;<i>b</i>2 2
<b>Lờigiải </b>
<b>ChọnB </b>
Số phức 3 2 2i có phần thực là <i>a</i>3 và phần ảo là <i>b</i> 2 2.
<b>Câu 19.</b> Cho hai số phức <i>z</i>1 2 <i>i</i> và <i>z</i>2 1 <i>i</i>. Trên mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, điểm biểu diễn của số phức
1 2
2<i>z</i> <i>z</i> có tọa độ là
Ta có 2<i>z</i><sub>1</sub><i>z</i><sub>2</sub> 5 <i>i</i>. Nên ta chọn <b>A. </b>
<b>Câu 20.</b> Điểm <i>M</i> trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức
<b>A. </b><i>z</i> 1 2<i>i</i> <b>B. </b><i>z</i> 1 2<i>i</i> <b>C. </b><i>z</i>2<i>i</i> <b>D. </b><i>z</i> 2 <i>i</i>
<b>Lờigiải </b>
<b>ChọnD </b>
Theo hình vẽ <i>M</i>
<b>Câu 21.</b> Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có đáy là tam giác đều cạnh <i>a</i>, cạnh bên <i>SA</i> vng góc với đáy và thể
tích của khối chóp đó bằng
3
4
<i>a</i>
. Tính cạnh bên <i>SA</i>.
<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>
<b>Lời giải </b>
3
.
. <sub>2</sub>
3.
1 3 <sub>4</sub>
. . 3
3 3
4
<i>S ABC</i>
<i>S ABC</i> <i>ABC</i>
<i>ABC</i>
<i>a</i>
<i>V</i> <i>S</i> <i>SA</i> <i>SA</i> <i>a</i>
<i>S</i> <i>a</i>
.
<b>Câu 22.</b> Cho khối lăng trụ đứng<i>ABC A B C</i>. <sub> có đáy là tam giác đều cạnh </sub><i>a</i> và <i>AA</i> 2<i>a</i> (minh họa như
hình vẽ bên).
Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
<b>A. </b>
3
3
2
<i>a</i>
. <b>B. </b>
3
3
6
<i>a</i>
. <b>C. </b>
3
3
3
<i>a</i>
.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A </b>
3
.
2
<i>a</i> 3
.
3
<i>a</i>
3.
Tam giác <i>ABC</i> đều cạnh <i>a</i> nên
2
3
4
<i>ABC</i>
<i>a</i>
<i>S</i><sub></sub>
Do khối lăng trụ <i>ABC A B C</i>. là lăng trụ đứng nên đường cao của lăng trụ là <i>AA</i> 2<i>a</i>
Thể tích khối lăng trụ là
2 3
3 3
. 2 . .
4 2
<i>ABC</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>V</i><i>AA S</i> <sub></sub> <i>a</i>
<b>Câu 23.</b> Cho mặt cầu có bán kính <i>r</i>5. Diện tích mặt cầu đã cho bằng
<b>A. </b>25. <b>B. </b>500
3
. <b>C. </b>100 . <b>D. </b>100
3
.
<b>Lời giải. </b>
<b>Chọn C </b>
Diện tích mặt cầu <i>S</i>4
<b>Câu 24.</b> Cho khối trụ
<b>A. </b><i>S</i>12
<b>Lờigiải </b>
<b>ChọnA </b>
Ta có <i>V</i> <i>S h</i>. với <i>S</i>
<i>S</i>
.
Diện tích tồn phần của trụ tương ứng là: <i>S<sub>tp</sub></i>2
.
<b>Câu 25.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, điểm nào dưới đây là hình chiếu vng góc của điểm <i>A</i>
<b>A. </b><i>Q</i>
<b>Lờigiải </b>
<b>ChọnD </b>
Hình chiếu vng góc của điểm <i>A</i>
<b>Câu 26.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho mặt cầu
<b>A. </b>
<b>Lờigiải</b>
<b>Chọn A </b>
Tâm mặt cầu
<b>Câu 27.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho mặt phẳng
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A</b>
Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
<b>Câu 28.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho <i>E</i>( 1;0; 2) và <i>F</i>(2;1; 5) . Phương trình đường thẳng <i>EF</i> là
<b>A. </b> 1 2
3 1 7
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b>B. </b>
1 2
3 1 7
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b>C. </b> 1 2
1 1 3
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b>D. </b>
1 2
1 1 3
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b>Lờigiải </b>
<b>ChọnB</b>
Ta có: <i>EF</i>(3;1; 7) . Đường thẳng <i>EF</i> đi qua điểm ( 1; 0; 2)<i>E</i> và có VTCP <i>u</i> <i>EF</i>(3;1; 7)
có phương trình: 1 2
3 1 7
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
.
<b>Câu 29.</b> Một chiếc hộp chứa 9 quả cầu gồm 4 quả màu xanh, 3 quả màu đỏ và 2 quả màu vàng. Lấy ngẫu
nhiên 3 quả cầu từ hộp đó. Xác suất để trong 3 quả cầu lấy được có ít nhất 1 quả màu đỏ bằng
<b>A. </b>1
3. <b>B. </b>
19
28. <b>C. </b>
16
21. <b>D. </b>
17
42.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>
Ta có: <i>n</i>
Gọi biến cố <i>A</i>: “3 quả cầu có ít nhất 1 quả màu đỏ”.
Suy biến cố đối là <i>A</i>: “3 quả cầu khơng có quả màu đỏ”.
Vậy
20 20 16
20 1
84 84 21
<i>n A</i> <i>C</i> <i>P A</i> <i>P A</i> .
<b>Câu 30.</b> Tìm tất cả các giá trị thực của tham số <i>m</i> để hàm số 1 3 2
<i>y</i> <i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i> <i>x</i> đạt cực đại tại
2
<i>x</i> ?
<b>A. </b><i>m</i>2<i>.</i> <b>B</b><i><b>. </b>m</i>3<i>.</i> <b>C. </b>Không tồn tại<i> m</i>. <b>D. </b><i>m</i> 1.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>
Ta có <i><sub>y</sub></i><sub> </sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>2</sub><i><sub>mx</sub></i><sub></sub><i><sub>m</sub></i><sub></sub><sub>1</sub><sub>. </sub>
Giả sử <i>x</i> 2 là điểm cực đại của hàm số đã cho, khi đó
2 0 2 2 2 1 0 5 5 0 1
<i>y</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> .
Với <i>m</i> 1, ta có 1 3 2
1
3
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> .
2
2
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>; 0 2 2 0 2
0
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
.
Ta có bảng biến thiên:
<b>Câu 31.</b> Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
1
<i>x m</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
trên đoạn
số thực). Khẳng định nào sau đây là đúng?
<b>A. </b><i>m</i>10. <b>B. </b>8<i>m</i>10. <b>C. </b>0<i>m</i>4. <b>D. </b>4<i>m</i>8.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>
Ta có:
1
1
<i>m</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
.
- Nếu <i>m</i> 1 <i>y</i>1 (loại).
- Nếu <i>m</i>1khi đó <i>y</i> 0, <i>x</i>
Theo bài ra:
1;2 1;2
1 2 41
max min 8 1 2 8 8;10
2 3 5
<i>m</i> <i>m</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>m</i> .
<b>Câu 32.</b> Tập nghiệm của bất phương trình 2
2 2
log 2 log 9
4
<i>x</i>
<i>x</i> chứa tập hợp nào sau đây?
<b>A. </b> 3;6
2
. <b>B. </b>
1
; 2
2
.
<b>Lờigiải </b>
+ Điều kiện: <i>x</i>0.
+ Ta có:
2 2
2 2 2 2 2 2
2 5
log 2 log 9 1 log log 2 9 log 3log 10 0
4
1
5 log 2 4
2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
.
Vậy 1<sub>5</sub>; 4
2
<i>x</i><sub> </sub> <sub></sub>
chứa tập
1
; 2
2
.
<b>Câu 33.</b> Biết
12 1
<i>x</i> <i>a</i> <i>d</i>
<i>x</i> <i>e</i> <i>dx</i> <i>e</i>
<i>x</i> <i>b</i>
<i>b d</i> là
tối giản. Tính <i>bc</i><i>ad</i>.
<b>A. </b>12. <b>B. </b>1. <b>C. </b>24. <b>D. </b>64.
<b>Lờigiải </b>
Ta có:
12 1 12 1 12 1
2 2
1 1 1
12 12 12
1 1
1 1 <i>x</i> <i>x</i> 1 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>I</i> <i>x</i> <i>e</i> <i>dx</i> <i>x</i> <i>e</i> <i>dx</i> <i>e</i> <i>dx</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
Đặt: 1
1
2
1
1 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>u</i> <i>x</i> <i><sub>du</sub></i> <i><sub>dx</sub></i>
<i>dv</i> <i>e</i> <i>dx</i> <i><sub>v</sub></i> <i><sub>e</sub></i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
.
Khi đó:
12
12 1 12 1 1 12 1 12 1
2
1
1 1 1 1
12
12 12 12 12
1
1 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> . <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>I</i> <i>x</i> <i>e</i> <i>dx</i> <i>e</i> <i>dx</i> <i>x e</i> <i>e</i> <i>dx</i> <i>e</i> <i>dx</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
1 1 145
12 12
12 1 12 143 12
12
12 12
<i>e</i> <i>e</i> <i>e</i>
.
<b>Câu 34.</b> Cho số phức <i>z</i> thỏa mãn
<b>A. </b>2 . <b>B. </b> 10 . <b>C. </b> 5 . <b>D. </b>4 .
<b>Lờigiải</b>
Ta có:
2
3 1 10
<i>w</i>
.
<b>Câu 35.</b> Cho hình hộp chữ nhật <i>ABCD A B C D</i>. có <i>AB</i><i>BC</i><i>a AA</i>, 6<i>a</i> (tham khảo hình dưới). Góc
giữa đường thẳng <i>A C</i> và mặt phẳng
<b>A. </b>60. <b>B. </b>90. <b>C. </b>30. <b>D. </b>45.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>
Ta có góc giữa đường thẳng <i>A C</i> và mặt phẳng
<sub></sub>
<i>A CA</i>.
Ta có <i><sub>AC</sub></i> <sub></sub> <i><sub>AB</sub></i>2<sub></sub><i><sub>BC</sub></i>2 <sub></sub><i><sub>a</sub></i> <sub>2</sub><sub>. </sub>
Xét tam giác <i>A CA</i> có tan 6 3 60
2
<i>A A</i> <i>a</i>
<i>A CA</i> <i>A CA</i>
<i>AC</i> <i>a</i> .
Vậy góc <i>A C</i> và mặt phẳng
<b>Câu 36.</b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy là hình vng cạnh <i>a</i>, mặt bên <i>SAB</i> là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy (minh họa như hình vẽ bên). Khoảng cách từ <i>D</i>
<b>A. </b> 2
2
<i>a</i>
. <b>B. </b> 21
7
<i>a</i>
. <b>C. </b> 21
14
<i>a</i>
. <b>D. </b> 21
28
<i>a</i>
.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B </b>
* Gọi <i>O</i><i>AC</i><i>BD</i> và <i>G</i> là trọng tâm tam giác <i>ABD</i>, <i>I</i> là trung điểm của <i>AB</i> ta có
<i>SI</i> <i>ABCD</i> và
;
2 ; 2. ;
;
<i>d D SAC</i> <i><sub>DG</sub></i>
<i>d D SAC</i> <i>d I SAC</i>
<i>IG</i>
<i>d I SAC</i> .
* Gọi <i>K</i> là trung điểm của <i>AO</i>, <i>H</i> là hình chiếu của <i>I</i> lên <i>SK</i> ta có <i>IK</i> <i>AC IH</i>;
<i>d D SAC</i> <i>d I SAC</i> <i>IH</i>
* Xét tam giác <i>SIK</i> vng tại I ta có: 3; 2
2 2 4
<i>a</i> <i>BO</i> <i>a</i>
<i>SI</i> <i>IK</i>
2 2 2 2 2 2
1 1 1 4 16 28 3
3 2 3 2 7
<i>a</i>
<i>IH</i>
<i>IH</i> <i>SI</i> <i>IK</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
7
<i>a</i>
<i>d D SAC</i> <i>d I SAC</i> <i>IH</i>
.
<b>Câu 37.</b> Trong không gian tọa độ <i>Oxyz</i>, mặt cầu
<b>A. </b>
<b>Lờigiải</b>
<b>ChọnD </b>
Gọi tọa độ các điểm trên ba tia <i>Ox Oy Oz</i>, , lần lượt là <i>A a</i>
<i>a b c</i> .
Vì <i>G</i> là trọng tâm tam giác <i>ABC</i>nên
6
3 <sub>18</sub>
12 36
3
54
18
3
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<sub> </sub>
.
Gọi phương trình mặt cầu
2
2
2
0 <sub>9</sub>
36 18 18
27
72 36
0
108 54
<i>q</i> <i><sub>m</sub></i>
<i>m q</i> <i>n</i>
<i>p</i>
<i>n q</i>
<i>q</i>
<i>p</i> <i>q</i>
<sub></sub>
Vậy tọa độ tâm mặt cầu
<b>Câu 38.</b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i> cho hai đường thẳng
2
: 1 2
4 2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
1 2 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i>
. Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng thuộc mặt phẳng
chứa <i>d</i> và <i>d</i> đồng thời cách đều hai đường thẳng đó.
<b>A. </b> 2 1 4
3 1 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
. <b>B. </b>
3 2 2
1 2 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
.
<b>C. </b> 3 2
1 2 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
. <b>D. </b>
3 2 2
1 2 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
.
<b>Lờigiải </b>
<i>d</i> đi qua <i>A</i>
<i>d</i> đi qua <i>B</i>
và 2 4 1 1 4
1 2 2
nên //<i>d d</i>.
Đường thẳng thuộc mặt phẳng chứa <i>d</i> và <i>d</i>đồng thời cách đều hai đường thẳng đó khi và chỉ
khi
// //
, ,
<i>d d</i>
<i>d</i> <i>d</i> <i>d</i> <i>d</i>
hay qua trung điểm <i>I</i>
<i>u</i> . Khi đó phương trình của : 3 2
1 2 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b>.</b>
<b>Câu 39.</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
Hàm số 1
<i>y</i> <i>f x</i> <i>f x</i> đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
<b>A. </b>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>
Ta có: <i>y</i> <i>f</i>
Trên khoảng
0
0 2 . 2 0
2 0
<i>f</i> <i>x</i>
<i>f x</i> <i>f</i> <i>x f x</i> <i>f x</i>
<i>f x</i>
<b>Câu 40.</b> Có bao nhiêu cặp số tự nhiên
2 3
log <i>x</i>2<i>y</i> log 2<i>x</i>4<i>y</i>1
và log3
<b>A. </b>7. <b>B. </b>6. <b>C. </b>10. <b>D. </b>8.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>
Đặt <i>t</i> <i>x</i> 2 ,<i>y t</i>0, khi đó log2
Dựa vào đồ thị ta thấy log2<i>t</i>log 23
<b>Câu 41.</b> Cho hàm số
2 12 khi 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>f x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub> </sub>
. Tính tích phân
3 2 ln 3
2 2
2
0 ln 2
. ( 1)
4 . 1
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x f</i> <i>x</i>
<i>I</i> <i>dx</i> <i>e</i> <i>f</i> <i>e</i> <i>dx</i>
<i>x</i>
<b>A. </b><i>I</i>309. <b>B. </b><i>I</i>159. <b>C. </b> 309
2
<i>I</i> . <b>D. </b> 9 150 ln3
2
<i>I</i> .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A </b>
+ Xét tích phân:
3 2
1 <sub>2</sub>
0
. ( 1)
1
<i>x f</i> <i>x</i>
<i>I</i> <i>dx</i>
<i>x</i>
Đặt: 2
2
1
1
<i>x</i>
<i>t</i> <i>x</i> <i>dt</i> <i>dx</i>
<i>x</i>
.
Đổi cận: với <i>x</i>0 thì <i>t</i>1, với <i>x</i> 3 thì <i>t</i>2.
3 <sub>2</sub> 2 2 2
2
2
1 <sub>2</sub> <sub>1</sub>
0 1 1 1
. ( 1)
( ) ( ) ( 2 12) ( 12 ) 9
1
<i>x f</i> <i>x</i>
<i>I</i> <i>dx</i> <i>f t dt</i> <i>f x dx</i> <i>x</i> <i>dx</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
+ Xét tích phân:
ln 3
2 2
2
ln 2
4 <i>x</i>. 1 <i>x</i>
<i>I</i>
Đặt: 2 2
1 <i>x</i> 2 <i>x</i>
<i>t</i> <i>e</i> <i>dt</i> <i>e dx</i>.
Đổi cận: với <i>x</i>ln 2 thì <i>t</i>5, với <i>x</i>ln 3 thì <i>t</i>10.
ln 3 10 10 10
10
2 2 2
2 <sub>5</sub>
ln 2 5 5 5
4 <i>x</i>. 1 <i>x</i> 2 2 2 4 4 300
<i>I</i>
Vậy
3 <sub>2</sub> ln 3
2 2
2
0 ln 2
. ( 1)
4 . 1 309
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x f</i> <i>x</i>
<i>I</i> <i>dx</i> <i>e</i> <i>f</i> <i>e</i> <i>dx</i>
<i>x</i>
<b>A. </b><i>P</i>1 <b>B. </b> 1
2
<i>P</i> <b>C. </b> 1
2
<i>P</i> <b>D. </b><i>P</i> 1
<b>Lờigiải </b>
Ta có
1 2 3 2 1 2 3 2
3 3 2
1
3 3 <sub>2</sub>
2 3
2
<i>i z</i> <i>z</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>a bi</i> <i>a bi</i> <i>i</i>
<i>a b</i> <i>a b i</i> <i>i</i>
<i>a</i>
<i>a b</i>
<i>a b</i>
<i>b</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub>
Vậy <i>P</i> <i>a b</i> 1.
<b>Câu 43.</b> Cho hình chóp tam giác .<i>S ABC</i> có đáy <i>ABC</i> là tam giác vuông tại <i>B</i>, <i>AB</i><i>a</i>, <i>ACB</i>60, cạnh
<b>A. </b>
3
3
18
<i>a</i>
<i>V</i> <b>B. </b>
3
3
12
<i>a</i>
<i>V</i> <b>C. </b>
3
2 3
<i>a</i>
<i>V</i> <b>D. </b>
3
<i>a</i>
<i>V</i>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>
<i>ABC</i> là tam giác vuông tại <i>B</i>, <i>AB</i><i>a</i>, <i>ACB</i>60 <sub>0</sub> 3
tan 60 3
<i>AB</i>
<i>BC</i> <i>a</i>
, , 45
<i>SB ABC</i> <i>SB AB</i> nên tam giác <i>SAB</i> vuông cân tại <i>S</i> <i>SA</i> <i>AB</i><i>a</i>
3
.
1 1 1 1 3 3
. . . . .
3 3 2 6 3 18
<i>S ABC</i> <i>ABC</i>
<i>a</i>
<i>V</i> <i>S</i><sub></sub> <i>SA</i> <i>BA BC SA</i> <i>a a</i> <i>a</i>
<b>Câu 44.</b> Một cơ sở sản xuất có hai bể nước hình trụ có chiều cao bằng nhau, bán kính đáy lần lượt bằng
1mvà 1,8m. Chủ cơ sở dự định làm một bể nước mới, hình trụ, có cùng chiều cao và có thể tích
bằng tổng thể tích của hai bể nước trên. Bán kính đáy của bể nước dự định làm gần nhất với kết
quả nào dưới đây?
<b>A. </b>2,8m. <b>B. </b>2, 6m. <b>C. </b>2,1m. <b>D. </b>2,3m.
<b>Lờigiải</b>
<b>ChọnC </b>
Gọi hai bể nước hìnhtrụ ban đầu lần lượt có chiều cao là <i>h</i>, bán kính <i>r r</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>, thể tích là <i>V V</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>.
Ta có một bể nước mới có chiều cao <i>h</i>, <i>V</i> <i>V</i><sub>1</sub><i>V</i><sub>2</sub><sub>. </sub>
2 2 2 2 2 2
1 2
106
.1 . .1,8 . 2,1m
25
<i>r h</i> <i>r h</i> <i>r h</i> <i>r h</i> <i>h</i> <i>h</i> <i>r</i>
.
<b>Câu 45.</b> Trong không gian với hệ trục tọa độ <i>Oxyz</i>, hình chiếu của điểm <i>M</i>
<b>A. </b>
<b>Lờigiải </b>
Đường thẳng
2
3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
.
Gọi <i>M</i> là hình chiếu của điểm <i>M</i>
<i>M</i> <i>d</i> <i>P</i>
tọa độ <i>M</i>là nghiệm của hệ phương trình:
1 1 2
2 2 2
2; 2; 2
3 3 2
2 0 1 2 3 2 0 1
<i>x</i> <i>t</i> <i>x</i> <i>t</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>t</i> <i>y</i> <i>t</i> <i>y</i>
<i>M</i>
<i>z</i> <i>t</i> <i>z</i> <i>t</i> <i>z</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
<sub> </sub> <sub> </sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub> </sub>
.
<b>Câu 46.</b> Cho hàm số bậc ba <i>y</i> <i>f x</i>
<b>A. </b>8 . <b>B. </b>10 . <b>C. </b>9 . <b>D. </b>7 .
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>
<b>Cách 1: </b>
Ta có bảng biến thiên của <i>f x</i>
d
P
M'
Xét hàm số <i>h x</i>
' ' '
' '
' '
'
2 4
2 2
0 2 2 0
;
0
2
<i>h x</i> <i>f x f x</i> <i>f x</i>
<i>h x</i> <i>f x</i> <i>f x</i>
<i>h x</i> <i>f x</i> <i>f x</i>
<i>x</i> <i>a x</i> <i>b</i>
<i>f x</i>
<i>x</i> <i>c c a</i>
<i>f x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
<sub></sub>
Pt có
2 <sub>4</sub> <sub>2</sub>
<i>f</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>m</i>
Để <i>g x</i>
Xét hàm số <i>t x</i>
Từ YCBT <i>t x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub> </sub>
<sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
5 5
5 4
4 5 4 5
5 5; 5 5
<i>m</i> <i>t a</i> <i>m</i> <i>t a</i>
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<b>Cách 2: </b>
Ta có bảng biến thiên của hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
' ' '
' '
' '
'
2 4
2 2
0 2 2 0
;
0
2
<i>h x</i> <i>f x f x</i> <i>f x</i>
<i>h x</i> <i>f x</i> <i>f x</i>
<i>h x</i> <i>f x</i> <i>f x</i>
<i>x</i> <i>a x</i> <i>b</i>
<i>f x</i>
<i>x</i> <i>c c a</i>
<i>f x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
<sub></sub>
Từ YCBT <i>g x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub> </sub><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub><sub></sub> <sub></sub>
2
0 4 (a) 5
4 0 5 5 4
; 5;5 ; 5;5
5; 4; 3; 2; 1;0;1;2; 3
<i>h a</i> <i>m</i> <i>f a</i> <i>f</i>
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<b>Câu 47.</b> Cho <i>x y</i>, là các số thực dương thỏa mãn 22 3 27 2 3 2 32 3
3 8
<i>xy</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>xy</i> <i>x</i> <i>y x</i>
. Tìm giá trị
nhỏ nhất của biểu thức <i>T</i> <i>x</i> 2<i>y</i>
<b>A. </b><i>T</i><sub>min</sub> 8 6 2. <b>B. </b><i>T</i><sub>min</sub> 7 6 2. <b>C. </b><i>T</i><sub>min</sub> 4 2 6. <b>D. </b><i>T</i><sub>min</sub> 4 2 6.
<b>Lờigiải </b>
Ta có 22 3 27 2 3 2 32 3
3 8
<i>xy</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>xy</i> <i>x</i> <i>y x</i>
2 3
2 3 3 3
2 <i>x</i> <i>y</i> 3 <i>x</i> <i>y</i> 2<i>x</i> 3<i>y</i> 2<i>xy</i> 3 <i>xy</i> <i>xy</i> 3
. (1)
Xét hàm số <i>f t</i>
Ta có: <i>f</i>
Khi đó 2 2
0
<i>x</i> <i>T</i> <i>y</i>
<i>T</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>T</i>
2
2<i>y</i> <i>y</i> 1 <i>T</i> 2<i>T</i> 3 0
(3)
(3) có nghiệm Δ<i>T</i>214<i>T</i>230 7 6 2
7 6 2
<i>T</i>
<i>T</i>
. Do <i>T</i> 0 nên <i>T</i> 7 6 2.
Vậy <i>T</i><sub>min</sub> 7 6 2.
<b>Câu 48.</b> Bổ dọc một quả dưa hấu ta được thiết diện là hình elip có trục lớn 28cm, trục nhỏ 25cm. Biết cứ
3
<b>Lờigiải </b>
Đường elip có trục lớn 28cm, trục nhỏ 25cm có phương trình
2
2 1
25
2
<i>y</i>
2 2
<i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub>
2
2
25
1
2 14
<i>x</i>
<i>y</i>
.
Do đó thể tích quả dưa là
2
14 2
2
14
25
1
2 14
<i>x</i>
<i>V</i> <i>x</i>
2
14
25
1
2 14 d
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
Do đó tiền bán nước thu được là 8750 .20000 183259
3.1000
đồng.
<b>Câu 49.</b> Xét số phức <i>z</i> thỏa mãn <i>z</i> 2 <i>i</i> <i>z</i> 4 7<i>i</i> 6 2. Gọi , <i>m M</i> lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá
trị lớn nhất của <i>z</i> 1 <i>i</i>. Tính <i>P</i><i>m M</i> .
<b>A. </b> 5 2 2 73
2
<i>P</i> <b>B. </b><i>P</i>5 2 73 <b>C. </b> 5 2 73
2
<i>P</i> <b>D. </b><i>P</i> 13 73
<b>Lờigiải </b>
<b>ChọnA </b>
Gọi <i>A</i> là điểm biểu diễn số phức <i>z</i>, <i>E</i>
Từ <i>AE</i><i>A F</i> <i>z</i> 2 <i>i</i> <i>z</i> 4 7<i>i</i> 6 2 và <i>EF</i> 6 2 nên ta có <i>A</i> thuộc đoạn thẳng <i>EF</i>. Gọi
<i>H</i> là hình chiếu của <i>N</i> lên <i>EF</i>, ta có 3 3;
2 2
<i>H</i><sub></sub> <sub></sub>
. Suy ra 5 2 2 73.
2
<i>P</i><i>NH</i><i>NF</i>
<b>Câu 50.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho mặt cầu <sub>( ) :</sub><i><sub>S</sub></i>
: 1 , ( )
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>t t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
. Mặt phẳng chứa <i>d</i> và cắt ( )<i>S</i> theo một đường tròn có bán kính nhỏ nhất
có phương trình là
<b>A. </b><i>y</i> <i>z</i> 1 0. <b>B. </b><i>x</i>3<i>y</i>5<i>z</i> 2 0.
<b>C. </b><i>x</i>2<i>y</i> 3 0. <b>D. </b>3<i>x</i>2<i>y</i>4<i>z</i> 8 0.
Mặt cầu
<i>H</i><i>d</i><i>H</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> ; <i>IH</i>
.
. <i><sub>d</sub></i> 0
<i>IH u</i>
2 2 2<i>t</i> 1 2 <i>t</i> <i>t</i> 0
<i>t</i> 1. Suy ra <i>H</i>
Gọi
Mà <i>d I</i>
.
Suy ra <i>min r</i> 2, đạt được khi <i>IH</i>
Khi đó mặt phẳng
<b>Theo dõi Fanpage:Nguyễn Bảo Vương</b><b> </b>
<b>Hoặc Facebook: Nguyễn Vương</b><b> </b>
<b>Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) </b><b> />
<b>Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương </b>
<b> </b>
<b>Tải nhiều tài liệu hơn tại: