Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (184.63 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Trường THCS Bình Nhân</b>
<b>Tổ Ban Chung</b>
<b>30 CÂU HỎI MƠN HĨA HỌC</b>
<b>I. 10 CÂU HỎI NHẬN BIẾT</b>
<b>* Câu Hỏi:</b>
<i><b>Câu1:</b></i>Viết dãy hoạt động hoá học của kim loại theo chiều hoạt động hoá học giảm
dần.
<i><b>Cõu</b><b> </b><b> 2</b><b> :</b></i> Có 3 bình đựng 3chất khí riêng biệt là: C2H2 , C2H4 , CH4 chỉ dùng dd brom ta
có thể phân biệt đợc 3 chất khí này khơng ? cách tiến hành.
<i><b>Câu 3:</b></i> Có 3 lọ không nhãn đựng 3 chất sau. Rợu etylic, axit axetic, nớc. Bằng các
kiến thức đã học em hãy phân biệt các chất trên. Viết phơng trình phản ứng nu cú.
<i><b>Câu 4:</b></i> ( 2điểm)
Vit công thức cấu tạo đầy đủ và thu gọn của các hợp chất hữu cơ có cơng thức
phân tử sau: C3H8 , CH4O.
<i><b>Câu 5:</b></i> ( 1 điểm)
Nêu tính chất hoá học của Metan và viết các phơng trình phản ứng minh hoạ.
<i><b>Cõu 6:</b></i> <i><b>(1,5 điểm)</b></i> Có 3 lọ bị mất nhãn đựng 3 chất khí là metan, etylen, cacbonđioxit.
Bằng những kiến thức đã học em hãy phân biệt chất khí trong mỗi lọ, viết phơng trình phản
ứng (nếu có).
<b>Câu 7(1đ)</b>: Có 3 lọ khơng nhãn đựng các dung dịch sau: H2SO4, HCl và Na2SO4.
Hãy tiến hành các thí nghiệm nhận biết từng dung dịch đựng trong mỗi l.
<i><b>Câu 8</b></i> ( 2,5đ ) Nêu tính chất hoá học của Al, viết PTHH(nếu có) minh họa ?
<i><b>Câu9(2 đ): </b></i>
Trình bày phơng pháp hoá học nhận biết các dung dịch sau:
Glucozơ, Saccarozo và Axit axetic
<i><b>Câu 10:</b></i>
<b>* Gợi ý trả lời:</b>
<i><b>Câu 1</b></i>. K,Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, H, Cu, Ag, Au
<i><b>Cõu 2 </b></i>Ta có thể phân biệt đợc
- Lấy 3 chất khí vào 3 bình có cùng thể tích sau đó cho vào cùng 1lợng dd brom nh
nhau d và lắc u3 bỡnh.1
+ Bình không làm mất màu đbrom là:CH4
+Làm nhạt màu dd brom nhiều là: C2H2
+Làm nhạt màu dd brom Ýt lµ: C2H4
PT C2H4 + Br2 C2H4Br2
<i><b>Cõu 3:</b></i>Cho quỳ tím vào 3 lọ nếu quỳ tím chuyển màu đỏ lọ đó chứa axit axetic, cịn
lại hai lọ dùng lửa đốt nếu chất nào cháy đợc là ru etylic, l cũn li l nc.
- Phơng trình. C2 H6O + 3O2 ⃗<i>t</i>0 2CO2 + 3H2O
- Học sinh có thể làm theo cách khác.
<i><b>Câu 4: (2 điểm)</b></i>
Công thøc ph©n tư C3H8 H H H
H C C C H , viÕt gän CH3 CH2 CH3
H H H
Công thức phân tö CH4O H
H C O H , viÕt gän CH4 OH
H
<i><b>Câu 5:</b><b>(1 điểm) </b></i>
1, T¸c dơng víi oxi. CH4 + 2O2 ⃗<i>t</i>0 CO2 + H2O
2, T¸c dơng víi Clo. H H
H C H + Cl Cl anh s¸ng<sub> H C Cl + HCl </sub>
H H
ViÕt gän: CH4 + Cl2anh s¸ng CH3Cl + HCl
Câu 6:
- DÉn cả 3 chất khí qua dung dịch nớc vôi trong Ca(OH)2
- Nếu thấy nớc vôi trong vẩn đục là lọ đựng chất khí (cacbon đioxit) CO2
CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2 O
- Còn lại hai lọ dẫn qua dung dịch Brom
- Nếu thấy dung dịch Brom mất màu là lọ đựng chất khí (etilen) C2H4
C2H4 + Br2 C2H4Br2
- Lä cßn lại là metan
( Học sinh có thể làm theo cách khác)
<i><b>Câu 7</b></i>
- Ly 3 mu th vo 3 ng nghim.
- Cho 3 mẫu thử tác dụng với quỳ tím:
+ Mẫu thử làm cho quỳ tím hóa đỏ là H2SO4 và HCl.
+ Quỳ tím khơng đổi màu là Na2SO4.
- Cho 2 mẫu thử vừa làm cho quỳ tím hóa đỏ tác dụng với dung dịch BaCl2:
+ Nếu mẫu nào xuất hiện kết tủa trắng là H2SO4.
H2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2HCl.
+ Mẫu cịn lại khơng có hiện tượng là HCl.
<i><b>C©u 8:</b></i>
<b>1. Nhôm có những tính chất hoá học của kim loại:</b>
<i><b>a) Phản ứng của nhôm với phi kim:</b></i>
<i>* Phản ứng của nhôm với oxi tạo ra oxit</i>
PTHH:
4Al + 3O2 -> 2Al2O3
<i>* Phản ứng của nhôm với phi kim khác tạo muèi</i>
2Al + 3Cl2 -> 2AlCl3
<i>b) Ph¶n øng cđa nhôm với dung dịch axit tạo muối và giải phóng khÝ hi®ro</i>
PTHH:
2Al + 6HCl -> 2AlCl3 + 3H2
<i>c) Phản ứng của nhôm với dung dÞch muèi</i>
PTHH:
2Al + 3CuCl2 -> 2AlCl3 + 3Cu
<i>* KL: * Kết luận:Nhôm có những tính chất hoá học của kim lo¹i</i>
<i> Nhơm phản ứng đợc với nhiều dd muối của những kim loại hoạt động hoá học yếu</i>
<i>hơn tạo ra muối nhơm và kim loại mới</i>
<b>2. Nh«m cã tÝnh chÊt hóa học khác.</b>
- Nhôm phản ứng với kiềm
2Al + 2NaOH + 2H2O -> 2NalO2 + 3H2
<i>KÕt luËn: Nh«m cã các tính chất chung của kim loại,</i>
<i> nhôm có phản ứng với dung dịch kiỊm</i>
NÕu cã sđi bät khÝ lµ <b>axit axetÝc</b>, pt:
2 CH3COOH + Na2CO3 -> 2 CH3COONa + CO2 + H2O
Không có hiện tợng gì là Glucozơ và Saccarozo
Cho vào hai mẫu thử còn lại dd AgNO3 ®un nãng nhĐ trong NH3
Nếu có lớp Ag ở đáy ống nghiệm là<b> Glucozơ</b> do phản ứng:
C6H12O6 + Ag2O -> C6H12O7 + 2Ag
Còn lại lµ <b>Saccarozo</b>
<b>II.10 CÂU HỎI THƠNG HIỂU</b>
<i><b>Cõu1: (2 điểm)</b></i> Có 3 lọ khơng nhãn mỗi lọ đựng một dung dịch muối sau : CuSO4,
AgNO3 , NaCl .Bằng phơng pháp hoá học hãy nhận biết chất đựng trong mỗi l .Vit
PTPƯ hoá học ( nếu có )
<i><b>Câu 2:</b> <b> </b></i>
Lập sơ đồ mối quan hệ giữa Etylen, Rợu etylic, Axit axetic. Viết các phơng
trình phản ứng minh hoạ.
<i><b>Câu 3:</b></i> <i><b>(1,5 điểm)</b></i>Viết các phơng trình phản ứng và ghi rõ điều kiện theo sơ đồ
chuyển hoá sau.
C2H4 C2H5OH CH3COOH CH3COOC2H5
<b>Câu 4(2đ):</b> Hãy hòan thành chuỗi phản ứng sau và ghi rõ điều kiện (nếu có):
<i>S</i> (1) <i>SO</i>2 (2) <i>H SO</i>2 3 (3) <i>Na SO</i>2 3 (4) <i>SO</i>2
<i><b>C©u 5( 2 im )</b></i>Hoàn thành các phơng trình hoá học sau :
1) C6H6 + ? ⃗to<i>,</i>xt C6H5Cl + ?
2) C2H2 + ? ⃗to<i>,</i>xt C2H6
3) C2H4 + ? ⃗to<i>,</i>xt C2H5OH
4) CH4 + O2 ⃗to<i>,</i>xt ? + H2O
<i><b>Câu 6: (1,5 điểm) cho các chất sau: CaO, Ca</b></i><b>3(PO4)2 , Ca(OH)2</b>Hãy lập sơ đồ
chuyển hóa và viết phơng trình phản ứng cho dãy chuyển hóa đó.
<b>Câu 7</b>: ( 3 điểm ) Hồn thành chuỗi biến hố hố học sau:
K K2O KOH K2CO3 K2SO4 KCl KNO3
<i><b>Câu 8</b></i> ( 2đ ) Hồn thành sơ đồ hố học sau?
Fe ⃗<sub>1</sub> FeCl3 ⃗2 Fe(OH)3 ⃗3 Fe2(SO4)3 ⃗4 BaSO4 .
<i><b>Câu9( 2đ):</b><b> </b></i>
Vit cỏc PTHH thc hin chuyển hố theo sơ đồ sau:
Saccarozo<b> -</b>> Glucoz¬ -> Rỵu etylic -> Axit axetic -> £tyl axetat.
<i><b>Câu10( 2đ):</b></i> Viết các PTHH thực hiện chuyển hoá theo sơ đồ sau:
FeCl3 Fe(OH)3 Fe2O3 Fe FeCl2
<b>* Gợi ý trả lời:</b>
<i><b>Câu1</b></i>: Chích mẫu thử: Dùng dung dịch NaCl cho vào các mẫu thử nếu có kết tủa là
ddAgNO3
AgNO3 + NaCl - AgCl +NaNO3
2 chất còn lại cho NaOH vào nếu kết tủa trắng xanh là CuSO4
NaOH + CuSO4 - Cu(OH)2 + Na2SO4
<i><b>C©u 2: </b></i>
+ H2O + O2
Axit Men giÊm
<i><b>Cõu 3:</b></i> Phơng trình:
Axit axetic
C2H4 + H2O Axit C2H5OH
C2H5OH + O2 Men giÊm CH3COOH + H2O
1, C2H4 + H2O Axit C2H5OH
2, C2H5OH + O2 Men giÊm CH3COOH + H2O
3, CH3COOH + C2H5OH Axit sunfuric (đặc) CH3COOC2H5 + H2O
<i><b>Câu 4</b></i>
0
t
2 2
2 2 2 3
2 3 2 3 2
2 3 2 4 2 4 2 2
1. S + O SO
2. SO + H O H SO
3. H SO + 2NaOH Na SO + 2H O
4. Na SO + H SO Na SO + SO + H O
<i><b>Câu 5: </b>(Mỗi phương trình đúng 0,5 điểm)</i>
1) Cl2 , HCl
2) H2
3) H2O
4) CO2
<i><b>Câu 6</b>.<b> </b></i> dãy chuyển hóa: CaO <sub></sub> Ca(OH)2 - Ca3(PO4)2
Phương Trình
1. CaO + H2O Ca(OH)2
2. 3Ca(OH)2 + P2O5 Ca3(PO4)2 + 3 H2O
<b>Câu 7</b>: Mỗi PTHH đúng, cân bằng đúng cho 0,5 điểm
K + H2O -> KOH + 1/2 H2
K2O + H2O -> 2KOH
2KOH + CO2 -> K2CO3 + H2O
K2CO3 + H2SO4 -> K2SO4 + CO2 + H2O
K2SO4 + BaCl2 -> BaSO4 + 2KCl
KCl + AgNO3 -> KNO3 + AgCl
<i><b>C©u 8</b></i>
1. 2Fe + 3Cl2 -> 2FeCl3
2. 2FeCl3 + NaOH -> Fe(OH)3 + 3NaCl
3. 2 Fe(OH)3 + 3H2SO4 -> Fe2(SO4)3 + 6H2O
4. Fe2(SO4)3 + BaCl2 -> 3BaSO4 + 2FeCl2
<i><b>C©u 9:</b></i>
1. C12H22O11 + H2O C6H12O6 + C6H12O6
axit
2. C6H12O6 2 C6H12O6 + 2CO2
30 – 320<sub>C </sub>
Men giÊm
3. C6H12O6 + O2 CH3COOH + H2O
H2SO4®
4. CH3COOH + C2H5OH CH3COO2H5 + H2O
<i><b>C©u 10:</b></i>
FeCl2 + 3KOH -> Fe(OH)3 + 3KCl
2Fe(OH)3 -> Fe2O3 + H2O
Fe2O3 + 3CO -> 2Fe + 3CO2
Fe + 2HCl -> FeCl2 + H2
<i><b>Câu1: </b></i>Dẫn 3,36 lít hỗn hợp khí ở ĐKTC gồm C2H2 vµ CH4 vµo dd brom d sau ph¶n
ứng thấy có 8 gam brom đã phản ứng hết . Tính thể tích của mỗi khí có trong hỗn
hợp trên . Giả thiết phản ứng sảy ra hồn tồn.
<i><b>Câu 2:</b></i> Cho 2,8 lít hỗn hợp metan và etilen (đo ở điều kiện tiêu chuẩn) lội qua dung
dịch nớc brom, ngời ta thu đợc 4,7 gam đibrommetan.
a. ViÕt các phơng trình hoá học của phản ứng xảy ra.
b. Tính thành phần phần trăm của hỗn hợp theo thể tÝch.
<i><b> Câu 3</b></i> ( 2,5đ ) Cho 48 gam kim loại M(có hóa trị II trong hợp chất) tác dụng vờa
đủ với 44,8 lít khí clo(đktc). Sau phản ứng thu đợc m gam muối.
a. Xác định kim loại M.
b. Tính m?
<i><b>C©u 4:</b></i> ( 3 điểm)
Đốt cháy hoàn toàn 18,4 gam C2H5OH .
a, Tính thể tích CO2 tạo ra ở điều kiện tiêu chuẩn.
b, Tính khối lợng nớc tạo thành.
<b>* Gi ý tr li: </b>
<i><b>Câu 1:</b><b>(2,5 điểm).</b></i>
Dẫn hỗn hợp khí vào dung dịch Brom thì chỉ có etilen phản ứng, còn Metan
không phản ứng, vì dung dịch Brom d nên Etilen phản ứng hết.
Phơng trình. C2H4 + Br2 C2H4Br2
- Sè mol cña Brom lµ 8 : 160 = 0,05 (mol )
- Theo ph¬ng tr×nh sè mol C2H4 = sè mol Br2 = 0,05 ( mol)
- ThÓ tÝch cđa C2H4 lµ. 0,05 x 22,4 = 1,12 (lÝt)
- ThĨ tÝch cđa CH4 lµ. 3,16 - 1,12 = 2,24 ( lÝt)
<i><b>Câu 2</b> ( 2,5 điểm) </i>
- Hỗn hợp metan và etilen lội qua dung dịch brom thì chỉ có etilen tham gia phản
ứng cộng, metan không phản ứng, bay ra.
<i> </i>CH2 = CH2 + Br2
2 2
CH CH
| |
Br Br
( 0,5 điểm)
22,4 lÝt 188 g
x lÝt 4,7 g
22, 4 188
x 4, 7 <sub> 188x = 22,4. 4,7 = 105,28 </sub>
x = 105<i>,</i>28
188 =0<i>,</i>56 (lÝt)
ThÓ tÝch metan trong hỗn hợp : 2,8 0,56 = 2,24 (lít).
Thành phần phần trăm thể tích của hỗn hợp là :
%C2H4 =
0, 56.100%
20%
2, 8 <sub> </sub>
%CH4 =
2, 24.100%
80%
2, 8 <sub>.</sub><sub> </sub>
<i><b>C©u 3 </b></i>
a. PTHH : M + Cl2 -> MCl2
Theo PT M g 22,4 l
Theo bµi 48 g 44,8 l
=> M/48 = 22,4/ 44,8
GiảI ra đợc: M = 24 g
b. PTHH: Mg + Cl2 -> MgCl2
Theo PTHH: n MgCl2 = n Mg = 48/2 = 2 mol
=> m MgCl2 = 2 x 95 = 190 g
<i><b>Câu 4:</b></i>
a,Phơng trình phản ứng: C2 H5OH + 3O2 ⃗<i>t</i>0 2CO2 + 3H2O
Sè mol cđa C2 H5OH lµ: 18,4 : 46 = 0,4 (mol)
Theo ph¬ng trình phản ứng: số mol CO2 = 2 lần sè mol cđa C2 H5OH = 0,8
(mol)
→ ThĨ tÝch cđa CO2 lµ: 0,8 x 22,4 = 17,92 (lít)
b, Theo phơng trình phản ứng: số mol H2O = 3 lÇn sè mol cđa C2 H5OH
= 3 x 0,4 = 1,2 (mol)
Khối lợng nớc tạo thành lµ: 1,2 x 18 = 21,6 ( gam)
<b>II. 5 CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO</b>
<b>* Câu Hỏi:</b>
<i><b>Cõu1: </b></i>Biết 5 gam hỗn hợp muối CaCO3 và CaSO4 tác dụng vừa đủ với 200ml dung
dÞch HCl sinh ra 0,448 lít khí ở ĐKTC
a. Viết PT phản ứng sảy ra.
b. Tớnh nng mol HCl ó dựng.
c. Tính thành phần phần trăm theo khối lợng của mỗi muối trong hỗn hợp ban
đầu. ( Cho Ca = 40, C = 12, O = 16 )
<i><b>Câu 2:</b> <b> </b></i>
Đốt cháy hoàn toàn 18,4 gam C2H5OH .
a, Tính thể tích CO2 tạo ra ở điều kiện tiêu chuẩn.
b, Tính khối lợng nớc tạo tành.
c, Hp th hon ton sn phm thu đợc vào 7,4 (gam) dung dịch Ca(OH)2 d
thÊy có m gam chất rắn tạo thành sau phản ứng. Tính m.
<i><b>Câu 3:</b></i> ( 2,5 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 11,2 lít khí metan ở (đktc)
a, Viết phơng trình phản ứng xảy ra.
` b, Tớnh th tớch khớ oxi cần dùng để đốt cháy lợng khí trên.
c, Tính thể tích khí CO2 sinh ra.
d, Dẫn sản phẩn cháy qua bình đựng 80 (gam) dung dịch NaOH 25%. Tính
khối lợng muối tạo thành. ( Cho biết muối tạo thành là muối axit NaHCO3, các chất
khÝ ®o ë <i><b>(®ktc)</b></i>)
<i><b>Câu 4:</b></i> cho 100 gam dung dịch CH3COOH 12% tác dụng vừa đủ với dung dịch
NaHCO3 8,4%
a, Hãy tính khối lợng NaHCO3 đã dùng
b, Tính nồng độ phần trăm của dung dịch muối thu đợc sau phản ứng.
<b>Câu 15(2đ):</b> Cho 1,12 lít khí CO2(đktc) tác dụng vừa hết với 100ml dung dịch
Ba(OH)2, sản phẩm là BaCO3 và H2O.
a. Viết phương trình hóa học xảy ra.
b. Tính nồng độ mol của dung dịch Ba(OH)2 đã dùng.
c. Tính khối lượng chất kết tủa thu được.
<b>* Gợi ý trả lời:</b>
<i><b> Câu 1</b></i> CaCO3 tác dụng với dd HCl
a ,Phương trình: CaCO3 +2HCl CaCl2+H2O +CO2
(r) dd dd l k
b, Nồng độ mol của dung dịch HCl:
Số mol nCO2= 0,448/22,4=0,02(mol)
Theo pt nHCl =2nCO2= 2.0.02=0,04(mol)
=>CMHCl đã dùng CM=n/v =0,02/0,2=0,2M
Theo pt nCaCO3 =nCO2= 0,02(mol)
mCaCO3= 0,02.100=2gam
Thành phần phần trăm các muối có trong hn hp
%mCaCO3 =mct/mdd.100%
=>mCaCO3=2/5.100%=40%
%CuSO4= 100%- 40%=60%
<i><b>Cõu 2:</b></i>
a,Phơng trình phản ứng: C2 H5OH + 3O2 ⃗<i>t</i>0 2CO2 + 3H2O
Sè mol cña C2 H5OH lµ: 18,4 : 46 = 0,4 (mol)
Theo phơng trình phản ứng: số mol CO2 = 2 lÇn sè mol cđa C2 H5OH = 0,8
(mol)
→ ThĨ tÝch cđa CO2 lµ: 0,8 x 22,4 = 17,92 (lÝt)
b, Theo phơng trình phản ứng: số mol H2O = 3 lÇn sè mol cđa C2 H5OH
= 3 x 0,4 = 1,2 (mol)
Khối lợng nớc tạo thành là: 1,2 x 18 = 21,6 ( gam)
c, Phơng trình phản øng: CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O
Theo bµi ra ta cã sè mol Ca(OH)2 tham gia phản ứng là: 7,4 : 74 = 0,1 (mol)
Khối lợng chình là khối lợng của CaCO3
Theo phơng trình phản ứng số mol CaCO3 = số mol Ca(OH)2 = 0,1 (mol)
=> Khèi lỵng CaCO3 = 0,1 x 100 = 10 (gam
<i><b>Câu3:</b></i>
- Phơng trình phản ứng.
CH4 + 2O2 ⃗<i>t</i>0 CO2 + H2O
- Sè mol cđa metan lµ. 11,2 : 22,4 = 0,5 (mol)
a, - Theo phơng trình sè cđa O2 = 2 lÇn sè mol cđa metan = 2 x 0,5 = 1 (mol)
→ ThÓ tích khí oxi cần dùng là. 1 x 22,4 = 22,4 (lít)
b, - Theo phơng trình số cđa CO2= sè mol cđa metan = 0,5 (mol)
→ ThĨ tÝch khÝ CO2 sinh ra lµ. 0,5 x 22,4 = 11,2 (lÝt)
c, - Phơng trình phản ứng. CO2 + NaOH NaHCO3
- Khèi lỵng NaOH nguyên chất là. (80 x 25%) : 100% = 20 (gam)
- Sè mol cđa NaOH lµ. 20 : 40 = 0,5 (mol)
- Khối lợng muối tạo thành sau phản ứng lµ. 84 x 0,5 = 42 (gam)
<i><b>C©u 4</b></i>
PTHH: CH3COOH + NaHCO3 CH3COONa + H2O + CO2
a) Khèi lỵng CH3COOH cã trong 100g dd:
mCH ❑3 COOH = 12g
nCH ❑3 COOH =
12
60 = 0,2 (mol)
Theo phơng trình:
nNaHCO 3 = nCH ❑3 COOH = 0,2 (mol)
mNaHCO ❑3 = 0,2 x 84 = 18,8 g
Khèi lỵng dd NaHCO3 cần dùng là:
mdd NaHCO 3 = 16<i>,</i>8
8,4 x 100 = 200 g
b) Dung dÞch sau phản ứng có muối CH3COONa.
Theo phơng trình:
mCH ❑3 COONa= 0,2 x 82 = 16,4 g
m dung dịch sau phản ứng:
200 + 100 - (0,2 x 44) = 291,2 g
Nồng độ phần trăm của dd sau phản ứng là:
C% CH ❑3 COONa= 16<i>,</i>4
291<i>,</i>2 x 100% = 5,6% .
<i><b>C©u 5</b></i>
a. CO2 + Ba(OH)2 BaCO3 + H2O
b. 2
1,12
0,05( )
22, 4 22, 4
<i>CO</i>
<i>V</i>
<i>n</i> <i>mol</i>
CO2 + Ba(OH)2 BaCO3 + H2O
1mol 1mol 1mol
0,05mol 0,05mol 0,05mol
=> CM =
0,05
0,5
0,1
<i>n</i>
<i>M</i>
<i>V</i>
c. Khối lượng BaCO3 thu được:
3 . 0,05.197 9,85( )
<i>BaCO</i>
<i>m</i> <i>n M</i> <i>g</i>
<b> </b>