Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

de thi cho cac si tu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (58.52 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Câu 1: (1 điểm).</b>


Một tế bào sinh dưỡng của lúa 2n = 24 NST. Nguyên phân liên tiếp 6 lần. Nhưng khi kết thúc lần
phân bào 3; trong số tế bào con, do tác nhân đột biến có 1 tế bào bị rối loạn phân bào xảy ra trên tất
cả các cặp nhiễm sắc thể.


<b> a/. Tìm số lượng tế bào con hình thành?</b>


b/. Tính tỉ lệ tế bào đột biến với tế bào bình thường.


<b> c/. Trong các lần phân bào môi trường tế bào đã cung cấp nguyên liệu tương đương để tạo ra bao </b>
nhiêu nhiễm sắc thể đơn mới?


<b>Câu 2: (1 điểm).</b>


Một phân tử prôtêin ở sinh vật nhân chuẩn khi tổng hợp đã phải huy động 499 tARN. Các


anticôđon trong các lượt của tARN có 498 U, 3 loại ribơnu cịn lại có số lượng bằng nhau. Mã kết
thúc trên mARN là UAG.


<b> a/. Xác định chiều dài của gen cấu trúc? Biết rằng kích thước của các đoạn intron = 25% kích thước </b>
của các đoạn êxon.


<b> b/. Tính số lượng nuclêôtit mỗi loại trên gen cấu trúc? Biết rằng trong các đoạn intron có tỉ lệ </b>
A:U:G:X = 2:1:1:1.


c/. Khi gen nói trên tái bản 3 lần, mỗi gen con phiên mã 2 lần. Xác định số lượng nu mỗi loại cần
cung cấp để tái bản và số lượng nu mỗi loại cần cung cấp để phiên mã bằng bao nhiêu? Khơng tính
tới các đoạn ARN mồi.


<b>Câu 3: (2 điểm).</b>



Một loài thú, locut qui định màu lông gồm 3 alen và theo thứ tự át hoàn toàn như sau: A > a’ > a
,trong đó alen A qui định lơng đen; alen a’ qui định lông xám; alen a qui định lông trắng. Q trình
ngẫu phối ở 1 quần thể có tỉ lệ kiểu hình là:0,51 lơng đen: 0,24 lơng xám : 0,25 lông trắng.


a/. Xác định tần số tương đối của 3 alen trên.


b/. Thành phần kiểu gen của quần thể trên như thế nào?
<b>Câu 4:(2 điểm). </b>


a/.Các phép lai ứng với những quy luật di truyền nào sẽ cho tỷ lệ phân tính kiểu hình ở đời con là
9:3:3:1? Nêu ví dụ minh họa và viết sơ đồ lai tóm tắt cho từng trường hợp.(1,5 điểm)


<b> b/ Điều kiện cơ bản để có được tỷ lệ phân tính 9:3:3:1 là gì? (0,5 điểm)</b>
<b>Câu 5</b>


1.Xét trong một quần thể gen thứ nhất gồm 2 alen, nằm trên cặp NST thứ nhất. Gen thứ 2 gồm 3 alen,
nằm trên cặp NST thứ hai. Gen thứ ba gồm 4 alen, nằm trên cặp NST khác.


a. Có thể có bao nhiêu kiểu gen khác nhau trong quần thể ?


b. Nếu như mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng và ở cặp gen thứ nhất trội lặn khơng hồn tồn thì tỷ
lệ phân tính kiểu hình ở đời con sẽ như thế nào khi lai giữa hai cơ thể có kiểu gen


AaBbDd x AabbDd.


2. Xét kiểu gen Ab/aB của một cơ thể, nếu biết trong quá trình giảm phân đã có 5% số tế bào xảy ra trao
đổi đoạn tại một điểm và có hốn vị gen. Xác định tỷ lệ các loại giao tử được tạo ra?


<b>Câu 6 </b>



Một tế bào sinh dưỡng của một loài động vật thực hiện nguyên phân liên tiếp một số lần, trong
q trình này mơi trường đã cung cấp 42 NST thường; và trong tất cả các TB con có 8 NST giới tính X.
Hãy xác định số NST 2n của lồi. Cho biết khơng có đột biến xảy ra.


<b>Câu 7</b>


Ở 1 loài thực vật 2n, do đột biến đã tạo cơ thể có kiểu gen Aaaa
<b>1)</b> Xác định dạng đột biến và giải thích cơ chế hình thành?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 8. F</b>1: 100% A_B_


1) Xác định kiểu gen có thể có của P


2) Kiểu hình tương ứng với kiểu gen trên được chi phối bởi quy luật di truyền nào? So sánh các
quy luật di truyền đó.


<b>Câu 9 Giao phối gần dẫn đến kết quả gì về mặt di truyền? Nêu ý nghĩa.</b>
<b>Câu 10 </b>


Bệnh phêninkêtô niệu ở người do gen lặn trên NST thường quy định và di truyền theo Menđen. Một
người đàn ơng có cơ em gái bị bệnh lấy một người vợ có người anh trai bị bệnh. Biết ngoài em chồng và
anh vợ bị bệnh, cả bên vợ và bên chồng khơng cịn ai khác bị bệnh. Hãy tính xác suất các trường hợp sau:


a) Cặp vợ chồng trên đều có kiểu gen dị hợp.


b) Cặp vợ chồng trên sinh một người con gái không mắc bệnh.
<b>Câu 11</b>


So sánh sự phân ly ở F2 trong lai 2 tính trạng phân ly độc lập và các trường hợp có tác động qua lại giữa



các gen?
<b>Câu 12</b>


So sánh đặc điểm cấu tạo và tính chất di truyền của gen trong nhân và gen trong tế bào chất.
<b>Câu 13</b>


Một phân tử ADN thực hiện q trình nhân đơi. Hãy cho biết trên phân tử ADN đó q trình nhân
đơi xảy ra tại điểm nào? Giải thích.


<b>Câu 14</b>


Trên một phân tử ADN, trong cùng một thời điểm quá trình phiên mã xảy ra tại một gen hay nhiều
gen?Giải thích?


<b>Câu 15</b>


Tại sao q trình nhân đơi của phân tử ADN và quá trình phiên mã lại được coi là cơ chế của hiện
tượng di truyền ở cấp độ phân tử?


<b>Câu 16</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×