Tải bản đầy đủ (.ppt) (34 trang)

bai 56 TUYEN YEN TUYEN GIAP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.55 MB, 34 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THCS PHAN ĐĂNG LƯU</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>I- TUYẾN YÊN</b>

<b>Tuyến yên</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>I- TUYẾN YÊN</b>



<b>Tuyến yên có</b>


<b> cấu tạo như</b>



<b> thế nào?</b>



<b>- Vị trí: nằm ở nền sọ</b>



<b>- Cấu tạo gồm 3 thùy: Thùy trước, </b>


<b>thùy giữa, thùy sau.</b>



Thùy trước


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>I- TUYẾN YÊN</b>



<b>Tuyến giáp</b>


<b>Tuyến vú</b> <b>Gan</b>


<b>Tuyến trên </b>
<b>thận</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Hoocmôn</b>

<b>Cơ quan chịu </b>

<b><sub>ảnh hưởng</sub></b>

<b>Tác dụng chính</b>


<i><b>Thùy trước tiết:</b></i>


Kích tố nang trứng (FSH)


Kích tố thể vàng (LH)
(ICSH ở nam)


Kích tố tuyến giáp (TSH)
Kích tố vỏ tuyến (ACTH)
trên thận


Kích tố tuyến sữa (PRL)


Buồng trứng, tinh
hồn


Buồng trứng, tinh
hồn


Tuyến giáp


Tuyến trên thận


Tuyến sữa


Nữ: phát triển bao
nỗn, tiết ơtrơgen
Nam:sinh tinh


Nữ: rụng trứng, tạo
và duy trì thể vàng
Nam: tiết testơstêrơn
Tiết hoocmơn tirơxin
Tiết nhiều hoocmơn


điều hòa hoạt động
sinh dục, trao đổi
chất đường, chất
khống


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Kích tố tăng trưởng(GH) Hệ cơ xương


(thơng quan gan) Tăng trưởng của <sub>cơ thể (hình 56-1)</sub>


<i><b>Thùy sau tiết:</b></i>


Kích tố chống đái
tháo nhạt (kích tố
chống đa niệu)
(ADH)


Oâxitoâxin (OT)


Thaän


Dạ con, tuyến sữa


Giữ nước (chống
đái tháo nhạt)


Tiết sữa, co bóp tử
cung lúc đẻ


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>I- TUYẾN YÊN</b>




<b>- </b>

<b>Vị trí</b>

<b>: nằm ở nền sọ.</b>



<b>- </b>

<b>Cấu tạo</b>

<b> gồm 3 thùy: Thùy trước, thùy </b>


<b>giữa, thùy sau.</b>



<b>- </b>

<b>Vai trị</b>

<b>:</b>



<b>+Tiết hoocmơn kích thích hoạt động của </b>


<b>nhiều tuyến nội tuyến khác.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>TUYẾN YÊN</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>II- TUYẾN GIÁP</b>



<b>Tuyến </b>
<b>cận giáp</b>
<b>Tuyến giáp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>-</b>

<b>Vị trí</b>

<b>: nằm trước sụn giáp của thanh quản.</b>



<b>II- TUYẾN GIÁP</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Châu Á (750 triệu),


châu Phi (230 triệu),


châu Mỹ La Tinh (60


triệu) & cộng đồng châu


Âu rất ít (20-30 triệu).



các cụm dân cư miền


núi: 35/100,




<b>Nguyên nhân dẫn </b>


<b>đến bướu cổ là gì?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>II- TUYẾN GIÁP</b>



<b>- Có vai trị trong trao đổi chất và chuyển </b>


<b>hóa ở tế bào.</b>



<b>-</b>

<b>Vị trí</b>

<b>: nằm trước sụn giáp của thanh quản</b>



<b>-</b>

<b>Cấu tạo</b>

<b>: có các nang tuyến và các tế bòa tiết.</b>



<b>Vậy để phòng </b>


<b>bệnh bướu cổ ta </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24></div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25></div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26></div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>1. Vì sao nhà nước ta vận động toàn dân dùng muối </b>
<b>iốt? Nếu thiếu iốt sẽ dẫn đến hậu quả như thế nào? </b>
<b>2. Nếu trường hợp tuyến giáp hoạt động quá mạnh </b>
<b>thì hiện tượng gì sẽ xảy ra?</b>


<b>Câu hỏi thảo luận:</b>



<b>Tr l iả ờ</b> :


<b>1. Dùng muối iốt để cơ thể </b>
<b>hấp thu kích thích tuyến </b>
<b>giáp tiết </b> <b>hoocm«n </b> <b>tir«xin, cơ </b>
<b>thể phát triển bình thường, </b>
<b>giúp trẻ chóng lớn, não </b>


<b>hoạt động tốt.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>1. Vì sao nhà nước ta vận động toàn dân dùng muối </b>
<b>iốt? Nếu thiếu iốt sẽ dẫn đến hậu quả như thế nào? </b>
<b>2. Nếu trường hợp tuyến giáp hoạt động quá mạnh </b>
<b>thì hiện tượng gì sẽ xảy ra?</b>


<b>Câu hỏi thảo luận:</b>



<b>Tr l iả ờ</b> :


2. Nếu tuyến giáp hoạt động quá mạnh sẽ xảy ra hiện t ợng:


- Tiết nhiều hoocmôn làm tăng c ờng trao đổi chất , tăng tiêu dùng ôxi,
nhịp tim tăng, ng ời bệnh luôn trong trạng thái hồi hộp, căng thẳng, mất
ngủ, sút cân nhanh => beọnh Bazơđô


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Tuyến </b>
<b>cận giáp</b>
<b>Tuyến giáp</b>


<b>Vai trò của </b>


<b>tuyến cận giáp</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>II- TUYẾN GIÁP</b>



<b>- </b>

<b>Vai trị:</b>

<b>Có vai trị trong trao đổi chất và </b>


<b>chyển hóa ở tế bào.</b>



<b>- </b>

<b>Vị trí</b>

<b>: nằm trước sụn giáp của thanh quản.</b>




<b>- </b>

<b>Cấu tạo</b>

<b>: có các nang tuyến và các tế bòa tiết.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Bµi tËp</b>



<b>1. Tuyến giáp có những tác động nào đối </b>


<b>với cơ thể?</b>



<b>a. Kích thích q trình dị hóa ở tế bào dẫn </b>


<b>đến sự sinh nhiệt của cơ thể.</b>



<b>b. Điều hòa sự sinh trưởng và phát triển </b>


<b>của cơ thể.</b>



<b>c. Hoạt động khơng bình thường của </b>



<b>tuyến giáp dẫn đến cơ thể bị bệnh bướu </b>


<b>cổ.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b> 2. Trong các tuyến nội tiết, tuyến nào </b>


<b>là lớn nhất ?</b>



<b>A.Tuyến yên</b>


<b>B.Tuyến giáp</b>


<b>C.Tuyến tụy</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>H ớng dẫn về nhà</b>



ã

<b><sub>Làm bài tập 1: Kể tên c¸c tun néi tiÕt </sub></b>




<b>và xác định vị trí và vai trị của từng </b>


<b>tuyến ghi vào bảng 56-2 SGK.</b>



<b><sub>Học bài theo nội dung SGK và vở ghi.</sub></b>



ã

<b><sub>Đọc môc em cã biÕt SGK /178.</sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×