Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.55 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>Trường THPT Thanh Bình 2 – Thanh Bình – ðồng Tháp </i> 1
<b>§1. MẶT CẦU, KHỐI CẦU </b>
<b>Số tiết : 2,5LT + 2,5BT </b>
<b>A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ : </b>
<b>1. ðịnh nghĩa mặt cầu, khối cầu : </b>
<i>Mặt cầu S(O ; R)(hay (S)) là tập hợp {M</i><i>OM = R}. </i>
<i>Khối cầu S(O ; R} là tập hợp {M</i><i>OM </i>≤<i> R}. </i>
<i>Mặt cầu là hình trịn xoay sinh bởi một đường trịn khi quay quanh đường thẳng chứa một </i>
<i>đường kính của đường trịn đó. </i>
<i>Khối cầu là hình trịn xoay sinh bởi một hình trịn khi quay quanh ñường thẳng chứa một </i>
<i>đường kính của hình trịn đó. </i>
<b>2. Vị trí tương đối giữa mặt cầu và mặt phẳng : </b>
<i>Giao của mặt cầu S(O ; R) và mp (P) phụ thuộc vào R và khoảng cách d(O ; (P)). Giả sử H </i>
<i>là hình chiếu của O trên mp(P). Khi đó : </i>
• <i>Nếu d < R thì giao là đường trịn nằm trên (P) cóa tâm H, bán kính r = </i> <i>R</i>2−<i>d</i>2 <i><sub>. </sub></i>
• <i>Nếu d = R thì mp(P) tiếp xúc với mặt cầu S(O ; R) tại H. </i>
• <i>Nếu d > R thì mp(P) khơng cắt mặt cầu S(O ; R). </i>
<i><b>*. M</b><b>ặ</b><b>t c</b><b>ầ</b><b>u ngo</b><b>ạ</b><b>i ti</b><b>ế</b><b>p hình chóp và l</b><b>ă</b><b>ng tr</b><b>ụ</b><b> : </b></i>
<i>Một mặt cầu ñược gọi là ngoại tiếp hình chóp (lăng trụ ) nếu nó đi qua mọi đỉnh của hình </i>
<i>chóp (lăng trụ) đó. </i>
• <i>Hình tứ diện ln có mặt cầu ngoại tiếp. </i>
• <i>ðiều kiện cần và đủ để hình lăng trụ đứng có mặt cầu ngoại tiếp la fđáy của nó có </i>
<i>đường trịn ngoại tiếp. Tâm của mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ đứng là trung điểm </i>
<i>của đoạn thẳng nối tâm đường trịn ngoại tiếp hai đáy. </i>
<b>3. Vị trí tương đối giữa mặt cầu và đường thẳng : </b>
<i>Giao của mặt cầu S(O ; R) và ñt </i>∆<i> phụ thuộc vào R và khoảng cách d(O ; </i>∆<i>). Giả sử H là </i>
<i>hình chiếu của O trên </i>∆<i>. Khi đó : </i>
• <i>Nếu d < R thì ñt </i>∆<i> cắt mặt cầu tại hai ñiểm phân biệt. </i>
• <i>Nếu d = R thì </i>∆<i> tiếp xúc với mặt cầu S(O ; R) tại H. Các ñt tiếp xúc với mặt cầu tại H nằm </i>
<i>trên tiếp diện với mặt cầu tại H. </i>
• <i>Nếu d > R thì </i>∆<i> khơng cắt mặt cầu S(O ; R). </i>
<i><b>*. V</b><b>ề</b><b> các ti</b><b>ế</b><b>p tuy</b><b>ế</b><b>n c</b><b>ủ</b><b>a m</b><b>ặ</b><b>t c</b><b>ầ</b><b>u cung </b><b>đ</b><b>i qua m</b><b>ộ</b><b>t </b><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m A n</b><b>ằ</b><b>m ngồi m</b><b>ặ</b><b>t c</b><b>ầ</b><b>u : </b></i>
• <i>Các đoạn thẳng nối A với các tiếp ñiểm bằng nhau. </i>
• <i>Tập hợp các tiếp ñiểm là một đường trịn. </i>
<b>4. Diện tích mặt cầu và thể tích khối cầu : </b>
<i>Mặt cầu bán kính R có diện tích là S = 4</i>π<i>R2. </i>
<i>Khối cầu bán kính R có thể tích là V = </i>4
3π<i>R</i>
<i>. </i>
<b>B. MỘT SỐ VÍ DỤ : </b>
<i><b>Ví d</b><b>ụ</b><b> 1: Cho t</b>ứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Tìm tập hợp các ñiểm M sao cho : </i>
2 2 2 2 <sub>2</sub> 2
<i>MA</i> +<i>MB</i> +<i>MC</i> +<i>MD</i> = <i>a</i>
<i><b>Gi</b><b>ả</b><b>i: </b></i>
=
2 2 2 2
2 2 2 2
( ) ( ) ( ) ( )
<i>MA</i> +<i>MB</i> +<i>MC</i> +<i>MD</i> = <i>MG</i>+<i>GA</i> + <i>MG</i>+<i>GB</i> + <i>MG</i>+<i>GC</i> + <i>MG</i>+<i>GD</i>
= 4MG2 + GA2 + GB2 + GC2 + GD2 + 2<i>MG GA</i>.( +<i>GB</i>+<i>GC</i>+<i>GD</i>)
Vì ABCD là tứ diện ñều nên <i>GA</i>+<i>GB</i>+<i>GC</i>+<i>GD</i>=0
và do cạnh tứ diện bằng a nên GA = GB =
GC = GD = 6
4
<i>a</i>
, ta có : MA2 + MB2 + MC2 + MD2 = 4MG2 +
2
3
2
<i>a</i>
= 2a2 ⇔ MG = 2
4
<i>a</i>
Vậy tập hợp các điểm M là mặt cầu tâm G, bán kính R = MG = 2
4
<i>a</i>
.
<i><b>Ví d</b><b>ụ</b><b> 2: Cho hình chóp tam giác </b>đều S.ABC có cạnh đáy </i>
<i>bằng a, mặt bên hợp với ñáy một góc 60o. Xác ñịnh tâm và </i>
<i><b>Gi</b><b>ả</b><b>i: </b></i>
Gọi H là tâm của tam giác ñều ABC ⇒ SH ⊥ (ABC) hay SH
là trục của tam giác ABC.
Trong ∆SAH dựng ñường trung trực của SA cắt SH tại O, ta
ñược : OS = OA = OB = OC
⇒ Mặt cầu có tâm là O và bán kính R = OS.
Tính OS = ?
Gọi I là trung điểm của BC.
Ta có : (();( )) 60<i>o</i>
<i>SBC</i> <i>ABC</i> =<i>SIH</i> =
Mà IH = 1. 1. 3 3
3 3 2 6
<i>a</i> <i>a</i>
<i>AI</i> = = <sub> </sub>
Xét ∆SIH vuông tại H, có : SH = IH.tan60o = 3. 3
6 2
<i>a</i> <i>a</i>
= và trong ∆SAH vng tại H, có :
SA2 = SH2 + AH2 =
2
2 <sub>3</sub> 2 2 <sub>7</sub> 2
4 3 4 3 12
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
+<sub></sub> <sub></sub> = + =
Tứ giác AHOM nội tiếp, ta có :
SO.SH = SM.SA
⇒ SO =
2
2
7
. <sub>12</sub> 7
2 12
<i>a</i>
<i>SM SA</i> <i>SA</i> <i>a</i>
<i>SH</i> = <i>SH</i> = <i>a</i> = . Vậy R =
7
12
<i>a</i>
.
<b>C. BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA : </b>
<i><b>1. Trong không gian cho 3 </b>ñoạn thẳng AB, BC, CD sao cho AB </i>⊥
<i>BC, BC </i>⊥<i> CD, CD </i>⊥<i> AB. Chứng minh rằng có mặt cầu ñi qua 4 </i>
<i>ñiểm A, B, C, D. Tính bán kính mặt cầu đó nếu AB = a, BC = b, CD </i>
<i>= c. </i>
<i><b>Gi</b><b>ả</b><b>i: </b></i>
Ta có : AB ⊥ BC và AB ⊥ CD ⇒ AB ⊥ BD, nếu gọi M là trung
điểm của AD thì ta có : MA = MB = MD (1).
Tương tự, CD ⊥ BC và CD ⊥ AB ⇒ CD ⊥ AC, tứđó :
<i>Trường THPT Thanh Bình 2 – Thanh Bình – ðồng Tháp </i> 3
Từ (1) và (2) suy ra : MA = MB = MC = MD hay có mặt cầu tâm M đi qua 4 ñiểm A, B, C, D.
Khi AB = a, BC = b và CD = c thì bán kính mặt cầu là :
R = 1 2 2 1 2 2 2 1 2 2 2
2 2 2 2
<i>AD</i>
<i>AB</i> <i>BD</i> <i>AB</i> <i>BC</i> <i>CD</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
= + = + + = + + .
<i><b>2. a) Tìm tập hợp tâm các mặt cầu ñi qua hai ñiểm phân biệt A, B cho trước. </b></i>
<i>b) Tìm tập hợp tâm các mặt cầu ñi qua ba ñiểm phân biệt A, B, C cho trước. </i>
<i>c) Tìm tập hợp tâm các mặt cầu đi qua một đường trịn cho trước. </i>
<i>d) Có hay khơng một mặt cầu đi qua một đường trịn và một điểm nằm ngồi mp chứa đường trịn ? </i>
<i><b>Gi</b><b>ả</b><b>i: </b></i>
a) I là tâm của mặt cầu ñi qua 2 ñiểm phân biệt A, B cho trước khi và chỉ khi IA = IB. Vậy tập hợp
tâm các mặt cầu đ<i>ó là mp trung trực c</i>ủa đoạn thẳng AB.
b) I là tâm của mặt cầu ñi qua 3 ñiểm phân biệt A, B, C cho trước khi và chỉ khi IA = IB = IC. Vậy:
• Nếu 3 điểm A, B, C khơng thẳng hàng thì tập hợp các điểm I là trục của đường trịn ngoại
tiếp tam giác ABC.
• Nếu A, B, C thẳng hàng thì tập hợp các điểm I là rỗng.
c) I là tâm của mặt cầu ñi qua ñường tròn (C) cho trước khi và chỉ khi I cách ñều mọi điểm của
đường trịn. Vậy tập hợp các điểm I là trục của đường trịn (C).
d) Gọi M là mọt điểm nằm ngồi mp chứa đường trịn (C). Lấy điểm A∈(C) và gọi I là giao ñiểm
của trục ñường tròn và mp trung trực của MA. Khi đó mặt cầu tâm I, bán kính R = IA = IM là mặt
cầu ñi qua ñường trịn (C) và đi qua điểm M.
<i><b>3. Cho điểm M nằm trong mặt cầu (S). Trong các mệnh ñề sau ñây, mệnh ñề nào ñúng ? </b></i>
<i>a) Mọi mp ñi qua M ñều cắt (S) theo một ñường tròn. </i>
<i>b) Mọi ñt ñi qua M ñều cắt (S) tại hai ñiểm phân biệt. </i>
<i><b>Gi</b><b>ả</b><b>i: </b></i>
Cả a) và b) ñều ñúng.
<i><b>4. Cho ñt d và ñiểm A không nằm trên d. Xét các mặt cầu ñi qua A và </b></i>
<i>có tâm nằm trên d. Chứng minh rằng các mặt cầu đó ln đi qua một </i>
<i>đường trịn cố định. </i>
<i><b>Gi</b><b>ả</b><b>i: </b></i>
Giả sử (S) là một mặt cầu ñi qua A có tâm O nằm trên d. Gọi (P) là mp
đi qua A và vng góc với d. Khi đó (P) cắt mặt cầu (S) theo đường
đường trịn (C) cốđịnh và mặt cầu (S) ln ln đi qua đường trịn cố
định đó.
<i><b>5. Trong các mệnh ñề sau ñây, mệnh ñề nào ñúng ? </b></i>
<i>a) Nếu hình đa diện nội tiếp mặt cầu thì mọi mặt của nó là đa giác nội tiếp đường trịn. </i>
<i>b) Nếu tất cả các mặt của một hình đa diện nội tiếp đường trịn thì đa diện đó nội </i>
<i>tiếp mặt cầu . </i>
<i><b>Gi</b><b>ả</b><b>i: </b></i>
a) đúng.
b) Khơng đúng. Ví dụ<i> : Cho tứ diện ABCD nội tiếp mặt cầu (S). Lấy một điểm E </i>
<i>nằm khác phía với A đối với mp(BCD) sao cho E khơng nằm trên (S). Xét hình đa </i>
<i>diện ABCDE có 6 mặt là các tam giác đều nội tiếp đường trịn, nhưng hình đa </i>
<i>diện ABCDE khơng nội tiếp mặt cầu. </i>
d
(C)
P
I
<i><b>6. a) Tìm tập hợp tâm các mặt cầu tiếp xúc với 3 cạnh của một tam giác cho trước. </b></i>
<i>b) Chứng minh rằng nếu có mặt cầu tiếp xúc với 6 cạnh của hình tứ diện ABCD thì : </i>
<i>AB + CD = AC + BD = AD + BC </i>
<i><b>Gi</b><b>ả</b><b>i: </b></i>
a)
<i><b>7. a) Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp </b></i> <i>tam </i> <i>giác </i>
<i>đều có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng h. </i>
<i>b) Cho hình chóp tứ giác ñều S.ABCD có tất cả </i> <i>các </i> <i>cạnh </i>
<i>cùng bằng a. Gọi A’, B’, C’, D’ lần lượt là </i> <i>trung ñiểm </i>
<i>của các cạnh SA, SB, SC, SD. Chứng minh rằng </i> <i>các </i> <i>ñiểm </i>
<i>A, B, C, D, A’, B’, C’, D’ cùng thuộc một mặt </i> <i>cầu và tính </i>
<i>thể tích khối cầu đó. </i>
<i><b>Gi</b><b>ả</b><b>i: </b></i>
<i><b>8. Cho tứ diện ABCD với AB = CD = c , AC = </b></i> <i>BD = b , </i>
<i>AD = BC = a. </i>
<i>a) Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện. </i>
<i>b) Chứng minh rằng có một mặt cầu tiếp xúc với 4 mặt của hình tứ diện (nó được gọi là mặt cầu nội </i>
<i>tiếp tứ diện). </i>
<i><b>Gi</b><b>ả</b><b>i: </b></i>
<i><b>9. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC biết rằng SA = a, SB = b, SC = c và 3 cạnh </b></i>
<i>SA, SB, SC đơi một vng góc. Chứng minh rằng ñiểm S, trọng tâm tam giác ABC và tâm mặt cầu </i>
<i>ngoại tiếp hình chóp S.ABC thẳng hàng. </i>
<i><b>Gi</b><b>ả</b><b>i: </b></i>
<i><b>10. a) Chứng minh rằng một hình lăng trụ có mặt cầu ngoại tiếp khi và chỉ khi nó là hình lăng trụ </b></i>
<i>ñứng với ñáy là ña giác nội tiếp đường trịn. </i>
<i>b) Trong số các hình hộp nội tiếp mặt cầu cho trước, hình hộp nào có diện tích tồn phần lớn nhất? </i>
<i><b>Gi</b><b>ả</b><b>i: </b></i>
<b>§ </b>
<b>A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ : </b>
<b>B. MỘT SỐ VÍ DỤ : </b>
<b>C. BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA : </b>
<b>§ </b>
<b>A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ : </b>
<b>B. MỘT SỐ VÍ DỤ : </b>
<b>C. BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA : </b>
<b>§ </b>
<b>A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ : </b>
<b>B. MỘT SỐ VÍ DỤ : </b>
<b>C. BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA : </b>
<b>§ </b>
B
C
A
O'
O
I
K
<i>Trường THPT Thanh Bình 2 – Thanh Bình – ðồng Tháp </i> 5
<b>B. MỘT SỐ VÍ DỤ : </b>
<b>C. BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA : </b>
<b>§ </b>
<b>A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ : </b>
<b>B. MỘT SỐ VÍ DỤ : </b>
<b>C. BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA : </b>
<b>§ </b>
<b>A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ : </b>
<b>B. MỘT SỐ VÍ DỤ : </b>
<b>C. BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA : </b>
<b>§ </b>
<b>A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ : </b>
<b>B. MỘT SỐ VÍ DỤ : </b>