Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

cac dai duong tren the gioi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.73 MB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ</b>



<b>ĐỊA LÍ 5</b>



<b>HƯƠNG THỦY – THÁNG 04/2012</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Châu Nam Cực là châu lục lạnh nhất thế giới. </b>


<b>Quanh năm nhiệt độ dưới 00C. Động vật tiêu biểu </b>
<b>nhất là chim cánh cụt. </b>


<b>Châu Nam Cực khơng có dân cư sinh sống. Nơi đây </b>
<b>chỉ có các nhà khoa học tới nghiên cứu. </b>


<b>Kiểm tra bài cũ</b>



<b>3) Nêu ghi nhớ của bài học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Tìm các đại </b>
<b>dương trên </b>
<b>quả địa cầu.</b>


<b>1. Vị trí của các </b>
<b>đại dương</b>


<b>Dựa vào </b>
<b>lược đồ làm </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Tên đại </b>
<b>dương</b>



<b>Tiếp giáp với châu lục</b> <b>Tiếp giáp với đại </b>
<b>dương</b>
<b>Thái Bình </b>
<b>Dương</b>
<b>Đại Tây </b>
<b>Dương</b>
<b>Ấn Độ </b>
<b>Dương</b>
<b>Bắc Băng </b>
<b>Dương</b>


<b>Châu Mĩ, châu Á, </b>
<b>châu Đại Dương, </b>
<b>châu Nam Cực.</b>


<b>Ấn Độ Dương, </b>


<b>Đại Tây Dương. Bắc </b>
<b>Băng Dương</b>


<b>Châu Âu, châu Mĩ, </b>
<b>châu Phi, châu Nam </b>


<b>Cực.</b>


<b>Thái Bình Dương, </b>
<b>Độ Dương , Bắc </b>


<b>Băng Dương.</b>



<b>Châu Á, châu Âu, </b>
<b>châu Mĩ.</b>


<b>Thái Bình Dương </b>
<b>Đại Tây Dương</b>


<b>Châu Đại Dương, </b>
<b>châu Á, châu Phi, </b>


<b>châu Nam Cực </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>STT</b> <b><sub>Đại dương</sub></b> <b><sub>Diện tích</sub></b>


<b>triệu km2</b>


<b>Độ sâu trung </b>
<b>bình(m)</b>


<b>Độ sâu lớn </b>
<b>nhất(m)</b>


<b>1</b>


<b>2</b>


<b>3</b>



<b>4</b>

<b><sub>Thái Bình Dương 180 4279 11034</sub></b>


<b>Ấn Độ Dương 75 3963 7455</b>


<b>Bắc Băng Dương 13 1134 5449</b>



<b>Đại Tây Dương 93 3530 9227</b>


<b>Các đại dương đều lớn về kích thước và thơng nhau, </b>


<b>nhưng mỗi đại dương đều có điểm khác biệt về diện tích, </b>
<b>độ sâu, nhiệt độ.</b>


<b>2. Một số đặc điểm của các đại dương</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>San hơ</b>


<b>Nam Thái Bình Dương</b> <b>Cá đuối</b>


<b>Cá mập</b>
<b>San hơ</b>


<b>B·o biĨn</b>


<b>Cá heo</b>


<b>San hơ</b>


Sứa


<b>San hơ</b>


<b>Rộng 180 triệu km2, </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b> Rộng 75 triệu km2</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Hải cẩu</b>



<b>Rộng 13 triệu km2, </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Rộng 93 triệu km2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×