Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

DE THI THU TN THPT 2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.87 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

ĐỀ THI THỬ TN-THPT – lần 1


1) Thuỷ phân este X có CTPT C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y và Z trong đó Y


có tỉ khối hơi so với H2 là 16. X có cơng thức là


<b> A. HCOOC</b>3H7 B. CH3COOC2H5 C. HCOOC3H5 D. C2H5COOCH3


2) Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit ?
A. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH.


B. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH.


C. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH.


<b> D. H</b>2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH


3) Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia


phản với AgNO3 /NH3 dư là :


<b>A. 3. </b> <b>B. 6. </b> C. 4. D. 5.


4) Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ  X  Y  Cao su Buna. Hai chất X, Y lần lượt là
<b> A. CH</b>3CH2OH và CH3CHO. <b>B. CH</b>3CH2OH và CH2=CH2.


<b> C. CH</b>2CH2OH và CH3-CH=CH-CH3. <b>D. CH</b>3CH2OH và CH2=CH-CH=CH2.


5) Cho các dung dịch: (X1): HCl; (X2): KNO3; (X3): HCl+KNO3; (X4): Fe2(SO4)3. Dung dịch nào có thể hịa tan được


kim loại Cu?



<b>A. X</b>1, X4. <b>B. X</b>3, X4. C. X1, X2, X3, X4. D. X2, X3.


6) Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp ( CAU NAY CHUA
NHAP )


<b>A. CH</b>2=C(CH3)COOCH3. <b>B. CH</b>2 =CHCOOCH3.


<b>C. C</b>6H5CH=CH2. <b>D. CH</b>3COOCH=CH2.


DE 2


7) Có bao nhiêu amin chứa vịng benzen có cùng cơng thức phân tử C7H9N ?


<b> A. </b>5 amin. <b>B. 3 amin.</b> <b>C. 6 amin.</b> <b>D. 7 amin </b>


8) Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng cơng thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na,


NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là:


<b>A. </b>4. <b>B. 2.</b> <b>C. 5.</b> <b>D. 3.</b>


9) Tơ lapsan thuộc loại


<b>A. </b>tơ polieste. <b>B. tơ visco.</b> <b>C. tơ poliamit.</b> <b>D. tơ axetat.</b>


10) X là kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng, Y là kim loại tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)3.


Hai kim loại X, Y lần lượt là (biết thứ tự trong dãy thế điện hoá: Fe3+<sub>/Fe</sub>2+<sub> đứng trước Ag</sub>+<sub>/Ag)</sub>



<b>A. </b>Fe, Cu. <b>B. Cu, Fe.</b> <b>C. Ag, Mg.</b> <b>D. Mg, Ag.</b>


11)Tơ nilon-6,6 thuộc loại


<b>A. tơ visco.</b> <b>B. tơ axetat.</b> <b>C. </b>tơ poliamit. <b>D. tơ polieste.</b>
12) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2. Hiện tượng xảy ra là:


<b>A. </b>dung dịch vẫn trong suốt.


<b>B. </b>có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa lại tan.


<b>C. </b>có kết tủa keo trắng.


<b>D. </b>có kết tủa nâu đỏ.


13) Hiện tượng gì xảy ra khi cho dung dịch NaOH vào dung dịch muối K2Cr2O7:


<b>A. Chuyển từ màu cam sang màu vàng</b> <b>B. Chuyển từ màu cam sang không màu</b>


<b>C. Không thay đổi</b> <b>D. Chuyển từ màu vàng sang cam</b>


14) Cho các chất : MgO, CaCO3, Al2O3, dung dịch HCl, NaOH, CuSO4, NaHCO3. Khi cho các chất trên tác dụng với


nhau từng đơi mợt thì tổng số cặp chất phản ứng được với nhau là:


<b>A.7</b> <b>B.9</b> <b>C.6</b> <b>D.8</b>


15) Đinh sắt bị mòn nhanh nhất trong trường hợp nào sau đây:


<b>A.Ngâm trong dung dịch HCl</b> B.Ngâm trong dung dịch H2SO4



<b>C.Ngâm trong dung dịch H</b>2SO4 loãng D.Ngâm trong dung dịch H2SO4 lỗng có thêm vài giọt


dung dịch CuSO4


16) Phản ứng nào sau đây có thể điều chế được Fe(NO3)3


<b>A. Fe(NO</b>3)2 + AgNO3<b>B. Fe + Fe (NO</b>3)2 <b>C. Fe + Cu (NO</b>3)2 <b>D. Fe + HNO</b>3 đặc nguội


17) Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây để phân biệt các lọ đựng riêng biệtSO2 và CO2?


<b> A.</b> Dung dịch brom trong nước . <b>B.</b> Dung dịch NaOH.


<b> C.</b> Dung dịch Ba(OH)2. <b>D.</b> Dung dịch Ca(OH)2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A</b>. bột sắt <b>B</b>. bột lưu huỳnh <b>C</b>. bột than <b>D</b>. nước


19) Để nhận biết sự có mặt của ion <i>NH</i>4 trong dung dịch người ta chỉ cần dùng:


<b> A. </b>Dung dịch NaOH, đun nóng. <b>B. </b>Quỳ tím.


<b>C. </b>Dung dịch HNO3, đun nóng. <b>D. </b>Nhiệt phân


20) Mợt lipit A khi thuỷ phân đựơc axit panmitic và glixerol vậy công thức phân tử của lipit A là
A. .C51H96O6 B. .C54H100O6 C..C48H98O6 D .C51H98O6


21) Cho các kim loại : Na, Mg , Fe , Al ; kim loại có tính khử mạnh nhất là :


A Al . B Na C . Mg D.Fe



22) Cho nhôm vào dung dịch HNO3 loãng thu được N2 và dung dịch A . Thêm từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch


A thu được kết tủa keo trắng và khí có mùi khai thốt ra . Trong A có :


<b>A. Al(NO</b>3)3 B. Al(NO3)3 và NH4NO3 C. NH4NO3 D. Al(NO3)3 và NH4NO2


23) Cho lần lượt các chất bột : MgO, Al2O3, Fe3O4, Fe2O3 vào dung dịch HNO3lỗng . Có mợt thí nghiệm thấy có khí


khơng màu thốt ra sau đó hố nâu đỏ trong khơng khí . Chất bợt đó là


A.MgO B. Al2O3 C. Fe2O3 D.Fe3O4


24) Cho m gam Al tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 thấy thốt ra 11,2 lít hỗn hợp khí ở đkc gồm N2, NO, N2O


có tỉ lệ tương ứng 2 : 1 : 2 về số mol . Giá trị của m là


A. 27 gam B. 16,8 gam C. 3,51 gam D. 35,1 gam


25) Cho a gam Al tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 thu được 8,96 lít hỗn hợp khí ở đkc gồm N2O, NO có tỉ khối


so với hidro là 16,75 . Giá trị của a là


A. 15,3 gam B. 13,5 gam C. 18,5 gam D. 20,6 gam


26) Hòa tan m gam Al vào dd HNO3 rất lỗng thu được hh khí gồm 0,015 mol N2O và 0,01 mol NO. Giá trị của m là


A. 13,5 gam B. 1,35 gam C. 0,81 gam D. 8,1 gam


27) Cho 3,36 lít khí cacbonic ở đkc lợi qua 200 ml dung dịch NaAlO2 1 M . Khối lượng kết tủa keo trắng thu được



sau phản ứng là


A. 17,1 gam B. 11,7 gam C. 15,6 gam D. 16,5 gam


28) Cho 13,44 lít khí cacbonic lợi qua 200 ml dung dịch NaAlO2 1M, sau phản ứng lọc lấy kết tủa rồi đun nóng kết


tủa đó đến khối lượng không đổi. Khối lượng rắn thu được là


A. 10,2 gam B. 20,4 gam C. 30,6 gam D. 61,2 gam


29) Khử hồn tồn mợt oxit sắt bằng CO ở nhiệt độ cao thu được 0,84 gam sắt và 1,008 ml khí CO2 ở 2730C và 1


atm . Công thức của oxit sắt trên là


A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. cả FeO và Fe3O4


30) Ngâm mợt lá kim loại có khối lượng 50 gam vào dd HCl . Sau khi thu được 336 ml khí hidro ở đkc thì khối
lượng lá kim loại giảm 1,68%. Kim loại đó là


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×