Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

de kiem tra KH I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.95 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>I.TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) Khoanh tròn vào chữ A hoặc B, C, D trước phương án chọn đúng</b>
Câu 1: Điều kiện để phản ứng trao đổi xảy ra?


A.Tạo ra chất kết tủa B.Tạo ra chất dễ bay hơi
C .Một trong hai điều kiện trên D.Cả hai điều kiện trên
Câu 2: Oxit nào sau đây tác dụng được với dung dịch NaOH?
A.CO2 B.FeO C.CuO D.ZnO


Câu 3: Nhôm được sử dụng làm vật liệu chế tạo máy bay là do:


A.Dẫn điện,dẫn nhiệt tốt B.Nhẹ và bền C.Dẻo và bền D.Có ánh kim
<b> Câu 4: Khi điện phân dd NaCl bão hồ có màng ngăn,sản phẩm thu được là?</b>
A. NaCl,NaClO,H2,Cl2 B. NaOH,H2,Cl2 C. NaCl,H2,Cl2 D. NaClO, H2,Cl2


Câu 5: Có hai dung dịch HCl và H<b>2SO4(l).Có thể dùng dung dịch nào sau đây để nhận biết hai </b>
<b>dung dịch trên?</b>


A.MgCl2 B.FeSO4 C. CuCl2 D. BaCl2


Câu 6:Dãy kim loại được sắp xếp theo chiều hoạt động hoá học giảm dần?
A.Na,Al,Fe,Cu,K,Mg B.Cu,Fe,Al,K,Na,Mg


C.Fe,Al,Cu,Mg,K,Na D.K,Na,Mg,Al,Fe,Cu


Câu 7: Phản ứng nào sau đây xảy ra trong quá trình luyện gang ?
A.FeO + Mn <i>to</i>


  Fe + MnO B. 2Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub> + 3Si  <i>to</i> 4Fe +3SiO<sub>2</sub>
C.Fe2O3 +3 CO


<i>o</i>



<i>t</i>


  2Fe +3CO<sub>2</sub> D. FeO + C  <i>to</i> Fe +CO
<b> Câu 8:Cho 0,1 mol Mg vào dung dịch HCl dư.Thể tích khí H2 thu được là ?</b>
A.22,4 l B.44,8 l C.4,48 l D.2,24 l


<b> Câu 9:Lưu huỳnh đioxit có tính chất hóa học nào sau đây:</b>


A.Tác dụng với oxit axit tạo ra muối B.Tác dụng với dung dịch bazo tạo ra muối và nước
C. Tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazo D. Tác dụng với tất cả các bazo tạo ra muối và nước
<b>Câu 10 : Phương trình hóa học nào sau đây đúng?</b>


A.Cu + FeSO4 CuSO4+Fe B.2Al+ 6HCl 2AlCl3 +3H2
C Fe2 O3 +4HCl 2FeCl2 +2H2O D.H2 SO4 (Loãng) +Cu CuSO4 +H2


<b>Câu 11:Chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch axit clohidric tạo ra chất khí nhẹ hơn </b>
<b>khơng khí, cháy trong khơng khí với ngọn lửa màu xanh nhạt ?</b>


A. Ag B. BaCO3 C. Zn D. FeCl3


<b>Câu 12:Có thể dùng chất nào sau đây để làm sạch muối AlCl3 lẫn tạp chất làCuCl2 </b> :
A. Ag B. Al C. HCl D. Mg


<b>II.TỰ LUẬN (7 điểm)</b>


<b>Câu 1:(3 điểm) </b>
<b>Viết phương trình hố học cho những chuyển đổi hoá học sau:</b>


FeCl3



Fe2(SO4)3 Fe(OH)3 Fe2O3 Fe
Câu 2:(2 điểm)


Bằng phương pháp hố học hãy phân biệt các lọ mất nhãn sau: NaOH, HCl,CaSO4,KNO3.(Biết rằng
các hố chất và dụng cụ có đủ)




<b>TRƯỜNG THCS PHAN LƯU THANH</b>


Họ tên HS………
HS lớp : ...
Ngày thi: ………


<b>ĐIỂM</b> <b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I . LỚP 9( ĐỀ 2)</b>


Naêm học 2011 – 2012


<b>Môn : HÓA HỌC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 3:(2 điểm) </b>


Cho 10,5 g hỗn hợp hai kim loại Cu, Zn vào dung dịch H2SO4 loãng dư,người ta thu được 2,24
lit khí (đktc).


a.Viết phương trình hố học


b.Tính khối lượng chất rắn cịn lại sau phản ứng.
BAØI LÀM



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>ĐÁP ÁN ĐỀ 2</b>
<b>I.TRẮC NGHIỆM</b>


CÂU HỎI 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12


ĐÁP ÁN D A B B D D C D B B C B


<b>II.TỰ LUẬN</b>


Câu 1: Viết đúng mỗi PTHH 0.5 đ X 6 = 3 điểm
Fe2(SO4)3 + 3BaCl2 ->2 FeCl3 + 3BaSO4
FeCl3 + 3NaOH -> Fe(OH)3 + 3NaCl
Fe(OH)3


<i>o</i>


<i>t</i>


  Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub> + H<sub>2</sub>O
Fe3O3 + 2Al -> Al2O3 + 3Fe


Fe2(SO4)3 +6 NaOH -> 2Fe(OH)3 + 3Na2SO4
2Fe(OH)3 + Al2(SO4)3 -> 2Al(OH)3 + Fe2(SO4)3
Câu 2: ( 2 điểm) Mỗi câu nhận biết đúng 0,5 đ
Dùng q tím để nhận biết :NaOH,HCl


-Dùng BaCl2 để nhận biết CaSO4 -> kết tủa trắng BaSO4
Phương trình: BaCl2 + CaSO4 -> BaSO4 + CaCl2



-Còn lại là KNO3
Câu 3: ( 2 điểm)


Số mol khí thu được là :n = 22, 4
<i>v</i>


= 0,1 (mol) (0,25 ñ )
a.PTHH: Zn + H2SO4 -> ZnSO4 +H2 (0,5 ñ)
1mol 1mol


O,1 mol 0,1 mol


Từ phương trình: n (Zn) = n (H2) =0,1 mol (0,25 đ)
-Khối lượng của Zn là : m = n.M = 0,1. 65 = 6,5 g (0,5 đ)
-Do Cu không tan trong axit nên khối lượng của Cu là:


m = 10,5 – 6,5 = 4 g (0,5 đ)
Vậy khối lượng của chất rắn là : 4 g


La Hai; ngày 14 tháng 12 naêm 2011
<b> GVBM</b>


<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HK I



Nội dung


kiến thức



Mức độ nhận thức




<b>Cộng</b>



Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng ở



mức cao hơn



TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL



<b>1.</b>

Các loại



hợp chất vô




2 câu


0,5 đ



2 câu


0,5 đ



2 câu


0,5 đ



1 câu


1,5 đ



<b>7 câu</b>


<b> 3đ</b>


<b>(30%)</b>




<b>2.</b>

Kim loại

2câu



0,5 đ



1câu


0,5đ



2 câu


0,5 đ



1 câu


1,5 đ



<b>6 câu</b>


<b>3 đ</b>


<b>(30%)</b>



<b>3.</b>

Tổng hợp



các nội dung


trên



2 câu


0.5 đ



1câu


1 đ



1 câu


1,5 đ




1 câu


0,5 đ



1 câu


0,5đ



<b> câu</b>


<b>4,0 đ</b>


<b>(40%)</b>


<b>Tổng số câu</b>



<b>Tổng số </b>


<b>điểm</b>



<b>6 câu</b>


<b>1,5 đ</b>


<b>(15%)</b>



<b>câu</b>


<b>1,5đ</b>


<b>(15%)</b>



<b>4 câu</b>


<b>1 đ</b>


<b>(10%)</b>



<b>2 câu</b>


<b>3,0 đ</b>


<b>(30%)</b>




<b>2 câu</b>


<b>0,5 đ</b>


<b>(0,5%)</b>



<b>2 câu</b>


<b>2 đ</b>


<b>(20%)</b>



<b>1 câu</b>


<b>0,5 đ</b>


<b>(0,5%)</b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×