Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.73 MB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>HƯƠNG THỦY – THÁNG 04/2012</b>
<b>Châu Nam Cực là châu lục lạnh nhất thế giới. </b>
<b>Quanh năm nhiệt độ dưới 00C. Động vật tiêu biểu </b>
<b>nhất là chim cánh cụt. </b>
<b>Châu Nam Cực khơng có dân cư sinh sống. Nơi đây </b>
<b>chỉ có các nhà khoa học tới nghiên cứu. </b>
<b>3) Nêu ghi nhớ của bài học</b>
<b>Tìm các đại </b>
<b>dương trên </b>
<b>quả địa cầu.</b>
<b>1. Vị trí của các </b>
<b>đại dương</b>
<b>Dựa vào </b>
<b>lược đồ làm </b>
<b>Tên đại </b>
<b>dương</b>
<b>Tiếp giáp với châu lục</b> <b>Tiếp giáp với đại </b>
<b>dương</b>
<b>Thái Bình </b>
<b>Dương</b>
<b>Đại Tây </b>
<b>Dương</b>
<b>Ấn Độ </b>
<b>Dương</b>
<b>Bắc Băng </b>
<b>Dương</b>
<b>Châu Mĩ, châu Á, </b>
<b>châu Đại Dương, </b>
<b>châu Nam Cực.</b>
<b>Ấn Độ Dương, </b>
<b>Đại Tây Dương. Bắc </b>
<b>Băng Dương</b>
<b>Châu Âu, châu Mĩ, </b>
<b>châu Phi, châu Nam </b>
<b>Cực.</b>
<b>Thái Bình Dương, </b>
<b>Độ Dương , Bắc </b>
<b>Băng Dương.</b>
<b>Châu Á, châu Âu, </b>
<b>châu Mĩ.</b>
<b>Thái Bình Dương </b>
<b>Đại Tây Dương</b>
<b>Châu Đại Dương, </b>
<b>châu Á, châu Phi, </b>
<b>châu Nam Cực </b>
<b>STT</b> <b><sub>Đại dương</sub></b> <b><sub>Diện tích</sub></b>
<b>triệu km2</b>
<b>Độ sâu trung </b>
<b>bình(m)</b>
<b>Độ sâu lớn </b>
<b>nhất(m)</b>
<b>Ấn Độ Dương 75 3963 7455</b>
<b>Bắc Băng Dương 13 1134 5449</b>
<b>Đại Tây Dương 93 3530 9227</b>
<b>Các đại dương đều lớn về kích thước và thơng nhau, </b>
<b>nhưng mỗi đại dương đều có điểm khác biệt về diện tích, </b>
<b>độ sâu, nhiệt độ.</b>
<b>2. Một số đặc điểm của các đại dương</b>
<b>San hơ</b>
<b>Nam Thái Bình Dương</b> <b>Cá đuối</b>
<b>Cá mập</b>
<b>San hơ</b>
<b>B·o biĨn</b>
<b>Cá heo</b>
<b>San hơ</b>
Sứa
<b>San hơ</b>
<b>Rộng 180 triệu km2, </b>
<b> Rộng 75 triệu km2</b>
<b>Rộng 13 triệu km2, </b>
<b>Rộng 93 triệu km2</b>