Tải bản đầy đủ (.docx) (125 trang)

giao an tin hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.67 MB, 125 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày so¹n: /8/2011 Ngày dạy: /
8/2011


<b>A. Mục tiêu:</b>


- Nm được sự cần thiết phải kết nối các máy tính thành mạng để trao đổi thông tin và
chia sẽ tài nguyên máy tính.


- Biết các thành phần cơ bản của mạng máy tính.


<b>B.Chn bÞ:</b>


- Giáo án, SGK tin 9, hệ thống mạng máy tính, một máy tính có nối mạng để giới
thiệu.


<b>C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: </b>
<b>* BÀI MỚI:</b>


<b>* HOẠT ĐỘNG 1: Giới thiệu</b>


<b> Xã hội ngày một phát triển mạnh, nhu cầu trao đổi thơng tin rất lớn, khơng chỉ có tin </b>
tức, thời sự mà xã hội còn cần rất nhiều vấn đề khác như cần chuyển tải âm thanh, hình
ảnh, thư tín, … nhanh chóng, chính xác lại thuận tiện trong cơ quan, đơn vị hay trên toàn
cầu. Chính sự bùng nổ của thơng tin mà con người cần phải có những phương tiện hữu
ích để thuận tiện cho việc trao đổi thông tin nhưng giá thành phải rẻ.


Để hiểu phương tiện đó là gì ta tìm hểu bài mới từ máy tính đến mạng máy tính.
<b>* HOẠT ĐỘNG 2: Tìm hiểu vì sao cần mạng máy tính.</b>


<b>Hoạt động giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>



* GV: - Ngày nay máy tính giúp con người thực
hiện nhiều cơng việc như: Soạn thảo văn bản, tính
tốn, học tập, vẽ, nghe nhạc, giải trí, …


- Chính nhu cầu thực hiện các cơng việc đó con
người thường nảy sinh nhu cầu trao đổi thông tin,
chia sẻ phần mềm,…


* Ví dụ: Cần gửi cho bạn một tấm hình, một bản
nhạc, nói chuyện cùng bạn bè ở xa nhưng vẫn nhìn
thấy nhau hay gửi tiền ở một nơi mhưng rút tiền
được ở nhiều nơi, …


?Việc đó giúp con người phát minh ra điều gì nhằm
đáp ứng nhu cầu trao đổi thông tin?


* HS: Con người đã phát minh ra mạng máy tính.
?Hãy cho biết mạng máy tính gp em trong những
cơng việc gì?


* HS: Mạng máy tính giúp trao đổi thơng tin và chia
sẽ các tài ngun như: nhiều máy tính có thể dùng
chung một máy in đắt tiền, máy quét, phần mềm, …
* GV: Mạng máy tính có thể giúp giải quyết các vấn
đề trên một cách nhanh chóng lại rất thuận tiện.


?Vậy thế nào là mạng máy tính?


<b>1. Vì sao cần mạng máy tính? </b>



Cần mạng máy tính để trao đổi
thơng tin và chia sẽ tài ngun
máy tính.


<b>HOẠT ĐỘNG 3: Tìm hiểu thế nào là mạng máy tính</b>
* GV: Chiếu cho học sinh quan sát các mơ hình kết


<b> 2. Khái niệm mạng máy tính:</b>
<b> a. Mạng máy tính là gì?</b>
<b>Chương I: MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

nối các máy tính.
* HS: Quan sát




Kết nối kiểu hình sao Kết nối kiểu đường
thẳng




Kết nối kiểu vòng


* GV: Mạng máy tính được hiểu là nhiều máy tính
được nối với nhau thông qua các thiết bị.


?Hãy cho biết các thành phần chủ yếu dùng để kết
nối các máy tính lại với nhau?


* HS: Dựa vào SGK để trả lời



* GV: Chiếu mơ hình các thành phần chủ yếu của
mạng máy tính – HS quan sát


?Thế nào là giao thức truyền thông? – HS trả lời
* GV: Giao thức truyền thông là tập hợp các qui tắc
tắc truyền thông trao đổi thông tin giữa các thiết bị
gửi và thiết bị nhận trên mạng.


* GV: Cho HS quan sát một số thiết bị kết nối mạng
thường dùng – HS quan sát.





Mạng máy tính là tập hợp các
máy tính được kết nối với nhau
cho phép dùng chung các tài
nguyên như: dữ liệu, phần mềm,
các thiết bị phần cứng, …


<b> b. Các thành phần của mạng:</b>


- Các thiết bị đầu cuối: Máy tính,
máy in, thẻ nhớ, …


- Môi trường truyền dẫn: Các loại
dây dẫn, sóng điện từ, sóng truyền
qua vệ tinh,…



- Các thiết bị kết nối: Vỉ mạng,
Hub, bộ chuyển mạch, môđem, bộ
định tuyến.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>D. CỦNG CỐ: - Cần nắm vì sao cần mạng máy tính.</b>


- Hiểu được thế nào là mạng máy tính và các thành phần của mạng.
<b>E. DẶN DÒ: - Về làm bài tập 1, 2 SGK trang 10</b>


- Xem tiếp bài 1 phần 3, 4 và 5 SGK trang 6 đến 10 để tiết sau học tiếp


Rót kinh nghiƯm<b>:</b>


<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Ngày so¹n: /8/2011 Ngày dạy: /
8/2011


<b>A.Mục tiêu</b>


- Cú c mt số hiểu biết ban đầu về một số loại mạng máy tính: mạng có dây, mạng
khơng dây, LAN, WAN.


- Biết vai trò khác nhau của máy chủ và máy trạm trong mạng máy tính theo mơ hình
khách – chủ.



<b>B. ChuÈn bÞ:</b>


- Giáo án, SGK tin 9, mạng máy tính, một máy tính có nối mạng để giới thiệu.
<b>D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: </b>


<b>I. BÀI CŨ: </b>


1) Mạng máy tính có những thành phần cơ bản nào?


2) Vì sao cần mạng máy tính và cho biết thế nào là mạng máy tính?
<b>II. BÀI MỚI:</b>


<b>* HOẠT ĐỘNG 1: Tìm hiểu cách phân loại mạng máy tính. </b>


<b>Hoạt động giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>


* Các em lâu nay đã tiếp xúc với mạng máy
tính nhiều rồi nhưng có lẽ ít ai để ý đó là mạng
gì?


?Vậy mạng máy tính có nhiều dạng khơng?- HS
trả lời


* GV: Có nhiều tiêu chí khác nhau để phân loại
mạng máy tính.


?Hãy cho biết có những loại nào?


* HS trả lời mạng có dây và mạng khơng dây,
mạng cục bộ và mạng diện rộng.



?Em hiểu thế nào là mạng có dây và mạng
khơng dây


* HS: Trả lời


*GV: - Người ta phân chia ra nhiều loại mạng
dựa trên mơi trường truyền dẫn.


+ Mạng có dây môi trường truyền dẫn là các
dây dẫn (cáp xoắn, cáp quang,…).


* GV: Cho HS quan sát cách kết nối mạng
khơng dây và mạng có dây – HS quan sát


Mạng khơng dây


<b>3. Phân loại mạng máy tính:</b>
Tùy theo cách kết nối và phạm vị
mạng mà người ta phân loại mạng
máy tính thành:


- Mạng có dây và mạng khơng dây
- Mạng LAN và mạng WAN


<b>a) Mạng có dây và mạng khơng </b>
<b>dây:</b>


- Mạng có dây: Sử dụng cáp xoắn,
cáp quang,…



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Mạng có dây


?Vì sao lại phân ra thành mạng cục bộ và mạng
diện rộng? – HS trả lời.


* GV: Dựa trên phạm vi địa lí của kết nối mà
người ta phân chia thành mạng LAN hay mạng
WAN


Mạng LAN (Local Area Network)


Mạng WAN (Wide Area Network)


<b>b) Mạng cục bộ và mạng diện </b>
<b>rộng:</b>


Dựa trên phạm vi địa lí để phân loại
mạng LAN và mạng WAN


- Mạng cục bộ (LAN): Các máy tính
được kết nối với nhau trong phạm vi
gần như trong một tòa nhà, một
phòng học,...


- Mạng diện rộng: Các máy tính được
kết nối với nhau ở phạm vi rộng
trong một quốc gia, trên tồn cầu


<b>HOẠT ĐỘNG 2: Tìm hiểu vai trị của máy tính trong mạng</b>



?Hãy cho biết thế nào là máy chủ, máy trạm?
* HS dựa vào SGK trả lời


<b>4. Vai trị của máy tính trong </b>
<b>mạng:</b>


Mỗi máy tính đều có vai trị, chức
năng nhất định trong mạng dựa trên
mơ hình khách – chủ, các máy tính
trong mạng được chia thành hai loại
chính máy chủ (Server) và máy trạm
(clinent)


<b>a) Máy chủ (Server):</b>


Điều khiển tồn bộ việc quản lí và
phân bố các tài nguyên trên mạng với
mục đích dùng chung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>workstation):</b>


(cờ lai ần)


<b> Sử dụng chung tài nguyên của máy </b>
chủ


<b>HOẠT ĐỘNG 3: Tìm hiểu lợi ích của mạng máy tính.</b>
<b>* HS: hoạt động nhóm. Tìm hiểu lợi ích của </b>



mạng máy tính.


* Đại diện nhóm trình bày – cả lớp nhận xét,
góp ý, bổ sung


<b>5. Lợi ích của mạng máy tính:</b>
- Dùng chung dữ liệu.


- Dùng chung các thiết bị phần cứng
như bộ nhớ, máy in, ...


- Dùng chung các phần mềm.
- Trao đổi thông tin


<b>* HOẠT ĐỘNG 4: Câu hỏi và bài tập</b>


<b>Câu 3 SGK trang 10: Tiêu chí nào được dùng để phân biệt mạng LAN và mạng WAN?</b>
Phạm vi địa lí nhỏ hay lớn là tiêu chí chính để phân biệt mạng LAN hay mạng WAN
<b>Bài 4 SGK trang 10: Sự giống nhau và khác nhau giữa mạng khơng dây và mạng có dây.</b>


- Mạng khơng dây và mạng có dây được phân biết bởi mơi trường truyền dẫn.
- Sự khác nhau duy nhất giữa hai loại mạng này là môi trường truyền bằng dây dẫn
bình thường hay sóng điện từ (khơng dây)


<b>E. Cđng cè- Cần nắm vững các phân loại mạng.</b>
- Lợi ích của mạng máy tính


<b>F. DẶN DỊ: - Xem trước bài 2 phần 1 và 2 để tiết sau học.</b>
- Làm các bài tập cịn lại ở SGK.



Rót kinh nghiƯm<b>:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Ngy soạn: 4/9/2011 Ngày dạy:
6/9/2011


<b>A. Mơc tiªu:</b>


- Biết được khái niệm Internet là một mạng kết nối các mạng máy tính khác nhau trên
thế giới.


- Biếớimotj số dịch vụ cơ bản của Internet và lợi ích của chúng.
<b>B. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:</b>


- SGK tin 9, một máy tính có nối mạng.
<b>C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: </b>


<b>* BÀI CŨ: </b>


1) Hãy cho biết lợi ích của mạng máy tính?


2) Làm bài tập 7 SGK trang 10? (C©u a: Mạng LAN; câu b: Mạng WAN; câu c: mạng
LAN)


<b>* BÀI MỚI:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG 1: Giới thiệu.</b>


?Các em thường trao đổi tìm kiếm thơng tin bằng những cách nào?
* HS: Trao đổi trực tiếp trên thư, chart,…



?Ta thường học giải toán, học tiếng anh, chơi game, nghe nhạc, xem phim, tìm kiếm thơng
tin,… ở đâu?


* HS: Ở trên Internet, tivi,…


?Vậy Internet là gì? Nó được kết nối như thế nào? Để hiểu rõ vấn đề này ta tìm hiểu bài
mới.


<b>HOẠT ĐỘNG 2: Tìm hiểu Internet là gì?</b>


<b>Hoạt động giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>


*GV: - Các em đã biết mạng máy tính gồm mạng
cục bộ LAN, mạng toàn cầu WAN. Mạng toàn
cầu chính là mạng Internet, mạng này được kết
nối hàng triệu máy tính trên khắp thế giới.
- Do vậy ta rất dễ dàng cho và nhận thông tin
thuận tiện, nhanh chóng, chính xác lại giá rẻ.
?Hãy cho biết Internet là gì? – HS dựa vào SGK
trả lời


* GV: - Cho HS quan sát trực quan trang Web
Google.


- Giáo viên truy cập một vài thông tin – HS
quan sát


?Vậy ai là chủ của tài nguyên, thông tin này? –
HS trả lời



Ai điều khiển mạng? – HS trả lời


<b>1. Internet là gì?</b>


- Internet là hệ thống kết nối
các máy tính và mạng máy tính ở
qui mơ tồn thế giới.


- Cung cấp tài ngun, thơng tin
hầu như vô tận, đa dạng.


- Mạng Internet là của chung,
khơng ai là chủ thực sự của nó.
- Mỗi phần nhỏ của mạng được
các tổ chức khác nhau quản lí.
- Mỗi phần của mạng được giao
tiếp với nhau tự nguyện bằng
một giao thức thống nhất gọi là
giao thức TCP/IP.


- Dễ dàng trao đổi thông tin
nhanh chóng, thuận tiện, chính
xác giá rẻ


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

* GV: Mở nhiều trang Web và giới thiệu để HS rõ
mỗi WebSite là một phần nhỏ của mạng Internet,
mỗi WebSite có thể do một cá nhân hay một tổ
chức nào đó quản lí.


* GV: - Cho HS quan sát Hình 7 ở SGK – HS


quan sát.


- Internet cho phép ta trao đổi thông tin thuận tiên
vậy nó có những dịch vụ gì?


<b>HOẠT ĐỘNG 3: Tìm hiểu một số dịch vụ của Internet</b>
* GV: - Một số dịch vụ chính trên Internet đó


chính là những ứng dụng chuẩn hóa được cài đặt
và thực hiện trên nền của mạng Internet.


- Cho HS quan sát cách tổ chức thông tin trên
WebSite


* HOẠT ĐỘNG NHĨM:


- Nhóm 1, 2: Tìm hiểu cách tổ chức và khai thác
thông tin trên Web.


- Nhãm 3, 4: Tìm hiểu tìm kiếm thơng tin trên
Internet.


- Nhóm 5, 6: Tìm hiểu thư điện tử và hội thảo trực
tuyến


* Đại diện nhóm 1, 2 trình bày – cả lớp nhận xét,
góp ý bổ sung


* Đại diện nhóm 3, 4 trình bày – cả lớp nhận xét,
góp ý bổ sung



* GV: Mở một trang Web và truy cập tìm kiếm
thơng tin – HS qua sát


<b>2. Một số dịch vụ trên </b>
<b>Internet:</b>


Internet cung cấp nhiều dịch vụ
và các ứng dụng khác nhau.


- Tổ chức và khai thác thông tin
trên hệ thống WWW (World,
Wide, Web) hay cịn gọi là trình
duyệt Web.


+ Web là một dịch vụ trên
Internet


- Tìm kiếm thơng tin trên
Internet:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Máy tìm kiếm


<b> + Danh mục thơng tin: Để truy </b>
cập vào thông tin nào ta chỉ việc
nháy chuột chọn thơng tin đó.


- Thư điện tử: Là dịch vụ trao
đổi thông tin trên Internet thông
qua các hộp thư điện tử.



- Hội thảo trực tuyến.
<b>HOẠT ĐỘNG 4: Câu hỏi và bài tập.</b>


<b>* Câu 1: - Mạng Internet là một mạng máy tính “khơng có chủ”, được kết nối hàng triệu </b>
máy tính và mạng máy tính ở qui mơ tồn thế giới.


- Điểm khác biệt giữa mạng Internet và mạng LAN


Mạng Internet Mạng LAN


- Có qui mơ tồn cầu
- Khơng có chủ sở hữu


- Qui mơ nhỏ


- Có chủ sở hữu là một đơn vị, cơ quan,


<b>D. CỦNG CỐ: - Cần nắm vững thế nào là mạng máy tính</b>
- Phân biết được Internet và Web.


- Hiểu một số dịch vụ trên Internet
<b>E. DẶN DÒ: - Về làm bài tập 1, 2, 3 SGK trang 18 </b>


- Xem tiếp phần 3 và 4 của bài 2 để tiết sau học.


Rót kinh nghiƯm<b>:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Ngày so¹n: 5/9/2011 Ngày dạy:


7/9/2011


<b>A. MC Tiêu : </b>


- Biết làm thế nào để một máy tính kết nối vài Internet.
- Biết một vài ứng dụng khác trên Internet.


<b>B. ChuÈn bÞ:</b>


- Giáo án, SGK tin 9, một máy tính có nối mạng để giới thiệu.
<b>D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: </b>


<b>* BÀI CŨ: </b>


1) Internet là gì? Hãy cho biết sự khác nhau giữa mạng Internet và mạng LAN
2) Hãy một số dịch vụ trên Internet, cho một số ví dụ cụ thể.


<b>* BÀI MỚI:</b>


<b>* HOẠT ĐỘNG 1: Tìm hiểu một vài ứng dụng khác trên Internet.</b>


<b>Hoạt động giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>


* GV: Mở một số trang Web như: Violet, học
tiếng anh, Google, … cho HS quan sát các
ứng dụng trên mạng – HS quan sát.


Nêu một số ứng dụng trên Internet? – HS trả
lời



* GV: - Đào tạo qua mạng có nghĩa là nhiều
người học cùng một kiến thức nhưng có thể ở
nhiều nơi khác nhau do một người dạy thơng
qua mạng Internet.


?Ta có thể học được những mơn nào trên
mạng?


* HS: Học tốn, lí, hóa, ngoại ngữ, giao tiếp,
học vẽ, học hát,…


* GV: - Ngày nay người bàn hàng có thể bán
hàng thông qua mạng Internet, giới thiệu sản
phẩm, trò chuyện trực tuyến, … người mua
dễ dàng lựa chọn mặt hàng mà mình thích để
đặt mua và có người đem đến tận nhà.


- Cho HS quan sát các trang Web


<b>1. Một vài ứng dụng khác trên </b>
<b>Internet: </b>


- Đào tạo qua mạng: Đem đến cho
mọi người cơ hội học “mọi lúc, mọi
nơi”


- Thương mại điện tử: Trao đổi mua
– bán rất thuận tiện.


<b>HOẠT ĐỘNG 2: Tìm hiểu làm thế nào để kết nối Internet</b>



<b>2. Làm thế nào để kết nối Internet:</b>
<b>Tiết 4 - Bài 2: MẠNG THÔNG TIN TOÀN CẦU</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

?Làm thế nào để kết nối được với Internet?
* HS trả lời


* GV: Ta có thể kết nối Internet thơng qua
nhà cung cấp dịch vụ Internet


Gv: Để kết nối được Internet, đầu tiên em cần
làm gì?


* Hs: Cần đăng kí với một nhà cung cấp dịch
vụ Internet (ISP) để được hỗ trợ cài đặt và
cấp quyền truy cập Internet.


* Gv: <i>Em còn cần thêm các thiết bị gì nữa</i>
<i>khơng?</i>


* Hs: Modem và một đường kết nối riêng
(đường điện thoại, đường truyền thuê bao,
đường truyền ADSL, Wi - Fi).


* Gv: Nhờ các thiết bị trên các máy tính đơn
lẻ hoặc các mạng LAN, WAN được kết nối
vào hệ thống mạng của ISP rồi từ đó kết nối
với Internet. Đó cũng chính là lí do vì sao
người ta nói Internet là mạng của các máy
tính.



* Gv: <i>Em hãy kể tên một số nhà cung cấp</i>
<i>dịch vụ Internet ở việt nam?</i>


* Hs: Tập đoàn bưu chính viễn thông việt
nam VNPT, Viettel, tập đồn FPT, cơng ti
Netnem thuộc viện công nghệ thông tin.
* GV: - Đường trục Internet là các đường kết
nối giữa hệ thống mạng của những nhà cung
cấp dịch vụ Internet do các quốc gia trên thế
giới cùng xây dựng.


-Hệ thống các đường trục Internet có thể là
hệ thống cáp quang qua đại dương hoặc
đường kết nối viễn thơng nhờ các vệ tinh.


- Cần đăng kí với một nhà cung cấp
dịch vụ Internet (ISP) để được hỗ trợ
cài đặt và cấp quyền truy cập
Internet.


- Nhờ Modem và một đường kết nối
riêng (đường điện thoại, đường
truyền thuê bao, đường truyền
ADSL, Wi - Fi) các máy tính được
kết nối vào hệ thống mạng của ISP
rồi từ đó kết nối với Internet <sub></sub> Internet
là mạng của các máy tính.


- Một số nhà cung cấp dịch vụ



Internet: VNPT, viễn thông quân đội
Viettel, FPT, NetNam, …


- Các đường kết nối giữa hệ thống
mạng của nhà cung cấp gọi là đường
trục Internet, đường trục này có thể là
cáp quang, vệ tinh


<b>* HOẠT ĐỘNG 3: Câu hỏi và bài tập.</b>


<b>Câu 7: Em hiểu câu nói Internet là mạng của các mạng máy tính vì: Các máy tính đơn lẻ </b>
hoặc các mạng LAN, WAN được kết nối vào hệ thống mạng của ISP rồi từ đó kết nối với
Internet.


<b>Câu 5: Dịch vụ WWW (hay còn gọi là dịch vụ Web) được nhiều người sử dụng nhất để </b>
xem thông tin.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Cần nắm vững một vài ứng dụng khác trên Internet.
- Hiểu được làm thế nào để kết nối Internet.


<b>F. DẶN DÒ:</b>


- Về làm bài tập 3, 4 SGK trang 18.


- Học thuộc lí thuyết vừa học và đọc thêm bài đọc thêm 1 “Vài nét về sự phát triển của
Internet”.


- Xem tiếp bài 3 phần 1 và 2 để tiết sau học.



Rót kinh nghiƯm<b>:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Ngày soạn: 18/9/2011 Ngày dạy:
20/9/2011


<b>A. MC tiªu :</b>


- Biết cách khởi động trình duyệt Web và làm quen một số chức năng của trình duyệt
Firefox.


- Truy cập được một số trang Web bằng trình duyệt Internet Explore, hiểu được đâu là
máy tìm kiếm.


- Biết một số thành phần trên cửa sổ trình duyệt Firefox.
<b>B. ChuÈn bÞ</b> ;


GV: - SGK tin 9, phũng mỏy tớnh có nối mạng.
HS: đọc trớc bài thực hành


<b>D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: </b>
<b>* BÀI CŨ: </b>


1) Hãy cho biết làm thế nào để kết nối Internet?
2) Hãy nêu các ứng dụng trên Internet mà em biết?
<b>* BÀI MỚI:</b>


<b>Hoạt động 1: Bài 1: Khởi động và tìm hiểu một số thành phần cửa sổ </b>


<b>Firefox</b>



* Gv: yêu cầu hs đọc thông tin SGK
* Hs: đọc thông tin SGK


* Gv: Muốn khởi động Firefox có những cách nào?


* Hs: Nháy đúp chuột vào biểu tượng của Firefox trên màn hình nền → Cửa sổ
<i>Firefox hiển thị trang chủ được ngầm định của trình duyệt.</i>


* Hs: quan sát


Ơ địa chỉ trang Web


<b>Tiết 7: </b> <b>BÀI THỰC HÀNH 1 (t1)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Liệt kê các thành phần của cửa sổ Firefox: Bảng chọn file dùng để lưu và in trang
web, ô địa chỉ, các nút lệnh. …


<b>Hoạt động 2: Bài 2: Tìm hiểu xem thông tin trên các trang Web</b>
* HS: - Đọc thông tin sgk


- Khi mở Firefox, giả sử trang Vietnamnet.vn được măïc định mở đầu tiên<b>.</b>


* HS: - Khám phá một số thành phần chứa liên kết trên trang web và xem các trang
liên kết bằng thực hành trên máy tính cĩ nối mạng.


- Sử dụng các nút lệnh (Back), (Forward) để chuyển qua lại giữa các trang web
đã xem?


* GV: - Hướng dẫn học sinh thực hành, sửa sai (nếu có).



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>E. DẶN DỊ: - Về nhà tập truy cập các trang Web và tìm kiếm thơng tin hình ảnh về các</b>
nhà văn, nhà tốn học, nhà vật lí mà em đã học ở trương trình SGK.


<b>- Thực hành tiếp bài thực hành 1 các phần cịn lại để tiết sau thực hành.</b>


Rót kinh nghiƯm<b>:</b>


<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>


Ngày soạn: 18/9/2011 Ngày dạy:


21/9/2011


<b>A. MC Tiªu :</b>


- Truy cập được một số trang Web để đọc thông tin và duyệt các trang Web bằng các
liên kết.


<b>B. ChuÈn bÞ:</b>


- SGK tin 9, phịng máy tính.
- HS: Xem tríc bài cần thực hành
<b>D. TIN TRèNH LấN LP: </b>


<b>* BI CŨ: </b>


1) Hãy truy cập vào một trang Web tùy ý và tìm kiếm hình ảnh hoa hồng?


<b>* BÀI MỚI:</b>


<b>Hoạt động 1: Bài 2: Xem thơng tin trên các trang web.</b>
<b> * Hs: -</b>Đọc thông tin ở SGK


- Truy cập một số trang Web bằng cách gõ địa chỉ tương ứng vào ơ địa chỉ. Có thể
tham khảo một số trang Web.


+ www.tntp.org.vn: Báo điện tử thiếu niên tiền phong.


+ www.tienphong.vn<b>: Phiên bản điện tử của báo Tiền phong.</b>


+ <b>www.dantri.com.vn: Báo điện tử của TW Hội Khuyến học Việt Nam.</b>


+ encarta.msn.com: Bách khoa toàn thư đa phương tiện của hãng Microsoft.


+ vi.wikipedia.org: Bách khoa toàn thư mở Wikipedia tiếng việt.


<b> </b>- Nháy chuột trên nút Home Page để trở lại trang chủ được ngầm định của trình


duyệt.


<b>* Hoạt động 2: Bài 3: Tìm hiểu Lưu thơng tin.</b>


1. Lưu một số thông tin trên trang Web (văn bản, hình ảnh) về máy tính của mình.


* HS: Thực hiện theo các bước sau.


<b>Tiết 8: </b> <b>BÀI THỰC HÀNH 1 (t2)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

B1: Nháy nút chuột phải vào hình ảnh muốn lưu → Chọn Save Image As xuaát


hiện hộp thoại chonï đương dẫn để lưu ảnh.


B2: Đặt tên tệp ảnh ở khung File Name chọn Save


2. Để lưu cả trang Web HS thực hiện


B1: File → Save as hộp thoại Save page As được hiển thị.
B2: Chọn đường dẫn để lưu tệp và đặt tên trong hộp thoại
File Name chọn Save


3. Nếu chỉ muốn lưu một phần văn bản của trang Web.
B1: Chọn phần văn bản cần lưu → gõ Ctrl + C


B2: Mở cửa sổ Word → gõ Ctrl + V
B3: Lưu tên tệp


<b>* GV: - Hướng dẫn học sinh thực hành, sửa sai (nếu có).</b>


- Nhận xét ưu khuyết trong q trình thực hành của học sinh.


<b>E. DẶN DÒ: - Về nhà tập truy cập trang Web để tìm kiếm thơng tin như: một số câu ca </b>
dao, tục ngữ, hình ảnh mạng máy tính, …


- Xem trước bài 3 phần 1 và 2 để tiết sau học.


Rót kinh nghiƯm<b>:</b>


<b>...</b>


<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Ngy soạn: 25/9/2011 Ngày dạy: /
9/2011


<b>A.Mục tiªu:</b>


- Biết tìm kiếm thơng tin trên Internet nhờ máy tìm kiếm bằng từ khóa.
<b>B Chn bÞ:</b>


GV: SGK tin 9, phịng máy tính có nối mạng Internet.
HS xem tríc bµi thùc hµnh


<b>C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: </b>
<b>* BÀI CŨ: </b>


1) Hãy cho biết mục đích, cách sử dụng máy tìm kiếm và kể tên một số máy tìm kiếm.
2) Hãy sử dụng máy tìm kiếm với từ khóa “Hoa hướng dương”


<b>* BÀI MỚI:</b>


<b>Bài 1: Tìm kiếm thơng tin trên web.</b>
* Gv: yêu cầu hs đọc thông tin SGK


* HS: đọc thông tin SGK và làm theo SGK trang 32, 33, 34


1. Khởi động trình duyệt Internet Explorer, nhập địa chỉ <b>www.google.com.vn</b> vào ô địa
chỉ và nhấn Enter



2. Gõ từ khóa cần tìm vào ơ nhập từ khóa → Gõ Enter


* HS thực hành với từ khóa tự chọn và lấy về máy tính cá nhân hình ảnh, văn bản
* Tải hình ảnh về máy. B1: Nhập từ khóa hình ảnh cần lấy.


B2: Nháy phải tại hình ảnh cần lấy Save Picture


B3: Chọn đường dẫn để lưu hình ảnh → Gõ tên tệp vào khung File name → gõ
Enter


* Lấy văn bản về máy. B1: Chọn phần văn bản cần lấy.
B2: Gõ tổ hợp phím Ctrl + C → Ctrl + V.


3. Quan sát danh sách kết quả


<b> 4. Nháy chuột vào chỉ số trang tương ứng phía cuối trang web để chuyển trang web.</b>
Mỗi trang kết quả chỉ hiển thị 10 kết quả tìm kiếm.


5. Nháy chuột trên một kết quả để chuyển tới trang web tương ứng.
<b>Tiết 9: BÀI THỰC HÀNH 2 (t1)</b>


<b> TÌM KIẾM THƠNG TIN TRÊN INTERNET</b>


 Tiêu đề của tranh web


 Đoạn văn bản trên trang web chứa từ
khố.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Bài tập 2: Tìm hiểu cách sử dụng từ khóa để tìm kiếm thơng tin.</b>



* u cầu hs thực hiện tìm kiếm thơng tin với từ khoá là cảnh đẹp sapa?
- Hs: Thực hiện và cho kết quả


- Quan sát kết quả và cho nhận xét về kết quả tìm được đó?


HS: - kết quả tìm được là tất cả các trang web chứa từ thuộc từ khố và khơng
phân biệt chữ hoa, chữ thường.


- Quan sát số lượng các trang web tìm được


* Để thực hiện tìm kiếm với từ khĩa “cảnh đẹp sapa”. Nhận xét kết quả nhận được?
Cho nhận xét về tác dụng của dấu “”?


HS: Thực hiện và nêu nhận xét vào vở ( Khi thực hiện tìm kiếm với dấu “” ta thấy
kết quả tìm kiếm cụ thể hơn, nhanh hơn, hữu ích hơn)


<b>Bài tập 3: Tìm hiểu cách tìm kiếm thơng tin trên web về lịch sử dựng nước.</b>
1. - HS thực hiện tìm kiếm với từ khĩa “lịch sử dựng nước”


- Kết quả tìm kiếm:


- So sánh số lượng các trang web trong 2 lần tìm kiếm.


2. Tìm kiếm với từ khóa “Lịch sử dựng nước” “Vua Hùng”. Quan sát và so sánh số lượng
các trang web tìm được với các lần tìm kiếm trên


- HS: Ghi kết quả vào vở.


3. Thêm vào từ khóa cụm từ “Văn Lang” để thu hẹp phạm vi tìm kiếm, nhận xét về các


kết quả nhận được.


4. Duyệt qua các kết quả tìm được, mở một vài trang web trên danh sách kết quả vừa tra
cứu thông tin về lịch sử dựng nước của dân tộc ta.


5. Lưu thông tin vừa tra cứu được vào máy tính cá nhân.
B1: File → Save → chọn đường dẫn để lưu


B2: Gõ tên tệp vào khung File name chọn Save


<b>* GV: - Nhận xét ưu khuyết trong quá trình thực hành của HS</b>
- Hướng dẫn HS thực hành, sửa sai (nếu có)


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Ngày soạn: 2/ 10/2011 Ngày dạy: 4/
10/2011


<b>A.Mục tiêu:</b>


- Bit tìm kiếm thơng tin trên Internet nhờ máy tìm kiếm bằng từ khóa.
<b>B.Chn bÞ:</b>


-GV: SGK tin 9, phịng máy tính có nối mạng Internet.
- Xem tríc bµi thùc hµnh


<b>C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: </b>
<b>1. BÀI CŨ: </b>


1) Tìm kiếm hình ảnh “mạng máy tính” và tải ảnh về máy tính cá nhân.


2) Hãy sử dụng máy tìm kiếm với từ khóa “Máy tính” và tải văn bản nói về máy tính


về máy.


<b>2. BÀI MỚI:</b>


<b>Bài 4: Tìm kiếm thơng tin trên web về ứng dụng của tin học.</b>


Sử dụng máy tìm kiếm Google để tìm kiếm thơng tin trên web về ứng dụng của tin
học trong lĩnh vực khác nhau của đời sống.


Ví dụ: “nhà trường”, “dạy học”, “ văn phòng”. …


* HS: thực hành trực quan trên máy tính có nối mạng Internet.
<b>Bài 5: Tìm kiếm hình ảnh.</b>


B1: Gõ từ khóa cần tìn vào ơ nhập từ khóa.
B2: Gõ phím Enter


- u cầu hs thực hiện: 1. Tìm kiếm thơng tin với từ khố là “hoa đẹp”.
Hs: Thực hiện tìm được kết quả sau


2. Tìm kiếm một số vấn đề về “lịch sử phát triến máy tính”, “Các lồi hoa đẹp”, “di tích
lịch sử Hà Nội”, ... HS thực hành trực quan trên máy tính.


3. Lưu dữ liệu vừa truy cập vào máy tính cá nhân.
<b>3. Cđng cè:</b>


<b>-</b>HS: Theo nhãm thùc hµnh


<b> * GV: - Nhận xét ưu khuyết trong quá trình thực hành của HS</b>
- Hướng dẫn HS thực hành, sửa sai (nếu có)



<b>4. DẶN DỊ: -Về nhà tập truy cập thông tin với các từ khóa từ máy tìm kiếm.</b>
- Xem trước bài 4 “Tìm hiểu thư điện tử” phần 1 và 2 đrre tiết sau học..


<b>Tiết 10: BÀI THỰC HÀNH 2 (t2)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Ngày soạn: 3/10/2011 Ngày dạy:
5/10/2011


<b>A. Mục tiêu: </b>


- Bit khái niệm thư điện tử và qui trình hoạt động của hệ thống thư điện tử.
<b>B. ChuÈn bÞ:</b>


-GV: Giáo án, SGK tin 9, máy tính có nối mạng để giới thiệu.
- Xem tríc SGK


<b>C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: </b>
<b>1. BÀI CŨ: </b>


1) Mở trình duyệt Internet Explorer tìm và lấy hình ảnh “hoa hồng”.
2) Lấy một phần văn bản trên trang web và lưu vào máy cá nhân.
<b>2.BÀI MỚI:</b>


<b>* HOẠT ĐƠNG 1: Tìm hiểu thư điện tử là gì?</b>


<b>Hoạt động giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>


* Gv: Yêu cầu hs đọc thông tin SGK
* Hs: Đọc thông tin SGK



* Gv: Từ xa xưa ông cha ta thực hiện trao đổi
<i>thông tin cần thiết như thế nào?</i>


* Hs: Bằng các hệ thống dịch vụ xã hội như
bưu điện, chuyển phát nhanh, gửi chuyển tay
nhau, ....


* Gv: Khi thực hiện trao đổi thông tin với hệ
<i>thống dịch vụ như thế thì điều gì sẽ xẩy ra?</i>
* Hs: Q trình trao đổi thơng tin chậm, dễ sai
sót, dễ bị hư hỏng, mất, …


* Gv:-Để việc trao đổi thông tin nhanh và
chính xác thì mạng máy tính và đặc biệt là
Internet ra đời việc sử dụng thư điện tử, việc
viết, gửi và nhận thư đều được thực hiện bằng
máy tính, thuận tiện, lại nhanh chĩng.


?Vậy thư điện tử là gì?


* Hs: Là dịch vụ chuyển thư dưới dạng số trên
mạng máy tính thơng qua các hộp thư điện tử
* HS: Ghi bài


?Vậy thư điện tử có ưu điểm gì?


* Hs: Chi phí thấp, thời gian chuyển gần như<b> </b>


tức thời, một người có thể gửi đồng thời cho


nhiều người khác, có thể gửi kèm tệp, thuận
tiện, giá rẻ, …


<b>1. Thư điện tử là gì?</b>


Thư điện tử là dịch vụ chuyển thư
dưới dạng số trên máy tính thơng
qua các hộp thư điện tử hay nĩi cách
khác thư điện tử là một ứng dụng
của Internet cho phép gửi và nhận tõ
trên mạng máy tính thơng qua các
<i>hộp thư điện tử. </i>


* Ưu điểm của dịch vụ thư điện tử:
Chi phí thấp, thời gian chuyển gần
như tức thời, thuận tiện, một người
có thể gửi đồng thời cho nhiều
người khác, có thể gửi kèm tệp….
<b>HOẠT ĐỘNG 2: Tìm hiểu hệ thống thư điện tử</b>


* Yêu cầu hs đọc thông tin sgk - HS Đọc thông


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

tin sgk


* Hoạt động nhóm.
- Nhóm 1 và 2:


<i>Quan sát hình dưới đây và mơ tả lại q trình</i>
<i>gửi một bức thư từ Hà Nội đến thành phố Hồ</i>
<i>Chí Minh theo phng phỏp truyn thng? </i>



điện Thành phố Hồ ChÝ Minh


Ngườ i gửi: Hàà
Địa chỉ: ..., Hà Nội


Ngườ i nhận: Minh
Địa chỉ: ..., Hồ Chí Minh
Bư uđiện Hà Nội Bư u


* Hs: Quan sát và đại diện nhóm trình bày – cả
lớp nhận xét, góp ý bổ sung.


1. Người bỏ thư đã có địa chỉ chính xác của
người nhận vào thùng thư.


2. Nhân viên bưu điện tại Hà Nội tập hợp mọi
thư cần gửi vào thành phố Hồ Chí Minh.


3. Thư được chuyển vào thành phố Hồ Chí
Minh qua hệ thống vận chuyển của bưu điện.
4. Nhân viên bưu điện tại thành phố Hồ Chí
Minh chuyển đến tay người nhận.


* Gv: - Việc gửi và nhận thư điện tử cũng được
<i>thực hiện tương tự như gửi thư truyền</i>
<i>thống.Muốn thực hiện được quá trình gửi thư</i>
<i>thì người gửi và nhận cần phải có cái gì?</i>


* Hs: Phải có một tài khoản điện tử để có địa


chỉ gửi và nhận thư.


- Nhóm 3 và 4:


Quan sát hình dưới đây và mơ ta q trình
<i>gửi một bc th in t?</i>


Internet


Máyưchủưthư điệnưtử Máyưchủưthư điệnưtử


Ng inhn
Ng igi


Gửiưthư


Nhận th


* Hs: Quan sát và đại diện nhóm trìn bày – cả
lớp nhận xét, góp ý bổ sung.


Các máy chủ được cài đặt phần mềm
quản lí thư điện tử, được gọi là máy chủ điện
tử, sẽ là bưu điện, còn hệ thống vận chuyển


<b>2. Hệ thống thư điện tử:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

của bưu điện chính là mạng máy tính. Cả người
gửi và người nhận đều sử dụng máy tính với
các phần mềm thích hợp để soạn và gửi, nhận


thư.


<b>3. CỦNG CỐ: - Cần hiểu thư điện tử là gì?</b>
- Nắm vững hệ thống thư điện tử là gì?.


<b>4. DẶN DỊ: - Về nhà làm bài tập 1, 2, 3 SGK trang 40.</b>
Xem tiếp bài 4 phần 3 để tiết sau học


Rót kinh nghiƯm<b>:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Ngy soạn: 8/10/2011 Ngày dạy:
11/10/2011


<b>A. MC </b>


- Biết các khả năng và các bước cần thực hiện để sử dụng thư điện tử.
<b>B.ChuÈn bÞ:</b>


-GV: SGK tin 9, máy tính có nối mạng để giới thiệu.
<b>C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: </b>


<b>* BÀI CŨ: </b>


1) Hãy mơ tả mơ hình hoạt động của thư điện tử.


2) Thế nào là thư điện tử? dịch vụ thư điện tử có ưu điểm gì?
<b>* BÀI MỚI:</b>


<b>* HOẠT ĐỘNG 1: Tìm hiểu cách mở tài khoản, gửi và nhận thư điện tử.</b>



<b>Hoạt động giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>


* GV: - Thao tác mở tài khoản tại Yahoo –
HS quan sát


- Yêu cầu hs đọc thông tin SGK


* Gv: Để có thể gửi/nhận thư điện tử, trước
hết ta phải làm gì?


* Hs: Mở tài khoản thư điện tử


* Gv: Có thể mở tài khoản thư điện tử với
nhà cung cấp nào mà em biết?


* Hs: yahoo, google, Gmail, …


* Gv: Sau khi mở tài khoản, nhà cung cấp
dịch vụ cấp cho người dùng cái gì?


* Hs: Cung cấp 1 hộp thư điện tử trên máy
chủ điện tử.


* Gv: - Cùng với hộp thư , người dùng có
tên đăng nhập và mật khẩu dùng để truy
cập thư điện tử. Hộp thư được gắn với một
địa chỉ thư điện tử?


<b>3. Mở tài khoản, gửi và nhận thư</b>
<b>điện tử:</b>



<b>a. Mở tài khoản thư điện tử:</b>


B1: Khởi động Internet Explorer


B2: Vào địa chỉ trang web yahoo hoặc
(google, Gmail, …) để mở tài khoản
điện tử.


B3: Chọn mục đăng kí
Tên tơi


Giới tính
Ngày sinh
Sống tại
Tên truy nhập
Mật khẩu


Đánh lại mật khẩu
Email thay thế
Câu hỏi bảo mật 1
Câu trả lời của bạn
Câu hỏi bảo mật 2
Câu trả lời của bạn
Nhập chuỗi mã hiển thị


<b>Tiết 12 – Bài 4: TÌM HIỂU THƯ ĐIỆN TỬ (t2)</b>


Họ Tên



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

* GV: Cho HS quan sát một số địa chỉ hộp
thư điện tử.


?Một hộp thư điện tử có địa chỉ như thế
nào?


* Hs: <Tên đăng nhập>@<Tên máy chủ
lưu hộp thư>


?Em hãy cho biết một số tên địa chỉ hộp
thư?


* HS: Trả lời


- Nhà cung cấp sẽ cung cấp 1 hộp thư
điện tử trên máy chủ điện tử.


<i>- Một hộp thư điện tử có địa chỉ như</i>
sau:


<i><b><Tên đăng nhập>@<Tên máy chủ lưu</b></i>
<i><b>hộp thư>.</b></i>


Ví dụ:


<b></b>
<b></b>
<b></b>



- Mỗi địa chỉ thư điện tử là tên của một
hộp thư điện tử và là duy nhất trên toàn
thế giới.


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu cách nhận và gửi thư</b>
* Gv: yêu cầu hs đọc thông tin sgk


* Hs: đọc thông tin sgk


* Gv: - Thao tác mẫu nhận thư điện tử - HS
quan sát


?Khi đã có hộp thư điện tử được lưu ở máy
chủ điện tử, muốn mở em phải làm gì?
* Hs: truy cập đến trang web như yahoo,
google, … đăng nhập để mở địa chỉ thư điện
tử → mở hộp thư điện tử.


?Em hãy nêu các bước thực hiện để truy
cập vào hộp thư điện tử?


* Hs:


B1: Truy cập trang web cung cấp dịch vụ
thư điện tử.


B2: Đăng nhập vào hộp thư điện tử bằng
cách gõ tên đănh nhập (tên người dùng),
mật khẩu rồi nhấn Enter (Hoặc nháy vào
nút đăng nhập).



* Gv: Cho HS quan sát hình dưới đây.


* Hs: Quan sát


* Gv: Sau khi đăng nhập xong thì kết quả
như thế nào?


* Hs: - Trang web sẽ liệt kê sách thư điện
tử đã nhận và lưu trong hộp thư dưới dạng


<b>b. Nh ận và gửi thư:</b>


- Mỗi người dùng có một thư mục trên
máy chủ, gọi là hộp thư.


- Máy chủ quản lí tài khoản của các hộp
thư gồm tên và mật khẩu để truy cập hộp
thư


* Các bước truy cập vào hộp thư điện
tử.


B1: Truy cập trang web cung cấp dịch
vụ thư điện tử.


B2: Gõ tên đănh nhập (địa chỉ thư điện
tử), mật khẩu vào mục đăng nhập →
Enter



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

liên kết.


- HS quan sát.


* Gv: dịch vụ thư điện tử cung cấp những
chức năng chính nào?


* Hs:


- Mở và xem danh sách các thư đã nhận và
được lưu trong hộp thư.


- Mở và đọc nội dung của một bức thư cụ
thể.


- Soạn thư và gửi thư cho một hoặc nhiều
người.


- Trả lời thư.


- Chuyển tiếp thư cho một người khác.
* Gv: Để gửi được thư thì người gửi thư
phải ghi rõ địa chỉ thư của người nhận .


* Chức năng chính của dịch vụ thư điện
tử:


Dịch vụ thư điện tử cho phép nhận và
đọc thư, viết và gửi thư, trả lời thư và
chuyển tiếp thư cho người khác.



<b>* HOẠT ĐỘNG 3: Câu hỏi và bài tập.</b>


<b>Câu 4 SGK trang 40: Phân biệt khái niệm hộp thư và địa chỉ thư điện tử.</b>


- Địa chỉ thư điện tử: Dùng để phân biệt người dùng khác nhau trong hệ thống mạng.
- Hộp thư điện tử: Là nơi lưu trữ các thư điện tử của người dùng.


<b>Câu 1 SGK trang 40: Những ưu điểm của việc sử dụng thư điện tử so với thư bưu </b>
điện.


- Thời gian chuyển nhanh.


- Có thể gửi thư đồng thời cho nhiều người.


- Có thể gửi kèm Hình ảnh, tệp văn bản, nhạc, video, … rất thuận tiện.
- Có thể nhanh chóng tìm và điền địa chỉ người nhận lên thư của mình.


<b>Câu 5 SGK trang 40: Giải thích phát biểu “Mỗi địa chỉ thư điện tử là duy nhất trên </b>
phạm vi toàn cầu”.


Mỗi địa chỉ thư điện tử bao gồm hai phần: <Tên hộp thư / tên đăng nhập>@<Tên máy
chủ lưu hộp thư>. Vì <tên hộp thư> là duy nhất trong máy chủ thư điện tử. <tên máy chủ
lưu hộp thư> là duy nhất trên mạng Internet, do đó địa chỉ thư điện tử sẽ là duy nhất trên
mạng Internet.


<b>E. DẶN DÒ: - Về nhà làm các bài tập còn lại ở SGK</b>


- Xem trước bài thực hành 3 “Sử dụng thư điện tử” để tiết sau học.



Rót kinh nghiƯm<b>:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Ngày soạn: 9/10/2011 Ngày dạy:
12/10/2011


<b>A. MC tiêu : </b>


- Thực hiện được việc đăng kí hộp thư điện tử miễn phí.
- Biết đăng nhập (mở) hộp thư điện tử và đọc thư.


- Từ đó HS hiểu và rèn luyện được kĩ năng tạo hộp thư, mở hộp thư và đọc thư.
<b>B. ChuÈn bÞ</b>


Gv: - SGK tin 9, phũng mỏy tớnh.
HS: Chuẩn bị bài thực hành


<b>C. TIN TRèNH LÊN LỚP: </b>
<b>* BÀI CŨ: </b>


1) Hãy giải thích phát biểu “Mỗi địa chỉ thư điện tử là duy nhất trên phạm vi toàn
cầu”.


2) Phân biệt khái niệm hộp thư và địa chỉ thư điện tử.
<b>* BÀI MỚI:</b>


Hiện nay có rất nhiều website cung cấp dịch vụ thư điện tử như: Google, Yahoo, …
Các em sẽ học sử dụng thư điện tử của Yahoo.


<b>BÀI 1: Đăng kí hộp thư với Yahoo</b>







<b>BÀI 2: Đăng nhập hộp thư và đọc thư.</b>


<b>Tiết 13: BÀI THỰC HÀNH SỐ 3 (t1)</b>
<b> SỬ DỤNG THƯ ĐIỆN TỬ</b>


B1) Truy cập trang web
yahoo.com


B2) nháy chuột vào mục đăng
kí → OK → Xuất hiện hộp
thoại


B3) Nhập các thông vào các
mục của hộp thoại


B4) Nhập chuỗi mã hiển thị
vào khung nhập chuỗi


B5) Nháy chuột vào mục <b>“Tạo </b>
<b>tài khoản” </b>và đợi cấp tài
khoản.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>



*
<b>GV: - Hướng dẫn HS thực hành, sửa sai (nếu có).</b>



- Nhận xét ưu khuyết trong q trình thực hành của HS.
<b>D. DẶN DÒ: </b>


<b> </b> <b>- Về nhà tập đăng nhập hộp thư và đọc thư .</b>


- Xem tiếp bài thực hành 3 phần “Bài 3” để tiết sau học.


Rót kinh nghiƯm<b>:</b>


<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
B1) Khởi động Yahoo! Messenger → Xuất hiện


hộp thoại


B2) Gõ tên đăng nhập vào khung “Tên truy nhập”
và mật khẩu → gõ phím Enter


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Ngy soạn:16/10/2011 Ngày dạy:
18/10/2011


<b>A. MC tiªu : </b>


- Biết đăng nhập (mở) hộp thư điện tử và đọc thư.
- Biết soạn thư và gửi thư.


- Từ đó HS hiểu và rèn luyện được kĩ năng tạo hộp thư, mở hộp thư và đọc th.


<b>B. Chuẩn bị</b>


GV: phòng maý


- Hs thc hnh trc quan trên máy tính.
<b>D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: </b>


<b>* BÀI CŨ: </b>


1) Truy cập vào địa chỉ hộp thư của em → đọc thư
2) Soạn một đoạn ngắt thư và gửi cho bạn bè.
<b>* BÀI MỚI:</b>


<b> </b>


<b> BÀI 3: Soạn và gửi thư.</b> <b> </b>
<b> * Học sinh thực hành soạn và gửi thư cho bạn bè.</b>


<b>* GV: </b> - Hướng dẫn HS thực hành, sửa sai (nếu có).
- Nhận xét ưu khuyết trong quá trình thực hành của HS.
<b>E. DẶN DÒ: </b>


<b> </b> <b>- Về nhà tập đăng nhập hộp thư và đọc thư, soan và gửi thư cho bạn bè .</b>
- Ôn tập từ bài 1 đến bài 4 và làm các bài tập trong SGK để tiết sau ơn tập


Rót kinh nghiƯm<b>:</b>


<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>


<b>...</b>


<b>Tiết 14: BÀI THỰC HÀNH SỐ 3 (t2)</b>
<b> SỬ DỤNG THƯ ĐIỆN TỬ</b>


B1) Khởi động Yahoo! Messenger →
Xuất hiện hộp thoại


B2) Gõ tên đăng nhập vào khung “Tên
truy nhập” và mật khẩu → gõ phím
Enter


B3) Nháy chuột vào mục <b>“Soạn thư”</b>
B4) Soạn thư


B5) Gõ địa chỉ của người nhận vào khung
Đến


Gõ chủ đề cho thư


- Nếu có đính kèm tệp tin thì nháy vào
mục đính kèm tệp tin → chọn tệp tin cần
đính kèm


B6) Nháy vào mục <b>“Gửi”</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b> Ngy soạn:17/10/2011</b> Ngày dạy:
19/10/2011


A.Mục tiêu:



- Ôn lại kiến thức đã học từ bài 1 đến bài 4 và giải các bài tập ở SGK từ bài 1 đến
bài 4.


-Tìm kiếm thơng tin trên mạng, sử dụng hộp th điện tử.
-Giáo dục thái độ học tập đúng đắn.


B. ChuÈn bÞ


- SGK tin 9, một máy tính có nối mạng để giới thiệu.
<b>C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: </b>


<b>* BÀI CŨ: </b>


1) Mở trình duyệt web và lấy thơng tin là hình ảnh về các loại máy tính.
2) Thế nào là thư điện tử? dịch vơ thư điện tử có ưu điểm gì?


* BÀI MỚI: Ôn tập theo hớng vấn đáp giữa GV và HS


<b>Hoạt động giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>


GV đặt câu hỏi
HS trả lời


<i>Mạng máy tính là gì?</i>


<i>Tiêu chí nào dùng để phân biệt mạng LAN </i>
<i>và mạng WAN?</i>


<i>Nêu sự khác nhau duy nhất giữa mạng có </i>


<i>dây và mạng khơng dây?</i>


<i>Hãy nêu vai trị, chức năng của máy tính </i>
<i>trong mạng?</i>


<i>Internet là gì?</i>


<i>Em hiểu thế nào về câu nói Internet là </i>
<i>mạng của các mạng máy tính?</i>


<i>Dịch vụ nào của Internet được nhiều người </i>
<i>sử dụng nhất để xem thông tin?</i>


<b> Câu 1: Mạng máy tính là tập hợp </b>
các máy tính được kết nối với nhau cho
phép dùng chung các tài nguyên như dữ
liệu, phần mềm, các thiết bị phần cứng, …


<b> Câu 2: Tiêu chí chính để phân </b>
biệt mạng LAN và mạng WAN là phạm vi
địa lí nhỏ hay lớn.


<b>Câu 3: Sự khác nhau duy giữa hai </b>
loại mạng là môi trường truyền bằng dây
dẫn bình thường như (cáp xoắn, cáp
quang, ..) hay sóng điện từ (bức xạ hồng
ngoại, sóng qua vệ tinh, ..)


<b>Câu 4: Mỗi máy tính trong mạng </b>
đều có vai trị, chức năng nhất định tùy theo


mơ hình mạng máy chủ hay máy trạm. Máy
chủ điều khiển tồn bộ việc quản lí và phân
bổ các tài nguyên trên mạng với mục đích
dùng chung, còn máy trạm sử dụng tài
nguyên chung của mạng.


<b>Câu 5: Internet là hệ thống kết nối </b>
các máy tính và mạng máy tính ở qui mơ
tồn thế giới, các phần của mạng được giao
tiếp với nhau bằng một giao thức thống nhất


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<i>Siêu văn bản là gì?</i>
<i>Thế nào là trang web?</i>
<i>Website là?</i>


<i>WWW là mạng như thế nào?</i>


<i>Địa chỉ truy cập chung được gọi là?</i>


Internet.


<b>Câu 7: Dịch vụ WWW (hay còn </b>
gọi là dịch vụ web) được nhiều người sử
dụng nhất để xem thông tin.


<b>Câu 8: Siêu văn bản là loại văn bản</b>
tích hợp nhiều dạng dữ liệu như: văn bản,
hình ảnh, âm thanh, … và các liên kết


<b>Câu 9: Trang web là một siêu văn </b>


bản được gán địa chỉ truy cập trên Internet.


<b>Câu 10: Một hoặc nhiều trang web </b>
liên quan được tổ chức dưới một địa chỉ
truy cập chung tạo thành một website.


<b>Câu 11: WWW là một mạng lưới </b>
thông tin đa dạng khổng lồ toàn cầu.


<b>Câu 12: Địa chỉ truy cập chung được </b>
gọi là địa chỉ của Website.


<b>3.Hướng dẫn về nhà: </b>


-Về nhà ôn lại kiến thức đã học từ bài 1 đến bài 4 và làm các bài tập ở SGK,


- Về nhà thực hành tìm kiếm thơng tin trên Internet, tạo địa chỉ Gmail, email, tập gửi
th và mở th.


- Chuẩn bị ôn tập chu đáo tiết sau kiểm tra.


Rót kinh nghiƯm<b>:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Ngày 16/10/2011


<b>A. MỤC ĐÍCH, U CẦU: </b>


- Ôn lại kiến thức đã học từ bài 1 đến bài 4 và giải các bài tập ở SGK từ bài 1 đến
bài 4.



- Kỹ năng: Tìm kiếm thơng tin trên mạng, sử dụng hộp th điện tử.
- Thái độ: Giáo dục thái độ học tập đúng đắn.


<b>B. PHƯƠNG PHÁP: - Hỏi – đáp, quan sát trực quan.</b>
<b>C. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:</b>


- SGK tin 9, một máy tính có nối mạng để giới thiệu.
<b>D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: </b>


<b>* BÀI CŨ: 1) Mở trình duyệt web và truy cập vào hộp thư điện tử.</b>
2) Soạn hai dòng thư và gửi cho bạn?


<b>* BÀI MỚI:</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


<i>GV thực hiện câu hỏi: HS trả lời</i>


<i>?Siêu văn bản là gì? thế nào là trang web?</i>
<i>Phân biệt sự khác nhau giữa siêu văn bản </i>
<i>và trang web?</i>


<i>?Hãy cho biết mục đích của máy tìm kiếm </i>
<i>và cách sử dụng máy tìm kiếm?</i>


<i>Thư điện tử là gì?</i>


<i>? Phân biệt khái niệm hộp thư và địa chỉ </i>
<i>thư điện tử?</i>



<i>? Hãy giải thích phát biểu “Mỗi địa chỉ thư</i>
<i>điện tử là duy nhất trên phạm vi toàn cầu”.</i>


<i>?Nêu các bước đăng nhập hộp thư điện tử?</i>


<b>Câu 1: - Siêu văn bản là loại văn bản tích </b>
hợp nhiều dạng dữ liệu như: văn bản, hình
ảnh, âm thanh, … và các liên kết.


- Trang web là một siêu văn bản được gán
địa chỉ truy cập trên Internet. Địa chỉ truy
cập này gọi là địa chỉ trang web.


- Sự khác nhau giữa siêu văn bản và trang
web: trang web cũng là siêu văn bản nhưng
được gán địa chỉ truy cập trên internet.
<b>Câu 2: - Mục đích của máy tìm kiếm là </b>
cơng cụ hỗ trợ tìm kiếm thơng tin trên
Internet theo yêu cầu của người dùng.


- Cách sử dụng ta chỉ việc gõ từ khóa vào
ơ dành để nhập từ khóa → gõ Enter


<b>Câu 3: </b>


Thư điện tử là một ứng dụng của Internet
cho phép gửi và nhận thư trên mạng máy
tính


<b>Câu 4: </b>



- Hộp thư điện tử: là nơi lưu trữ các thư
điện tử của người dùng.


- Địa chỉ thư điện tử: dùng để phân biệt
người dùng khác nhau trong hệ thống mạng.


<b>Câu 5: Mỗi địa chỉ thư điện tử bao</b>
gồm hai phần: <Tên hộp thư / Tên đăng
nhập>@<Tên máy chủ lưu hộp thư>. Vì
<Tên hộp thư> là duy nhất trong máy chủ
thư điện tử, <tên máy chủ lưu hộp thư> là
duy nhất trên mạng Internet do đó địa chỉ
thư điện tử sẽ là duy nhất trên mạng
Internet.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<i>?Thế nào là dịch vụ thư điện tử?</i>


<i>?Địa chỉ thư điện tử có dạng như thế nào?</i>
<i>cho ví dụ.</i>


<i>Nêu các bước tải hình ảnh trên trang web </i>
<i>về máy cá nhân?</i>


Yahoo.com


B2: Gõ tên đăng nhập vào khung. Tên
người dùng


Gõ mật khẩu → Gõ



Enter


<b>Câu 7: Dịch vụ thư điện tử cho </b>
phép nhận và đọc thư, viết và gửi thư, trả
lời thư và chuyển tiếp thư cho người khác.


<b>Câu 8: - Địa chỉ thư điện tử có </b>
dạng: <Tên đăng nhập>@<Tên máy chủ
<b>lưu hộp thư></b>


- Ví dụ: <b></b>;


<b></b>


<b>Câu 9: B1: Truy cập vào trang </b>
web có máy tìm kiếm


B2: Gõ tên hình ảnh cầp lấy → gõ Enter
B3: Nháy phải chuột tại hình ảnh cần lấy
→ chọn Save Picture → chọn đường dẫn để
lưu hình ảnh


B4: Gõ tên hình ảnh vào


khung File name Gõ Enter


<b>D. DẶN DÒ : </b>


Về nhà ôn lại toàn bộ kiến thức đã học từ bài 1 đến bài 4 để tiết sau kiểm tra một tit.



Rút kinh nghiệm<b>:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Ngy soạn:23/10/2011 Ngày dạy:
25/10/2011


<b>A. mơc tiªu: </b>


- Biết có thể sử dụng phần mềm Kompozer để tạo các trang web đơn giản.


- Biết một số dạng thơng tin có thể có trên trang web và khả năng tạo các dạng thơng
tin đó trên trang web của phần mềm Kompozer .


<b>B. ChuÈn bÞ</b>


GV: SGK tin 9, một máy tính để giới thiệu.
<b>C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: </b>


<b>1. BÀI CŨ: </b>


HS1: ThÕ nµo lµ trang web? Thế nào là thư điện tử? dịch vụ thư điện tử có ưu
điểm gì?


<b>2. BÀI MỚI:</b>


<b>* HOẠT ĐỘNG 1: Giới thiệu.</b>


Các em đã được biết thể nào là một trang web, trên trang web có chứa các dạng thông
tin cơ bản là? <văn bản, âm thanh, các liên kết, ... Vậy làm thế nào để đưa được câc dạng
thơng tin đó lên trang web?



Để hiểu rõ vấn đề này ta tìm hiểu bài mới.


<b>Hoạt động giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>


<b>* HOẠT ĐỘNG 2: Tìm hiểu các dạng thơng </b>
<b>tin trên trang web.</b>


* GV: Ngày nay, một trong những cách thức
hiệu quả để phổ biến thông tin là tạo các trang
web chứa thông tin và đăng tải trên Internet.
?Hãy cho biết khi em truy cập các trang web em
thấy có những dạng thơng tin nào?


* HS: Dạng văn bản, hình ảnh, âm thanh, các
đoạn phim, các liên kết.


* GV: - Trên trang web có các dạng thơng tin
được thể hiện phong phú, sinh động, hấp dẫn,
đa dạng.


- Cho HS quan sát một số các trang web – HS
quan sát


- Tuy nội dung phong phú nhưng trang web lại
là tệp siêu văn bản đơn giản thường được tạo
ra bằng ngôn ngữ <b>HTML</b>


<b>1. Các dạng thông tin trên trang </b>
<b>web:</b>



Thông tin trên trang web rất đa dạng.
* Trang web có các thành phần sau:
- Dạng văn bản.


- Dạng hình ảnh.
- Dạng âm thanh.
- Các đoạn phim.
- Các phần mềm.


- Thành phần tương tác (các liên
kết): Cho phép chuyển nhanh sang
một trang web khác.


<b>* HOẠT ĐỘNG 3: Tìm hiểu phần mềm thiết kế trang web Kompozer</b>
* HS: Nghiên cứu sgk phần 2


* GV: Để khởi động phần mềm ta làm như thế
nào?


* HS: Trả lời câu hỏi


* GV: Cho HS quan sát biểu tượng của phần
mềm Kompozer – HS quan sát


<b>2. Phần mềm thiết kế trang web </b>
<b>Kompozer</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

* GV: Y/c HS quan saùt H44 SGK – HS quan
sát



?Cho biết các thành phần trên màn hình
Kompozer?


* HS: trả lời


* GV: Tương tự như các phần mềm soạn thảo
văn bản khác, ta có thể mở tệp đã có hoặc lưu
lại những tệp bằng lệnh nào? – HS trả lời
* GV: - Y/c HS quan sát H45 SGK trang 47 –
HS quan sát thấy có các trang chứa các tệp
HTML đang mở và nút lệnh bên phải màn hình
dùng để đĩng tệp HTML hiện thời.


?Hãy cho biết nút lệnh dùng để mở cửa sổ
mới ? – HS trả lời.




- Y/c HS quan sát H46 SGK trang 48 để
thấy việc mở tệp – HS quan sát.


?Cho biết nút lệnh dùng để mở tệp tin HTML ?
– HS trả lời.


- Y/c HS quan sát H47 SGK trang 48 để
thấy việc lưu lần đầu tiên sẽ như thế nào.
?Cho biết nút lệnh dùng để lưu tệp tin HTML
hiện thời?



?Cho biết nút lệnh dùng để đóng tệp tin
HTML ?


* GV : Thao tác mẫu về lưu trang web lần đầu
* Gọi 1 em thao tác lại – HS thao tác


Kompozer Kompozer.exe


<b> a. Màn hình chính của Kompozer:</b>
- Thanh bảng chọn.


- Thanh cơng cụ
- Cửa sổ soạn thảo


<b> b. Tạo, mở và lưu trang web:</b>


- Nháy nút trên thanh công cụ
để tạo tệp HTLM mới của sổ soạn
thảo hiện ra.


- Nháy nút trên thanh cơng cụ
để mở tệp HTLM đã có, chọn đường
dẫn đến tệp tin HTLM trên hộp thoại
và nháy nút Open


- Nháy nút (hoặc phím Ctrl+S )
trên thanh công cụ nếu muốn lưu lại
tệp hiện thời.


- Nháy nút để đóng trang HTLM


<b>* HOẠT ĐỘNG 4: Tìm hiểu các tạo trang web bằng phần mềm Kompozer</b>
?Hãy nêu cách soạn thảo văn bản ở Word? – HS


trả lời


* GV: ở phần mềm Kompozer cách soạn thảo
trang web cũng tương tự như soạn thảo văn bản
ở Word.


?Khi soạn thảo ta có cần định dạng trang web
không?


* HS: Khi soạn thảo trang web ta cũng rất cần
định dạng để làm nổi bật nội dung cần trình
bày.


?Ta có thể định dạng như thế nào trên trang
web?


* HS: Đặt màu nền, chọn phông, kiểu chữ, cỡ
chữ, màu chữ, căn lề cho đoạn văn bản, …
?Hãy cho biết các nút lệnh và chức năng của nó


<b>3. Soạn thảo trang web:</b>


<b> * Có thể dùng phần mềm soạn thảo </b>
văn bản để soạn thảo nội dung trang
web rồi lưu dưới dạng HTML


* Ta soạn thảo tương tự như các phần


mềm soạn thảo.


* Các định dạng sau:


- Đặt màu nền cho trang web.


- Chọn phơng chữ, màu chữ và cỡ
chữ cho văn bản.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

dùng để định dạng? – HS trả lời
* Hoạt động nhóm.


* HS hoạt động theo bàn soạn thảo và định dạng
cho trang web,


* Đại diện nhóm trình bày – cả lớp nhận xét,
góp ý bổ sung


nghiêng hay chữ gạch chân).


- Căn lề đoạn văn bản (căn trái, căn
phải, căn đều hai bên hoặc căn giữa)


<b>3. Cñng cè: Câu hỏi và bài tập</b>


<b>Câu 3: Tác dụng của các liên kết trên trang web là thành phần tương tác cho phép chuyển </b>
nhanh sang một trang khác.


<b>4. DẶN DÒ: - Về nhà tập soạn thảo trang web bằng phần mềm Kompozer.</b>
- Làm các bài tập ở SGK trang 52.



- Xem tiếp bài 5 phần 4 và 5 để tiết sau hc.


Rút kinh nghiệm<b>:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

Ngy soạn:30/11/2011 Ngày dạy:
1/11/2011


<b>A. MỤC tiªu : </b>


- Biết khả năng tạo các dạng thơng tin văn bản, hình ảnh trên trang web của phần
mềm Kompozer .


<b>B. ChuÈn bÞ:</b>


GV: - SGK tin 9, một máy tính để giới thiệu.
HS: chuẩn bị bài ở nhà


<b>C. TIN TRèNH LấN LP: </b>
<b>1. BÀI CŨ: </b>


1) Hãy cho biết tác dụng của các liên kết và các dạng thông tin trên trang web.
2) Hãy cho biết tác dụng của các nút lệnh trên cửa sổ Kompozer?


3) Nêu các thành phần cơ bản trên trang Web?
<b>2. BÀI MỚI:</b>


<b>Hoạt động giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>


<b>* HOẠT ĐỘNG 1: Tìm hiểu cách chèn hình </b>


<b>ảnh vào trang web.</b>


?Trang web có những dạng thơng tin nào?
* HS: Văn bản, hình ảnh, âm thanh và các liên
kết.


?Vì sao cần đưa hình ảnh, âm thanh vào trang
web?


* GV: Để văn bản dễ hiểu, sinh động ta cần đưa
thêm hình ảnh vào để minh hoạ và chia sẻ thơng
tin.


?Làm thế nào để đưa được hình ảnh vào trang
web?


* GV: Muốn chèn hình ảnh vào trang web ta
cần phải có sẵén tệp ảnh.


* GV: - Cho HS quan sát trang web và GV thao
tác mẫu chèn thêm hình ảnh vào trang web.
?Nêu thao tác chèn hình ảnh?


* GV: Nhận xét và chốt lại. Ta có thể nháy
chuột vào nút bên phải ơ Image Location
để mở hộp thoại tìm tệp ảnh


* GV: Thao tác mẫu → HS quan sát
* Gọi hai em thao tác – HS thao tác



* GV: Ta có thể thay đổi kích thước cho ảnh
bằng cách đưa chuột vào một trong bốn ơ vng
ở bốn góc hình ảnh → di chuyển để chọn.


<b>4. Chèn ảnh vào trang web:</b>


<b>* Mục đích: Chèn hình ảnh vào trang </b>
web là để minh hoạ cho nội dung cần
trình bày và chia sẻ thơng tin.


B1: Nháy chọn vị trí cần chèn ảnh.
B2: Nháy chọn nút lệnh <b> → Nháy </b>
chọn nút Choose File bên phải ô
Image Location để mở hộp thoại tìm
tệp ảnh


B3: - Gõ chú thích vào ô Tooltip →
OK


- Nếu không muốn thay đổi nhãn tên
ta chọn mục Don’t use alternate text
(đon diu on tờ nây tét)


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

size


+ Width: Gõ độ rộng cho ảnh.
+ Height: Gõ độ cao cho ảnh
B4: OK


<b>HOẠT ĐỘNG 2: Tìm hiểu cách tạo liên kết.</b>


* GV: Y/c HS đọc SGK


?Thành phần quan trọng của trang web là
gì?


?Đối tượng chứa liên kết có thể là gì?
* HS: Cĩ thể là văn bản hoặc hình ảnh.
?Trang web được liên kết tới trang web có
thể?


* HS: trả lời cĩ thể trong cùng một website
hoặc trên một website khác.


* GV: - Tạo liên kết có nghĩa là tạo ra một
phương tiện giúp ta truy cập nhanh đến trang
web khác.


- Cho HS quan sát trang web và nháy chọn
liên kết


- GV thao tác mẫu → HS quan sát
?Nêu cách tạo liên kết?


* HS: Trả lời


* Gọi hai em thao tác – HS thao tác


<b>5. T ạo liên kết: </b>


- Thành phần quan trọng nhất của trang


web là các liên kết hay còn gọi là thành
phần tương tác cho phép chuyển nhanh
sang một trang web khác có thể trong
cùng website hoặc website khác


- Đối tượng chứa liên kết có thể là
văn bản hoặc hình ảnh.




<b>* Thao tác tao liên kết</b>:


B1: Chọn đối tượng chứa liên kết (ví


dụ: Trang 1 hoặc Trang 2 hoặc Hình


ảnh)


B2: Nháy nút trên thanh công cụ.


B3: Nháy chọn nút Choose File bên
phải ô Link Location để mở trang web
→ OK


<b>3. CỦNG CỐ: Cần nắm vững cách chèn hình ảnh vào trang web và cách tạo liên kết .</b>
- HS thao t¸c trên máy tính theo nhóm


- GV theo dõi và bỉ sung cho HS
<b>4. DẶN DỊ: - Về làm các bài tập ở SGK trang 52</b>



- Tập chèn hình ảnh và tạo liên kết vào trang web.
- Xem trước bài thực hành 4 để tiết sau thực hành.


Rót kinh nghiƯm<b>:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

Ngy soạn:31/11/2011 Ngày dạy:
2/11/2011


<b>A.</b>


<b> Mục tiªu : </b>


- Biết làm quen với phần mềm Kompozer.


- Biết tạo một vài trang web đơn giản bằng phần mềm Kompozer.


- Từ đú HS hiểu và rốn luyện được kĩ năng tạo trang web đơn giản, giáo dục thái độ
học tập nghiêm túc trong HS.


<b>B.ChuÈn bÞ:</b>


- SGK tin 9, phịng máy tính.


- HS nắm đợc lí thuyết để thực hành
<b>C. TIẾN TRèNH LấN LỚP: </b>


<b>1. BÀI CŨ: </b>


1) Chèn một hình ảnh vào trang web?



2) Tạo một liên kết tới một trang web khác?
<b>2. BÀI MỚI:</b>


<b> </b>


<b>Hoạt động giáo viên vµ học sinh</b> <b>Néi dung</b>


<b>HOT NG 1: Hớng dẫn ban đầu</b>


* GV : Yêu cầu HS đọc SGK và trả lời
câu hỏi : Để tạo một trang web chúng ta
cần làm gì?


* GV : Tại sao phải lựa chọn đề tài?
* GV : Tại sao phải chuẩn bị nội dung ?


?Việc chuẩn bị nội dung gồm những gì?
?Tạo kịch bản nghĩa là làm gì?


* GV: Sau khi chun b xong thì cơng
việc cuối cùng là lựa chọn phần mềm để
tạo trang web.


* Cần thực hiện qua 4 bớc.
- Lựa chọn đề tài.


Cần lựa chọn những đề tài cần nhiều ngời
quan tâm hoặc đáp ứng nhu cầu thông tin
cho nhiều ngời.



- ChuÈn bÞ néi dung.


Cần chuẩn bị nội dung vỡ đõy là cụng việc
rất quan trọng nú thể hiện ta đưa nội dung gỡ
lờn trang web, nội dung ấy cú phự hợp với
trọng tõm cần khụng?, cú phù hợp với đề tài
và mục đích phổ biến thơng tin. Khụng?
* Biên soạn hoặc su tầm, chỉnh sửa (đặc biệt
là hình ảnh, âm thanh) để sẵn sàng đa vào
trang web.


- T¹o kịch bản.


*: L xỏc nh cỏc trang web cn to, nội
dung và cách thức bố trí các dạng thơng tin
trên từng trang web và các liên kết giữa các
trang web...


- T¹o trang web. Sử dụng phần mềm
Kompozer để tạo trang web.


<b>HOẠT ĐỘNG 2 : Khởi động và tìm hiểu Kompozer</b>


<b>Bµi 1: </b>


<b>1. Tìm hiểu màn hình làm việc của </b>
<b>Kompozer.</b>


* Yêu cầu HS: - Đọc SGK để ghi nhớ đợc
ý nghĩa, chức năng các nút lệnh của phần


mềm.


- Mở các bảng chọn và quan sát các lệnh
trong bảng chọn.


- Nháy chuột vào các bảng chọn để tìm hiểu
các lệnh trong bảng chọn.


- Gõ một vài từ tùy ý và sử dụng các nút
<b>Tiết 19: BÀI THỰC HÀNH SỐ 4 (t1)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

- Gõ một vài từ
- Chèn ảnh


<b>-</b> Thoát khỏi phần mềm


<b>-</b> HS thùc hµnh


lệnh để định dạng cỏc kớ tự đú để hiểu rõ
hơn.


- Chèn thử hình ảnh, tạo liên kết bằng nỳt
lệnh , và quan sát các thành phần trên
các hộp thoại hiện ra sau đó.


- C1: Gõ tổ hợp phím Alt + F4
- C2: Nháy chọn nút Close


<b>3. Cñng cè : </b> - Hướng dẫn HS thực hành, sửa sai (nếu có).



- Nhận xét ưu khuyết trong quỏ trỡnh thc hnh ca HS.
<b>4. Dặn dò : </b>


- Về nhà tập tạo trang web bằng phần mềm Kompozer (Soạn thảo nội dung, chèn
hình ảnh).


- Xem tiếp bài thực hành 4 phần bài tập 2 “Tạo nội dung trang web” để tiết sau học.


Rót kinh nghiệm<b>:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

Ngy soạn: 6/11/2011 Ngày dạy:
8/11/2011


<b>A. MỤC tiªu: </b>


- Biết tạo một vài trang web đơn giản bằng phần mềm Kompozer “tạo nội dung
trang web”.


- Từ đú HS hiểu và rốn luyện được kĩ năng tạo trang web đơn giản, giáo dục thái độ
học tập nghiêm túc trong HS.


<b>B. ChuÈn bÞ</b>


<b>-GV: chuÈn bÞ phòng máy</b>


- Hc sinh thc hnh trc quan trờn mỏy tính.
<b>C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: </b>


<b>1. BÀI CŨ: </b>



1) Mở phần mềm Kompozer và soạn hai hàng nội dung, có sử dụng nút lệnh định
dạng văn bản?


2) Tạo một liên kết tới một tệp hình ảnh có trên máy?


<b>2. BÀI MỚI: Tạo trang web bằng phần mềm Kompozer </b>


- Tạo trang web về câu lạc bộ văn nghệ của lớp. Trang web dự tính sẽ có các thơng
tin về tên, địa chỉ, địa chỉ E-mail,... của câu lạc bộ, danh sách các thành viên câu lạc bộ và
một số thông tin chi tiết về từng thành viên đó.


- HS: Đọc thơng tin ở sgk và tạo nội dung cho trang web trên máy tính theo nội dung
như SGK.


- Lưu tên trang web với tên “CAU_LAC_BO”.


B1: Nháy chọn nút lệnh xuất hiện hộp thoại


B2: Gõ tiêu đề cho trang web vào hộp thoại Page Title → OK


B3: Chọn đường dẫn để lưu trang web → gõ tên tệp “CAU_LAC_BO” vào khung
File name chọn Save


<b>* GV: </b> - Hướng dẫn HS thực hành, sửa sai (nếu có).
- Nhận xét ưu khuyết trong q trình thực hành của HS.
<b>D. DẶN DỊ: </b>


- Về nhà tập tạo trang web bằng phần mềm Kompozer (Soạn thảo nội dung, chèn
hình ảnh).



- Xem tiếp bài thực hành 4 phần bài tập 2 tiếp theo “chèn hình ảnh” để tiết sau học.


Rót kinh nghiƯm<b>:</b>


<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>


<b>Tiết 20: BÀI THỰC HÀNH SỐ 4 (t2)</b>
<b> TẠO TRANG WEB ĐƠN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

Ngy soạn: 7/11/2011 Ngày dạy:
9/11/2011


<b>A. Mục tiªu: </b>


- Biết tạo một vài trang web đơn giản bằng phần mềm Kompozer “chèn ảnh vào tràn
web”.


- Từ đú HS hiểu và rốn luyện được kĩ năng tạo trang web đơn giản, giáo dục thái độ
học tập nghiêm túc trong HS.


<b>B.Chn bÞ:</b>


- SGK tin 9, phịng máy tính.
<b>C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: </b>


<b>1. BÀI CŨ: </b>



1) Mở phần mềm Kompozer chèn vào trang web một hình ảnh.
2) Tạo một liên kết tới một tệp hình ảnh có trên máy?


<b>2. BÀI MỚI: Chèn hình ảnh vào trang web.</b>


* HS: Thực hành trực quan trên máy tính, mở trang web có tên “CAU_LAC_BO”
và chèn hình ảnh vào các vị trí như hình của từng thành viện vào sau tên, chèn thêm hình
ảnh có trên máy sao cho trang web có bố cục đẹp, hình ảnh và nội dung phù hợp.


* Thao tác chèn hình ảnh.


B1: Nháy chọn nút lệnh xuất hiện hộp thoại


B2: Nháy chọn nút lệnh Open → chọn đường dẫn đến tệp ảnh → chọn tệp ảnh →
Open (có thể gõ chú thích cho ảnh ở khung Tooltip → OK


<b>* GV: </b> - Hướng dẫn HS thực hành, sửa sai (nếu có).
- Nhận xét ưu khuyết trong q trình thực hành của HS.
<b>D. DẶN DÒ: </b>


- Về nhà tập tạo trang web bằng phần mềm Kompozer (Soạn thảo nội dung, chèn
hình ảnh, tạo liên kết).


- Xem tiếp bài thực hành 4 phần bài tập 2 tiếp theo “tạo liên kết” để tiết sau học.


Rót kinh nghiƯm<b>:</b>


<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>


<b>...</b>


<b>Tiết 21: BÀI THỰC HÀNH SỐ 4 (t3)</b>
<b> TẠO TRANG WEB ĐƠN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<i>Ngy soạn: 13/11/2011</i> <i> Ngày dạy: </i>
<i>15/11/2011</i>


<b>A. Mục tiªu: </b>


- Biết tạo một vài trang web đơn giản bằng phần mềm Kompozer có liên kết đến các
trang web đã tạo ở các tiết trước.


- Từ đú HS hiểu và rốn luyện được kĩ năng tạo cỏc liờn kết đến trang web khỏc, giáo
dục thái độ học tập nghiêm túc trong HS.


<b>B. Chn bÞ:</b>


- SGK tin 9, phịng mỏy tớnh.
<b>C. Tiến trình dạy học: </b>


<b>1. BI C: </b>


1) Mở phần mềm Kompoze tạo một trang web sau đó chèn một liện kết đến trang
web “CAU_LAC_BO”.


2) Tạo một liên kết tới một tệp hình ảnh có trên máy?
<b>2. BÀI MỚI: </b>


<i>GV: hướng dẫn học sinh thực hành</i>


<b>1. Mở trang web “CAU_LAC_BO”</b>
B1: Mở phần mềm Kompozer


B1: Nháy chọn nút lệnh Open → chọn đường dẫn đến tệp web đã lưu → chọn tệp web →
chọn Open


<b>2. Tạo các liên kết đên các trang web khác.</b>
B1: Nháy chuột vào vị trí cần liên kết


B2: Nháy chọn nút lệnh Link → xuất hiện hộp thoại


B3: - C1: Nháy vào nút Open → chọn đường dẫn đến tệp web → chọn tệp →
Open → OK


- C2: Nếu biết địa chỉ trang web thì gõ địa chỉ vào khung Enter a web page … → OK


* HS: - Thực hành tạo các liên kết (đến các trang web tùy ý)
- Hoàn chỉnh trang web cho có bố cục đẹp


- Lưu dữ liệu vừa chỉnh sửa.


<b>* GV: </b> - Hướng dẫn HS thực hành, sửa sai (nếu có).
- Nhận xét ưu khuyết trong q trình thực hành của HS.
<b>E. DẶN DÒ: </b>


Nháy chọn nút Open
<b>Tiết 22: BÀI THỰC HÀNH SỐ 4 (t4)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

- Về nhà tập tạo trang web bằng phần mềm Kompozer (Soạn thảo nội dung, chèn
hình ảnh, tạo liên kết).



- Đọc thêm bài đọc thêm 3 “Tạo trang web và ngôn ngữ HTML”


- Xem lại toàn bộ bài 1 đến bài 5 và các bài thực hành để tiết sau kiểm tra một tiết
thực hành trên máy


Rót kinh nghiƯm<b>:</b>


<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>


<i>Ngày so¹n: 14/11/2011</i> <i> Ngày dạy: </i>


<i>16/11/2011</i>


<b>A. Mục tiêu : </b>


- Giúp học sinh hiểu được vì sao cần phải bảo vệ thơng tin máy tính.
- Hiểu một số yếu tố ảnh hưởng đến sự an tồn của thơng tin máy tính.
- Từ đó học sinh có thái độ biết gìn giữ, bảo vệ thơng tin có trong máy tính.
<b>B. ChuÈn bÞ : </b>


- SGK tin 9, giáo án tin 9, một máy tính để giới thiệu
<b>D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: </b>


<b>1. BÀI CŨ: </b>


? Mở phần mềm Kompoze sau đó mở một tệp web và chèn vào một hình ảnh.


<b>2. BÀI MỚI: </b>


<b>Hoạt động giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>


<b>HOẠT ĐỘNG 1: Tìm hiểu vì sao cần phải </b>
<b>bảo vệ thơng tin máy tính.</b>


*GV: - Cho HS đọc nội dung SGK và tìm hiểu
thêm ở thực tế.


<b>- </b>Thông tin trong máy tính đợc lu trữ dới
dạng nào?


* GV: Với qui mơ lu trữ rất lớn, ví dụ nh dữ
liệu của một công ty, nhà trờng, một tĩnh, một
quốc gia… nếu khơng đợc lu trữ tốt thì nh thế
nào?


?VËy việc bảo vệ thông tin máy tính cần thiết
không


* GV: Cho HS quan sát các thông tin được lưu
trữ trong máy tính – HS quan sát


<b>1. Vì sao cần bảo vệ thơng tin máy </b>
<b>tính:</b>


-Thơng tin trong máy tính đợc lu trữ dới
dạng tệp và th mục.



-Với qui mơ lưu trữ trong máy tính lớn
nếu khơng lưu trữ tt thì có thể dẫn tới
những hậu quả nghiêm trọng.


Vậy việc bảo vệ thông tin máy tính là
một việc hÕt søc cÇn thiÕt.


<b>HOẠT ĐỘNG 3: Tìm hiểu một số yếu tố ảnh hưởng đến sự an tồn của thơng tin</b>
<b>máy tính</b>


* HS: Tìm hiểu kiến thức ở SGK <mục 2> và
liên hệ thực tế ở phòng máy mà các em thường
thực hành.


<b>* Hoạt động nhóm:</b>


<b>2. Một số yếu tố ảnh hưởng đến sự an </b>
<b>tồn của thơng tin máy tính:</b>
<b>Chương II: MỘT SỐ VẤN ĐỀ XÃ HỘI CỦA TIN HỌC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

- Nhóm 1 và 5: Tìm hiểu một số yếu tố cơng
nghệ - vật lí làm ảnh hưởng đến sự an tồn
của thơng tin máy tính.


- Nhóm 2 và 4: Tìm hiểu các yếu tố bảo quản
và sử dụng → liên hệ thực tế em đã bảo quản
và sử dụng máy ở trường như thế nào?


- Nhóm 3 và 6: Tìm hiểu về virus và cho biết
các cách em đã phòng chống virus.



* Đại diện nhóm 1 và 5 trình bày → cả lớp
nhận xét, bổ sung ý kiến.


?Vậy ta có cách gì để nhằm giảm bớt sự hư
hỏng của yếu tố này?


* Đại diện nhóm 2 và 4 trình bày → cả lớp
nhận xét, bổ sung ý kiến.


?Em đã gặp trường hợp đóng một chương trình
hay thốt khỏi máy tính khơng được chưa?
?Vì sao vậy?


?Vậy virus có ảnh hưởng gì đến thơng tin máy
tính?


* Đại diện nhóm 3 và 6 trình bày → cả lớp
nhận xét, bổ sung ý kiến.


? Virus gây hậu quả nghiêm trong cho thơng
tin máy tính vậy có cách nào để hạn chế virus?
* HS: Trả lời


<b>a. Yếu tố công nghệ - vật lí:</b>


Máy tính là một thiết bị điện tử nên
cũng rất dễ bị hư dẫn đến sự cố treo
máy, khơng tiếp nhận điện, có khi hư ổ
cứng nặng làm mất thông tin, …



<b>b. Yếu tố bảo quản và sử dụng:</b>
- Bảo quản và sử dụng hợp lí.


- Tránh để máy tính ở nơi ẩm thấp, nhiệt
độ cao.


- Tránh va đập mạnh, nước vào, …
- Khởi động và thốt khỏi máy tính
đúng qui trình.


<b>c. Virus máy tính:</b>


- Virus tàn phá thơng tin rất phức tạp có
thể phá hủy toàn bộ, một phần dữ liệu
hoặc nhân bản, …


- Virus gây mất thơng tịn máy tính với
những hậu quả nghiêm trọng.


* Để hạn chế các yếu tố trên ta cần sao
lưu dữ liệu và phòng chống virus.
<b>3. CỦNG CỐ: </b>


- Liệt kê các yếu tố ảnh hưởng đến sự an tồn của thơng tin máy tính
- Cần nắm vững và hiểu rõ vì sao cần bảo vệ thơng tin máy tính.


- Nắm một số yếu tố ảnh hưởng đến sự an tồn của thơng tin máy tính để từ đó biết
cách bảo quản an tồn cho thơng tin máy tính.



<b>4. H íng dÉn vỊ nhµ : </b>


- Về nhà làm bài tập 1 SGK trang 64
- Học thuộc bài cũ.


- Xem trước phần 3 bài 6 (tt)


+ Tìm những tác hại của virus máy tính, các con đương lây lan của chúng và cách
phòng chống để tiết sau hc.


Rút kinh nghiệm<b>:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

Ngy soạn: 20/11/2011 Ngày dạy:
22/11/2011


<b>A. Mục tiêu: </b>


- Hc sinh hiu th no là virus.


- Tác hại của virus như thế nào đối với máy tính.
- Con đường lây lan và cách phịng chống virus


- Từ đó học sinh có ý thức, thái độ tơt khi thực hiện cơng việc với máy tính.
<b>B. ChuÈn bÞ:</b>


GV: SGK tin 9, giáo án tin 9, một máy tính để giới thiệu
<b>C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: </b>


<b>1 BÀI CŨ: </b>



HS1: Hãy cho biết một số yếu tố ảnh hưởng đến sự an tồn của thơng tin máy tính?
HS2:Vì sao cần phải bảo vệ thơng tin máy tính?


<b>2. BÀI MỚI: </b>


<b>Hoạt động giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>


<b>HOẠT ĐỘNG 1: Tìm hiểu virus máy tính là</b>
<b>gì?</b>


* GV : Yêu cầu hs đọc thông tin sách giáo
khoa.


?Em hiểu virus là gì?
?Virus bắt nguồn từ đâu?


?Vậy Virus máy tính là gì? - HS trả lời.
* GV: Nhận xét, chốt lại, ghi bảng
?Virus thng xut hin đâu ?


* GV: Virus có thể xem như là kẻ giết người
khơng vũ khí nhưng lại rất ác liệt và khủng
khiếp, nó có thể phá hỏng ổ cứng, các tệp tin,
?Vậy tác hại của nó như thế nào ? ta tìm hiểu
hoạt động 2


<b>3. Virus máy tính và cách phịng </b>
<b>chống:</b>


<b> a. Virus máy tính là gì?</b>



- Virus là một chương trình hay đoạn
chương trình.


- Có khả năng tự nhân bản và lây lan
rất nhanh theo nhiều con đường


<b>HOẠT ĐỘNG 2: Tìm hiểu tác hại của virus máy tính</b>
<b>* Trị chơi tiếp sức: chia 2 dãy bàn – mỗi </b>


<b>nhóm cử ra 3 bạn lên bảng ghi (yêu cầu câu </b>
<b>trả lời đội nào ghi ý trước được tính điểm, </b>
<b>ghi sau khơng được tính điểm)</b>


?Nêu tác hại của virus máy tính?


* HS hội ý 1 phút – lần lượt các bạn lên bảng
ghi – các bạn còn lại tiếp tục hội ý tìm tác hại
của virus máy tính.


* Cả lớp nhận xét cho từng đội → bổ sung ý
kiến


?Hãy cho biết đó là những tài nguyên nào? –
?Máy tính bị nhiễm virus thường có những
hiện tượng nào? – HS trả lời


?Những hiện tượng trên đã phá huỷ những gì


<b>b. Tác hại của virus máy tính:</b>


- Tiêu tốn tài nguyên hệ thống như:
CPU, bộ nhớ, dung lượng đĩa cứng.
- Phá huỷ dữ liệu.


- Phá huỷ hệ thống: làm máy tính bị tê
liệt hay làm máy chạy chậm, treo máy,
tắt và tự khởi động lại, không mở được
tệp


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

của máy tính?
* HS: Trả lời


* GV: các tệp thường bị tấn cơng của virus có
đi là *.doc; *.xls; *.Exe; *.com


?Vậy các con đường lây lan của virus như thế
nào? Ta tìm hiểu hoạt động 3


- Đánh cắp dữ liệu như chứng từ, thẻ tín
dụng, … để trục lợi.


- Mã hố dữ liệu để tống tiền.


- Gây khó chịu khác như làm ẩn tệp, thư
mục, …


<b>* Tóm lại: Virus máy tính là một trong </b>
những mối nguy hại lớn nhất cho an tồn
thơng tin máy tính.



<b>HOẠT ĐỘNG 3: Tìm hiểu các con đường lây lan của virus</b>
* GV: Virus máy tính có thể lây vào máy tính


bằng nhiều đường khác nhau.


?Hãy nêu các con đường lây lan của virus? –
HS trả lời


* GV: Để chống lại việc bẻ khoá và sao chép
lậu phần mềm nhiều nhà sản xuất ngầm định
cài đặt virus trong phần mềm, virus sẽ kích
hoạt khi phần mềm cài đặt không hợp pháp.
?Hãy cho biết các cách lây nhiễm virus mà em
thường gặp?


* HS: Qua mạng Internet, thư điện tử, qua các
thiết bị nhớ


* GV: Ta thấy tác hại của virus là khó lường
và con đường lây lan của nó đa dạng nên máy
tính rất dễ bị nhiễm virus.


?Vậy có cách nào phòng chống virus? – HS trả
lời


<b>c. Các con đường lây lan của virus:</b>
- Qua việc sao chép tệp đã bị nhiễm
virus


- Qua các phần mềm bị bẻ khoá, phần


mềm sao chép lậu.


- Qua các thiết bị nhớ (USB (Flast), thẻ
nhớ điện thoại, …)


- Qua mạng nội bộ, Internet, thư điện tử.
- Qua những lỗi ở phần mềm


<b>d. Phòng tránh virus:</b>


Cách phòng tránh virus máy tính tơt
nhất là cảnh giác và ngăn chặn trên
chính những con đường lây lan của
chúng và cập nhật phần mềm diệt virus
và diệt virus thường xuyên.


<b>3. CỦNG CỐ: </b>


? Nêu những tác hại của virus máy tính và các con đường lây lan của chúng?


<b> - Hiểu thế nào là virus máy tính, tác hại của virus máy tính và các con đường lây lan của </b>
chúng, cách phòng tránh virus.


<b>4. DẶN DỊ: </b>


- Về nhà học thuộc lí thuyết của bài 6


<b>- Xem trước bài thực hành 5 bài 1 SGK trang 65 để tiết sau thực hành.</b>


Rót kinh nghiệm<b>:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

Ngy soạn: 21/11/2011 Ngày dạy:
23/11/2011


<b>A. </b>


<b> Mơc tiªu : </b>


- Biết thực hiện thao tỏc sao lưu cỏc tệp, thư mục bằng cỏch sao chộp thụng thường
- Từ đú HS cú thái độ nghiêm túc trong học tập, cú ý thức chủ động phũng trỏnh
virus.


<b>B. Chn bÞ:</b>


- SGK tin 9, phịng máy tính.
<b>C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: </b>


<b>1. BÀI CŨ: </b>


HS1 Thế nào là virus máy tính?
HS2 Nêu tác hại của virus máy tính?


HS3 Hãy cho biết các con đường lây lan của virus?
<b>2. BÀI MỚI: </b>


HS thực hành theo nội dung của bài thực hành 5 (bài 1 SGK trang 65, 66).
<b>Yờu cu: GV: yêu cầu HS</b>


- Biết cách sao lưu dữ liệu thường xuyên bằng cách sử dụng các nút lệnh (copy,
paste).



- Có ý thức chủ động trong việc bảo vệ thơng tin máy tính → hiểu được tầm quan
trọng của việc lưu trữ dự phòng dữ liệu.


- Biết cách sao lưu dữ liệu có tổ chức và khoa học.


Ví dụ: Tạo các thư mục trên ổ đĩa khác như: HOC_TAP, PHAN_MEM,
VĂN_BAN, TINH_TOAN, TRO_CHOI, …


Nếu ta tạo ra các thư mục như vậy và lưu trữ, sao lưu tệp vào đó thì khi tìm kiếm rất
thuận tiện và dễ tìm


* GV: - Nhắc nhở để học sinh rõ, không nên lưu dữ liệu ở ổ đĩa C vì đó là ổ đĩa khởi
động của hệ thống, nếu lưu ở đó mà máy tính có sự cố hỏng hệ thống phải cài đặt lại hệ
điều hành thì dữ liệu ở đó sẽ bị mất.


- Ngồi cách sao lưu thơng thường ta cịn có thể sao lưu bằng cách sử dụng tiện ích
của Windows có tên là Backup.


<b>* SAO LƯU:</b>


B1: Start → Program → Accessories → System Tools → Backup → xuất hiện hộp
thoại


B2: Chọn mục Always Start in Wizard mode → Next
B3: Chọn Bach up File and Settings → Next


B4: Chọn mục Let me choose what to back up → Next → chọn thư mục cần sao lưu
ở hộp bên trái → Next



B5: Nháy chọn mục Browse → nháy chọn thư nục cần sao lưu đến → Open →
Save


B6: Gõ tên tệp sao lưu vào khung Type a name For this backup
B7: Finish → đợi máy tự sao lưu.


<b>* KHÔI PHỤC LẠI THÔNG TIN ĐÃ SAO LƯU:</b>


B1: Start → Program → Accessories → System Tools → Backup → xuất hiện hộp
thoại


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

B2: Chọn mục Always Start in Wizard mode → Next
B3: Chọn Restore file and Setting → Next


B4: Chọn file đã sao lưu ở khung bên trái và ổ đĩa ở khung bên phải → Next →
Finish → đợi máy khôi phục → chon Close


<b>* GV: </b> - Hướng dẫn HS thực hành, sửa sai (nếu có).
- Nhận xét ưu khuyết trong q trình thực hành của HS.
<b>3. Híng dÉn häc ë nhµ: </b>


- Về nhà tập sao lưu dự phịng dữ liệu ra nhiều ổ đĩa khác ngồi ổ đĩa hệ thống.
- Xem tiếp bài thực hành 5 bài số 2 SGK trang 66 để tiết sau học.


Rót kinh nghiÖm<b>:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

Ngày soan: 27/11/2011 Dạy ngày
29/11/2011


<b>A.Mục tiêu: </b>



- Biết thực hiện thao tác quét virus bằng phần mềm diệt virus


- Từ đú hỡnh thành thúi quen trong HS kĩ năng bảo vệ thụng tin mỏy tớnh bằng hỡnh
thức luụn quột virus theo định kỡ, cú ý thức chủ động phũng trỏnh virus. Cú thái độ nghiêm
túc trong học tập.


<b>B. Chuẩn bị:</b>


- SGK tin 9, phòng máy tính.
<b>C.Tiến trình dạy học: </b>


<b>1. BÀI CŨ: </b>


1) Nêu cách phịng tránh virus? Cho ví dụ? em thường phịng tránh virus bằng
những cách nào?


<b>2.BÀI MỚI: </b>


HS thực hành theo nội dung của bài thực hành 5 (bài 2 SGK trang 66).
<b>Yêu cầu: - Biết cách tải phần mềm Bkav</b>


- Biết vận dụng phần mềm diệt virus để diệt virus cho thơng tin máy tính.
<b>HOẠT ĐỘNG 1:</b>


<i>GV: hướng dẫn HS thực hiện</i>


<b>Câu 1: Khởi động Internet Explore và truy cập vào trang web bác sĩ máy tính</b>
B1: Nháy đúp chuột vào biểu tượng Internet Explore



B2: Sử dụng máy tìm kiếm Google để tìm phần mềm diệt virus Bkav
B3: Download phần mềm Bkav về máy cá nhân


<b>Câu 2: Sử dụng phần mềm Bkav quét virus và tìm hiểu ý nghĩa các tuỳ chọn của Bkav</b>
B1: Nháy đúp chuột vào biểu tượng Bkav


B2: Tìm hiểu ý nghĩa của các tuỳ chọn
- Tuỳ chọn: + Chọn ổ đĩa


 Chọn tất cả ổ cứng và USB
 Chọn ổ đĩa hệ thống


 Chọn nhiều ổ đĩa (nháy chuột chọn từng ổ đĩa cần quét virus)
 Chọn thư mục (nháy chọn thừng thư mục muốn quét virus)
+ Chọn kiểu File:


 File chương trình
 File văn bản
 Tất cả các File
+ Lựa chọn khác


 Diệt không cần hỏi
 Nạp lúc khởi động


- Quét virus: B1: + Chọn mục tất cả ổ cừng và USB
+ Diệt không cần hỏi


+ Nạp lúc khởi động


B2: Nháy vào mục Quét → OK → quét


<b>* Lưu ý: Khơng được chọn mục xố tất cả Macro</b>


<b>HOẠT ĐỘNG 2: HS quan sát quá trình diệt virus và tìm hiểu nội dung nhật kí sau khi </b>
qt virus, nếu có virus phần mềm sẽ liệt kê các File bị nhiễm virus


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>* GV: </b> - Hướng dẫn HS thực hành, sửa sai (nếu có).
- Nhận xét ưu khuyết trong quá trình thực hành của HS.


<i>3.Hướng dẫn về nhà: - Về nhà đọc bài đọc thêm :Lược sử của virus”, thường xuyên cập </i>
nhật phần mềm diệt virus và qt virus cho thơng tin máy tính.


- Chuẩn bị trước bài 7 mục 1 để tiết sau học


Rót kinh nghiÖm<b>:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

Ngày soan: 22/11/2011 Dạy ngày
30/11/2011


<b>A. MỤC TIÊU: </b>


- Giúp HS ôn lại kiến thức đã học từ bài 1 đến bài 8 với các nội dung:
+ Mạng máy tính, mạng thơng tin tồn cầu Internet


+ Thư điện tử


+ Tạo trang Web băng phần mềm Kompozer
+ Phần mềm trình chiếu


- Từ đó học sinh khắc sâu được độ bền kiến thức.
<b>B.CHUẨN BỊ:</b>



- SGK tin 9, giáo án tin 9, một máy tính để giới thiệu
<b>C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: </b>


<b>1. BÀI CŨ: kết hợp ơn tập</b>
2. BÀI MỚI:


<b>Hoạt động giáo viên và HS </b> <b>Nơi dung</b>


Mạng máy tính là gì?


? Nêu các thành phần cơ bản
của mạng máy tính?


Phân loại mạng máy tính?


Nêu lợi ích của mạng máy tính?


<b> Nêu một số dịch vụ trên </b>
Internet?


<b>Câu 1: Mạng máy tính là tập hợp các máy tính được </b>
kết nối vứi nhau, cho phép dùng chung các tài nguyên
như: dữ liệu, phần mềm, các thiết bị phần cứng, …
<b>Câu 2: Các thành phần cơ bản của mạng máy tính:</b>
- Các thiết bị đầu cuối: máy tính, máy in, loa, …


- Mơi trường truyền dẫn: sóng điện từ, sóng truyền qua
vệ tinh, cáp quang, …



- Các thiết bị kết nối: + Vỉ mạng, dây cáp mạng, Hub
+ Bộ chuyển mạch (Switch), môdem


+ Bộ định tuyến (Router)


- Giao thức truyền thơng (Protocal)
<b>Câu 3: Có hai loại mạng </b>


- Mạng có dây và mạng khơng có dây


+ Có dây: Mơi trường truyền dẫn là dây dẫn (cáp,
đồng trục, cáp xoắn, cáp quang, …)


+ Không dây: Môi trường truyền dẫn là các loại
sóng điện từ, bức xạ.


- Mạng cục bộ và mạng diện rộng:


+ Mạng cục bộ (LAN): kết nối ở phạn vi hẹp


+ Mạng diện rộng (WAN): Kết nối ở phạm vi rộng
(tồn cầu)


<b>Câu 4: Lợi ích của mạng máy tính.</b>
- Dùng chung dữ liệu


- Dùng chung các thiết bị phần cứng, phần mềm
- Trao đổi thông tin.


<b>Câu 5: Một số dịch vụ trên Internet.</b>


- Tổ chức và khai thác thơng tin trên web


- Tìm kiếm thơng tin trên Internet: đa dạng, phong phú
nhờ máy tìm kiếm đây là công cụ được cung cấp trên
Internet.


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

- Nêu ứng dụng trên Internet.
<b> Tổ chức thơng tin trên </b>
Internet?


Nêu cách tìm kiếm thơng tin
trên Internet? cho ví dụ.


<b> Thư điện tử là gì?</b>


Cho biết các dạng thơng tin trên
trang web ?


Nêu cách chèn hình ảnh vào
trang web bằng phần mềm
Kompozer ?


Nêu cách tạo liên kết trong
trang web bằng phần mềm
Kompozer?


<b> Thế nào là vius máy tính?</b>


Tác hại của virus máy tính?



<b>* Phân biệt giữa: Tìm kiếm thơng tin trên web và trên</b>
Internet.


- Tìm kiếm thơng tin trên web ta lấy trực tiếp văn bản,
hình ảnh, âm thanh, video, … trên trang web.


- Tìm kiếm thơng tin trên Internet sử dụng máy tìm
kiếm bằng từ khố để đưa ta tới trang web có nội dung
cần tìm dưới dạng liên kết, bằng danh mục thông tin
<b>* Ứng dụng: - Đào tạo qua mạng</b>


- Thương mại điện tử


<b>Câu 6: Tổ chức thông tin trên Internet.</b>
- Được tổ chức dưới dạng siêu văn bản.


+ Siêu văn bản là tích hợp nhiều dạng dữ liệu như
văn bản, hình ảnh, âm thanh, video và các siêu liên kết
khác.


<b>Câu 7: Sử dụng máy tìm kiếm (Search), có nhiều máy</b>
tìm kiếm:


+ Google, Yahoo, Microsoft, Alta Vista
B1: Truy cập vào máy tìm kiếm


B2: Gõ từ khố cần tìm vào ơ nhập từ khố → gõ
Enter


<b>Câu 8: Thư điện tử là một ứng dụng của Internet cho </b>


phép gửi và nhận thư trên trên mạng máy tính.


- Mỗi địa chỉ thư điện tử là tên của một hộp thư điện
tử và là duy nhất trên tồn thế giới.


<b>Câu 9: Các dạng thơng tin trên trang web:</b>
- Văn bản, hình ảnh, âm thanh


- Các đoạn phim, các phần mềm.


- Đặc biệt có thành phần tương tác là các liên kết
<b>Câu 10: B1: Khởi động Kompozer</b>


B2: Nháy chọn nút lệnh Image


B3: Nháy vào mục → chọn hình ảnh


B4: Gõ chú thích cho ảnh vào khung Altermate text
B5: OK


<b>Câu 11: B1: Gõ câu dẫn và chọn câu dẫn.</b>
B2: Nháy chọn nút lệnh Link


B3: Nháy vào mục → chọn trang web cần liên kết
đến hoặc gõ địa chỉ trang web vào khung Link


Location → OK


<b>Câu 12: - Virus máy tính là một chương trình hay </b>
đoạn chương trình có khả năng tự nhân bản và lây lan


rất nhanh bằng nhiều con đường.


- Virus máy tính là một trong nghững mối nguy haij
lớn nhất cho an tồn thơng tin máy tính.


<b>Câu 13: Tác hại của virus máy tính.</b>
- Tiêu tốn tài nguyên hệ thống


- Phá huỷ: dữ liệu, hệ thống.
- Đánh cắp dữ liệu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

Nêu cách phịng chống virus?


- Gây khó chị khác như làm ẩn tệp tin, thư mục
<b>Câu 14: Cách phòng chống virus.</b>


<b>- Cảnh giác và ngăn chặn trên những con đường lây </b>
lan của virus băng cách sao lưu dự phòng dữ liệu,
thường xuyên cập nhật phần mềm diệt virus và thường
xuyên quét virus.


<b>3. Củng cố- hướng dẫn: </b>


<b> - Về nhà ơn lại tồn bộ lí thuyết đã học từ bài 1 đến bài 6.</b>
- Thực hành thành thạo các nội dung đã thực hành


- Làm các bài tập ở SGK để tiết sau kiểm tra thực hành.


Rót kinh nghiƯm<b>:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

Ngày soan: 5/12/2011 Dạy ngày
7/12/2011


<b>A. MỤC TIÊU: </b>


- Học sinh nhận thức được ngày nay tin học và máy tính là động lực cho sự phát
triển xã hội.


- Nhận thức được thông tin là tài sản chung của mọi người, của toàn xã hội.
- Con đường lây lan và cách phịng chống virus


- Từ đó học sinh hiểu được vai trò của tin học để có ý thức bảo tồn và phát triển xã
hội và có thái độ đúng đắn khi sử dụng thơng tin theo qui định.


<b>B. CHUẨN BỊ:</b>


GV: SGK tin 9, giáo án tin 9, một máy tính để giới thiệu
<b>C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: </b>


<b>* BÀI CŨ: </b>


1) Nêu cách phịng chống virus máy tính?


2) Sử dụng cơng cụ Backup của Windows sao lưu dự phòng một tệp tin?
<b>* BÀI MỚI: </b>


<b>HOẠT ĐỘNG 1: Giới thiệu.</b>


Các em đã được học các phần mềm ứng dụng như: Word, Excel, Mario, tạo web
bằng phần mềm Kompoze, tìm kiếm thơng tin trên Internet, …



?Hãy cho biết các phần mềm này giúp ta trong những lĩnh vực nào?


* HS: Soạn thảo văn bản, tính tốn, luyện gõ phím nhanh, học tập và cập nhật thơng
tin, …


* GV: Đó chính là sự góp phần của tin học vào cuộc sống hằng ngày của con người.
?Vậy tin học còn giúp ta trong lĩnh vực nào nữa?


* HS: Tin học giúp ta trong những lĩnh vực như: y học, nghiên cứu, lập trình, chế
tạo, …


* GV: - Tin học được áp dụng trong mọi lĩnh vực xã hội, có thể ứng dụng tin học và
máy tính cho rất nhiều hoạt động của con người. Đồng thời tin học thúc đẩy khoa học
phát triển và ngược lại khoa học thúc đẩy tin học phát triển.


- Sự phát triển của tin học giúp cắt giảm các khâu trung gian và chi phí quản lí (ví
dụ: khai báo thuế qua mạng Internet, lưu chuyển công văn qua mạng nội bộ, … đây chính
là yếu tố quyết định cho sự hình thành xã hội tin học hoá.


Vậy tin học và xã hội như thế nào? Để hiểu rõ vấn đề này ta tìm hiểu bài mới.


<b>HOẠT ĐỘNG 2: Tìm hiểu vai trị của tin học và máy tính trong xã hội hiện đại.</b>


<b>Hoạt động giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>


GV: So với nhiều lĩnh vực khoa học, công
nghệ, kỹ thuật khác tin học là lĩnh vực còn rất
non trẻ song hiện đạng đóng vai trị hết sức to
lớn trong xã hội.



?Tin học có những lợi ích gì?


* HS: Trao đổi theo cặp – đại diện trả lời →
cả lớp nhận xét, góp ý bổ sung.


?Hãy tìm ví dụ ứng dụng của tin học và máy
tính trong nhiều lĩnh vực?


<b>1. Vai trị của tin học và máy tính </b>
<b>trong xã hội hiện đại:</b>
<b> - Ngày nay tin học và máy tính đã </b>
thật sự trở thành động lực cho sản
xuất góp phần phát triển kinh tế xã
hội.


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

* HS: Chuẩn đoán bệnh, chữa bệnh bằng
phương pháp nội soi, siêu âm, chế tạo Robot,
giúp tính tốn nhanh chính xác, …


?Tìm những ứng dụng cụ thể?


* HS: Trao đổi mua bán trên mạng, chia sẻ
thơng tin, giúp lưu trữ thơng tin gần như miễn
phí, giảm phí giao dịch, …


* GV: Tin học có rất nhiều lợi ích. Vậy tác
động của nó như thế nào đối với xã hội? – HS
trả lời



?Cho ví dụ?


* HS: Con người hiểu rõ hơn về các vấn đề,
cho phép mọi người tiếp cận nhanh với các cơ
quan, tổ chức, giúp học tập tốt hơn, …


* GV: Những thiết bị hiện đại và tiện ích
trong các lĩnh vực như: truyền thơng, mua
sắm, giải trí làm thay đổi phong cách sống
của con người.


?Cho ví dụ của tin học và máy tính vào cuộc
sống?


* HS: Con người sử dụng mạng, internet cho
học tập, giải trí, trao đổi thơng tin, mua sắm,


?Cho ví dụ cụ thể ứng dụng trong từng lĩnh
vực?


* HS: - Trong sinh học: giải mã, xây dựng
bản đồ gen của con người.


- Trong y học: siêu âm chuẩn đoán
bệnh, xét nghiệm, chữa bệnh


- Trong khoa học: tính tốn, lập trình
cho (tên lửa, vũ trụ, Robot, thiết kế các công
trình lớn, …



<b> a. Lợi ích của ứng dụng tin học: </b>
- Tin học đã được ứng dụng trong
mọi lĩnh vực đời sống xã hội.
- Ứng dụng tin học giúp tăng hiệu
quả sản xuất, cung cấp dịch vụ và
quản lý.


b. Tác động của tin học đối với xã
<b>hội:</b>


- Sự phát triển của tin học làm thay
đổi nhận thức và cách tổ chức, vận
hành các hoạt động xã hội.


- Làm thay đổi phong cách sống của
con người.


- Tin học và máy tính góp phần thúc
đẩy sự phát triển mạnh mẽ của hầu
hết các lĩnh vực khoa học, công nghệ
và khoa học xã hội.


<b>D. CỦNG CỐ:</b>


Cần nắm vững vai trò của tin học và máy tính trong xã hội hiện đại.
<b>E. HƯỚNG DẪN:</b>


- Về nhà học thuộc bài cũ.



- Làm bài tập 1, 3 SGK trang 74.


- Chuẩn bị bài mới bài 7 (tt) phần 2 và 3 để tiết sau học.


Rót kinh nghiƯm<b>:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b> Ngày soan: 5/12/2011</b> Dạy ngày
7/12/2011


Dạy ngày 12/12/2011


<b>A. MỤC TIÊU: </b>


- Học sinh biết được xã hội tin học hoá là nền tảng cơ bản cho sự phát triển nền kinh
tế tri thức..


- Nhận thức được thông tin là tài sản chung của mọi người, của toàn xã hội và mỗi
cá nhân trong xã hội tin học hố cần có trách nhiệm đối với thông tin được đưa lên mạng
và Internet..


- Từ đó học sinh có thái độ đúng đắn biết sử dụng thơng tin theo qui định, hiểu được
vai trị của tin học để có ý thức ứng dụng tin học trong học tập và cuộc sống.


<b>B.CHUẨN BỊ:</b>


- SGK tin 9, giáo án tin 9, một máy tính để giới thiệu
<b>C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: </b>


<b>* BÀI CŨ: </b>



1) Hãy cho biết lợi ích của ứng dụng tin học vào cuộc sống?
2) Tin học và máy tính có có những vai trị gì?


<b>* BÀI MỚI: </b>


<b>HOẠT ĐỘNG 1: Giới thiệu.</b>


Ngày nay xã hội phát triển cao do vậy công cụ Internet đã tạo ra nhiều khả năng mới
giúp lưu thơng thơng tin nhanh chóng, thuận tiện lại dễ dàng trên tồn thế giới. Đây là
khơng gian điện tử là khoảng không gian chủ yếu của nền kinh tế tri thức.


Vậy nền kinh tế tri thức là như thế nào? Để hiểu rõ vấn đề này ta tìm hiểu bài mới.
<b>HOẠT ĐỘNG 2: Tìm hiểu kinh tế tri thức và xã hội tin học hoá.</b>


<b>Hoạt động giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>


* GV: Xã hội phát triển kéo theo sự phát triển
của tin học và ngược lại. Tin học và máy tính
khơng chỉ làm thay đổi bộ mặt xã hội hiện đại
mà còn dẫn tới sự ra đời của nền kinh tế tri thức
và xã hội.


?Vậy kinh tế tri thức là gì? – HS trả lời


* GV: Kinh tế tri thức là một khái niệm mới,
được nói nhiều trong những năm lại đây.
* HS hoạt động theo bàn.


?Tìm các ví dụ về ứng dụng của tin học và máy
tính vào sự phát triển kinh tế - xã hội?



* Đại diện bàn trình bày → cả lớp nhận xét, góp
ý bổ sung.


* GV: - Internet giúp con người tìm kiếm thơng
tin, trao đổi kinh nghiệm làm việc, mua bán trực
tuyến, tạo ra nhiều khả năng mới như: không
gian điện tử là khoảng không gian chủ yếu của
nền kinh tế tri thức, hàng hố được lưu thơng dễ
dàng trên tồn thế giới,...


- Tin học tạo ra những công nghệ cao


<b>2. Kinh tế tri thức và xã hội tin học </b>
<b>hoá:</b>


<b> a. Tin học và kinh tế tri thức:</b>
Kinh tế tri thức là nền kinh tế mà
trong đó tri thức là yếu tố quan trọng
trong việc tạo ra của cải, vật chất và
tinh thần cho xã hội trên cơ sở ứng
dụng tin học và máy tính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

giúp sản xuât, chế tạo với năng xuất gấp bội lần
so với thủ công, …


?Vậy xã hội tin học hố là gì? – HS trả lời
* Hoạt động theo bàn tìm:


?Hãy tìm những ví dụ ứng dụng của tin học


nâng cao năng xuất và hiệu quả cơng việc?
* Đại diện bàn trình bày → cả lớp nhận xét, góp
ý bổ sung


* GV chốt lại: - Ngành cơng nghiệp nặng ra đời
đã giải phóng sức lao động chân tay bằng lao
động tri thức.


- Hiệu quả công việc như: trong y học
chuẩn đoán bệnh, xét nghiện, mổ nội soi nhanh
lại chính xác cao.


- Thiết kế tên lửa, vũ trụ


- Tạo Robot làm công việc nặng, nguy hiểm
hay rất nhỏ.


- Trong cuộc sống: vui chơi, giải trí, học
tập, trao đổi thông tin, …


- Một xã hội tin học hoá rất tốt đẹp. Vậy
con người trong xã hội này cần phải như thế
nào?


<b>b. Xã hội tin học hoá:</b>


- Xã hội tin học hoá là xã hội mà các
hoạt động chính của nó được điều
hành với sự hỗ trợ của tin học.



- Việc ứg dụng tin học giúp nâng cao
năng xuất và hiệu quả công việc.


- Chất lượng cuộc sống của con
người được nâng cao.


<b>HOẠT ĐỘNG 3: Tìm hiểu con người trong xã hội tin học hoá</b>
* GV: Sự ra đời của mạng máy tính tạo ra


khơng gian điện tử.
HS hoạt động nhóm.


- Nhóm 1 và 2: Tìm hiểu khía cạnh có đạo
đức, văn hố và khơng có đạo đức, khơng có
văn hố khi sử dụng tin học?


- Nhóm 3 và 4: Tìm hiểu khía cạnh tuân thủ
và không tuân thủ pháp luật về sử dụng tin
học?


* Đại diện nhóm trình bày → cả lớp nhận xét,
góp ý bổ sung.


* GV chốt lại: - Mỗi thông tin được đưa lên
Internet là thông tin được đưa cho tồn thế
giới biết, chính vì vậy ta cần phải có trách
nhiệm khi tham gia vào Internet.


- Hiện nay có rất nhiều người chưa có ý thức
trong việc làm trong sáng, lành mạnh thơng


tin bằng cách tung tin nhảm nhí, sai sự thật,
tung virus lên mạng Internet, phá huỷ thông
tin, đánh cắp thông tin, vi phạm bản quyền,


<b>3. Con người trong xã hội tin học hố:</b>


- Cần có: + Ý thức bảo vệ thông tin, các
nguồn tài nguyên máy tính.


+ Trách nhiệm với mỗi thơng tin đưa
lên Internet.


- Biết xây dựng phong cách sống khoa
học, có tổ chức, có đạo đức và văn hoá
ứng xử trên Internet.


<b>D. CỦNG CỐ: Bài tập.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

Ví dụ: Nếu khơng có ý thức sẽ tung tin nhảm nhí, sai sự thật, đánh cắp thông tin, phá
huỷ dữ liệu,.. Nhất là việc chơi Game hiện nay đã làm hỏng bao con người thanh niên,
sinh ra: trộm, cướp, giết người, …


<b>- Bài 2 SGK trang 74: + Xã hội tị học hoá là xã hội mà các hoạt động chính của nó do hệ</b>
thống tin học điều hành.


+ Ta nói xã hội tin học hố là tiền đề cho sự phát triển của nền kinh tế tri thức. Trong
nền kinh tế tri thức, tri thức là sản phẩm của tư duy, của lao động trí óc, nó đóng vai trò
chủ đạo. Việc ứng dụng tin học giúp nâng cao năng xuất và hiệu quả công việc, giải
phóng sức lao động chân tay, đặc biệt là lao động nguy hiểm, độc hại, nặng nhọc bằng lao
động trí óc.



<b>E. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: </b>
- Về nhà học thuộc bài cũ.


- Tìm hiểu một số hình ảnh tốt tham gia vào thông tin trên Internet và cần học tập,
làm theo những gương tốt.


- Làm các bài tập còn lại ở SGK trang 74.


- Xem trước bài 8 “Phần mềm trình chiếu” mục 1 và 2 để tiết sau học.


Rót kinh nghiƯm<b>:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

Ngày soan: 12/12/2011 Dạy ngày
14/12/2011


<b>A. MỤC TIÊU: </b>


- Học sinh biết các chức năng chung và các lĩnh vực ứng dụng của các phần mềm
trình chiếu, biết sử dụng các cơng cụ hỗ trợ.


- Biết các dạng thơng tin có thể trình bày trên các trang chiếu.
- Biết cách tạo một bài trình chiếu dưới dạng điện tử.


- Từ đó học sinh nhận thức được vai trị của phần mềm trình chiếu như là một công
cụ hiệu quả hỗ trợ việc trình bày, thuyết trình.


<b>B. CHUẨN BỊ:</b>


- SGK tin 9, giáo án tin 9, một máy tính để giới thiệu


<b>C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: </b>


<b>* BÀI CŨ: </b>


1) Nêu những mặt trái của tin học, máy tính từ đó rút ra bài học cho riêng mình?
2) Thế nào là tin học và kinh tế tri thức? cho ví dụ?


<b>* BÀI MỚI: </b>


<b>HOẠT ĐỘNG 1: Giới thiệu.</b>


Với sự phát triển xã hội như ngày nay nếu ta muốn trình bày một vấn đề nào đó
trước đám đơng, cần đẻ mọi người hiểu rõ hơn về vấn đề đó như tăng phần minh hoạ cho
nội dung cần truyền tải. Ta cần phải có tin học và máy tính hỗ trợ. Vậy tin học hỗ trợ ta
trong vấn đề này như thế nào.?


Để hiểu rõ vấn đề này ta tìm hiểu bài mới.


<b>HOẠT ĐỘNG 2: Tìm hiểu cách trình bày và cơng cụ hỗ trợ trình chiếu.</b>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>


* GV: - Một số hoạt động trao đổi thông tin diễn
ra thường xuyên trong cuộc sống, nhằm chia sẻ
thông tin, kiến thức hoặc ý tưởng với nhiều người,
con người đã biết vận dụng nhiều cách trình bày
như: thuyết trình, trình bày trên bảng, trên pano,
áp phích, máy ảnh, máy quay, … con người nhận
thấy các cách trình bày ở những cơng cụ đó chưa
cung cấp đủ đáp ứng xã hội hiện đại, do vậy con


người đã tạo ra phần mềm trình chiếu.


- Hiện tại có rất nhiều phần mềm hỗ trợ việc trình
chiếu như: Power point, Violet,… nhưng phổ biến
nhất hiện nay là Power point.


?Thế nào là trình bày? – HS trả lời


?Cơng cụ nào đã hỗ trợ cho việc trình bày? – HS
trả lời


<b>1. Trình bày và cơng cụ hỗ trợ </b>
<b>trình bày:</b>


- Trình bày là hình thức chia sẻ
kiến thức hoặc ý tưởng với nhiều
người.


- Công cụ: Là các phần mềm trình
chiếu, ảnh, máy quay, máy chiếu,
máy chụp, …


<b>HOẠT ĐỘNG 3: Tìm hiểu phần mềm trình chiếu</b>
* GV: Lâu nay các em vẫn được các thầy cô sử


dụng phần mềm để hỗ trợ công việc giảng bài.
?Em hiểu phần mềm trình chiếu là gì?


<b>2. Phần mềm trình chiếu:</b>
<b>Chương III: PHẦN MỀM TRÌNH CHIẾU </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

* HS: Phần mềm trình chiếu là cơng cụ hỗ trợ ta
đưa thơng tin cần trình bày dưới dạng điện tử.
* GV: - Có rất nhiều phần mềm hỗ trợ việc trình
chiếu, nhưng ở chương trình lớp 9 các em tìm
hiểu phần mềm Power point là cơng cụ hỗ trợ của
Microsoft.


- Phần mềm MS Power point (gọi tắt là PPT)
dùng cho cơng việc trình diễn văn bản, âm thanh,
video, hình ảnh,… rất tiện lợi do hãng Mcrosoft
biên soạn.


- Cho HS quan sát phần mềm – HS quan sát
<b>* Trao đổi theo cặp: Tìm hiểu những chức năng </b>
cơ bản của phần mềm trình chiếu?


* Đại diện trả lời → cả lớp nhận xét, góp ý, bổ
sung


* GV: - Chức năng cơ bản tạo được các trang
trình chiếu, nhúng các đối tượng vào trang chiếu
(Slide), tạo liên kết.


- Cho HS quan sát một bài mẫu trình chiếu + quan
sát hình ảnh ở SGK – HS quan sát


* GV: - Tìm hiểu một số thuật ngữ trong phần
mềm trình chiếu.



- Thao tác trình chiếu – HS quan sát cách trình
chiếu, xem từng trang chiếu, cách trình bày các
trang chiếu


* GV: Các em đã tìm hiểu chức năng của phần
mềm trình chiếu là tạo ra các bài trình chiếu vậy
cách thực hiện như thế nào?


?Để làm việc được với bài trình chiếu đầu tiên ta
phải làm gì? – HS khởi động phần mềm


* GV: Một bài trình chiếu có thể có nhiều trang
chiếu (Slide)


?Làm thế nào để có thêm trang chiếu? – HS trả lời
* Gọi một HS thao tác – HS thao tác


Thực hiện song ta phải làm gì? – HS lưu tên tệp
?Nêu cách lưu tên tệp? – HS trả lời


<b>* Khái niệm: </b>


- Phần mềm trình chiếu là chương
trình máy tính giúp tạo và trình
chiếu các thơng tin dưới dạng điện
tử.


<b>* Chức năng cơ bản của phần </b>
<b>mềm trình chiếu:</b>



- Tạo các bài trình chiếu dưới dạng
điện tử, gồm có nhiều trang chiếu.
- Trình chiếu.


<b>* Thuật ngữ: </b>
- Trình chiếu: Show
- Trang chiếu: Slide


- Trình bày: Presentation (pờ ri sen
tây sần)


<b>* Tạo bài trình chiếu:</b>
<b>a. Khởi động phần mềm:</b>


Nháy đúp chuột tại biểu tượng MS
Power Point trên màn hình Destop.
<b>b. Mở thêm trang chiếu:</b>


C1: Insert → New Slide
C2: Ctrl + M


C3: Nháy chuột vào biểu tượng
của trang chiếu → gõ Enter
<b>c. Lưu tên tệp: </b>


B1: File → Save as


B2: Chọn đường dẫn để lưu tên tệp
B3: Gõ tên tệp vào khung



File Name chọn
Save


* Chú ý: - Nếu không gõ thêm
phần đuôi của tệp thì tệp ngầm
định có đi là .PPT


- Nếu lưu ở dạng trìm chiếu
<b>Tên.PPS</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

?Cho biết hai chức năng chính của phần mềm trình chiếu.


- Tạo bài trình chiếu dưới dạng điện tử gồm nhiều trang chiếu (Slide).
- Trình chiếu (Show)


<b>E. HƯỚNG DÂN VỀ NHÀ:</b>


- Về nhà làm bài tập 1 và 3 SGK trang 78
- Xem tiếp mục 2 và 3 bài 8 để tiết sau học.
- Tìm hiểu một số bài trình chiếu


Rót kinh nghiƯm<b>:</b>


<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>


Ngày soan: 25/12/2011 Dạy ngày



27/12/2011


<b>A. MỤC TIÊU: </b>


- Học sinh biết một số chức năng chính của phần mềm trình chiếu nói chung.
- Biết một số lĩnh vực có thể sử dụng phần mềm trình chiếu một cách hiệu quả.
- Từ đó học sinh nhận thức được vai trị của phần mềm trình chiếu là một công cụ
hiệu quả hỗ trợ một số lĩnh vực trình bày, thuyết trình.


<b>B. CHUẨN BỊ</b>


- SGK tin 9, giáo án tin 9, một máy tính để giới thiệu
<b>C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: </b>


<b>* BÀI CŨ: </b>


1) Thế nào là phần mềm trình chiếu?
<b>* BÀI MỚI: </b>


<b>HOẠT ĐỘNG 1: Giới thiệu.</b>


Các em đã hiểu thế nào là phần mềm trình chiếu và đã nắm được hai chức năng cơ
bản của phần mềm là tạo các bài trình chiếu và trình chiếu. Vậy thế nào là trình chiếu?


Để hiểu rõ vấn đề này ta tìm hiểu bài mới.


<b>HOẠT ĐỘNG 2: Tìm hiểu thế nào là trình chiếu.</b>


<b>Hoạt động giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>



?Em hiểu trình chiếu nghĩa là gì? – HS trả lời
* GV: - Trình chiếu có nghĩa là cho hiển thị nội
dung, âm thanh, hình ảnh, video để mọi người
quan sát rõ hơn.


- Cho HS quan sát bài trình chiếu mẫu do GV
soạn


* HS: Quan sát


?Qua quan sát hãy nêu nhận xét?


* HS: Trình chiếu gồm có nhiều trang chiếu, hiển
thị nội dung trang chiếu trên toàn bộ màn hình..
- Sử dụng phần mềm trình chiếu để biên soạn.
- Nội dung trên trang chiếu có thể chuyển động,
màu sắc đẹp, phong phú, …


<b>* Trình chiếu: </b>


- Hiển thị nội dung mỗi trang chiếu
trên tồn bộ màn hình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

* HS: Hoạt động theo bàn. Tìm các ví dụ về bài
trình chiếu.


* Đại diện nhóm trình bày → cả lớp nhận xét, góp
ý


* GV: dạy học bằng giáo án điện tử. quảng cáo,


giải trí, tạo anbum ảnh, anbum video, anbum
nhạc, …


?Phần mềm trình chiếu có ưu điểm gì? – HS trả
lời


* GV: Cho HS quan sát thêm vài bài giáo án điện
tử đã soạn.


* HS: Quan sát → nhận ra được cách bố trí, phối
màu sẵn giữa màu nền và màu chữ sao cho tương
phản làm hiện rõ nội dung.


?Ứng dụng của phần mềm trình chiếu như thế
nào?


<b>* Ưu điểm: Dễ dàng chỉnh sửa, </b>
màu sắc phong phú, tạo được nội
dung chuyển động.


<b>HOẠT ĐỘNG 3: Tìm hiểu ứng dụng của phần mềm trình chiếu</b>
<b>* HOẠT ĐỘNG NHĨM: Tìm những ứng dụng</b>


<b>của phần mềm trình chiếu Power Point?</b>


* Đại diện nhóm trình bày → cả lớp nhận xét, góp
ý bổ sung


* GV: Chốt lại



<b>3. Ứng dụng của phần mềm trình</b>
<b>chiếu: </b>


Tạo bài trình chiếu cho:
+ Dạy học


+ Hội thảo, hội họp
+ Quảng cáo, giải trí


+ Thơng báo: nhà ga, sân bay, …
<b>* HOẠT ĐỘNG 4: Câu hỏi và bài tập.</b>


<b>Câu 1 SGK trang 78: </b>


Một số công cụ hỗ trợ trình bày: bảng viết, hình vẽ, đồ thị, biểu đồ, máy chiếu
(Projector), máy chiếu phim, máy ảnh, …


<b>Bài 4 SGK trang 78: </b>


Một số môn học có sử dụng bài giảng điện tử:
- Văn, địa, sử: chiếu các hình ảnh, phim tư liệu, …


- Sinh, vật lý, hố: chiếu phim mơ phỏng thí nghiệm, q trình sinh học, hình ảnh
minh hoạ, ...


- Ngoại ngữ: chiếu hình ảnh minh hoạ, âm thanh để nghe đọc chuẩn, …
- Tốn: Hình minh hoạ, trình bày cách vẽ hình, …


<b>* DẶN DÒ: </b>



- Đọc bài đọc thêm 5


- Làm các bài tập cọn lại ở SGK trang 78
- Học thuộc bài cũ.


- Chuẩn bị bài mới: + Làm toàn bộ bài tập ở SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

Ngày soan: 27/12/2011 Dạy ngày
29/12/2011


<b>A. MỤC TIÊU: </b>


- Học sinh biết được bài trình chiếu gồm các trang chiếu và một số thành phần có
thể có của một trang chiếu.


- Biết được các mẫu nội dung trên trang chiếu, phân biệt được các mẫu cũng như tác
dụng của chúng.


- Từ đó học sinh biết và nhận thức bài trình chiếu là một công cụ hiệu quả hỗ trợ
một số lĩnh vực trình bày, thuyết trình ta có thể sử dụng các mẫu có sẵn của phần mềm,
hiểu được cách bố trí nội dung trên các trang chiếu.


<b>B. PHƯƠNG PHÁP: </b>


- Hỏi – đáp, quan sát trực quan, hoạt động nhóm, trao đổi theo cặp, thuyết trình tìm
hướng giải quyết vấn đề.


<b>C. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:</b>


- SGK tin 9, giáo án tin 9, một máy tính để giới thiệu, một bài mẫu.


<b>D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: </b>


<b>* BÀI CŨ: </b>


1) Nêu ứng dụng của phần mềm trình chiếu?
<b>* BÀI MỚI: </b>


<b>HOẠT ĐỘNG 1: Giới thiệu.</b>


Lâu nay các em vẫn được quan sát bài trình chiếu thơng qua các tiết dạy có sử dụng
giáo án điện tử của giáo viên.


?Hãy cho biết bài trình chiếu là gì? – HS bài trình chiếu là tập hợp các trang chiếu.
?Nội dung trang chiếu có những dạng nào?


* HS nội dung gồm: văn bản, hình ảnh, âm thanh, các đoạn phim minh hoạ, …
* Các nội dung này ta gọi ngắn gọn chúng là “các đối tượng”


?Vậy tạo bài trình chiếu như thế nào? Để hiểu rõ vấn đề này ta tìm hiểu bài mới.
<b>HOẠT ĐỘNG 2: Tìm hiểu bài trình chiếu và nội dung trang chiếu.</b>


<b>Hoạt động giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>


*GV: Phần mềm trình chiếu cho phép con
người tạo ra bài trình chiếu, gồm tập hợp
các trang chiếu và được lưu dưới dạng tệp
tin.


* Cho HS quan sát hình ở SGK và quan
sát một bài bài trình chiếu GV đã chuẩn bị


sẵn


* HS: quan sát


?Thế nào là bài trình chiếu? – HS trả lời
* Quan sát bài mẫu và nhắc lại nội dung
trang chiếu gồm những dạng nào? – HS
nhắc lại


<b>1. Bài trình chiếu và nội dung trang </b>
<b>chiếu: </b>


<b>* Bài trình chiếu: Là tập hợp các trang </b>
chiếu được đánh số thứ tự.


<b>* Nội dung trang chiếu: Có các dạng sau:</b>
- Văn bản, hình ảnh, biểu đồ.


- Âm thanh, các đoạn phim


Gọi chung nội dung trên trang chiếu là
các đối tượng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<b>* Hoạt động nhóm: Chia 4 nhóm</b>


?Tìm hiểu sự giống và khác nhau giữa văn
bản và bài trình chiếu, trang chiếu và trang
văn bản?


* Đại diện nhóm trình bày → cả lớp nhận


xét, góp ý bổ sung


* GV: Chốt lại


<b>* Giống nhau: Đều dùng để soạn thảo nội</b>
dung cần trình bày với màu sắc đa dạng
<b>* Khác nhau: </b>


Soạn thảo văn bản
Word


Bài trình chiếu
- Tự động phân


trang nội dung
văn bản.


- Không tạo được
hiệu ứng chuyển
động.


- Không nhúng
được trực tiếp các
đối tượng cần
nhúng mà theo
dạng liên kết.


- Không tự động
phân trang mà con
người phải tự điều


khiển phân trang.
- Tạo được hiệu ứng
chuyển động.


- Nhúng được trực
tiếp các đối tượng
như: Video, âm
thanh.


- Có khả năng trao
đổi dữ liệu


?Vậy cách bố trí nội dung như thế nào trên
trang chiếu? ta tìm hiểu mục 2.


<b>HOẠT ĐỘNG 3: Tìm hiểu cách bố trí nội dung trên trang chiếu</b>
* GV: Cho HS quan sát bài mẫu đã chuẩn


bị sẵn


* HS: Quan sát


* HS trao đổi theo cặp: Nêu những nhận
xét về cách bố trí nội dung trên trang
chiếu?


* Đại diện cặp trình bày → cả lớp nhận
xét, góp ý bổ sung


?Cho ví dụ: Tạo bài trình chiếu nói về


trường em, em sẽ tạo trang đầu có nội
dung như thế nào?


* HS: Trả lời


* GV: Ví dụ: + Truyền thống học tập của


<b>2. Bố trí nội dung trên trang chiếu:</b>


- Bố trí tuỳ ý hoặc theo yêu cầu sao cho
hợp lý, hấp dẫn có bố cục đẹp, khoa học.
- Trang đầu của bài trình chiếu là tạo trang
chủ đề của bài trình chiếu, các trang cịn
lại là nội dung trình chiếu.


- Nội dung cần ngắn gọn, cô đọng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

trường THCS Đặng Dung.


+ Giới thiệu trường THCS Đặng Dung,


* Chú ý: Khi đưa nội dung lên trang chiếu
cần ngắn gọn, cô đọng


* GV: - Phần mềm trình chiếu cung cấp
cho ta một số mẫu có sẵn.


- Gv thao tác cách chọn mẫu bố trí sẵn.
* HS: Quan sát



?Nêu cách chọn mẫu bố trí? – HS trả lời


* GV: Sử dụng mẫu bố trí sẵn tạo được
các trang chiếu nhất quán về định dạng.
* Gọi hai em lên thao tác – HS thao tác
* GV: Để các mẫu bố trí soạn text được
điều chỉnh hợp lý theo nội dung ta cần
chọn. Tính năng này giúp tự điều chỉnh
văn bản phù hợp với nội dung cần đưa lên
trang chiếu, nếu nội dung ít thì Size lớn và
ngược lại.


* Gọi hai HS thao tác – HS thao tác


B1: Nháy chọn nút lệnh ReSearch (ri sợt):
Tìm kiếm → chọn tại khung bên phải
→ Slide Layout


B2: Lựa chọn


- Title Slide: Tạo trang chủ đề


- Title and text: Tạo nội dung văn bản
- Title and Column text: Tạo văn bản có
chia cột.


- Content: Tạo bảng, biểu đồ, hình ảnh,
video



- Title and 2 content: Chèn song song hai
bảng, hai biểu đồ, hai hình ảnh, hai video
- Title content and 2 content: Chèn ba đối
tượng


- Title and 4 content: Chèn bốn đối tượng
bốn góc của trang


- Title and content layouts: Tạo nội dung
kết hợp hình ảnh, biểu đồ, âm thanh,
video.


- Other Layouts: Nội dung văn bản kết
hợp hình ảnh, biểu đồ.


<b>* Bật tính năng thay đổi kích thước </b>
<b>khung văn bản:</b>


B1: Tool → Autocorrect Options
B2: Auto Format As you Type


B3: Chọn Auto text to Placeholder
Auto Fit body text to
Placeholder


B4: OK
<b>D. CỦNG CỐ: Câu 1: SGK trang 86</b>


Thành phần cơ bản của một bài trình chiếu là:



+ Tập hợp các trang chiếu: có trang tiêu đề và các trang nội dung.
+ Nội dung trình chiếu: văn bản, hình ảnh, âm thanh, các đoạn phim.
<b>Câu 2: SGK trang 86</b>


Tác dụng của mẫu bố trí trang chiếu:


- Trình bày nội dung nhất quán, dễ dàng, tiện lợi, nhanh chóng trên mọi trang chiếu.
- Tiết kiệm thời gian định dạng.


- Dễ dàng chèn hình, ảnh âm thanh, các đoạn phim
<b>E. HƯỚNG DẪN: </b>


- Về nhà học thuộc nội dung bài.


- Sử dụng máy tính để tìm hiểu phần mềm Power Point.
- Làm bài tập 3 SGK trang 86.


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<b> Ngày soan: 27/12/2011</b> Dạy ngày
29/12/2011


<b>A. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU: </b>


- Học sinh nhận biết được các thành phần trên giao diện của phần mềm trình chiếu
Power Point.


- Biết nhập văn bản vào các khung văn bản có sẵn trên trang chiếu.
<b>B. PHƯƠNG PHÁP: </b>


- Hỏi – đáp, quan sát trực quan, trao đổi theo cặp, thuyết trình tìm hướng giải quyết
vấn đề.



<b>C. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:</b>


- SGK tin 9, giáo án tin 9, một máy tính để giới thiệu, một bài mẫu.
<b>D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: </b>


<b>* BÀI CŨ: </b>


1) Lên chọn kiểu bố trí nội dung trên trang chiếu và cho biết tác dụng của mẫu bố
trí?


2) Thế nào là bài trình chiếu?
<b>* BÀI MỚI: </b>


<b>HOẠT ĐỘNG 1: Giới thiệu.</b>


Để tạo được bài trình chiếu nhất thiết phải có nội dungtrên trang chiếu. Vậy tạo nội
dung như thế nào trên trang chiếu? Để hiểu rõ vấn đề này ta tìm hiểu bài mới.


<b>HOẠT ĐỘNG 2: Tìm hiểu cách tạo nội dung văn bản cho trang chiếu.</b>


<b>Hoạt động giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>


* GV: Nội dung quan trọng nhất trên trang
chiếu là thông tin dạng văn bản.


?Hãy cho biết cách định dạng kí tự và
đoạn văn bản ở word?


* HS: - Định dạng ký tự: phông chữ, cỡ


chữ, kiểu chữ, màu chữ.


- Định dạng đoạn: Các kiểu căn lề,
khoảng cách dịng, đoạn, …


* GV: Tạo bài trình chiếu dạng thông tin
văn bản cũng định dạng như thế.


?Trên trang chiếu ta nhập văn bản bằng
cách nào?


* HS: Sử dụng khung văn bản để nhập.
* GV: Cho HS quan sát khung văn bản.
?Nhận xét khung văn bản? – HS trả lời
?Làm thề nào để nhập được văn bản vào
khung?


* HS: Nháy chuột vào khung văn bản cần
nhập.


* Gọi hai em thao tác – HS thao tác
* GV: để văn bản trên trang chiếu có bố
cục đẹp, nội dung rõ dàng ta cần định dạng


<b>3. Tạo nội dung văn bản cho trang </b>
<b>chiếu:</b>


- Sử dụng khung văn bản: Khung văn
bản là một đường biên bao quanh có nét
kẻ chám, mờ.



- Cách nhập văn bản:
B1: Nháy chuột vào khung
B2: Nhập văn bả


B3: Nháy chuột ra khỏi khung văn bản
để kết thúc.


* Cách định dạng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

cho văn bản và cách định dạng tương tự
như ở word.


* Gọi ba HS thao tác – HS thao tác


* GV: Ta vừa tìm hiểu cách tạo nội dung
trên trang chiếu của phần mềm trình chiếu
nói chung. Phần mềm trình chiếu có rất
nhiều phần mềm như: Violet, mã nguồn
mở Open Office, ZohoShow, Power point,
… ở chương tình lớp 9 các em tìm hiểu
phần mềm trình chiếu Power Point của bộ
Office Microsoft.


chuột chọn khung văn bản.


B2: Lựa chọn: phông, cỡ, kiểu, màu chữ.
{Sư dụng các nút lênh như ở word}


<b>HOẠT ĐỘNG 3: Tìm hiểu phần mềm trình chiếu Power Point</b>


* GV: Phần mềm Power Point đang được


sử dụng phổ biến nhất hiện nay.
<b>* HS: Thảo luận theo cặp.</b>


?Cho biết các thành phần chính trên cửa sổ
power point?


* Đại diện cặp trình bày → cả lớp nhận
xét, góp ý


* GV: Chỉ để HS rõ các nút lệnh – HS
quan sát


* HS: Lên chỉ các nút lệnh


?Soạn thảo xong bài trình chiếu làm cách
nào để trình chiếu? – HS trả lời


<b>4. Phần mềm trình chiếu Power </b>
<b>Point:</b>


<b>* Các thành phần chính trên cửa sổ:</b>
- Thanh tiêu đề, thanh bảng chọn.
- Thanh công cụ.


- Trang chiếu: là một khung màu trắng ở
giữa


- Biểu tượng trang chiếu: nằm bên trái


trang chiếu.


- Bảng chọn Slide Show.


- Các nút lệnh hiển thị bài trình chiếu:
+ Normal: Chế độ hiển thị ngầm định
dùng để soạn thảo (nên chọn)


+ Slide Sorter: hiển thị tổng quát tất cả
các Slide, chế độ sắp xếp.


+ Slide Show: trình chiếu bắt đầu từ
Slide có con trỏ đứng.


<b>* Trình chiếu: C1: Gõ F5</b>


C2: Nháy chọn nút lênh Slide Show
<b>HOẠT ĐỘNG 4:</b>


<b>Câu 4 SGK trang 86:</b>


-Khung văn bản trên trang chiếu là một khung có nét chấm, mờ dùng để nhập thơng
tin dạng văn bản.


- Có hai kiểu khung văn bản được tạo sẵn để nhập văn bản:


+ Khung Title text: Dùng để nhập tiêu đề nội dung thường đặt trên một hàng.
+ Khung Click to add Subtitle: Dùng để nhập nội dung trình chiếu.


<b>E. CỦNG CỐ:</b>



- Cần nắm vững cách tạo nội dung văn bản cho trang chiếu.
- Nắm các thành phần chính trên cửa sổ Power Point


<b>F. DẶN DỊ:</b>


- Về nhà tập tạo nội dung trang chiếu với phần mềm Power Point.
- Làm các bài tập còn lại ở SGK trang 85.


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69></div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

Ngày soan:8/1/2012 Dạy
ngày:10/1/2012


<b>A. MC TIấU: </b>


- Khi ng v kt thúc phần mềm trình chiếu Power Point.
- Nhận biết màn hình làm việc của Power Point.


- Tạo thêm được trang chiếu mới.


- Hiển thị bài trình chiếu ở nhiều chế độ khác nahu.
<b>B. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:</b>


- Sách giáo khoa 9, phịng máy.
<b>C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: </b>


<b>* BÀI CŨ: </b>


1) Để tạo nội dung cho trang chiếu ta thực hiện như thế nào? Nêu cách khởi động
phần mềm mà em biết?



2) Hãy cho biết các thành phần chính trên cửa sổ Power Point?
<b>* BÀI MỚI: </b>


HS: Thực hành bài 1 theo SGK trang 87


<b>Hoạt động giáo viên và HS</b> <b>Nội dung</b>


GV hướng dẫn HS thực hiện
? Khởi động Power Point


? Liệt kê điểm giống và khác nhau
giữa màn hình Word và Power Point.


? Mở bảng chọn và quan sát các lệnh
trong bảng chọn.


? Chèn thêm một vài trang chiếu


? Chọn trang chiếu


* Sao chép hoặc xoá trang chiếu


1. Khởi động phần mềm


C1: Nháy đúp chuột tại biểu tượng Power Point
C2: Start → Program → Microsoft office →
chọn Power Point


2. * Điểm giống nhau: - Thanh tiêu đề
- Thanh bảng chọn.



- Thanh công cụ.
- Vùng soạn thảo.


<b>* Khác nhau: Power Point</b>
- Bảng chọn Slide Show
- Biểu tượng trang chiếu


- Các nút lệnh view Show, bảng chọn Data.
3. HS thực hành trực quan trên phần mềm → tìm
hiểu chức năng của từng lệnh trong bảng chọn.
4. * Mở trang chiếu mới.


C1: Insert → New Slide


C2: Nháy chuột vào trang chiếu → Ctrl + M
C3: Nháy chuột vào biểu tượng của trang chiếu
→ gõ Enter.


* Quan sát sự thay đổi trên màn hình.


- Nháy chọn mẫu bố trí trang chiếu: HS lần lượt
nháy chọn từng mẫu bố trí trang chiếu → quan
sát các mẫu.


* Chú ý: Nếu không thấy các mẫu bố trí trang
chiếu ở bên phải màn hình ta thực hiện Format
→ chọn Slide Layout.


5. Muốn chọn trang chiếu nào ta nháy chuột vào


biểu tượng của trang chiếu ở khung bên trái màn
<b> Tiết 37: BÀI THỰC HÀNH 6 (t1)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

6. Sử dụng các nút lệnh Slide Show
để chuyển đổi cách hiển thị của trang
chiếu.


7. Thoát khỏi Power Point


hình.


* Xố hoặc sao chép trang chiếu:
B1: Nháy chọn trang chiếu cần


B2: - Gõ phím Delete: Xố trang chiếu
- Nháy nút lệnh Copy để sao chép


<b>* Chọn nhiều trang chiếu liền kề: Nháy chọn </b>
biểu tượng trang chiếu đầu + giữ phím Shift +
nháy chọn biểu tượng trang chiếu cuối.


<b>* Chọn nhiều trang chiếu không liền kề: Nháy</b>
chọn biểu tượng trang chiếu đầu + giữ phím Ctrl
+ nháy chọn lần lượt các biểu tượng trang chiếu
cần.


<b>* Sao chép toàn bộ trang chiếu:</b>


B1: Nháy chọn trang chiếu cần sao chép
B2: Insert → chọn Duplicate Slide.


6. - Normal: Chế độ soạn thảo


- Slide Sorter: Hiển thị tất cả các trang chiếu
trên màn hình. Cho phép thay đổi vị trí trang
chiếu.


- Slide Show: Trình chiếu: Hiển thị tồn bộ
nội dung của trang chiếu trên màn hình.


7. C1: Gõ Alt + F4


C2: Nháy chọn nút Close
<b>D. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: </b>


- Về nhà tập tạo một bài trình chiếu có nhập nội dung văn bản để tiết sau thực hành
tiếp “Bài thực hành 6”


<b>Rút kinh nghim</b>







Ngy soan:9/1/2012 Dạy ngày:11/


1/2012


<b>A. MC TIấU: </b>



- Tạo thêm trang chiếu mới, nhập nội dung văn bản trên trang chiếu và hiển thị bài
trình chiếu ở các chế độ hiển thị khác nhau.


- Tạo được bài trình chiếu gồm vài trang chiếu đơn giản.
<b>B. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:</b>


- Sách giáo khoa 9, phòng máy.
<b>C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: </b>


<b>* BÀI CŨ: </b>


1) Khỏi động power Point và mở thêm hai trang chiếu?


2) Cho hiển thị các trang chiếu ở chế độ khác nhau, thoát khỏi phần mềm?
<b> Tiết 38: BÀI THỰC HÀNH 6 (t2)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<b>* BÀI MỚI: </b>


HS: Thực hành bài 2 và bài 3 theo SGK trang 88, 89


<b>Hoạt động giáo viên và HS </b> <b>Nội dung</b>


<b>Bài 2: </b>


<b>Bài 3: Trình chiếu</b>


<b>Bài 2: HS thực hành theo bài tập 2 SGK trang 89</b>
- Nhập nội dung: Tạo được nội dung theo hình 69
SGK trang 89.



- Lưu tên bài trình chiếu “BAI_TH_6”


- Sử dụng mẫu bố trí khác nhau cho từng trang
chiếu → quan sát nội dung trong từng trang chiếu.
- Sử dụng các nút lệnh view Show để xem cách
hiển thị trang chiếu.


<b>Bài 3: </b>


B1: C1: Gõ F5
C2: Slide Show


B2: - Sử dụng phimd Space Bar để lần lượt xem
nội dung của bài trình chiếu.


- Muốn quay lại nội dung đã đi qua gõ phím
mũi tên hoặc phím


B3: Thơi trình chiếu gõ phím Esc
<b>* Thốt khỏi phần mềm: Alt + F4</b>
<b>D. HƯỚNG DẪN:</b>


- Về nhà tập tạo một bài trình chiếu với 4 Slide, nội dung “tả cảnh quê hương em”
Xem trước bài 10 “Màu sắc trên trang chiếu” mục 1 và 2 để tit sau hc.


<b>Rỳt kinh nghim</b>








Ngy soan:15/1/2012 Dạy


ngày:17/1/2012


<b>A. MC TIÊU: </b>


- Học sinh biết vai trò của màu nền trang chiếu và cách tạo màu nền cho trang chiếu.
- Biết một số khả năng định dạng văn bản trên trang chiếu.


<b>B. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:</b>


- SGK tin 9, giáo án tin 9, một máy tính để giới thiệu, một bài mẫu.
<b>D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: </b>


<b>* BÀI CŨ: </b>


1) Mở một bài trình chiếu sau đó chọn nhiều trang chiếu liền kề, không liền kề?
2) Sử dụng mẫu bố trí để tạo trang chiếu vưad có nội dung, vừa chèn hình ảnh, sử
dụng thao tác trình chiếu để trình chiếu nội dung trên trang chiếu?


<b>* BÀI MỚI: </b>


<b>HOẠT ĐỘNG 1: Giới thiệu.</b>


* GV: Cho HS xem một bài mẫu đã chuẩn bị trước.


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

* HS: Trả lời → cả lớp nhận xét, góp ý



* GV: Để tạo được một bài trình chiếu mang tính khoa học, có tác dụng lơi cuốn
người xem ta cần phải có sự chuẩn bị, lựa chọn và cân nhắc kĩ càng màu sắc, kiểu chữ
sao cho phù hợp với nội dung cần trình bày.


?Vậy các bước cơ bản để tạo bài trình chiếu là gì? Cách thực hiện ra sao? Để hiểu rõ
vấn đề này ta tìm hiểu bài mới.


<b>HOẠT ĐỘNG 2: Tìm hiểu màu nền trên trang chiếu.</b>


<b>Hoạt động giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>


* Gv: Cho hs xem 4 màu nền khác nhau:


?Em có nhận xét gì về 4 dạng nền trên? –
* Gv: muốn trang chiếu sinh động ta có
thể chọn màu sắc cho các đối tượng nào?
* Hs: chủ yếu là màu nền trang chiếu và
màu chữ (văn bản)


* Gv giải thích việc chọn màu nền sao cho
phù hợp với nội dung của bài trình chiếu.
?Tại sao phải cần tạo màu nền cho trang
chiếu?


* HS: Cần tạo màu nền cho trang chiếu
thêm sinh động, hấp dẫn.


* GV: - Màu sắc trên trang chiếu là một
trong những yếu tố quan trọng tạo nên sự
hấp dẫn, tăng mức độ thu hút người nghe.


- Cho HS quan sát một số màu nền
(đã chuẩn bị sẵn) và quan sát mẫu ở hình
70 SGK.


?Nhận xét các màu sắc trên nền trang
chiếu?


* GV: Cho HS quan sát một số mẫu màu
nền làm cho nội dung văn bản không rõ.
?Nhận xét cách phối màu giữa màu nền và
màu chữ?


* HS: Màu nền và màu chữ điệp nhau dẫn
đến nội dung văn bản bị lu mờ, khơng rõ,
khó đọc, …


?Theo em màu nền có tác dụng gì?
* HS: Màu nền có tác dụng làm hiện rõ
phần văn bản cần trình bày.


?Khi chọn màu nền ta cần lưu ý điều gì?
*HS: Chọn màu nền sao cho phù hợp với
nội dung của bài trình chiếu (có nghĩa là
giữa màu nền và màu chữ phải tương phản
nhau).


<b>* HS trao đổi theo cặp: Tìm hiểu các </b>


<b>1. Màu nền trang chiếu:</b>



<b>* Tác dụng của màu nền:</b>


Màu nền trang chiếu và định dạng văn
bản là các yếu tố làm cho bài trình chiếu
thêm sinh động và hấp dẫn.


<b>* Cách tạo màu nền:</b>


B1: Chọn Slide cần tạo màu
B2: Format → Background
B3: Lựa chọn.


- More color: Một màu
- Fill Effects: Đa sắc


* Gadient: + One color: Một màu
+ Two color: Hai màu


+ texture, pattem: Màu có sẵn
+ Picture: Chọn hình ảnh làm nền


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

bước thực hiện tạo màu nền cho trang
chiếu?


* GV: Chốt lại bằng cách thao tác mẫu
* GV: Ta có thể tạo màu nền cho từng
Slide, nhưng để có một bài trình chiếu
nhất quán ta chỉ nên đặt một màu nền cho
toàn bộ bài trình chiếu



* Gọi một HS nhắc lại cách tạo màu sắc
cho bài trình chiếu,


?Ta cần tạo màu cho những thành phần
nào?


B4: - Apply to All: Chọn màu cho tất cả
các trang.


- Apply: Chọn màu cho một Slide hiện
thời.


<b>HOẠT ĐỘNG 3: Tìm hiểu định dạng nội dung văn bản</b>
* GV: Chiếu một bài mẫu


* HS: quan sát bài mẫu kết hợp với quan
sát hình 72 SGK.


* GV: Để định dạng được nội dung văn
bản đầu tiên ta phải làm gì? – HS chọn
phần văn bản


* GV: Chọn phần văn bản bằng cách di
chuyển chuột để chọn hoặc nháy chuột ra
biên của khung văn bản.


?Định dạng văn bản có những tính chất
nào?


* HS: Trao đổi theo cặp → đại diện trả lời,


cả lớp nhận xét, góp ý.


* GV chốt lại: phông chữ, kiểu chữ, cỡ
chữ, màu chữ và các kiểu căn lề.


?Cho biết các nút lệnh định dạng văn bản?
* HS: lên chỉ


Font (phông chữ), Font color (màu chữ),
size, kiểu chữ, các kiểu căn lề.


* GV: Cho HS quan sát trực quan trên
phần mềm


?Làm thế nào để chọn màu và cỡ chữ?
* HS: Vừa trả lời vừa lên máy thao tác
* GV: Cho HS quan sát bài mẫu có phối
màu giữa màu nền và màu chữ (1 Slide thể
hiện rõ nội dung, 1 Slide màu nền và màu
chữ điệp nhau)


?Hãy so sánh hai cách phối màu?
* HS: Nhận xét


* GV: Nên chọn màu chữ tương phản với
màu nền (Ví dụ: màu nền xanh đậm thì
màu chữ trắng), cỡ chữ phải đủ lớn, nội


<b>2. Định dạng nội dung văn bản:</b>



B1: Chọn phần văn bản cần định dạng
bằng cách


- C1: Di chuyển chuột để chọn.


- C2: Đưa chuột ra biên của khung văn bản
sao cho chuột có dạng nháy chuột để
chọn


B2: Định dạng


- Font: Chọn phông chữ
- Font Color : Màu chữ
- Font Size: Cỡ chữ
- B, I,U: Kiểu chữ


- : Các kiểu căn lề
Trái giữa phải căn đều


<b>* Chú ý: - Nên chọn màu chữ tương phản </b>
với màu nền.


- Cỡ chữ phải đủ lớn để ở xa có thể đọc
được.


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

dung và màu sắc phải phù hợp, …
* Gọi ba HS thao tác – HS thao tác trên
máy


- Phông chữ, cỡ chữ phù hợp với nội dung.


- Màu nền nên đặt duy nhất một màu cho
cả bài trình chiếu.


<b>* HOẠT ĐỘNG 4: Câu hỏi và bài tập</b>


<b>Câu 1 SGK trang 95: - Có thể đặt màu nền khác nhau cho các trang chiếu.</b>
<b>Ví dụ: - Trang chủ đề, trang kết của bài trình chiếu.</b>


- Trang hình ảnh để làm hiện rõ hình ảnh.
<b>D. CỦNG CỐ:</b>


- Cần nắm vững cách tạo màu nền và định dạng văn bản.
- Hiểu mục đích, ý nghĩa của tạo màu và định dạng văn bản.
<b>E. HƯỚNG DẪN:</b>


- Về nhà làm bài tập 1 và 3 SGK trang 95.


- Tập tạo màu nền và định dạng cho bài trình chiếu.
- Xem tiếp bài 10 mục 3 và 4 để tiết sau học.


<b>Rút kinh nghim</b>







Ngy soan:16/1/2012 Dạy


ngày:18/1/2012



<b>A. MC TIấU: </b>


- Hc sinh biết tác dụng của mẫu bài trình chiếu và cách áp dụng.


- Hiểu được mục đích của việc tạo nội dung cho các trang chiếu và biết được các
bước cơ bản để tạo nội dung cho bài trình chiếu.


<b>B. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:</b>


- SGK tin 9, giáo án tin 9, một máy tính để giới thiệu, một bài mẫu.
<b>C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: </b>


<b>* BÀI CŨ: </b>


1) Mở phần mềm trình chiếu và tạo màu nền cho bài trình chiếu?
2) Định dạng cho nội dung văn bản?


<b>* BÀI MỚI: </b>


<b>HOẠT ĐỘNG 1: Giới thiệu.</b>


* GV: Các em đã tìm hiểu ở tiết trước tạo màu nền cho trang chiếu và biết cách tạo
màu nền. Việc tạo màu nền cịn có cách tạo đơn giản hơn khơng cần tạo chỉ việc chọn có
thể sử dụng được ngay đó là sử dụng mẫu có sẵn. Power Point cung cấp cho ta tính năng
này


?Vậy thực hiện như thế nào? Để hiểu rõ vấn đề này ta tìm hiểu bài mới.
<b>HOẠT ĐỘNG 2: Tìm hiểu cách sử dụng mẫu bài trình chiếu.</b>



<b>Hoạt động giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>


* GV: - Việc tạo màu nền cho bài trình
chiếu khá đợn giản, nhưng việc tạo màu
nền địi hỏi sự tinh tế và tính thẩm mỹ cao.


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

- Thực tế phần mềm trình chiếu thường
cung cấp sẵn một số mẫu bài trình chiếu
* GV: Cho HS quan sát các mẫu trực quan
trên máy kết hợp với quan sát mẫu hình 74
SGK trang 92.


?Hãy nhận xét các mẫu trình chiếu?
?Hãy cho biết tác dụng của mẫu bài trình
chiếu?


* HS: Màu nền, màu chữ, cỡ chữ, rất hài
hoà, tiết kiệm được thời gian định dạng.
?Làm thế nào để có mẫu bài này?


* HS quan sát trực quan trên máy và SGK
để trình bày.


* GV: Thao tác mẫu – HS quan sát
?Nêu các bước thực hiện?


* HS: trả lời – cả lớp nhận xét, góp ý.


* Gọi hai em thao tác – HS thao tác



<b>3. Sử dụng mẫu bài trình chiếu:</b>


* Mẫu bài trình chiếu gồm: màu nền, hình
ảnh nền, định dạng văn bản được thiết kế
sẵn cho bài trình chiếu.


<b>* Cách thực hiện:</b>


B1: C1)Nháy chọn nút lệnh Design
C2) Format → Slide Design


B2: Chọn kiểu trong khung Used in this
Presen tation bên phải màn hình → nháy
vào nút của mẫu.


- Apply to Selected Slide: Chọn mẫu cho
một Slide hiện thời


- Apply to All Slide: Cho toàn bộ trang
chiếu


<b>HOẠT ĐỘNG 3: Tìm hiểu cách tạo bài trình chiếu</b>
<b>Hoạt động nhóm: ?Tìm hiểu các bước cần </b>


để thực hiện tạo bài trình chiếu?


* Đại diện nhóm trình bày → cả lớp nhận
xét, góp ý.


* GV chốt lại: Gồm các bước sau.


- Chuẩn bị nội dung - Chọn màu
- Nhập và định dạng - Thêm hình ảnh
- Tạo hiệu ứng -Kiểm tra, trònh chiếu
?Theo em việc quan trọng nhất khi xây dựng
một bài trình chiếu là gì?


* HS: Tạo nội dung cho các trang chiếu
?Nội dung của trang chiếu bao gồm những
thông tin dạng nào? – HS trả lời


?Theo em nội dung ở dạng nào là quan trọng
nhất?


* HS: Nội dung dạng văn bản là quan trọng
nhất.


?Theo em khi đưa nội dung cần lưu ý điều
gì?


* HS: Trả lời


* GV: Nội dung đưa vào trình chiếu có vai
trò như dàn ý của một bài văn.


<b>4. Các bước tạo bài trình chiếu:</b>


<b> a. Chuẩn bị nội dung cho bài trình </b>
<b>chiếu:</b>


- Việc quan trọng nhất khi xây dựng bài


trình chiếu là tạo nội dung cho các trang
chiếu.


- Nội dung bao gồm: + Văn bản
+ Hình ảnh, biểu đồ


+ Âm thanh, đoạn phim, …


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

* GV: Mở một cửa sổ mới Power Point
?Màu ngầm định của trang chiếu là màu gì?
* HS: Màu ngầm định của trang chiếu là
màu trắng


* GV: Cho HS quan sát bài mẫu (Có tạo
nhiều màu nền khác nhau) – HS quan sát
?Hãy nhận xét cách bố trí màu?


* HS: Ta có thể tạo được nhiều màu cho
trang chiếu.


*GV: Chiếu một bài mẫu – HS quan sát
* GV: Để tạo một bài trình chiếu bắt mắt, dể
hiểu, hấp dẫn người nghe ta cần tạo cho
trang chiếu sao cho làm nối bật nội dung cần
trình chiếu.


* GV: Thao tác mẫu – HS quan sát trực
quan


?Hãy nêu các bước tạo màu nền – HS trả lời


* GV: Chốt lại


* Gọi ba HS thao tác – HS thao tác


* GV: Tạo màu nền xong ta tạo nội dung
cho trang chiếu.


* HS Trao đổi theo cặp.


?Tìm hiểu cách nhập, bố trí nội dung trên
trang chiếu?


* GV: - Khi mới mở trang chiếu màu nền và
màu chữ được ngầm định là màu trắng và
đen.


- Ta có thể thay đổi màu chữ, cỡ chữ
cho phù hợp nội dung.


?Cách bố trí màu chữ, cỡ chữ như thế nào
cho phù hợp với màu nền?


* HS: Cỡ chữ phải đủ lớn, màu chữ làm nổi
bật nội dung trên màu nền trang chiếu giúp
người xem dễ quan sát


* GV: Chiếu bài mẫu – HS quan sát


<b>b. Chọn màu hoặc hình ảnh cho nền </b>
<b>trang chiếu:</b>



* Màu nền cần được chọn phù hợp với nội
dung của bài trình chiếu.


B1: Format → lựa chọn


C1) Slide Design → chọn kiểu có sẵn
trong khung Used in this Presentation ở
bên phải màn hình.


C2) Background → lựa chọn trong
khung Automatic


- More color: Chọn một màu
- Fill Effects: Nhiều màu


* Gadient: + One color: Đơn sắc
+ Two color: Hai màu


* Texture và Pattern: Màu có sẵn
* Picture: Chọn hình ảnh làm nền →
Select Picture → chọn đường dẫn → chọn
tệp ảnh → OK → OK


- Apply to All: Chọn màu nền cho toàn bộ
các Slide


- Apply: Cho một Slide hiện thời
<b>c. Nhập và định dạng nội dung văn </b>
<b>bản:</b>



* Màu nền trang chiếu và định dạng văn
bản là các yếu tố làm cho bài trình chiếu
thêm sinh động, hấp dẫn.


* Tạo nội dung văn bản nổi bật trên màu
nền giúp người xem dễ hiểu, dễ quan sát


B1: Nháy chuột vào khung soạn thảo →
nhập dữ liệu


B2: Định dạng văn bản
- Font: Phông chữ
- Font Size: Cỡ chữ
- Font Color: Màu chữ
- B,I,U: Kiểu chữ


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

* Tạo bài trình chiếu rất cần chèn thêm hình
ảnh để minh hoạ.


?Hãy cho biết việc chèn thêm hình ảnh có
tác dụng gì?


* HS: Việc chèn thêm hình ảnh, âm thanh,
video vào trang chiếu là rất cần thiết giúp
minh hoạ nội dung, trình chiếu thêm sinh
động, dễ hiểu, hấp dẫn người nghe, …
* GV: Chiếu bài mẫu – HS quan sát


?Hãy cho biết cách chèn hình ảnh đã học ở


Word, Excel – HS trả lời


* GV: Thao tác mẫu – HS quan sát


* GV: Soạn nội dung trình chiếu ta cần tạo
hiệu ứng động để cách trình bày được rõ
ràng, dễ hiểu


* GV: Cho HS quan sát vài trang trình chiếu
– HS quan sát


?Nhận sét cách trình bày?


* HS: Cách trình bày có hiệu ứng động, màu
sắc hài hoà giúp người xem dễ hiếu hiểu
hơn, có thể tạo hiệu ứng động cho từng đối
tượng trên trang chiếu.


* GV: Khi tạo xong một bài trình chiếu để
kiểm tra kết quả.


?Theo em chúng ta cần kiểm tra những gì?
* HS: Kiểm tra lỗi chính tả, thứ tự nội dung
cần trình bày, hình ảnh minh hoạ, màu nề
với màu chữ đã tương phản chưa, bài trình
chiếu đã hấp dẫn, dễ đọc, dễ hiểu chưa.


văn bản.


<b>d. Thêm hình ảnh để minh hoạ:</b>



B1: Chọn mẫu bố trí có nội dung văn bản,
hình ảnh


B2: - Nháy chọn hình ảnh → chọn ảnh
- Nháy chọn video clip → chọn âm
thanh, video.


+ Automatically: Chạy tự động
+ When Click: Nháy chuột để chạy
<b>e. Tạo hiệu ứng động:</b>


Ta có thể tạo hiệu ứng chuyển động cho
các đối tượng trên Slide.


<b>f. Trình chiếu, kiểm tra, chỉnh sửa và </b>
<b>lưu bài trình chiếu:</b>


- Cần kiểm tra lỗi chính tả, thứ tự, cách
trình bày nội dung, hình ảnh.


- Kiểm tra hiệu ứng động, cách xuất hiện
của từng đối tượng trên trang chiếu.


<b>* HOẠT ĐỘNG 4: Câu hỏi và bài tập.</b>


<b>Câu 1: Ta có thể thay đổi các bước toạ bài trình chiếu được khơng? Nếu thay đổi thì </b>
thay đổi những bước nào?


Có thể thay đổi một vài bước khi tao bài trình chiếu đó là: ta có thể thay đổi các bước 2,


3, 4 còn bước 1, 5, 6 không thay đổi được.


<b>D. CỦNG CỐ:</b>


- Cần nắm vững cách sử dụng mẫu bài trình chiếu.
- Các bước để tạo bài trình chiếu.


<b>E. HƯỚNG DẪN:</b>


- Về nhà tập tạo một bài trình chiếu trên máy.
- Làm các bài tập ở SGK trang 95


- Xem trước bài thực hành 7 – bài 1 để tiết sau thực hành.
<b>Rút kinh nghiệm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79></div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

Ngày soan:29/1/2012 D¹y
ngµy:31/1/2012


<b>A. MỤC TIÊU : </b>


- Tạo được màu nền hoặc chọn được hình ảnh làm nền cho trang chiếu.
- Thực hiện được các thao tác định dạng văn bản trên trang chiếu.
<b>B. PHƯƠNG PHÁP: </b>


- HS thực hành trực quan trên máy tính.
<b>C. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:</b>


- Sách giáo khoa 9, phịng máy.
<b>D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: </b>



<b>* BÀI CŨ: </b>


1) Nêu các bước tạo bài trình chiếu?


2) Cho biết các bước tạo màu nền cho trang chiếu?
<b>* BÀI MỚI: </b>


HS: Thực hành theo “Bài thực hành 7” bài 1 SGK trang 96, 97


<b>Hoạt động GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


1. Khỏi động Power Point
2. - Sử dụng mẫu bố trí
- Mở thêm ba trang chiếu
3. Tạo màu nền cho trang
chiếu


<b>Giáo viên: </b>


- Hướng dẫn HS thực
hành → sửa sai (nếu có).


- Nhận xét ưu khuyết
điểm trong quá trình thực
hành của HS.


<b>Bài 1: Tạo màu nền cho trang chiếu.</b>


1. Nháy đúp chuột vào biểu tượng Power Point trên
Desktop



2. - Chọn mẫu bố trí và tạo trang chủ đề


Nháy chọn mẫu trắng hoặc có một hàng text
- Gõ tổ hợp phím Ctrl +M (ba lần)


* Quan sát các mẫu bố trí → rút ra nhận xét
3. Tạo màu nền cho trang chiếu:


- Lựa chọn màu nền sao cho màu giống mẫu hình 78
SGK trang 96.


- Yêu cầu: + Slide 1: Đơn sắc (1 màu)


+ Slide 2: Đa sắc (2 màu) (Fill Effects – Two color
+ Slide 3: Chọn mục Texture → chọn màu → OK
+ Slide 4: Chọn hình ảnh làm nền (chọn mục
Picture → Sclect → chọn hình ảnh cần)


<b>* Lưu ý: - HS dựa vào lý thuyết đã học phần tạo màu</b>
nền kết hợp với cách tạo màủơ hình 79 SGK trang 97
để tạo màu nền


<b>E. HƯỚNG DẪN: </b>


- Về nhà tập tạo màu nền cho các Slide.


- Xem trước bài 2 và 3 “Áp dụng mẫu bài trình chiếu” SGK trang 97 để tiết sau thực
hành.



<b>Rút kinh nghiệm</b>


………
………


<b> Tiết 41: BÀI THỰC HÀNH 7 (t1)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81></div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

Ngày soan:30/1/2012 Dạy ngày:1/2/2012


<b>A. MC TIấU: </b>


- HS bit cỏch ỏp dụng các mẫu bài trình chiếu có sẵn để tạo bài trình chiếu.
<b>B. PHƯƠNG PHÁP: </b>


- HS thực hành trực quan trên máy tính.
<b>C. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:</b>


- Sách giáo khoa 9, phịng máy.
<b>D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: </b>


<b>* BÀI CŨ: </b>


1) Thực hiện thao tác sử dụng mẫu bài trình chiếu để tạo bài trình chiếu, mở thêm 4
Slide mới?


2) Gõ vào hai hàng với nội dung tuỳ ý → định dạng văn bản (thay đổi màu, kiểu, cỡ
chữ)?


<b>* BÀI MỚI: </b>



HS: Thực hành theo “Bài thực hành 7” bài 2 và 3 SGK trang 97, 98


<b>Hoạt động GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>Bài 2:</b>


1) Mở bài trình chiếu mới
2) Mở thêm 4 Slide mới
3) Tạo trang chủ đề


<b>Bài 3: </b>
1.
2.


3.


<b>Bài 2: Áp dụng mẫu bài trình chiếu.</b>


1) Nháy chọn nút lệnh New để mở cửa sổ mới.
2) Nháy chọn nút lệnh New Slide 4 lần để mở thêm
trang chiếu


3) Nội dung tuỳ ý


4) Nháy nút Design trên thanh công cụ → chọn kiểu ở
khung Used in this presentation bên phải màn hình.
- Định dạng văn bản.


+ Chọn phông, kiểu, cỡ, màu chữ cho nội dung văn
bản trên các trang chiếu. (Sử dụng các nút lệnh trên


thanh định dạng Formatting để định dạng).


- Thay đổi vị trí các đối tượng trên trang chiếu
B1: Nháy chọn đối tượng


B2: Di chuyển chuột đến vị trí cần → thả chuột.
* Yêu cầu: Chọn lần lượt nhiều kiểu mẫu bài trình
chiếu → rút ra nhận xét.


Ta chọn mẫu bài nào lập tức tất cả các Slide được
thay đổi theo.


<b>Bài 3: Thêm màu nền cho bài trình chiếu có sẵn và </b>
định dạng văn bản.


1) Lưu bài 2 vừa làm với tên “Mau_sac”
2) Thay đổi màu nền bằng lệnh Format →
Background → lựa chọn.


- More color: Chọn màu đơn sắc
- Fill Effects: Chọn đa màu
3) Định dạng văn bản:


- Phông, kiểu, cỡ, màu chữ.
- Thay đổi vị trí khung văn bản.


* Yêu cầu: Nội dung văn bản trên các trang chiếu sao
<b> Tiết 42: BÀI THỰC HÀNH 7 (t2)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

4. Lưu dữ liệu vào đĩa



cho.


+ Cỡ chữ trang tiêu đề lớn hơn các trang nội dung,
màu sắc trang chủ đề phải bắt mắt, đẹp, phù hợp với
chủ đề.


+ Nội dung các trang sau có màu nền một màu, màu
chữ giống nhau.


+ Màu nền, màu chữ, phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ
được chọn sao cho làm nổi bất nội dung, dễ đọc, dễ
hiểu, sinh động, hấp dẫn người xem.


* lưu ý:


- Định dạng hoặc thay đổi vị trí ta cần chọn đối tượng
đó (thực hiện theo SGK hình 81, 82 trang 99)


4) C1: Nháy chọn nút lệnh Save
C2: File → chọn Save


<b>* Giáo viên: </b>


- Hướng dẫn HS thực hành → sửa sai (nếu có).


- Nhận xét ưu khuyết điểm trong q trình thực hành của HS.
<b>E. HƯỚNG DẪN </b>


- Về nhà tập tạo bài trình chiếu hồn chỉnh.



- Xem trước bài 11 “Thêm hình ảnh vào trang chiếu” để tiết sau học.
<b>Rút kinh nghim</b>







Ngy soan:5/2/2012 Dạy ngày:7/2/2012


<b>A. MC TIấU: </b>


- Hc sinh biết biết được vai trị của hình ảnh và các đối tượng khác trên trang
chiếu, cách chèn đối tượng đó vào trang chiếu.


- Biết được một số thao tác cơ bản để xử lý các đối tượng được chèn vào trang chiếu
như: thay đổi vị trí, kích thước của đối tượng.


- Hiểu được mục đích của việc đưa thêm hình ảnh vào các trang chiếu là để minh
hoạ cho nội dung văn bản.


<b>B. PHƯƠNG PHÁP: </b>


- Hỏi – đáp, quan sát trực quan, hoạt động nhóm, thuyết trình tìm hướng giải quyết
vấn đề.


<b>C. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:</b>


- SGK tin 9, giáo án tin 9, một máy tính để giới thiệu, một bài mẫu có chèn hình ảnh.


<b>D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: </b>


<b>* BÀI CŨ: </b>


1) Mở phần mềm trình chiếu và mở thêm 3 Slide và tạo màu nền mỗi Slide một
màu.


2) Định dạng cho nội dung văn bản?
<b>* BÀI MỚI: </b>


<b>HOẠT ĐỘNG 1: Giới thiệu.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

* GV: Ví dụ: Thiết kế một bài trình chiếu giới thiệu về du lịch Huế ta cần chuẩn bị
những nội dung gì?


* HS: - Chuẩn bị nội dung.
+ Lời văn (ký tự) để giới thiệu


+ Hình ảnh, âm thanh, các đoạn phim để minh hoạ, …
?Vậy làm cách nào để đưa được hình ảnh vào văn bản?
* HS: Sử dụng phương pháp chèn hình ảnh.


?Nêu cách chèn hình ảnh ở Word, Excel? – HS trả lời


* GV: Khi tạo một bài trình chiếu để tăng sự hiểu biết cho người xem ta cần phải
chèn thêm các đối tượng để minh hoạ


?Chèn thêm có tác dụng gì và cách thực hiện như thế nào? Để hiểu rõ vấn đề này ta
tìm hiểu bài mới.



<b>HOẠT ĐỘNG 2: Tìm hiểu cách chèn hình ảnh và các đối tượng khác trên </b>
<b>trang chiếu.</b>


<b>Hoạt động giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>


* GV: Hình ảnh là dạng thơng tin trực
quan và dễ gây ấn tượng nhất dùng để
minh hoạ cho nội dung là văn bản.


?Ta có thể chèn những đối tượng nào vào
trang chiếu? – HS trả lời


* GV: Chốt lại


* Cho HS quan sát SGK kết hợp với nhớ
lại các thao tác chèn hình ảnh ở Word,
Excel


<b>* Hoạt động nhóm: Liệt kê các bước </b>
chèn hình ảnh vào văn bản?


* Đại diện nhóm trình bày → cả lớp nhận
xét, góp ý bổ sung.


* GV: Chốt lại và cho HS quan sát bài
mẫu


* Gọi hai HS thao tác – HS thao tác
* GV: Cho HS quan sát Slide ảnh chèn
chưa được sắp xếp vag một slide ảnh đã


được sắp xếp theo từng chủ đề - HS quan
sát.


?Hãy nhận xét cách bố trí hình ảnh trên hai
trang chiếu? – HS nhận xét.


* GV: Để có được cách xắp xếp như vậy
ta phải thay đổi cách bố trí và kích thước
hình ảnh.


<b>1. Hình ảnh và các đối tượng khác trên </b>
<b>trang chiếu:</b>


- Hình ảnh và các đối tượng là dạng thông
tin trực quan, dễ gây ấn tượng dùng để
minh hoạ hoặc giải thích cho nội dung là
văn bản.


- Các đối tượng trên trang chiếu:
+ Hình ảnh, văn bản


+ Âm tanh, các đoạn phim
+ Bảng và biểu đồ


<b>* Các thao tác chèn hình ảnh:</b>


C1) B1: Insert → Picture → From File
B2: Chọn đường dẫn đến tệp ảnh →
chọn ảnh → Insert



C2) Chọn mẫu bố trí có hình ảnh → nháy
chọn hình ảnh → OK


<b>* Chú ý: Hình ảnh được chèn phải được </b>
chọn lọc kĩ, phù hợp với nội dung trình
chiếu.


<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu cách thay đổi vị trí và kích thước hình ảnh</b>
* GV: Để thay đổi được hình ảnh ta phải


chọn hình ảnh.


?Nêu cách chọn đối tượng – HS trả lời
* HS nhớ lại cách thay đổi vị trí hình ảnh


<b>2. Thay đổi vị trí và kích thước hình </b>
<b>ảnh:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

đã học ở lớp 6,


?Để thay đổi vị trí hình ảnh ta làm thế
nào?


* HS trả lời


* Gọi một HS thao tác – HS thao tác
?Làm thế nào để thay đổi kích thước hình
ảnh?


* HS: Trả lời



* GV: Thao tác mẫu – HS quan sát
* Gọi một HS thao tác.


* GV: Cho HsS quan sát một Slide hình
ảnh được thay đổi thứ tự, một Slide hình
ảnh ở dạng mới chèn. – HS quan sát và rút
ra nhận xét


* GV: Để có được Slide có các hình ảnh
được sắp xếp theo yêu cầu như vậy ta cần
thay đổi thứ tự cho hình ảnh.


* HS: Trao đổi theo cặp.


?Liệt kê các bước thay đổi thứ tự hình
ảnh?


* Đại diện trả lời → cả lớp nhận xét, góp ý
bổ sung


* GV: Thao tác mẫu – HS quan sát
* Gọi hai HS thao tác


<b>* Thay đổi vị trí:</b>


Nháy chuột vào hình ảnh → di chuyển
chuột đến vị trí cần → thả chuột.


<b>* Thay đổi kích thước: </b>



Đưa chuột vào một trong 4 ơ trịn ở bốn
góc hình ảnh sao cho chuột có dạng ↔, ↕
di chuyển chuột để chọn.


<b>* Thay đổi thứ tự của hình ảnh:</b>


B1: Nháy phải chuột vào hình ảnh cần
thay đổi thứ tự đưa lên lớp trên hoặc đưa
xuống lớp dưới → chọn Order.


B2: Lựa chọn.


- Bring to Front: Đưa lên lớp trên.
- Send to Back: Đưa xuống lớp dưới
<b>HOẠT ĐỘNG 4: Câu hỏi và bài tập</b>


<b>Câu 1: Mục đích của việc chèn các đối tượng vào trang chiếu là để minh hoạ hoặc giải </b>
thích nội dung trang chiếu.


<b>E. CỦNG CỐ:</b>


<b>- Cần nắm vững mục đích của việc chèn hình ảnh vào trang chiếu, cách chèn hình </b>
ảnh.


- Nắm vững cách thay đổi vị trí và kích thước hình ảnh.
<b>F.HƯỚNG DẪN:</b>


<b> - Về nhà tập chèn hình ảnh vào trang chiếu, thay đổi vị trí, kích thước hình ảnh trên trang </b>
chiếu.



- Làm bài tập 2, 3, 4, 5 SGK trang 104, 105.
- Xem tiếp bài 11 phần 3 để tiết sau học.


<b>Rút kinh nghiệm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

Ngày soan:6/2/2012 Dạy ngày:8/2/2012


<b>A. MC TIấU: </b>


- Hc sinh bit lm vic với bài trình chiếu trong chế độ sắp xếp và thực hiện các
thao tác sao chép và di chuyển trang chiếu.


- Hiểu được mục đích của việc sắp xếp các đối tượng trên trang chiếu.
<b>B. PHƯƠNG PHÁP: </b>


- Hỏi – đáp, quan sát trực quan, trao đổi theo cặp, thuyết trình tìm hướng giải quyết
vấn đề.


<b>C. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:</b>


- SGK tin 9, giáo án tin 9, một máy tính để giới thiệu, một bài mẫu.
<b>D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: </b>


<b>* BÀI CŨ: </b>


1) Chèn hai hình ảnh vào trang chiếu, sau đó thay đổi thứ tự cho hình ảnh.
2) Thay đổi kích thước và vị trí hình ảnh sao cho cân xứng với Slide?
<b>* BÀI MỚI: </b>



<b>HOẠT ĐỘNG 1: Giới thiệu.</b>


* GV: Cho HS xem hai Slide , một Slide chứa một hình ảnh và một Slide chứa sáu
hình ảnh đã được sao chép từ một hình ảnh ra. – HS quan sát


?Để có 6 hình ảnh như nhau ta làm thế nào? – HS ta cần sao chép ra


* GV: Sao chép như thế nào để có được 6 hình như Slide này? Để hiểu rõ vấn đề
này ta tìm hiểu bài mới.


<b>HOẠT ĐỘNG 2: Tìm hiểu cách sao chép và di chuyển trang chiếu.</b>


<b>Hoạt động giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>


Tạo một bài trình chiếu thường có nhiều
trang chiếu, đôi khi ta tạo xong nhưng thứ
tự các Slide không như mong muốn ta cần
phải sắp xếp lại các trang chiếu thứ tự
theo yêu cầu.


* Trao đổi theo cặp: ?Tìm các nút lệnh
dùng để sao chép, di chuyển và liệt kê các
bước sao chép, di chuyển?


* Đại diện trả lời – cả lớp nhận xét, góip ý,
bổ sung.


* GV: Ngồi các cách sao chép, di chuyển
đã trình bày ở SGK ta cịn có rất nhiều
cách khác để thực hiện cơng việc này.


* GV: Thao tác mẫu – HS quan sát
* Gọi một HS thao tác – HS thao tác
* Gọi một HS thao tác – HS thao tác
* Gọi một HS thao tác – HS thao tác
* GV: Ngoài ra ta củng có thể xố đối
tượng trên trang chiếu.


<b>3. Sao chép và di chuyển trang chiếu:</b>


<b>* Sao chép, di chuyển hình ảnh:</b>
C1: Sử dụng các nút lệnh: Copy, Cut,
Paste để thực hiện.


C2: B1: Chọn hình ảnh


B2: Ctrl + di chuyển chuột kéo ra → thả
chuột.


<b>* Sao chép trang chiếu:</b>


C1) Sử dụng các nút lệnh Copy, Paste
C2) Insert → Duplicate Slide (nhân bản
Slide)


<b>* Di chuyển trang chiếu:</b>


Nháy chọn trang chiếu cần di chuyển →
di chuyển chuột đến vị trí cần → thả
chuột



</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

* Gọi một HS thao tác – HS thao tác
* Gọi một HS thao tác – HS thao tác


<b>* Xoá đối tượng trên trang chiếu:</b>
B1: Chọn đối tượng cần xóa


B2: Gõ phím Delete
* Xố trang chiếu:


B1: Nháy chuột vào biểu tượng trang
chiếu.


B2: Gõ phím Delete
<b>E. CỦNG CỐ: Cần nắm vững cách sao chép và di chuyển trang chiếu</b>
<b>F. HƯỚNG DẪN: - Về nhà làm bài tập 6 SGK trang 105.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

Ngày soan:12/2/2012 D¹y ngµy:14/2/2012


<b>A. MỤC TIÊU: </b>


- HS biết cách chèn hình ảnh vào trang chiếu.
<b>B. PHƯƠNG PHÁP: </b>


- HS thực hành trực quan trên máy tính.
<b>C. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:</b>


- Sách giáo khoa 9, phịng máy.
<b>D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: </b>


<b>* BÀI CŨ: </b>



1) Mở tệp “Bài thực hành 7” và chèn thêm vào trang chiếu hai hình ảnh?
2) Sắp xếp và thay đổi vị trí hình ảnh sao cho hợp lí?


3) Sao chép hình ảnh, sao chép trang chiếu (nhân bản trang chiếu)
<b>* BÀI MỚI: </b>


<b>HS: Thực hành theo “Bài thực hành 8” bài 1 SGK trang 106, 107.</b>
<b>Bài 1: Chèn hình ảnh vào trang chiếu.</b> GV: Hướng dẫn


1) Mở “Bai TH7”


Nháy chọn nút lệnh (Open) → mở ổ đĩa D → mở thư mục “LOP 9” chọn tệp “Bai
TH7” → Open


2) Chèn hình ảnh vào trang chiếu.
- Slide 1: Trang chủ đề.


C1) Chèn hình ảnh làm nền trang chiếu.
B1: Format → Background


B2:Chọn Fill Effects → Picture → Sclect → chọn đường dẫn đến tệp ảnh → chọn ảnh →
Insert


B3: OK


C2) Chèn hình ảnh trên nền trang chiếu


B1: Insert → Picture → From File → chọn đường dẫn đến tệp ảnh → chọn ảnh → Insert
B2: Thay đổi Size cho ảnh bằng cách đưa chuột vào một trong 4 ơ trịn ở 4 góc của ảnh


sao cho chuột có dạng ↔, ↕ di chuyển chuột để chọn.


B3: Cho chuột nằm dưới văn bản.


Nháy phải tại hình ảnh → Order → chọn Bring to Format.
3) Chèn hình ảnh là bản đồ Hà Nội vào trang chiếu.


Thao tác chèn hình ảnh và thay đổi vị trí, kích thước như trên.
4) Sử dụng mẫu bố trí có dạng cột văn bản.


HS thao tác để có các trang chiếu như hình 92 SGK trang 107
5) Thêm trang chiếu mới.


C1: Nháy chọn nút lệnh New Sile
C2: Ctrl + M


6) Lưu tệp tin mới với têp “BAI TH8”
<b>* Giáo viên: </b>


- Hướng dẫn HS thực hành → sửa sai (nếu có).


- Nhận xét ưu khuyết điểm trong quá trình thực hành của HS.
<b>E. HƯỚNG DẪN: </b>


- Về nhà tập chèn hình ảnh phù hợp vào trang chiếu.


- Xem trước bài 2 của bài thực hành 8 SGK trang 107, 108 để tiết sau học.
<b> Tiết 45: BÀI THỰC HÀNH 8 (t1)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

Ngày soan:12/2/2012 Dạy ngày:15/2/2012



<b>A. MC TIấU: </b>


- HS bit cỏch chèn hình ảnh vào trang chiếu.
<b>B. PHƯƠNG PHÁP: </b>


- HS thực hành trực quan trên máy tính.
<b>C. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:</b>


- Sách giáo khoa 9, phịng máy.
<b>D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: </b>


<b>* BÀI CŨ: </b>


1) Mở tệp “Bài thực hành 7”, mở thêm 2 Slide và chèn thêm vào trang chiếu hình
ảnh?


2) Sắp xếp thứ tự trang chiếu. trang 5 lên trang 2, trang 3 xuống trang 7?
3) Sao chép hình ảnh, sao chép trang chiếu (nhân bản trang chiếu)


<b>* BÀI MỚI: </b>


<b>HS: Thực hành theo nội dung của “Bài thực hành 8” bài 2 SGK trang 107, 108.</b>
<b>Bài 2: Thêm nội dung và sắp xếp bài trình chiếu.</b>


1) Mở tệp :BAI TH 8” đã lưu ở tiết trước.


Nháy chọn nút lệnh (Open) → mở ổ đĩa D → mở thư mục “LOP 9” chọn “BAI TH8”
→ Open



2) Thực hành theo nội dung SGK trang 107, 108.


HS tạo thêm 2 Slide và gõ nội dung như SGK trang 107, 108 để có các trang chiếu như
hình 93 trang 108.


3) Sử dụng nút lệnh Silde Sorter để hiển thị toàn bộ Slide.
- Nháy vào nút lệnh Silde Sorter → xem toàn bộ các Slide.


- Thay đổi thứ tự các trang chiếu sao cho như hình 93 SGK trang 108.
4) Mở thêm 2 Slide và gõ nội dung tuỳ ý.


- Nháy vào nút lệnh New Slide (hai lần)
5) Lưu dữ liệu vừa chỉnh sửa.


Nháy chọn nút lệnh Save trên thanh công cụ.
<b>* Giáo viên: </b>


- Hướng dẫn HS thực hành → sửa sai (nếu có).


- Nhận xét ưu khuyết điểm trong quá trình thực hành của HS.
<b>E. HƯỚNG DẪN: </b>


- Về nhà tập tạo một bài trình chiếu có chèn hình ảnh (gồm 5 Slide) với nội dung tuỳ
ý.


- Đọc bài đọc thêm 6, tập chèn âm thanh, đoạn phim vào trang chiếu


- Xem trước bài 12 phần 1 và 2 SGK trang 111, 1112, 1113 để tiết sau học.
<b>Rút kinh nghiệm</b>



………
………
………
………


<b> Tiết 46: BÀI THỰC HÀNH 8 (t2)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

Ngy soan:19/2/2012 Dạy ngày:21/2/2012


<b>A. MC TIấU: </b>


- Học sinh biết vai trò và tác dụng của các hiệu ứng động khi trình chiếu và phân
biệt được hai dạng hiệu ứng động.


- Biết tạo các hiệu ứng động có sẵn cho bài trình chiếu.
<b>B. CHUẨN BỊ:</b>


GV: SGK tin 9, giáo án tin 9, một máy tính để giới thiệu, hai bài mẫu.
<b>C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: </b>


<b>1.ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC</b>
<b>2. BÀI CŨ: </b>


1) Mở phần mềm trình chiếu, chọn mẫu bố trí hai hình ảnh và chèn hình ảnh.
2) Sử dụng mẫu bài trình chiếu để tạo bài trình chiếu, chèn vào một biểu đồ?
<b>3. BÀI MỚI: </b>


<b>HOẠT ĐỘNG 1: Giới thiệu.</b>


* GV: Khi tạo một bài trình chiếu để tăng sự chủ động trong trình chiếu, thu hút sự


chú ý của người nghe hoặc nhấn mạnh những điểm quan trọng.


* GV chiếu hai bài mẫu: một có tạo hiệu ứng và một bài không tạo hiệu ứng động.
* HS: Nhận xét → rút ra kết luận.


- Bài không tạo hiệu ứng động tất cả nội dung trình chiếu được trình chiếu đồng
thời mỗi khi chuyển Slide.


-Bài có tạo hiệu ứng động: sinh động, hấp dẫn hơn, người trình chiếu chủ động
trong việc trình bày nội dung cần chuyển tải.


* GV: đó là nhu cầu cần tạo hiệu ứng chuyển động. Nghĩa là phương pháp sắp xếp
thứ tự đối tượng ra trước hay ra sau, …


Vậy tạo hiệu ứng động như thế nào? để hiểu rõ vấn đề này ta tìm hiểu bài mới.
<b>HOẠT ĐỘNG 2: Tìm hiểu cách chuyển trang chiếu.</b>


<b>Hoạt động giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>


* GV: Thông thường khi soạn nội dung
bài trình chiếu, nội dung của mỗi trang
chiếu thường hiển thị một cách đồng thời
trên toàn màn hình. Để tạo sự chú ý của
người nghe ta cần cho trang chiếu xuất
hiện chậm, hoặc như mở trang giấy đó gọi
là hiệu ứng chuyển trang.


* GV: Cho HS quan sát bài mẫu một bài
không chuyển trang, một bài có tạo hiệu
ứng chuyển trang – HS quan sát rut ra


nhận xét.


* GV: Mục đích của tạo hiệu ứng chuyển
động là làm thu hút sự chú ý của người
nghe hoặc nhấn mạnh những điểm quan
trọng.


<b>* Trao đổi theo cặp: Tìm hiểu các bước </b>
tạo sự chuyển động trang chiếu?


<b>* Đại diện trình bày – cả lớp nhận xét, </b>


<b>1. Chuyển trang chiếu: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

góp ý


<b>* GV: Chốt lại bằng cách thao tác mẫu – </b>
HS quan sát


* Gọi ba HS thao tác – HS thao tác
* GV: Ngoài việc tạo hiệu ứng chuyển
trang ta cịn có thể tạo hiệu ứng động cho
từng đối tượng để tăng sự chủ động trong
cơng việc trình chiếu.


bên phải.


Apply to Selected Slides
* Speed: Chọn tốc độ chuyển động
* Sound: Chọn âm thanh đi kèm


* Chọn chế độ chuyển trang:


- On mouse click: Nháy chuột để lật
trang.


- Auto matically ofter: Tự động chuyển
trang theo thời gian lựa chọn.


B3: Apply to All Slide: cho tất cả các
Slide


<b>HOẠT ĐỘNG 3: Tìm hiểu cách tạo hiệu ứng động cho các đối tượng.</b>
* GV: Chiếu một bài trình chiếu khơng tạo


hiệu ứng động cho các đối tượng và một
bài có tạo hiệu ứng động cho các đối
tượng – HS quan sát


?Rút ra nhân xét về mục đích của tạo hiệu
ướng động? – HS trả lời


* GV: Chiếu hai Slide tạo hiệu ứng động
hỗn tạp (xoay ngược, xoay xuôi, xoay
lung tung, …)


* HS: Quan sát và rút ra nhận xét nên sử
dụng hiệu ứng động như thế nào cho hợp
lý?


* GV chốt lại



<b>* HOẠT ĐỘNG NHĨM: </b>


?Tìm hiểu các bước tạo hiệu ứng động?
* Đại diện nhóm trình bày → cả lớp nhận
xét, bổ sung ý kiến.


* GV: Chốt lại bằng cách thao tác mẫu.
* HS: Quan sát


* Gọi hai HS thao tác – HS thao tác.


* GV: Ngoài cách sử dụng hiệu ứng động
có sẵn ta cịn có thể tạo hiệu ứng động hấp
dẫn hơn băng cách tự tạo.


* GV: - Giới thiệu thêm phần này cho
những HS khá giỏi.


- GV thao tác mẫu – HS quan sát


<b>2. Tạo hiệu ứng động cho các đối </b>
<b>tượng:</b>


<b>* Mục đích của tạo hiệu ứng động:</b>
- Thu hút sự chú ý của người nghe hoặc
nhấn mạnh điểm quan trọng, giúp việc
trình chiếu thêm hấp dẫn, sinh động.
- Chủ động trong việc trình chiếu.



- Nên sử dụng các hiệu ứng động ở mức
độ vừa phải, phù hợp phục vụ cho mục
đích chínhlà truyền đạt nội dung.


<b>* Cách thực hiện: </b>


C1) Sử dụng hiệu ứng có sẵn.


B1: Chọn trang chiếu cần tạo hiệu ứng
động.


B2: Slide Show → Animation Schemes
B3: Chọn kiểu thích hợp ở khung bên
phải


Apply to Seclected Slides


C2) Tạo hiệu ứng động tuỳ chọn


B1: Chọn các đối tượng cần tạo hiệu ứng
động


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

* Gọi một HS giỏi lên thao tác – HS thao
tác


Effects


- Entrance (lối vào): chọn kiểu hiệu ứng
- Emphasis (em phây xít): Chọn hiệu
ứng động làm thay đổi đối tượng sau


trình chiếu.


- Exit: Tạo hiệu ứng biết mất (thoát) cho
đối tượng.


- Motions Paths (mâu sần pát): Tạo hiệu
ứng theo đường dẫn.


B4: OK
<b>D. CỦNG CỐ:</b>


<b>Câu 1: - Hiệu ứng động trong bài trình chiếu là làm thay đổi cách xuất hiện của trang </b>
chiếu hay các đối tượng trên trang chiếu.


- Có hai loại hiệu ứng động đó là: + Hiệu ứng chuyển trang chiếu.
+ Hiệu ứng động cho đối tượng.


- Lợi ích của việc sử dụng hiệu ứng động trong bài trình chiếu là làm thu hút sự chú ý
của người nghe hoặc để nhấn mạnh điểm quan trọng giúp việc trình chiếu thêm sinh động,
hấp dẫn.


- Cần nắm và hiểu rõ mục đích của tạo hiệu ứng động.
- Cách tạo hiệu ứng chuyển trang.


- Cách tạo hiệu ứng động cho các đối tượng.
<b>E. HƯỚNG DẪN:</b>


- Về nhà làm bài tập 2, 3, 4 SGK trang 114.


- Về tập tạo một bài trình chiếu có tạo hiệu ứng động.


- Xem tiếp bài 12 phần 3 và 4 để tiết sau hc.


<b>Rỳt kinh nghim</b>







Ngy soan:20/2/2012 Dạy ngày:22/2/2012


<b>A. MC TIấU: </b>


- Học sinh biết sử dụng hiệu ứng động có sẵn.


- Biết sử dụng các hiệu ứng động một cách hợp lý cho bài trình chiếu.
<b>B. CHUẨN BỊ</b>


- SGK tin 9, giáo án tin 9, một máy tính để giới thiệu, một bài mẫu.
<b>C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: </b>


<b>1. ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC</b>
<b>2. BÀI CŨ: </b>


1) Tạo hiệu ứng chuyển trang cho một bài trình chiếu.
2) Tạo hiệu ứng động cho các đối tượng (hiệu ứng có sẵn)?
<b>3. BÀI MỚI: </b>


<b>HOẠT ĐỘNG 1: Giới thiệu.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

* GV: Chiếu một bài trình chiếu trong đó có hai Slide khơng tạo hiệu ứng động, hai
Slide có tạo hiệu ứng động phù hợp với nội dung trình bày, hai Slide tạo hiệu ứng động
hỗn tạp, lộn xộn.


* HS: Quan sát và rút ra nhận xét cách sắp xếp, tạo hiệu ứng động.


- Hai Slide đầu: Người trình bày khơng chủ động được khi trình bày từng nội dung
vì các nội dung đã được hiển thị một lần trên tồn màn hình.


- Hai Slide tiếp theo: Thu hút sự chú ý của người nghe vì cách trình bày khoa học,
chủ động, hấp dẫn, sinh động lại chuyên nghiệp.


- Hai Slide cuối: Làm người xem chán, gây khó chịu vì hiệu ứng động khơng phù
hợp với nội dung,…


* GV: Điều đó chính là khi tạo hiệu ứng động cho đối tượng ta phải lựa chọn kĩ sao
cho hiệu ứng động phù hợp với nội dung cần trình bày.


Vậy tạo hiệu ứng động như thế nào? để hiểu rõ vấn đề này ta tìm hiểu bài mới.
<b>HOẠT ĐỘNG 2: Tìm hiểu cách sử dụng các hiệu ứng động.</b>


<b>Hoạt động giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>


?Vậy khi tạo hiệu ứng động ta cần lưu ý
điều gì?


* HS: Trả lời


* GV: Để tạo được bài trình chiếu đạt yêu
cầu cần phải hiểu rõ mục đích cần tạo là


nội dung gì?


?Vậy ta cần lưu ý những điều gì khi tạo
bài trình chiếu – HS trả lời


* GV: Để có được sản phẩm đẹp, hấp dẫn
và phục vụ tốt cho nội dung trình bày cần
có ý tưởng của người tạo bài trình chiếu.


?Khi tạo nội dung ta cần tránh điều gì?
* HS trả lời


<b>3. Sử dụng các hiệu ứng động:</b>


- Hiệu ứng động là khả năng tạo các hiệu
ứng trong bài trình chiếu giúp việc trình
chiếu hấp dẫn, sinh động.


<b>* Một số điểm cần lưu ý khi tạo hiệu ứng</b>
<b>động:</b>


- Hiệu ứng động chỉ là công cụ phục vụ
việc truyền đạt.


- Sử dụng hiệu ứng động phù hợp với nội
dung trình bày (đây là điểm quan trọng
nhất).


- Cần cân nhắc kỹ khi lựa chọn hiệu ứng
động cho từng đối tượng.



<b>4. Một vài lưu ý khi tạo bài trình chiếu:</b>
- Xây dựng dàn ý: Chọn nội dung văn bản,
hình ảnh và các đối tượng khác thích hợp.
- Nội dung của từng trang chỉ nên tập trung
vào một ý chính.


- Nội dung cần ngắn gọn, cơ đọng và xúc
tích.


- Màu nền và định dạng văn bản phù hợp,
màu nên và màu chữ phải tương phản nhau
sao cho hiện rõ nội dung cần trình bày.
<b>* Khi tạo nội dung cần tránh:</b>


- Lỗi chính tả.
- Cỡ chữ nhỏ.


- Màu nền và màu chữ khó phân biệt (điệp
màu)


- Quá nhiều nội dung trên một trang chiếu
<b>D. CỦNG CỐ:</b>


?Hãy cho biết một số điểm cần lưu ý khi tạo nội dung bài trình chiếu?


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

- Khi tạo một bài trình chiếu cần nắm rõ một vài lưu ý và tránh các lỗi khi tạo nội
dung.


<b>E. Híng dÉn:</b>



- Về nhà làm các bài tập còn lại ở SGK trang 114.


- Tập tạo một sản phẩm hoàn chỉnh “Giới thiệu về trường em”.
- Xem trước bài thực hành 9 – bài 1 để tiết sau thực hành.


<b>Rút kinh nghim</b>







Ngy soan:26/2/2012 Dạy ngày:28/2/2012


<b>A. MC TIấU: </b>


- To c hiệu ứng động cho các trang chiếu.
- HS thực hành trực quan trên máy tính.


<b>B. CHUẨN BỊ:</b>


- Sách giáo khoa 9, phịng máy.
<b>C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: </b>


<b>1. Ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra: </b>


1) Nêu một số điểm cần lưu ý khi tạo hiệu ứng động?
2) Nêu một vài lưu ý khi tạo bài trình chiếu?



3) Lên tạo hiệu ứng chuyển trang và tạo hiệu ứng động cho các đối tượng trên hai
Slide?


<b>3. Bài mới: </b>


<b>HS: Thực hành theo nội dung của “Bài thực hành 9” bài 1 SGK trang 115</b>
<b>Bài 1: Thêm hiệu ứng động cho bài trình chiếu.</b>


<b>1. * Mở bài trình chiếu “Hà Nội” đã lưu ở “BAI TH8”</b>


Nháy chọn nút lệnh (Open) → mở ổ đĩa D: → mở thư mục “LOP 9” → chọn tệp
ở “BAI TH8” → Open.


* Tạo hiệu ứng động:


- Tạo hiệu ứng chuyển Slide cho các trang chiếu.


Slide Show → Slide Transtion → chọn kiểu chuyển trang ở khung Apply to Selêctd
Slide bên phải màn hình.


* Quan sát kết quả vừa tạo: Gõ F5


<b>2. Tập chọn một vài kiểu chuyển trang (thay đổi hiệu ứng động nhiều kiểu khác </b>
nhau)


<b>3. Tạo hiệu ứng động cho các đối tượng.</b>


Slide Show → Animation Schemes → chọn hiệu ứng



<b>4. Chọn hiệu ứng thích hợp theo ý em, trình chiếu để xem kết quả vừa tạo → Gõ F5</b>
<b>5. Lưu kết quả vừa chỉnh sửa: C1) Nháy chọn nút lệnh Save </b>


C2) File → chọn Save
<b>* Giáo viên: </b>


<b> Tiết 49: BÀI THỰC HÀNH 9 (t1)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

- Hướng dẫn HS thực hành → sửa sai (nếu có).


- Nhận xét ưu khuyết điểm trong quá trình thực hành của HS.
<b>D. Hướng dẫn: </b>


- Về nhà tập tạo một bài trình chiếu hồn chỉnh với nội dung “Giới thiệu về du lịch
Huế”


- Xem trước bài 2 của “Bài thực hành 9” để tiết sau thực hành
<b>Rút kinh nghiệm</b>


………
………
………
………


Ngày soan:27/2/2012 Dạy ngày:29/2/2012


<b>A. MC TIấU: </b>


- To c hiu ng động cho các trang chiếu.
<b>B. CHUẨN BỊ</b>



- Sách giáo khoa 9, phịng máy.
<b>C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: </b>


<b>1. Ổn định</b>
<b>2.Kiểm tra: </b>


? Nêu một vài lưu ý khi tạo hiệu ứng động?
?Tạo hiệu ứng động cho các đối tượng?
<b>3. Bài mới: </b>


<b>HS: Thực hành theo nội dung của “Bài thực hành 9” bài 2 SGK trang 116</b>
<b>Bài 2: Tạo bộ sưu tập ảnh.</b>


1. Tạo 6 Slide ảnh như mẫu hình 98 SGK trang 116.
- Trang 1: Chọn ảnh làm nền.


Format → Background → Fill Effects → Picture → Select Picture → chọn đường
dẫn đến tệp ảnh → chọn tệp ảnh → Insert → OK → OK.


- Trang 2, 3, 4, 5: Chọn mẫu bố trí có hai hình ảnh.
Chọn ảnh → Import → chọn ảnh → Add


2. Áp dụng hiệu ứng động .


- Tạo hiệu ứng chuyển trang.


- Tạo hiệu ứng động cho các đối tượng.


3. Trình chiếu để xem kết quả vừa tạo: Gõ F5 để trình chiếu



4. Lưu lưu tên tệp vứi tên “BAI TH9” vào thư mục “LOP 9” ổ đĩa D.


Nháy chuột vào nút lệnh (Save) → mở ổ đĩa D → mở thư mục “LOP 9” → gõ


tên tệp vào khung File name chọn Save


<b>* Giáo viên: </b>


- Hướng dẫn HS thực hành → sửa sai (nếu có).


- Nhận xét ưu khuyết điểm trong quá trình thực hành của HS.
<b>D. HƯỚNG DẪN: </b>


<b> Tiết 50: BÀI THỰC HÀNH 9 (t2)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

- Về xem lại lý thuyết đã học từ bài 9 đến bài 12, làm hết các bài tập trong SGK để
tiết sau làm bài tập


<b>Rút kinh nghiệm</b>


………
………
………
………
Ngày soan: 20/02/2012


<b>A. MỤC TIÊU: </b>


- Giúp học sinh ôn lại kiến thức đã học từ bài 9 đến bài 12, thông qua việc giải các


bài tập ở SGK và sách bài tập.


<b>B. CHUẨN BỊ:</b>


- SGK tin 9, giáo án tin 9, một máy tính để giới thiệu.
<b>C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: </b>


<b>1.Ổn định </b>
<b> 2. Kiểm tra </b>


? Nêu mục đích của thêm màu sắc vào trang chiếu.


? Tạo hiệu ứng động cho hai đối tượng, tạo hiệu ứng chuyển trang.
<b>3. Bài mới </b>


<b>Hoạt động giáo viên- học sinh</b> <b>Nội dung </b>


GV và HS thực hiện ôn tập
bằng cách vấn đáp


1. Thành phần cơ bản của một
bài trình chiếu là gì?


2. Tác dụng của mẫu bố trí
trang chiếu


3. Các đối tượng trên trang
chiếu


4. Khung văn bản trên trang


chiếu là gì? Có mấy kiểu khung
và tác dụng của nó.


5. Nêu tác dụng của màu sắc
trang chiếu?


1. Thành phần cơ bản của một bài trình chiếu là tập
hợp các trang chiếu được đánh số thứ tự gồm:


- Trang chủ đề và các trang nội dung.


- Nội dung trình chiếu: Văn bản, hình ảnh, âm thanh,
các đoạn phím,…


2. Tác dụng của mẫu bố trí trang chiếu:


- Trình bày nội dung nhất quán, dễ dàng, tiện lợi,
nhanh chóng trên mọi trang chiếu.


- Tiết kiệm được thời gian định dạng.
- Dễ dàng chèn hình ảnh, âm thanh, video.
3. Các đối tượng trên trang chiếu:


- Văn bản, hình ảnh


- Âm thanh, các đoạn phim, các liên kết
- Bảng biểu, biểu đồ


4. - Khung văn bản trên trang chiếu là một khung có
đường biên kẻ chấm mờ, dùng để nhập thông tin dạng


văn bản.


- Có hai kiểu khung văn bản và tác dụng của nó.
+ Khung Title Text: Nhập tiêu đề cho nội dung
thường được đặt trên một hàng.


+ Khung Click to Add Sub title: Dùng để nhập nội
dung trình chiếu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

6. Nêu lợi ích của việc tạo bài
trình chiếu dựa trên mẫu có sẵn.


7. Nêu các bước cơ bản để tạo
bài trình chiếu?


8. Nêu cách chọn mẫu bố trí?
9. Nêu cách di chuyển trang
chiếu


10. Nêu cách sử dụng mẫu bài
trình chiếu?


11. Nêu cách tạo màu nền trang
chiếu?


12. Nêu cách tạo hiệu ứng
chuyển trang chiếu


hiểu, thu hút người nghe.



6. Lợi ích của việc tạo bài trình chiếu dựa trên mẫu có
sẵn.


- Đỡ tốn thời gian chọn màu sắc cho trang chiếu.
- Không phải định dạng văn bản nhờ thế tiết kiệm
được thời gian định dạng do hình ảnh nền, phơng chữ,
cỡ chữ được thiết kế sẵn.


7. Các bước cơ bản để tạo bài trình chiếu.
1. Chuẩn bị nơi dung cho bài trình chiếu.


- Nội dung cần ngắn gọn, cơ đọng, xúc tích, đủ ý.
- Hình ảnh minh hoạ phù hợp.


2. Tạo màu nền trang chiếu.


Tạo màu nền sao cho hiển thị rõ nội dung cần
trình chiếu.


3. Nhập và định dạng nội dung văn bản.
4. Thêm hình ảnh minh hoạ.


5. Tạo hiệu ứng động: Là tạo được sự chủ động
trong trình chiếu.


6. Trình chiếu, kiểm tra, chỉnh sửa, lưu bài trình
chiếu.


8. Cách chọn mẫu bố trí
B1: Format → Slide Layout



B2: Nháy chọn mẫu ở khung Slide Layout
9. Cách di chuyển trang chiếu.


Nháy chuột vào biểu tượng của trang chiếu → di
chuyển chuột đến vị trí cần → thả chuột


10. Cách sử dụng mẫu bài trình chiếu.
B1: Nháy chọn nút lệnh Design


B2: Chọn mẫu ở khung used in this presentation bên
phải màn hình.


B3: Apply to All Slide: cho toàn bộ các trang
11. Cách tạo màu nền trang chiếu.


B1: Chọn Slide cần tạo màu
B2: Format Background
B3: Lựa chọn


- Mode color: Đơn sắc
- Fill Effects: Đa sắc.


* Gadient: + One color: đơn sắc
+ Two color: đa sắc
* Textture: màu có sẵn


* Pattern: Tự pha hai màu


* Picture: chọn hình ảnh làm nền → chọn Select →


chọn đường dẫn đến tệp ảnh → chọn ảnh → Insert
B4: Apply: Cho một Slide hiện thời


Apply to All: Cho tất cả các Slide.
12. Cách tạo hiệu ứng chuyển trang chiếu.
B1: Slide Show → chọn Slide Transition


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

13. Nêu mục đích của việc chèn
hình ảnh, âm thanh, các đoạn
phim vào trang chiếu?


14. Nêu các bước chèn hình ảnh
vào trang chiếu?


15. Nêu ưu điểm khi làm việc
với bài trình chiếu ở chế độ
hiển thị sắp xếp.


16. Nêu cách thay đổi thứ tự
của hình ảnh.


17. Hiệu ứng động trong bài
trình chiếu là gì?


18. Có mấy loại hiệu ứng động?
19. Nêu lợi ích của việc sử
dụng hiệu ứng động.


20. Áp dụng các hiệu ứng động
có sẵn bằng lệnh nào?



Selected Slides


* Chọn tốc độ chuyển trang ở khung Spead
* Chọn chế độ chuyển trang


- On Mous click: nháy chuột để chuyển trang
- Automatically ofter: tự động


B4: Apply to All Slide: Cho tất cả các trang


13. Mục đích của việc chèn hình ảnh, âm thanh, các
đoạn phim vào trang chiếu là để minh hoạ hoặc giải
thích nội dung trang chiếu.


14. Các bước chèn hình ảnh vào trang chiếu.
C1) Sử dụng mẫu bố trí.


B1: Format → Slide Layout
B2: Chọn mẫu có hình ảnh


B3: Nháy chọn nút lệnh Insert Picture trong khung ảnh
→ chọn ảnh → OK.


C2) Sử dụng bảng chọn


B1: Insert → Picture → chọn From File → chọn
đường dẫn đến tệp ảnh


B2: Chọn ảnh → Insert



15. Ưu điểm: - Nhìn được tổng thể cách sắp xếp trang
chiếu.


- Dễ dàng thay đổi vị trí trang chiếu.
- Dễ dàng sao chép.


16. Cách thay đổi thứ tự của hình ảnh.


B1: Nháy phải chuột tại hình ảnh cần thay đổi → chọn
Order


B2: Lựa chọn: - Bring to Front: đưa ảnh lên trên
- Send to Back: đưa ảnh xuống dưới
17. Hiệu ứng động trong bài trình chiếu là làm thay
đổi cách xuất hiện của trang chiếu hay các đối tượng
trên trang chiếu.


18. Có hai loại hiệu ứng động đó là:
- Hiệu ứng chuyển trang chiếu
- Hiệu ứng động cho các đối tượng.


19. Lợi ích của việc sử dụng hiệu ứng động trong bài
trình chiếu lá làm thui hút sự chú ý của người nghe
hoặc để nhấn mạnh điểm quan trọng giúp việc trình
chiếu thêm hấp dẫn sinh động, dễ hiếu.


20. Áp dụng các hiệu ứng động có sẵn bằng lệnh Slide
Show → Animation Schemes → chọn kiếu ở khung
Apply to Selected Slide



<b>D. Hướng dẫn: </b>


- Về học thuộc các nội dung ó ụn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

Ngày soạn 11/3 /2012 Ngày d¹y
14/3/2012


<b>Tiết 52: KIỂM TRA MỘT TIẾT – LÍ THUYẾT</b>


<b>A/ Mơc tiªu:</b>


- Kiểm tra lại kiến thức đã học với nội dung tạo bài trình chiếu.


- Thơng qua bài kiểm tra GV biết đợc việc nắm kiến thức của học sinh để có phơng pháp
dạy học một cách phù hợp


<b>B/ ChuÈn bÞ</b>:


GV: Đề kiểm tra chẵn, lẻ. Phù hợp nội dung kiến thức đã học
HS; Ôn tập chu đáo chuẩn bị kiểm tra


<b>C/ Tiến trình dạy học</b>:
<b>1. Ma trận đề kiểm tra:</b>


<b> Mức độ</b>
<b>Chủ đề</b>


<b>NhËn biÕt</b> <b>Th«ng hiĨu</b> <b>VËn dơng</b> <b><sub>Tỉng</sub></b>



<b>Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>


Một số thao tác
đối với trang


chiÕu


C©u
§iĨm


BiÕt di chun
trang chiÕu


1
2


Nắm đựơc các
thao tác chèn
đối tợng vào
trang chiếu
trong bài trình
chiếu


1


2 24


C¸c mÉu trang
chiếu có sẵn



Câu
Điểm


Hiu c tỏc
dng ca mu


bố trí trang
chiếu
1


2 12


Cách tạo bài trình


chiếu Biết tạo bài trình chiếu


n gin
1


2 12


Khung văn bản


Câu
Điểm


Hiểu khái
niệm về
khung văn



bản và tác
dụng của


khung
1


2 12


Tổng
Câu


Điểm <b>12</b> 24 24 105


<b>2. Đề ra</b>:<b> </b>


Đề 1:


Câu 1(2đ):Nêu các bớc chèn hình ảnh vào trang chiếu?
Câu 2(2đ): Nêu tác dụng của mẫu bố trí trang chiếu


Cõu 3(2): Khung văn bản trên trang chiếu là gì? Có mấy kiểu khung và tác dụng của nó?
Câu 4(2đ): Nêu các bc c bn to bi trỡnh chiu?


Câu 5(2đ): Nêu cách di chuyển trang chiếu?
Đề 2


Cõu 1(2):: Nờu cỏc bc tạo hiệu ứng chuyển trang chiếu?
Câu 2(2đ):: Nêu các bớc cơ bản để tạo bài trình chiếu?
Câu3(2đ):: Nêu cách sử dụng mẫu bài trình chiếu?



Câu 4(2đ):: Nêu lợi ích của việc tạo bài trình chiếu dựa trên mẫu có sẵn?
Câu 5(2đ):: áp dụng các hiệu ứng động có sẵn bằng lnh no?


<b>3. Đáp án- Biểu điểm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

<b>Câu 1: </b>


Sử dụng mẫu bố trí.


B1: Format → Slide Layout
(0,5®)


B2: Chọn mẫu có hình ảnh
(0,5®)


B3: Nháy chọn nút lệnh Insert Picture trong khung ảnh → chọn ảnh → OK. (1đ)


<b>Câu 2: </b>


- Trỡnh by ni dung nht quán, dễ dàng, tiện lợi, nhanh chóng trên mọi trang chiếu. (1®)
- Tiết kiệm được thời gian định dạng.


(0,5®)


- Dễ dàng chèn hình ảnh, âm thanh, video.
(0,5đ)


<b>Câu 3:</b> - Khung vn bn trờn trang chiu là một khung có đường biên kẻ chấm mờ, dùng


để nhập thơng tin dạng văn bản.


(0,5®)


- Có hai kiểu khung văn bản và tác dụng của nó.


+ Khung Title Text: Nhập tiêu đề cho nội dung thường được đặt trên một hàng. (0,5®)
+ Khung Click to Add Sub title: Dùng để nhập nội dung trình chiu. (0,5đ)


<b>Câu 4: </b>


B1. Chuẩn bị nơi dung cho bài trình chiếu.


- Nội dung cần ngắn gọn, cơ đọng, xúc tích, đủ ý.
(0,5®)


- Hình ảnh minh hoạ phù hợp.
B2. Tạo màu nền trang chiếu.


(0,5®)


Tạo màu nền sao cho hiển thị rõ nội dung cần trình chiếu.
B3. Nhập và định dạng nội dung văn bản.


(0,5®)


B4. Thờm hỡnh nh minh ho.
(0,5đ)


<b>Câu 5:</b>


B1: Nháy chuột vào biểu tượng của trang chiếu


B2 : Di chuyển chuột đến vị trí cần d¸n


B3: Thả chut


<b> Đề II</b>
<b>Câu 1: </b>


B1: Slide Show chn Slide Transition
(0,5®)


B2: * Chọn kiểu chuyển động ở khung Apply to Selected Slides
(1®)


* Chọn tốc độ chuyển trang ở khung Spead
* Chọn chế độ chuyển trang


- On Mous click: nháy chuột để chuyển trang
- Automatically ofter: tự động


B4: Apply to All Slide: Cho tất cả các trang
(0,5®)


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

B1. Chuẩn bị nơi dung cho bài trình chiếu.
(0,5®)


- Nội dung cần ngắn gọn, cơ đọng, xúc tích, đủ ý.
- Hình ảnh minh hoạ phù hợp.


B2. Tạo màu nền trang chiếu.
(0,5®)



Tạo màu nền sao cho hiển thị rõ nội dung cần trình chiếu.
B3. Nhập và định dạng nội dung văn bản.


(0,5®)


B4. Thờm hỡnh nh minh ho.
(0,5đ)


<b>Câu 3</b>:


B1: Nhỏy chọn nút lệnh Design
(0,5®)


B2: Chọn mẫu ở khung used in this presentation bên phải màn hình. (0,5®)
B3: Apply to All Slide: cho ton b cỏc trang


(1đ)


<b>Câu 4: </b>


- tốn thời gian chọn màu sắc cho trang chiếu.
(0,5®)


- Khơng phải định dạng văn bản nhờ thế tiết kiệm được thời gian định dạng do hình ảnh
nền, phơng chữ, c ch c thit k sn.


(1,5đ)


<b>Câu 5:</b>



B1 : Show
(0,5đ)


B2: Animation Schemes
(0,5®)


B3: Chọn kiếu ở khung Apply to Selected Slide
(1đ)


<b>4. Hớng dẫn về nhà:</b>


<b>- </b>Xem trớc bài mới thực hành tổng hợp tiết sau thực hành


<b>Rút kinh nghiệm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

Ngy soạn 05/03/2012 Ngày dạy
7/3/2012


<b>A. MC TIÊU : </b>


- Giúp học sinh ôn lại kiến thức và kỹ năng đã học ở bài 9 đến bài 12.
- Tạo được nội dung và chỉnh sửa bài trình chiếu hồn chỉnh.


<b>B. CHUẨN BỊ:</b>


- SGK tin 9, phịng máy tính và kiến thức đã học ở bài 9 đến bài 12
<b>C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: </b>


<b>1. Ổn định</b>


<b>2. Kiểm tra: </b>


1) Chỉnh sửa những chỗ sai trong bài trình chiếu?


2) Tạo hiệu ứng động cho hai đối tượng, tạo hiệu ứng chuyển trang.


<b>3. Bài mới: Học sinh đọc nội dung SGK để rút ra nội dung tạo bài trình chiếu.</b>
<b>GV hướng dẫn với các nội dung sau:</b>


* Tạo một bài trình chiếu với chủ đề nói về “Lịch sử máy tính”.


- Yêu cầu: Đọc kĩ về bài viết “Lịch sử máy tính” ở SGK trang 117 đến 120.
+ Lập dàn ý với nội dung cần trình chiếu.


+ Tạo nội dung bằng cách sử dụng mẫu bố trí .


+ Lưu tệp tin với tên “BAI TH10” vào thư mục “LOP 9” ổ đĩa D
- Chú ý: Tạo nội dung ít nhất 8 Slide trong đó


+ Slide1: Tạo trang chủ đề


+ Slide cịn lại là trang nội dung


+ Bài trình chiếu phản ánh đúng nội dung của bài “Lịch sử máy tính”.
+ Nội dung văn bản trên từng trang chiếu cần ngắn gọn, cô đọng.
HS thực hành


<b>* Giáo viên: </b>


- Hướng dẫn HS thực hành → sửa sai (nếu có).



- Nhận xét ưu khuyết điểm trong quá trình thực hành của HS.
<b>D. Hướng dẫn: </b>


- Về nhà tập tạo một bài trình chiếu hồn chỉnh, nội dung có hình ảnh, âm thanh minh
hoạ, màu nền, hiệu ứng động.


<b>Rút kinh nghiệm</b>


………
………
………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

Ngy soạn 11/03/2012 Ngày dạy
13/3/2012


<b>A. MC TIÊU: </b>


- Tạo được một bài trình chiếu hồn chỉnh về nội dung và thêm màu sắc vào trang chiếu.
<b>B. CHUẨN BỊ</b>


- SGK tin 9, phịng máy tính và kiến thức đã học ở bài 9 đến bài 12
<b>C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: </b>


<b>1. Ổn định</b>
<b>2.Kiểm tra</b>


1) Tạo màu nền cho trang chiếu?
2) Thêm hình ảnh vào trang chiếu?



<b>3. Bài mới: Học sinh thực hành theo bài thực hành 10.</b>
<b>GV hướng dẫn học sinh với các nội dung</b>


1. Mở “BAI TH 10” đã lưu ở tiết trước. Nháy chọn nút lệnh (Open) → mở ổ đĩa D
→ mở thư mục “LOP 9” → chọn tệp “BAI TH 10” → Open.


2. Thêm màu sắc vào trang chiếu.


a) Tạo màu nền. * Sử dụng mẫu bài trình chiếu.
B1) Nháy chọn nút lệnh Design


B2) Nháy chọn mẫu tại khung Design bên phải màn hình.
* Sử dụng màu nền đa sắc.


B1) Format → Background
B2) Chọn màu tại hộp thoại.


- More color: Chọn màu đơn sắc.
- Fill Effects: Chọn màu đa sắc
* Gradient: + One color: Đơn sắc


+ Two color: hai màu
* Pattern: Hai màu tự pha


* Texturre: Màu ngầm định


* Picture: Chọn hình ảnh làm nền.
b) Thêm hình ảnh để minh hoạ.



B1: Chọn hình ảnh phù hợp với nội dung.
B2: Nháy nút lệnh Copy


B3: Nháy chọn trang chiếu cần dán → nháy chọn nút lệnh Paste


* Yêu cầu: Màu nền, hình ảnh phù hợp nội dung cần trình chiếu, màu nền phải hiện rõ
màu chữ.


3. Lưu dữ liệu vừa chỉnh sửa. C1) Nháy chọn nút lệnh (Save)
C2) Ctrl + S


<b>* Giáo viên: </b>


- Hướng dẫn HS thực hành → sửa sai (nếu có).


- Nhận xét ưu khuyết điểm trong quá trình thực hành của HS.
<b>D. HƯỚNG DẪN: </b>


- Về nhà tập tạo một bài trình chiếu hồn chỉnh có nội dung, màu nền, hình ảnh, định
dạng và có hiệu ứng động.


- Tiết sau thực hành tiếp


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

- Xem bài đọc thêm 6 và bài đọc thêm 8 để tiết sau vận dụng tạo liên kết và chèn âm
tanh, các đoạn phim vào trang chiu.


Ngy soạn 18/03/2012 Ngày dạy


20/3/2012



<b>A. MC TIấU: </b>


- Ôn lại những kiến thức và kĩ năng đã học ở các bài trước.


- Tạo được một bài trình chiếu hồn chỉnh có chèn hình ảnh, âm thanh và tạo hiệu
ứng động.


<b>B. CHUẨN BỊ:</b>


- SGK tin 9, phòng máy tính và kiến thức đã học ở chương III – Phần mềm trình chiếu.
<b>C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: </b>


<b> 1. ỔN ĐỊNH</b>
<b>2. BÀI CŨ: </b>


1) Mở “BAI TH 10” tạo hiệu ứng động cho các đối tượng trên hai Slide?
2) Tạo hiệu ứng chuyển trang?


<b>3. BÀI MỚI: Học sinh thực hành theo bài thực hành 10.</b>


1. Mở “BAI TH 10” đã lưu ở tiết trước. Nháy chọn nút lệnh (Open) → mở ổ đĩa D
→ mở thư mục “LOP 9” → chọn tệp “BAI TH 10” → Open.


2. Chèn thêm hình ảnh vào các trang chiếu.
* Sử dụng mẫu bố trí.


B1) Format → Slide Layout


B2) Nháy chọn mẫu bố trí ở khung bên phải màn hình.



B3) Nháy chọn hình ảnh ở nút Insert Clip Art → chọn ảnh → OK
* Sử dụng bảng chọn để chèn hình ảnh.


Insert → Picture → chọn đường dẫn đến tệp ảnh → chọn ảnh → chọn Insert.
3. Tạo hiệu ứng chuyển trang;


B1: Slide Show → Slide transition


B2: * Chọn hiệu ứng chuyển trang tại khung bên phải Apply to Selected Slide
* Chọn tốc độ chuyển trang ở khung Speed


* Chọn chế độ chuyển trang. - On mouse click. Nháy chuột để chuyển trang
- Automatically afte tự động chuyển trang theo thời gian
chọn


B3: Apply to All Slide. Tạo hiệu ứng chuyển trang cho tất cả các Slide.
4. Chèn vào trang chiếu một bản nhạc


B1: Insert → Movies and Sounds → chọn Sound From File → chọn đường
dẫn đến tệp âm thanh → chọn tệp → Insert → + Automatically: Tự động trình diễn


+ When Clicked: Nháy chuột để trình diễn


<b>* Yêu cầu: Hình ảnh minh hoạ phù hợp với nội dung, hiệu ứng chuyển trang khoa học sao </b>
cho tạo được sự chú ý, hấp dẫn người nghe.


<b>* Giáo viên: </b>


- Hướng dẫn HS thực hành → sửa sai (nếu có).



- Nhận xét ưu khuyết điểm trong quá trình thực hành của HS.
<b>4. HƯỚNG DẪN </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

- Về nhà tập tạo các hiệu ứng động cho đối tượng sao cho phù hợp với nội dung cần
trình bày


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

Ngày so¹n 18/03/2012 Ngày dạy
21/3/2012


<b>A. MC TIấU: </b>


- ễn li nhng kin thức và kĩ năng đã học ở các bài trước.


- Tạo được một bài trình chiếu hồn chỉnh có chèn hình ảnh, video, liên kết và tạo
hiệu ứng động.


<b>B. CHUẨN BỊ:</b>


- SGK tin 9, phịng máy tính và kiến thức đã học ở chương III – Phần mềm trình chiếu.
<b>C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: </b>


<b>1. ỔN ĐỊNH</b>
<b>2. BÀI CŨ: </b>


1) Mở “BAI TH 10” tạo hiệu ứng động cho các đối tượng trên Slide 3 và 4?
2) Tạo hiệu ứng chuyển trang?


<b>3. BÀI MỚI: Học sinh thực hành theo bài thực hành 10.</b>


1. Mở “BAI TH 10” đã lưu ở tiết trước. Nháy chọn nút lệnh (Open) → mở ổ đĩa D


→ mở thư mục “LOP 9” → chọn tệp “BAI TH 10” → Open.


2. Tạo hiệu ứng động cho các đối tượng.
B1: Chọn đối tượng cần tạo hiệu ứng
B2: * Sử dụng hiệu ứng có sẵn


B2.1: Slide Show → Animation Schemes


B2.2: Chọn hiệu ứng thích hợp ở khung bên phải màn hình Apply to Selected
Slide


* Sử dụng hiệu ứng nâng cao.


B2.1: Slide Show → Custom Animation
B2.2: Tuỳ chọn hiệu ứng ở mục Ađ Effects
- Entrance (en trần) (Lối vào): Chọn kiểu hiệu ứng.


- Emphasis (em phây xit): Chọn hiệu ứng làm biến dạng đối tượng sau khi trình
chiếu (thay đổi dạng của đối tượng như: đổi màu chữ, phóng to, thu nhỏ,…)


- Exit: Tạo hiệu ứng biến mất cho đối tượng.
- Motions Paths: Tạo hiệu ứng theo đường dẫn.
B3: OK


3. Tạo liên kết đến trang chiếu khác.


4. Trình chiếu, kiểm tra, chỉnh sửa. lưu bài trình chiếu.
- Trình chiếu: C1) Gõ F5.


C2) Nháy nút lệnh Slide Show



- Kiểm tra: + Kiểm tra lỗi chính tả, Hiệu ứng chuyển trang, hiệu ứng cho đối tượng, màu
nền, màu chữ đã phù hợp chưa. Hình ảnh minh hoạ có phù hợp với nội dung cần trình bày
khơng?


+ Cách trình bày đã khoa học chưa?,…
- Lưu dữ liệu vào đĩa.


C1) Nháy chọn nút lệnh (Save)
C2) File → Save.


<b>* Yêu cầu: Qua bốn tiết thực hành tạo được một bài trình chiếu hồn chỉnh, có bố cục đẹp,</b>
hình ảnh minh hoạ phù hợp với nội dung trình bày, màu nền phải hiện rõ văn bản, cỡ chữ
phải đủ lớn để dễ nhìn, hiệu ứng động phù hợp, hấp dẫ, sinh động.


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

<b>* Giáo viên: </b>


- Hướng dẫn HS thực hành → sửa sai (nếu có).


- Nhận xét ưu khuyết điểm trong quá trình thực hành của HS.
<b>4. HƯỚNG DẪN: </b>


- Về nhà ôn lại lý thuyết đã học từ bài 9 đến bài 12 để tiết


Ngày so¹n 25/03/2012 Ngày dạy


27/3/2012


<b>A. MC TIấU: </b>



- Bit khỏi nim đa phương tiện và ưu điểm của đa phương tiện.
- Biết một số ví dụ về đa phương tiện.


Từ đó HS có thái độ nghiêm túc khi học và làm việc trên máy tính.
<b>B. CHUẨN BỊ:</b>


- SGK tin 9, giáo án tin 9, một máy tính để giới thiệu, một số hình ảnh minh hoạ, một
bài mẫu đa phương tiện có đầy đủ các thành phần trên sản phẩm.


<b>C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: </b>
<b>1. ỔN ĐỊNH</b>


<b>2. BÀI CŨ: </b>


?Nêu cách tạo hiệu ứng chuyển trang cho một bài trình chiếu.
? Cách tạo hiệu ứng động cho các đối tượng (hiệu ứng có sẵn)?
<b>3. BÀI MỚI: </b>


<b>HOẠT ĐỘNG 1: Giới thiệu.</b>


* GV: Hiện nay các em biết nhiều sản phẩm được tạo ra từ máy tính và phần mềm
máy tính.


Ví dụ: Các giáo án được trình chiếu trên Power Point, Violet, ảnh động, …
?Hãy cho biết có những thành phần nào trên trang chiếu?


* HS: Văn bản, hình ảnh, âm thanh, các đoạn phim, bảng, biểu đồ, …
* GV: Đó chính là sản phẩm đa phương tiện.


Vậy đa phương tiện là gì? để hiểu rõ vấn đề này ta tìm hiểu bài mới.


<b>HOẠT ĐỘNG 2: Tìm hiểu thế nào là đa phương tiện.</b>


<b>Hoạt động giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>


* GV: Hàng ngày các em được tiếp nhận và xử
lý nhiều dạng thông tin.


<b>* Hoạt động nhóm:</b>


?Tìm một số ví dụ về các dạng thơng tin mà
em gặp.


* Đại diện nhóm trình bày → cả lớp nhận xét,
góp ý


* GV: - VDụ 1: Khi xem phim tài liệu vừa có
lời bình vừa có hình ảnh minh hoạ, nhạc nền.
- VDụ 2: GV dạy mơn hố chiếu đoạn phim thí
nghiệm, vừa thí nghiệm vừa có lời bình.


- VDụ 3: Xem ca sĩ hát có vũ đạo phụ hoạ ta
vừa được cảm thụ âm nhạc vừa được xem vũ


<b>1. Đa phương tiện là gì?</b>


- Đa phương tiện là sự kết hợp
thơng tin nhiều dạng khác nhau và
<b>Chương IV: ĐA PHƯƠNG TIỆN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

đạo phụ hoạ, …



Đó chính là các sản phẩm đa phương tiện.
?Vậy sản phẩm đa phương tiện là gì? – HS trả
lời


?Tìm hiểu một số ví dụ về sản phẩm đa
phương tiện?


* HS: Trả lời


các thơng tin đó có thể được thể
hiện một cách đồng thời


- Sản phẩm đa phương tiện là sản
phẩm được tạo ra bằng máy tính và
phần mềm máy tính.


<b>HOẠT ĐỘNG 3: Tìm hiểu một số ví dụ về đa phương tiện.</b>
* GV: - VD1: SGK vừa có văn bản, vừa có


hình ảnh minh hoạ.


- VD2: Trang web với nhiều dạng thông tin
như: chữ viết, hình ảnh, bản đồ, âm thanh, các
đoạn phim, các liên kết, ảnh động, …


- VD3: Bài giảng bằng giáo án điện tử


<b>Giáo án điện tử</b>



<b>Trang web</b>


?Vậy ưu điểm của đa phương tiện là gì? – HS
trả lời


<b>2. Một số ví dụ về đa phương tiện:</b>


- VDụ 1: Trang web. Có nhiều dạng
thơng tin như: chữ viết, hình ảnh,
âm thanh, các đoạn phim, bản đồ,


- VDụ 2: Bài giảng bằng giáo án
điện tử.


- Vdu 3: Phần mềm trò chơi.


- Vdu 4: Các đoạn phim quảng cáo.
- Vdu 5: Phim hoạt hình.


<b>HOẠT ĐỘNG 4: Tìm hiểu ưu điểm của đa phương tiện.</b>
<b> * Ngày nay xã hội phát triển, công nghệ thông</b>


tin bùng nổ, để mọi người hiểu kĩ hơn về một
số vấn đề nào đó, con người đã tạo ra các phần
mềm thơng qua máy tính để con người tự tạo
ra được các sản phẩm đa phương tiện phục vụ
cho mục đích chính của mình.


<b>3. Ưu điểm của đa phương tiện:</b>



- Đa phương tiện giúp hiểu thông tin
một cách đầu đủ và nhanh hơn,
đồng thời thu hút sự chú ý hơn.
- Rất phù hợp cho việc giải trí và
dạy học


<b>4. CỦNG CỐ:</b>


- Cần hiểu được đa phương tiện là gì?
- Ưu điểm của đa phương tiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

- Về nhà tìm thêm các ví dụ sản phẩm đa phương tiện.
- Làm bài tập 1, 2 SGK trang 137


- Xem tiếp bài 13 phần 4 v 5 tit sau hc.


Ngy soạn 26/03/2012 Ngày dạy


28/3/2012


<b>A. MỤC TIÊU: </b>


- Biết các thành phần của đa phương tiện.


- Biết một số lĩnh vực ứng dụng của đa phương tiện trong cuộc sống.
<b>B. CHUẨN BỊ:</b>


- SGK tin 9, giáo án tin 9, một máy tính để giới thiệu, một số dạng thông tin, một sản
phẩm đa phương tiện.



<b>C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: </b>
<b>1. ỔN ĐỊNH </b>


<b>2. BÀI CŨ: </b>


1) Thế nào là đa phương tiện? cho ví dụ.
2) Ưu điểm của đa phương tiện là gì?
<b>3. BÀI MỚI: </b>


<b>HOẠT ĐỘNG 1: Tìm hiểu các thành phần của đa phương tiện.</b>


<b>Hoạt động giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>


?Hãy cho biết có những dạng thơng tin nào?
* GV: Đó chính là các thành phần của đa
phương tiện.


?Văn bản được thể hiện như thế nào?
* GV: Cho HS quan sát nhiều dạng kí tự
khác nhau – HS quan sát


?Âm thanh được thể hiện ở những dạng
nào?


* HS: Qua tai ta nghe được âm thanh.
?Ta có thể ghi lại âm thanh bằng cách nào?
* HS: Qua Micro, thiết bị ghi âm và phần
mềm ta có thể ghi được âm thanh và lưu
thành tệp dưới nhiều dạng khác nhau như:


MP3, MP4, Wma, Mid, …


?Thế nào là ảnh tĩnh?


* HS: Ảnh tĩnh là ảnh được chụp, vẽ cơc
định


?Cho ví dụ về ảnh tĩnh?


* GV: Cho HS quan sát một số hình ảnh
tĩnh.


* GV: Các em đã hiểu ảnh tĩnh là ảnh như
thế nào rồi. Trong thực tế không chỉ có ảnh


<b>4. Các thành phần của đa phương </b>
<b>tiện:</b>


-Dạng văn bản gồm các kí tự được thể
hiện ở nhiều dáng vẻ khác nhau như:
phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, màu chữ
- Văn bản: Là dạng thông tin cơ bản
quan trọng nhất.


- Âm thanh: Là thành phàn rất điển
hình của đa phương tiện.


- Ảnh tĩnh: Là tranh ảnh thể hiện cố
định một nội dung nào đó.



</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

tĩnh ta cịn có ảnh động.


?Vậy thế nào là ảnh động? cho ví dụ. – HS
trả lời


?Ảnh động thường được dùng vào việc gì?
* HS: Trong quảng cáo, thương mại và giáo
dục


?Có thể tạo được ảnh động khơng?


* HS: Ta có thể tạo được ảnh động thông
qua nhiều ảnh tĩnh bằng cách ghép các ảnh
tĩnh lại với nhau và có thời gian chuyển
động nhờ phần mềm.


Trên trang web có những thành phần gì?
* HS: Văn bản, hình ảnh, âm thanh, các
đoạn phim và các liên kết.


?Phim là thành phần như thế nào? – HS trả
lời


?Vậy ứng dụng đa phương tiện vào thực tế
như thế nào?


- Ảnh động: Là sự kết hợp và thể hiện
của nhiều ảnh tĩnh được ghép lại trong
những khoảng thời gian ngắn.



- Phim: Là thành phần rất đặc biệt của
đa phương tiện và được coi là dạng
tổng hợp tất cả các dạng thơng tin.
<b>HOẠT ĐỘNG 2: Tìm hiểu những ứng dụng của đa phương tiện</b>
* Hoạt động nhóm: Tìm những ứng


<b>dụng của đa phương tiện trong cuộc </b>
<b>sống?</b>


* Đại diện nhóm trình bày → cả lớp nhận
xét


<b>5. Ứng dụng của đa phương tiện:</b>


Đa phương tiện có rất nhiều ứng dụng
trong các lĩnh vực khác nhau của cuộc
sống như:


- Trong nhà trường: Giúp tự học, Giúp
GV trong bài giảng.


- Trong y khoa: Máy chụp và đo cắt lớp,
mổ nội soi, siêu âm, …


- Trong khoa học: Dùng đa phương tiện
mô phỏng trái đất, học địa lí, học tốn
học, học vật lí, …


- Trong thương mại: Dùng quảng cáo


- Trong quán lí xã hội: Quản lí bản đồ,
đường đi trong thành phố, bản đồ vệ tinh
dùng trong an ninh quốc phòng.


- Trong nghệ thuật: Sản xuất phim hoạt
hình.


- Trong cơng nghiệp giải trí: Game, …
<b>E. CỦNG CỐ:</b>


- Cần nắm vững các thành phần của đa phương tiện là: văn bản, hình ảnh, âm thanh,
các đoạn phim.


- Nắm vững các ứng dụng của đa phương tiện.
<b>F. DẶN DÒ:</b>


- Về nhà học thuộc bài c


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

Ngy soạn 1/04/2012 Ngày dạy
3/4/2012


<b>A. MC TIÊU: </b>


- Biết nguyên tắc tạo các hình ảnh động.


- Biết khả năng tạo ảnh động của chương trình Beneton movie gif và các thao tác
cần thực hiện để tạo ảnh động.


<b>B. CHUẨN BỊ</b>



- SGK tin 9, một máy tính để giới thiệu, một số hình ảnh tĩnh, hình ảnh động.
<b>C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: </b>


<b>1. BÀI CŨ: </b>


1) Đa phương tiện là gì? Hãy nêu một số ví dụ về đa phương tiện.
2) Nêu một số ứng dụng tiêu biểu của đa phương tiện?


<b>2. BÀI MỚI: </b>


<b>HOẠT ĐỘNG 1: Giới thiệu.</b>


Các em đa được học tạo bài trình chiếu Power Point, có thể chèn ảnh tĩnh, ảnh động
vào trang chiếu. Vậy làm thế nào để có được ảnh động?


Ví dụ: Để có được một bơng hồng đang nở ta phải đợi quay bông hồng từ từ nở sao?
Hay một chiếc đồng hồ đang chạy, …


Để có được các tệp ảnh như: đèn tín hiệu giao thơng, đồng hồ đang chạy, hoa nở, ….
Con người đã tạo ra phần mềm hỗ trợ cơng việc này. Có rất nhiều phần mềm dùng để tạo
ảnh động trong đó có phần mềm Beneton Movie gif. Vậy sử dụng phần mềm này như thế
nào? Ta tìm hiểu bài mới.


<b>HOẠT ĐỘNG 2: Tìm hiểu nguyên tắc tạo ảnh động.</b>
<b>Hoạt động giáo viên và học</b>


<b>sinh</b>


<b>Nội dung</b>



* Ảnh động chính là sự thể hiện
liên tiếp của ảnh tĩnh ở nhiều
góc độ khác nhau trong một
thời gian ngắn.


?Hãy cho biết nguyên tắc tạo
ảnh động?


* HS: Trả lời


* Hãy cho biết chức năng của
phần mềm tạo ảnh động? – HS
trả lời


* GV: Hiện nay có rất nhiều
phần mềm tạo ảnh động, nhưng
phần mềm được lựa chọn để HS
lớp 9 học là phần mềm Beneton
Movie gif. Vậy sử dụng phần


<b>1. Nguyên tắc tạo ảnh động:</b>


* Nguyên tắc:


Tạo ra các ảnh tĩnh rồi ghép chúng lại với nhau
thành dãy và đặt thời gian xuất hiện liên tiếp của từng
ảnh.


* Ảnh động có thể gồm nhiều ảnh tĩnh xuất hiện
trong một thời gian nhất định.



<b>* Chức năng của phần mềm:</b>


- Ghép các ảnh tĩnh thành một dãy, có thể thay đổi vị
trí ảnh trong dãy.


- THêm hoaqực bớt ảnh khỏi dãy.
- Đặt thời gian xuất hiện cho mỗi ảnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

mềm này ra sao? Để hiểu rõ vấn
đề ta tìm hiểu mục 2


<b>HOẠT ĐỘNG 3: Tìm hiểu cách tạo ảnh động bằng phần mềm Beneton Movie gif</b>
* GV: Beneton Movie gif là


phần mềm miễm phí cho phép
tạo các ảnh tĩnh thành các tệp
ảnh động dạng .gif


?Để làm việc được với phần
mềm đầu tiên ta phải làm gì? –
HS khởi động phần mềm


?Nêu cách khởi động phần
mềm mà em biết?


* HS: Trả lời


* Gọi một HS thao tác – HS
thao tác



?Hãy cho biết các thành phần
chính trên của sổ phần mềm? –
HS trả lời


* GV: Hướng dẫn và nêu rõ
chức năng của một số nút lệnh –
HS quan sát


* Gọi một hS lên chỉ và nêu lại
chức năng của các nút lệnh –
HS lên máy nêu.


* GV: Hướng dẫn HS cách tạo
ảnh động – HS quan sát.


* GV: Thao tác – HS quan sát
* Gọi hai em thao tác – HS thao
tác


* Chú ý: Mục Delay 100 tương
đương với 1 giây


* GV: Ta cịn có thể điều chỉnh
khung hình


<b>2. Tạo ảnh động bằng phần mềm Beneton Movie </b>
<b>gif:</b>


a) Khởi động:



Nháy đúp chuột vào biểu tượng Chọn Yes →
OK


<b>b) Các thành phần chính trên giao diện của phần </b>
<b>mềm:</b>


- Thanh công cụ chứa các lệnh làm việc chính với
tệp, khung hình.


- Khung bên trái màn hình: hiển thị thơng tin của
khung hình.


- Khung bên phải: lựa chọn kiểu hiệu ứng.


- Khung Emply Preject: hiển thị dãy khung hình tĩnh.
<b>* Tìm hiểu chức năng của một số nút lệnh:</b>


- Add Blank Frame: Chèn một khung hình rỗng vào
cuối dãy khung hình.


- Add Frame From a file: Chèn các khung hình từ
một tệp gif.


- Insert blank Frame: Chèn thêm khung hình rỗng
vào trước khung hình.


- Add Frame From a batch of Image file: Chèn ảnh
tĩnh.



<b>c) Cách tạo ảnh động:</b>
B1: Khởi động phần mềm


B2: Add Frame From a file → chọn đường dẫn đến
tệp ảnh → chọn ảnh → Open (nếu chọn từ ảnh 2
trở đi → chọn Stretch → OK)


B3: Thiết đặt các tuỳ chọn cho ảnh
B3.1: Nháy chọn khung hình


B3.2: - Delay gõ thời gian chuyển động
cho khung hình.


- Loop: Nếu chọn ảnh sẽ chuyển động liên tục.
B4: Lưu tệp nháy chọn nút lệnh (Save) → OK →
chọn đường dẫn để lưu → gõ tên tệp vào khung File
name chọn Save → OK


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

tác mẫu


* HS: Quan sát


* Gọi hai HS thao tác – HS thao
tác


- Delay: Thay đổi thời gian dừng của khung hình.
- Play animation: Xem thử kết quả


- Copy: Sao chép khung hình.
- Cut: Di chuyển khung hình.


- Paste: Dán


- Delete: Xố khung hình


* Thay đổi chế độ hiển thị của khung hình.
B1: Nháy phải tại khung hình


B2: Lựa chọn


- Set Transparent: Hiển thị khơng có khung nền (nên
chọn)


- Set non – Transparent: Hiển thị có khung nền
- Change delay: Gõ thời gian dừng cho khung hình.
<b>D. CỦNG CỐ:</b>


- Cần nắm vững tạo ảnh động có nghĩa là ghép các ảnh tĩnh và cho thời gian dừng
của từng ảnh.


- Nắm vững cách tạo ảnh động bằng phần mềm Beneton Movi gif.
<b>C. HƯỚNG DẪN</b>


- Về nhà tập tạo ảnh tĩnh như tạo đồng hồ mỗi các hiển thị theo kim phút.
- Tập tạo ảnh động bằng nhiều ảnh tĩnh


Ngày so¹n 2/4/2012 Ngày dạy


5/4/2012


<b>A. MC TIấU: </b>



- Bit kh nng to ảnh động của chương trình Beneton Movie gif và các thao tác
cần thực hiện để tạo ảnh động..


<b>B. CHUẨN BỊ:</b>


- SGK tin 9, một máy tính để giới thiệu, một số hình ảnh tĩnh, hình ảnh động.
<b>C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: </b>


<b>1. BÀI CŨ: </b>


1) Nêu nguyên tắc tạo ảnh động.
2) Tạo một ảnh động với 5 ảnh tĩnh?
<b>2. BÀI MỚI: </b>


<b>HOẠT ĐỘNG 1: Tìm hiểu các thao tác với khung hình.</b>


<b>Hoạt động giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>


* Gọi một HS thao tác – HS thao tác
?Hãy cho biết cách xoá đối tượng
* HS: Trả lời


* Gọi một em lên thao tác


?Nêu cách sao chép, di chuyển đối
tượng?


<b>4. Thao tác với khung hình:</b>
<b>* Chọn khung hình:</b>



Nháy chuột vào khung hình cần chọn hoặc
nháy nút → ←


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

* HS trả lời


* Gọi một HS thao tác – HS thao tác
* GV: Thao tác mẫu – HS quan sát


* Gọi 3 em thao tác lại – HS thao tác


<b>* Sao chép: Chọn khung hình cần sao chép </b>
→ nháy nút Copy → Nháy nut Paste


<b>* Di chuyển: Chọn khung hình cần di </b>
chuyển → nháy nút Cut → Nháy nut Paste.
<b>* Chỉnh sửa khung hình trực tiếp: </b>
B1: Nháy chọn khung hình cần chỉnh sửa
B2: Nháy nút lệnh Edit Frame


B3: Chỉnh sửa.


- : Chọn lại hình khác
- : Lưu chỉnh sửa


- √ Close and save: Chấp nhận và thôi
chỉnh sửa


- X Close and Cancel: Huỷ chỉnh sửa
- Flood Fill và Airbrush: đổ màu


- Change color: Chọn màu


- Go to Frame: Chuyển đến khung hình
khác


<b>HOẠT ĐỘNG 2: Tìm hiểu cách tạo hiệu ứng động</b>
* GV: Ngoài việc cho phép tạo, chỉnh


sửa khung hình, phần mềm cịn cho
phép tạo các hiệu ứng động


* GV: Thao tác mẫu – HS quan sát
* Gọi hai em thao tác lại – HS thao
tác


<b>5. Tạo hiệu ứng động: </b>


<b>* Hiệu ứng chuẩn (Normal Effects): </b>
Chọn kiểu hiệu ứng ở trong khung
<b>* Hiệu ứng động (Animated Effects): </b>
Chọn kiểu hiệu ứng ở trong khung
<b>* HOẠT ĐỘNG 3: Câu hỏi và bài tập.</b>


<b>Bài 1 SGK trang 144: Sự giống, khác nhau giữa ảnh tĩnh và ảnh động</b>
<b>* Giống nhau: Đều là các tệp ảnh</b>


<b>* Khác nhau: - Ảnh tĩnh chỉ chứa một khung hình</b>


- Ảnh động chứa nhiều khung hình và được thể hiện liên tiếp các
khung hình trên màn hình theo thời gian nhất định.



<b>Bài 3 SGK trang 144: Tác dụng khác nhau của hai nút lệnh.</b>


- Add Frame (s): Bổ sung khung hình vào cuối dãy khung hình.
- Insert Frame (s): Chèn khung hình vào trước khung hình hiện thời.
<b>D. CỦNG CỐ:</b>


- Về học thuộc cách chỉnh sửa khung hình
- Cách tạo hiệu ứng động


<b>E. HƯỚNG DẪN :</b>


- Về nhà làm các bài tập còn lại ở SGK trang 144 và 145


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

Ngày soan: 30/03/2012


<b>A. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU: </b>


- Làm quen với phần mềm tạo ảnh động Beneton Movie gif.
- Tạo được một vài ảnh động đơn giản bằng Beneton Movie gif.
<b>B. PHƯƠNG PHÁP: </b>


- Học sinh thao tác trực quan trên máy tính
<b>C. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:</b>


- SGK tin 9, phịng máy tính và một số hình ảnh.
<b>D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: </b>


<b>* BÀI CŨ: </b>



1) Lên tạo một ảnh động gồm 5 ảnh tĩnh ghép lại, thời gian xuất hiện của mỗi khung
hình là 50


2) Tạo hiệu ứng chuyển trang?


<b>* BÀI MỚI: Học sinh thực hành theo nội dung của bài thực hành 11 phần bài </b>
<b>tập 1 và 2 ở SGK trang 146, 147</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>Bài 1: - Khởi động và tìm </b>
hiểu phần mềm Beneton
Movie gif


- Tạo ảnh động từ các ảnh
tĩnh có sẵn.


<b>Bài 2: Tạo ảnh động bằng </b>
Beneton Movie gif (tự tạo)
- Tạo 12 cái đồng hồ tĩnh,
mỗi cái cách nhau 5’


- Tạo ảnh động bằng cách
ghép 12 ảnh tỉnh


- Delay gõ 500 = 5 giây


<b>Bài 1: * Khởi động: - Nháy đúp chuột vào biểu tượng </b>
Beneton Movie gif.



- Tìm hiểu màn hình của phần mềm.
* Tạo ảnh động:


B1: Nháy chọn nút lệnh Add Frames From a File →
chọn đường dẫn đến tệp ảnh tĩnh


B2: Chọn tệp ảnh → Open


B3: Thiết đặt các tuỳ chọn cho ảnh
B3.1: Nháy chọn khung hình


B3.2: - Delay: Gõ thời gian xuất hiện cho ảnh
- Loop: Chuyển động liên tục


* Nếu muốn chỉnh sửa khung hình nháy chọn nút
Edit Frame


- Thay đổi màu sắc, thêm kí tự vào khung hình,
xố bớt, …


→ Nháy nút √ để kết thúc chỉnh sửa
B4: Chọn hiệu ứng động


B5: Lưu tệp ảnh động nháy nút (Save) để lưu
<b>Bài 2: </b>


* Tạo 12 cái đồng hồ (ảnh tĩnh)


HS tự vẽ trên Power Point hoặc Geogebra 12 cái đồng
hồ mỗi cái cách nhau 5’



* Tạo ảnh động bằng cách lần lượt copy ảnh tĩnh đồng
hồ và dán vào khung All Frame


→ Nháy phải chuột tại khung hình → chọn Set
transparent (để khơng chọn ln khung hình)


→ Chọn thời gian xuất hiện cho khung hình tại Delay
→ Lưu tệp tin


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

<b>* Giáo viên: </b>


- Hướng dẫn HS thực hành → sửa sai (nếu có).


- Nhận xét ưu khuyết điểm trong quá trình thực hành của HS.


<b>E. DẶN DỊ: - Về nhà tập tạo đèn tín hiệu giao thông bằng cách vẽ ảnh tĩnh mô phỏng </b>
đèn giao thơng rồi ghép lại thành đền tín hiệu giao thông.


- Làm trước bài tập 3 SGK trang 148 để tiết sau thực hành.
- Sưu tầm một số hình ảnh HS văn nghệ để tiết sau thực hành.
Ngày soan: 05/04/2012


<b>A. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU: </b>


- Biết tạo ảnh động đơn giản bằng phần mềm Beneton Movie gif.
<b>B. PHƯƠNG PHÁP: </b>


- Học sinh thao tác trực quan trên máy tính
<b>C. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:</b>



- SGK tin 9, phịng máy tính và một số hình ảnh tĩnh.
<b>D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: </b>


<b>* BÀI CŨ: </b>


1) Tạo ảnh động từ 6 ảnh tĩnh đã được lưu ở trong máy tính


* BÀI MỚI: Học sinh thực hành theo nội dung của bài thực hành 11 phần bài
<b>tập 3 ở SGK trang 148.</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>Bài 3: - Đưa một số hình ảnh </b>
văn nghệ của HS đã chuẩn bị
ở nhà vào máy tính.


* Tạo ảnh động


* Mở trang web đã lưu ở
“BTH4” và chèn ảnh động
vừa tạo vào.


* Tạo đèn tín hiệu giao thơng.


<b>Bài 3: - Găm USB và copy → paste hình ảnh vào thư </b>
mục “LOP 9”


* Tạo ảnh động từ một số hình ảnh đã chuẩn bị ở nhà
B1: Add Frame From a File → chọn hình ảnh → Open


B2: Thiết đặt các tuỳ chọn.


- Delay: Đặt thời gian chuyển động cho khung hình
- Chọn khơng xuất hiện khung hình bằng cách nháy
phải chuột tại khung hình → chọn Set transparent .
- Thêm thơng tin chú thích cho từng khung hình →
Edit Frame → nháy chọn nút A (text) → gõ nội dung
→ nháy nút √


B3: Lưu tệp tin.
* Chèn ảnh


B1: Insert Image → chọn hình ảnh vừa lưu → OK
* Tạo đèn tín hiệu giao thơng


B1: Mơ phỏng đèn tín hiệu giao thơng đã chuẩn bị
trước ở nhà


B2: Tạo ảnh động> (cách làm như trên)
<b>* Giáo viên: </b>


- Hướng dẫn HS thực hành → sửa sai (nếu có).


- Nhận xét ưu khuyết điểm trong quá trình thực hành của HS.


<b>E. DẶN DỊ: - Về nhà tập tạo ảnh động mô phỏng tái banh bay lên và rơi xuống (vẽ ảnh </b>
tĩnh tại phần mêmg Paint theo thứ tự từng ảnh bay lên và lần lượt bay xuống).


- Tập tạo chữ động



</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

- Xem trước bài thực hành 12 “Tạo sản phẩm đa phương tiện” phần 1 và 2 để tiết
sau thực hành


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

Ngày soan: 10/04/2012


<b>A. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU: </b>


- Tạo được sản phẩm đa phương tiện đơn giản bằng phần mềm Power Point.
<b>B. PHƯƠNG PHÁP: </b>


- Học sinh thao tác trực quan trên máy tính
<b>C. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:</b>


- SGK tin 9, phịng máy tính và một số hình ảnh, các đoạn phim.
<b>D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: </b>


<b>* BÀI CŨ: </b>


1) Tạo ảnh động từ 5 ảnh tĩnh đã được lưu ở trong máy tính thời gian xuất hiện của
mỗi hình là 1 giây


* BÀI MỚI: Học sinh thực hành theo nội dung của bài thực hành 12 phần 1 và 2
<b>ở SGK trang 149, 150.</b>


1. Khởi động power point:


Nháy đúp chuột vào biểu tượng power point trên màn hình nền.
2. Tạo màu nền cho trang chiếu.


C1: Có thể sử dụng mẫu bài trình chiếu Design



C2: Tạo màu tự pha bằng lệnh Format → Background
3. Thêm trang chiếu và nhập nội dung.


* Thêm trang chiếu:


Nháy chuột vào biểu tượng của trang chiếu và gõ phím Enter
* Nhập nội dung:


- Slide 1: Tạo trang chủ đề.


+ Chèn hai hình ảnh về động Phong Nha và Vịnh Hạ Long (Đây là
hai địa danh được UNESCO công nhận là “Di sản thiên nhiên thế giới hay Di sản văn
<b>hoá thế giới” </b>


- Mở thêm 7 Slide và nhập nội dung theo SGK.
4. Lưu tệp tin:


B1: File → Save → chọn đường dẫn để lưu tệp tin


B2: Gõ tên tệp tin vào khung File name với tên “BAI TH 12”
chọn Save


<b>* Giáo viên: </b>


- Hướng dẫn HS thực hành → sửa sai (nếu có).


- Nhận xét ưu khuyết điểm trong quá trình thực hành của HS.
<b>E. DẶN DỊ: </b>



- Về nhà tập tạo một tệp tin đa phương tiện hồn chỉnh trong đó có: hình ảnh, cấc
đoạn phim, âm thanh, các liên kết .


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

Ngày soan: 15/04/2012


<b>A. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU: </b>


- Tạo được sản phẩm đa phương tiện đơn giản bằng phần mềm Power Point.
<b>B. PHƯƠNG PHÁP: </b>


- Học sinh thao tác trực quan trên máy tính
<b>C. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:</b>


- SGK tin 9, phịng máy tính và một số hình ảnh, các đoạn phim.
<b>D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: </b>


<b>* BÀI CŨ: </b>


1) Chèn một đoạn phim vào trang chiếu.


* BÀI MỚI: Học sinh thực hành theo nội dung của bài thực hành 12 phần 3 và 4
<b>ở SGK trang 150, 151.</b>


1. Mở tệp “BÀI TH 12” đã lưu ở tiết trước


Nháy chọn nút lệnh Open → mở ổ đĩa D → mở thư mục “LOP 9” → chọn tệp “BÀI
<b>TH 12” → Open.</b>


2. Chèn hình ảnh vào trang chiếu:



Chọn hình ảnh phù hợp với nội dung từng trang chiếu để chèn vào trang chiếu.
B1: Chọn trang chiếu cần chèn hình ảnh


B2: Insert → Picture → chọn From File → chọn đường dẫn đến tệp ảnh →
chọn ảnh → Insert


Điều chỉnh độ rộng hẹp cho ảnh sao cho phù hợp.
3. Chèn các đoạn phim:


- Chèn phim về Động Phong Nha và Vịnh Hạ Long vào trang 5 và 8
B1: Chọn trang chiếu cần chẹn phim


B2: Insert → Movie and Sound → chọn Movie From File
B3: Chọn đường đãn đến tệp phim → chọn tệp phim → Insert
B4: - Automatically: Chạy tự động


- When click: Nháy chuột để chạy
- Thay đổi kích thước cho phim.


4. Lưu dữ liệu vừa chỉnh sửa:
C1: Nháy nút lệnh Save
C2: Ctrl + S


5. Trình chiếu để xem thử kết quả: Gõ F5
<b>* Giáo viên: </b>


- Hướng dẫn HS thực hành → sửa sai (nếu có).


- Nhận xét ưu khuyết điểm trong quá trình thực hành của HS.
<b>E. DẶN DÒ: </b>



- Về nhà tập tạo ảnh động để chèn vào trang chiếu.
- Tập chèn âm thanh vào trang chiếu


- Xem trước phần 5 và 6 của bài thực hành 12 để tiết sau thực hành.
<b> Tiết 66: BÀI THỰC HÀNH 12 (t2)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

Ngày soan: 20/04/2012


<b>A. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU: </b>


- Tạo được sản phẩm đa phương tiện đơn giản bằng phần mềm Power Point.
<b>B. PHƯƠNG PHÁP: </b>


- Học sinh thao tác trực quan trên máy tính
<b>C. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:</b>


- SGK tin 9, phịng máy tính.
<b>D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: </b>


<b>* BÀI CŨ: </b>


1) Chèn một đoạn phim vào trang chiếu và điều chỉnh độ rộng cho phù hợp.
2) Tạo hiệu ứng chuyển trang và hiệu ứng động cho các đối tượng.


* BÀI MỚI: Học sinh thực hành theo nội dung của bài thực hành 12 phần 5 và 6
<b>ở SGK trang 151.</b>


<b>1. Tạo hiệu ứng động: </b>



<b>* Tạo hiệu ứng chuyển trang:</b>


B1: Chọn trang chiếu cần tao hiệu ứng chuyển trang
B2: Slide Show → Slide Transtion


B3: Chọn hiệu ứng chuyển tang ở khung Apply to Selected Slide nằm
bên phải màn hình.


- Speed Chọn tốc độ chuyển trang


- Sound Chọn âm thanh đi cùng


- Chọn chế độ chuyển trang:


+ One Mouse click: Nháy chuột để chuyển trang


+ Automatically after tự động chuyển trang theo thời gian
chọn.


- Apply to All Slides: Tạo hiệu ứng cho tất ểa các trang chiếu
- Apply to: Cho một Slide hiện thời.


<b>* Tạo hiệu ứng động cho các đối tượng:</b>


B1: Chọn đối tượng cần tạo hiệu ứng động hoặc Slide cần.
B2: Slide Show → Animation Schemes


B3: Chọn hiệu ứng thích hợp ở khung bên phải màn hình.
- Apply to Selected Slides



- Apply: Tạo hiệu ứng cho các đối tượng trong một Slide hiện thời


- Apply to All Slides: Tạo hiệu ứng cho tất cả các đối tượng trên trang chiếu,
<b>2. Trình chiếu: Kiểm tra kết quả đã làm, sửa sai (nếu có). Nháy chuột vào nút Slide </b>
Show


<b>3. Lưu kết quả vừa chỉnh sửa: C1: Nháy nút lệnh Save</b>
C2: File → Save


<b>* Giáo viên: </b>


- Hướng dẫn HS thực hành → sửa sai (nếu có).


- Nhận xét ưu khuyết điểm trong quá trình thực hành của HS.
<b>E. DẶN DÒ: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

- Về nhà tập tạo một sản phẩm đa phương tiện hoàn chỉnh, có đầy đủ các dạng thơng
tin cơ bản như: văn bản, hình ảnh, âm thanh, các đoạn phim, các liên kết (đối tượng tương
tác).


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

Ngày soan: 25/04/2012


<b>A. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU: </b>


- Tạo được sản phẩm đa phương tiện đơn giản bằng phần mềm Power Point.
<b>B. PHƯƠNG PHÁP: </b>


- Học sinh thao tác trực quan trên máy tính
<b>C. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:</b>



- SGK tin 9, phịng máy tính, hình ảnh, các đoạn phim.
<b>D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: </b>


<b>* BÀI CŨ: </b>


1) Từ các ảnh tĩnh đã có trên máy hãy tạo thành một tệp ảnh động với thời gian xuất
hiện của mỗi khung hình là 2 giây (200).


2) Chèn tệp ảnh động vừa tạo vào trang chiếu và thay đổi độ rộng cho phù hợp.
* BÀI MỚI: Học sinh thực hành theo nội dung của bài thực hành 12 phần 7 và 8
<b>ở SGK trang 151.</b>


<b>1. Tạo thêm năm trang chiếu: </b>
C1: Nháy chọn nút New Slide (5 lần)


C2: Nháy chuột vào biểu tượng của trang chiếu → gõ phìm Enter (5 lần)
<b>2. Tạo ảnh động từ các ảnh tĩnh:</b>


B1: Mở phần mềm Beneton Movie gif


B2: Add Framé From a File → chọn tệp anht → Open
B3: Thiết đặt các tuỳ chọn.


- Deplay Gõ thời gian xuất hiện cho khung hình là hai giây
(200).


- Loop: Chuyển động liên tục.


B4: Lưu tệp tin: Nháy nút lệnh Save → chọn đường dẫn để lưu → gõ tên



vào khung File name → chọn save → OK


<b>3. Chèn ảnh động vừa tạo vào “BAI TH12”:</b>
B1: Insert → Picture → From File


B2: Chọn tệp ảnh vừa lưu → nháy Insert


<b>4. Chèn các đoạn phim: Về di sản như: Đại Nội, Thánh địa Mỹ Sơn, …</b>
B1: Insert → Movie and sound → Movie From File → chọn tệp phim →
Insert


B2: - Automatically: chạy tự động
- When click: Nháy chuột để chạy.
<b>5. Lưu dữ liệu vừa chỉnh sửa:</b>


C1: Nháy nút lệnh Save
C2: File → chọn save
<b>* Giáo viên: </b>


- Hướng dẫn HS thực hành → sửa sai (nếu có).


- Nhận xét ưu khuyết điểm trong quá trình thực hành của HS.
<b>E. DẶN DỊ: </b>


- Về nhà ôn tập từ bài 9 đến bài 14 để tiết sau ôn tập – bài tập.
- Làm tất cảc các bài tập ở SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

Ngày 10/5/2012


<b>A. MỤC ĐÍCH, U CẦU: </b>



- Ơn lại kiến thức đã học từ bài 9 đến bài 14 và làm các bài tập ở SGK.
<b>B. PHƯƠNG PHÁP: </b>


- Hỏi – đáp → nhớ lại kiến thức đã học
<b>C. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:</b>


- SGK tin 9, một máy tính
<b>D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: </b>


<b>* BÀI CŨ: </b>


1) Tạo ảnh động từ 4 ảnh tĩnh đã được lưu ở trong máy tính bằng phần mềm Beneton
Movie gif


* BÀI MỚI:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1. Cho biết nội dung trên
trang chiếu gồm những đối
tượng nào?


2. Thế nào là bài trình
chiếu?


3. Cho biết các thành phần
cơ bản của một bài trình
chiếu là gì?



4. Lợi ích của việc tạo bài
trình chiếu dựa trên một bài
mẫu có sẵn là gì?


5. Nêu cách tạo màu nền?


1. Nội dung trên trang chiếu gồm: - Văn bản, hình ảnh
- Âm tanh, các đoạn phim


- Các liên kết


2. Bài trình chiếu là tập hợp các trang chiếu được đánh
số thứ tự. Nội dung trên trang chiếu có thể là văn bản,
hình ảnh, âm thanh, các đoạn phim, …


3. Thành phần cơ bản của một bài trình chiếu gồm: tập
hợp các trang chiếu được đánh số thứ tự, có trang chủ
đề và các trang nội dung.


4. Lợi ích của việc tạo bài trình chiếu dựa trên một bài
mẫu có sẵn là:


- Đỡ tốn thời gian tạo màu nền cho các trang chiếu.
- Không phải định dạng văn bản nhờ thế tiết kiệm
được thời gian.


Vì mẫu bài trình chiếu gồm màu nền, hình ảnh nền,
phơng chữ, cỡ chữ, màu chữ, kiểu chữ được thiết kế
sẵn.



5. C1: Chọn mẫu bài trình chiếu.
C2: Tự tạo màu


B1: Format → Background
B2: Lựa chọn.


- More color: Đơn sắc
- Fill Effects: đa sắc


* Gradient: + one: đơn sắc
+ Two color: hai màu
* Pattern: pha hai màu
* Textture: màu có sẵn


* Picture: Chọn hình ảnh làm nền


B3: - Apply to: Chọn màu nền cho một Slide hiện thời
- Apply to All: Chọn màu nền cho tất cả các Slide
B4: OK


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

6. Hãy cho biết mục đích
của việc chèn hình ảnh, âm
thanh. Video vào trang
chiếu?


7. Nêu cách chèn âm thanh,
phim vào trang chiếu?


8. Nêu cách tạo hiệu ứng
chuyển trang?



9. Cho biết mục đích của
việc tạo hiệu ứng động?
10. Đa phương tiện là gì?
11. Cho biết các ứng dụng
của đa phương tiện.


12. Nêu cách tạo ảnh động


nội dung là văn bản.


7. B1: Chọn Slide cần chèn


B2: Insert → Movie and sound → Movie From
File → chọn tệp phim → Insert


B3: - Automatically: chạy tự động
- When click: Nháy chuột để chạy.


8. B1: Chọn trang chiếu cần tao hiệu ứng chuyển trang
B2: Slide Show → Slide Transtion


B3: Chọn hiệu ứng chuyển tang ở khung Apply
to Selected Slide nằm bên phải màn hình.


- Speed Chọn tốc độ chuyển


trang


- Sound Chọn âm thanh đi cùng



- Chọn chế độ chuyển trang:


+ One Mouse click: Nháy chuột để
chuyển trang


+ Automatically after tự
động chuyển trang theo thời gian chọn.


- Apply to All Slides: Tạo hiệu ứng cho
tất ểa các trang chiếu


- Apply to: Cho một Slide hiện thời.
9. Mục đích của việc tạo hiệu ứng động là giúp cho
việc trình chiếu chủ động, hấp dẫn, sinh động, tạo
được sự chú ý hoặc nhấn mạnh được đối tượng cần.
10. Đa phương tiện là sự kết hợp nhiều dạng thông tin
khác nhau và các thơng tin đó có thể được thể hiện
một cách đồng thời.


11. Ứng dụng của đa phương tiện có rất nhiều ứng
dụng trong các lĩnh vực khác nhau như: trong giáo
dục, y tế, khoa học, thương mại, qn lí, xã hội, nghệ
thuật, cơng nghiệp, giải trí, …


12. B1: Mở phần mềm Beneton Movie gif


B2: Add Framé From a File → chọn tệp anht →
Open



B3: Thiết đặt các tuỳ chọn.


- Deplay Gõ thời gian xuất hiện cho
khung hình là hai giây (200).


- Loop: Chuyển động liên tục.


B4: Lưu tệp tin: Nháy nút lệnh Save → chọn
đường dẫn để lưu → gõ tên vào khung File name


→ chọn save → OK
<b>E. DẶN DÒ: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

Ngày 12/5/2012


<b>A. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU: </b>


- Nhằm đánh giá kết quả tiếp thu, độ bền kiến thức đã học của HS.


- Khả năng vận dụng lý thuyết đã học vào thực tiễn trên máy tính của HS
<b>B. PHƯƠNG PHÁP: </b>


- Học sinh thực hành trực quan trên máy tính
<b>C. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:</b>


- đề kiểm tra, phịng máy tính
<b>D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: </b>


<b>Có đề của nhà trường</b>



<b>E. DẶN DÒ: </b>


- Về nhà tập truy cập vào mạng Internet tìm kiếm thơng tin.
- Tạo bài trình chiếu hồn chỉnh.


- Tập tạo ảnh động.


- Tập thiết kế trang web bằng phần mềm Kompozer


- Tập làm quen với phần mềm ghi âm Audacity ở bài đọc thêm 9 SGK trang 152 -
156


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×