Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

rtg

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.26 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Họ và tên ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I– Năm học 2010- 2011


Lớp : MÔN : HOÁ HỌC 9 (ĐỀ 1)


Thời gian : 45 phút( không kể thời gian chép, phát đề)
ĐỀ


<i><b>Bài 1. ( 2 điểm) Nêu tính chất hố học của kim loại? Lấy thí dụ và viết các phương trình hố học minh</b></i>
hoạ với kim loại magie.


<i><b>Bài 2. ( 1 điểm) Nhận biết các dung dịch mất nhãn sau: </b></i> AgNO3, Na2CO3, NaCl, Na2SO4
<i><b>Bài 3. ( 3 điểm) Thực hiện các phương trình phản ứng sau: </b></i>


Al2O3 ⃗<sub>1</sub> <sub>Al2(SO4)3</sub> ⃗<sub>2</sub> <sub>Al(OH)3 </sub> ⃗<sub>3</sub> <sub>Al2O3 </sub> ⃗<sub>4</sub> <sub>AlCl3 </sub>


4 <i>↓</i> 5 <i>↓</i>


NaAlO2 Al(NO3)3


<i><b>Bài 4. ( 1 điểm) Cho 10,8 gam kim loại R hoá trị III tác dụng với clo dư thì thu được 53,4 gam muối.</b></i>
Hãy xác định kim loại R đã dùng.


<i><b>Bài 5. ( 3 điểm) Cho 1,96 gam bột sắt vào 100ml dung dịch CuSO4 10% có khối lượng riêng là 1,12</b></i>
g/ml.


a) Tính số mol của sắt, khối lượng dung dịch CuSO4, khối lượng CuSO4, số mol CuSO4 trước phản
ứng.


b) Viết phương trình phản ứng.


c) xác định nồng độ mol của chất trong dung dịch sau phản ứng kết thúc. Giả thiết rằng thể tích


dung dịch sau phản ứng thay đổi không đáng kể.


( Biết Cu = 64, O = 16, S = 32, Fe = 56, Cl = 35,5)
ĐÁP ÁN MƠN HỐ HỌC 9 ĐỀ 1 ( NĂM HỌC 2010 – 2011)


Nội dung Biểu điểm


<i><b>Bài 1. </b></i>


a) Kim loại tác dụng với phi kim
Với oxi tạo thành oxít bazơ :
2 Mg + O2 <i>→</i> 2 MgO
Với phi kim khác tạo thành muối
Mg + Cl2 <i>→</i> MgCl2


b) Kim loại tác dụng với dung dịch axít tạo thành muối và khí Hidro
Mg + 2HCl <i>→</i> MgCl2 + H2


c) Kim loại tác dụng với dung dịch muối tạo thành muối mới và kim loại mới
Mg + CuSO4 <i>→</i> MgSO4 + Cu


<i><b>Bài 2. </b></i>


+ Cho dung dịch axít HCl vào 4 mẫu thử.


+ Mẫu thử nào có hiện tượng sủi bọt khí là dung dịch Na2CO3
2 HCl + Na2CO3 <i>→</i> 2 NaCl + CO2 + H2O


+ Mẫu thử nào xuất hiện kết tủa màu trắng là dung dịch AgNO3



AgNO3 + HCl <i>→</i> AgCl <i>↓</i> + HNO3


+ Hai dung dịch còn lại không hiện tượng là NaCl, Na2SO4
+ Tiếp tục cho vào 2 mẫu thử dung dịch BaCl2


+ Mẫu thử nào xuất hiện kết tủa trắng là dung dịch Na2SO4
Na2SO4 + BaCl2 <i>→</i> 2 NaCl + BaSO4 <i>↓</i>


+ Mẫu thử cịn lại khơng hiện tượng là dung dịch NaCl
<i><b>Bài 3. </b></i>


Al2O3 + 3 H2SO4 ⃗<sub>1</sub> <sub> Al2(SO4)3 + 3 H2O</sub>


Al2(SO4)3 + 6NaOH ⃗<sub>2</sub> 2 Al(OH)3 <i><sub>↓</sub></i> + 3 Na2SO4


2 Al(OH)3 ⃗<sub>3</sub> <sub> Al2O3 + 3 H2O</sub>


Al2O3 + 6 HCl ⃗<sub>4</sub> 2 AlCl3 + 3H2O


Al(OH)3 + NaOH ⃗<sub>5</sub> <sub>NaAlO2 + 2 H2O</sub>


Al2O3 + 6 HNO3 ⃗<sub>6</sub> 2 Al(NO3)3 + 3 H2O
<i><b>Bài 4. </b></i>


2 R + 3Cl2 <i>→</i> 2 RCl3
2R 2( R + 35,5*3)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

10,8 53,4


2R *53,4 = 10,8 * 2(R + 35,5*3)


R = 27 . Vậy R là Nhơm


<i><b>Bài 5. </b></i>


a) Tính số mol của sắt nFe = 1,96 : 56 = 0,035 mol


khối lượng dung dịch CuSO4 : mdd CuSO4 =100*1,12 =112 g
khối lượng CuSO4 : mCuSO4 = 112*10: 100= 11,2 g


số mol CuSO4 trước phản ứng.: n CuSO4 =11,2: 160 =0,07 mol
b) Viết phương trình phản ứng.


Fe + CuSO4 <i>→</i> FeSO4 + Cu
1 1 1 1
0,035 0,07


Lập tỉ lệ:


¿


0<i>,07</i>
1


¿0<i>,035</i>


1


¿


Vậy Fe hết, CuSO4 dư



c) Số mol CuSO4 dư : 0,07 – 0,035 = 0,035 mol ,
nồng độ mol của CuSO4 dư CM = 0,035: 0,1 = 0,35M
Số mol FeSO4 = 0,035 *1 : 1 = 0,035 mol


nồng độ mol của FeSO4 CM = 0,035 : 0,1 = 0,35 M


<i><b>0,5điểm</b></i>
<i><b>3 điểm</b></i>
<i><b>0,25điểm</b></i>
<i><b>0,25điểm</b></i>
<i><b>0,25điểm</b></i>
<i><b>0,25điểm</b></i>
<i><b>0,5điểm</b></i>
<i><b>0,5điểm</b></i>


<i><b>0,25điểm</b></i>
<i><b>0,25điểm</b></i>
<i><b>0,25điểm</b></i>
<i><b>0,25điểm</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Lớp : MƠN : HỐ HỌC 9 (ĐỀ 2)


Thời gian : 45 phút ( không kể thời gian chép, phát đề)


<i><b>Bài 1. ( 2 điểm) Nêu tính chất hố học của sắt? Lấy thí dụ và viết các phương trình hố học minh hoạ </b></i>
<i><b>Bài 2. ( 1 điểm) Nhận biết các dung dịch mất nhãn sau: </b></i> NaOH, HCl, Na2SO4, NaCl


<i><b>Bài 3. ( 3 điểm) Thực hiện các phương trình phản ứng sau: </b></i>



Fe ⃗<sub>1</sub> <sub>FeCl3 </sub> ⃗<sub>2</sub> <sub>Fe(OH)3 </sub> ⃗<sub>3</sub> <sub>Fe2(SO4)3 </sub> ⃗<sub>4</sub> <sub>FeCl3 </sub> ⃗<sub>5</sub> <sub>FeCl2 </sub> ⃗<sub>6</sub> <sub>Fe(OH)2 </sub>


<i><b>Bài 4. ( 1 điểm) Cho 21,6 gam kim loại R hố trị III tác dụng với clo dư thì thu được 103,8 gam muối.</b></i>
Hãy xác định kim loại R đã dùng.


<i><b>Bài 5. ( 3 điểm) Cho 0,83 gam hỗn hợp gồm nhôm và sắt tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng dư. Sau</b></i>
phản ứng thu được 0,56 lít khí ở đktc.


a) Tính số mol khí ở đktc, viết các phương trình hố học.


b) Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
( Biết H = 1, O = 16, S = 32, Fe = 56, Al = 27, Cl = 35,5)


Duyệt của BGH Duyệt của tổ trưởng Người ra đề


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>ĐÁP ÁN MÔN HOÁ HỌC 9 ĐỀ 2 ( NĂM HỌC 2010 – 2011)</b></i>


Nội dung Biểu điểm


<i><b>Bài 1. </b></i>


a) Sắt tác dụng với phi kim
Với oxi tạo thành oxít bazơ :
3 Fe + 2 O2 ⃗<i><sub>t</sub>o</i> <sub>Fe3O4</sub>


Với phi kim khác tạo thành muối
2 Fe + 3 Cl2 ⃗<i><sub>t</sub>o</i> <sub>2 </sub><sub>FeCl3</sub>


b) Sắt tác dụng với dung dịch axít tạo thành muối sắt (II)và khí Hidro
Fe + 2HCl <i>→</i> FeCl2 + H2



c) Sắt tác dụng với dung dịch muối tạo thành muối sắt (II) và kim loại mới
Fe + CuSO4 <i>→</i> FeSO4 + Cu


<i><b>Bài 2. </b></i>


+ Cho quỳ tím vào 4 mẫu thử.


+ Mẫu thử nào làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ là dung dịch HCl, mẫu thử nào làm quỳ tím
chuyển sang màu xanh là dung dịch NaOH, 2 mẫu thử cịn lại khơng đổi màu quỳ tím


+ Cho dung dịch BaCl2 vào 2 dung dịch còn lại


+ Mẫu thử nào xuất hiện kết tủa màu trắng là dung dịch Na2SO4


Na2SO4 + BaCl2 <i>→</i> 2 NaCl + BaSO4 <i>↓</i>
+ Mẫu thử cịn lại khơng hiện tượng là dung dịch NaCl
<i><b>Bài 3. </b></i>


2 Fe + 3 Cl2 ⃗<i><sub>t</sub>o</i> <sub>2 FeCl3</sub>


FeCl3 + 3 NaOH ⃗<sub>2</sub> <sub>Fe(OH)3 </sub> <i><sub>↓</sub></i> <sub> + 3 NaCl</sub>


2 Fe(OH)3 + 3 H2SO4 ⃗<sub>3</sub> Fe2(SO4)3 + 6 H2O


Fe2(SO4)3 + 3 BaCl2 ⃗<sub>4</sub> <sub> 2 FeCl3 + 3 BaSO4 </sub> <i><sub>↓</sub></i>


2 FeCl3 + Fe ⃗<sub>5</sub> 3 FeCl2


FeCl2 + 2 NaOH ⃗<sub>6</sub> <sub> Fe(OH)2 </sub> <i><sub>↓</sub></i> <sub>+ 2 NaCl</sub>



<i><b>Bài 4. </b></i>


2 R + 3Cl2 <i>→</i> 2 RCl3
2R g 2( R + 35,5*3)g
21,6g 103,8 g


2R *103,8 = 21,6 * 2(R + 35,5*3)
R = 27 . Vậy R là Nhôm


<i><b>Bài 5. </b></i>


Gọi x là số mol của sắt, y là số mol của nhôm trong 0,83g hỗn hợp. mFe = 56x, mAl = 27y
Số mol của khí n ❑<i><sub>H</sub></i>


2 = 0,56 : 22,4 = 0,025 mol


Fe + H2SO4 <i>→</i> FeSO4 + H2
1 mol 1 mol
x mol x mol


2 Al + 3 H2SO4 <i>→</i> Al2(SO4)3 + 3 H2
2 mol 3 mol
y mol 1,5y mol
Ta có hệ phương trình :


x + 1,5 y = 0,025
56x + 27 y = 0,83


Giải hệ phương trình ta có x = 0,01 mol, y = 0,01 mol


Khối lượng của nhôm và sắt:


mFe = 56x = 56*0,01 = 0,56 g
mAl = 27y = 27* 0,01 = 0,27 g


Thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
% Fe = 0,56 * 100% : 0,83 % = 67,5%


%Al = 100% - 67,5% = 32,5%


<i><b>2 điểm</b></i>
<i><b>0,5điểm</b></i>
<i><b>0,5điểm</b></i>
<i><b>0,5điểm</b></i>
<i><b>0,5điểm</b></i>
<i><b>1 điểm</b></i>
<i><b>3 điểm</b><b> </b><b> </b></i>
<i><b>0,5điểm</b></i>
<i><b>0,5điểm</b></i>
<i><b>0,5điểm</b></i>
<i><b>0,5điểm</b></i>
<i><b>0,5điểm</b></i>
<i><b>0,5điểm</b></i>
<i><b>1 điểm</b></i>
<i><b>0,5điểm</b></i>
<i><b>0,5điểm</b></i>
<i><b>3 điểm</b></i>
<i><b>0,25điểm</b></i>
<i><b>0,25điểm</b></i>
<i><b>0,5điểm</b></i>


<i><b>0,5điểm</b></i>
<i><b>0,25điểm</b></i>
<i><b>0,25điểm</b></i>
<i><b>0,25điểm</b></i>
<i><b>0,25điểm</b></i>
<i><b>0,25điểm</b></i>
<i><b>0,25điểm</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×