Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.79 MB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>1/ Tìm ba từ chỉ đặc điểm của người và vật</b>
<b>a. Đặc điểm về tính tình một người</b>
<b>1/ Tìm ba từ chỉ đặc điểm của người và vật</b>
<b>a. Đặc điểm về tính tình một người</b>
<b>1/ Tìm ba từ chỉ đặc điểm của người và vật</b>
<b>a. Đặc điểm về tính tình một người</b>
<b>2/ Khoanh vào chữ đặt trước các từ để tả về :</b>
<b>A. vui v , điềm đạm, hi n h uẻ</b> <b>ề</b> <b>ậ</b>
<b>B. vui v , xinh x n, r ng r ẻ</b> <b>ắ</b> <b>ạ</b> <b>ỡ</b>
<b>A. vui vẻ, dịu hiền</b>
<b>B. xinh xắn, duyên dáng</b>
<b>C. tươi tắn, rạng rỡ, hiền lành </b>
<b>Thứ tư ngày 15 tháng 12 năm 2010</b>
<b>Thứ tư ngày 15 tháng 12 năm 2010</b>
<b>Luyện từ và câu</b>
<b>Từ chỉ tính chất. Câu kiểu Ai là gì ? </b>
<b>Từ ngữ về vật ni </b>
<b>1/ Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau :</b>
<b> tốt, ngoan, nhanh, trắng, cao,khoẻ</b>
<b>Mẫu:</b> <b>tốt</b> <b>- xấu</b>
<b>ngoan</b>
<b>nhanh</b>
<b>trắng</b>
<b>cao</b>
<b>khoẻ</b>
<b>- hư</b>
<b>- chậm</b>
<b>- đen</b>
•<b> 2/ Chọn một cặp từ trái nghĩa ở bài tập 1,</b>
<b>đặt câu với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa đó.</b>
Ai (cái gì, con gì) thế nào ?
<b>ngoan</b>
<b>cao</b>
<b>nhanh</b>
<b>trắng</b>
<b>khoẻ</b>
<b>- xấu</b>
<b>- hư</b>
<b>- chậm</b>
<b>- đen</b>
<b>- yếu</b>
<b>tốt</b>
Cái bút này rất tốt.
Bé Nga ngoan lắm .
Hùng chạy rất nhanh.
Chiếc áo rất trắng.
Cây cau này cao ghê .
Chữ của em còn xấu.
Sên bị thật chậm .
Tóc bạn Hùng rất đen.
Cái bàn ấy quá thấp.
•<b> 2/ Chọn một cặp từ trái nghĩa ở bài tập 1,</b>
Thứ tư ngày 15 tháng 12 năm 2010
<b>Luyện từ và câu</b>
<b>Từ chỉ tính chất. Câu kiểu Ai thế nào? </b>
<b>Từ ngữ về vật ni</b>
1/ Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau :