Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

De thi HKI lop 12 Co ban 20092010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.54 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Sở giáo dục đào tạo Bình Định


Trường THPT số 2 An Nhơn ĐỀ THI HOC KỲ I - MÔN TOÁN 12 – Thời gian ( 90’ )
<b> ( Ban Cơ Bản - Năm học : 2009-2010 )</b>
<b>Bài 1 ( 3 đ ) : Cho hàm số : y = -</b> <i>x</i>3<i><sub>−</sub></i><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2


+4 ( đồ thị gọi là (C) )


a ) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số đã cho .


b ) Tìm các giá trị m để phương trình sau có 3 nghiệm thực phân biệt :
<i>x</i>3+3<i>x</i>2+<i>m−</i>4=0


c ) Gọi d là đường thẳng có phương trình : <i>y=k</i>(<i>x −</i>1) . Tìm các giá
trị k để d cắt ( C ) tại 3 điểm phân biệt .


<b>Bài 2 ( 3 đ ) : a) Giải phương trình : </b> 9<i>x</i>+1<i>−</i>3<i>x</i>+3+8=0 , x <i>R</i>


b) Giải phương trình : log2

(

<i>x</i>2<i>−3x</i>+2)=log23+log2(1<i>− x</i>) , x <i>R</i>
c) Cho bất phương trình : log log<i>a</i><sub></sub> 2

<i>x</i>1

<sub></sub> 0<sub> ( 1 ) ; x</sub> <i>R</i> <sub>;x là ẩn,</sub>


0<i>a</i>1<sub>.</sub>


Biết x = 5 không là nghiệm của ( 1 ) . Hãy giải bất phương trình ( 1 )
<b>Bài 3 (3 đ ) : Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a</b>

3 , cạnh
bên bằng 2a a) Tính thể tích khối chóp
S.ABC .


b) Xác định tâm và tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC
c) Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( SBC )



<b> Bài 4 ( 1 đ ) : Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số </b>
<i>y=</i>ln<i>x</i>+1


ln2<i>x</i>+1 trên đoạn

[


1
<i>e;e</i>


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Sở Giáo Dục – Đào Tạo Bình Định
<b> Trường THPT số 2 An Nhơn </b>


<b> ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MƠN TOÁN 12 (Ban Cơ Bản) & HKI & 2009 - 2010</b>


<b> Noäi dung </b> <b>Điểm</b>


Bài 1 ( 3 đ )


a) ( 1,5 đ ) TXĐ : D = R
y’ = - 3 <i>x</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>6</sub><i><sub>x</sub></i>


y’ = 0 <i>⇔x</i>=0<i>∨x</i>=<i>−2</i>


y’ 0<i>⇔−</i>2≺<i>x</i>≺0 nên hàm số đồng biến trên khoảng ( - 2 ; 0 )
y’ 0<i>⇔x</i><sub>≺</sub><i>−2∨x</i><sub>≻</sub>0 nên hàm số nghịch biến trên các khoảng


(<i>− ∞;−2</i>)<i>;</i>(0<i>;</i>+<i>∞</i>)


Hàm số đạt cực dại tại x = 0 ; y ❑<sub>CD</sub>=4 . hàm số đạt cực tiểu tại x = -2 ;y



❑<sub>CT</sub>=0


Ta có <i><sub>x →− ∞</sub></i>lim <i>y</i>=+<i>∞ ;</i> <i><sub>x →</sub></i>lim<sub>+</sub><i><sub>∞</sub>y=− ∞</i>
Đồ thị không có tiệm cận


Bảng biến thiên ( đúng và đầy đủ các mục )


Điểm đặc biệt : ( 0 : 4) ; (-2; 0 ) ; ( 1 ; 0 ) ; ( -1 ; 2 )
Vẽ đồ thị ( đúng dạng , qua các điểm đặc biệt)
b) ( 0 đ75 ) Ta có : <i>x</i>3+3<i>x</i>2+<i>m−</i>4=0 ( 1 )


<i>⇔− x</i>3<i>−3x</i>2+4=<i>m</i>


Phương trình ( 1 ) có 3 nghiệm thực phân biệt <i>⇔</i> đường thẳng y = m
cắt đồ thị ( C ) tại 3 điểm phân biệt <i>⇔</i> 0 < m < 4




c) ( 0,75 đ ) Phương trình hồnh độ giao điểm của ( C ) và d là :
<i>− x</i>3<i>−</i>3<i>x</i>2+4=k(<i>x −</i>1)<i>⇔</i>(<i>x −</i>1)

(

<i>x</i>2+4<i>x</i>+4+k

)

=0 ( 2 )




<i>⇔</i>


<i>x=</i>1


¿


<i>x</i>2+4<i>x</i>+4+k=0(3)


¿


¿
¿
¿
¿


Đường thẳng d cắt ( C ) tại 3 điểm phân biệt <i>⇔</i> phương trình ( 2 ) có 3
nghiệm phân biệt <i>⇔</i> phương trình ( 3 ) có 2 nghiệm phân biệt và khác 1


0,25 đ
0,25 ñ


0,25 ñ


0,25 ñ
0, 5 ñ


0,25 ñ
0,25 ñ
0,25 ñ


0,25 ñ
0,25 ñ
0,25 ñ


0,25 ñ


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>⇔</i>



¿
<i>Δ'</i>


=4<i>−</i>(4+<i>k</i>)>0
12


+4(1)+4+<i>k ≠</i>0


<i>⇔</i>


¿<i>k<</i>0
<i>k ≠ −</i>9


¿{
¿


Vậy k cần tìm là : k < 0 vaø k <i>−</i>9


Bài 2 ( 3 đ) a ) ( 1 đ ) Phương trình đã cho viết lại: 32(<i>x</i>+1)


<i>−</i>9 . 3<i>x</i>+1+8=0 ( 1 )


Đặt t = 3<i>x</i>+1 , t > 0


Phương trình ( 1 ) thành:


<i>t</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>9</sub><i><sub>t</sub></i>


+8=0<i>⇔</i>
<i>t=</i>1


¿
<i>t=</i>8
¿
¿
¿
¿
¿


( thỏa t > 0 )


Với t = 1 ta có : 3<i>x</i>+1=1<i>⇔x</i>+1=0<i>⇔x</i>=<i>−1</i>


Với t = 8 ta có: 3<i>x</i>+1


=8<i>⇔x</i>+1=log38<i>⇔x=−</i>1+log38


Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm là: <i>x</i> 1 <i>x</i> 1 log 83


b) ( 1 đ ) Điều kiện : x < 1 ( * )
Phương trình đã cho <i>⇔</i>log2(<i>x</i>


2


<i>−</i>3<i>x</i>+2)=log<sub>2</sub>

[

3(1<i>− x</i>)

]



<i>⇔x</i>2<i>−</i>3<i>x+</i>2=3(1<i>− x)</i> <i>⇔x</i>2=1<i>⇔x=±</i>1


Đối chiếu điều kiện ( * ) ta có nghiệm của phương trình đã cho là: x = - 1


c) ( 1 ñ ) log<i><sub>a</sub></i>

<sub>[</sub>

log<sub>2</sub>(<i>x −</i>1)

<sub>]</sub>

>0 ( 1 )


Vì x = 5 không là nghiệm của ( 1 ) nên ta có


log<i><sub>a</sub></i>

<sub>(</sub>

log<sub>2</sub>4

<sub>)</sub>

<i>≤</i>0<i>⇔</i>log<i><sub>a</sub></i>2<i>≤</i>0<i>⇔</i>0<a<1


Khi doù ( 1 )  0 log ( 2 <i>x</i>1) 1 


1  <i>x</i> 1 2 2<i>x</i>3


Vậy bất phương trình đã cho có nghiệm là : 2 < x < 3
Bài 3 ( 3 đ ) : a) ( 1 đ ) * Hình vẽ


Gọi M,N là trung điểm của BC, AB và O là giao điểm của AM và CN
Ta có SO mp(ABC)


SO là đường cao hình chóp S.ABC
Ta có: AB= <i>a</i>

3 ; CN = <i>a</i>

3 .<sub>2</sub>

3=3<i>a</i>


2


<i>⇒</i>OC=2 CN


3 =a ; SC = 2a


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

SO<i>⊥</i>(ABC)<i>⇒</i>SO<i>⊥</i>OC
SO ❑2=SC2<i>−</i>OC2<i>⇒</i>SO=a

3


<i>S</i>ABC=


(

<i>a</i>

3

)

2.

3


4 =


3<i>a</i>2

3
4
<i>VS</i>. ABC=1


3.<i>S</i>ABC. SO=
1
3.


3<i>a</i>2

3


4 .<i>a</i>

3=
3<i>a</i>3


4 (dvtt)


b) ( 1 đ ) Ta có SO là trục của đường trịn ngoại tiếp đáy ABC của hình chóp
S.ABC. Gọi K là trung điểm của SA


Trong mp(SAO dựng đường trung trực của đoạn SA cắt SO tại I,ta có IA=IS
Mặt khác I thuộc SO nên : IA = IB = IC


Do đó: IA = IB = IC = IS. Vậy I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
S.ABC


Vì <i>Δ</i>SKI đồng dạng <i>Δ</i>SOA<i>⇒</i>SK. SA=SI . SO<i>⇒</i>SI=SA


2


2SO=
4<i>a</i>2
2<i>a</i>

3 =


= 2<i>a</i>

3


3


Vậy bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là R = SI = 2<i>a</i>

3


3


c ) (1 ñ ) Ta coù: SO<i>⊥</i>(ABC)<i>⇒</i>SO<i>⊥</i>OM<i>;</i>BC<i>⊥</i>SM
OM=<i>a</i>


2<i>;</i>SM


2


=SO2<i>−</i>OM2=13<i>a</i>
2


4 <i>⇒</i>SM=
<i>a</i>

13


2


<i>S</i>SBC=1



2.<i>a</i>

3.
<i>a</i>

13


2 =


<i>a</i>2

39
4


<i>V<sub>S</sub></i><sub>. ABC</sub>=<i>V<sub>A</sub></i><sub>. SBC</sub>=1


3.<i>S</i>SBC.<i>d</i>

(

<i>A ;</i>(SBC)

)

<i>⇒d</i>

(

<i>A ;</i>(SBC)

)

=


3<i>V<sub>S</sub></i><sub>. ABC</sub>
<i>SSBC</i>
d



3
2
9


9 3 39


4
;
13
39 39
4
<i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i>
<i>A SBC</i>
<i>a</i>
  


Bài 4 ( 1 đ ) Đặt <i>t</i>=ln<i>x</i> ; ta có <i>x∈</i>

[

1
<i>e;e</i>


2


]

<i>⇔t∈</i>

[

<i>−</i>1<i>;</i>2

]


Hàm số đã cho thành : <i>g</i>(<i>t</i>)= <i>t</i>+1


<i>t</i>2


+1<i>;t∈</i>


[

<i>−1;</i>2]
Hàm số g(t) liên tục trên đoạn

[

<i>−</i>1<i>;</i>2

]



<i>g '</i>(<i>t</i>)= 1− t


(

<i>t</i>2+1)

<i>t</i>2+1<i>⇒g '</i>


(<i>t</i>)=0<i>⇔t</i>=1<i>∈</i>(1;2)
Ta coù : <i>g</i>(−1)=0<i>; g</i>(1)=

<sub>√</sub>

2<i>; g(</i>2)=3

5


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Kết luận:
GTLN của hàm số đã cho trên

[

1<i><sub>e</sub>;e</i>2



]

bằng

2 , đạt được khi


<i>t</i>=1<i>⇔x</i>=<i>e</i>


GTNN của hàm số đã cho trên

[

1<i><sub>e</sub>;e</i>2


]

bằng 0 , đạt được khi t = - 1


<i>⇔x=</i>1


<i>e</i>




__________________&&&&&&&&&&__________________
Chú ý : Mọi cách giải khác mà đúng đều cho điểm tối đa .


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>

<!--links-->

×