Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

hinh thoi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (360.98 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

?1Chứng minh r ng : t giác ACBD trên hình 100 sgk



c ng là hình bình hành

ũ



<b>I Định nghĩa :</b>



Tứ giác ABCD là hình thoi



AB = BC = CD = DA



<b>Đ</b>

<b>11. HìNH thoi </b>



<b>C</b>
<b>A</b>


<b>D</b>
<b>B</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
<b>Cách1: Dùng thước thẳng có chia khoảng và êke</b>


<b>B1: </b><i>Vẽ đoạn thẳng AC</i>


<b>B2</b>

:

<i>Dùng êke vẽ đoạn thẳng BD sao cho vng góc với AC tại O </i>


<i>và nhận O làm trung điểm</i>


<b>B3</b>: <i>Dùng thước nối 4 điểm lại</i>. <i>Ta được hình thoi</i> <b>ABCD</b>


<b>A</b> <b>C</b>



<b>, </b>lấy <b>O</b> là trung điểm


<b>O</b>


2
1
4


3 <b>B</b>


<b>D</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Cách 2</b>: <b>Dùng compa và thước thẳng</b>


<b>B1</b>: <i>Vẽ hai điểm A và C bất kỳ</i>


<b>B2</b>: <i>Dùng compa vẽ hai cung trịn có cùng bán kính R với tâm là A và C </i>
<i> (R> 1/2AC) sao cho cắt nhau tại hai điểm</i> <i>( B và <b>D</b> )</i>


<b>B3</b>: <i>Dùng thước thẳng nối 4 điểm lại</i>. <i>Ta được hình thoi</i> <b>ABCD</b>


<b>A</b> <b>C</b>


<b>B</b>


<b>D</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>I Định nghĩa :</b>



Tứ giác ABCD là hình thoi




AB = BC = CD = DA



<b>Đ</b>

<b>11. HìNH thoi </b>



<b>C</b>
<b>A</b>


<b>D</b>
<b>B</b>


Vy : Hỡnh thoi cng l hỡnh bình hành .



<b>II Tính chất :</b>

<sub>Hình thoi có tất cả các tính chất của </sub>


hình

bình hành .



?2
B
C
<b>O</b>
A
D


Cho h×nh thoi ABCD, hai đ ờng chéo cắt nhau tại O.
a)Theo tính chất của hình bình hành, hai đ ờng chéo
cđa h×nh thoi cã tÝnh chÊt g×?


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>I Định nghĩa :</b>



Tứ giác ABCD là hình thoi




AB = BC = CD = DA



<b>Đ</b>

<b>11. HìNH thoi </b>



<b>C</b>
<b>A</b>


<b>D</b>
<b>B</b>


<b> II Tính chất :</b>



<b>?2</b>

B


C


<b>O</b>


A


D


<b>*Hai ® êng chÐo cắt nhau tại trung điểm </b>
<b> của mỗi đ ờng .</b>


<b>a)</b>

<b>Theo tính chất của hình bình hành , hai ® êng chÐo</b>
<b> cđa h×nh thoi cã tÝnh chÊt g× ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>I nh ngha :</b>




<b>Đ</b>

<b>11. HìNH thoi </b>



<b>II Tớnh cht :</b>


<b>?2 b)</b>



GT


KL



ABCD là hình thoi. BD C t AC t i O a


b)AC là đ ờng phân giác cđa gãc A vµ gãc C


BD lµ đ ờng phân giác của góc B và góc D
<b>Chứng minh:</b>

C


A


B


x


O


D


x


=


=



ABCD là hình thoi ( gt )


AB = BC v OA = OC ( gt )





<sub>ABC c©n tại B</sub>


<b>a)AC </b><b> BD</b>


 BO là đường trung tuyn ca ABC


BO là đ ờng cao và cũng là phân giác của góc B




<b>CA là đ ờng phân giác của </b>

<sub>C</sub>

à



à


D



<b>DB là đ ờng phân gi¸c cđa</b>
<b><sub>AC là đ ờng phân giác của </sub></b>

<sub>A</sub>

à



<b>Chứng minh t ¬ng tù ta cã:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Lưu ý: Hình thoi có hai trục đối xứng là AC ; BD

A


D


B


C


2
2

2 2
1
1
1 1

O


<b>I nh ngha :</b>



<b>Đ</b>

<b>11. HìNH thoi </b>



<b>II Tớnh cht :</b>



<b><sub>Định lí : </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

C


O


D



A



B



*

Da vo nh ngha hóy


phát biểu thành một dấu
hiệu nhËn biÕt h×nh thoi?


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

C


A



D

B




B


D



C


A



Hình bình hành



B


D



C


A



Hình thoi



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>TNH CHT </b>
<b>I XNG </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>III </b>

<b>DẤU HIỆU NHẬN BIẾT:</b>



1)Tứ giác 4 cạnh bằng nhau là hình thoi



2)Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau là hình thoi



3)Hình bình hành có hai đường chéo vng góc với nhau là


hình thoi



4)Hình bình hành có một đường chéo là phân giác của một



góc là hình thoi .



A



B



C



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>N</b>


<b>I</b>


<b>K</b>


<b>M</b>

<b>c)</b>


<b>S</b>


<b>Q</b>


<b>R</b>


<b>P</b>


<b>d)</b>


<b>A</b>


<b>C</b>


<b>D</b>


<b>a)</b>


<b>B</b>



<b>Bài tập 73 /105 ; 106 SGK</b>



<b>A</b>



<b>D</b>


<b>B</b>




<b>C</b>



<b>e)</b>


<b>A;B là tâm đường trịn</b>



<b>E</b>

<b><sub>F</sub></b>



<b>H</b>

<b>C</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Bài tập 75 / 106 SGK</b>



F



A

E

B



C


G



D



H

F



A

E

B



C


G



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

DẶN DÒ :



Bài tập 74 ; 76 ;78 SGK




</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×