Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

DE THI TOAN 6 2010 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.84 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I</b>
<b>MƠN TỐN LỚP 6</b>


Thời gian : 90 phút


I - TRẮC NGHIỆM ( 2,5 điểm ) : Khoanh tròn chỉ một con chữ cái trước cđu
trả lời mà em cho là đúng trong mỗi cđu hỏi sau đđy.


<b>Câu 1 : Số đứng liền trước số đối của -3 là : </b>


a/ 2 b/ -2 c/ 4 d/ -4
<b>Câu 2 : Nếu S = 2</b>3<sub> : 2</sub>2 <sub>+ 3</sub>4<sub> :3 thì giá trị của S bằng : </sub>


a/ 11 b/ 82 c/. 14 d/ 29


Câu 3 : Thay dấu * bởi chữ số nào sau đây để 72 + 2∗3 chia hết cho 3?
a/ chữ số 4 b/ chữ số 2 c/ chữ số 3 d/ chữ số 5
<b> Câu 4 : ƯCLN (84;28;126) là : </b>


a/ 14 b/ 12 c/ 7 d/ 42
<b>Câu 5: Số tự nhiên x mà 2</b>x<sub> = 16 là số nào ? </sub>


a/ x = 2 b/ x = 3 c/ x = 4 d/ x = 5
<b>Câu 6: Thay k bằng số tự nhiên nào dưới đây để 3.k là một số nguyên tố ? </b>


a/ k = 1 b/ k = 2 c/ k = 3 d/ k 2
<b>Câu 7 : Có bao nhiêu số nguyên tố nhỏ hơn 30? </b>


a/ 7 số b/ 8 số c/ 9 số d/ 10 số
<b>Câu 8: Nếu điểm M nằm giữa hai điểm N và P thì : </b>



a/ tia MN trùng với tia MP b/tia MP trùng với tia NP


c/ tia PM trùng với tia PN d/ tia NP và tia PN là hai tia đối nhau


Câu 9: Cho 4 điểm A,B,C,D trên đường thẳng a . Có bao nhiêu đoạn thẳng khác nhau tạo bởi 4
điểm trên ?


a/5 b/6 c/ 7 d/ 8
<b>Câu 10: Hai đường thẳng song song với nhau nếu : </b>


a/ chúng khơng có điểm chung nào ( mặc dù kéo dài mãi về hai phía )
b/ chúng chỉ có một điểm chung


c/ chúng có hai điểm chung
d/ chúng có vơ số điểm chung
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN . 7,5 điểm </b>
<b>Bài 1: ( 2 điểm ) Thực hiện phép tính </b>


a) 52. 34 + 48 .34 - 68
b) 5.42<sub> - 18 : 3</sub>2


c) - 15 + 17 + 40 + ( - 17) + 15
c) 70 - [ 60 - ( 12 - 8 )2 <sub> ] </sub>


<b>Bài 2 ( 1,5 điểm ) Tìm số tự nhiên x ,biết :</b>
a) 4x - 9 = 62<sub> - 5</sub>


b) 53 - ( x + 24 ) = 17
<b>Bài 3 ( 1,5 điểm ) </b>



Nhà trường có 168 quyển vở và 120 bút bi, muốn chi đều cho các phần thưởng , mỗi
phần thưởng gồm có cả vở và bút bi .


Có thể chia được nhiều nhất thành bao nhiêu phần thưởng ? Khi đó mỗi phần thưởng có
bao nhiêu quyển vở và bao nhiêu bút bi ?


<b>Bài 4 ( 2 điểm ) </b>


Vẽ đường thẳng xy . Lấy điểm O nằm trên đường thẳng đó . Trên tia Ox lấy điểm A và B
sao cho OA = 2cm , OB = 4cm .


a) Tính độ dài đoạn thẳng AB . Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OB hay
khơng ? Vì sao ?


b) Lấy điểm C nằm trên tia Oy sao cho OC = 3cm .Tính BC ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM</b>
I - TRẮC NGHIỆM : 2,5 điểm


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


đúng a d a a c a d c b a


<b>II. PHẦN TỰ LUẬN . 7,5 điểm </b>
Bài 1 : 2 điểm


a) = 34(48 + 52 ) - 68 (0,25 điểm )
= 3332 (0,25 điểm )
HS có thể làm khác , đúng vẫn cho điểm tối đa



b) = 5. 16 - 18: 9 (0,25 điểm )
= 78 (0,25 điểm )
c) = 15+ (-15) + 17 + (-17 ) + 40 ( 0,25 điểm )


= 40 (0,25 điểm )


d)Tính đúng trong ngoặc vng [ 60 - 16 ] (0,25 điểm )
Tiếp tục tính đến kết quả (0,25 điểm )


<b>Bài 2 : 1,5 điểm </b>


a) 4x = 36 - 5 +9 (0,25 điểm )


x = 40 : 4 (0,25 điểm )


x = 10 (0,25 điểm )


b) Biến đổi tới x + 24 = 53 - 17 (0,25 điểm )
x = 36 - 24 (0,25 điểm )
x = 12 (0,25 điểm )
<b>Bài 3 : 1,5 điểm </b>


- Nói được số phần thưởng nhiều nhất là ƯCLN ( 168; 120) ( 0,5 điểm )
- Tính được ƯCLN ( 168; 120) ( 0,5 điểm )
- Lý luận để đi tới kết quả cuối cùng ( 0,5 điểm )
<b>Bài 4 : 2 điểm </b>


- Vẽ hình đúng ( 0,5 điểm )
a)



- Lập luận đầy đủ để dẫn đến điểm A nằm giữa hai điểm O và B và viết đúng đẳng thức :
OA + AB = OB ( 0,25 điểm )


- Tính đúng : AB = 2cm . ( 0,25 điểm )
- Nêu rõ vì sao A là trung điểm của OB ( 0,5 điểm )


b) - Lập luận đầy đủ để dẫn đến điểm O nằm giữa hai điểm C và B và viết đúng đẳng
thức : OB + OC = BC ( 0,25 điểm )


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×