Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (180.26 KB, 19 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ngày soạn: 19/04/2012
<i><b> Ngời giảng: Trần Thị Thu Hà</b></i>
<i><b>Th hai ngy 23 thỏng 04 nm 2012</b></i>
<b>Tiết 1:</b> <b> Hoạt động tập thể </b>
<i><b> Tiết 34: Chào cờ</b></i>
<i><b> Nhận xét chung đầu tuần</b></i>
<b>...</b>
<b></b>
<b>TI</b>
<b> T 2: Đạo đức</b>
<b> Tiết 34: Dành cho địa phơng</b>
<b>I. Mục tiêu </b>
- Củng cố và hệ thống hoá kiến thức đã học.
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>
<b>1.ổ n định tổ chức: Hát tâp th</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>3.Bài mới:</b>
<b>HĐ1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài</b>
* GV nêu câu hỏi, HS trả lời.
- HS chúng ta có tình cảm gì với Bác
Hồ? - Yêu quý kính trọng
- Th nào là giữ lời hứa? - Là thực hiện đúng lời hứa của mình …
- Thế nào là tự làm nấy việc của mình. - Là cố gắng làm lấy cụng vic ca mỡnh
mà không dựa dẫm vào ngời khác.
- GV yêu cầu HS sử lý tình huống ë bµi:
"Chăm sóc ơng bà cha mẹ" HĐ1 (T2) - HS thảo luận.- HS đóng vai trị trong nhóm.
- Các nhóm lên đóng vai.
- GV nhận xét. - HS nhận xột.
<b>4.Củng cố - Dặn dò.</b>
- Nêu lại ND bài.
- chuẩn bị bài sau.
<b>...</b>
<b></b>
<b>Tit 3 - 4: Tập đọc </b>–<b> Kể chuyện</b>
<b> Tiết 265 - 266: Sự tích chú cuội cung trng</b>
<b>I. Mc tiờu :</b>
<b>A. Tp c.</b>
1. Rèn kỹ năng thành tiếng.
Chú ý các từ ngữ: Liều mạng, vung rìu, lăn quay, quăng rìu. leo tót, cựa quậy, lừng
lững
2. Rốn k nng c hiu.
- Hiểu các từ ngữ mới trong bài: Tiểu phu, khoảng ngập, bà trầu, phú ông, sịt
- Hiểu nội dung bài: Tình nghĩa thuỷ chung, tấm lòng nhân hậu của chú cuội.
- Giải thích hiện tợng tự nhiên.
<b>B. Kể chuyện</b>
1. Rèn kĩ năng nói: Dựa vào các gợi ý trong SGK , HS kể tự nhiên, chôi chảy từng đoạn
của câu chuyện.
2. Rèn kĩ năng nghe.
<b>Kỹ năng sống:</b>
- Rèn cho học sinh biết thể hiện tình cảm yêu quý với văn học cổ nớc nhà.
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>
- Bảng lớp viÕt gỵi ý.
<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>
<b>1.ổ n định tổ chức: Hát tâp thể</b>
<b>2.KiĨm tra bµi cị: </b>
- Đọc bài "Quà đồng đội"? (3HS)
-> HS + GV nhận xét.
<b>3.Bµi míi:</b>
<b>HĐ1. Giới thiệu bài </b>
<b>HĐ2. Luyện đọc:</b>
<b>a) GV đọc bài.</b>
- GV hớng dẫn đọc.
- Luyện đọc + giải nghĩa từ.
- Đọc từng câu. - HS đọc từng câu.
- Đọc từng đoạn trớc lớp. - HS đọc đoạn.
- HS giải nghĩa từ.
- Đọc từng đoạn trong nhóm. - HS đọc theo nhóm 3.
- Cả lớp đọc đối thoại.
- 3 tổ nối tiếp nhau đọc 3 đoạn.
<b>HĐ3. Tìm hiểu bài.</b>
- Nhê đâu Chú Cuội phát hiện ra cây thuốc
quý? - Do tình cờ thấy hổ mẹ cứu hổ con…
- Thuật lại những việc đã xảy ra với chú
Cuéi. - HS nêu.
- Vì sao chú cuội lại bay lên cung trặng? - Vì vợ chú cuội quên mất lời chồng dặn,
đem nớc giải tới cho cây.
- Em tởng tợng chó ci sèng nh thÕ nµo
trên cung trăng? Chon 1 ý em cho là đúng. - VD chú buồn và nhớ nhà …
<b>HĐ4. Luyện đọc lại.</b>
- GV hớng dẫn đọc. - 3 HS nối tiếp đọc 3 đoạn văn.
- 1 HS đọc tồn bài.
- GV nhËn xÐt. - NX.
<b>KĨ chuyện</b>
<b>HĐ1. GV nêu nhiệm vụ</b> - HS ngh.
- HD k từng đoạn. - 1 HS đọc gợi ý trong SGK.
- GV mở bảng phụ viết tóm tắt mỗi đoạn. - HS khác kể mẫu mỗi đoạn.
- > NX.
- GV yªu cầu kể theo cặp. - HS kể theo cặp.
-3 HS nối tiếp nhau thi kể 3 đoạn.
- 1 HS kể toàn bộ câu chuyện.
- HS nhận xét.
-> GV nhận xét.
<b>4. Củng cố dặn dò</b>
- Nêu lại ND bài.
<b>...</b>
<b></b>
<b>Tiết 5: Toán</b>
<b> TiÕt 166: «n tËp bèn phép tính trong phạm vi 100 000</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
<b>Giúp HS:</b>
- Ơn luyện bốn phép tính cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 100 000
- Giải bài toán có lời văn về dạng rút về đơn vị.
- Suy luận tìm các số còn thiếu.
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>
<b>2.KiĨm tra bµi cị: </b>
<b>- Lµm BT 3, 4 (T163)</b>
-> HS nhËn xÐt.
3.Bµi míi:
<b>Hoạt động 1 : Thực hành.</b>
<b>a. Bµi 1: Cđng cè vỊ sè tròn nghìn</b>
- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu làm vào SGK. a) 3000 + 2000 2 = 3000 + 4000
b) 14000 - 8000 : 2 = 14000 : 4000
= 10000
- GV söa sai.
<b>b. Bài 2: Củng cố về 4 phép tínhđãhọc.</b>
- GV gäi HS nªu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu câu.
- GV yêu cầu làm bảng con. 5002 3056 10712 4
+
998 6 27
6000 18336 31 2678
32
0
-> Gv nhËn xÐt söa sai
<b>c. Bài 3 : * Củng cố giải toán rút về n v</b>
.
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu
- Yờu cu lm vo vở <i>Bài giải</i> :
Số lít dầu đã bán là :
6450 : 3 = 2150 ( <i>l</i> )
6450 - 2150 = 4300 ( <i>l</i> )
Đáp số : 4300 lít dầu
-> Gv + HS nhận xét
<b>d. Bài 4 : * Củng cố suy luận các số còn </b>
thiếu .
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS làm vào Sgk - HS làm
- HS nêu kết quả
-> GV nhận xét
<b>4. Củng cố dặn dò :</b>
- Nêu lại ND bài ?
- Chuẩn bị bài sau
<b>...</b>
<b></b>
<b>Kế HOạCH Rèn học sinh buổi chiều</b>
<b>Tiết 1: toán</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Học sinh ôn nhân,chia số có 5 chữ số với số có 1 chữ số.
- HS luyện giải toán có lời văn.
<b>*Hs khá giỏi luyện giải toán có lời văn.</b>
II. Bài tập:
<b>Hc sinh đại trà</b> <b>Học sinh khá giỏi</b>
31087 x 2;
30359 x 3 ; 31406 : 3
84676 : 2 ; 16458 : 2
Bài 2: Có tất cả 459 quyển vở chia đều
cho 9 bạn.Hỏi 6 bạn đợc bao nhiêu
quyển vở?
cho 7 gia đình.Hỏi 6 gia đình đợc bao
nhiêu kg gạo?
<b> </b>………<b>.</b>
<b>TiÕt 2: tiÕng viƯt</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- HS luyện viết 3 câu đầu bài <i>Sự tích chú cuội cung trăng.</i>
- HS luyện đọc đoạn 1 và 2 bài <i>Sự tích chú cuội cung trăng.</i>
<b>*Học sinh khá giỏi luyện đọc diễn cảm các bài tập đọc.</b>
<b>II. Bài đọc:</b>
- HS luyện viết 3 câu đầu bài <i>Sự tích chú cuội cung trăng.</i>
- HS luyện đọc đoạn 1 và 2 bài <i>Sự tích chú cuội cung trăng.</i>
<b>………. </b>
Thứ ba ngày 24 tháng 04 năm 2012
<b>Tiết 1:</b> <b> Toán</b>
<b> Tit 167:</b> <b> ôn tập về đại lợng</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>
<b>Gióp HS </b>
- Củng cố về các ĐV của các đại lợng: Độ dài, khối lợng, thời gian …
- Làm tính với các số đo theo các đơn vị đại lợng đã học.
- Giải toán liên quan đến các đơn vị đo đại lợng đã học.
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>
- Bµi tËp 1+ 4 viÕt sẵn trên bảng lớp
- Phấn màu
<b>III. Cỏc hot động dạy học :</b>
<b>1.ổ n định tổ chức: Hát tâp thể</b>
<b>2.KiĨm tra bµi cị: </b>
Lµm BT 1 + 2 (T166) 2 HS.
-> HS + GV nhËn xÐt.
<b>3.Bµi míi: </b>
<b>Hoạt động 1 : Thực hnh </b>
<b>a) Bi 1:</b>
- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu làm vào SGK. - HS làm SGK.
- Nêu KQ.
B. 703 cm
-> Nhận xét.
- GV nhận xét.
<b>b) Bài 2.</b>
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- NX.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- Nêu kết qu¶.
a) Quả cam cân nặng 300g
b) Quả đu đủ cân nặng 700g.
c) Quả đu đủ nặng hơn quả cam là 400g
<b>c) Bi 3 (173)</b>
- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu.
<b>d) Bài 4: (173)</b>
- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu.
- HS làm vào vở.
<i>Bài giải</i>
Bình cã sè tiỊn lµ:
2000 2 = 4000(đồng)
Bình cịn số tiền là:
4000 - 2700 = 1300(đồng)
Đáp số: 1300đồng
-> GV nhn xột.
<b>4. Củng cố dặn dò:</b>
- Nhắc lại ND bài.
- Chuẩn bị bài sau.
<b> </b><b>.</b>
<b>TIT 2: Tập đọc</b>
<b> TiÕt 267 : ma</b>
<b>I. Môc tiªu :</b>
<b>1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng :</b>
- Chú ý các từ ngữ : lũ lợt , chiều nay, lật đật, nặng hạt, nàn nớc mát, lặn lội, cụm lúa..
- Biết đọc bài thơ với giọng tình cảm thể hiện cảnh đầm ấm của sinh hoạt gia đình trong
cơn ma, tình cảm yêu thơng những ngời lao động .
<b>2. Rèn kỹ năng đọc hiểu :</b>
- HiĨu c¸c từ ngữ mới trong bài : lũ lợt, lật đật …
- Hiểu ND bài : tả cảnh trời ma và khung cảnh sinh hoạt ấm cúng của gia đình trong cơn
ma, thể hiện tình yêu thiên nhiên, yêu cuộc sống của gia đình tác giả Kỹ năng sống:
- Rèn cho học sinh hiểu đợc thiên nhiên nêu đợc đặc điểm của hiện tợng trời ma.
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>
- Tranh minh họa bài thơ.
<b>III. Cỏc hot ng dy học :</b>
<b>1.ổ n định tổ chức: Hát tâp thể</b>
<b>2.KiÓm tra bµi cị: </b>
- kĨ chun sù tÝch chó ci cung trăng ( 3 HS )
- GV nhận xét ghi điểm
<b>3.Bài mới:</b>
<b>H1. Gii thiu bi - ghi đầu bài</b>
HĐ2. Luyện đọc
<b>a. GV đọc toàn bài .</b>
- GV HD đọc - HS chú ý nghe
<b>b. Luyện đọc + giải nghĩa từ : </b>
+ Đọc câu - HS nối tiếp đọc câu
+ Đọc đoạn trớc lớp - HS đọc đoạn
- HS giải nghĩa từ mới
+ Đọc đoạn trong nhóm - HS đọc theo nhóm 5
- Cả lớp đọc đồng thanh
<b>H3. Tỡn hiu bi :</b>
- Tìm hiểu những hình ảnh gợi tả cơn ma
trong bi ? - Mây đen lũ lợt kéo về …
- Cảnh sinh hoạt gia đình ngày ma ấm
cúng nh thế nào ? - Cả nhà ngồi bên bếp lửa ….
- Vì sao mọi ngời thơng bác ếch ? - Vì bacá lặn lội trong ma …
- Hình ảnh bác ếch gi cho em ngh n ai
? - HS nêu
<b>HĐ4. Häc thuéc lßng : </b>
-> GV nhËn xét ghi điểm
<b>5. Củng cố dặn dò : </b>
- Nêu lại ND bài ? - 1 HS nêu
- Củng cố chuẩn bị bài sau
<b>...</b>
<b></b>
<b>Tiết 3: TËp viÕt</b>
<b> TiÕt 268: </b> <i><b> Ôn chữ hoa: a, n, m, o, v </b></i>
<b>I. Mục tiêu :</b>
<b>Củng cố cách viết chữ hoa V thông qua bài tập ứng dụng.</b>
1. Viết tên riêng An Dơng Vơng bằng ch÷ cì nhá.
2. Viết câu ứng dụng Tháp Mời Đẹp Nhất Bơng Sen/ Việt Nam đẹp nhất có tên Bác H
bng ch c nh.
<b>II. Đồ dùng dạyhọc:</b>
- Mẫu chữ viết hoa y .
- Tên riêng và câu ứng dụng .
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1.ổ n định tổ chức: Hỏt tõp th</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>3.Bài mới:</b>
<b>HĐ1. Giới thiệu bài ghi đầu bài.</b>
HĐ2. HD viết bảng con.
<b>a) luyện viết chữ hoa</b>
- Tìm chữ viết hoa ở trong bài. - A, M, N, V, D, B, H
- GV kẻ bảng viết mẫu và nhắc lại cách
viết. - HS quan sát.- HS viết bảng con: A, N, M, O, V
- GV nhËn xÐt.
<b>b) lun viÕt tõ øng dơng.</b>
- §äc tõ ứng dụng. - 3 HS
- GV: An Dơng Vơng là tên hiệu của Thục
Phán. - HS nghe.- HS viết bảng con.
-> GV nhËn xÐt.
<b>c) Luyện đọc viết câu ứng dụng.</b>
- c cõu ỳng dng.
- GV: Câu thơ ca ngợi Bác Hå lµ ngêi ViƯt
Nam đẹp nhất. - HS nghe.- HS viết : Tháp Mời. Việt Nam.
-> Nhận xét.
- HD viÕt vở TV. - HS nghe.
- GV nêu yêu cầu. - HS viết vở.
<b>HĐ3. Chấm chữa bài</b>
- Thu vở chấm điểm.
- Nhận xét.
<b>4. Củng cố dặn dò</b>
- Chuẩn bị bài sau.
<b>...</b>
<b></b>
<b>Tiết 4: ChÝnh t¶ (nghe viÕt)</b>
<b> TiÕt 269 : thì thầm</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>
Rèn kỹ năng viết chính tả .
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>
- GiÊy A4
- B¶ng quay.
<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>
<b>1.ổ n định tổ chức: Hát tâp thể</b>
<b>2.KiĨm tra bµi cị: </b>
- GV đọc: lâu năm, nứt nẻ, nấp ( HS vit bng con).
- HS + GV nhn xột.
<b>3.Bài mới:</b>
<b>HĐ1. Giới thiệu bài: ghi đầu bài.</b>
HĐ2. HD nghe viết
<b>a) HS chuÈn bÞ.</b>
- GV đọc đoạn viết. - HS nghe
- GV hỏi: Bài thơ cho thấy các con vật, sự
vật biết trị chuyện, đó là những sự vật và
con vật nào? - HS nêu.
- Bài thơ có mấy chữ, cách trình bày?
<b>b) GV c, theo dừi sa sai cho HS.</b> <b>- HS viết vào vở.</b>
- GV thu vở chấm. - HS sốt lỗi.
<b>HĐ3. Làm bài tập.</b>
a) Bµi 2:
- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cÇu
- HS làm nháp nêu kết quả.
- HS đọc tên riêng 5 nớc.
- HS đọc đối thoại.
b) Bµi 3:
- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu.
- HS làm vở - thi làm bài.
a) Trớc , trên (cái chân)
- GV nhận xét. - HS nhận xét.
<b>4. Củng cố dặn dò.</b>
- Nêu lại ND bài.
<b>...</b>
<b></b>
<b>Tiết 5: Tự nhiên x· héi</b>
<b> TiÕt 67: bề mặt lục điạ</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>Sau bi hc HS có khả năng.</b>
- Mơ tả bề mặt lục địa
- Nhận biết đợc suối, sông, hồ.
<b>Kĩ năng sống:</b>
- Rèn cho học sinh kỹ năng quan sát nhận xét về lc a.
<b>II. Chun b dựng: </b>
- Các hình trong SGK
- Tranh, ¶nh
<b>III. Các hoạt động dạy, học:</b>
<b>1.ổ n định tổ chức: Hát tâp thể</b>
<b>2.KiĨm tra bµi cị: </b>
<b>3.Bµi mới:</b>
<b>HĐ 1</b> : Làm việc theo cặp
<b>Mc tiờu: Biết mô tả bề mặt lục địa </b>
<i>+ Bíc 1</i> : GV HD HS quan s¸t - HS quan sát H1 trong Sgk và trả lời c©u
<i>+ Bíc 2</i> : gäi mét sè HS tr¶ lêi - 4 - 5 HS tr¶ lêi
- HS nhËn xÐt
<b>Kết luận : Bề mặt lục địa có chỗ nhơ cao, có chỗ bàng phẳng, có những dịng nớc chảy</b>
và những nơi chứa nớc .
<b>Hoạt động 2</b> : Làm việc theo nhóm .
<b>Mục tiêu : HS nhận biết đợc suối, sông, hồ .</b>
<b>Tiến hnh : </b>
<i>+ Bớc 1 :</i> GV nêu yêu cầu - HS làm việc trong nhóm, quan sát H1
trong Sgk và trả lời câu hỏi . Sgk
<i>+ Bíc 2</i> : - HS tr¶ lêi
- HS nhËn xÐt
<b>Kết luận : Nớc theo những khe chảy thành suối, thành sông rồi chảy ra biển đọng lại </b>
các chỗ trũng tạo thành hồ .
<b>Hoạt động 3</b> : Làm việc cả lớp .
<b>Mơc tiªu : Cđng cè các biểu tợng suối, sông, hồ .</b>
<b> Cách tiến hành :</b>
<i>+ Bớc 1</i> : Khai thác vốn hiẻu biết của HS
đẻ nêu tên một số sơng, hồ …
<i>+ Bíc 2</i> : - HS tr¶ lêi
<i>+ Bíc 3 :</i> GV giới thiệu thêm 1 số sông,
hồ
<b>4.Củng cố dặn dò: </b>
- Chuẩn bị bài sau
<b>...</b>
<b></b>
<b>Kế HOạCH D¹Y häc sinh bi chiỊu</b>
<b>TIÕT 1: Toán</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Học sinh ôn nhân số có 5 ch÷ sè víi sè cã 1 ch÷ sè.
- HS luyện giải tốn có lời văn: Bài tốn liên quan đến rút về đơn vị.
<b>*Hs khá giỏi luyện giải toán có lời văn.</b>
II. Bµi tËp:
<b>Học sinh đại trà</b> <b>Học sinh khỏ gii</b>
Bài 1: Đặt tính rồi tính
30268 x 3 ; 30465 x 3
46376 x 2 ; 43098 x 2
Bài 2: Có tất cả 42 quyển sách bỏ đều trong
7 hộp.Hỏi 5 hộp có bao nhiêu cái bút ?
Bài 3: Có tất cả 81 cái bút bỏ đều
trong 9 hộp.Hỏi 7 hộp có bao nhiêu
cái bút?
<b>...</b>
<b>………</b>
<b>TIếT 2: </b> <b> Tập đọc</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- HS luyện viết khổ thơ đầu bài : Ma.
- HS luyện đọc khổ thơ 1 và 2 : Ma.
<b>*Học sinh khá giỏi luyện đọc diễn cảm toàn bài </b>
<b>II. Bài đọc:</b>
- HS luyện viết khổ thơ đầu bài : Ma.
- HS luyện đọc khổ thơ 1 và 2 : Ma.
<b>...</b>
<b></b>
<b>Thứ t ngày 25 tháng 04 năm 2012</b>
<b>Tiết 1: thĨ dơc</b>
<b> Tiết 67 : Ôn tung và bắt bóng theo nhãm 2 - 3 ngêi </b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Ơn tập động tác tung và bắt bóng theo nhóm 2, 3 ngời, yêu cầu biết cách thực hiện
động tác ở mức độ tơng đối chủ động chính xác.
- Chơi trò chơi "Chuyển đồ vật" yêu cầu biết cách trơi tơng đối chủ động.
<b>II. Địa điểm - ph ơng tiện:</b>
- Địa điểm: Trên sân trờng vệ sinh sạch sẽ.
- Phơng tiện: Bóng
<b>III. Cỏc hot ng dy hc:</b>
<b>Nội dung</b> Đ/lg <b>Phơng pháp tổ chức</b>
<i><b>A. Phần mở đầu</b></i>
1. Nhận lớp: - ĐHTT
- C¸n sù b¸o c¸o sÜ sè. x x x
- GV nhËn líp, phỉ biÕn ND. x x x
- K§: x x x
- Soay c¸c khíp cỉ tay cổ chân.
- Chạy chậm theo một hàng dọc.
<i>1. Ơn tung và bắt bóng.</i> - HS thực hiện động tác.
- GV quan s¸t.
- Ơn nhảy dây. - HS nhảy dây chụm hai chân theo
khu vực quy định.
2. Trò chơi "Chuyển đồ vật" - GV nêu tên trò chi, nhc li cỏch
chi.
- HS chơi trò chơi.
- GV nhận xét.
<i><b>C. Phần kết thúc.</b></i> 5'
- Đứng tại chỗ thả lỏng - ĐHXL:
- GV + HS hệ thống bài. x x x
- Chuẩn bị bài sau. x x x
<b>...</b>
<b>………</b>
<b>TiÕt 2: To¸n</b>
<b> TiÕt 168.</b> <b> ôn tập về hình học</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Củng cố về nhận biết góc vng, trung điểm của đoạn thẳng .
- Xác định góc vng và trung điển của đoạn thẳng .
- Củng cố cách tính chu vi tam giác, tứ giác, HCN
<b>Ii . đồ dùng dy hc :</b>
- Viết BT 1, 2, 5 lên bảng.
- PhÊn mÇu.
<b>III . Các hoạt động dạy học :</b>
<b>1.ổ n định tổ chức: Hát tâp thể</b>
<b>2.KiĨm tra bµi cị : </b>
<b>3.Bài mới:</b>
<b>HĐ1.GTB . ghi đầu bài:</b>
<b>HĐ2. làm bài tập.</b>
<b>a) Bài 1:</b>
- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu.
- HS làm nháp, nêu kết quả.
- Có 6 góc vuông.
- GV nhận xét.
<b>b) Bài 2: (174)</b>
- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu.
- HS làm vở.
<i>Bài giải</i>
Chu vi tam giác là.
26 + 35 + 40 = 101 (cm)
Đ/S: 101 (cm)
- GV gọi HS đọc bài.
- GV nhận xét.
<b>c) Bài 3: (174)</b>
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu.
- HS làm vở.
<i>Bài giải</i>
Chu vi mnh t hỡnh ch nht l.
(125 + 68) x 2 = 386 (cm)
Đ/S: 386 (cm).
- GV gọi HS đọc bài, nhận xét.
<b>d) Bµi 4. (174)</b>
- GV gọi HS đọc yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cu.
- HS lm v.
<i>Bài giải</i>
Chu vi hình chữ nhật là.
(60 + 40) x 2 = 200 (cm)
Cạnh hình vuông là.
200 : 4 = 50 (m)
Đ/S: 50 (m).
<b>4.Củng cố dặn dò</b>
- Củng cố bài và chuẩn bị bài sau.
<b>...</b>
<b></b>
<b>Tiết 3:</b> <b> Luyện từ và câu</b>
<b> Tiết 270: từ nhữ về thiên nhiên.dấu chÊm.dÊu phÈy</b>
<b>I. Mơc tiªu :</b>
1. Më réng vèn tõ vỊ thiên nhiên
2. Ôn luyện về dấu chấm, dấu phẩy
<b>Kĩ năng sống:</b>
- Rốn cho hc sinh kh nng áp dụng dùng từ vào cuộc sống
<b>II. đồ dùng dạy học :</b>
- PhiÕu khæ to viÕt BT1.
<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>
<b>1.ổ n định tổ chức: Hát tâp thể</b>
<b>2.KiÓm tra bµi cị: </b>
- Lµm bµi tËp 1+ 3 ( T33 )
- GV nhận xét ghi điểm
<b>3.Bài mới:</b>
<b>HĐ1.Giới thiệu bài </b>
<b>HĐ2. H ớng dẫn làm bài</b>
<b>a. Bài 1 : </b>
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu
- HS làm bài theo nhóm
- Đại diện nhóm nêukết quả
- HS nhận xÐt
a. Trên mặt đất: cây cối, hoa lá, rừng, núi
.
…
<b>b. Bµi 2 : </b>
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu
- HS làm bài theo nhóm
- HS đọc kết quả
VD : Con ngời làm nhà, xây dựng đờng
xá, chế tạo máy móc …
-> GV nhËn xÐt - HS nhËn xÐt
<b>c. Bµi 3 : </b>
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu
- HS làm vào Sgk
- HS nêu kết quả
- HS nhận xét
-> Gv nhận xét
<b>4. Củng cố dặn dò : </b>
Chốt lại ND bài
- Chuẩn bị bài sau
<b>...</b>
<b>………</b>
<b>TiÕt 4: mÜ thuËt</b>
<b> Tiết 34: </b> <b>vẽ </b>
<b>tranh: Đề tài mùa hè</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Hiểu ND đề tài.
- Biết sắp sếp các hình ảnhphù hợp với ND.
- Vẽ đợc tranh và vẽ màu.
<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. GTB : ghi đầu bài </b>
2. Bµi míi :
a. Hoạt động 1 : Quan sát nhận xét
- GV đa ra một số tranh vẽ về đề tài
mùa hè
- HS quan sát
+ Mùa hè tiết trời nh thế nào ? - Nóng
+ Cảnh vật ? - Cây cèi xanh tèt, trêi trong xanh
+ Con vËt nào kêu báo hiệu mùa hè ? - Con ve
-> GV kÕt luËn
b. Hoạt động 2 : Cách vẽ
- GV HD c¸ch vÏ ( SGV ) - HS nghe
- Vẽ hình ảnh chính trớc
- Vẽ hình ảnh phụ sau
- Vẽ màu
c. Hoạt động 3 : Thực hành - HS thực hành
- GV quan sát, HD thêm
d. Hoạt động 4 : Nhận xét đánh giá
tr-ng bày sản phẩm - HS quan s¸t - HS nhËn xÐt
-> GV nhận xét
* Củng cố dặn dò : Chuẩn bị bµi sau
<b>TiÕt 5: Tù nhiªn x· héi</b>
<b>Tiết 68: </b> <b> bề mặt lục địa(tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>Sau bµi häc HS có khả năng:</b>
- Nhn bit c nỳi i, ng bằng , cao nguyên….
- Nhận ra sự khác nhau giữa núi và đồi , giữa cao nguyên và đồng bằng.
<b>Kĩ năng sống:</b>
<b>II. Chuẩn bị đồ dùng: </b>
- Các hình trong Sgk
- tranh ảnh về lục địa và các đại dơng
<b>III. Các hoạt động dạy, học:</b>
<b>1.ổ n định tổ chức: Hát tâp thể</b>
<b>2.KiĨm tra bµi cị: </b>
<b>3.Bµi míi:</b>
<b>HĐ1. Giới thiệu bài ghi đầu bài.</b>
* MT: Nhận biết đợc núi và đồi, biết sự khác nhau giữa núi và i.
* Tin hnh:
+B1:
- GV yêu cầu.
- HS quan sát hình 1, 2 SGK và thảo luận
theo nhóm và hoàn thành vào nháp.
+ BT2: - Đại diện các nhóm trình bày kêt quả.
- NX
* KL: Nỳi thng cao hn đồi và có đỉnh nhon, sờn dốc cịn đồi có nh trũn sn
thoi
<b>HĐ3</b> : Quan sát tranh theo cặp.
* MT: - Nhận biết đợc đồng băng và cao nguyên
- Nhận ra đợc sự giống nhau giữa đồng bằng và cao nguyên.
* Tiến hành.
- B1: GV HD quan s¸t. - HS quan s¸t hình 3, 4 và trả lời câu hỏi
SGK.
- B2: Gäi mét sè tr¶ lêi. - HS tr¶ lêi.
* KL: Đồng bằng và cao nguyên đều tơng đối phẳng, nhng cao nguyên cao hơn
đồng bằng và có sờn dốc.
<b>HĐ4:</b> Vẽ hình mơ tả núi , đồi, đồng bằng, cao nguyên
* MT: Giúp HS khắc sâu biểu tợng núi , đồi, đồng bằng, cao nguyên
* Tiến hành.
- B1: GV yêu cầu. - HS vẽ vào nháp mô tả núi , đồi, đồng
bằng, cao nguyên
- B2: - HS ngồi cạnh nhau đổi vở, nhận xét.
- B3: GV trng bày bài vẽ
GV + HS nhËn xÐt.
<b>4. Cđng cè dỈn dò.</b>
- Chuẩn bị bài sau.
<b> ……….</b>
<b>KÕ ho¹ch RÌn häc sinh bi chiỊu</b>
<b>TIÕT 1:</b> <b> Toán</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Luyện chia sè cã 5 ch÷ sè cho sè cã 1 chữ số.
<b>*Hs khá giỏi luyện giải toán có lời văn.</b>
II. Bài tập:
Bài 1: Đặt tính rồi tính
42656 : 2;
24339 : 3 ; 21442 : 3
18556 : 2 ; 72456 : 2
Bài 2: Có 34575 cân gạo chia đều cho 5 gia
đình.Hỏi 3 gia đình đợc bao nhiêu Kg gạo?
Bài 3: Có 40870 cân gạo chia đều
cho 5 gia đình.Hỏi 4 gia đình đợc
bao nhiêu Kg gạo?
<b> ……….</b>
<b>TIếT 2:</b> <b> Tập đọc</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- HS luyện viết câu ứng dụng có chữ hoa: A,M,N,V.
- HS luyện tìm và đặt câu với từ : Bằng gì?
<b>*Học sinh khá giỏi luyện đặt và trả lời câu hỏi: Bằng gì?.</b>
<b>II. Bài đọc:</b>
- HS luyện viết câu ứng dụng có chữ hoa: A,M,N,V.
- HS luyện tìm và đặt câu với từ : Bằng gì?
<b>*Học sinh khá giỏi luyện đặt và trả lời câu hi: Bng gỡ?.</b>
<b>.</b>
<b></b>
<b>Thứ năm ngày 26 tháng 04 năm 2012</b>
<b>Tiết 1: thĨ dơc</b>
<b> TiÕt 68: </b> <b>ôn </b>
<b>tung và bắt bóng</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Ôn tung và bắt bóng theo nhóm, yêu cầu thực hiện chÝnh x¸c.
- Chơi trị chơi "Chuyển đồ vật" u cầu biết cách chơi và chơi tơng đối chủ động.
<b>II. Địa im v ph ng tin.</b>
- Địa điểm: Sân trờng.
- Bóng.
<b>II. Địa điểm và ph ơng tiện:</b>
<b>Nội dung</b> <b>Đ/lg</b> <b>Phơng pháp tổ chức</b>
<i><b>A. Phần mở đầu</b></i>
1. Nhận lớp - ĐHTT.
- C¸n sù b¸o c¸o sÜ sè x x x
- GV nhËn líp phỉ biÕn ND. x x x
2. K§ x x x
- Tập bài phát triển chung.
<i><b>B. Phần cơ b¶n</b></i> 25'
1. Ơn động tác tung bắt bóng, bắt bóng
tại chỗ và di chuyển theo nhóm ngời. - §HTLx x x
x x x
Häc tËp theo nhãm 2 và 3 ngời
- GV sửa sai.
* Ôn nhảy dây chụm hai chân. - Ôn nhảy dây.
- GV quan sát.
<i><b>C. Phần kết thúc</b></i> 5'
- Đứng tại chỗ cúi ngời thả láng - §HXL:
- GV + HS hƯ thèng bµi. x x x
- Chuẩn bị bài sau.
<i> </i><b>………</b>
<b>TiÕt 2: To¸n</b>
<b> TiÕt 169: ôn tập về hình học</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
Giúp học sinh:
- Ôn tập về cách tính chu vi HCN và chu vi HV.
- Ôn tập biểu tợng về DT và cách tính DT.
- Sắp sếp hình.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bài 1 viết sẵn trên bảng lớp
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1.ổ n định tổ chức: Hát tâp thể</b>
<b>2.KiĨm tra bµi cị: </b>
- Lµm BT 2 + 3 trang 168
-> NX.
<b>3.Bµi míi:</b>
<b>a) Bµi 1.</b>
- GV gäi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu.
- HS làm nêu kết quả.
+ Hỡnh A v D cú hình dạng khác nhau
nhng có diện tích bằng nhau vì đều có 8 ơ
vng có diện tích 1cm2<sub> ghép lại.</sub>
- GV nhËn xÐt.
<b>b) Bµi 2:</b>
- GV goi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu.
- Yêu cầu làm vào vở. <b>Giải</b>
- GV gọi HS lên bảng giải. a) chu vi HCN lµ:
(12 + 6) x 2 = 36 (cm)
chu vi HV lµ.
9 x 4 = 36 cm
chu vi hai hình là băng nhau.
Đ/S: 36 cm; 36 cm
b) diƯn tÝch HCN lµ:
12 x 6 = 72 (cm2<sub>)</sub>
diƯn tÝch HV lµ:
9 x 9 = 81 (cm2<sub>)</sub>
DiƯn tÝch HV lín hơn diện tích HCN .
Đ/S: 74 (cm2<sub>); 81 (cm</sub>2<sub>)</sub>
- GV nhận xét.
<b>Bài 3: </b>
- Gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu làm vào vở + HS lê bảng làm. <b>Bài giải</b>
Diện tích hình CKHF là
3 x 3 = 9 (cm2<sub>)</sub>
Diện tích hình ABEG là
6 x 6 = 36 (cm2<sub>)</sub>
Diện tích hình là.
9 + 36 = 45 (cm2<sub>)</sub>
Đ/S: 45 (cm2<sub>).</sub>
- GV nhận xét.
<b>d) Bài 4: </b>
- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu.
- HS sếp thi.
<b>4.Củng cố- Dặn dò</b>
- Chuẩn bị bài sau.
<i> </i><b>………</b>
<b>TiÕt 3: Thđ c«ng</b>
<b> TiÕt 34: </b> <b> ôn tập chơng III, ChơngIV</b>
<b>I. Mục tiªu:</b>
- HS ơn tập lại cách gấp quạt, làm đồng hồ
- Yêu thích giờ học.
<b>II. Các hoạt động dạy hc:</b>
T/g <b>Nội dung</b> <b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b>
Cho HS làm
quạt
Cho Hs làm
ng h - GV t chức cho HS thực hành. - HS thực hành
25' - GV quan sát hớng dẫn thêm. T2
- GV tæ chøc cho HS trng bày sản phẩm. - HS trng bày s¶n
phÈm
- HS nhận xét.
- GV nhận xét - đánh giỏ.
5' - NX sự chuẩn bị và khả năng thực hành
của HS.
- Dặn dò chuẩn bị bài sau.
<b>...</b>
<b></b>
<b>Tiết 4: ChÝnh t¶ (nghe viÕt)</b>
<b> TiÕt 271: dßng suèi thøc</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
1. Nghe viết đúng bài chính tả bài thơ "Dòng suối thức"
2. Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có âm đầu, dấu thanh dễ lẫn ch/tr/ ?/ ~.
<b>II. dựng dy hc:</b>
- 2 -3 HS lên bảng viết tên của 5 nớc Đông Nam á
-> HS + GV nhËn xÐt
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1.ổ n định tổ chức: Hát tâp thể</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị: </b>
- GV đọc tên một số nớc Đông Nam á - 2 HS lên bảng
<b>HĐ1. Giới thiệu bài - Ghi u bi.</b>
HĐ2. Hớng dẫn viết chính tả.
<b>a) HD chuẩn bị.</b>
- GV đọc bài thơ. - HS nghe
- 2 HS đọc lại.
- GV hỏi.
+ Tác giả tả giấc ngủ của muôn vật trong
đêm nh thế nào.
- HS nªu.
+ Trong đêm dịng suối thức để làm gì? -> Nâng nhịp cối giã gạo
- Nêu cánh trình bày. - HS nêu.
- GV đọc một số tiếng khó. - HS viết bảng con.
<b>b) GV đọc.</b> - HS viết.
<b>c) Chấm chữa bài.</b>
- GV đọc lại
- GV thu vở chấm điểm. - HS đổi vở sốt lỗi.
<b>HĐ3. làm bài tập</b>
<b>a) Bµi 2a:</b>
- GV gäi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cÇu
-> GV nhËn xÐt - HS nhËn xÐt
<b>b. Bµi 3 a : </b>
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu
- HS làm vào Sgk nêu kết quả
a. Trời, trong, trong, chớ, chân, trăng ,
trăng
-> GV nhận xét
<b>4. Củng cố dặn dò : </b>
Chuẩn bị bài sau
<b>...</b>
<b></b>
<b>Tit 5: hoạt động ngoại khoá</b>
<b> Tiết 34: Múa hát tập thể</b>
<b> ………..</b>
<b>KÕ ho¹ch RÌn häc sinh bi chiều</b>
<b>TIếT 1: Toán</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Luyện chia các số có 5 chữ số cho số có 1 chữ số.
- Giải toán có lời văn.
<b>*Hs khá giỏi luyện giải toán có lời văn.</b>
II. Bài tập:
<b>Hc sinh đại trà</b> <b>Học sinh khá giỏi</b>
<b>Bµi tËp 1:</b>
- Lun chia các số có 5 chữ số cho số có 1
ch÷ sè.
64568 : 2 = 96684 : 5 =
59783 : 3 = 35668 : 6 =
<b>Bµi tËp 2:</b>
- Cho một mảnh ruộng hình chữ nhật có
chiều dài là 9368 m chiều rộng giảm 2
lần.Tính độ dài chiều rộng của hình chữ nhật
trên?
<b>Bµi tËp 3:</b>
- Cho mét mảnh ruộng hình chữ nhật có
chiều dài là 13 m chiều rộng là 7 m.Tính
diện tích của hình chữ nhật trªn?
<b> ………..</b>
<b>TIếT 2:</b> <b> tp c</b>
<b>I. Mc tiờu:</b>
- Ôn luyện viết lại bài chính tả buổi sáng.
<i><b>*Hc sinh khỏ gii luyn vit li bi bui sỏng.</b></i>
<b>II. Bi c:</b>
- Ôn luyện viết lại bài chính tả buổi sáng.
<i><b>*Hc sinh khỏ gii luyn vit lại bài buổi sáng, trình bày bài sạch đẹp.</b></i>
<b>.</b>
<b>………</b>
<b> Thứ sáu ngày 27 tháng 04 năm 2012</b>
<b>Tiết 1: To¸n</b>
<b> TiÕt 170: Ôn tập về giải toán </b>
<b> I. Mục tiêu:</b>
- Rèn kỹ năng thực hiện tính biểu thức .
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1.ổ n định tổ chức: Hát tõp th</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ: </b>
- Ôn luyện làm bài tập 2 + 3 ( T 164 )
<b>3.Bài mới:</b>
HĐ 1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài.
<b>a. Bài 1 : </b>
- GV gọi HS nêu yêu cầu <i>- </i>2 HS nêu yêu cầu
- GV yêu cầu tóm tắt và giải vào vở
Tóm tắt: Bài giải :
Hai năm trớc:5236 ngời Số dân tăng thêm cả hai năm là:
Năm ngoái thêm:87 ngời 87 + 75 = 162 ( ngời )
Năm nay thêm:75 ngời Số dân năm nay là :
Tính :số dân năm nay? 5236 + 162 = 5398 ( ngêi )
Đáp số : 5398 ngời
- HS + GV nhËn xÐt
<b>b. Bµi 2 : </b>
- GV gọi HS nêu yêu cầu <i>-</i> 2 HS nêu yêu cầu
- GV gọi HS phân tích bài - 2 HS
- GV yêu cầu HS tự tóm tắt và giải vào vở Bài giải :
Số áo cửa hàng đã bán là :
Tóm tắt : 1245 : 3 = 415 ( cái )
Có:1245 cái áo Số áo cửa hàng còn lại là :
Đã bán :1/3 cái áo 1245-415 = 830 ( cái )
Còn lại :……. Cái áo? Đáp số : 830 cái
- GV gọi HS đọc bài, nhận xét
- GV nhËn xÐt
<b>c. Bµi 3 : </b>
- GV gäi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu
- GV yêu cầu HS phân tích - HS ph©n tÝch
- Yêu cầu HS làm vào vở Bài giải :
Số cây đã trồng là :
20500 : 5 = 4100 ( cõy )
Số cây còn phải trồng theo kế hoặch là:
20500 - 4100 = 16400 ( c©y )
Đáp số : 16400 c©y
- GV gọi HS đọc bài
- Gv nhận xột
<b>d. Bài 4 : </b>
- GV gọi HS nêu yêu cầu - HS nêu yêu cầu
<b>4. Củng cố dặn dò: </b>
- Nêu lại ND bài ?
- Chuẩn bị bài sau
<b>...</b>
<b></b>
<b>Tiết 2: Tập làm văn</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
1. Rèn kỹ năng nghe kể .
- Nghe đọc từng mục trong bài : Vơn tới các vì sao, nhớ đợc ND, nói lại , kể đợc thơng
tin chuyến bay đầu tiên của con ngời vào vũ trụ, ngời đầu tien đạt chân lên mặt trăng,
ngời Việt Nam đầu tiên bay vào vũ trụ .
2. RÌn kỹ năng viết :
- tiếp tục luyện cách gh vào sổ tay những ý cơ bản nhất cảu bài vừa nghe .
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Đọc sổ tay cđa m×nh ( 3 HS )
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1.ổ n định tổ chức: Hát tâp thể</b>
<b>2.KiĨm tra bµi cị: </b>
<b>3.Bµi míi: </b>
<b>HĐ1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài.</b>
HĐ2. HD HS lµm bµi
<b>a. Bµi 1 : </b> <b>- HS chuÈn bÞ </b>
- HS đọc yêu cầu
- HS quan sát tranh
- GV nhắc nhở HS chuẩn bị giấy, bút…
- GV đọc bài - HS nghe
+ Ngày, tháng, năm nào, Liên Xơ phóng
thành cơng tàu vũ trụ Phơng Đông - 12 / 4 / 61
+ Ai là ngời bay trên con tàu vũ trụ đó? - Ga - ga - nin
+ Anh hùng Phạm Tuõn tham gia
chuyến bay vũ trụ trên tàu liên hợp của
Liên Xô năm nào ?
- 1980
- GV đọc 2 - 3 lần - HS nghe
- HS thực hành nói
- HS trao đổi theo cặp
- Đại diẹn nhóm thi nói
-> GV nhận xột
<b>b. Bài 2 : </b> <b>- HS nêu yêu cầu </b>
- GV nhắc HS : ghi vào sổ tay nh÷ng ý
chính - HS thực hành viết
- HS đọc bài
-> HS + GV nhËn xÐt
<b>4. Củng cố dặn dò </b>
- Nêu lại ND bài ? - 1 HS nêu
- Chuẩn bị bài sau
<b>...</b>
<b></b>
<b>Tiết 3:</b> <b> Âm nhạc</b>
<b> tiết 34: ôn tập các bài hát đã học</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- HS nhớ lại lời và hát đúng các bai đã học.
<b>II. Chuẩn b.</b>
- Nhạc cụ.
- Chép bài hát lên bảng phụ.
<b>III. Cỏc hoạt động dạy học.</b>
<b>1.ổ n định tổ chức: Hát tâp thể</b>
<b>2.KiĨm tra bµi cị:</b>
<b>3.Bµi míi:</b>
<b>Hoạt động 1</b> : Ơn tập các bài hát đã học
- GV nêu lại các bài hát đã học
- GV yªu cầu học sinh hàt từng bài
- HS hát
-> GV nhËn xÐt
<b>Hoạt động 2 </b> : Tập biểu diễn 2 - 3 bài
hát đã học .
- GV chỉ định 3 nhóm, mỗi nhóm 5 - 6
HS
- HS hội ý chuẩn bị biểu diễn 2 - 3 bài hát
đã học
- Lần lợt từng nhóm biểu diễn
<b>Hoạt động 3 : nghe nhạc </b>
- GV chän mét ca khóc thiÕu nhi - HS nghe nhạc
- HS nêu ý kién sau khi nghe
-> GV nhận xét
<b>4.củng cố - Dặn dò : Chuẩn bị bài sau </b>
<b>...</b>
<b></b>
<b>Tiết 4: Sinh ho¹t líp</b>
TiÕt 34: NhËn xÐt trong tuÇn
<b> 1. NhËn xÐt chung</b>
<b>*u ®iĨm: </b>
- Tỉ lệ chun cần t...
- Đi học...
- Thực hiện tốt nề nếp cuả trờng,lớp...
- Vệ sinh lớp học , VS thân thể
<b>2. Phơng híng tn 35</b>
- Tiếp tục vận động HS ra lớp đảm bảo tỉ lệ chuyên cần
- Phát huy u điểm, khắc phục tồn tại của tuần 34
- TiÕp tơc rÌn chữ và kỹ năng tính toán cho 1 số HS .
- TiÕp tơc båi dìng HKG vµo bi chÝnh khãa và buổi chiều
<i><b>Nhận xét của tổ chuyên môn:</b></i>