Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.64 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN </b>
<b>Tên học phần: CÔNG NGHỆ 12</b>
<i>Thời gian làm bài: 0 phút; </i>
<i>(40 câu trắc nghiệm)</i>
Mã học phần: - Số tín chỉ (hoặc đvht):
Lớp: <b>Mã đề thi 123</b>
<i>(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu)</i>
Họ, tên thí sinh:... Mã sinh viên: ...
<b>Câu 1: Mạch lọc nguồn của mạch nguồn điện một chiều dùng để:</b>
<b>A. Lọc, san bằng độ gợn sóng, giữ cho điện áp một chiều ra trên tải được bằng phẳng</b>
<b>B. Giữ cho mức điện áp một chiều ra trên tải ln ln ổn định.</b>
<b>C. Ổn định điện áp của dòng điện xoay chiều.</b>
<b>D. Biến dịng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.</b>
<b>Câu 2: Chọn câu đúng. Cấu tạo của TIRIXTO có:</b>
<b>A. Nhiều lớp tiếp giáp P – N với ba điện cực.</b> <b>B. Hai lớp tiếp giáp P – N</b>
<b>C. Một lớp tiếp giáp P – N.</b> <b>D. Ba lớp tiếp giáp P – N</b>
<b>Câu 3: Chọn câu trả lời sai: Mạch điện tử điều khiển có cơng dụng:</b>
<b>A. Điều khiển tín hiệu</b>
<b>B. Tự động hóa các máy móc, thiết bị</b>
<b>C. Điều khiển các thiết bị dân dụng, trị chơi giải trí</b>
<b>Câu 4: Nguyên lí chung của mạch điều khiển tín hiệu dưới dạng sơ đồ khối theo thứ tự nào sau đây?</b>
<b>A. Nhận lệnh, khuếch đại, xử lí, chấp hành</b> <b>B. Chấp hành, nhân lệnh, xử lí, khuếch đại</b>
<b>C. Nhận lệnh, xử lí, khuếch đại, chấp hành</b> <b>D. Xử lí, nhận lệnh, khuếch đại, chấp hành</b>
<b>Câu 5: Một mạch chỉnh lưu hai nửa chu kì có thể dùng ít nhất bao nhiêu điơt?</b>
<b>A. 4 điôt</b> <b>B. 3 điôt</b> <b>C. 2 điôt</b> <b>D. 5 điôt</b>
<b>Câu 6: Khi cho dịng điện xoay chiều có tần số 50 Hz chạy qua mạch điện chứa L,C mắc nối tiếp với L = 1/2</b>mH thì
cảm kháng của mạch là:
<b>A. XL = 500 </b> <b>B. XL = 0,05 </b> <b>C. XL = 50 </b> <b>D. XL = 0,005 </b>
<b>Câu 7: Khi cho dịng điện xoay chiều có tần số 50 Hz chạy qua mạch điện chứa L,C mắc nối tiếp với C=100/2 F thì</b>
dung kháng của mạch là:
<b>A. XC = 0,0002 </b> <b>B. XC = 20 </b> <b>C. XC = 50 </b> <b>D. XC = 200 </b>
<b>Câu 8: Linh kiện điện tử có thể cho dịng điện ngược đi qua là:</b>
<b>A. Tirixto</b> <b>B. Điôt zêne</b>
<b>C. Điốt tiếp mặt chỉnh lưu</b> <b>D. tất cả đều sai</b>
<b>Câu 9: Trong một mạch chỉnh lưu cầu, nếu 1 Điốt bị cháy thì:</b>
<b>A. Điốt cịn lại không bị cháy</b> <b>B. Mạch hoạt động trên một nửa chu kì</b>
<b>C. Cả ba điốt cịn lại đều bị cháy</b> <b>D. Điốt cịn lại của nửa chu kì đó cháy nốt</b>
<b>Câu 10: Mạch chỉnh lưu hình cầu sử dụng:</b>
<b>A. 3 điốt.</b> <b>B. 2 điốt.</b> <b>C. 4 điốt.</b> <b>D. 1 điốt.</b>
<b>Câu 11: Tụ điện chặn được dịng điện 1 chiều vì:</b>
<b>A. Vì tần số dịng 1 chiều bằng ∞.</b> <b>B. Vì tần số dòng 1 chiều bằng 0.</b>
<b>C. Tụ dễ bị đánh thủng.</b> <b>D. Do sự phóng điện của tụ điện.</b>
<b>Câu 12: Dụng cụ nào dưới đây có thể phát và thu sóng vơ tuyến:</b>
<b>A. Máy thu thanh (radiơ)</b> <b>B. Điện thoại di động</b>
<b>C. Máy tivi</b> <b>D. Cái điều khiển tivi.</b>
<b>Câu 13: Một cuộn cảm có cảm kháng là 100Ω ( f = 50 Hz). Trị số điện cảm của cuộn cảm bằng:</b>
<b>A. 318 H.</b> <b>B. 318 mH.</b> <b>C. 0,318mH.</b> <b>D. 318 μH.</b>
<b>Câu 14: Dịng điện có trị số 2A qua một điện trở có trị số 10Ω thì cơng suất tiêu tốn trên điện trở là:</b>
<b>A. 10W.</b> <b>B. 30W.</b> <b>C. 20 W.</b> <b>D. 40 W.</b>
<b>Câu 15: Tranxto loại PNP cho dòng điện đi từ cực:</b>
<b>Câu 16: Mạch dao động đa hài là mạch tạo xung nào sau đây?</b>
<b>A. Xung hình chữ nhật</b> <b>B. Xung răng cưa</b>
<b>C. Xung kim</b> <b>D. Một loại xung khác</b>
<b>Câu 17: Nguồn vào có tần số gợn sóng là 50 Hz thì sau khi qua mạch chỉnh lưu cầu tần số gợn sóng là ?</b>
<b>A. 25 Hz</b> <b>B. 100 Hz</b> <b>C. 200 Hz</b> <b>D. 50 Hz</b>
<b>Câu 18: TRIAC có mấy điện cực:</b>
<b>A. 3.</b> <b>B. 2.</b> <b>C. 1.</b> <b>D. 4.</b>
<b>Câu 19: Điốt bán dẫn dùng để:</b>
<b>A. Chỉnh lưu.</b> <b>B. Tách sóng trong máy thu thanh.</b>
<b>C. Ổn định điện áp.</b> <b>D. Gồm các ý trên.</b>
<b>Câu 20: Linh kiện bán dẫn nào có khả năng khuếch đại tín hiệu điện.</b>
<b>A. Tranzito.</b> <b>B. Tirixto.</b> <b>C. Điac.</b> <b>D. Triac.</b>
<b>Câu 21: Mạch hỉnh lưu là mạch biến đổi .</b>
<b>A. Doứng ủieọn khõng ủoồi thaứnh doứng ủieọn moọt chiều</b> <b>B. Doứng ủieọn xoay chieàu thaứnh doứng ủieọn ba pha.</b>
<b>C. Doứng ủieọn xoay chiều thaứnh doứng ủieọn khõng ủoồi.</b> <b>D. Moọt chieàu thaứnh doứng ủieọn xoay chieàu.</b>
<b>Cõu 22: Loại tụ điện cần đửợc mắc đúng cực là:</b>
<b>A. </b>Tô sø. <b>B. </b>Tô hóa. <b>C. </b>Tụ dầu. <b>D. </b>Tụ giấy.
<b>Cõu 23: Thông số của linh kiện điện tử nào không phụ thuộc vào tần số dòng điện ?</b>
<b>A. </b>Tụ điện <b>B. Tuù ủieọn vaứ cuoọn caỷm</b>
<b>C. </b>Cuộn cảm <b>D. </b>Điện trở
<b>Cõu 24: Trong mạch tạo xung đa hài tự dao động giống nhau) thì mach tạo xung có độ rộngcủa xung là:</b>
<b>A. 360</b>0 <b>B. </b>
<b>Câu 25: Trong mạch tạo xung đa hài tự dao động SGK có :</b>
<b>A. 2 tụ điện, 2 tranzito, 3 điện trở.</b> <b>B. 2 tụ điện, 2 tranzito, 4 điện trở.</b>
<b>C. 3 tụ điện, 2 tranzito, 1 điện trở.</b> <b>D. 1 tụ điện, 1 tranzito, 2 điện trở.</b>
<b>Câu 26: Mạch chỉnh lưu một nữa chu kì có dịng điện qua tải là:</b>
<b>A. Gián đọan.</b> <b>B. Bằng phẳng.</b> <b>C. Dòng xoay chiếu.</b> <b>D. Liên tục.</b>
<b>Câu 27: Một tụ điện có ghi là </b>
<b>A. 3F .</b> <b>B. 300000F.</b> <b>C. 3.10</b>-3<sub>F.</sub> <b><sub>D. 3.10</sub></b>- 6<sub>F</sub>
<b>Cõu 28: Tirixtô, Triac, Tranzito, Diac chúng đều giống nhau ở điểm nào</b>
<b>A. </b>Nguyªn lý làm vic <b>B. </b>Số đin cực <b>C. </b>Vật liu chế tạo <b>D. </b>Công dng
<b>Cõu 29: iu khin tớn hiu là mạch điện tử được phân lọai theo:</b>
<b>A. Công suất.</b> <b>B. Chức năng.</b> <b>C. Mức độ tự động hóa</b> <b>D. Theo cơng dụng.</b>
<b>Câu 30: Dịng điện sau khi chỉnh lưu trong mạch chỉnh lưu dùng 2 điốt là dòng điện:</b>
<b>A. Xoay chiều.</b> <b>B. Một chiều.</b> <b>C. Xoay chiều12V.</b> <b>D. Ba pha.</b>
<b>Câu 31: Dòng điện một chiều thì tần số bằng bao nhiêu:</b>
<b>A. 999 Hz.</b> <b>B. 60 Hz.</b> <b>C. 50 Hz.</b> <b>D. 0 Hz.</b>
<b>Câu 32: Dòng điện xoay chiều của Việt Nam thì có tần số :</b>
<b>A. 80 Hz.</b> <b>B. 70 Hz.</b> <b>C. 50 Hz.</b> <b>D. 0 Hz.</b>
<b>Câu 33: biến áp dùng đê thay đổi</b>
<b>A. Dịng điện khơng đổi thành dòng điện một chiều.</b> <b>B. điện áp của dòng điện xoay chiều.</b>
<b>C. Dòng điện xoay chiều thành dòng điện khơng đổi.</b> <b>D. Một chiều thành dịng điện xoay chiều.</b>
<b>Câu 34: Đơn vị của điện cảm:</b>
<b>A. Héc</b> <b>B. Henry</b> <b>C. Fara</b> <b>D. Ôm</b>
<b>Câu 35: Khi ghép song song hai điện trở có cùng giá trị 10MΩ ta sẽ có một điện trở tương đương là:</b>
<b>A. 2 10</b>7<sub> Ω.</sub> <b><sub>B. 5 10</sub></b>7<sub> Ω.</sub> <b><sub>C. 5 10</sub></b>6<sub> Ω.</sub> <b><sub>D. 2 10</sub></b>6<sub> Ω.</sub>
<b>Câu 36: Khi ghép nối tiếp hai điện trở có cùng giá trị 2MΩ ta sẽ có một điện trở tương đương là:</b>
<b>A. 1 10</b>7<sub> Ω.</sub> <b><sub>B. 4 10</sub></b>7<sub> Ω.</sub> <b><sub>C. 4 10</sub></b>6<sub> Ω.</sub> <b><sub>D. 1 10</sub></b>6<sub> Ω.</sub>
<b>Câu 37: Nếu mạch chỉnh lưu 2 đi ốt hư một đi ốt thì:</b>
<b>A. mạch khơng làm việc</b> <b>B. mạch làm việc bình thường</b>
<b>C. mạch làm việc nửa chu kì.</b> <b>D. mạch làm việc trên 2 nửa chu kì</b>
<b>B. Hiệu suất sử dụng máy biến áp nguồn cao.</b>
<b>C. Hiệu quả cao.</b>
<b>D. Cấu tạo đơn giản, rẻ tiền.</b>
<b>Câu 39: Uư điểm của mạch chỉnh lưu 4 đi ốt là:</b>
<b>A. Dịng một chiều có độ gợn sóng nhỏ.</b>
<b>B. Hiệu suất sử dụng máy biến áp nguồn cao.</b>
<b>C. Hiệu quả cao.</b>
<b>D. Cấu tạo đơn giản, rẻ tiền.</b>
<b>Câu 40: Tác dụng của tụ hóa trong mạch chỉnh lưu cầu là:</b>
<b>A. Phóng điện.</b> <b>B. Tích điện.</b>