Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

tiet 16 ON TAP dongdo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.11 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần : 16


Tiết : 16 Vật lí 8


<b>ƠN TẬP</b>


<b>I.MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: Củng cố lại các kiến thức đã học.</b>


<b>2. Kĩ năng: Vận dụng để giải quyết một số dạng bài toán đơn giản, nâng cao.</b>
<b>3. Thái độ: nghiêm túc, có ý thức học tập tốt</b>


<b>II.CHUẨN BỊ: </b>


<b>1. GV: Chuẩn bị kiến thức ôn tập.</b>
<b>2. HS: Các bài tập.</b>


<b>III.TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ:</b>


Định nghĩa cơng suất, cơng thức tính công suất, đơn vị công suất.


Một con ngựa kéo một cái xe đi đều với vận tốc 9 km/h. Lực kéo của ngựa là 200N. Cơng
suất của ngựa có thể nhận các giá trị nào trong các giá trị sau:


A. P = 1500W B. P = 1000W C. P = 500W D. P = 250W
* HS trả lời được:


- Công thực hiện trong một đơn vị thời gian.
- A



<b>2</b>

.B i m i:

à



Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học


sinh Nội dung


<b>HĐ1: 15p</b>


<b>Giáo viên gợi ý cho học sinh nhắc</b>
<b>lại các kiến thức cơ bản.</b>


Chuyển động cơ học, tính tương đối
của chuyển động.


Vận tốc là gì ? Cơng thức tính vận
tốc, đơn vị vận tốc.


Chuyển động đều, không đều, vận
tốc trung bình của chuyển động
khơng đều.


Lực và cách biểu diễn lực.


Lực cân bằng, tác dụng của hai lực
cân bằng lên một vật đang chuyển
động. Quán tính.


Khi nào có lực ma sát, cách đo lực
ma sát.



Ap lực, áp suất.


Cơng thức tính áp suất chất lỏng.
Độ lớn của áp suất khí quyển.
Cơng thức tính lực đẩy Acsimet.
Khi nào vật chìm, nổi, lơ lửng. Độ
lớn của lực đẩy Acsimet khi vật nổi
trên mặt thoáng của chất lỏng.


Khi nào có cơng cơ học, cơng thức


Học sinh lắng nghe
các câu hỏi của giáo
viên và nhắc lại các
kiến thức cơ bản.


HS trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

tính cơng cơ học.
Định luật về công.


Hiệu suất của máy cơ đơn giản.
Công suất, cơng thức tính và đơn vị
cơng suất.


<b>HĐ2: Giải một số bài tập 20p</b>
Bài 1: Một ô tô chuyển động trên
đoạn đường AB = 135 km với vận
tốc trung bình v = 45 km/h. Biết nửa
thời gian đầu vận tốc của ô tô là 50


km/h, cho rằng trong các giai đoạn ô
tô chuyển động đều. Hỏi vận tốc của
ô tô trong nửa thời gian sau có thể
nhận giá trị nào trong các giá trị sau:


1. v = 30 km/h.
2. v = 35 km/h.
3. v = 40 km/h.
4. v = 45 km/h.


Bài 2: Một vật khối lượng m = 4kg
đặt trên mặt bàn nằm ngang. Diện
tích mặt tiếp xúc của vật với mặt bàn
là S = 60 cm2<sub>. Áp suất tác dụng lên</sub>
mặt bàn có thể nhận giá trị nào
trong các giá trị sau:


A. p = 3
2


.104<sub> N/m</sub>2<sub>.</sub>
B. p = 2


3


.104<sub> N/m</sub>2<sub>.</sub>
C. p = 3


2



.105<sub> N/m</sub>2<sub>.</sub>
D. Một giá trị khác.


Bài 3: Một thang máy có khối lượng
m=500kg, được kéo từ đáy hầm mỏ
sâu 120m lên mặt đất bằng lực căng
của một dây cáp.


Công nhỏ nhất của lực căng để thực
hiện việc đó có thể nhận giá trị nào
trong các giá trị sau:


A. A = 600J.
B. A = 600kJ.
C. A = 1200kJ.
D. A = 1200J.


HS làm việc theo
nhóm giải các bài
tập.


HS làm việc theo
nhóm giải các bài
tập.


HS làm việc theo
nhóm giải các bài
tập.


<b>2. Bài tập</b>



Thời gian chuyển động: t =
45
135

<i>v</i>
<i>S</i>
= 3h


Quãng đường đi trong nửa
thời gian đầu: S1 = v1 . 2


<i>t</i>


= 50.
1,5 = 75 km.


Quãng đường ô tô đi trong
nửa thời gian sau:


S2 = AB – S1 = 135 – 75 = 60
km.


Vận tốc trong nửa thời gian
sau:


V2 = 1,5
60


2


2 <sub></sub>


<i>t</i>
<i>S</i>


= 40 km/h.


<i><b>Chọn câu C.</b></i>


Áp lực tác dụng lên mặt bàn
đúng bằng trọng lượng của
vật:


F = P = 10.m = 10.4 = 40N.
Diện tích mặt tiếp xúc:
S = 60cm2<sub> = 60 . 10</sub>-4<sub> m</sub>2


Áp suất: p = 3


2
10
.
60
40
4 
 <sub></sub>
<i>S</i>
<i>F</i>
.
104 <sub>N/m</sub>2<sub>.</sub>



<i><b>Chọn câu A.</b></i>


Muốn kéo thang máy lên thì
lực căng F tối thiểu phải bằng
trọng lượng của thang máy:
F = P = 10.m = 10.500 = 5000
N.


Công nhỏ nhất:


A = F.s = 5000.120 = 600000J
= 600kJ.


<i><b>Chọn câu B.</b></i>


<b>3. Hướng dẫn về nhà: 2p</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM</b>


...
...
...
...
...
...


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×