Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (47.82 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
KIEÅM TRA SỐ HỌC 6
15 phuùt
<b>I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 5điểm) </b>
<i><b>Câu 1: Đổi -5</b></i>
1
3<sub> ra phân số ta được:</sub>
A)
14
3
B)
16
3
C)
5
3
<i><b>Caâu 2</b><b> :</b><b> </b></i>
3
4 20
Số thích hợp trong ơ trống là:
A) –6 B) 15 C) -15
<i><b>Câu 3: </b></i>
5
6<sub> của 30 bằng: </sub>
A) 36 B) 18 C) 25
<b>Câu 4: Tỉ số của 60cm và 1,5m laø:</b>
A)
2
5<sub> B) </sub>
60
15 <sub> C) 4</sub>
<b>Caâu 5:Tỉ số phần trăm của 12 và 20 và bằng:</b>
A) 6% B) 0,6% C) 60%
<b>II/ PHẦN BÀI TẬP : ( 5điểm) </b>
Ba lớp 6 có 120 học sinh . Số học sinh của lớp 6A chiếm 35% số học sinh của cả khối
Số học sinh lớp 6B bằng
20
21<sub> số học sinh lớp 6A. Cịn lại là học sinh lớp 6C. Tính số </sub>
học sinh của mỗi lớp ?
Bài làm
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
……….
...
...
...
...
Họ và tên :
KIỂM TRA SỐ HỌC 6
15 phuùt
<b>I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 5điểm) </b>
<i><b> Câu 1</b><b> : Đổi - ra hỗn số ta được:</b></i>
A) -4 B) -5 C) cả A,B đều đúng
<i><b>Caâu 2</b><b> :</b><b> </b></i>
3
4 20
Số thích hợp trong ô trống là:
A) –6 B) 15 C) -15
<i><b> Câu 3</b><b> : của 40 bằng :</b></i>
A) 20 B) 16 C) 100
<b>Câu 4: Tỉ số của 60cm và 2m laø </b>
A)
2
5<sub> B) </sub>
60
15 <sub> C) </sub>
<b>Caâu 5:Tỉ số phần trăm của 12 và 20 và bằng:</b>
A) 0,6% B) 6% C) 60%
<b>II/ PHẦN BÀI TẬP : ( 5điểm) </b>
Ba lớp 6 có 120 học sinh . Số học sinh của lớp 6A chiếm học sinh của cả khối
Số học sinh lớp 6B bằng 50% số học sinh lớp 6A Còn lại là học sinh lớp 6C .Tính số
học sinh của mỗi lớp ?
Bài làm
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
……….
...
...
...
...
.
Họ và tên :