Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

De thi thu DH truong Dien Chau Vlan 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.64 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 –NĂM 2012</b>
<b> Trường THPT Diễn Châu 5 Mơn: Tốn , khối A, B</b>


<b>PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm)</b>
<b>Câu I (2 điểm) Cho hàm số</b>


1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>



 <sub> (C)</sub>
1. Khảo sát và vẽ đồ thị (C).


2. Tìm m để đường thẳng d: y = 2x+m cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho AB nhỏ nhất.
<b>Câu II (2 điểm)</b>


1. Giải phương trình:


3 3


sin os os2 .tan .tan


4 4


<i>x c</i> <i>x c</i> <i>x</i> <sub></sub><i>x</i> <sub></sub> <sub></sub><i>x</i>  <sub></sub>


   <sub>.</sub>



2. Giải bất phương trình:



2


4
1 1


<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>  
 


.


3. Dành cho khối A: Tính




/4


2 <sub>2</sub>
0


t anx 1 . <i>x</i>


<i>I</i> <i>e dx</i>





<sub></sub>



.


4. Dành cho khối B : Tính 1



ln


.
3 ln 3 ln


<i>e</i>


<i>x</i>


<i>I</i> <i>dx</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




  




.


<b>Câu III (1 điểm) Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có </b><i>AB a BC</i> ; 2 ;<i>a</i> <i>ABC</i> 600, mặt phẳng
(AB’C’)tạo với đáy một góc 600<sub>. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ và góc giữa hai mặt phẳng </sub>



(AB’C) và (A’B’C’).
<b>Câu IV (1 điểm) </b>


1. Dành cho khối A: Giải hệ phương trình: 3


(4 3) 2 1 (3 2 ) 2 0


2 1 3 5


<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>
 <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


   



2. Dành cho khối B: Cho x, y thay đổi thỏa mãn: x +y =1. Tìm GTLN của M=(x3<sub>+1)(y</sub>3<sub>+1)</sub>


<b>PHẦN RIÊNG (3 điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong 2 phần A hoặc B</b>


<b>Câu Va. (1 điểm) 1. Trong mặt phẳng 0xy cho tam giác ABC có A(-3;-2), phương trình đường </b>
cao kẻ từ B: 2x+y-2=0, phương trình đường trung tuyến kẻ từ C : 2x-9y +13 = 0. Tính diện tích
tam giác ABC.


2.Trong khơng gian 0xyz, cho A(2;1;1) và mặt phẳng (P): x- 2y- 2z +2 = 0, mặt phẳng (Q)



có phương trình: 2x – 2y +z – 1 =0. Viết phương trình mặt cầu (S) tiếp xúc với (P) tại A và cắt (Q)
theo một đường trịn có diện tích bằng 5 .


<b>Câu VIa. (1 điểm) Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn: </b>


1
3


2 2


log 1


4 2 1


<i>z</i>
<i>z</i>


 


  <sub>.</sub>


<b>b. Theo chương trình nâng cao </b>


<b>Câu Vb (1 điểm) 1. Trong mặt pẳng 0xy, cho hình vng ABCD có A(1;2), điểm M(1;7) thuộc </b>
đường thẳng BC, điểm N(4;3) thuộc đường thẳng CD. Viết phương trình chứa các cạnh của hình
vng.


2. Trong khơng gian 0xyz, cho A(1;0;-1),



1 2 1


: ,


2 1 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>     


(P): x – y + z + 3 = 0. Tìm toạ
độ điểm M thuộc (P) sao cho AM<sub>d và </sub><i>AM</i>  5<sub>.</sub>


<b>Câu VIb. (1 điểm) Cho số phức z thỏa mãn: </b>
1


1
<i>z</i>


<i>z</i>
 


. Chứng minh


20
20
1
<i>z</i>
<i>z</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>

<!--links-->

×