Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

chuong 3 t37383940 dai so 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (248.38 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Giỏo ỏn i s kỡ 2



Ngày soạn Lớp dạy Ngày dạy


<b>18 / 12/ 2010</b> <b>9D4</b>


<b>Tiết 37</b>



<b>Đ 3 -</b>

Giải hệ phơng trình


bằng phơng pháp thế


<b>I. Mục tiêu: </b>


<i><b>-Kiến thức:</b></i>


Học sinh nắm đợc quy tắc thế, biết biến đổi để giải hệ phơng trình theo quy tắc thế.
<i><b>-Kỹ năng:</b></i>


 Học sinh nắm vững cách giải hệ phơng trình bậc nhất hai ẩn bằng phơng pháp thế, khơng bị
lúng túng khi gặp các trờng hợp đặc biệt (hệ có vơ số nghiệm, hệ vơ nghiệm).


<i><b>- T</b></i>


<i><b> duy, </b><b> thái độ :</b></i>


+ Biết đa những kiến thức, kĩ năng mới , kĩ năng quen thuộc vận dụng các hệ thức trên để giải bài
tập chủ động.


+ Cẩn thận, tỉ mỉ, chính xác, linh hoạt khi học bài. Chủ động phát hiện, chiếm lĩnh tri thức mới.
<b>II. Chuẩn bị: </b>


<i><b>GV:</b></i> - Bài soạn, bài tập áp dụng, bảng phụ.


- Thớc thẳng, êke, phấn màu.


<i><b>HS:</b></i> - Làm bài tập ở nhà, đọc trớc bài mới, bảng phụ nhóm.
<b>III- Ph ơng pháp : </b>


+ Thuyết trình, giảng giải, gợi mở, vấn đáp, nêu vấn đề.
+ Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phơng pháp tự học,


+Luyện tập và thực hành, tăng cờng học tập cá thể, phối hợp với hoạt động hợp tác.
<b>Iv. Tiến trình bài học:</b>


<i><b>1, </b></i>


<i><b> </b><b>ổ</b><b> n định lớp</b></i>


- KiÓm tra sÜ sè, kiĨm tra sù chn bÞ cđa häc sinh.


<i><b>2, Kiểm tra bài cũ: </b></i><b> * Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ (8 )</b>


HS1: Đoán nhận số nghiệm của các hệ phơng trình sau?




(<i>I</i>)


<i>x −</i>3<i>y</i>=2


<i>−2x</i>+5<i>y</i>=1
¿{





(II)


4<i>x −</i>2<i>y</i>=<i>−</i>6


<i>−</i>2<i>x</i>+<i>y</i>=3
¿{




(III)


4<i>x</i>+<i>y</i>=2


8<i>x</i>+2<i>y</i>=1
¿{


<i><b>3,Bài mới</b></i><b> * Hoạt động 1:Tiếp cận và nắm quy tắc thế (10 )</b>’


<b>Hoạt động của thầy </b>–<b> của trò</b> <b>Ghi bảng</b>


- GV giới thiệu quy tắc thế sgk, treo bảng phụ
nội dung quy t¾c.


- Lần lợt 2 HS đọc lại quy tắc thế


- GV ®a vÝ dơ, híng dÉn hs thùc hiƯn các bớc giải
theo quy tắc thế



- HS chỳ ý theo dõi, kết hợp sgk, trả lời câu hỏi
của GV để nắm cách giải


?Tõ p/t (1) h·y biĨu diƠn Èn x theo Èn y?
- HS tr¶ lêi: x = 3y + 2


- GV chốt lại ghi bảng
- HS theo dõi, ghi vở


?HÃy thế x = 3y + 2 vào phơng trình (2)?


?Nhận xét về dạng của p/t mới thu đợc sau khi
thế?


- HS tiến hành làm và trả lời p/trình mới thu đợc
- GV chốt lại, yêu cầu hs lập hệ p/t mới gồm 1 pt
cũ và phơng trình mới thu đợc.


- HS lập ra hệ pt mới và hiểu đợc p/t mới tơng
đ-ơng với hệ p/t đã cho


- GV chốt lại, giới thiệu cách trình bày, yêu cầu
hs giải và tìm nghiệm


- HS gii p/t bc nht tỡm y và thay vào p/t (1) để
tìm x và kết lun nghim


<b>1, Quy tắc thế:</b>


<Bảng phụ nội dung quy tắc thế>


<b>Ví dụ 1: Xét hệ phơng trình</b>


(<i>I</i>)


<i>x </i>3<i>y</i>=2(1)


<i></i>2<i>x</i>+5<i>y</i>=1(2)
{


<b>B</b>
<b> íc 1: </b>


Tõ p/t (1) ta cã <i>x</i>=3<i>y</i>+2 , thay vµo p/t (2) ta
cã:


<i>−</i>2(3<i>y</i>+2)+5<i>y</i>=1
<b>B</b>


<b> íc 2 : lập hệ phơng trình mới : </b>


(II)


<i>x</i>=3<i>y</i>+2


<i></i>2(3<i>y</i>+2)+5<i>y</i>=1
{


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- GV chốt lại và nêu: cách giải trên gọi là giải hệ
p/t bằng phơng pháp thế



- HS chỳ ý, hiu đợc cách giải. (<i>I</i>)


<i>x −</i>3<i>y</i>=2


<i>−</i>2<i>x</i>+5<i>y</i>=1
¿{


¿


<i>⇔</i>
<i>x</i>=3<i>y</i>+2


<i>−</i>2(3<i>y</i>+2)+5<i>y</i>=1
¿


<i>⇔</i>
<i>x</i>=3<i>y</i>+2


<i>y</i>=<i>−5</i>


<i>⇔</i>


¿<i>x</i>=<i>−13</i>


<i>y</i>=<i>−5</i>
¿
¿{


¿



Vậy hệ (I) có nghiệm duy nhất là (-13; -5)
<b>* Hoạt động 2: Vận dụng quy tắc thế để giải hệ phơng trình (20 )</b>’


- GV u cầu HS đọc ví dụ 2 sgk, tìm hiểu cách
giải


- HS đọc ví dụ 2 sgk, hiểu đợc cách giải
?ở ví dụ 2 đã áp dụng quy tắc thế nh thế nào?
- 1 HS đứng tại chổ trả lời, HS khác nhận xét
- GV nhận xét chốt lại, nêu cách giải biểu diễn
ẩn x theo ẩn y.


- HS chú ý theo dõi cách giải


?Qua ú ta nhn xột gì về cách biểu diễn ẩn này
qua ẩn kia?


- HS hiểu đợc trong một hệ p/t ta có thể chọn ẩn
nào để biểu diễn cũng đợc


- GV nêu 2 hệ p/t, yêu cầu HS hoạt động theo
nhóm làm vào bảng phụ nhóm trong 5 phút
- HS hoạt động theo nhóm 4 em:


Nhãm1;3;5;7: Gi¶i hƯ III
Nhãm2;4;6;8: Gi¶i hƯ IV


- GV thu bảng phụ 2 nhóm để hớng dẫn nhận xét
sửa sai



- 2 nhóm nộp bài, các nhóm khác đổi bài nhận
xét


- GV hớng dẫn cả lớp nhận xét sửa sai, đa ra bài
giải mẫu


- C lp tham gia nhn xột, cn cứ bài giải mẫu
để đánh giá bài bạn


- GV thu kết quả đánh giá


- Từ kết quả hai hệ đó, GV dẫn dắt đi đến chú ý
nh sgk


- HS đọc chú ý sgk


<b>2, </b>


<b> ¸ p dơng</b>


<b>VÝ dơ 2: Gi¶i hƯ p/t</b>


2<i>x − y</i>=3
¿


<i>x</i>+2<i>y</i>=4


<i>⇔</i>



¿2(<i>−</i>2<i>y</i>+4)<i>− y</i>=3


<i>x</i>=<i>−</i>2<i>y</i>+4
¿


<i>⇔</i>
<i>y</i>=1


<i>x</i>=<i>−</i>2. 1+4


<i>⇔</i>


¿<i>x</i>=2


<i>y</i>=1
¿
{
¿
¿ ¿


¿


VËy nghiƯm cđa hệ là: (2; 1)


<b>?1: Giải các hệ phơng trình:</b>


a,





4<i>x −</i>5<i>y</i>=3


3<i>x − y</i>=16
¿{


¿


b,


¿


4<i>x</i>+<i>y</i>=2


8<i>x</i>+2<i>y</i>=1
¿{


¿


Gi¶i:


<Bảng phụ nhóm>


<b>VD3.Giải hệ phơng trình:</b>


4 2 6


2 3


<i>x</i> <i>y</i>



<i>x y</i>


 




  


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Gv yêu cầu hs đọc ?2, ?3 sgk, hđ theo nhóm vẽ
vào bảng phụ đã có hệ tọa độ đã chuẩn bị


- HS hđ theo nhóm làm vào bảng phụ đã chuẩn
bị


Nhãm1;3;5;7: Ktra hƯ III cã v« sè nghiƯm
Nhãm2;4;6;8: Ktra hƯ IV


- GV thu bảng phụ đại diện 2 nhóm để nhận xét
sửa sai


- 2 nhóm nộp bài, các nhóm khác cùng nhận xét
- Gv nhận xét chốt lại


?HÃy tóm tắt cách giải hệ p/t bằng phơng pháp
thế? HS trả lời


- GV nhận xét chốt lại
- HS đọc sgk.



? Chứng tỏ hệ


4 2


( )


8 2 1


<i>x y</i>
<i>IV</i>


<i>x</i> <i>y</i>


 




 


 <sub> vơ nghiệm.</sub>
? Có mấy cách chứng minh hệ (IV) vơ nghiệm.
-HS: Có 2 cách: Minh họa bằng đths và


phương pháp thế


Ta cã


4 2 6



2 3


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x y</i>


 




  


 


4 2(2 3) 6
2 3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i>


  




 





4 4 6 6


2 3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i>


  




 


 


0 0(*)
2 3


<i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i>







 


V× pt (*) cã nghiƯm với mọi x <b>R nên hệ pt có</b>
vô số nghiệm. Nghiệm tổng quát là:


2 3


<i>x R</i>


<i>y</i> <i>x</i>









<b>Chú ý: (sgk)</b>


-3 -2 -1 1 2 3


-2
-1
1
2
3



<b>x</b>
<b>f(x)</b>


<b>?2</b>
<b> ?3 </b>


<B¶ng phơ nhãm>


* Tãm tắt cách giải hệ phơng trình bằng phơng
pháp thế


(sgk)
<i><b>4, Củng cè luyÖn tËp:(5 )</b></i>’


Nêu các bước giải hệ phương trình bằng
phương pháp thế


? Yêu cầu hai HS lên bảng giải bài 12(a,b) Tr
15 SGK


- GV gäi 2 hs lên bảng giải 2 hệ p/t:


a,




<i>x</i>+3<i>y</i>=1


2<i>x</i>+6<i>y</i>=<i>2</i>
{





b,


¿


<i>x</i>+3<i>y</i>=1


2<i>x</i>+6<i>y</i>=2
¿{


¿


-HS: Trả lời như SGK
a) ĐS: x = 10; y = 7


b) ÑS: x = 11/19; y = -6/19


<i><b>5, H</b><b> íng dÉn vỊ nhµ (2 )</b></i>


- Học sinh học và nắm khác cách giải hệ p/t bằng phơng pháp thế
- Làm các bài tập 12, 13, 14, 15, 16, 17 sgk,


- ChuÈn bÞ tốt các bài tập cho tiết sau luyện tập
<i><b>V</b></i>

<b>.Rút kinh nghiÖm: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

...
...





Ngày soạn Lớp dạy Ngày dạy


<b>19 / 12/ 2010</b> <b>9D4</b>


<b>Tiết 38</b>



Luyện tập


<b>I. Mục tiêu: </b>


<i><b>-Kiến thức:</b></i>

<b> Qua bài này HS cần nắm vững các kiến thức sau :</b>



<b> + </b> Giúp HS củng cố cách biến đổi h phng trỡnh bng quy tc th.
<i><b>-Kỹ năng:</b></i>


+ Rèn kỹ năng giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp thế.
<i><b>- T</b></i>


<i><b> duy, </b><b> thái độ :</b></i>


+ Biết đa những kiến thức, kĩ năng mới , kĩ năng quen thuộc vận dụng các hệ thức trên để giải bài
tập chủ động.


+ Cẩn thận, tỉ mỉ, chính xác, linh hoạt khi học bài. Chủ động phát hiện, chiếm lĩnh tri thức mới.
<b>II. Chuẩn bị: </b>


<i><b>GV:</b></i> - Giáo án, bảng phụï, phấn màu, thước, máy tính b tỳi.
- Thớc thẳng, êke, phấn màu.



<i><b>HS:</b></i> - Chuẩn bị, bảng nhóm, bút viết, máy tính bỏ túi, thức kẻ .
<b>III- Ph ¬ng ph¸p : </b>


+ Thuyết trình, giảng giải, gợi mở, vấn đáp, nêu vấn đề.
+ Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phơng pháp tự học,


+Luyện tập và thực hành, tăng cờng học tập cá thể, phối hợp với hoạt động hợp tác.
<b>Iv. Tiến trình bài học:</b>


<i><b>1, </b></i>


<i><b> </b><b>ổ</b><b> n định lớp</b></i>


- KiÓm tra sÜ sè, kiĨm tra sù chn bÞ cđa häc sinh.
<i><b>2, KiĨm tra bµi cị: </b></i><b> </b>


* Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ<b> . (7 )</b>’
? Toựm taột caựch giaỷi HPT baống phửụng phaựp theỏ.


? p dụng: Giải phương trình :


2


3 1


(*) trong trường hợp a = -1


( 1) 6 2


<i>x</i> <i>y</i>



<i>a</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>a</i>


 




  




-GV: Cho HS nhaän xét bài làm của bạn và cho điểm.
<i><b>3,Bµi míi</b></i>


<b> * Hoạt động 2: Luyện tập ( 35)</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG</b>
<i><b>- </b><b>Bµi 13 ( 15 </b></i><i><b>sgk): Giải h ph</b><b>ơng trình bằng ph</b><b>-</b><b> </b></i>


<i><b>ơng pháp thế;</b></i>


<i>a,</i>




3<i>x </i>2<i>y</i>=11


4<i>x 5y</i>=3
{





<i> b, </i>


¿


<i>x</i>
2<i>−</i>


<i>y</i>
3=1
5<i>x −</i>8<i>y</i>=3


¿{
¿


<i><b>Baøi 16 (a, c) SGK Tr 16. Giải HPT sau bằng </b></i>


<b>Bµi 13 ( 15 </b><b>sgk):</b>


a, Từ phơng trình thứ nhất, ta có y = 3<i>x </i>11


2


lấy kết quả này thế vào chỗ của y trong phơng
trình thứ hai ta có:


4x 5 . 3<i>x −</i>11



2 =3 <=> -7x =- 49<=> x


=7.


từ đó y = 5.


Nghiệm của hệ phơng trình đã cho là (7; 5)
b, Đáp số: ( 3; 3


2 )


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>phương pháp thế.</b></i>


3 5


)


5 2 23


<i>x y</i>
<i>a</i>
<i>x</i> <i>y</i>
 


 
 <sub> </sub>
2
3
)


10 0
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>c</i>
<i>x y</i>




   


? Hai HS lên bảng, mỗi em một câu.
? Đối với câu a nên rút x hay y.


? Đối với câu c thì y = … (tỉ lệ thức)
-GV nhận xét, đánh giá và cho điểm.


<i><b>Baøi 18: a) Xác định hệ số a, b biết rằng hệ </b></i>
<i><b>phương trình :</b></i>


2 4


có nghiệm là (1; -2)
5
<i>x by</i>
<i>bx ay</i>
 



 


? Hệ có nghiệm (1; -2) <=> …
? Hãy giải HPT theo biến a và b


b) Nếu hệ phương trình có nghiệm ( 2 1; 2 <sub>)</sub>
thì sao?


-GV: Cho HS hoạt động nhóm trong thời gian 7
phút.


-GV: Quan sát HS hoạt động nhóm.
<i><b>-GV: Lưu ý HS rút gọn kết quả tìm được.</b></i>


-GV: Treo bẳng phụ và nhận xét bài làm từng
nhóm, sửa sai, uốn nắn (nếu có)


-GV:


Cho điểm và tuyên dương, khiển trách (nếu có)


<b>( Đối với học sinh khá giỏi có thể gợi ý để </b>


<b>về nhà làm )</b>



<i><b>Bài 19: Đa thức P(x) chia hết cho đa thức (x-a) </b></i>
<i><b><=> P(a) = 0. </b></i>


<i><b>Hãy tìm các giá trị của m, n sao cho đa thức sau </b></i>
a,


     
 
 
   
 
       
 
  
    
  


3 5 3 5


5 2 23 5 2 23


3 5 3 5 3


5 2(3 5) 23 11 33 4


<i>x y</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>


Vậy nghiệm của hệ phương trình đã cho là
(x; y) = (3; 4)



c,
3
3
2
2 <sub>3</sub>
10 10
2


 <sub></sub>

 

 
 <sub> </sub>  <sub></sub> <sub></sub>
 <sub></sub>

<i>y</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i>


<i>x y</i> <i>x</i> <i>x</i>


<=>
3 <sub>4</sub>
2 <sub>6</sub>
5 20


 



 


 <sub></sub>

<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm là


(x; y) = (4; 6)


<b>Bài 18: </b>


<b>a) Xác định hệ số a, b biết rằng hệ phương</b>
<b>trình </b>


2 4


có nghiệm là (1; -2)
5
<i>x by</i>
<i>bx ay</i>
 


 




a) Vì hệ có nghiệm (1; -2)
<=>


2.1 ( 2) 4 3


<=>


.1 ( 2) 5 4


<i>b</i> <i>b</i>


<i>b</i> <i>a</i> <i>a</i>


   


 


 


   


 


Vậy a = -4 và b = 3


b) Vì hệ có nghiệm ( 2 1; 2 <sub>) </sub>


2( 2 1) 2. 4



( 2 1) 2 5


2. (2 2 2)


( 2 1) 2. 5


( 2 2)


( 2 1) 2. 5


( 2 2)


5 2
2
<i>b</i>
<i>b</i> <i>a</i>
<i>b</i>
<i>b</i> <i>a</i>
<i>b</i>
<i>b</i> <i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
   

 
  


  



 
  


  

 
  


  

  



Vaäy


( 2 2)


5 2
2
<i>b</i>
<i>a</i>
  

 <sub></sub>




<b>Bài 19</b>
-Giải-


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>đồng thời chia hết cho x + 1 và x – 3;</b></i>
<i>P(x) =mx3<sub> +(m-2)x</sub>2<sub> –(3n-5)x-4n</sub></i>


GV: P(x)  (x-a) <=> P(a) = 0
? P(x)  (x-3) <=> …………
? P(x)  (x+1) <=> P(…) = …
? P(3) = … ; ? P(-1) = …..


(3) 0
( 1) 0
<i>P</i>


<i>p</i>







 


(HS tự giải)


<i><b>4, Cđng cè lun tËp:(2</b></i>’)



Nêu các bước giải hệ phương trình bằng
phương pháp thế


-HS: Trả lời như SGK
<i><b>5, H</b><b> íng dÉn vỊ nhµ (1 )</b></i>’


- Xem lại các bài tập đã chữa và


- Xem trước bài mới giải hệ pt bằng phương pháp cộng i s.
<i><b>V</b></i>

<b>.Rt kinh nghim: </b>



...
...
...
...


Ngày soạn Lớp dạy Ngày dạy


<b>29 / 12/ 2010</b> <b>9D4</b>


<b>TiÕt 39</b>



<b>Đ 4 -</b>

Giải hệ phơng trình


bằng phơng pháp cộng đại số


<b>I. Mục tiêu: </b>


<i><b>-KiÕn thøc:</b></i>


+ Hiểu cách biến đổi hệ phơng trình bằng phơng pháp cộng đại số.
+ Nắm vững cách giải hệ phơng trình bằng phơng pháp cộng đại số.


<i><b>-Kỹ năng:</b></i>


+ Vận dụng đợc hai phơng pháp giải hệ phơng trình bậc nhất hai ẩn: Phơng pháp cộng đại số,
ph-ơng pháp thế.


<i><b>- T</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

+ Biết đa những kiến thức, kĩ năng mới , kĩ năng quen thuộc vận dụng các hệ thức trên để giải bài
tập chủ động.


+ Cẩn thận, tỉ mỉ, chính xác, linh hoạt khi học bài. Chủ động phát hiện, chiếm lĩnh tri thức mới.
<b>II. Chuẩn bị: </b>


<i><b>GV:</b></i> - Bài soạn giáo án điện tử, bài tập áp dụng, máy chiếu.
- Thớc thẳng, êke, phấn màu.


<i><b>HS:</b></i> - Làm bài tập ở nhà, đọc trớc bài mới, bảng phụ nhóm.
<b>III- Ph ơng pháp : </b>


+ Thuyết trình, giảng giải, gợi mở, vấn đáp, nêu vấn đề.
+ Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phơng pháp tự học,


+Luyện tập và thực hành, tăng cờng học tập cá thể, phối hợp với hoạt động hợp tác.
<b>Iv. Tiến trình bài học:</b>


<i><b>1, </b></i>


<i><b> </b><b>ổ</b><b> n định lớp</b></i>


- KiÓm tra sÜ sè, kiĨm tra sù chn bÞ cđa häc sinh.



<i><b>2, Kiểm tra bài cũ: </b></i><b> * Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ (7 )</b>


? Nêu cách giải hệ phơng trình bằng phơng pháp thế
? Giải hệ phơng trình sau bằng phơng pháp thế :


2x 3y 7
4x 3y 5


 




 


 <sub> </sub>


<i><b>3, Bài mới</b></i><b>: * Hoạt động 1:quy tắc cộng đại số (10 )</b>’


Ngồi các cách giải hệ phơng trình đã biết, trong tiết học này các em sẽ đợc nghiên cứu thêm 1 cách
khác giải hệ phơng trình, đó là phơng pháp cộng đại số.


<b>Hoạt động của gV- hS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


- Giải 1 hệ phơng trình hai ẩn ta tìm cách quy về
giải phơng trình 1 ẩn. Quy tắc cộng đại số cũng
chính là nhằm tới mục đích đó.


-GV nêu tác dụng của quy tắc cộng đại số: Dùng


để biến đổi 1 hệ phpng trình thành hệ phơng
trình tơng đơng.


?Nêu các bớc của quy tắc cộng đại số.


-Cộng từng vế của hai pt ta đợc phơng trình mới
là…?


-Cộng…, ta đợc pt mới là: 3x = 3 <=> x = 1
-Nhận xét?


-Tìm x từ pt mới đó?
-Tìm y?


-1 hs t×m y.
NhËn xÐt.KL?


-Gäi 1 HS lên bảng làm ?1,


-1 HS lên bảng , dới lớp làm ra giấy nháp
-Chiếu 3 bài lên MC.


-QS bài làm trên bảng và MC.
-Gọi HS nhận xét bµi lµm.
-NhËn xÐt bµi lµm.


-GV nhËn xÐt, bỉ sung nÕu cÇn.


-Nhận xét về hệ số của ẩn x của 2 pt trong VD1?
-Hệ số của ẩn x trong hai pt của VD1 là đối


nhau.


<b>1.Quy tắc cộng đại số</b>


Quy tắc cộng đại số dùng để biến đổi hệ pt
thành hệ pt tơng đơng.


Quy tắc cộng đại số gồm hai bớc:
<b>B</b>


<b> ớc 1 </b><i>:</i>Cộng hay trừ từng vế hai phơng trình của
hệ đã cho để đợc phơng trình mới


<b>B</b>


<b> ớc 2:</b> Dùng phơng trình mới ấy thay thế cho
một trong hai phơng trình của hệ


(Và giữ nguyên pt kia).
<b>VD1. Giải hệ pt:</b>


2x y 1


x y 2










 

<sub></sub>


3x 3
x y 2






 


 


x 1
y 1









VËy hpt cã nghiÖm


x 1
y 1










<b>?1. SGK tr 17.</b>


<i><b> </b><b> * Hoạt động 1: </b><b>áp dụng (18’)</b></i>
? Nhận xét về hệ số của ẩn x, hệ số ẩn y của


2 pt trong VD2?


-Hai pt có hệ số của ẩn y đối nhau.


? Vậy làm thế nào để mất ẩn y, chỉ còn ẩn x.
-Dùng pp cộng đại số, tìm pt mới chỉ có 1 ẩn?
-Nhận xét?


<b>+ 2. á p dụng:</b>


<b>1) Tr ờng hợp thứ nhất:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

KL nghiệm?


- 1 HS lên bảng làm => HS khác nhận xét.
-GV nhận xét.


? Nhận xét vỊ hƯ sè cđa Èn x, hƯ sè Èn y cña
2 pt trong VD 3?



- Các hệ số x bằng nhau.
? Làm thế nào để mất x.
-Gọi 1 HS lên bảng làm.
-1 HS lên bảng làm bài.


-C¸c em dới lớp làm ra giấy nháp
-Chiếu bài làm một số em lên MC.
-Quan sát bài làm trên bảng MC.
-Nhận xét? -Bổ sung.


-GV nhận xét, chốt lại cách làm.


-Nu hệ số của một ẩn trong hai pt khơng
bằng nhau, cũng khơng đối nhau thì ta làm
nh thế nào => sang trờng hợp 2,


GV: ta sẽ tìm cách biến đổi để đa 2 phơng
trình ở VD 4 về trờng hợp thứ nhất.


? Em hãy biến đổi sao cho các phơng trình
mới có các hệ số ca n x bng nhau.


-Gọi 1 HS lên bảng làm bài.
- HS nhận xét?


=> GV nhận xét.


-GV cho HS thảo luận nhóm ?4 + ?5.
-Chiếu bài làm 3 nhóm lên MC.
-Nhận xét?



-GV nhận xét.


-Qua các VD, nêu tóm tắt cách giải hpt bằng
phơng pháp cộng?


-Ta bin bbi hpt v h mới tơng đơng với hpt
đã cho và có hệ số của một ẩn trong 2 pt là
bằng nhau hoặc đối nhau.


-NhËn xÐt?
-GV chèt l¹i.


2x y 3
x y 6


 




 


 


3x 9
x y 6







 


 


x 3
y 3









VËy hpt cã nghiƯm :


x 3
y 3









<b>?2. SGK tr 17.</b>
<b>VÝ dơ 3. Gi¶i hƯ pt:</b>



2x 2y 9 5y 5
2x 3y 4 2x 2y 9


  


 




 


   


  


y 1
7
x


2












VËy hpt cã nghiÖm


y 1
7
x


2









 <sub>.</sub>


<b>?3. SGK tr 17.</b>
<b>2) Tr êng hỵp 2.</b>


(Các hệ số của cùng một ẩn trong hai pt không bằng
nhau, cũng không đối nhau).


<b>VD4. Gi¶i hpt:</b>


3x 2y 7

6x 4y 14



2x 3y 3

6x 9y 9
















5y 5

y

1



2x 3y 3

2x 3 3

















y

1




x 3












VËy hÖ pt cã nghiÖm:


y

1



x 3












<b>?4+?5: SGK tr 18</b>


<i><b>Tóm tắt cách giải hệ ph</b><b> ơng trình bằng ph</b><b> ơng</b></i>
<i><b>pháp cộng đại số:</b></i>


(SGK tr 18).
<i><b>4, Củng cố</b></i> (8 phút) ? Cách giải hpt bằng phơng pháp cộng đại số?



<b>Bµi 20.(SGK tr 19). Gi¶i hpt:</b>


a)


3x y 3

5x 10

x 2



2x y 7

3x y 3

y

3















<sub> VËy hpt cã nghiÖm (x=2; y= -3).</sub>


c)


4x 3y 6

4x 3y 6

y

2



2x y 4

4x 2y 8

x 3
















<sub> VËy hpt cã nghiƯm lµ (x= 3; y = -2).</sub>


<i><b>5, H</b><b> íng dÉn vỊ nhµ (2 )</b></i>’


- Xem lại các VD và BT.-Làm các bài 21,22 tr 19 SGK.


- Học sinh học và nắm khác cách giải hệ p/t bằng phơng pháp cộng đại số.
- Chuẩn bị tốt các bài tập cho tiết sau luyện tập


<i><b>V</b></i>

<b>.Rót kinh nghiƯm: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>



Ngày soạn Lớp dạy Ngày dạy


<b>30 / 12/ 2010</b> <b>9D4</b>


<b>TiÕt 40</b>



Lun tËp


<b>I. Mơc tiªu: </b>


<i><b>-Kiến thức:</b></i>

<b> Qua bài này HS cần nắm vững các kiến thức sau :</b>


+ Ôn lại cách giải hệ pt bằng phơng pháp cộng đại số.

<i><b>-Kỹ năng:</b></i>


+ Reứn kyừ naờng giaỷi heọ phửụng trỡnh baọc nhaỏt hai aồn baống phửụng phaựp cộng đại s, bin
i h pt.


+ Có kĩ năng giải hệ phơng trình bằng các phơng pháp.
<i><b>- T</b></i>


<i><b> duy, </b><b> thái độ :</b></i>


+ Biết đa những kiến thức, kĩ năng mới , kĩ năng quen thuộc vận dụng các hệ thức trên để giải bài
tập chủ động.


+ Cẩn thận, tỉ mỉ, chính xác, linh hoạt khi học bài. Chủ động phát hiện, chiếm lĩnh tri thức mới.
<b>II. Chuẩn bị: </b>


<i><b>GV:</b></i> - Thớc thẳng, phiếu học tập, bảng phụ
- Thớc thẳng, êke, phấn màu.


<i><b>HS:</b></i> - Thớc thẳng, bảng nhóm..
<b>III- Ph ơng pháp : </b>


+ Thuyt trỡnh, ging gii, gi mở, vấn đáp, nêu vấn đề.
+ Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phơng pháp tự học,


+Luyện tập và thực hành, tăng cờng học tập cá thể, phối hợp với hoạt động hợp tác.
<b>Iv. Tiến trình bài học:</b>


<i><b>1, </b></i>



<i><b> </b><b>ổ</b><b> n định lớp</b></i>


- KiĨm tra sÜ sè, kiĨm tra sù chn bÞ cđa häc sinh.
<i><b>2, KiĨm tra bµi cị</b></i>


* Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ<b> . (7 )</b>’


? Nêu quy tắc cộng đại số để biến đổi một hệ phương trình thành hệ phương trình tương đương.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

HS1:


2x 3y

2



3x 2y

3














<sub>HS2: </sub>


0,3x 0,5y 3


1,5x 2y 1,5









<i><b>3,Bµi míi</b></i>


<b> * Hoạt động 2: Luyện tập ( 30 )</b>’


<b>Hoạt động của GV - HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>Bài 21:</b>


Gọi 1HS lên bảng lµm bài21.


1HS lên bảng .


Lớp theo dõi và nhận xét.


Gọi 1HS khác nhận xét,nhắc lại quy tắc
cộng trừ căn thức đồng dạng.


<b>Bµi 22 tr 19 sgk.</b>


-Cho hs nghiên cứu đề bài.
-Nghiên cu bi.


-Gọi 1 hs lên bảng làm bài, dới lớp làm ra
giấy nháp.


Kiểm tra học sinh dới lớp.
-Nhận xét?



-GV nhËn xÐt, bỉ sung nÕu cÇn.


<b>GV nhấn mạnh: Cần nhớ khi giải một hệ </b>
ph-ơng trình mà dẫn đến một phph-ơng trình trong
đó các hệ số của cả hai ẩn đều bằng 0, nghĩa là
phơng trình có dạng


0x + 0y = m thì hệ vô nghiệm nếu m khác 0 và
hệ vô số nghiệm khi m = 0


<b>Bài 23 tr 19 sgk. Giải hpt:</b>
-Nêu hớng làm?


-Vì hệ số của x ở hai pt là bằng nhau nên ta
trõ tõng vÕ cña hai pt.


-1 hs đứng tại chỗ thực hiện phép trừ.
-Nhận xét?


-GV nhËn xÐt.


-Gọi 1 hs đứng tại chỗ thực hiện phép trừ.
-1 hs đứng tại chỗ làm tiếp.


<b>Bµi 21 tr 19 sgk.</b>


a)



2 3 1 x (- 2)
2 2 2



<i>x</i> <i>y</i>
<i>x y</i>
 <sub></sub> <sub></sub>


 


(I)



2 3 2 2


2 2 2


<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
  


 


2
1


4 2 2 2 <sub>2</sub>


2 2 2 1 2



4
<i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i>

 

  
 
 <sub></sub>  <sub></sub>
   
 
 <sub></sub>


3 2
4 8
1 2
4 4
<i>x</i>
<i>y</i>

 


 
 <sub></sub> <sub></sub>




Vậy nghiệm của hệ là:

(



-3 2


4 8

<sub>; </sub>



1 2


4 4


 


)


<b>Bài 22 tr 19 sgk. Giải hpt bằng phơng pháp cộng đại</b>
số:


a)


5x 2y 4



6x 3y

7















15x 6y 12



12x 6y

14











2


x



3x

2

<sub>3</sub>



5x 2y 4

11



y


3












<sub> </sub>






VËy hpt cã nghiÖm


2

11



x

, y



3

3






¿


<i>x −</i>3
2 <i>y</i>=


11
2
<i>−</i>4<i>x</i>+6<i>y</i>=5


<i>⇔</i>


¿4<i>x −</i>6<i>y</i>=22


<i>−</i>4<i>x</i>+6<i>y</i>=5


<i>⇔</i>



¿0<i>x</i>+0<i>y</i>=27


<i>−</i>4<i>x</i>+6<i>y</i>=5
¿<i>b</i>/❑{


¿


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

-NhËn xÐt?
-Bæ sung.


-… Nhân, thu gọn về hpt quen thuộc.
-Tìm y?


-Tìm x?


-2 hs lên bảng cùng làm bài.
-Nhận xét?


-GV nhận xét, sửa sai nếu cần.


<b>Bài 24 tr 19 sgk. Giải hpt:</b>


GV: Có nhận xét gì về hệ phơng trình trên?
GV: Có thể giải hệ phơng trình này thế nào?
GV yêu cầu HS gi¶i


GV nhận xét sau đó giới thiệu, ngồi cách giải
trên ta cịn có cách giải khác đó là ta đặt ẩn
phụ, cụ thể ta đặt x + y = u,



x – y = v, hãy đọc hệ mới to thnh


GV yêu cầu HS giải hệ phơng trình theo Èn u,
v


GV: thay u = -7, v= 6 ta có hệ phơng trình
nào?


GV: Nh vy ngoi cỏch gii hệ phơng trình
bằng phơng pháp đồ thị, phơng pháp thế,
ph-ơng pháp cộng đại số thì trong tiết học này ta
cịn biết thêm một phơng pháp nữa đó l
ph-ng phỏp t n ph


GV yêu cầu HS tiếp tục làm phần b theo hai
cách


HS:




2<i>u</i>+3<i>v</i>=4


<i>u</i>+2<i>v</i>=5
{




<i></i>


2u+3<i>v</i>=4


2<i>u</i>+4<i>v</i>=10


<i></i>


<i>v</i>=6


2<i>u</i>+24=10


<i></i>


<i>v</i>=6


<i>u</i>=<i></i>7
{


HS thay u = -7, v = 6 ta cã


¿


<i>x</i>+<i>y</i>=<i>−7</i>


<i>x − y</i>=6


<i>⇔</i>


¿<i>x</i>=<i>−</i>1


2


<i>y</i>=<i>−</i>13


2


¿{
¿


b,HS thực hiện và đọc kết quả.
<b>Bài 26 tr 19 sgk. Tìm a, b.</b>
-Nêu hớng làm?


-Cho hs th¶o luËn theo nhãm.
-Th¶o luËn theo nhãm.


3<i>x −</i>2<i>y</i>=10
¿


<i>x −</i>2
3 <i>y</i>=3


1
3
<i>⇔</i>


¿3<i>x −</i>2<i>y</i>=10


3<i>x −</i>2<i>y</i>=10
¿


<i>⇔</i>


0<i>x</i>+0<i>y</i>=0


3<i>x −</i>2<i>y</i>=10


<i>⇔</i>


¿<i>x∈R</i>


<i>y</i>=3


2<i>x </i>5




<i>c</i>/{





Hệ phơng trình vô số nghiệm
<b>Bài 23 tr 19 sgk. Gi¶i hpt:</b>




(1

2)x (1

2)y 5



(1

2)x (1

2)y 3



 










2 2y

2



(1

2)x (1

2)y 3



<sub></sub>








2


y


2


6 7 2


x


2









 



<sub></sub>





VËy hpt cã nghiÖm


6 7 2

2



(x

, y

)



2

2



 







<b>Bµi 24 tr 19 sgk. Gi¶i hpt:</b>


a)


2(x y) 3(x y) 4


(x y) 2(x y) 5











2x 2y 3x 3y 4


x y 2x 2y 5






 





5x y 4


3x y 5








1


x


2


13


y


2









 






VËy hpt cã nghiÖm :


1

13



x

, y



2

2













</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

-Quan s¸t sự thảo luận của các nhóm.


-Phân công nhiƯm vơ c¸c thành viên trong
nhóm.


- Lên bảng trình bày kết quả h/đ nhóm .
-Quan sát bài làm trên b¶ng


-NhËn xÐt.
-Bỉ sung.
-NhËn xÐt?


-GV nhËn xÐt, bỉ sung nÕu cần.



<b>Bài 25 tr 19 sgk. Tìm m, n: ta có </b>
-Nêu hớng làm?


-Nhận xét?


-Hớng làm: cho các hệ số của đa thức bằng 0,
giải hệ pt tìm m; n.


-Cho HS díi líp lµm vµo vë.
-NhËn xÐt?


-GV nhËn xÐt.


b,




<i>x</i>=1


<i>y</i>=<i></i>1
{




<b>Bài 26 tr 19 sgk. Tìm a, b.</b>


a, Ta có đồ thị h/s y = ax + b đi qua A(2; -2)  2a
+ b =-2 (1).



Vì đồ thị h/s y = ax + b đi qua B(-1; 3)-a + b =3


<sub> a – b = -3 (2) </sub>


Tõ (1) vµ (2) ta cã hpt:


2a b

2



a b

3



 












5


a



3


4


b



3











 




<sub>.</sub>


Vậy hàm số đã cho là


5

4



y

x



3

3





b, Đáp số : a = 1


2 ; b = 0.


c, a = - 1


2 ; b =
1
2


d, a = 0; b = 2



<b>Bµi 25 tr 19 sgk. T×m m, n: ta cã </b>


3m 5n

1



4m n 10














3m 5n

1



20m 5n 50















m 3


n 2









<sub>. Vậy giá trị cần tìm lµ </sub>

m 3,n 2

<sub>.</sub>


<b>4,</b><i><b> Cđng cè</b><b> (6 phút</b><b>)</b><b> - </b></i>GV nêu lại các dạng bài tËp tong tiÕt häc.


? Nhắc lại các cách giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số :
trường hợp1 , trường hợp 2.


<b>Bµi 27 trr 20 sgk. Gi¶i hpt:</b>


1

1



1



x

y



3

4



5



x

y












<sub></sub>

<sub></sub>





<sub> §Ỉt </sub>


1


x

<sub>= u; </sub>


1



y

<sub>= v ta cã hpt </sub>


u v 1


3u 4v 5













9


u



7


2


v



7








 






7


x



9


2


y



9









 





VËy hpt cã nghiÖm


7


x



9


2


y



9








 




<sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Học lại quy tắc thế , quy tắc cộng đại số , cách giải hệ phương trình bằng phương
pháp thế , phương pháp cộng đại số.


- ứ Xem lại các BT đã chữa.-Làm các bài 27 + các phần còn lại + 31, 33, 34 sbt.
- Xem trửụực baứi mụựi thực hành giải hệ phơng trình bằng máy tính CASIO
<i><b>V</b></i>

<b>.Rút kinh nghiệm: </b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×