Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De KT HKII

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.78 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Soạn: 13/03/ 2012</i>
<i>Giảng: 17/03/ 2012</i>


<b>Tiết 53.</b> <b> kiÓm tra 1 tiÕt </b>


<b>ThiÕt kÕ ma trËn</b>


<b>Chủ đề</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b>


1. Sinh vt v
mụi trng


<i>Số câu: 01</i>


<i>2 điểm</i> <i>Số câu: 013.điểm</i>


2. H sinh thỏi <i>Số câu: 01</i>


<i>1 điểm</i> <i>Số câu: 014 điểm</i>


<b>Tổng số câu: 04</b>


<b>10. điểm</b> <b>Số câu: 011. điểm</b> <b>Số câu: 026. điểm</b> <b>Số câu: 013. điểm</b>


<b>Đề bài</b>


<i><b>Câu 1: (</b><b> 2)</b><b> Sắp xếp các sinh vật sau đây vào nhóm sinh vật biến nhiệt ,nhóm </b></i>
sinh vật hằng nhiệt : Gà ,cá sấu ,ếch ,chó sói, Cây bàng, Sán dây, Cá voi xanh,
cú mèo, dơi, cá rô phi.


<i><b>Câu 2:</b><b> </b><b> ( 3 )</b><b> Trên 1 cây cam có bọ xít hút nhựa cây, nhện chăng tơ bắt bọ xít, tò</b></i>


vò đang săn nhện.


a. V s v mi quan hệ dinh dỡng của các sinh vật nói trên ?


b. Trên ngọn cây và lá cây cam,còn có rệp bám, quanh vùng rệp bám có nhiều
kiến đen.


HÃy nêu rõ mối quan hệ sinh thái giữa toàn bộ câc loài kể trên ?
( Cho biết rệp tiết dịch cho kiến đen, kiến đen bảo vệ rệp .


<i><b>Cõu 3: </b><b> (4đ)</b><b> </b><b> Cho một quần xã có các lồi sinh vật sau: Cây cỏ, hổ, sâu, cầy,</b></i>
chuột, rắn, chim đại bàng, thỏ. vi sinh vật.


a. Hãy lập 5 chuổi thức ăn có thể có từ quần xã nói trên?
b. Hãy xác định bậc dinh dỡng của các loài sinh vật?
<i><b>Câu 4</b><b> : (1đ)</b><b> Thế nào là quần thể sinh vật ? Cho ví d. </b></i>


<b>.Đáp án và biểu điểm</b>


<b>CU</b> <b>NI DUNG</b> <b> IM</b>


Câu
1


Nhóm sinh vËt biÕn nhiƯt Nhãm sinh vËt h»ng nhiƯt
- C¸ sấu


- ếch
- Cây bàng
- Sán dây


- Cá rô phi


- Gà
- Chó sói
- Cá voi xanh
- Cú mèo
- Dơi


0.4đ
0.4đ
0.4đ
0.4đ
0.4đ
Câu 2 a. Sơ đồ: Cam <b> Bọ xít </b><b> nhện </b><b> Tị vị. </b>


b. Quan hƯ sinh th¸i:


- Quan hƯ kÝ sinh: C©y cam  Bä xÝt
C©y cam Rệp


- Quan hệ sinh vật ăn sinh vËt: Bä xÝt <b> nhÖn Tò vò.</b>
- Quan hệ cạnh tranh: Bä xÝt vµ rƯp cïng hót nhùa.


- Quan hƯ cộng sinh: Rệp và kiến đen.


1.0
0.5
0.5
0.5
0.5


Câu 3 a. Lập 5 chuổi thức ăn


1. Cây cỏ -> Chuột -> Rắn -> VSV
2. C©y cá -> S©u -> CÇy -> VSV


3. Cây cỏ -> Thỏ -> Chim đại bàng -> VSV
4. Cây cỏ -> Chuột -> Cầy -> Hổ -> VSV


5. Cây cỏ -> Chuột - > Rắn -> Chim đại bàng -> VSV


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

b.BËc dinh dỡng của các loài sinh vật (1.5đ)
- Sinh vật sản xuất : Cây cỏ


- Sinh vt tiêu thụ : Chuột, Thỏ, Sâu, Mèo, Rắn, Cầy, Chim
đại bàng, Hổ


- Sinh vËt s¶n xuÊt : Vi sinh vËt


0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5


0.5
Câu 4 - QTSV là tập hợp các cá thể cùng loài, cùng sinh sống


trong một khoảng không gian xác định, vào một thời điểm
nhất định, có khả năng giao phối sinh ra con cái bình
th-ờng.



- VD Rõng cä , §åi chÌ


0,5đ


0,5đ
<b>§Ị 2</b>


<i><b>Câu 1: (2đ) Sắp xếp các sinh vật sau đây vào nhóm sinh vật biến nhiệt ,nhóm</b></i>
sinh vật hằng nhiệt : Cây bạch đàn, Chim bồ câu, chó sói, cá sấu ,ếch , Sán dõy,
Cỏ voi xanh, cỳ mốo, di, cỏ chộp


<i><b>Câu 2: (3đ) Trên 1 cây cam có bọ xít hút nhựa cây, nhện chăng tơ bắt bọ xít, tò</b></i>
vò đang săn nhện.


a. Vẽ sơ đồ về mối quan hệ dinh dỡng của các sinh vật nói trên ?


b. Trªn ngän cây và lá cây cam,còn có rệp bám, quanh vùng rệp bám có nhiều
kiến đen.


HÃy nêu rõ mối quan hệ sinh thái giữa toàn bộ câc loài kể trên ?
( Cho biết rệp tiết dịch cho kiến đen, kiến đen bảo vệ rệp .


<i><b>Cõu 3: (4) Cho mt quần xã có các lồi sinh vật sau: Cây xanh, hổ, thỏ, mèo,</b></i>
chuột, rắn, chim đại bàng, vi sinh vật.


a. Hãy lập 5 chuổi thức ăn có thể có từ quần xã nói trên?
b. Hãy xác định bậc dinh dỡng của các loài sinh vật?
<i><b>Câu 4: (1đ) Thế nào l qun xó sinh vt ? Cho vớ d. </b></i>


<b>.Đáp án và biểu điểm</b>



<b>CU</b> <b>NI DUNG</b> <b> IM</b>


Câu
1


Nhóm sinh vật biÕn nhiƯt Nhãm sinh vËt h»ng nhiƯt
- C¸ sÊu


- Õch


- Cây bạch đàn
- Sán dây
- Cá rô phi


- Chim bồ câu
- Chó sói
- Cá voi xanh
- Cú mèo
- Dơi


0.4đ
0.4đ
0.4đ
0.4đ
0.4đ
Câu 2 a. Sơ đồ: Cam <b> Bọ xít </b><b> nhện </b><b> Tị vị. </b>


b. Quan hƯ sinh th¸i:



- Quan hƯ kÝ sinh: C©y cam  Bä xÝt
C©y cam Rệp


- Quan hệ sinh vật ăn sinh vËt: Bä xÝt <b> nhÖn </b><b> Tò vò.</b>
- Quan hệ cạnh tranh: Bä xÝt vµ rƯp cïng hót nhùa.


- Quan hệ cộng sinh: Rệp và kiến đen.


1.0
0.5
0.5
0.5
0.5
Câu 3 a. Lập 5 chuổi thức ăn


1. C©y xanh -> Chuét -> VSV
2. C©y xanh -> Thá -> VSV


3. Cây xanh -> Thỏ -> Chim đại bàng -> VSV
4. Cây xanh -> Chuột -> Mèo -> Hổ -> VSV


5. Cây xanh -> Chuột -> Rắn -> Chim đại bàng -> VSV
b.Bậc dinh dỡng của các lồi sinh vật


- Sinh vËt s¶n xuÊt : C©y xanh


0.5đ
0.5đ
0.5đ



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Sinh vật tiêu thụ : Chuột, Thỏ, Mèo, Rắn, Chim đại bàng,
Hổ


- Sinh vËt s¶n xuÊt : Vi sinh vËt 0.5đ


0.5đ
0.5
Câu 4 - QXSV là tập hợp những quần thể sinh vật thuộc nhiều


loi khỏc nhau cùng sống trong một không gian xác định.
Các sinh vật trong quần xã có mối quan hệ gắn bó nh một
thể thống nhất. Do đó, quần xã có cấu trúc tơng đối ổn
định.


- VD Rừng nhiệt đới, ...


0,5


0,5


Trờng THCS Phú Định
Họ tên:
Lớp:


Kiểm tra 1 tiết
Môn: Sinh häc 9
Thêi gian: 45 phót


§iĨm Lêi nhËn xÐt cđa giáo viên



<b>Mó 01</b>


<i><b>Câu 1: (</b><b> 2)</b><b> Sắp xếp các sinh vật sau đây vào nhóm sinh vËt biÕn nhiÖt ,nhãm </b></i>
sinh vËt h»ng nhiÖt : Gà ,cá sấu ,ếch ,chó sói, Cây bàng, Sán dây, Cá voi xanh,
cú mèo, dơi, cá rô phi.


<i><b>Câu 2:</b><b> </b><b> ( 3 đ)</b><b> Trªn 1 cây cam có bọ xít hút nhựa cây, nhện chăng tơ bắt bọ xít, tò</b></i>
vò đang săn nhện.


a. V sơ đồ về mối quan hệ dinh dỡng của các sinh vt núi trờn ?


b. Trên ngọn cây và lá cây cam,còn có rệp bám, quanh vùng rệp bám có nhiều
kiến đen.


HÃy nêu rõ mối quan hệ sinh thái giữa toàn bộ câc loài kể trên ?
( Cho biết rệp tiết dịch cho kiến đen, kiến đen b¶o vƯ rƯp .


<i><b>Câu 3: </b><b> (4đ)</b><b> </b><b> Cho một quần xã có các lồi sinh vật sau: Cây cỏ, hổ, sâu, cầy,</b></i>
chuột, rắn, chim đại bàng, thỏ. vi sinh vật.


a. Hãy lập 5 chuổi thức ăn có thể có từ quần xã nói trên?
b. Hãy xác định bậc dinh dỡng của các loài sinh vật?
<i><b>Câu 4</b><b> : (1đ)</b><b> Thế nào là quần thể sinh vật ? Cho ví dụ. </b></i>


<b>Bµi lµm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

...
...
...
...


...
...
...
...
...


Trờng THCS Phú Định
Họ tên:
Lớp:


Kiểm tra 1 tiết
Môn: Sinh häc 9
Thêi gian: 45 phót


§iĨm Lêi nhËn xÐt cđa giáo viên


<b>Mó 02</b>


<i><b>Cõu 1: (2) Sp xp cỏc sinh vật sau đây vào nhóm sinh vật biến nhiệt ,nhóm</b></i>
sinh vật hằng nhiệt : Cây bạch đàn, Chim bồ câu, chó sói, cá sấu ,ếch , Sán dây,
Cá voi xanh, cỳ mốo, di, cỏ chộp


<i><b>Câu 2: (3đ) Trên 1 c©y cam cã bä xÝt hót nhùa c©y, nhƯn chăng tơ bắt bọ xít, tò</b></i>
vò đang săn nhện.


a. Vẽ sơ đồ về mối quan hệ dinh dỡng của cỏc sinh vt núi trờn ?


b. Trên ngọn cây và lá cây cam,còn có rệp bám, quanh vùng rệp bám có nhiều
kiến đen.



HÃy nêu rõ mối quan hệ sinh thái giữa toàn bộ câc loài kể trên ?
( Cho biết rệp tiết dịch cho kiến đen, kiến ®en b¶o vƯ rƯp .


<i><b>Câu 3: (4đ) Cho một quần xã có các lồi sinh vật sau: Cây xanh, hổ, thỏ, mèo,</b></i>
chuột, rắn, chim đại bàng, vi sinh vật.


a. Hãy lập 5 chuổi thức ăn có thể có từ quần xã nói trên?
b. Hãy xác định bậc dinh dỡng của các loài sinh vật?
<i><b>Câu 4: (1đ) Thế nào là quần xã sinh vật ? Cho ví dụ. </b></i>


<b>Bµi lµm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


...
...
...
...
...
...
...
...
.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×